Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông đề cương ôn thi học kỳ 2 toán 10 nguyễn quốc hiệp...

Tài liệu đề cương ôn thi học kỳ 2 toán 10 nguyễn quốc hiệp

.PDF
40
156
92

Mô tả:

TAM KỲ 4/2017 ĐỀ CƢƠNG ÔN THI HỌC KỲ II TOÁN 10 BIÊN SOẠN: GV NGUYỄN QUỐC HIỆP NGHỊ LỰC VÀ BỀN BỈ CÓ THỂ CHINH PHỤC MỌI THỨ ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII ĐỀ CƢƠNG ÔN TẬP HỌC KỲ II TOÁN 10 BIÊN SOẠN VÀ GIẢNG DẠY GV NGUYỄN QUỐC HIỆP A/ ĐẠI SỐ.  CHƢƠNG IV: BẤT ĐẲNG THỨC BẤT PHƢƠNG TRÌNH. BẤT PHƢƠNG TRÌNH- HỆ BẤT PHƢƠNG TRÌNH MỘT ẨN. I/BÀI TẬP TỰ LUẬN 1) Tìm điều kiện của các bất phƣơng trình sau: a) x 1 0 x3 b) 2  x  x  5  x 1  0 c) x 1  x2 0 2 x 2) Xem xét cặp bất phƣơng trình nào là tƣơng đƣơng? a) x 2  x và x  1 b) x 4  x 2 và x 2  1 c) 1  1 và x  1 x 3) Giải các bất phƣơng trình- hệ bất phƣơng trình sau? a) 3x  1 x  2 1  2 x   2 3 4 c)  x  4   x  1  0 2 b)  x  1 2 x  2   2  x 2   x  1 x  2  d)  x  3  x  1  0 2  x  3  7  2x e)  4  4 x  6 x  1 II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Tập xác định của bất phương trình 1  x  3  x  6  x là: 2x  2 A. D   3;6 \ 1 B. D   3;   \ 1 C. D   3;6  \ 1 D. D   ;6 \ 1 Câu 2. Tập nghiệm của bất phương trình x  x  6   5  2 x  10  x  x  8 là: A. S   B. S  C. S   ;5 D. S   5;   Câu 3. x  2 là nghiệm của bất phương trình nào sau đây: A. x  2 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP B.  x  1 x  2   0 Page 1 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII C. x 1 x  0 1 x x x3  x D. Câu 4. Bất phương trình x  x  2  2  x  2 có tập nghiệm: A. S   B. S   ;2 D. S   2;   C. S  2 Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau: A. x 2  3x  x  3 C. B. x 1  0  x 1  0 x3 1 1 x 1 x D. x  x  x  x  0 Câu 6 : Cho các cặp bất phương trình sau: x 1  0 và x 2  x  1  0 I. II. x 1  0 và 1  x  1  0 x 1 2 III. x 1  0 và x 2  x  1  0 IV. x 1  0 và x 2  x  1  0 Số cặp bất phương trình tương đương là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 x  1  3x  4 Câu 7: Hệ bất phương trình  có tập nghiệm là: 5 x  3  8 x  9 A. S   B. S   ; 3 C. S   ;4 D. S   3;4  1 15x  2  2x  3 có tập nghiệm nguyên là: Câu 8. Hệ bất phương trình  3 x  14 2(x  4)   2  A. 1 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP   B. 1;2 C.    D. 1 Page 2 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII  2x  4  0 Câu 9. Cho hệ bất phương trình  . Giá trị của m để hệ bất phương mx  m  2  0   trình vô nghiệm là: A. 0  m  2 3 2 3 B. m  C. m  0 D. m  0  x  2m  2 Câu 10. Với giá trị nào của m thì hệ bất phương trình  có nghiệm duy x  m 2  1   nhất?      B. 1; 3 A. 1; 3  C. 4; 3 D.  DẤU CỦA NHỊ THỨC BẬC NHẤT- HỆ BẤT BẬC NHẤT HAI ẨN I/BÀI TẬP TỰ LUẬN. 1) Xét dấu các biểu thức sau: a) f  x    x  1 2  x  b) g  x    x  2  x  1 c) h  x   4 x 3 1  2x 1 x  2 2) Giải các bất phƣơng trình sau: a)  x  1   3x 0 b) d) 5  8 x  11  x  1 x  5  0 c) 6  2x e) 5  8 x  x  2 1 3  0 1 2x x  4 f) x  2  1  x  x  2 II/BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1. Nhị thức f x A. ;0 2x B. 2; Câu 2. Cho biểu thức f x A. f x 0, x C. f x 0, x 4 luôn âm trong khoảng nào sau đây: C. x 1 x ;2 2 Khẳng định nào sau đây đúng: 1; Câu 3. Nhị thức nào sau đây dương với mọi x GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP D. 0; B. f x 0, x C. f x 0, x ;2 1;2 3 Page 3 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII A. f x 3 C. f x 3x x 9 Câu 4. Bất phương trình m 1x A. m 1 B. m 1 B. f x 2x 6 D. f x x 3 0 có nghiệm với mọi x khi 1 C. m D. m 1 1 Câu 5. Cho bảng xét dấu:  x  2    f x  0 Hàm số có bảng xét dấu như trên là:     A. f x  x  2   B. f x  x  2   C. f x  16  8x   D. f x  2  4x  Câu 6. Tập nghiệm của bất phương trình x  3 2x  6  0 là :  A. 3; 3     B. ; 3  3;   C.  3; 3   D. \ 3; 3  Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình 3  2x 2x  7  0  7 3 A.   ;   2 2  7 2 B.   ;   2 3 2 7  D.  ;  3 2   7 3 C.  ;     ;   2 2   Câu 8. Hàm số có kết quả xét dấu  x -1    f x 0  2   là hàm số     A. f x  x  1 x  2   C. f x   x 1 x 2   B. f x  x 1 x 2     D. f x  x  1 x  2  Câu 9. Hàm số có kết quả xét dấu GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 4 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII  1  x    f x  0 là hàm số   C. f x  x 1     A. f x  x  1 B. f x  10 x 1  x  1 2   D. f x  x  1 Câu 10. Hàm số có kết quả xét dấu  x   0  f x  2  0  0 là hàm số      x x 2 A. f x  x x  2 C. f x     B. f x  x  2    D. f x  x 2  x Câu 11. Tập nghiệm của bất phương trình  A. 1;2 B. 1;2 x 1 0 2x     C. ; 1  2;  Câu 12. Tập nghiệm của bất phương trình  1 A.  ;  2   2x  1 3x 2  6  1  B.   ;2   2    0 1  C.  ;   2   D.  1;2  1 D.  2;   2  Câu 13. Điều kiện m để bất phương trình m  1 x  m  2  0 vô nghiệm là A. m B. m   GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP  C. m  1;    D. m  2;   Page 5 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII   Câu 14. Điều kiện m để bất phương trình m 2  1 x  m  2  0 có nghiệm với mọi giá trị của x là  C. m  1;  B. m   A. m Câu 15. Tập nghiệm của bất phương trình  D. m  2;   1  1 là x 1   B. 1;2  A. 1;2   C. ;1    D. ;1   Câu 16. Cho 0  a  b , Tập nghiệm của bất phương trình x  a ax  b  0 là:    A. ; a  b;      b B.  ;    a;  a    C. ;  b  a;   b  D. ; a   ;   a     Câu 17. Tìm m để bất phương trình x  m  1 có tập nghiệm S   3;  A. m  3 B. m  4  C. m  2  D. m  1    Câu 18. Tìm m để bất phương trình 3x  m  5 x  1 có tập nghiệm S  2;  là A. m  2 B. m  3 D. m  5 C. m  9 Câu 19. Điều kiện của tham số m để bất phương trình m 2 x  mx  1 có tập nghiệm là là: A. m  0  m  1 B. m  0 C. m  1 D. m  1 Câu 20. Tập nghiệm của bất phương trình 4  3x  8 là  4  A.   ;    3   4  B.   ; 4   3  Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình 2x  A. ;15  B.  3;15 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP  4 D.  ;    4;  3   C. ; 4  3  x C. ; 3   12  D. ; 3   15;   Page 6 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII Câu 22. Tập nghiệm của bất phương trình A. 1; ; B. 3 4 2x 1 x 1 1; C. Câu 23. Tập nghiệm của bất phương trình x A. 6; B. 0; 3 ; 4 D. 1 2 C. x 2 ; 3 ;1 4 3 là C. Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình x A. 15 ;4 B. 2 là D. 1 1 2 D. 1 ; 2 Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình 4  2 x  3  x  2 x là: A. S   7;   B. S   ; 7  C. S   ; 7  D. S   7;   Câu 26. Miền không bị gạch chéo (không kể đường thẳng d) là miền nghiệm của bất phương trình nào? y 5 4 3 2 1 -5 -4 -3 -2 -1 -1 1 2 3 4 5 x -2 -3 -4 -5 A. x  2 y  2  0 B. 2 x  y  2  0 C. 2 x  y  2 D. x  2 y  2 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 7 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII Câu 27. Miền không bị gạch chéo (kể cả đường thẳng d1 và d2) là miền nghiệm của hệ bất phương trình nào? 5 4 3 2 1 -5 -4 -3 -2 -1 1 -1 2 3 4 5 -2 -3 -4 -5 x  y 1  0 2 x  y  4  0 B.  x  y 1  0 2 x  y  4  0 x  y 1  0 2 x  y  4  0 D.  A.  x  y 1  0 x  2 y  4  0 C.    Câu 28. Cặp số 1; 1 là nghiệm của bất phương trình A. x  y  2  0 B. x  y  0 C. x  4y  1 D. x  3y  1  0 Câu 29. Điểm M 0  0; 3  thuộc miền nghiệm của hệ bất phương trình: 2x  y  3  A.  2x  5y  12x  8   2x  y  3 B.  2x  5y  12x  8   2x  y  3 2x  y  3 C.  D.  2x  5y  12x  8   2x  5y  12x  8   3x  4y  12  0  Câu 30. Miền nghiệm của hệ bất phương trình :  x  y  5  0  x 1  0  Là miền chứa điểm nào trong các điểm sau?  A. M 1; 3   B. N 4; 3 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP   C. P 1; 5   D. Q 2; 3  Page 8 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII DẤU CỦA TAM THỨC BẬC HAI I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN Câu 1: Lập bảng xét dấu các biểu thức sau: b) g  x    2 x 2  x  1 3x 2  4 x  a) f  x   x 2  4 x  3 c) h  x    x  x  1 x  3x  2  2 2 x d) k  x   2  4 x  4  x 2  5 x  4  4 x2  x  3 Câu 2: Giải các bất phương trình sau: a) x 2  2017 x  2016  0 b) x 2  6 x  9  0 c)  3x2  2 x  1 2 x 2  4 x   0 d) 1 3  2 x  4 3x  x  4 2 Câu 3: Cho phương trình: mx 2  2  m  1 x  4m  1  0 , tìm tất các các giá trị của tham số m để phương trình có a) Hai nghiệm trái dấu. b) Hai nghiệm phân biệt c) Các nghiệm dương d) Các nghiệm âm Câu 4: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các bất phương trình sau có nghiệm đúng với mọi x a) 5 x 2  x  m  0 b) m  m  2  x 2  2mx  2  0 c) x 2  mx  2  1 x 2  3x  4 Câu 5: Tìm tất các các giá trị của tham số m để các biểu thức sau luôn dương a) x 2  x  m b) mx 2  10 x  5 Câu 6: Giải các bất phương trình sau: a) x  3  1 x b) x  2  5  4x c) 3  x  5  x II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1. Hàm số có kết quả xét dấu GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 9 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII  x 1    f x  2  0  0 là hàm số     A. f x  x 2  3x  2    B. f x  x 2  3x  2  C. f x  x  1 x  2    D. f x  x 2  3x  2 Câu 2. Hàm số có kết quả xét dấu  x   1  f x  0 0  3 2  0  là hàm số      B. f x  1  x x 2  5x  6      D. f x  1  x 2  x A. f x  x  3 x 2  3x  2 C. f x  x  2 x 2  4x  3           3  x           Câu 3. Hàm số có kết quả xét dấu  x   1  f x  0 0  3 2  0  là hàm số         A. f x  x  2 x 2  4x  3   B. f x  x  1 x 2  5x  6  D. f x  3  x x 2  3x  2 C. f x  x  1 3  x 2  x  Câu 4. Cho bảng xét dấu GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 10 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII x    + g x      g x   f x f x 1 0    0 0 0 +     3 2   0 A.    x 2  4x  3 g  x  x 2  4x  4 B.    x 2  4x  3 x 2 g x  C.    x  2 x  1 x 3 g x  D.    x 2  4x  3 2x g x  f x f x f x f x Câu 5. Cho các mệnh đề  I  Với mọi x  1;4  , f x   x 2  4x  5  0  II  Với mọi x   ; 4   5;10  , g x   x 2  9x  10  0  III  h x   x 2  5x  6  0 Với mọi x  2;3      A. Chỉ mệnh đề III đúng B. Chỉ mệnh đề I và II đúng C. Cả ba mệnh đề điều sai D. Cả ba mệnh đề điều đúng   Câu 6. Khi xét dấu biểu thức f x  x 2  3x  10 x2  1 ta có   A. f x  0 khi 5  x  1 hay 1  x  2   B. f x  0 khi x  5 hay 1  x  1 hay x  2   C. f x  0 khi 5  x  2   D. f x  0 khi x  1 Câu 7. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  4x  3  0 là GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 11 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII   B. 3; 1   D. 3; 1 A. ; 3    1;  C. ; 1   3;    Câu 8. Tập nghiệm của bất phương trình x 2  x  6  0 là  A. ; 2   3;    C. ; 1   6;  B.   D.  2; 3 Câu 9. Bất phương trình có tập nghiệm 2;10 là A. x 2 12x 20 0 B. x 2 3x C. x 2 12x 20 0 D. x 2    2 2 0 10 x 0  Câu 10. Tìm m để f x  x 2  m  2 x  8m  1 luôn luôn dương  A. m  0;28     B. m  ; 0  28;   C. m  ; 0   28;    D. m  0;28      Câu 11. Tìm m để f x  mx 2  2 m  1 x  4m luôn luôn dương  1 A.  1;  3  1  B. ; 1   ;   3        C. 0;  1  D.  ;   3    Câu 12.Tìm m để f x  2x 2  2 m  2 x  m  2 luôn luôn âm      B. ; 0  2;  A. 0;2      C. ; 0   2;   D. 0;2  Câu 13. Tìm m để f x  mx 2  2 m  1 x  4m luôn luôn âm 1  B. m  ; 1   ;   3   1 A. m   1;  3   C. m  ; 1    1  D. m   ;   3  Câu 14. Tìm m để x 2  mx  m  3  0 có tập nghiệm là R GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 12 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII  A. 6;2     B. ; 6  2;    C.  6;2  D. ; 6   2;    Câu 15. Tìm m để mx 2  4 m  1 x  m  5  0 vô nghiệm  1 A. m   1;   3   C. m  ; 0  1 B. m   1;   3   1  D. m  ; 1    ;    3      Câu 16. Tìm m để 2x 2  2 m  2 x  m  2  0 có hai nghiệm phân biệt  1 A. m   0;   2 1  B. m  ; 0   ;   2   1 C. m  0;   2 1  D. m  ; 0    ;   2     x 2  7x  6  0 Câu 17. Tập nghiệm S của hệ  2 là x  8x  15  0 A. S  1; 3 B. S  5;6  C. S  1;3  5;6 D. S    Câu 18. Để phương trình x 2  m  1 x  2m 2  3m  5  0 có hai nghiệm trái dấu thì m thuộc  5 A.  1;   2 5  B.  1;  2  5  C.  1;  2  Câu 19. Với giá trị nào của m để bất phương trình  5 D.  1;   2 x 2  2x  5  0 nghiệm đúng với x 2  mx  1 mọi x ? A. m  2;2  B. m  2;2   C. m  ; 2   2;   D. m   Câu 20. Để giải bất phương trình x 4  3x 3  2x 2  0 , một học sinh lập luận ba giai đoạn như sau: 1 Ta có: x 4  3x 3  2x 2  0  x 2 (x 2  3x  2)  0 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 13 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 2  Do x 3 x 2 2  0 neân x 2 (x 2  3x  2)  0  x 2  3x  2  0 x  1  3x  2  0   Suy ra x 2  3x  2  0  1  x  2 x  2   Vậy: Tập nghiệm của bất phương trình là: 1;2 Hỏi: Lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ giai đoạn nào?   A. Sai từ 3   C. Sai từ 2 B. Lập luận đúng D. Sai từ 1 Câu 21. Cho phương trình bậc hai x 2  2mx  m  2  0 . Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Phương trình luôn có hai nghiệm phân biệt. B. Phương trình luôn vô nghiệm. C. Phương trình chỉ có nghiệm khi m > 2. D. Tồn tại một giá trị m để phương trình có nghiệm kép. 2  x  5x  4  0 Câu 22. Tìm m để hệ bất phương trình  2 có nghiệm duy nhất x  (m  1)x  m  0   A. m  1 B. m  2 C. m  1 D. m  4  x 2  7 x  12  0 Câu 23. Cho hệ bất phương trình  . Hệ có nghiệm khi và chỉ khi giá trị x  m  0 của m là A. m  3 B. m  4 C. m  4 D. 3  m  4 Câu 24. Với giá trị nào của m để hai bất phương trình x  m 2  4m  3  0 và 2x  3m  x  3 tương đương? A. m  7 hoặc m  0 B. m  1 hoặc m  3 Câu 25. Tập nghiệm S của bất phương trình    A. S  ; 3  5;   GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP  B. S  ; 3  C. m   D. m  R  x 2  6 x  5  8  2 x là:  C. S  5;     D. S  3; 5 Page 14 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII  CHƢƠNG IV: CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC- CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC CUNG VÀ GÓC LƢỢNG GIÁC I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 1: a) Cho sin   2  và     ,tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  5 2 b) Cho tan    13  và     0 , tính các giá trị lượng giác còn lại của góc  8 2 Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau:   a) M  sin     sin      sin      cos     2      b) N  tan     tan      2cot      cot      cot     2 2    3      cos     c) P  sin   2016   cos  2017     tan   2019   cot   2    3   x d) A  sin(  x)  cos(  x)  cot  2  x   tan  2  2   3   3   3   3   a   sin   a   cos   a   sin   a e) A  cos  2 2 2 2         Câu 3: Chứng minh các đẳng thức sau: sin 2   2cos 2   1  sin 2  2 cot  a) sin 4   cos 4   1  2sin 2  b) 1  sin 2  cos 2   cos 2   tan 2  c) 2 cos  sin 2   tan 2   tan 6  d) 2 2 cos   cot  e) 1  cot   sin 3   1  tan   cos3   sin   cos  f)  sin   cos   1  2 tan 2  cot   sin  cos  2 Câu 4: GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 15 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII a) Cho sin   cos   5 . Tính A  sin.cos , B  sin   cos , C  sin 3   cos3  ? 4 b) Cho tan   cot   m . Tính theo m giá trị của các biểu thức D  tan 2   cot 2  , E  tan 3   cot 3  ? 3 c) Cho tan   , tính giá trị của các biểu thức sau: 5 sin   cos   A sin   cos  3sin 2   12sin  cos   cos 2  sin 2   sin  cos   2cos 2  Câu 5: Tính giá trị của biểu thức:  B 2 8  ...  cos 9 9 9   7   sin 2 b) B  sin 2  sin 2  sin 2 3 9 18 6  2 9  ...  sin c) C  sin  sin 5 5 5 a) A  cos   cos d) D  tan10 tan 20 tan30....tan890    9    tan cot e) E  sin 2  sin 2  sin 2  sin 2 6 3 4 4 6 6 f) F  cos2 150  cos2 250  cos2 350  cos2 450  cos2 1050  cos2 1150  cos2 1250 II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM. Câu 1: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A. 60   3 B. 230  23 18 C. 5  150 6 D. 3  145 4 Câu 2: Đường tròn có bán kính R  20cm . Độ dài của cung tròn có số đo A. l   5 m B. l   4 cm C. l   5 cm  là: 4 D. l  5 cm Câu 3: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau? sin   (   k , k  Z ) cos  2 A. 1  sin   1 B. tan   C. cos   k 2   cos  , k  Z D. cot    cos  (  k , k  Z ) sin  Câu 4: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 16 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII B. 1  tan 2   A. sin 2   cos 2   1 C. 1  cot 2   1 (sin   0) sin 2  1 (cos   0) cos 2  D. tan  .cot   1 (  k  2 ,k  Z) Câu 5: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. 0    C.      sin   0  2 cos   0 B.  sin   0 3  2 cos   0 D.   sin   0     2 cos   0   sin   0 3     2 cos   0 Câu 6: Chọn khẳng định đúng trong các khẳng định sau? A. sin     sin   B. cos       sin 2  C. cos      cos  D. tan      tan  Câu 7. Trong các khẳng định sau khẳng định nào sai? A. tan(   )   tan  B. tan( )   tan   D. tan(   )  cot  2 Câu 8. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?  A. cos(   )  sin(   ) B. cos(   )  cos( ) 2  C. cos(2   )  cos D. cos(   )  cos(   ) 2 Câu 9. Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng?   A. cot(   )  tan(   ) B. tan(   )  tan(   ) 2 2   C. tan(   )  tan( ) D. tan(   )  tan(   ) 2 2 1 Câu 10. Cho sinx = và 900  x  2700 thì 2 C. tan(   )   tan  A. cotx =  C. cotx = 3 3 3 3 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP B. cotx =  3 D. cotx = 3 Page 17 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII 2  3 Câu 11: Cho cosx   ,    x  5  2 A. 21 5 B.   . Khi đó tan x bằng  21 2 C.  21 5 D.  3 . Trong các khẳng định sau khẳng định nào đúng? 2 7 7 A. sin(   )  0 B. sin(   )  0 2 2 7 7 C. sin(   )  0 D. sin(   )  0 2 2 2 Câu 13: Cho tan   . Khẳng định nào sau đây đúng ? 5 5 2 A. cot  5 B. cot  C. cot  D. cot  2 2 5 Câu 12. Cho     Câu 14: Cặp đẳng thức nào sau đây không thể đồng thời xảy ra ? 2 6 5 A. sin  0, 6 va cos  0,8 B. sin  0, 2 va cos   C. sin  0, 2 va cos  0,8 D. sin  0, 2 va cos   Câu 15: Trên đường tròn lượng giác như hình vẽ bên, cho sd AM  2 6 5 13 . Tìm vị trí 4 điểm M. A. M là trung điểm của cung nhỏ BC B. M là trung điểm của cung nhỏ CD C. M là trung điểm của cung nhỏ AD D. M là trung điểm của cung nhỏ AB Câu 16: Đổi 294030’ sang radian. Chọn đáp án đúng trong các đáp án sau. A. 294030 '  5,14 Câu 17: Cho  A. cos  0  2 B. 294030 '  4,14 C. 294030 '  4, 41 D. 294030 '  5, 41    0 . Khẳng định nào sau đây đúng ? B. sin  0 GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP C. cot  0 D. tan   0 Page 18 21 5 ĐỀ CƯƠNG TOÁN 10 HKII  3 1 Câu 18: Trên đường tròn lượng giác, điểm N   là điểm cuối của cung lượng  2 ; 2    giác α có điểm đầu A. Tìm α, biết rằng α là một trong bốn số đo cho dưới đây. A.   2100 B.   2100 C.   300 D.   300 Câu 19: Đẳng thức nào sau đây có thể xảy ra ? A. cos  1,1 B. cos  7 2 C. cos  0,1 D. cos   3 7 Câu 20: Tìm α, biết cos   0 . A.   k , k  Z C.    2 B.   k 2 , k  Z  k , k  Z D.     k , k  Z CÔNG THỨC LƢỢNG GIÁC I/ BÀI TẬP TỰ LUẬN. Câu 1: Chứng minh rằng:     1 a) cos x cos   x  cos   x   cos 3 x 3  3  4 b) sin 5 x  2sin x  cos 4 x  cos 2 x   sin x c) sin  45     cos  45    sin  45     cos  45     tan  Câu 2: Rút gọn các biểu thức sau: 4sin 2  a) A  sin 2  sin  1  cos 2  cos  b) B  c) C  1  cos   sin  1  cos   sin    1  sin   2sin 2  45   2  d) D   4cos 2 1  cos 2  2 II/ BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM Câu 1: Giả sử A  tan x.tan (  3  x ) tan (  3  x) được rút gọn thành A  tan nx . Khi đó n bằng : A. 2. B. 1. C. 4. D. 3. Câu 2: Nếu sinx = 3cosx thì sinx.cosx bằng: GV: NGUYỄN QUỐC HIỆP Page 19
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan