Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý De cuong vl6 day du ky 2...

Tài liệu De cuong vl6 day du ky 2

.DOCX
22
502
76

Mô tả:

Dề cương Vật lý hk 2
Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 ĐỀỀ CƯƠNG ÔN TẬP KIỂM TRA HK2 - NĂM HỌC: 2016-2017 MÔN VẬT LÝ 6 A. LÝ THUYỀẾT: BÀI 16: RÒNG RỌC Ròng rọc cốố định giúp làm đổi hướng của lực kéo so với khi kéo tr ực tiếốp. Ròng rọc động giúp làm lực kéo vật lến nhỏ hơn trọng lượng c ủa vật. Ứng dụng: dùng để kéo các thùng vữa lến cao, kéo nước từ dưới giếống lến, cột c ờ,… BÀI 1. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤẤT RẮẤN: Chấốt rắốn nở ra khi nóng lến, co lại khi lạnh đi. Các chấốt rắốn khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. (Nhốm n ở vì nhi ệt >Đốồng n ở vì nhiệt >Sắốt) Áp dụng: cho ví dụ vếồ sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn Khe hở giữa 2 đấồu thanh ray xe lửa Tháp Épphen cao thếm vào mùa hè,… BÀI 2. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤẤT LỎNG: Chấốt lỏng nở ra khi nóng lến, co lại khi lạnh đi. Các chấốt lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. (Rượu nở vì nhiệt >dấồu n ở vì nhiệt >nước) Áp dụng: cho ví dụ vếồ sự nở vì nhiệt của chấốt lỏng Đun ấốm đấồy seẽ bị tràn nước Khống đóng chai nước ngọt thật đấồy,… BÀI 3. SỰ NỞ VÌ NHIỆT CỦA CHẤẤT KHÍ: Chấốt khí nở ra khi nóng lến, co lại khi lạnh đi. Các chấốt khí khác nhau nở vì nhiệt giốống nhau. Chấốt khí nở vì nhiệt nhiếồu hơn chấốt lỏng, chấốt l ỏng n ở vì nhi ệt nhiếồu h ơn chấốt rắốn. Áp dụng: cho ví dụ vếồ sự nở vì nhiệt của chấốt khí: Nhúng quả bóng bàn bị bẹp vào nước nóng nó seẽ phốồng lến. Bánh xe bơm cắng để ngoài trời bị nổ Chú ý: - Các chấốt khi nóng lến đếồu nở ra nghĩa là thể tích (V) của chúng tắng lến ,khốối lượng(m), trọng lượng (P) của chúng khống đổi vì vậy khốối l ượng riếng(D),tr ọng lượng riếng(d) đếồu giảm - Khi lạnh thì ngược lại. - Riếng chấốt khí nếốu đựng trong bình kín thì dù làm l ạnh hay nóng thì V,m, d, D c ủa chúng vấẽn khống thay đổi BÀI 4. MỘT SỐẤ ỨNG DỤNG CỦA SỰ NỞ VÌ NHIỆT: Sự co dãn vì nhiệt khi bị ngắn cản có thể gấy ra lực rấốt lớn. VD: Khinh khí cấồu, nhiệt kếố, rơle nhiệt trong bàn ủi, đ ể khe h ở trến đ ường ray xe l ửa để khống gấy hư hỏng đường ray… Bắng kép khi bị đốốt nóng hay làm lạnh đếồu cong lại. GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 1 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 Khi bị đốốt nóng: Bắng kép cong vếồ phía kim lo ại giãn n ở vì nhi ệt ít h ơn Khi bị làm lạnh: Bắng kép cong vếồ phía kim lo ại giãn n ở vì nhi ệt nhiếồu h ơn + Cấốu tạo bắng kép: Hai thanh kim loại có bản chấốt khác nhau đ ược tán ch ặt (gắốn ch ặt bắồng chốốt) với nhau seẽ tạo thành bắng kép Người ta ứng dụng tính chấốt này của bắng kép vào việc đóng – ngắốt tự đ ộng mạch điện. Áp dụng: ví dụ vếồ các loại bắng kép được ứng dụng trong đời sốống và khoa h ọc kĩ thuật Bắng kép có trong bàn là điện - - BÀI 5. NHIỆT KẾẤ - NHIỆT GIAI: Để đo nhiệt độ, người ta dùng nhiệt kếố. Nhiệt kếố thường dùng hoạt động dựa trến sự dãn nở vì nhiệt của các chấốt. Có nhiếồu loại nhiệt kếố khác nhau như: Nhiệt kếố rượu, nhiệt kếố thủy ngấn, nhiệt kếố y tếố… + Nhiệt kếố y tếố: Thường dùng để đo nhiệt độ cơ thể người + Nhiệt kếố thuỷ ngấn: Thường dùng để đo nhiệt độ trong các thí nghi ệm c ơ b ản + Nhiệt kếố rượu: Thường dùng để đo nhiệt độ khí quyển (th ời tiếốt) Trong nhiệt giai Xenxiút: Nhiệt độ nước đá đang tan là 0oC. Nhiệt độ hơi nước đang sối là 100oC. Trong nhiệt giai Farenhai: Nhiệt độ nước đá đang tan là 32oF. Nhiệt độ hơi nước đang sối là 212oF. Trong nhiệt giai Kenvin: Nhiệt độ nước đá đang tan là 273K. Nhiệt độ hơi nước đang sối là 373K. BÀI 6. SỰ NÓNG CHẢY VÀ SỰ ĐỐNG ĐẶC: – Sự chuyển từ thể rắốn sang thể lỏng gọi là sự nóng chảy. – Sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắốn gọi là sự đống đặc Đặc điểm: - Phấồn lớn các chấốt nóng chảy hay đống đặc ở một nhiệt đ ộ nhấốt đ ịnh, nhi ệt đ ộ đó g ọi là nhiệt độ nóng chảy. Nhiệt độ nóng chảy của các chấốt khác nhau thì khác nhau. - Trong thời gian nóng chảy hay đống đặc nhiệt độ của các vật khống thay đ ổi Ứng dụng: Đúc đốồng, luyện gang thép… BÀI 7. SỰ BAY HƠI VÀ SỰ NGƯNG TỤ:  Sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi gọi là sự bay hơi.  Sự chuyển từ thể hơi sang thể lỏng gọi là sự ngưng tụ. Đặc điểm: - Tốốc độ bay hơi của chấốt lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và diện tích m ặt thoáng c ủa chấốt lỏng. - Ở nhiệt độ bình thường vấẽn có hiện tượng bay hơi đốối với chấốt l ỏng B. BÀI TẬP: 1. Cho biếốt trong quá trình đúc tượng đốồng có nh ững quá trình chuy ển th ể nào c ủa đốồng ?( nếu rõ các quá trình chuyển thể) GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 2 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 2. Có một hốẽn hợp vàng, đốồng, bạc. Em hãy nếu ph ương án đ ể tách riếng các kim lo ại đó. Cho biếốt: nhiệt độ nóng chảy của vàng, keẽm và bạc lấồn l ượt là: 1064 0C; 2320C; 9600C. 3. Hãy tìm các ví dụ vếồ hiện tượng bay hơi, ngưng tụ, nóng ch ảy, đống đ ặc. 4. Để thu họach được muốối khi cho nước biển chảy vào ruộng muốối ( nước trong n ước biển bay hơi, còn muốối đọng lại) thì cấồn th ời tiếốt nh ư thếố nào?T ại sao? 5. Tại sao người ta dùng nhiệt độ nước đá đang tan làm một mốốc đo nhi ệt đ ộ? 6. Tại sao ở các nước hàn đới ( các nước gấồn nam cực, bắốc cực ) ng ười ta th ường dùng nhiệt kếố rượu mà khống dùng nhiệt kếố thủy ngấn đ ể đo nhi ệt đ ộ khí quy ển? 7. Dựa vào dường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của m ột chấốt ch ưa xác định tến để trả lời các cấu hỏi sau đấy: a) Chấốt này nóng chảy ở nhiệt độ nào? b) Thời gian nóng chảy kéo dài bao nhiếu phút? c) Xác định tến của chấốt này. Cho biếốt: nhiệt độ nóng chảy của một sốố chấốt: bắng phiếốn, n ước, th ủy ngấn lấồn l ượt là: 800C; 00C; -390C. d) Trước khi nóng chảy, chấốt này tốồn tại ở thể nào? ĐÁP ÁN 1. Sự nóng chảy: đốồng rắốn chuyển dấồn sang l ỏng trong lò nung Sự đống đặc: đốồng lỏng nguội dấồn trong khuốn đúc, chuy ển sang th ể rắốn ( t ượng đốồng) 2. Đun nóng liến tục hốẽn hợp, khi đếốn 2320C, keẽm nóng chảy, thu keẽm nguyến chấốt (thể lỏng). Tiếốp tục đun đếốn 9600C, bạc nóng chảy, thu được bạc nguyến chấốt( thể lỏng) Sau khi thu được keẽm và bạc thì khốối kim loại còn sót lại chính là vàng, khống cấồn đun đếốn 10640C để lấốy vàng lỏng. 3. Ví dụ vếồ hiện tượng nóng chảy : 1 que kem đang tan, 1 cục nước đá đ ể ngoài tr ời nắống, đốốt nóng 1 ngọn nếốn,… Ví dụ vếồ hiện tượng đống đặc: đặt 1 lon nước vào ngắn đá của tủ lạnh, n ước đóng thành bắng,… Ví dụ vếồ hiện tượng bay hơi: phơi quấồn áo, nước mưa trến đường biếốn mấốt khi M ặt trời xuấốt hiện,… Ví dụ vếồ hiện tượng ngưng tụ: sự tạo thành mấy, sương mù,… 4. Để thu họach được muốối khi cho nước biển chảy vào ru ộng muốối ( n ước trong n ước biển bay hơi, còn muốối đọng lại) thì cấồn th ời tiếốt đấồy nắống và gió. Vì tốốc độ bay hơi của chấốt lỏng ngoài phụ thuộc diện tích m ặt thoáng còn ph ụ thu ộc nhiệt độ và gió. 5. Người ta dùng nhiệt độ nước đá đang tan làm một mốốc đo nhi ệt đ ộ vì đó là nhi ệt đ ộ xác định và khống đổi trong quá trình nước đá đang tan. 6. Ở các nước hàn đới ( các nước gấồn nam cực, bắốc cực ) ng ười ta th ường dùng nhi ệt kếố rượu mà khống dùng nhiệt kếố thủy ngấn để đo nhiệt độ khí quy ển vì: nhi ệt đ ộ đống đặc của rượu ở -1170C trong khi nhiệt độ đống đặc của thủy ngấn ở -39 0C, khi nhiệt GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 3 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 độ khí quyển xuốống dưới -39 0C thì thủy ngấn bị đống đặc khống thể đo tiếốp nhiệt độ; còn nhiệt kếố rượu vấẽn bình thường và có thể đo tiếốp nhiệt độ của khí quy ển. 7. a) Chấốt này nóng chảy ở 00C b) Thời gian nóng chảy kéo dài trong 5 phút c) Xác định tến của chấốt này: nước đá d) Trước khi nóng chảy, chấốt này tốồn tại ở thể rắốn. B/ CÁC CÂU HỎI VẬN DỤNG 1) Một lọ thuỷ tinh được đậy bắồng nút thuỷ tinh, nút b ị k ẹt. H ỏi ph ải m ở nút bắồng cách nung nóng phấồn nào của lọ thuỷ tình 2) Tại sao khi đun nước ta khống nến đổ nước thật đấồy? 3) Tai sao ngươi ta khống đóng chai nước ngọt thật đấồy? 4) Tại sao quả bóng bàn đang bị bẹp khi nhúng vào nước nóng l ại có th ể phốồng lến? 5) Tại sao khống khí nóng lại nhẹ hơn khống khí lạnh? 6) Trong việc đúc tượng đốồng, có những quá trình chuy ển th ể nào c ủa đốồng? 7) Tại sao khi rót nước nóng vào cốốc thuỷ tinh dày thì dếẽ v ỡ h ơn là rót n ước nóng vào cốốc thuỷ tinh mỏng? 8) Hai nhiệt kếố thuỷ ngấn có bấồu chứa một lượng thuỷ ngấn nh ư nhau, nh ưng ốống thuỷ tinh có tiếốt diện khác nhau, khi đặt cả hai nhiệt k ệ này vào h ơi n ước đang sối thì mực thuỷ ngấn trong 2 ốống có dấng lến cao như nhau hay khống? T ại sao? 9) Tại sao người ta khống dùng nước mà phải dùng rượu để chếố t ạo các nhi ệt kếố dùng để đo nhiệt độ của khống khí? 10) Tại sao khống khí nóng lại nhẹ hơn khống khí l ạnh 11) Tại sao khi nốối các thanh ray của đường ray người ta lại để 1 khoảng h ở nh ỏ gi ữa 2 thanh ray? 12) Một quả cấồu bắồng nhốm, bị kẹt trong một vòng bắồng sắốt. đ ể tách qu ả cấồu ra kh ỏi vòng thì một học sinh đem hơ nóng cả quả cấồu và vòng. H ỏi các này có th ể tách qu ả cấồu ra được hay khống? Tại sao? 13) Nguời ta thường thả đèn trời trong các dịp lếẽ hội. đó là m ột khung nh ẹ hình tr ụ được bọc vải hoặc giấốy, phía duới treo một ngọn đèn (hoặc một vật tẩm dấồu dếẽ cháy) (xem hình bến). Tại sao khi đèn (hoặc vật tẩm dấồu) được đốốt lến thì đèn tr ời có th ể bay lến cao? 14) Tại sao khi trốồng chuốối hay trốồng mía người ta th ường ch ặt b ớt lá 15) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trến lá cấy vào ban đếm 16) Tại sao rượu (cốồn) đựng trong chai khống đậy nút seẽ c ạn dấồn, còn nếốu đ ậy nút thì khống cạn 17) Tại sao vào mùa lạnh, khi hà hơi vào mặt gương ta thấốy m ặt gương m ờ đi rốồi sau một thời gian, mặt gương lại sáng trở lại 18) Tại sao máy sấốy tóc lại làm cho tóc mau khố? C/ MỘT SÔẾ BÀI TẬP VẬN DỤNG Bài 1: Hãy đổi các giá trị sau từ 0C sang 0F 200C, 250C, 300C, 370C, 420C, 500C, 600C; 00C; -50C; -250C Bài 2: Hãy sắốp xếốp các giá trị nhiệt độ sau theo thứ tự tắng dấồn 100C; 600F; 370C; 50C; 200F; 800F Bài 3: Hãy đổi các giá trị sau từ 0F sang 0C 250F, 800F, 1370F, 00F, -50F; -250F Bài 4: Nguời ta đo thể tích của mốt khốối lượng khí ở nhiệt độ khác nhau và thu đ ược kếốt quả sau: GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 4 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 Nhiệt độ 0 20 50 80 100 0 ( C) Thể tích (lít) 2,00 2,14 2,36 2,60 2,72 Hãy veẽ đường biểu diếẽn sự phụ thuộc của thể tích vào nhiệt độ và nhận xét vếồ hình dạng của đường này - Trục nắồm ngang là trục nhiệt độ: 1cm (1 ố li vở) biểu diếẽn 100C - Trục thẳng đứng là trục thể tích: 1cm (1 ố li v ở) biểu diếẽn 0,2 lít Bài 5: Ta có bảng theo dõi nhiệt độ như sau: Thời gian (giờ) 7 9 10 12 16 18 0 Nhiệt độ ( C) 250 270 290 310 300 290 a) Nhiệt độ thấốp nhấốt (theo bảng) là lúc mấốy giờ? Nhi ệt đ ộ cao nhấốt là lúc mấốy gi ờ b) Từ bảng trến hãy veẽ đốồ thị biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ v ới 2 trục: tr ục th ẳng đứng chỉ nhiệt độ, trục nắồm ngang chỉ thời gian Bài 6: Bỏ vài cục nước đá lấốy từ trong tủ lạnh vào một cốốc thuỷ tinh rốồi theo dõi nhi ệt độ của nước đá, người ta lập được bảng sau đấy Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 20 0 Nhiệt độ ( C) -6 -3 -1 0 0 0 2 9 14 18 20 a) Veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b) Có hiện tượng gì xảy ra đốối với nước đá từ phút thứ 6 đếốn phút thứ 10? Bài 7: Hãy quan sát nhiệt kếố sau đấy và cho biếốt GHĐ và ĐCNN của nhi ệt kếố Bài 8: Cho bảng sốố liệu sau đấy vếồ sự thay đổi nhiệt độ của bắồng của bắng phiếốn khi b ị đun nóng rốồi sau đó để nguội. Thời gian (phút) 0 2 4 5 7 10 1 13 1 18 2 2 2 6 0 2 0 Nhiệt độ ( C) 50 65 7 80 8 90 8 80 8 75 7 6 5 0 5 0 0 0 a) Hãy veẽ đường biểu sự thay đổi nhiệt độ của bắng phiếốn? b) Bắng phiếốn này nóng chảy ở bao nhiếu độ? c) Từ phút thứ bao nhiếu bắng phiếốn này nóng chảy? d) Thời gian nóng chảy là bao nhiếu phút? e) Sự đống đặc bắốt đấồu ở phút thứ mấốy? ở nhiệt độ bao nhiếu? f) Thời gian đống đặc kéo dài bao nhiếu phút? g) Hãy chỉ ra trong các khoảng thời gian nào nhiệt độ của bắng phiếốn tắng, trong những khoảng thời gian nào nhiệt độ của bắng phiếốn giảm BÀI TẬP ÔN TẬP HỌC KÌ II A. Traéc nghieäm. Haõy khoanh troøn vaøo chöõ caùi ñöùng ñaàu caâu traû lôøi ñuùng nhaát cho caùc caâu sau: 1.Máy cơ đơn giản chỉ có tác dụng làm đổi hướng của lực tác dụng là: A. ròng rọc cốố định. B. đòn bẩy. C. mặt phẳng nghiếng D. ròng r ọc đ ộng. 2. Khi làm lạnh một vật rắốn thì: A.thể tích và khốối lượng của vật tắng. B. th ể tích và khốối l ượng riếng c ủa v ật giảm. C. thể tích tắng và khốối lượng khống đổi. D. khốối lượng riếng c ủa v ật tắng. 3. Khi đun nóng một lượng chấốt lỏng thì : A. khốối lượng của chấốt lỏng tắng. B. khốối lượng riếng của chấốt l ỏng gi ảm. C. cả khốối lượng và trọng lượng điếồu tắng. D. tr ọng l ượng c ủa chấốt l ỏng tắng. 4. Khi làm lạnh một lượng chấốt lỏng thì: A. khốối lượng của chấốt lỏng tắng. C. khốối lượng của chấốt lỏng khống thay đổi, còn thể tích gi ảm. GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 5 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 B. thể tích của chấốt lỏng tắng. D. khốối lượng của chấốt khống thay đổi, còn thể tích tắng. 5.Khi làm nóng một lượng chấốt khí thì: A. khốối lượng riếng chấốt khí khống đổi. C. khốối lượng riếng c ủa chấốt khí gi ảm. B. khốối lượng riếng lúc đấồu giảm,sau tắng. D. khốối lượng riếng c ủa chấốt khí tắng. 6.Trong các cấu sau, cấu phát biểu sai là: A. chấốt lỏng nở ra khi nóng lến co lại khi lạnh đi. B. các chấốt lỏng khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. C. khi làm nóng một lượng chấốt lỏng, khốối lượng của khốối chấốt lỏng khống thay đ ổi. D. các chấốt khí khác nhau nở vì nhiệt khác nhau. 7.Trong các cách sắốp xếốp các chấốt nở vì nhiệt từ ít tới nhiếồu, cách sắốp xếốp đúng là: A. rắốn, lỏng, khí . B. rắốn, khí, lỏng. C. khí, l ỏng, rắốn. D. khí, rắốn, l ỏng. 8.Nhiệt kếố dấồu là một dụng cụ được chếố tạo dựa trến nguyến tắốc : A. sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn. C. sự nở vì nhiệt của chấốt khí. B. sự nở vì nhiệt của chấốt lỏng. D. sự nở vì nhiệt của các chấốt. 9.khi lợp nhà bắồng tốn, người ta chỉ đóng đinh một đấồu còn đấồu kia đ ể t ự do là đ ể : A. tiếốt kiệm đinh B. tốn khống b ị th ủng nhiếồu lốẽ. C. tiếốt kiệm thời gian đóng. D. tốn dếẽ dàng co dãn vì nhi ệt. 10.Khi mở một lọ thủy tinh có nút thủy tinh bị kẹt, ta seẽ : A. hơ nóng nút. B. hơ nóng cổ lọ. C. hơ nóng cả nút và c ổ l ọ. D. h ơ nóng đáy l ọ. 11. Quả bóng bàn bị bẹp, nhúng vào nước nóng thì phốồng lến vì: A. vỏ quả bóng bàn nóng lến nở ra. B. vỏ quả bóng bàn bị nóng mếồm ra và quả bóng phốồng lến. C. khống khí trong quả bóng bàn nóng lến nở ra. D. nước tràn qua khe hở vào trong quả bóng bàn. 12.Chốẽ tiếốp nốối của 2 thanh ray đường sắốt lại có một khe hở là vì: A. khống thể hàn 2 thanh ray lại được. C. khi nhi ệt đ ộ tắng thanh ray seẽ dài ra. B. để vậy seẽ lắốp các thanh ray dếẽ dàng hơn. D.chiếồu dài thanh ray khống đ ủ. 13. Nhiệt kếố dưới đấy khống thể đo nhiệt độ của nước đang sối là: A. nhiệt kếố dấồu . C. nhi ệt kếố th ủy ngấn. B. nhiệt kếố rượu . D.nhi ệt kếố dấồu cống ngh ệ pha màu. 14 . Nhiệt độ cao nhấốt ghi trến nhiệt kếố y tếố là : A.100o C B. 42o C C. 37o C D. 20o C 15. Các nha sĩ khuyến khống nến ắn thức ắn quá nóng là vì: A.rắng dếẽ bị sấu. B.rắng dếẽ bị nứt. C. rắng dếẽ v ỡ. D. rắng dếẽ r ụng. 16. Trong các nhiệt kếố dưới dấy, Nhiệt kếố dùng để đo đ ược nhiệt độ c ủa cơ th ể ng ười là: A. nhiệt kếố thủy ngấn C. nhiệt kếố r ượu. B. nhiệt kếố dấồu D. nhiệt kếố y tếố. 17.Khi lắốp khấu vào cán dao, người thợ rèn phải nung nóng khấu rốồi m ới tra là vì: A. chu vi khấu lớn hơn chu vi cán dao. C. khấu co dãn vì nhi ệt. B. chu vi khấu nhỏ hơn chu vi cán dao. D. một lí do khác. 18.Chấốt lỏng khống được dùng để chếố tạo nhiệt kếố là: A. thủy ngấn. B. rượu pha màu đỏ. C. nước pha màu đ ỏ. D. dấồu cống ngh ệ pha màu đ ỏ. 19.Khi đưa nhiệt độ của thanh đốồng từ 30oC xuốống 5oC, thanh đốồng seẽ: A. co lại. B. nở ra. C. gi ảm khốối lượng. D. tắng th ể tích. 20. Cho nhiệt kếố như hình . Giới hạn đo của nhiệt kếố là: A. 500C. B. 1200C. C. từ -200C đếốn 500C. D. từ 00C đếốn 1200C. B. Câu hỏi điềền khuyềết 1. Chọn từ thích hợp điềền vào chỗỗ trỗếng: a. Có một quả cấồu khống thả lọt vòng kim loại, muốốn quả cấồu th ả l ọt vòng kim lo ại ta ph ải …………… vòng kim loại để nó ………, hoặc ta phải …………… quả cấồu để nó ………… b. Khi nung nóng ………… quả cấồu tắng lến, ngược lại ………… của nó seẽ ………… khi ………… c. Chấốt rắốn ……… khi nóng lến, co lại khi ……… d. Khi rót nước nóng vào ly thủy tinh dày, ………… tắng lến đ ột ngột làm thủy tinh ……… đ ột ngột khống đốồng đếồu, kếốt quả là ly thủy tinh bị nứt. GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 6 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 e. Các chấốt rắốn khác nhau thì ……………… khác nhau. 2. Chọn từ thích hợp điềền vào chỗỗ trỗếng: a. Khi đun nước ta khống nến đổ đấồy ấốm vì khi đun ………… tắng lến làm cho n ước trong ấốm ……… và nước seẽ bị …… ra ngoài. b. Người ta khống đóng chai nước ngọt thật đấồy vì trong khi vận chuyển hoặc lưu tr ữ nhi ệt đ ộ có thể ………… làm cho nước ngọt nở ra, nếốu đong đấồy n ước ng ọt seẽ khống còn chốẽ đ ể ……… , kếốt qu ả có thể làm chai ……… c. Chấốt lỏng nở ra khi ………… và co lại khi ………… d. Các chấốt lỏng ………… thì ……………… khác nhau. 3. Chọn từ thích hợp điềền vào chỗỗ trỗếng: a. Chấốt khí ……… khi nóng lến, ……… khi lạnh đi. b. Các chấốt khí …………… thì nở vì nhiệt …………… c. Trong ba chấốt rắốn, lỏng, khí, ………… nở vì nhiệt nhiếồu nhấốt, còn ………… n ở vì nhi ệt ít nhấốt. d. Khốối lượng riếng của khống khí trong khí quy ển seẽ ……………… khi nhi ệt đ ộ tắng vì th ể tích c ủa khống khí ……… 4. Chọn từ thích hợp điềền vào chỗỗ trỗếng: a. Sự co dãn vì nhiệt nếốu bị …………… có thể gấy ra ……………… Vì thếố mà ở chốẽ tiếốp nốối c ủa 2 đấồu thanh ray phải để ………………, một đấồu cấồu thép phải đặt trến ………………… b. Bắng kép gốồm 2 thanh …………… có bản chấốt …………… đ ược tán ch ặt vào v ới nhau. Khi b ị nung nóng hay làm lạnh do 2 kim loại khác nhau thì ………………… khác nhau nến bắng kép b ị ………Do đó ng ười ta ứng dụng tính chấốt này vào việc ………………………………… 5. Chọn từ thích hợp điềền vào chỗỗ trỗếng: a. Để đo nhiệt độ người ta dùng ……………Các chấốt lỏng thường dùng đ ể chếố tạo d ụng c ụ này là ……… và ……………… Nhiệt kếố họat động dựa trến hiện tượng ………………………… của các chấốt. b. Trong nhiệt giai Celcius, nhiệt độ nước đá đang tan là ………, c ủa h ơi n ước đang sối là ……… Trong nhi ệt giai Fahrenheit, nhiệt độ nước đá đang tan là ………, của hơi nước đang sối là …….. c. Ngoài nhiệt giai Celcius và Fahrenheit người ta còn dùng nhi ệt giai ……….. 6. Chọn từ thích hợp điềền vào chỗỗ trỗếng: a. Sự chuyển từ ………… sang ………… gọi là sự nóng chảy. Sự chuy ển từ ………… sang th ể ………… g ọi là sự đống đặc. b. Phấồn lớn các chấốt đếồu nóng chảy và …………… ở một nhi ệt đ ộ …………… Nhi ệt độ này g ọi là …………………… Nhiệt độ ……………… của các chấốt khác nhau thì …………… c. Trong khi đang nóng chảy nhiệt độ của chấốt ………………… mặc dù ta tiếốp t ục ……………… T ương t ự, trong khi đang đống đặc ………… của chấốt ………………… mặc dù ta tiếốp t ục …………………… 7. Chọn từ thích hợp điềền vào chỗỗ trỗếng: a. Sự chuyển từ thể ……… sang thể ……… gọi là sự bay hơi. Sự bay hơi xảy ra ở ……………… c ủa chấốt lỏng. b. ………… bay hơi của một chấốt lỏng phụ thuộc vào …………, …… và …………………………… của chấốt lỏng. c. Sự chuyển từ thể ……… sang thể ……… gọi là sự ngưng tụ. Đấy là quá trình ng ược c ủa quá trình …………… Sự ngưng tụ xảy ra ……………… khi nhiệt độ …………… 8. Chọn từ thích hợp điềền vào chỗỗ trỗếng: a. Mốẽi chấốt lỏng sối ở ……………………… Nhiệt độ đó gọi là ……………… b. Trong suốốt thời gian sối nhiệt độ của chấốt lỏng ……………………… c. Sự sối cũng là một quá trình chuyển ……, đó là quá trình chuy ển t ừ …………… sang ………… d. Sự sối là sự …………... diếẽn ra ở cả trến ……………… của chấốt lỏng lấẽn ……………… chấốt l ỏng. e. Nước sối ở nhiệt độ ……… Nhiệt độ này gọi là ……………… của nước. Trong suốốt th ời gian n ước sối, nhiệt độ ………………….. f. Ở nhiệt độ cao hơn nhiệt độ sối chấốt chỉ tốồn tại ở thể ………; ở nhi ệt đ ộ thấốp h ơn nhi ệt đ ộ sối, cao hơn nhiệt độ nóng chảy chấốt có thể tốồn tại ở thể ……... và thể ……… C. TỰ LUẬN: Câu 1.Dùng ròng rọc động có tác dụng gì? Câu 2. Dùng ròng rọc động để kéo một vật có khốối lượng 50 kg lến cao thì ch ỉ ph ải kéo m ột l ực F có cường độ là bao nhiếu NuiTơn? Câu 3. Kể tến những loại nhiệt kếố mà em đã học? Cho biếốt tác d ụng của mốẽi loại nhi ệt kếố đó? Câu 4. Taïi sao khi ñun nöốùc ta khoấng neấn ñoå nöốùc ñaày aám? Câu 5. Sau đấy là bảng theo dõi sự thay đổi nhi ệt đ ộ theo th ời gian c ủa m ột chấốt đ ược đun nóng liến tục Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 7 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 Nhiệt độ ( oC ) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 a. Veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đếốn phút 16 ? chấốt tốồn tại ở những thể nào? c. Chấốt lỏng này có tến gọi là gì ? Câu 6: a. Thếố nào là sự bay hơi? b. Tốốc độ bay hơi phụ thuộc vào các yếốu tốố nào? c. Nếu một ví dụ minh hoạ tốốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhi ệt đ ộ. Câu 7:a. Thếố nào là sự nóng chảy? b. Nếu đặc điểm vếồ nhiệt độ trong quá trình nóng chảy của chấốt rắốn? Câu 8 : Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trến lá cấy vào ban đếm? Câu 9. Cho bảng sốố liệu sau: Thời 0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 Veẽ đường biểu diếẽn sự phụ thuộc gian(phút) của nhiệt độ theo thời gian. Nhiệt độ(0C) -6 -4 -3 -2 0 0 0 1 2 4 Câu 10. Khi được đun nóng liến tục thì nhiệt độ của cục nước đá đựng trong cốốc thay đổi theo thời gian như sau: Thời gian (phút) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 18 Nhiệt độ(0C) 0 0 0 20 40 60 80 100 100 100 Hãy veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian. ĐỀỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II ĐỀỀ 1: I.Trắếc nghiệm.(3đ). Cấu 1.(1,5đ) Hãy chọn từ thích hợp điếồn vào chốẽ trốống trong các cấu sau: A.Chấốt rắốn nở vì nhiệt ……………..chấốt lỏng.Chấốt lỏng nở vì nhiệt …………..chấốt……….. B.Nhiệt độ 0oC trong nhiệt giai ……………….tương ứng với nhiệt độ ……….trong nhi ệt giai Farenhai. C.Bắng phiếốn nóng chảy ở……..Nhiệt độ này gọi là……….. Cấu 2(1.5đ) Hiện tượng nào sau đấy seẽ xảy ra khi đun nóng một lượng chấốt lỏng? A. Khốối lượng của chấốt lỏng tắng. B. Khốối lượng của chấốt lỏng giảm. B. Khốối lượng riếng của chấốt lỏng tắng D. Khốối lượng riếng của chấốt lỏng giảm. II.Tự luận.( 7đ). Cấu 3. (2đ).Tốốc độ bay hơi của một chấốt lỏng phụ thuộc vào yếốu tốố nào ? Cấu 4.(2đ)Tại sao khi rót nước nóng ra khỏi phích nước rốồi đậy nút lại ngay thì nút có th ể b ị b ật ra? Làm thếố nào để tránh hiện tượng này. Cấu 5.(3đ)Cho bảng theo dõi sự nóng chảy của bắng phiếốn. Thời gian đun ( phút) Nhiệt độ (oC) 2 72 4 80 6 80 8 84 Hãy veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của Bắng phiếốn.Mố tả hi ện tượng trong các khoảng thời gian. ĐÁP ÁN MÔN VẬT LÝ 6 Học kì II Nắm học 2010-2011 I.Trắếc nghiệm .(3đ) Cấu 1.(1,5đ) A.Ít hơn; nhiếồu hơn; rắốn (hoặc ít hơn, khí). B.Xenxiút; 320F. C.80oC; nhiệt độ nóng chảy . Cấu 2.(1,5đ) D. Khốối lượng riếng của chấốt lỏng giảm. GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 8 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 II.Tự luận.(7đ) Cấu 3.(2đ) Tốốc độ bay hơi của một chấốt lỏng phụ thuộc vào 3 yếốu tốố đó là. Nhiệt độ, gió, diện tích mặt thoáng của chấốt lỏng. Cấu 4.(2đ).Khi rót nước nóng ra khỏi phích ,có một lượng khống khí ở ngoài tràn vào phích.Nếốu đ ậy nút ngay thì lượng khống khí seẽ bị nước trong phích làm cho nóng lến ,n ở ra và có th ể làm b ật nút phích. Để tránh hiện tượng này ,khống nến đậy nút lại ngay mà chờ cho lượng khống khí tràn vào phích nóng lến ,nở ra và thoát ra ngoài một phấồn mới đóng nút l ại. Cấu 5.(3đ) Veẽ đường biểu diếẽn. Nhi ệt đ ộ ( 0C) Từ 0 đếốn 2 phút : Bắng phiếốn rắốn nóng lến. Từ 2 đếốn 4 phút: Bắng phiếốn rắốn nóng lến Từ 4 đếốn 6 phút : Bắng phiếốn rắốn nóng chảy Từ 6 đếốn 8 phút : Bắng phiếốn nóng lến 84 80 76 72 0 2 4 6 TG(phút) 8 Đềề 2 Câu 1 : (1,5đ) a) So sánh sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn, chấốt lỏng và chấốt khí ? b)Khi đo nhiệt độ cơ thể ta dùng loại nhiệt kếố nào ? Câu 2 : (1,5đ) Hãy nếu tác dụng của đòn bẩy, mặt phẳng nghiếng? Nếu một ví d ụ ứng d ụng c ủa m ặt ph ẳng nghiếng? Câu 3 : (1,5đ) Trong việc làm ra một bấốc tượng bắồng đốồng có những quá trình chuy ển th ể nào ? Câu 4 : (3,5đ) a) Giải thích sự tạo thành giọt nước đọng trến lá cấy vào ban đếm ? b) Tốốc độ bay hơi của một chấốt lỏng phụ thuộc vào những yếốu tốố nào ? c) Tại sao khi trốồng chuốối, trốồng mía người ta phải phạt bớt lá ? Câu 5 : (2,0đ) Nếu đặc điểm của sự sối ? Đềề 3: Câu 1 : (1,5đ) Hãy kể tến các loại ròng rọc và nếu ứng dụng của mổi lo ại? Câu 2(1,5đ) a) Sắốp xếốp theo thứ tự giảm dấồn sự nở vì nhiệt của các chấốt: chấốt rắốn, chấốt l ỏng và chấốt khí ? b) Nhiệt kếố y tếố dùng để làm gì ? Câu 3 : (1,5đ)Trong việc đúc một cái mấm nhốm có những quá trình chuy ển th ể nào ? Câu 4 : (1,5đ) Nếu đặc điểm của sự sối ? Câu 5 : (3,5đ) a) Giải thích tại sao ta chọn nước đá đang tan để lam mốốc đo nhi ệt đ ộ? b) Tại sao khi trốồng chuốối, trốồng mía người ta phải phạt bớt lá ? c) Tốốc độ bay hơi của một chấốt lỏng phụ thuộc vào những yếốu tốố nào ? C. Đáp án và biểu điểm: Đềề 2: Câu 1: a) Chấốt khí nở vì nhiệt nhiếồu hơn chấốt lỏng, chấốt lỏng nở vì nhi ệt nhiếồu hơn chấốt rắốn. (1đi ểm) b) Để đo nhiệt độ cơ thể người dùng Nhiệt kếố y tếố. (0,5điểm) Câu 2: Dùng đòn bẩy ta thay đổi được lực theo ý muốốn (0,5điểm) Dùng mặt phẳng nghiếng cho ta lợi vếồ lực . (0,5đi ểm) Ví dụ khi nấng vật nặng lến sàn xe ta phải tạo mặt phẳng nghiếng (0,5đi ểm) Câu 3: Trong việc đúc đốồng có những quá trình chuy ển thể như sau: - Quá trình nóng chảy trong lò đun. (0,75 điểm) - Quá trình đống đặc trong khuốn đúc. (0,75 điểm) Câu 4: a) Ban đếm nhiệt độ thấốp, hơi nước trong khống khí ngưng tụ thành nh ững gi ọt n ước đ ọng trến lá cấy. (1,25 điểm) GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 9 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 b) Tốốc độ bay hơi của một chấốt lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và di ện tích m ặt thoáng c ủa chấốt lỏng (1,25 điểm) c) Khi trốồng chuốối, trốồng mía người ta phải phạt bớt lá để gi ảm sự thoát h ơi n ước trến bếồ m ặt lá c ủa cấy. (1điểm) Câu 5: Đặc điểm của sự sối : - Mốẽi chấốt lỏng sối ở một nhiệt độ nhấốt định gọi là nhi ệt độ sối (1,0đi ểm) - Trong suốốt quá trình sối nhiệt độ của chấốt lỏng khống thay đ ổi. (1,0 đi ểm Đềề 3: Câu 1: Có 2 loại ròng rọc (0,5điểm) Ròng rọc cốố dịnh nhắồm thay đổi dược hướng của lực. (0,5điểm) Ròng rọc cốố động nhắồm thay đổi dược độ lớn của lực (0,5điểm) Câu 2: a) Chấốt khí nở vì nhiệt nhiếồu hơn chấốt lỏng, chấốt lỏng nở vì nhi ệt nhiếồu hơn chấốt rắốn. (1đi ểm) b) Nhiệt kếố y tếố dùng để đo nhiệt độ cơ thể người. (0,5điểm) Câu 3: Trong việc đúc nhốm có những quá trình chuyển thể nh ư sau: - Quá trình nóng chảy trong lò đun. (0,75 điểm) - Quá trình đống đặc trong khuốn đúc. (0,75 điểm) Câu 3: Đặc điểm của sự sối : - Mốẽi chấốt lỏng sối ở một nhiệt độ nhấốt định gọi là nhi ệt độ sối (1,0đi ểm) - Trong suốốt quá trình sối nhiệt độ của chấốt lỏng khống thay đ ổi. (1,0 đi ểm Câu 4: a) Ban đếm nhiệt độ thấốp, hơi nước trong khống khí ngưng tụ thành nh ững gi ọt n ước đ ọng trến lá cấy. (1,25 điểm) b) Tốốc độ bay hơi của một chấốt lỏng phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và di ện tích m ặt thoáng c ủa chấốt lỏng (1,25 điểm) c) Khi trốồng chuốối, trốồng mía người ta phải phạt bớt lá để gi ảm sự thoát h ơi n ước trến bếồ m ặt lá c ủa cấy. Đềề 4: I.Trắếc nghiệm: A.Khoanh tròn vào đáp án đúng: 1.Các cấu sau, cấu nào khống đúng a.Ròng rọc cốố định có tác dụng làm đổi hướng của lực b.Ròng rọc cốố định có tác dụng làm đổi độ l ớn của l ực c. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi độ l ớn của l ực d. Ròng rọc động có tác dụng làm đổi hướng của lực 2.Hiện tượng nào sau xảy ra khi nung nóng m ột lượng chấốt l ỏng a.Thể tích của chấốt lỏng tắng c.Trọng lượng của chấốt lỏng tắng b. Thể tích của chấốt lỏng giảm d.Khốối lượng của chấốt lỏng tắng 3.Mốẽi độ trong …………bắồng một độ trong nhi ệt giai Xenxiut a. nhiệt giai Farenhai c. nhiệt giai Kenvin b. nhiệt kếố thủy ngấn d. nhiệt kếố rượu 4.Trong các cách sắốp xếốp các chấốt nở vì nhiệt từ nhiếồu tới ít sau, cách sắốp xếốp nào đúng: a. Khí ốxi, sắốt, rượu. b. Rượu, khí ốxi, sắốt c. Khí ốxi, rượu, sắốt d. Rượu, sắốt, khí ốxi B.Chọn từ thích hợp điếồn vào chốẽ trốống: 1.Nhiệt kếố y tếố dùng để đo…………Nhiệt kếố rượu dùng để đo…………... 2.Khi nhiệt độ tắng thì thể tích của vật……,còn khốối l ượng riếng c ủa vật ………. C.Cấu ghép đối 1.Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng A.tự động đóng ngắốt mạch điện 2.Bắng kép dùng để B.là 1 thang nhiệt độ 3.Nhiệt giai C.đo nhiệt độ GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 10 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 4.Nhiệt kếố dùng để D.thì phốồng lến D.Trong các cấu sau cấu nào đúng, cấu nào sai 1. Bắng kép khi bị đốốt nóng hay làm lạnh đếồu cong l ại Đ S 2.Chấốt rắốn nóng lến hay lạnh đi đếồu co lại Đ S 3. Nhiệt kếố hoạt động dựa trến hiện tượng dãn nở vì nhiệt của các chấốt 4. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phốồng lến Đ S II.Tự luận: 1.Hãy tính xem 500C bắồng bao nhiếu 0F ? 2.Hai nhiệt kếố cùng có bấồu chứa một lượng thuỷ ngấn như nhau, nh ưng ốống th ủy tinh của nhiệt kếố 1 có tiếốt diện lớn hơn ốống thuỷ tinh của nhiệt kếố 2. Khi đ ặt 2 nhi ệt kếố này vào hơi nước đang sối thì mực thuỷ ngấn trong hai ốống có dấng cao nh ư nhau khống? Tại sao? 3.Một bình cấồu cổ dài đựng nước, úp miệng xuốống cái ch ậu nh ư hình veẽ. Nếốu nhiệt độ thay đổi, mực nước trong bình seẽ thay đổi thếố nào theo nhiệt độ ? ĐÁP ÁN KIỂM TRA 1 TIỀẾT HỌC KÌ 2 VẬT LÝ 6.( 2016-2017) Đềề 4: I.Trắếc nghiệm: A.Khoanh tròn vào đáp án đúng: (1 điểm) 1. b 2. a 3.c 4.c B.Chọn từ thích hợp điếồn vào chốẽ trốống: (1 điểm) 1. nhiệt độ cơ thể, nhiệt độ khí quyển 2. tắng, giảm C.Cấu ghép đối: (1 điểm) 1-D 2-A 3-B 4-C D.Trong các cấu sau cấu nào đúng, cấu nào sai: (1 đi ểm) 1- Đ 2- S 3-Đ 4-Đ II.Tự luận: 1. 500C = 00C + 500C = 320F + 50*1.80F = 1220F (2 điểm) 2. Khống. Vì thể tích thủy ngấn trong hai nhiệt kếố tắng lến như nhau, nến trong ốống thuỷ tinh có tiếốt diện nhỏ mực thuỷ ngấn seẽ dấng cao hơn. (2 đi ểm) 3. *Nhiệt độ tắng: khống khí trong bình nở ra, đẩy m ực n ước xuốống *Nhiệt độ giảm: khống khí trong bình co lại, mực n ước seẽ dấng lến trong bình. (2 điểm) Đềề 5: I.Trắếc nghiệm: A.Khoanh tròn vào đáp án đúng GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 11 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 1. Để nấng một vật nặng có khốối lượng 30kg, ta nến dùng hệ thốống ròng r ọc nào d ưới đấy để lực kéo Fkéo< 300N: a. b. c. d. 2.Hiện tượng nào sau đấy xảy ra khi hơ nóng khống khí đựng trong m ột bình kín: a.Thể tích khống khí tắng b.Khốối lượng riếng của khống khí tắng c.Khốối lượng riếng của khống khí giảm d.Cả 3 hi ện tượng trến khống xảy ra 3.Trong các cách sắốp xếốp các chấốt nở vì nhiệt từ nhiếồu tới ít sau, cách sắốp xếốp nào đúng: a. Khí ốxi, sắốt, rượu. b. Rượu, khí ốxi, sắốt c. Khí ốxi, rượu, sắốt d. Rượu, sắốt, khí ốxi B. Chọn từ thích hợp điêồn vào ồ trồống: 1.Chấốt rắốn khi co dãn vì nhiệt nếốu bị ngắn cản có thể………………..……… 2.Khi nhiệt độ tắng thì……….của vật tắng,còn khốối lượng của v ật khống đổi 3.Mốẽi chấốt đếồu nóng chảy và ……………..ở cùng nhiệt đ ộ C. C âu ghép đồi: 1. Sự bay hơi a. Là sự chuyển từ thể rắốn sang thể lỏng 2. Sự nóng chảy b. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể hơi 3. Sự đống đặc c. Là sự chuyển từ thể lỏng sang thể rắốn D. Chọn câu đúng, sai: 1. OoC ứng với 32K và 273oF 2. Quả bóng bàn bị bẹp nhúng vào nước nóng thì phốồng lến 3. Tốốc độ bay hơi phụ thuộc vào nhiệt độ, gió, diện tích m ặt thoáng c ủa chấốt lỏng II. Tự luận 1. Hãy tính xem: 40oC = ? oF 2. Những ngày trời nóng gắốt, để xe đạp ngoài nắống, xe hay b ị x ẹp lốốp, th ậm chí nổ lốốp, em hãy giải thích tại sao? 3. Sau đấy là bảng theo dõi sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian c ủa m ột chấốt được đun nóng liến tục Thời gian ( phút ) 0 2 4 6 8 10 12 14 16 o Nhiệt độ ( C ) 20 30 40 50 60 70 80 80 80 GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 12 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 a. Veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian b. Có hiện tượng gì xảy ra từ phút 12 đếốn phút 16 ? chấốt tốồn tại ở những thể nào? c. Chấốt lỏng này có tến gọi là gì ? ĐÁP ÁN ĐỀỀ 5: THI HỌC KÌ 2 I. Trắốc nghiệm ( 3 đ ) A. 1.b 2.d B. 1. Thể tích 2. Đống đặc 3. Gấy ra lực rấốt lớn C. 1+b 2+a D. 1-S 2- Đ 3.c 3+c 3- Đ II. Tự Luận ( 7đ) 1. ( 2 đ ) 40oC = OoC + 40oC = 32oF + 40x1,8oF = 32 oF + 72 oF = 104 oF 2.( 2 đ ) Khi để xe đạp ngoài nắống, khống khí trong ruột xe nở ra, chui qua các miếống vá ra ngoà làm xe bị xẹp lốốp Nếốu nhiệt độ quá cao, khống khí trong ruột xe nở ra quá mức cho phép có th ể v ỡ ruột xe và lốốp xe Đềề 6: KIỂM TRA CHÂẾT LƯỢNG HỌC KÌ II Nắm học 2012 - 2013 MÔN: VẬT LÍ 6 Thời gian làm bài: 45 phút (Khống kể thời gian giao đếồ) PHÒNG GD&ĐT NINH GIANG Câu 1: (2 điểm) Kể tến các loại máy cơ đơn giản mà em biếốt? Tác dụng của ròng rọc cốố đ ịnh và ròng r ọc đ ộng? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn? So sánh sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn, l ỏng, khí? b. Tại sao các tấốm tốn lợp mái nhà kh«ng lµm ph¼ng mµ l¹i lµm d¹ng lîn sãng? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếốu tốố nào? Câu 4 : (3,5 điểm) GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 13 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 Hình veẽ bến veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng m ột chấốt rắốn. a. Chấốt rắốn này nóng chảy ở nhiệt độ nào? b. Chấốt rắốn này là chấốt gì? c. Để đưa chấốt rắốn này từ 55 0C tới nhiệt độ nóng chảy cấồn bao nhiếu thời gian? 85 d. Thời gian nóng chảy của chấốt rắốn này là bao nhiếu 80 phút? e. Sự đống đặc bắốt đấồu từ phút thứ mấốy? g. Thời gian đống đặc kéo dài bao nhiếu phút? h. Nhiệt độ đống đặc của chấốt này là bao nhiếu? 55 Nhiệt độ (0C) Thời gian (phút) 0 6 10 12 14 22 26 ------------------------------------------ Hếốt --------------------------------------------------------ĐỀỀ 07: Câu 1: (1,5 điểm) Kể tến các loại máy cơ đơn giản mà em biếốt? Tác dụng của ròng r ọc cốố đ ịnh và ròng r ọc đ ộng? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt c ủa chấốt rắốn, l ỏng, khí? b. Khi nung nóng một viến bi sắốt thì khốối lượng riếng c ủa nó tắng hay gi ảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếốu tốố gì? Câu 4: (1,5 điểm) Sự nóng chảy là gì? Trong việc đúc tượng đốồng có những quá trình chuy ển th ể nào c ủa đốồng? Câu 5 : (2,5 điểm) Hình veẽ bến veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chấốt. a. Chấốt này nóng chảy ở nhiệt độ nào? b. Chấốt này là chấốt gì? c. Để đưa chấốt này từ -60C tới nhiệt độ nóng chảy cấồn bao nhiếu thời gian? d. Sự nóng chảy bắốt đấồu từ phút thứ mấốy? e. Thời gian nóng chảy của chấốt này kéo dài bao nhiếu phút? 5 Nhiệt độ (0C) 0 Thời gian (phút) -6 14 0 2 8 ------------------------------------------ Hếốt --------------------------------------------------------- ĐỀỀ 08: Câu 1: (1,5 điểm) Kể tến các loại máy cơ đơn giản mà em biếốt? Tác dụng của ròng r ọc cốố đ ịnh và ròng r ọc đ ộng? Câu 2: (3 điểm) a. Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếốu tốố gì? b. Dụng cụ dùng để đo nhiệt độ là gì? Dụng cụ đó hoạt động dựa trến nguyến tắốc nào? Câu 3: (2,5 điểm) a. Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt khí? So sánh sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn, l ỏng, khí? b. Tại sao khi rót nước nóng vào cốốc thuỷ tinh dày thì cốốc dếẽ v ỡ h ơn là khi rót n ước nóng vào cốốc thuỷ tinh mỏng? Câu 4 : (3 điểm) Hình veẽ bến veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chấốt rắốn. a) Ở nhiệt độ nào chấốt rắốn này bắốt đấồu nóng chảy? b) Chấốt rắốn này là chấốt gì? c) Để đưa chấốt rắốn từ nhiệt độ 65 0C tới nhiệt độ nóng chảy cấồn thời gian bao nhiếu? d) Thời gian nóng chảy của chấốt rắốn này là bao nhiếu phút? e) Sự nóng chảy bắốt đấồu vào phút thứ mấốy và kếốt thúc ở phút thứ mấốy? g. Từ phút thứ 4 đếốn phút thứ 9 chấốt rắốn này tốồn tại ở thể nào? Nhiệt độ (0C) 84 80 Thời gian (phút) 12 65 ------------------------------------------ Hếốt --------------------------------------------------------0 4 9 GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 14 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 ĐỀỀ 09: Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thốống ròng rọc như hình veẽ. a. Hãy chỉ ra ròng rọc nào là ròng rọc động, ròng rọc cốố định? b. Dùng hệ thốống ròng rọc trến để đưa một vật nặng có trọng lượng P = 1000N lến cao thì lực kéo F phải có cường độ là bao nhiếu? 1 2 F Câu 2: (3 điểm) P a. Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn? So sánh sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn, l ỏng, khí? b. Làm thếố nào để quả bóng bàn bị bẹp (khống bị thủng) phốồng tr ở lại và giải thích tại sao? Câu 3: (2 điểm) a. Sự ngưng tụ là gì? b. Đo nhiệt độ người ta dùng dụng cụ gì? Dụng cụ đó hoạt động dựa trến nguyến tắốc nào? Câu 4 : (3 điểm) Hình veẽ bến veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước đá khi đun nóng. a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút thứ 0 đếốn phút thứ 2? b. Nhiệt độ nào thì nước bắốt đấồu nóng chảy? c. Thời gian nóng chảy của nước là bao nhiếu? d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đếốn phút thứ 6? e. Đếốn phút thứ mấốy thì nước sối? g. Trong suốốt thời gian sối nhiệt độ của nước như thếố nào? Nhiệt độ (0C) 100 0 -20 Thời gian (phút) 0 2 6 14 22 ------------------------------------------ Hếốt --------------------------------------------------------ĐỀỀ 10: Câu 1: (1,5 điểm) Cho hệ thốống ròng rọc như hình veẽ. a. Hãy chỉ ra ròng rọc động, ròng rọc cốố định? b. Nếu tác dụng của ròng rọc cốố định và ròng rọc động? 1 Câu 2: (2,5 điểm) a. Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn, l ỏng, khí? b. Khi làm lạnh một viến bi sắốt thì khốối lượng riếng của nó tắng hay giảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếốu tốố gì? Câu 4 : (1 điểm) Sự đống đặc là gì? Trong thời gian đống đặc nhiệt độ đống đặc như thếố nào? Câu 5 : (3 điểm) Hình veẽ bến veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của mộtNhiệt độ (0C) chấốt rắốn. a) Ở nhiệt độ nào chấốt rắốn này bắốt đấồu nóng chảy? b) Chấốt rắốn này là chấốt gì? c) Để đưa chấốt rắốn từ nhiệt độ 60 0C tới nhiệt độ nóng chảy cấồn thời gian bao nhiếu? d) Thời gian nóng chảy của chấốt rắốn này là bao nhiếu phút? e) Sự nóng chảy bắốt đấồu vào phút thứ mấốy và kếốt thúc ở phút thứ mấốy? f) Từ phút thứ 4 đếốn phút thứ 9 chấốt rắốn này tốồn tại ở những thể nào? 2 84 80 65 0 Thời gian (phút) 4 9 12 ĐỀỀ 11: Câu 1: (2 điểm) Kể tến các loại máy cơ đơn giản mà em biếốt? Tác dụng của ròng rọc cốố đ ịnh và ròng r ọc đ ộng? Câu 2: (1,5 điểm) Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt khí? So sánh sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn, lỏng, khí? Câu 3: (2,5 điểm) a. Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếốu tốố gì? b. Sự nóng chảy là gì? Trong suốốt thời gian nóng chảy nhi ệt đ ộ nóng chảy như thếố nào? Câu 4 : (2 điểm) GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 15 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 Khốối lượng riếng của rượu ở 0 0C là 800kg/m3. Tính khốối lượng riếng của rượu ở 50 0C, biếốt rắồng khi 1 1000 nhiệt độ tắng thếm 10C thì thể tích của rượu tắng thếm thể tích của nó ở 00C. Câu 5 : (2 điểm) Bảng kếốt quả theo dõi sự thay đổi nhiệt độ và thể của Thép trong quá trình đun nóng. Thời gian Nhiệt độ 00C Thể rắốn hay lỏng 0 110 0 rắốn 2 1150 rắốn 4 120 0 rắốn 6 125 0 rắốn 8 1300 10 1300 12 1300 14 1300 rắốn và lỏng rắốn và lỏng rắốn và lỏng 16 132 5 lỏng rắốn và lỏng 18 1350 lỏng a. Tới nhiệt độ nào thì thép bắốt đấồu nóng chảy? b. Để đưa thép từ nhiệt độ 11000C tới nhiệt độ nóng chảy cấồn thời gian bao nhiếu? c. Thời gian nóng chảy của thép là bao nhiếu phút? d. Sự nóng chảy bắốt đấồu vào phút thứ mấốy và kếốt thúc ở phút th ứ mấốy? ------------------------------------------ Hếốt --------------------------------------------------------ĐỀỀ 12: Câu 1: (2 điểm) F Dùng hệ thốống máy cơ đơn giản như hình veẽ. a. Trong hệ thốống trến đã sử dụng những loại máy cơ đơn giản nào? b. Để kéo vật có khốối lượng 100kg thì cấồn lực kéo nhỏ hơn bao nhiếu Niu tơn? Câu 2: (2,5 điểm) a. Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt c ủa chấốt rắốn, l ỏng, khí? b. Khinh khí cấồu bay lến cao được là nhờ đốốt lửa ngay dưới. Hãy gi ải thích t ại sao? Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếốu tốố gì? Câu 4 : (3,5 điểm) Hình veẽ bến veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của nước khi đun nóng. a. Nước ở thể nào trong khoảng từ phút thứ 0 đếốn phút thứ 2? Nhiệt độ (0C) b. Tới nhiệt độ nào thì nước bắốt đấồu nóng chảy? 100 c. Thời gian nóng chảy của nước là bao nhiếu phút? d. Nước ở thể nào trong khoảng thời gian từ phút thứ 2 đếốn phút thứ 6? e. Nước sối ở nhiệt độ nào? g. Đếốn phút thứ mấốy thì nước sối? 0 h. Trong suốốt thời gian sối nhiệt độ của nước như thếố -20 nào? 0 2 6 Thời gian (phút) 14 22 ------------------------------------------ Hếốt --------------------------------------------------------- ĐỀỀ 13: Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thốống ròng rọc như hình veẽ. a. Hãy chỉ ra ròng rọc động, ròng rọc cốố định? b. Dùng hệ thốống ròng rọc trến để đưa một vật nặng có tr ọng l ượng P = 1000N lến cao thì lực kéo F phải có cường độ là bao nhiếu? 1 2 F P Câu 2: (3 điểm) a. Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt c ủa chấốt rắốn, l ỏng, khí? b. Tại sao các tấốm tốn lợp mái nhà khống làm phẳng mà lại làm dạng lượn sóng? Nhiệt độ (0C) Câu 3: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những85 u tốố gì? yếố Câu 4 : (3 điểm) 80 Hình veẽ bến veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian khi đun nóng m ột chấốt rắốn. a. Chấốt rắốn này nóng chảy ở nhiệt độ nào? b. Chấốt rắốn này là chấốt gì? GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 16 55 Thời gian (phút) Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa 0 6 10 12 14 22 26 Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 c. Để đưa chấốt rắốn này từ 550C tới nhiệt độ nóng chảy cấồn bao nhiếu thời gian? d. Thời gian nóng chảy của chấốt rắốn này là bao nhiếu phút? e. Sự đống đặc bắốt đấồu từ phút thứ mấốy? g. Thời gian đống đặc kéo dài bao nhiếu phút? ------------------------------------------ Hếốt --------------------------------------------------------ĐỀỀ 14: Câu 1: (2 điểm) F Dùng hệ thốống máy cơ đơn giản như hình veẽ. a. Trong hệ thốống trến đã sử dụng những loại máy cơ đơn giản nào? b. Để kéo vật có khốối lượng 100kg thì cấồn lực kéo nhỏ hơn bao nhiếu Niu tơn? Câu 2: (3 điểm) a. Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn, l ỏng, khí? b. Khi làm lạnh một viến bi nhốm thì khốối lượng riếng c ủa nó tắng hay gi ảm? Vì sao? Câu 3: (2 điểm) a. Sự ngưng tụ là gì? b. Hiện tượng mưa đá trong tự nhiến có những sự chuyển thể nào? Câu 4 : (3 điểm) Hình veẽ bến veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chấốt rắốn. a) Ở nhiệt độ nào chấốt rắốn này bắốt đấồu nóng chảy? b) Chấốt rắốn này là chấốt gì? c) Để đưa chấốt rắốn từ nhiệt độ 60 0C tới nhiệt độ nóng chảy cấồn thời gian bao nhiếu? d) Thời gian nóng chảy của chấốt rắốn này là bao nhiếu phút? e) Sự nóng chảy bắốt đấồu vào phút thứ mấốy và kếốt thúc ở phút thứ mấốy? Nhiệt độ (0C) 84 80 65 0 4 9 Thời gian (phút) 12 ------------------------------------------ Hếốt -------------------------------------------------------ĐỀỀ 15: Câu 1: (2 điểm) Cho hệ thốống ròng rọc như hình veẽ. a. Hãy chỉ ra ròng rọc động, ròng rọc cốố định? b. Nếu tác dụng của ròng rọc cốố định và ròng rọc động? 1 2 Câu 2: (2 điểm) Sự bay hơi là gì? Sự bay hơi phụ thuộc vào những yếốu tốố gì? Câu 3: (3,5 điểm) a. Nếu sự nở vì nhiệt của chấốt lỏng? So sánh sự nở vì nhiệt của chấốt rắốn, l ỏng, khí? b. Giải thích tại sao khi đun nóng một lượng chấốt l ỏng ch ứa trong bình thu ỷ tinh thì lúc đấồu m ực chấốt lỏng hạ thấốp xuốống rốồi một thời gian sau m ực chấốt l ỏng l ại dấng lến? Câu 4 : (2,5 điểm) Hình veẽ bến veẽ đường biểu diếẽn sự thay đổi nhiệt độ theo thời gian của một chấốt rắốn. a) Ở nhiệt độ nào chấốt rắốn này bắốt đấồu nóng chảy? b) Chấốt rắốn này là chấốt gì? c) Để đưa chấốt rắốn từ nhiệt độ - 6 0C tới nhiệt độ nóng chảy cấồn thời gian bao nhiếu? d) Thời gian nóng chảy của chấốt rắốn này là bao nhiếu phút? e) Sự nóng chảy bắốt đấồu vào phút thứ mấốy và kếốt thúc ở phút thứ mấốy? 5 Nhiệt độ (0C) 0 -6 0 2 Thời gian (phút) 8 14 ÔN THI HỌC KÌ 2 VẬT LÝ LỚP 6 Câu 1: Chọn phát biểu sai. A. Khi nước sối, các bọt khí nổi lến nhiếồu hơn. GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 17 B. Khi nước sối, mặt nước xáo đ ộng Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 mạnh. C. Nước chỉ sối khi nhiệt độ lến đếốn 100oC. D. Khi nước sối có nhiếồu hơi nước bay lến. Câu 2: Chọn cấu trả lời đúng. Có thể đun sối nước ở nhiệt độ nhỏ hơn 100oC được khống? A. Cấu (1) và (2) đếồu đúng. C. Được, nếốu như đun nước ở trến núi thấốp. (2) o B. Khống, vì nước chỉ sối ở 100 C. D. Được, nếốu như đun nước ở trến núi cao. (1) Câu 3: Chọn cấu phát biểu sai. A. Trong suốốt thời gian sối, nước vừa bay hơi vào trong các bọt khí vừa bay h ơi trến các m ặt thoáng. B. Sự sối là trường hợp đặc biệt của sự bay hơi. C. Trong suốốt thời gian sối, thể tích nước khống thay đổi. D. Trong suốốt thời gian sối, nhiệt độ của nước khống thay đổi. Câu 4: Có hai cốốc thủy tinh như nhau cùng chứa một lượng rượu và nước bắồng nhau. Hỏi khi đun dưới ngọn lửa đèn cốồn, cốốc nào seẽ sối mau hơn? Giải thích t ại sao? A. Cốốc đựng nước seẽ sối trước vì nhiệt độ sối của nước lớn hơn nhiệt độ sối của rượu. B. Cốốc đựng rượu seẽ sối sau vì nhiệt độ sối của nước lớn hơn nhiệt độ sối của rượu. C. Cốốc đựng rượu seẽ sối trước vì nhiệt độ sối của rượu thấốp hơn nhiệt độ sối của nước. D. Hai cốốc đếồu sối cùng một lúc vì rượu và nước đếồu là chấốt lỏng. Câu 5: Đặc điểm nào sau đấy là đúng đốối với sự sối? A. Phụ thuộc vào nhiệt độ, gió và mặt thoáng của chấốt lỏng. B. Ngược lại với quá trình đống đặc. C. Xảy ra cả ở trong lòng và mặt thoáng của chấốt lỏng. D. Xảy ra ở bấốt kì nhiệt độ nào. Câu 6: Đun ba chấốt lỏng: Rượu, nước, thủy ngấn đếốn nhiệt độ 120oC, chấốt lỏng nào seẽ sối? A. Rượu và thủy ngấn. C. Nước, rượu và thủy ngấn. B. Nước và rượu. D. Nước và thủy ngấn. Câu 7: Đun nước ở trến núi cao, nhận xét nào sau đấy là đúng? A. Nước sối ở nhiệt độ < 100oC. C. Nước sối ở nhiệt độ > 100oC. B. Nước khống sối D. Nước sối ở nhiệt độ 100 oC. Câu 8: Khi đun nước ở nhà, các hiện tượng nào cho ta biếốt là nước sối? A. Mặt nước xáo động mạnh. C. Có khói bốốc lến ở vòi ấốm. B. Cả ba hiện tượng trến. D. Nghe thấốy tiếống nước reo. Câu 9: Để đo nhiệt độ của nước sối, người ta có thể dùng nhiệt kếố rượu được khống? Giải thích vì sao? A. Khống, vì rượu có nhiệt độ sối nhỏ hơn nhiệt độ sối của nước. B. Được, vì nhiệt kếố rượu cùng dùng để đo nhiệt độ. C. Được, vì rượu có nhiệt độ sối lớn hơn nhiệt độ sối của nước. D. Khống, vì rượu có nhiệt độ sối lớn hơn nhiệt độ sối của nước. Câu 10: Điếồn từ thích hợp vào chốẽ trốống. Áp suấốt trến mặt thoáng chấốt l ỏng ......... thì nhi ệt đ ộ sối của chấốt lỏng ................. A. Càng lớn, càng cao. C. Càng lớn, càng thấốp. B. Càng tắng, càng giảm. D. Càng giảm, càng tắng. GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 18 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 Câu 11: Giữa hai thanh ray lại có một khe hở nhỏ. Vì sao người ta phải làm khe hở này? Chọn phương án đúng nhâết trong các phương án sau" A. Vì người ta khống thể chếố tạo ra được thanh ray dài hơn. B. Vì như thếố đường sắốt seẽ đẹp hơn. C. Vì khi trời nóng, nhiệt độ tắng, các thanh ray có chốẽ để nở ra. D. Vì như thếố seẽ tiện cho việc lắốp ráp và vận chuyển. Câu 12: Trong các đặc điểm sau đấy, đặc điểm nào khống phải là của quá trình bay hơi? C. Là quá trình ngược lại với quá trình ngưng A. Có thể nhìn thấốy bắồng mắốt thường. tụ. D. Xảy ra khi nhiệt độ đạt đếốn một giá trị xác B. Xảy ra ở bếồ mặt của chấốt lỏng. định. Câu 13: Đốồ thị ở hình bến biểu thị điếồu gì? A. Sự đống đặc của rượu. C. Sự sối và sự nguội dấồn của rượu. B. Sự nóng chảy và đống đặc của rượu D. Sự sối của rượu. Câu 14: Cho một ít nước vào lon bia. Đốốt nóng vỏ lon bia bắồng đèn cốồn cho đếốn khi lượng nước trong lon bia sối. Dùng nút cao su đậy kín nắốp lon, sau đó dùng nước l ạnh d ội vào lon. Hiện tượng gì xeẽ xảy ra? A. Nút cao su bị bật ra. B. Lon bia phốồng lến C. Lon bia giữ nguyến hình dạng ban đấồu D. Lon bia bị mọp lại Câu 15: Chọn cấu trả lời đúng nhâết. Tại sao người ta khống sử dụng nhiệt kếố y tếố để đo nhiệt độ của nước sối? A. Các phương án đưa ra đếồu sai. B. Vì giới hạn đo khống phù hợp. D. Hình dáng của nhiệt kếố khống thích hợp C. Vì giai chia nhỏ nhấốt khống thích hợp. Câu 16: Chọn từ thích hợp để điếồn vào chốẽ trốống cho đúng ý nghĩa vật lí: Thể tích vật rắốn seẽ giảm khi nó bị ........... A. Nóng lến B. lạnh đi C. Tắng Giảm Câu 17: Để ý thấốy ở các đường ốống dấẽn hơi, có những đoạn bị uốốn cong. Giải thích tại sao? A. Chỉ để tránh sự dãn nở làm thay đổi hình dạng D. Chỉ để lọc bớt khí bẩn. ốống. C. Vì tấốt cả các phương án đưa B. Chỉ để làm giảm tộc độ lưu thống của hơi. ra. Câu 18 : Chọn cấu trả lời sai. Khi sử dụng nhiệt kếố, ta phải chú ý đếốn: A. Giới hạn đo của nhiệt kếố B. Loại nhiệt kếố dùng để đo C. Cách chếố tạo nhiệt kếố. D. Khoảng nhiệt độ cấồn đo Câu 19: Chọn cấu trả lời đúng. Tại sao các đường dấy tải điện và dấy điện thoại khống bao giờ được kéo cắng giữa các cột điện mà luốn luốn được mắốc trùng xuốống? A. Vì vào ban ngày, nhiệt độ nóng lến dấy seẽ dãn ra và bị đứt. B. Vì vào ban ngày, nhiệt độ nóng lến dấy seẽ co lại và bị đứt. C. Vì vào ban đếm, nhiệt độ giảm xuốống, dấy seẽ dãn ra và bị đứt. D. Vì vào ban đếm, nhiệt độ giảm xuốống, dấy seẽ co lại và bị đứt. GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 19 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa Đề cương ôn tập học kỳ 2 môn Vật Lý 6 Năm học 2016 - 2017 Câu : Kếốt luận nào sau đấy là đúng khi nói vếồ nguyến tắốc hoạt động của các nhiệt kếố thường dùng trong đời sốống? Nhiệt kếố thường dùng hoạt động trến A. hiện tượng giãn nở vì nhiệt của các chấốt. B. Các hiện tượng đưa ra đếồu khống ph ải. C. hiện tượng bay hơi. D. hiện tượng biếốn dạng khi ch ịu tác d ụng l ực. Câu 20: Hai bình A và B giốống, cùng chứa đấồy chấốt lỏng. Ban đấồu nhiệt độ của chấốt lỏng trong hai bình là như nhau. Đặt hai bình vào trong cùng một chậu nước nóng thì thấốy mực nước trong bình A dấng cao hơn bình B. Kếốt luận nào sau đấy là đúng khi nói vếồ các chấốt l ỏng ch ứa trong hai bình? A. Hai bình A và B chứa cùng một loại chấốt lỏng. B. Hai bình A và B chứa hai loại chấốt lỏng khác nhau. C. Chấốt lỏng ở hai bình khác nhau, nhiệt độ của chúng khác nhau. D. Chấốt lỏng ở hai bình giốống nhau nhưng nhiệt độ của chúng khác nhau. Câu 21: Dùng đòn bẩy nâng vật lên, khi nào thì lực nâng vật (F2) nhỏ hơn trọng lượng vật (F1)? A. Khi OO2 < OO1 B. Khi OO2 = OO1 C. Khi OO2 > OO1 D. Khi O1O2 < OO1 Câu 22: Khi khoảng cách OO1 trên đòn bẩy đang nhỏ hơn khoảng cách OO2 cách làm nào dưới đây làm cho khoảng cách OO1 > OO2? A. Di chuyển vị trí của điểm tựa O về phía O1 C. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O1 và O B. Di chuyển vị trí của điểm tựa O2 ra xa điểm tựa O D. Đổi chỗ vị trí của 2 điểm O2 và O Câu 23: Khi dùng ròng rọc động ta có lợi gì? A Lực kéo vật B Hướng của lực kéo C Lực kéo và hướng của lực kéo D không có lợi gì Câu 24: Tác dụng của ròng rọc cố định là: A. Làm lực kéo vật nhỏ hơn trọng lượng của vật B. Làm thay đổi hướng của lực kéo so với khi kéo trực tiếp. C. Không làm thay đổi hướng của lực kéo so với kéo trực tiếp. D. Vừa làm thay đổi hướng vừa làm thay đổi cường độ của lực Câu 25: Máy cơ đơn giản nào sau đây không lợi về lực: A. Mặt phẳng nghiêng B. Ròng rọc cố định C. Ròng rọc động D. Đòn bẩy Câu 26: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi nung nóng một vật rắn? A. Khối lượng của vật tăng. C. Khối lượng riêng của vật tăng. B. Khối lượng của vật giảm. D. Khối lượng riêng của vật giảm. Câu 27:. Một lọ thuỷ tinh được đậy bằng nút thuỷ tinh. Nút bị kẹt. Hỏi phải mở nút bằng cách nào trong các cách sau đây? A. Hơ nóng nút. B. Hơ nóng cổ lọ. C. Hơ nóng cả nút và cổ lọ. D. Hơ nóng đáy lọ. Câu 28: Ở đầu cán (chuôi) dao, liềm bằng gỗ, thường có một đai bằng sắt gọi là cái khâu dùng để giữ chặt lưỡi dao, liềm. Tại sao khi lắp khâu người thợ rèn phải nung nóng khâu rồi mới tra vào cán? Đáp án: Phải nung nóng khâu dao, liềm vì khi được nung nóng, khâu nở ra dể lắp vào cán, và khi nguội đi khâu co lại xiết chặt vào cán. Câu 29: Tại sao các tấm tôn lợp lại có dạng lượn sóng? Đáp án: Để khi trời nóng các tấm tôn có thể dãn nở vì nhiệt mà ít bị ngăn cản hơn, nên tránh được hiện tượng gây ra lực lớn, có thể làm rách tôn lợp mái. Câu 30: Tại sao đổ nước nóng vào cốc bằng thuỷ tinh chịu lửa, thì cốc không bị vỡ, còn đổ nước nóng vào cốc thuỷ tinh thường thì cốc dễ bị vỡ? Đáp án: Vì thuỷ tinh chịu lửa nở vì nhiệt ít hơn thuỷ tinh thường tới 3 lần. Câu 31: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra khi đun nóng một chất lỏng? A. Khối lượng của chất lỏng tăng. C. Thể tích của chất lỏng tăng. B. Trọng lượng của chất lỏng tăng. D. Cả khối lượng, trọng lượng và thể tích của chất lỏng tăng. Câu 32: Hiện tượng nào sau đây sẽ xảy ra đối với khối lượng riêng của một chất lỏng khi đun nóng một lượng chất lỏng này trong một bình thuỷ tinh? A. Khối lượng riêng của chất lỏng tăng. B. Khối lượng riêng của chất lỏng giảm. GV: Hồồ Sỹỹ Quang (0907 82 55 95) 20 Trường THCS Hoàng Văn Thụ - TP.Biên Hòa
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan