Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 Đề kiểm tra định kì chất lượng vật lý 10 học kì 2 năm học 2014-2015 trường thpt ...

Tài liệu Đề kiểm tra định kì chất lượng vật lý 10 học kì 2 năm học 2014-2015 trường thpt bùi thị xuân, thừa thiên huế

.PDF
2
231
70

Mô tả:

TRƯỜNG THPT BÙI THỊ XUÂN KIỂM TRA ĐỊNH KỲ-HKII-NH 14-15 TỔ: VẬT LÍ – CNCN MÔN: VẬT LÍ – LỚP 10 – CTC Thời gian làm bài:45 phút Họ tên HS: .................................................... SBD: .............. Lớp: .......... I - LÝ THUYẾT Câu 1 (1,5 điểm) Viết công thức tính và nêu đơn vị của công và công suất. Câu 2 (1,5 điểm) Nêu những nội dung cơ bản của thuyết động học phân tử chất khí. Câu 3 (1,0 điểm) Thế nào là đường đẳng tích? Vẽ đồ thị của đường đẳng tích trong hệ tọa độ (p,T). II - BÀI TẬP Bài 1 (1,5 điểm) Một viên bi có khối lượng m1 = 0,5 kg đang chuyển động trên mặt phẳng ngang không ma sát với vận tốc v1 = 4 m/s đến va chạm với viên bi thứ hai có khối lượng m2 = 0,3 kg đang đứng yên. Sau va chạm, chúng dính vào nhau và chuyển động cùng vận tốc v. Tính vận tốc v của hai viên bi sau va chạm. Bài 2 (2,5điểm) Từ độ cao 5 m so với mặt đất, người ta ném thẳng đứng lên cao một vật có khối lượng 1 kg với vận tốc đầu là 10 m/s. Bỏ qua sức cản của không khí. Lấy g = 10 m/s2. Tính a) Cơ năng ban đầu và độ cao cực đại mà vật đạt được so với mặt đất. b) Vận tốc của vật mà tại đó động năng bằng bốn lần thế năng. Bài 3 (2,0 điểm) Một lượng khí lý tưởng có thể tích 10 lít, nhiệt độ 270C, áp suất 3.105 Pa biến đổi qua hai giai đoạn: a) Biến đổi đẳng nhiệt, đến áp suất 6.105 Pa. Thể tích của khí lúc này là bao nhiêu? b) Sau đó người ta biến đổi đẳng tích đến nhiệt độ 570C. Tính áp suất sau cùng của khí. -----------------HẾT---------------- ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM NỘI DUNG CÂU Câu 1 1,5 đ Câu 2 1,5 đ Câu 3 1,0 đ ĐIỂM 0,5 đ 0,25 đ - Công: A = F.s.cosα - Đơn vị của công là jun (J) - Công suất: P  A t - Đơn vị của công suất là oát (W) - Chất khí được cấu tạo từ các phân tử riêng rẽ, có kích thước rất nhỏ so với khoảng cách giữa chúng, - Các phân tử chuyển động hỗn loạn không ngừng; chuyển động này càng nhanh thì nhiệt độ của chất khí càng cao. - Khi chuyển động hỗn loạn các phân tử khí va chạm vào nhau và va chạm vào thành bình gây ra áp suất lên thành bình. - Đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo nhiệt độ khi thể tích không đổi gọi là đường đẳng tích. - Vẽ hình - Chọn chiều dương là chiều chuyển động của vật thứ nhất trước khi va chạm ' - Động lượng của hệ sau va chạm: phê  (m1  m2 )v - Vì bỏ qua ma sát, nên hệ hai vật va chạm trên mặt phẳng ngang là hệ kín, áp dụng định ' luật bảo toàn động lượng ta có: phê  phê  m1v1  (m1  m2 )v - Chiếu lên chiều dương: m1v1  (m1  m2 )v  v  m1v1 0,5.4 = 2,5 m/s  m1  m2 0,5  0,3 - Chọn mốc thế năng tại mặt đất Bài 3 2,0 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,75 đ 0,25 đ a) Cơ năng ban đầu của của vật: W1 = mgh1 + Bài 2 2,5 đ 0,5 đ 0,25 đ - Động lượng của hệ trước khi va chạm: phê  m1v1  0 Bài 1 1,5 đ 0,5 đ 0,25 đ 1 2 1 mv1 = 1.10.5 + .1.102 = 100 J 2 2 0,5 đ - Tại vị trí vật lên cao nhất, cơ năng của vật: W2 = mgh2 + 0 0,25 đ W1 100 = 10 m.  mg 1.10 1 5 1 5 b) Tại vị trí Wđ = 4Wt, cơ năng của vật: W3 = Wđ + Wt = Wđ + Wđ = . mv32  mv32 4 4 2 8 5 Áp dụng ĐLBT cơ năng: W1 = W3  W1 = mv32 8 8W1 8.100 v   4 10  12,65 m/s 5m 5.1 0,75 đ - Áp dụng ĐLBT cơ năng:W1 = W2  W1 = mgh2  h2  Trạng thái 1 V1= 10 l p1 = 3.105 Pa T1 = 27+273 = 300K Trạng thái 2 V2 = ? p2 = 3.105 Pa T2 = T1 a) Áp dụng định luật Bôilơ – Mariốt: p1V1  p2 V2  V2  b) Áp dụng định luật Sáclơ: Trạng thái 3 V3 = V 2 p3 = ? T3 = 57+273 = 330K p1 3.105 .V1  .10 = 5 l p2 6.105 T p 2 p3 330  p3  3 .p2  .6.105 = 6,6.105 Pa  T2 300 T2 T3 0,25 đ 0,25 đ 0,25 đ 0,5 đ 0,75 đ 0,75 đ + Học sinh không ghi hoặc ghi sai đơn vị chỉ trừ một lần 0,25 đ cho một bài toán. + Học sinh giải theo phương án khác, nếu đúng cho điểm tối đa. + Học sinh ghi biểu thức đúng nhưng thay số tính sai cho ½ số điểm câu đó. Không ghi biểu thức thì không cho điểm.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan