Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Đăng ký
Đăng nhập
Luận văn - Báo cáo
Kinh tế thương mại
Công nghệ thông tin
Quản trị mạng
Lập trình
Đồ họa
Web
Hệ thống thông tin
Thương mại điện tử
Lập trình di động
Công nghệ - Môi trường
Y khoa - Dược
Khoa học xã hội
Giáo dục học
Đông phương học
Việt Nam học
Văn hóa - Lịch sử
Xã hội học
Báo chí
Tâm lý học
Văn học - Ngôn ngữ học
Quan hệ quốc tế
Khoa học tự nhiên
Địa lý - Địa chất
Toán học
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Nông - Lâm - Ngư
Cao su - Cà phê - Hồ tiêu
Lâm nghiệp
Nông học
Chăn nuôi
Thú y
Thủy sản
Công nghệ thực phẩm
Báo cáo khoa học
Thạc sĩ - Cao học
Kỹ thuật
Nông - Lâm - Ngư
Kiến trúc - Xây dựng
Luật
Sư phạm
Y dược - Sinh học
Công nghệ thông tin
Khoa học tự nhiên
Khoa học xã hội
Kinh tế
Tiến sĩ
Kinh tế - Quản lý
Kiểm toán
Xuất nhập khẩu
Chứng khoán
Tài chính thuế
Marketing
Bảo hiểm
Định giá - Đấu thầu
Kế toán
Dịch vụ - Du lịch
Bất động sản
Tài chính - Ngân hàng
Quản trị kinh doanh
Lý luận chính trị
Đường lối cách mạng
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩa xã hội khoa học
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Triết học Mác - Lênin
Kỹ thuật
Hóa dầu
Giao thông - Vận tải
Điện - Điện tử
Viễn thông
Cơ khí - Vật liệu
Kiến trúc - Xây dựng
Mẫu Slide
Văn Bản
Box Hình
Box vòng tròn
Box Chú Giải
Box Thẻ
Box chữ nhật
Box Ghi Chú
Box mũi tên
Hình Vẽ
Hình Khối
Kim Tự Tháp
Mũi Tên
Hình Cầu
Bánh Xe
Biểu Đồ
Thanh
Đường
Hình Tròn
Ma Trận
Tổ Chức
Sơ Đồ
Giai Đoạn
Tiến Trình
Hình Cây
Lắp Hình
Mẫu Slide
Kế Hoạch
Công Việc Phải Làm
Lịch
Sơ Đồ Gantt
Thời Gian
Hình Minh Họa
Kinh Tế
Thiên Nhiên
Đất Nước
Nghệ Thuật
Giáo Dục
Ảnh Vui
Khoa Học
Công Nghệ
Con Người
Văn Hóa
Phân tích
Biểu Tượng
Hình Người
Biểu Tượng
Minh Họa
Hình Động
Hình Nền
Công Nghệ
Khoa Học
Dịch Vụ
Sản Phẩm
Tài Chính
Giáo Dục
Kinh Doanh
Giải Trí
Thiên Nhiên
Con Người
Trừu Tượng
Thể Thao
Tài chính - Ngân hàng
Báo cáo tài chính
Đầu tư Bất động sản
Bảo hiểm
Quỹ đầu tư
Đầu tư chứng khoán
Tài chính doanh nghiệp
Ngân hàng - Tín dụng
Kế toán - Kiểm toán
Công nghệ thông tin
Thủ thuật máy tính
An ninh bảo mật
Phần cứng
Chứng chỉ quốc tế
Tin học văn phòng
Quản trị web
Kỹ thuật lập trình
Quản trị mạng
Thiết kế - Đồ họa
Hệ điều hành
Cơ sở dữ liệu
Giáo án - Bài giảng
Tư liệu khác
Văn mẫu
Văn Tự Sự
Văn Kể Chuyện
Văn Nghị Luận
Văn Miêu Tả
Văn Chứng Minh
Văn Biểu Cảm
Văn Bản Mẫu
Văn Thuyết Minh
Hóa học
Ngữ văn
Vật lý
Toán học
Sinh học
Lịch sử
Cao đẳng - Đại học
Tiểu học
Mầm non - Mẫu giáo
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng anh
Giáo dục hướng nghiệp
Sáng kiến kinh nghiệm
Bài giảng điện tử
Giáo án điện tử
Trung học phổ thông
Trung học cơ sở
Mầm non
Tiểu học
Giáo dục - Đào tạo
Luyện thi - Đề thi
Đề thi tuyển dụng
Đề thi dành cho sinh viên
Thi THPT Quốc Gia
Hóa học
Vật lý
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Sinh học
Lịch sử
Địa ly
Công chức - Viên chức
Đề thi lớp 1
Đề thi lớp 2
Đề thi lớp 3
Đề thi lớp 4
Đề thi lớp 5
Đề thi lớp 6
Đề thi lớp 7
Đề thi lớp 8
Đề thi lớp 9
Đề thi lớp 10
Đề thi lớp 11
Đề thi lớp 12
Tuyển sinh lớp 10
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Luyện thi Đại học - Cao đẳng
Địa lý
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Toán học
Văn học
Ngoại ngữ
Quy chế tuyển sinh
Quy chế tuyển sinh 2015
Khối B
Môn hóa
Môn toán
Môn sinh
Khối A
Môn tiếng Anh A1
Môn hóa
Môn lý
Môn toán
Khối D
Môn tiếng Anh
Môn văn
Môn toán
Khối C
Môn địa lý
Môn lịch sử
Môn văn
Mầm non - Mẫu giáo
Lứa tuổi 12 - 24 tháng
Lứa tuổi 3 - 12 tháng
Lứa tuổi 24 - 36 tháng
Mẫu giáo nhỡ
Mẫu giáo bé
Mẫu giáo lớn
Tiểu học
Lớp 5
Lớp 4
Lớp 3
Lớp 2
Lớp 1
Trung học cơ sở
Lớp 9
Tiếng Anh
Tin học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Toán học
Lịch sử
Công nghệ
Ngữ văn
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lớp 8
Toán học
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Công nghệ
Ngữ văn
Lớp 7
Ngữ văn
Âm nhạc
Toán học
Tiếng Anh
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Tin học
Mỹ thuật
Công nghệ
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Vật lý
Lớp 6
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Âm nhạc
Mỹ thuật
Tin học
Ngữ văn
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Toán học
Trung học phổ thông
Lớp 10
Vật lý
Hóa học
Sinh học
Lịch sử
Tiếng Anh
Tin học
Toán học
Ngữ văn
Công nghệ
Địa lý
Giáo dục công dân
Thể dục
Lớp 12
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Toán học
Vật lý
Thể dục
Giáo dục công dân
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Ngữ văn
Tin học
Lớp 11
Tin học
Ngữ văn
Giáo dục công dân
Vật lý
Địa lý
Công nghệ
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Hóa học
Thể dục
Toán học
Cao đẳng - Đại học
Kỹ thuật - Công nghệ
Hàng không
Điều khiển và tự động hóa
Kỹ thuật hạt nhân
Kỹ thuật nhiệt lạnh
Công nghệ sinh học
Công nghệ thực phẩm
Cơ điện tử
Hóa dầu - Tàu thủy
Điện - Điện tử - Viễn thông
Cơ khí - Luyện kim
Kiến trúc xây dựng
Vật liệu xây dựng
Quy hoạch và khảo sát xây dựng
Kết cấu - Thi công công trình
Công trình giao thông, thủy lợi
Màu sắc kiến trúc
Thiết kế ngoại thất
Thiết kế kiến trúc - Quy hoạch
Kỹ thuật nền móng - Tầng hầm
Văn bản pháp luật - Quy chuẩn xây dựng
Phong thủy
Thiết kế nội thất
Thi công - Nghiệm thu và Thiết bị xây dựng
Sư phạm
Sư phạm sinh
Sư phạm sử
Sư phạm mầm non
Sư phạm tiểu học
Sư phạm ngoại ngữ
Sư phạm địa
Sư phạm văn
Sư phạm hóa
Quản lý giáo dục
Sư phạm toán
Sư phạm vật lý
Công nghệ thông tin
Lập trình trên social network platform
Lập trình ứng dụng di động
Lập trình web
Database
Mã hóa - Giải mã và thuật toán
Lập trình ứng dụng
Ngôn ngữ nhúng và một số ngôn ngữ khác
Mạng căn bản
Chuyên đề mạng không dây
Quản trị mạng Linux
Quản trị mạng Windows
Hệ thống mạng Cisco
Bảo mật
Luật
Luật tài nguyên môi trường
Luật dân sự
Luật doanh nghiệp
Luật thương mại
Luật hình sự - Luật tố tụng hình sự
Khoa học xã hội
Đông phương học
Địa lý học
Nhân học - Tâm lý học
Quan hệ quốc tế
Hành chính - Văn thư
Văn hóa - Lịch sử
Báo chí
Văn học - Ngôn ngữ học
Quản lý đô thị - Đất đai - Công tác xã hội
Giáo dục học
Việt Nam học
Xã hội học
Chuyên ngành kinh tế
Phân tích tài chính doanh nghiệp
Kinh tế công cộng
Kinh tế môi trường
Thị trường tài chính
Thẩm định dự án đầu tư
Đầu tư quốc tế
Tài chính công
Vận tải trong ngoại thương
Giao dịch thương mại quốc tế
Marketing quốc tế
Bảo hiểm
Hải quan
Dịch vụ - Du lịch
Thị trường chứng khoán
Nguyên lý kế toán
Kế toán tài chính
Kế toán ngân hàng thương mại
Kế toán quản trị
Thanh toán quốc tế
Thuế
Lý thuyết kiểm toán
Kiểm toán hành chính sự nghiệp
Quản trị tài chính doanh nghiệp
Kiểm toán phần hành
Y dược
Sản phụ khoa
Da liễu
Hóa dược
Tai - Mũi - Họng
Chẩn đoán hình ảnh
Răng - Hàm - Mặt
Nhãn khoa
Y học công cộng
Gây mê hồi sức
Y học cổ truyền
Tâm thần
Huyết học - Truyền máu
Truyền nhiễm
Vi sinh học
Bào chế
Điều dưỡng
Nội khoa
Nhi khoa
Ngoại khoa
Y học gia đình
Đại cương
Lý thuyết tài chính tiền tệ
Marketing căn bản
Lý thuyết xác suất - thống kê
Toán cao cấp
Triết học
Kinh tế vi mô
Đường lối cách mạng
Pháp luật đại cương
Tư tưởng Hồ Chí Minh
Kinh tế chính trị
Chủ nghĩ xã hội
Toán rời rạc
Kinh tế lượng
Kinh tế vĩ mô
Logic học
Phương pháp học tập và nghiên cứu khoa học
Tin học đại cương
Kỹ thuật - Công nghệ
Y - Dược
Giáo dục hướng nghiệp
Địa lý
GDCD-GDNGLL
Âm nhạc
Mỹ thuật
Thể dục
Công nghệ
Tin học
Tiếng Anh
Lịch sử
Sinh học
Vật lý
Toán học
Luật
Văn học
Hóa học
Ngoại ngữ
Tiếng Nhật - Hàn
Tiếng Nga - Trung - Pháp
Luận văn báo cáo - ngoại ngữ
TOEFL - IELTS - TOEIC
Ngữ pháp tiếng Anh
Anh ngữ phổ thông
Anh văn thương mại
Anh ngữ cho trẻ em
Kỹ năng nghe tiếng Anh
Kỹ năng nói tiếng Anh
Kỹ năng đọc tiếng Anh
Kỹ năng viết tiếng Anh
Chứng chỉ A,B,C
Kiến thức tổng hợp
Kế toán - Kiểm toán
Kế toán
Kiểm toán
Kinh tế - Quản lý
Quản lý nhà nước
Tiêu chuẩn - Qui chuẩn
Quản lý dự án
Quy hoạch đô thị
Kinh doanh - Tiếp thị
Kỹ năng bán hàng
PR - Truyền thông
Tổ chức sự kiện
Internet Marketing
Quản trị kinh doanh
Kế hoạch kinh doanh
Thương mại điện tử
Tiếp thị - Bán hàng
Sách - Truyện đọc
Sách-Ebook
Công nghệ
Văn hóa giải trí
Giáo dục học tập
Y học
Kinh tế
Ngoại ngữ
Ngôn tình
Truyện dài
Truyện văn học
Truyện thiếu nhi
Truyện kiếm hiệp
Truyện cười
Truyện Ma - Kinh dị
Truyện ngắn
Tiểu thuyết
Tự truyện
Văn hóa - Nghệ thuật
Âm nhạc
Ẩm thực
Khéo tay hay làm
Báo chí - Truyền thông
Mỹ thuật
Điêu khắc - Hội họa
Thời trang - Làm đẹp
Sân khấu điện ảnh
Du lịch
Tôn giáo
Chụp ảnh - Quay phim
Kỹ thuật - Công nghệ
Điện - Điện tử
Kỹ thuật viễn thông
Cơ khí chế tạo máy
Tự động hóa
Kiến trúc xây dựng
Hóa học - Dầu khi
Năng lượng
Kỹ năng mềm
Tâm lý - Nghệ thuật sống
Kỹ năng quản lý
Kỹ năng tư duy
Kỹ năng giao tiếp
Kỹ năng thuyết trình
Kỹ năng lãnh đạo
Kỹ năng phỏng vấn
Kỹ năng đàm phán
Kỹ năng tổ chức
Kỹ năng làm việc nhóm
Y tế - Sức khỏe
Y học thường thức
Y học
Sức khỏe - dinh dưỡng
Sức khỏe người lớn tuổi
Sức khỏe giới tính
Sức khỏe phụ nữ
Sức khỏe trẻ em
Khoa học tự nhiên
Toán học
Vật lý
Hóa học - Dầu khi
Sinh học
Môi trường
Khoa học xã hội
Triết học
Văn học
Lịch sử
Địa lý
Biểu mẫu - Văn bản
Đơn từ
Thủ tục hành chính
Hợp đồng
Văn bản
Biểu mẫu
Nông - Lâm - Ngư
Nông nghiệp
Lâm nghiệp
Ngư nghiệp
Thể loại khác
Chưa phân loại
Phật
Văn khấn cổ truyền
Phong Thủy
Trang chủ
Giáo dục - Đào tạo
Trung học phổ thông
đề cương ôn tập thi thpt quốc gia 2017 môn toán...
Tài liệu đề cương ôn tập thi thpt quốc gia 2017 môn toán
.PDF
85
75
54
sharebook
Báo vi phạm
Tải xuống
54
Đang tải nội dung...
Xem thêm (5 trang)
Tải về
Mô tả:
Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam PHẦN A. GIẢI TÍCH I. LÝ THUYẾT Chương 1. ỨNG DỤNG ĐẠO HÀM ĐỂ KHẢO SÁT VÀ VẼ ĐỒ THỊ HÀM SỐ 1. Sự đồng biến, nghịch biến của hàm số. f ( x ) ñoàng bieán treân (a; b) f '( x ) 0 x (a, b) f ( x ) nghòch bieán treân (a; b) f '( x ) 0, x (a; b) 2. Cực đại và cực tiểu của hàm số. * Qui tắc 1: + Tìm tập xác định D. + Tính f’(x). Tìm các điểm xi D (i =1,2,…) tại đó đạo hàm f’(x) = 0 hoặc f’(x) không xác định . + Lập bảng xét dấu của f’(x) + Kết luận: Nếu f’(x) đổi dấu từ (+) sang (-) khi x qua x0 thì x0 là điểm cực đại và ngược lại thì x0 là điểm cực tiểu của hàm số * Qui tắc 2: + Tìm tập xác định D. + Tìm f’(x). Giải phương trình f’(x)=0, tìm các nghiệm xi (i =1,2,…). + Tim f’’(x) và tính f’’(xi). + Kết luận: - Nếu f’’(xi) < 0 thì xi là điểm cực đại - Nếu f’’(xi) > 0 thì xi là điểm cực tiểu. 3. Giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. a) Tìm GTLN và GTNN trên a; b : +Tìm các điểm x1,x2,…xn tại đó f’(x) = 0 hoặc f’(x) không xác định trên a; b . +Tính f(a), f(x1),f(x2),…f(xn), f(b). +GTLN là số lớn nhất M và GTNN là số nhỏ nhất m trong các số trên. b) Tìm GTLN và GTNN trên (a; b), [a; b), (a; b]: Lập bảng biến thiên 4. Tiệm cận của đồ thị hàm số: a) Neáu lim y hay lim y thì x x0 laø tieäm caän ñöùng. x x0 x x0 b) Neáu lim y y0 thì y y0 laø tieäm caän ngang. x 5. Khảo sát hàm số và các bài toán liên quan. a) Lược đồ khảo sát hàm số: * Tập xác định D * Sự biến thiên. + Tính y’. Xét dấu y’ tìm khoảng tăng, giảm. + Kết luận cực trị. + Tính giới hạn, tiệm cận (nếu có). + Bảng biến thiên * Vẽ đồ thị b) Bài toán liên quan đến khảo sát hàm số * Bài toán 1: Biện luận số giao điểm của 2 đường : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C1) và y = g(x) có đồ thị (C2). Số giao điểm của 2 đường là số nghiệm của phương trình hoành độ giao điểm f(x)= g(x) * Bài toán 2: Biện luận bằng đồ thị số nghiệm của phương trình: Cho phương trình F(x, m) = 0 (*) - Biến đổi phương trình về dạng: f(x) = g(m). - Số nghiệm của phương trình (*) là số giao điểm của (C ): y = f(x) và đường thẳng (d): y = g(m) (d là đường thẳng cùng phương Ox) - Dựa vào đồ thị để biện luận. * Bài toán 3: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị : Cho hàm số y = f(x) có đồ thị (C) + Hệ số góc của tiếp tuyến với (C) tại điểm M(x0; y0) (C) là : k = y’(x0) + PT tiếp tuyến của (C) tại điểm M(x0,y0) (C ) là: y = f’(x0)(x-x0)+ y0 · Chú ý: + Tiếp tuyến song song với (d): y = ax + b có hệ số góc k = a. + Tiếp tuyến vuông góc với (d): y = ax + b có hệ số góc k = -1/a Năm học 2016 – 2017 Trang 1 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam Chương 2. HÀM SỐ LUỸ THỪA, HÀM SỐ MŨ VÀ HÀM SỐ LÔGARIT LŨY THỪA LÔGARIT * Định nghĩa : * Định nghĩa: 0 < a 1 và b > 0, an a.a...a a , n : logab = a b n thöøa soá * Tính chất: Cho 0 < a, c 1, b, b1, b2 > 0 1 0 n loga1 = 0; logaa = 1; alog b b; loga a ; a 0, , n : a n ; a 1 a log a b1 .b 2 log a b1 loga b2 ; m m n a > 0, m, n (n 2): a n a b 1 loga 1 loga b1 loga b2 loga loga b; a > 0, và lim rn : a lim ar b b n 2 n log c b * Tính chất: Cho a, b > 0; , loga b ; log c a.log a b log c b log c a ; a .a a ; a a n a a.b a .b ; a a loga b a a ; b b loga b loga b; loga b a * Khảo sát hàm số: Xét trên (0; +∞) > 0 hàm số đồng biến, đồ thị không có tiệm cận < 0 hàm số nghịch biến, đồ thị có TCĐ: Ox, TCN: Oy. Đồ thị luôn đi qua điểm (1; 1). HÀM SỐ MŨ * Định nghĩa: Dạng y = ax (0
1: hàm số đồng biến ; 0 < a < 1: hàm số nghịch biến. Đồ thị có TCN là trục Ox và luôn đi qua các điểm (0 ;1), (1 ; a). Chú ý : 0 < a 1, ax > 0, với mọi x PT, BPT MŨ I. PT MŨ : 1. Dạng cơ bản : Cho a > 0, a 1 au = a u = au = b (b > 0) u = logab 2. Một số phương pháp giải PT mũ : * PP1 : Đưa về cùng cơ số : Cho a > 0, a 1 af(x) = ag(x) f(x) = g(x) * PP2: Đặt ẩn phụ: Cho a > 0, a 1 A. a2u + B. Au + C = 0 Đặt t = au, t > 0 ta được At2+ Bt + C = 0 * PP3 : Lôgarit hóa : Cho a > 0, a 1 Năm học 2016 – 2017 1 loga b; log b loga b; a a > 1: a a 0 < a < 1: a a HÀM SỐ LŨY THỪA * Định nghĩa: Dạng y x , * Tập xác định: +: D= hoặc = 0: D = \ {0} : D = (0; + ∞) * Đạo hàm: x ' x 1; u ' u1 .u' 1 (b 1); log b a 1 .u ' u.ln a x.ln a ;(loga|u|)’= * Khảo sát hàm số: a > 1: hàm số đồng biến ; 0 < a < 1: hàm số nghịch biến. Đồ thị có tiệm cận đứng là trục Oy và luôn đi qua các điểm (1 ;0), (a ; 1). PT, BPT LÔGARIT I. PT LÔGARIT: 1. Dạng cơ bản : Cho a > 0, a 1 logax = b x = ab logax = logab x = b (b>0) 2. Một số phương pháp giải PT lôgarit: * PP1 : Đưa về cùng cơ số : Cho a > 0, a 1 logaf(x) = logag(x) f(x) = g(x), f(x) > 0 hoặc g(x) > 0 * PP2: Đặt ẩn phụ: Cho a > 0, a 1 A. loga2x + B. logax+ C = 0 Trang 2 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam a = g(x), g(x) > 0 f(x) = logag(x) II. BẤT PT MŨ: * Dạng cơ bản: Cho a > 0, a 1 f(x) a1 af(x) > ag(x) f(x) > g(x); af(x) > ag(x) g(x) a1 a > b>0 f(x)>logab;
0, a 1 logaf(x) = g(x) f(x) = ag(x), f(x) > 0 0 a 1 II. BẤT PT LÔGARIT: f(x) < * Dạng cơ bản: Cho a > 0, a 1 > b>0 0 a 1 a1 f(x) logaf(x) > logag(x) f(x) > g(x) > 0; 0 a 1 logaf(x) > logag(x) 0 < f(x) < g(x) 0 a 1 a1 logaf(x) > b f(x) > ab; làogaf(x)>b 0 < f(x)< ab CHƯƠNG I I/ SỰ ĐỒNG BIẾN, NGHICH BIẾN CỦA HÀM SỐ Câu 1: Số khoảng đơn điệu của hàm số y x 4 3.x 2 5 là : A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 2: Trong các hàm số sau, hàm số nào đồng biến trên R ? x 1 A. y x 3 x B. y x 4 x 2 C. y D. y x 2 x x3 Câu 3: Hàm số y x3 3x 2 9x 4 đồng biến trên khoảng nào sau đây ? A. ( - 1; - 3 ) B. ; 3 C. ( -1;3) D. ( -3;1) Câu 4: Hàm số nào sau đây đồng biến trên các khoảng ; 2 2; A. y 2x 1 x2 B. y x 1 x2 C. y 2x 5 x2 D. y 3x 1 x2 1 m Câu 5: Với giá trị nào của m thì hàm số : y x3 x 2 2x 1 luôn đồng biến trên tập xác định : 3 2 A. không tồn tại m B. m C. m < 0 D. m > 0 x 2m 1 Câu 6: Cho hàm số y Với giá trị nào của m thì hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định ? xm A. m B. m < 1 C. m = 0 D. m > 1 2 x 2x Câu 7: Hàm số y đồ ng biế n trên khoảng. x 1 B. 0; C. 1; D. 1; A. ;1 ; 1; Câu 8: Cho hàm số y x 3 3 x 2 mx m . Tı̀m tấ t cả giá tri ̣m để hàm số luôn đồ ng biế n /TXĐ. B. m 3 C. m 3 D. m 3 A. m 3 2 m Câu 9: y x 3 x 2 mx 1 nghịch biến trên tập xác định của nó. 3 2 A. 8 m 0 B. 4 m 3 Câu 11: y D. m 4 hay m 3 x (m 1) x 1 nghich ̣ biế n trên TXĐ của nó? 2 x 5 B. m 1 C. m 1;1 D. m 2 Câu 10. Với giá tri ̣nào của m, hàm số y A. m 1 C. m 8 hay m 0 2 mx 4 đồng biến trên từng khoảng xác định. xm A. 2 m 2 B. m 2 C. 2 m 2 D. m 2 II/ CỰC TRỊ CỦA HÀM SỐ Năm học 2016 – 2017 Trang 3 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam 4 x 2 x 2 6 . Hàm số đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i 4 A. x 2 B. x 2 C. x 0 1 4 7 Câu 2: Hàm số y x 3x 2 có bao nhiêu điểm cực trị ? 2 2 A. 2 B. 3 C. 1 3 2 Câu 3: Giá trị cực đại của hàm số y x 3x 3x 2 là: Câu 1: Cho hàm số f ( x) D. x 1 D. 0 A. 3 4 2 B. 3 4 2 C. 3 4 2 D. 3 4 2 Câu 4: Số điể m cực đa ̣i của hàm số y x 4 100 A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 1 3 Câu 5: Với giá trị nào của m thì thì hàm số y x mx 2 m2 m 2 x 1 đạt cực tiểu tại điểm x = 0 ? 3 A. 0 B. 1 C. – 1 D. 2 Câu 6: Với giá trị nào của m thì hàm số y mx 3 2mx 2 3x 1 có cực đại và cực tiểu ? m 0 9 A. 0 m B. m C. D. m > 2 m 9 4 4 Câu 7: Hàm số y x 2 1 có : 2 A. 1 cực đại B. 1 cực tiểu, 2 cực đại C. 1 cực đại , 2 cực tiểu D. 1 cực tiểu Câu 8: Với tất cả các giá trị nào của m thì hàm số y mx 4 m 1 x 2 1 2m chỉ có một cực trị ? A. m 1 B. m 0 C. 0 m 1 Câu 9: Hàm số y x 4 3x 2 1 có : A. Một cực tiểu duy nhất C. Một cực tiểu và hai cực đại B. Một cực đại duy nhất D. Một cực đại và hai cực tiểu Câu 10: Với giá trị nào của m thì hàm số y A. 1 m 0 D. m 1 B. không có m x3 mx 2 m 2 m 1 x 1 đạt cực tiểu tại x = 1 ? 3 C. 2 D. 3 Câu 11: Đồ thị hàm số nào sau đây không có cực trị ? 2x 2 x2 x 3 A. y B. y C. y 2x 3 1 D. cả ba câu A, B, C x 1 x2 1 Câu 12: Hàm số y x3 mx 2 m2 4 x 2 đạt cực đại tại x = 1 thì m bằng : 3 A. 1 B. 2 C. – 3 D. 1 và – 3 Câu 13: Cho hàm số y x 4 2x 2 2 . Khoảng cách giữa hai điểm cực đại và cực tiểu của đồ thị hàm số bằng : A. 7 B. 3 C. 5 D. 2 3 2 Câu 14: Cho hàm số y x 3x 2 . Câu nào sau đây đúng ? A. Hàm số có cực đại và cực tiểu B. Hàm số chỉ có cực tiểu C. Hàm số không có cực trị. D. Hàm số chỉ có cực đại 4 2 Câu 15: Đồ thị hàm số y x x 1 có bao nhiêu điểm cực trị có tung độ dương ? A. 2 B. 3 C. 4 D. 1 Câu 16: Để hàm số y x3 6x 2 3 m 2 x m 6 có cực trị tại hai điểm x1 và x 2 sao cho x1 1 x2 thì giá trị m là : A. m < 1 B. m > - 1 C. m 1 D. m > 1 3 2 Câu 17: Đồ thị hàm số y x 3x 2 có khoảng cách giữa hai điểm cực trị bằng : Năm học 2016 – 2017 Trang 4 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam A. 4 B. 2 C. 20 D. 2 5 1 3 Câu 18: Tı̀m m để hàm số y x mx 2 m 2 m 1 x 1 đa ̣t cực đa ̣i ta ̣i x 1 . 3 B. m 2 C. m 1 D. m 2 A. m 1 Câu 19: Số điể m cực tri ̣hàm số y x 2 3x 6 x 1 A. 0 B. 2 C. 1 D. 3 1 3 Câu 20: Cho hàm số y x mx 2 x m 1 . Tı̀m m để hàm số có 2 cực tri ̣ta ̣i A, B 3 2 2 thỏa mãn x A xB 2 : A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 0 x 2 2x m Câu 21: Tìm m để hàm số sau đây luôn có một cực đại và một cực tiểu : y f ( x) x 1 A. m > 3 B. m 3 C. m 3 D. m > -3 Câu 22: Hàm số y (2m 1)x 4 mx 2 3m có 1 cực trị. A. m 1 2 B. m 0 1 1 2 III/ GIÁ TRỊ LỚN NHẤT VÀ GIÁ TRỊ NHỎ NHẤT CỦA HÀM SỐ Câu 1: Giá trị lớn nhất của hàm số y 1 sin x bằng : 3 A. B. 2 C. 1 D. 2 Câu 2: Giá trị lớn nhất của hàm số y x3 3x 2 4 trên đoạn 3;1 bằng : A. 0 B. – 50 C. 2 D. ; 0 ; C. m 0; 2 2 D. 4 1 trên 0; bằng : 2x A. 4 2 B. 2 C. 2 D. 3 2 2 Câu 4: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 2 trên khoảng 0; bằng : x A. 5 B. 3 C. 4 D. 2 2 5 4 Câu 5: Hàm số y x có : 2 9 5 5 A. Giá trị lớn nhất khi x B. Giá trị nhỏ nhất khi x 2 2 5 C. Giá trị nhỏ nhất khi x = 4 D. Giá trị lớn nhất khi x 2 25 Câu 6: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x trên 3; là : x3 A. 11 B. 13 C. 8 D. 10 x 2 Câu 7: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 3 trên đoạn 0; 2 bằng : 3 2 5 4 A. B. C. 0 D. 3 3 3 1 1 Câu 8: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x 5 trên đoạn ;5 bằng : x 2 Câu 3: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y x Năm học 2016 – 2017 Trang 5 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định A. – 2 B. 1 5 C. GV: Lê Văn Nam 5 2 D. – 3 Câu 9: Giá trị lớn nhất của hàm số y x 12 3x 2 là : A. 3 B. 2 C. 4 Câu 10: Hàm số y x3 3x đạt giá trị nhỏ nhất trên 2; 2 khi x bằng : A. – 2 B. 1 hoặc – 2 C. – 1 hoặc – 2 Câu 43: Giá trị lớn nhất của hàm số y 5 4x trên đoạn 1;1 bằng : A. B. 3 C. 3 5 D. 1 D. 1 D. 1 Câu 11. Giá tri ̣lớn nhấ t của hàm số y f ( x ) x 3 3 x 2 5 trên đoa ̣n 1;4 A. y 5 B. y 1 C. y 3 D. y 21 3 x 10 x 20 . Go ̣i GTLN là M, GTNN là m. Tı̀m GTLN và GTNN. x2 2x 3 5 5 A. M 7; m B. M 3; m C. M 17; m 3 D. M 7; m 3 2 2 4 Câu 13: Giá lớn nhấ t tri ̣của hàm số y 2 là: x 2 B. 2 C. -5 D. 10 A. 3 Câu 14: Giá tri nho ̣ ̉ nhấ t của hàm số y 3sin x 4 cos x A. 3 B. -5 C. -4 D. -3 x 1 Câu 15: Cho hàm số y . Chọn phương án đúng trong các phương án sau 2x 1 1 11 1 A. min y B. max y 0 C. min y D. max y 2 4 2 1;2 1;0 3;5 1;1 2 Câu 12: Cho hàm số y Câu 16: Cho hàm số y x3 3mx 2 6 , giá trị nhỏ nhất của hàm số trên 0;3 bằng 2 khi A. m 31 27 B. m 1 Câu 17: Cho hàm số y A. max y 4;2 16 , min y 6 3 4;2 4;2 Câu18:.Cho hàm số y D. m B. max y 6, min y 5 4;2 4;2 D. max y 4, min y 6 4;2 4;2 1 4 x 2 x 2 3 . Chọn phương án đúng trong các phương án sau 4 A. max y 3, min y 2 B. max y 3, min y 1 C. max y 3, min y 0 D. max y 2, min y 1 0;2 0;1 3 2 x2 x 4 , chọn phương án đúng trong các phương án sau x 1 C. max y 5, min y 6 4;2 C. m 2 0;2 0;1 0;2 2;0 0;2 2;0 IV/ ĐƯỜNG TIỆM CẬN Câu 1: Cho hàm số y 2 x 11 .Số tiệm cận của đồ thị hàm số bằng: A.1 12 x Câu 2: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y Năm học 2016 – 2017 B.2 C.3 D.4 mx 1 có tiệm cận đứng đi qua điểm M 1; 2 ? 2x m Trang 6 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định A. 0 B. 2 C. 1 2 GV: Lê Văn Nam D. 2x 3 , Hàm có có TCĐ, Và TCN lầ n lươ ̣t là 1 x B. x 1; y 2 C. x 3; y 1 A. x 2; y 1 2 2 Câu 3: Cho hàm số y D. x 2; y 1 x x2 .Chọn đáp án đúng: 5 x 2 2 x 3 B. Đường thẳ ng y x 1 là TCN của (C). A. Đường thẳ ng x 2 là TCĐ của (C). 1 1 D. Đường thẳ ng y là TCN của (C). C. Đường thẳ ng y là TCN của (C). 5 2 1 x Câu 5: Đồ thị hàm số f x có đường tiệm cận là 1 x B. x 1; y x C. x 1; y 1 D. x 1 A. x 1; y 1 Câu 4: Go ̣i (C) là đồ thi ha ̣ ̀ m số y 2 V/KHẢO SÁT SỰ BIẾN THIÊN VÀ VẼ ĐỒ THỊ CỦA HÀM SỐ Câu 1: Tính đối xứng của đồ thị hàm số hàm số y a.x3 b.x 2 c.x+d với a 0 là : A. Luôn có tâm đối xứng B. Đường thẳng nối hai điểm cực trị là trục đối xứng C. Luôn nhận điểm cực trị làm tâm đối xứng D. Luôn có trục đối xứng Câu 2: Cho hàm số y x 4 5x 2 4 . Giá trị của m để đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại bốn điểm phân biệt là : 9 9 9 9 A. 4 m B. m C. m 4 D. m 4 4 4 4 m 1 x m Câu 3: Cho hàm số y với m 0 có đồ thị là Cm . Tiếp tuyến của Cm tại điểm A(0;1) có xm phương trình là : A. y = 2x – 1 B. y = - x + 1 C. y = x + 1 D. y = 2x + 1 3 Câu 4: Với giá trị nào của m thì đồ thị hàm số y x m 1 x 5 cắt trục hoành tại điểm có hoành độ x = 2 ? 1 A. 2 Câu 5: Cho hàm số y B. 15 2 C. 1 2 D. 15 2 x 1 có đồ thị (H). Tiếp tuyến của (H) tại giao điểm của (H) với trục Ox có phương x2 trình là: 1 1 D. y x 3 3 3 Câu 6: Cho hàm số y x 3x 1 tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại điểm uốn có phương trình là : A. y = - 3x + 1 B. y = x – 3 C. y = 3x + 1 D. y = - x + 3 2x 1 Câu 7: Đường thẳng y = - x + m cắt đồ thị hàm số y tại hai điểm phân biệt thì tất cả các giá trị của m là: x 1 m 3 1 A. B. m C. 3 m 3 D. 1 m 2 m 3 2x 1 Câu 8: Cho hàm số y . Đồ thị hàm số có tâm đối xứng là điểm nào sau đây : x 1 1 A. ;1 B. (1;2) C. (2;1) D. (1; - 1) 2 A. y = 3x – 3 Năm học 2016 – 2017 B. y = x – 3 C. y = 3x Trang 7 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam x 1 có đồ thị (C). Câu nào ĐÚNG ? x2 A. (C) không có tiếp tuyến nào có hệ số góc k = - 1 B. (C) cắt đường thẳng x = - 2 tại hai điểm C. (C) có tiếp tuyến song song với trục hoành D. (C) có tiếp tuyến song song với trục tung Câu 10: Đồ thị của hàm số nào dưới đây có điểm cực tiểu (0; - 2 ) và cắt trục hoành tại hai điểm có hoành độ x = 1; x = - 1 . A. y x 4 2x 2 1 B. y x 4 2 x 2 2 C. y x 4 3x 2 4 D. y x 4 3x 2 2 Câu 11: Cho hàm số y x3 6x 2 9x 1 có đồ thị là (C). Đường thẳng y = 3 cắt (C) tại mấy điểm ? A. 3 B. 0 C. 1 D. 2 1 Câu 12: Cho parabol (P) : y x 2 2x 3 . Tiếp tuyến với (P) vuông góc với đường thẳng d : y x 2 có 4 phương trình là : A. y = 4x +5 B. y = 4x – 1 C. y = 4x – 6 D. y = 4x + 3 Câu 13: Cho hàm số y x3 4x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là : A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 3 2 Câu 14: Cho hàm số y x 3x 1 . Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y = m tại ba điểm phân biệt khi : A. m > 1 B. 3 m 1 C. – 3 < m < 1 D. m < - 3 3 2 Câu 42: Cho hàm số y x + mx có đồ thị là Cm . Với giá trị nào của m thì Cm có hoành độ điểm uốn x=–1? 1 1 A. – 3 B. C. D. 3 3 3 Câu 15: Đồ thị hàm số nào sau đây cắt trục tung tại điểm có tung độ âm ? 2x 3 3x 4 2x 3 4x 1 A. y B. y C. y D. y 3x 1 x 1 x 1 x2 3 2 Câu 16: Đồ thị hàm số y x 3x x 5 có tọa độ tâm đối xứng là : A. (1;4) B. (1;8) C. ( - 1; - 4) D. ( - 1;8) 3 Câu 17: Cho hàm số y x 4x . Số giao điểm của đồ thị hàm số và trục Ox là : Câu 9: Cho hàm số y A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 x 1 Câu 18: Cho hàm số y có đồ thị (C) và đường thẳng d : y = x + m. Với giá trị nào của m thì d cắt (C) tại x2 hai điểm phân biệt m 3 2 3 A. 2 m 6 B. C. m 2 D. m 6 m 3 2 3 3x 2 Câu 19: Cho hàm số y có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung x 1 là: A. y = - x + 2 B. y = x – 2 C. y = - x – 2 D. y = x + 2 3 Câu 20: Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số y 3x 4x có phương trình là : A. y = 3x B. y = 0 C. y = 3x – 2 D. y = - 12x 4 2 Câu 21: Đồ thị của hàm số y x 2x 3 cắt trục hoành tại mấy điểm ? A. 2 B. 0 C. 4 D. 1 2x 1 Câu 22: Cho hàm số y có đồ thị là (C). Câu nào sau đây SAI ? x 1 A. Đồ thị (C) có tâm đối xứng I ( - 1;2) B. Tập xác định : \ 1 C. Hàm số đồng biến trên \ 1 D. y ' 1 x 1 2 0 ; x 1 Câu 23: Đồ thị hàm số y x 4 3x 2 1 có đặc điểm nào sau đây ? Năm học 2016 – 2017 Trang 8 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam A. Tâm đối xứng là gốc tọa độ B. Trục đối xứng là Oy C. Tâm đối xứng là hai điểm uốn D. Trục đối xứng là Ox 1 3 Câu 24: Cho hàm số y x 2 x 2 3 x 1 (C). Tı̀m phương trın ̀ h tiế p tuyế n của đồ thi ̣(C), biế t tiế p tuyế n đó 3 song song với đường thẳ ng y 3 x 1 29 A. y 3 x 1 B. y 3 x C. y 3 x 20 D. Câu A và B đúng 3 x2 Câu 25: Đồ thi ha ̣ ̀ m số y .Chọn đáp án đúng: 2x 1 1 1 1 A. Nhâ ̣n điể m I ; là tâm đố i xứng B. Nhâ ̣n điể m I ; 2 là tâm đố i xứng 2 2 2 1 1 C. Không có tâm đố i xứng D. Nhâ ̣n điể m I ; là tâm đố i xứng 2 2 4 2 Câu 26: Tım ̀ m để phương trın ̀ h x 2 x 1 m có đúng 3 nghiê ̣m B. m 1 C. m 0 D. m 3 A. m 1 x3 Câu 27: Cho hàm số y (C). Tı̀m m để đường thẳ ng d : y 2 x m cắ t (C) ta ̣i 2 điể m M, N sao cho đô ̣ dài x 1 MN nhỏ nhấ t A. m 1 B. m 2 C. m 3 D. m 1 x 1 Câu 28: Hê ̣ số góc của tiế p tuyế n của đồ thı̀ hàm số y ta ̣i giao điể m của đồ thi ha ̣ ̀ m số với tru ̣c tung bằ ng. x 1 A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 1 3 Câu 29: Cho hàm số y x 4 x 2 5 x 17 . Phương trình y ' 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng 3 bằng ? A. 5 B. 8 C. 5 D. 8 . 3 2 Câu 30: Tım m để phương trı n h co 3 nghiê phân biê ̣m ̣t. x 3 x 2 m 1 ́ ̀ ̀ B. 3 m 1 C. 2 m 4 D. 0 m 3 A. 2 m 0 3 2 Câu 31: Tım m để phương trı n h co đu ng 2 nghiê 2 x 3 x 12 x 13 m ̣m. ́ ́ ̀ ̀ B. m 13; m 4 C. m 0; m 13 D. m 20; m 5 A. m 20; m 7 1 Câu 32: Cho hàm số y x 3 4 x 2 5 x 17 (C). Phương trı̀nh y ' 0 có 2 nghiê ̣m x1 , x2 khi đó x1 .x2 ? 3 A. 5 B. 8 C. -5 D. -8 Câu 33: Đường thẳ ng y 3 x m là tiế p tuyế n của đường cong y x3 2 khi m bằ ng A. 1 hoă ̣c -1 B. 4 hoă ̣c 0 C. 2 hoă ̣c -2 D. 3 hoă ̣c -3 Câu 34: Cho hàm số y A. m ;1 3; 2x 3 C Tìm m để đường thẳng d : y x 2m cắt (C) tại hai điểm phân biệt x2 B. m ; 1 3; C. m 1;3 D. m 1;3 Câu 35 : Cho hàm số y x 3 2m 1 x 2 m 1 C Tìm m để đường thẳng d : y 2mx m 1 cắt (C) tại ba điểm phân biệt A. m 0 1 B. m 0; 2 Câu 36 : Cho hàm số y Năm học 2016 – 2017 m 0 C. 1 m 2 D. m 1 2 2x 1 .(C ) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ bằng 1. x 1 Trang 9 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định 3 1 x 4 4 A. y B. y 1 x5 2 C. y 3 1 x 4 4 D. y 3 1 x 4 4 2x 2 .(C ) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có tung độ bằng 3. x2 Câu 37 : Cho hàm số y A. y 3 1 x 4 4 GV: Lê Văn Nam B. y 1 x5 2 C. y 1 x 5 2 D. y 1 x5 2 Câu 38 : Cho hàm số y x 3 3 x 2 x 1.(C ) Phương trình tiếp tuyến của (C) tại điểm có hoành độ dương và là ' '' nghiệm của phương trình y x x. y x 11 0 A. y x 3 B. y 4 x 2 C. y x 2 D. y 4 x 3 Câu 39 : Đồ thị hàm số y x 3 3 x 2 2 có dạng: A B y y -2 D y y 3 3 3 3 2 2 2 2 1 1 1 x -3 C -1 1 2 1 x 3 -3 -2 -1 1 2 x 3 -3 -2 -1 1 2 -3 1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -3 -3 -3 -3 y y 2 1 1 C D 2 2 -2 -1 1 1 x 2 -2 -1 1 x 2 -2 -1 1 -1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -2 Câu 42: Đồ thị hàm số y A x 1 có dạng: 1 x B C D 3 3 3 2 2 2 1 1 y y 2 1 x 1 2 y -1 -2 -3 -3 -2 -1 1 2 3 2 y 1 x 3 3 y x 2 2 2 x6 3x 2 x2 1 1 x -1 D. f x y 2 1 -1 -1 -2 Câu 41: Đồ thị hàm số y x 4 2 x 2 1 có dạng: A B -2 -2 -1 Câu 40: Đồ thị của hàm số nào dưới đây đối xứng nhau qua gốc tọa độ x 5 x3 3x x5 A. f x 3x 4 2 x 2 1 B. f x 2 C. f x sin x x 1 -2 x 3 x -3 -2 -1 1 2 3 x -3 -2 -1 1 -1 -1 -1 -2 -2 -2 -3 -3 -3 2 3 Câu 43: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? a) y x 3 3 x b) y x3 3 x c) y x3 2 x d) y x3 2 x 2 1 -2 Năm học 2016 – 2017 Trang 10 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam Câu 44: Đồ thị sau đây là của hàm số nào? a) y x3 1 b) y 2 x3 x 2 c) y 3 x 2 1 d) y 4 x3 1 Câu 45:.Đồ thị sau đây là của hàm số nào? 2 1 -2 a) y x 4 3 x 2 1 b) y x 4 2 x 2 1 c) y x 4 2 x 2 1 d) y x 4 3 x 2 1 Câu 46: Đồ thị sau đây là của hàm số nào a) y x 4 2 x 2 b) y x 2 x c) y x 4 2 x 2 d) y x 4 2 x 2 Câu 47 :Đồ thị sau đây là của hàm số nào 2 x 1 x b) y a) y 2x 1 x 1 x 1 x 2 d) y c) y x 1 x 1 4 2 1 2 2 1 4 2 1 -5 5 -2 -4 Câu 48: Đồ thị sau đây là của hàm số nào x 1 x 1 a) y b) y x 1 x 1 2x 1 x d) y c) y 2x 2 1 x 6 4 2 1 -5 5 -2 Câu 49: Đồ thị sau đây là của hàm số nào a) y x 3 3 x 2 4 x 2 2 b) y x 3 x 2 4 x 2 c) y x3 3 x 2 4 x 2 d) y x3 3 x 2 2 1 Câu 50: Đồ thị sau đây là của hàm số nào. a) y 2 x3 3 x 2 1 b) y 2 x3 3 x 2 1 c) y 2 x3 3 x 2 1 d) y 2 x 2 3 x 2 1 2 1 Câu 51: Đồ thị sau đây là của hàm số nào a) y x 3 2 x 2 3 x 3 b) y x 2 x 2 3 x 2 1 Năm học 2016 – 2017 Trang 11 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam 1 3 x 2 x 2 3x 3 1 3 d) y x 2 x 2 3 x 3 Câu 52: Đồ thị sau đây là của hàm số nào 3 a) y x 3 x c) y 2 b) y x 3 3 x 1 c) y x 3 x 3 d) y x 3 3 x -2 Câu 53: Đồ thị sau đây là của hàm số nào a) y x 3 3 x b) y x3 3 x c) y x3 3 x 1 d) y x3 3x 1 Câu 54: Đồ thị sau đây là của hàm số nào a) y x 4 2 x 2 b) y x 4 2 x 2 c) y x 4 2 x 2 2 1 -2 2 1 d) y x 4 3 x 2 Câu 55: Đồ thị sau đây là của hàm số nào 1 a) y x 3 x 2 x 3 1 b) y x 3 x 2 x 1 3 c) y x3 3 x 2 3 x d) y x3 3 x 2 3 x 2 2 1 2 Câu 56: Đồ thị nào sau đây là của hàm số y x3 3x 2 4 1 4 1 2 2 -2 -2 1 1 a) -4 H1 b) H2 c) H3 d) H4 CHƯƠNG II I. LUỸ THỪA 0,75 4 1 1 3 Câu1: Tính: K = , ta được: 16 8 A. 12 B. 16 C. 18 3 1 3 4 2 .2 5 .5 Câu2: Tính: K = , ta được 0 3 10 :10 2 0, 25 A. 10 B. -10 Năm học 2016 – 2017 C. 12 D. 24 D. 15 Trang 12 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam 3 31 2 : 4 2 32 9 , ta được Câu3: Tính: K = 3 0 1 3 2 5 .25 0, 7 . 2 33 8 5 2 A. B. C. D. 13 3 3 3 Câu 4: Cho a là một số dương, biểu thức a A. a 7 6 B. a 5 6 C. a 2 3 a viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 6 5 11 D. a 6 4 Câu 5: Biểu thức a 3 : 3 a 2 viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: A. a 5 3 B. a Câu 6: Biểu thức C. a 5 8 D. a 7 3 x. x. x (x > 0) viết dưới dạng luỹ thừa với số mũ hữu tỷ là: 3 6 7 3 A. x Câu 7: Cho f(x) = A. 0,1 2 3 5 5 2 2 3 5 3 B. x C. x D. x 6 x. x . Khi đó f(0,09) bằng: C. 0,3 D. 0,4 B. 0,2 3 2 x x 13 Câu 8: Cho f(x) = 6 . Khi đó f bằng: x 10 11 13 A. 1 B. C. D. 4 10 10 Câu 9: Tính: K = 43 2 .21 2 : 2 4 2 , ta được: A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 10: Trong các phương trình sau đây, phương trình nào có nghiệm? 3 1 1 1 C. x 5 x 1 6 0 x4 5 0 Câu 11: Chọn mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. x 6 + 1 = 0 B. 1,4 1 1 A. 4 4 B. 3 3 C. 3 3 Câu 12: Cho > . Kết luận nào sau đây là đúng? B. > C. + = 0 A. < 3 2 3 1 1 Câu 13: Cho K = x 2 y 2 A. x B. 2x 2 4 B. x Năm học 2016 – 2017 6 x e D. . = 1 y y . biểu thức rút gọn của K là: 1 2 x x C. x + 1 D. x - 1 D. Kết quả khác 11 16 x x x x : x , ta được: x D. x 1 a a 1 thì giá trị của là: Câu 16: Nếu 2 A. 3 B. 2 C. 1 D. 0 Câu 17: Cho 3 27 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? A. -3 < < 3 B. > 3 C. < 3 2 3 1 Câu 18: Rút gọn biểu thức b : b 2 3 (b > 0), ta được: A. b B. b2 C. b3 D. b4 A. 2 2 D. 3 3 1 Câu 14: Rút gọn biểu thức: 81a 4 b 2 , ta được: B. -9a2b C. 9a 2 b A. 9a2b Câu 15: Rút gọn biểu thức: 2 1,7 1 D. x 4 1 0 C. 8 D. R Trang 13 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định Câu 19: Cho 9x 9 x 23 . Khi đo biểu thức K = A. 5 2 B. 1 2 C. 53 3 có giá trị bằng: 1 3x 3 x 3 2 D. 2 Câu 20: Cho biểu thức A = a 1 b 1 . Nếu a = 2 3 1 A. 1 B. 2 GV: Lê Văn Nam x x 1 C. 3 1 và b = 2 3 1 thì giá trị của A là: D. 4 II. HÀM SỐ LUỸ THỪA Câu1: Hàm số y = 3 1 x 2 có tập xác định là: A. [-1; 1] B. (-; -1] [1; +) Câu2: Hàm số y = 4x 1 2 A. R 4 3 5 1 C. R\ ; 2 1 2 Câu4: Hàm số y = x x 1 có tập xác định là: Câu5: Hàm số y = A. y’ = 3 x 2 4x 3 x 1 3 Câu6: Hàm số y = 1 A. 3 2 3 1 C. R D. R\{-1; 1} e 2 B. (1; +) A. R 1 1 D. ; 2 2 có tập xác định là: B. (-: 2] [2; +) A. [-2; 2] D. R có tập xác định là: B. (0; +)) Câu3: Hàm số y = 4 x 2 C. R\{-1; 1} 2 C. (-1; 1) D. R\{-1; 1} có đạo hàm là: 4x B. y’ = 3 3 x2 1 2 C. y’ = 2x 3 x 2 1 2x 2 x 1 có đạo hàm f’(0) là: 1 B. C. 2 3 D. y’ = 4x 3 x 2 1 2 D. 4 Câu7: Cho f(x) = x 2 3 x 2 . Đạo hàm f’(1) bằng: 3 8 A. B. C. 2 D. 4 8 3 x2 Câu8: Cho f(x) = 3 . Đạo hàm f’(0) bằng: x 1 1 B. 3 C. 3 2 D. 4 A. 1 4 Câu9: Trong các hàm số sau đây, hàm số nào đồng biến trên các khoảng nó xác định? 3 A. y = x-4 B. y = x 4 C. y = x4 D. y = 3 x -4 Câu10: Cho hàm số y = x . Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. Đồ thị hàm số có một trục đối xứng. B. Đồ thị hàm số đi qua điểm (1; 1) C. Đồ thị hàm số có hai đường tiệm cận D. Đồ thị hàm số có một tâm đối xứng Câu11: Trên đồ thị (C) của hàm số y = x 2 lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 1. Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có phương trình là: B. y = x 1 C. y = x 1 D. y = x 1 A. y = x 1 2 2 2 2 2 1 2 Câu12: Trên đồ thị của hàm số y = x 2 lấy điểm M0 có hoành độ x0 = 2 . Tiếp tuyến của (C) tại điểm M0 có hệ số góc bằng: A. + 2 B. 2 C. 2 - 1 D. 3 Năm học 2016 – 2017 Trang 14 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam III. LÔGARÍT Câu1: Cho a > 0 và a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: B. loga1 = a và logaa = 0 A. log a x có nghĩa với x D. log a x n n log a x (x > 0,n 0) C. logaxy = logax.logay Câu2: Cho a > 0 và a 1, x và y là hai số dương. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: x loga x 1 1 A. loga B. log a y loga y x log a x C. log a x y log a x log a y Câu3: log 4 4 8 bằng: 1 3 A. B. 2 8 C. D. log b x log b a.log a x 5 4 D. 2 Câu4: log 1 3 a 7 (a > 0, a 1) bằng: a 7 2 5 B. C. 3 3 3 3 5 2 2 4 a a a Câu5: log a bằng: 15 a 7 12 9 A. 3 B. C. 5 5 Câu6: 49log7 2 bằng: C. 4 A. 2 B. 3 Câu7: 102 2 lg 7 bằng: A. 4900 B. 4200 C. 4000 Câu8: a 32 loga b (a > 0, a 1, b > 0) bằng: A. a 3 b 2 B. a 3 b C. a 2 b 3 Câu9: Nếu log x 243 5 thì x bằng: A. 2 B. 3 C. 4 Câu10: 3 log2 log 4 16 log 1 2 bằng: A. - D. 4 D. 2 D. 5 D. 3800 D. ab 2 D. 5 2 A. 2 Câu11: Nếu 2 5 Câu12: Nếu A. B. 3 C. 4 D. 5 1 loga x loga 9 loga 5 loga 2 (a > 0, a 1) thì x bằng: 2 3 6 C. D. 3 B. 5 5 log2 x 5 log 2 a 4 log2 b (a, b > 0) thì x bằng: A. a 5 b 4 B. a 4 b 5 C. 5a + 4b D. 4a + 5b Câu13: Cho lg2 = a. Tính lg25 theo a? A. 2 + a B. 2(2 + 3a) C. 2(1 - a) D. 3(5 - 2a) 1 Câu14: Cho lg5 = a. Tính lg theo a? 64 A. 2 + 5a B. 1 - 6a C. 4 - 3a D. 6(a - 1) Câu15: Cho log 2 5 a; log3 5 b . Khi đó log 6 5 tính theo a và b là: 1 ab A. B. C. a + b D. a 2 b 2 ab ab Câu16: Giả sử ta có hệ thức a2 + b2 = 7ab (a, b > 0). Hệ thức nào sau đây là đúng? ab log2 a log2 b B. 2 log2 A. 2 log 2 a b log 2 a log 2 b 3 Năm học 2016 – 2017 Trang 15 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam ab ab 2 log2 a log2 b log2 a log2 b D. 4 log2 3 6 Câu17: Với giá trị nào của x thì biểu thức log 6 2x x 2 có nghĩa? C. log2 A. 0 < x < 2 B. x > 2 C. -1 < x < 1 D. x < 3 3 2 Câu18: Tập hợp các giá trị của x để biểu thức log5 x x 2x có nghĩa là: B. (1; +) A. (0; 1) C. (-1; 0) (2; +) D. (0; 2) (4; +) IV. HÀM SỐ MŨ - HÀM SỐ LÔGARÍT Câu1: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = ax với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên (-: +) B. Hàm số y = ax với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên (-: +) C. Đồ thị hàm số y = ax (0 < a 1) luôn đi qua điểm (a ; 1) x 1 D. Đồ thị các hàm số y = ax và y = (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục tung a Câu2: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: B. 0 < ax < 1 khi x < 0 A. ax > 1 khi x > 0 C. Nếu x1 < x2 thì a x1 a x2 D. Trục tung là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y = ax Câu3: Cho 0 < a < 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: B. 0 < ax < 1 khi x > 0 A. ax > 1 khi x < 0 x1 x2 C. Nếu x1 < x2 thì a a D. Trục hoành là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = ax Câu4: Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: A. Hàm số y = log a x với 0 < a < 1 là một hàm số đồng biến trên khoảng (0 ; +) B. Hàm số y = log a x với a > 1 là một hàm số nghịch biến trên khoảng (0 ; +) C. Hàm số y = loga x (0 < a 1) có tập xác định là R D. Đồ thị các hàm số y = log a x và y = log 1 x (0 < a 1) thì đối xứng với nhau qua trục hoành a Câu5: Cho a > 1. Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. log a x > 0 khi x > 1 B. log a x < 0 khi 0 < x < 1 C. Nếu x1 < x2 thì log a x1 log a x 2 D. Đồ thị hàm số y = log a x có tiệm cận ngang là trục hoành Câu6: Cho 0 < a < 1Tìm mệnh đề sai trong các mệnh đề sau: A. log a x > 0 khi 0 < x < 1 B. log a x < 0 khi x > 1 C. Nếu x1 < x2 thì log a x1 log a x 2 D. Đồ thị hàm số y = log a x có tiệm cận đứng là trục tung Câu7: Cho a > 0, a 1. Tìm mệnh đề đúng trong các mệnh đề sau: B. Tập giá trị của hàm số y = log a x là tập R A. Tập giá trị của hàm số y = ax là tập R C. Tập xác định của hàm số y = ax là khoảng (0; +) D. Tập xác định của hàm số y = log a x là tập R Câu8: Hàm số y = ln x 2 5x 6 có tập xác định là: A. (0; +) Câu9: Hàm số y = ln B. (-; 0) D. (-; 2) (3; +) C. (2; 3) x 2 x 2 x có tập xác định là: B. (1; +) C. (-; -2) (2; +) A. (-; -2) Câu10: Hàm số y = ln 1 sin x có tập xác định là: A. R \ k2 , k Z B. R \ k2 , k Z 2 1 Câu11: Hàm số y = có tập xác định là: 1 ln x A. (0; +)\ {e} B. (0; +) C. R 2 Câu12: Hàm số y = log5 4x x có tập xác định là: A. (2; 6) Năm học 2016 – 2017 B. (0; 4) C. (0; +) D. (-2; 2) C. R \ k, k Z 3 D. R D. (0; e) D. R Trang 16 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam Câu13: Hàm số nào dưới đây đồng biến trên tập xác định của nó? x x 2 A. y = 0,5 B. y = C. y = 2 3 Câu14: Hàm số nào dưới đây thì nghịch biến trên tập xác định của nó? C. y = log e x A. y = log 2 x B. y = log 3 x x e D. y = x D. y = log x Câu15: Số nào dưới đây thì nhỏ hơn 1? A. log 0, 7 B. log 3 5 Câu16: Hàm số y = x 2 2x 2 e x có đạo hàm là: A. y’ = x2ex B. y’ = -2xex C. log e D. log e 9 3 C. y’ = (2x - 2)ex D. Kết quả khác x e . Đạo hàm f’(1) bằng : x2 A. e2 B. -e C. 4e D. 6e Câu18: Cho f(x) = ln2x. Đạo hàm f’(e) bằng: 1 2 3 4 A. B. C. D. e e e e 1 ln x Câu19: Hàm số f(x) = có đạo hàm là: x x ln x ln x ln x A. 2 B. C. 4 D. Kết quả khác x x x Câu20: Cho f(x) = ln sin 2x . Đạo hàm f’ bằng: 8 B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 Câu21: Cho f(x) = ln t anx . Đạo hàm f ' bằng: 4 B. 2 C. 3 D. 4 A. 1 1 Câu22: Cho y = ln . Hệ thức giữa y và y’ không phụ thuộc vào x là: 1 x A. y’ - 2y = 1 B. y’ + ey = 0 C. yy’ - 2 = 0 D. y’ - 4ey = 0 Câu23: Cho f(x) = esin 2x . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 cos2 x Câu24: Cho f(x) = e . Đạo hàm f’(0) bằng: A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu25: Cho f(x) = log2 x 2 1 . Đạo hàm f’(1) bằng: Câu17: Cho f(x) = 1 B. 1 + ln2 C. 2 ln 2 Câu26: Cho f(x) = log 2 x . Đạo hàm f’(10) bằng: 1 B. C. 10 D. 2 + ln10 A. ln10 5 ln10 2 Câu27: Cho f(x) = e x . Đạo hàm cấp hai f”(0) bằng: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 2 Câu28: Cho f(x) = x ln x . Đạo hàm cấp hai f”(e) bằng: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 x Câu29: Hàm số f(x) = xe đạt cực trị tại điểm: A. x = e B. x = e2 C. x = 1 2 Câu30: Hàm số f(x) = x ln x đạt cực trị tại điểm: 1 A. x = e B. x = e C. x = e A. Năm học 2016 – 2017 D. 4ln2 D. x = 2 D. x = 1 e Trang 17 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam Câu31: Hàm số y = e (a 0) có đạo hàm cấp n là: B. y n a n e ax C. y n n!e ax A. y n e ax Câu32: Hàm số y = lnx có đạo hàm cấp n là: n! 1 n 1 n 1 ! n n A. y n B. y n 1 C. y n n x x x sin x Câu33: Cho hàm số y = e . Biểu thức rút gọn của K = y’cosx - yinx - y” là: B. 2esinx C. 0 D. 1 A. cosx.esinx V. PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ PHƯƠNG TRÌNH LÔGARÍT ax Câu1: Phương trình 43x 2 16 có nghiệm là: 3 4 A. x = B. x = 4 3 B. {2; 4} D. y n n! x n 1 D. 5 1 là: 16 C. 0; 1 D. 2; 2 Câu2: Tập nghiệm của phương trình: 2x A. C. 3 D. y n n.e ax 2 x 4 x 2 Câu3: Phương trình 0,125.4 có nghiệm là: 8 A. 3 B. 4 C. 5 D. 6 Câu4: Phương trình: 2 x 2 x 1 2 x 2 3x 3x 1 3x 2 có nghiệm là: A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu5: Phương trình: 2 2x 6 2 x 7 17 có nghiệm là: A. -3 B. 2 C. 3 D. 5 Câu6: Tập nghiệm của phương trình: 5x 1 53 x 26 là: A. 2; 4 B. 3; 5 C. 1; 3 D. 2x 3 Câu7: Phương trình: 3x 4 x 5x có nghiệm là: A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 x x x Câu8: Phương trình: 9 6 2.4 có nghiệm là: D. 0 A. 3 B. 2 C. 1 x x Câu9: Xác định m để phương trình: 4 2m.2 m 2 0 có hai nghiệm phân biệt? Đáp án là: C. m > 2 D. m A. m < 2 B. -2 < m < 2 Câu10: Phương trình: l o g x l o g x 9 1 có nghiệm là: D. 10 A. 7 B. 8 C. 9 Câu11: Phương trình: ln x ln 3x 2 = 0 có mấy nghiệm? B. 1 C. 2 D. 3 A. 0 Câu12: Phương trình: log 2 x log 4 x log8 x 11 có nghiệm là: D. 64 A. 24 B. 36 C. 45 Câu13: Phương trình: log 2 x 3 log x 2 4 có tập nghiệm là: A. 2; 8 B. 4; 3 C. 4; 16 D. A. 5 B. 3; 4 C. 4; 8 D. Câu14: Phương trình: lg x 2 6x 7 lg x 3 có tập nghiệm là: 1 2 = 1 có tập nghiệm là: 4 lg x 2 lg x 1 A. 10; 100 B. 1; 20 C. ; 10 10 2 logx Câu16: Phương trình: x 1000 có tập nghiệm là: 1 C. ; 1000 A. 10; 100 B. 10; 20 10 Câu15: Phương trình: Năm học 2016 – 2017 D. D. Trang 18 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam Câu17: Phương trình: log 2 x log 4 x 3 có tập nghiệm là: A. 4 B. 3 C. 2; 5 D. Câu18: Phương trình: log 2 x x 6 có tập nghiệm là: A. 3 B. 4 C. 2; 5 D. VI. BẤT PHƯƠNG TRÌNH MŨ VÀ BẤT PHƯƠNG TRÌNH LÔGARÍT 1 4 1 x 1 1 Câu1: Tập nghiệm của bất phương trình: là: 2 2 5 B. 1; C. 2; D. ;0 A. 0; 1 4 Câu2: Bất phương trình: 2 A. 2;5 B. 2; 1 x 2 2x 2 có tập nghiệm là: C. 1; 3 D. Kết quả khác 3 2x x 3 3 Câu3: Bất phương trình: có tập nghiệm là: 4 4 A. 1; 2 B. ; 2 C. (0; 1) D. Câu4: Bất phương trình: 4 x 2 x 1 3 có tập nghiệm là: A. 1; 3 B. 2; 4 C. log 2 3; 5 D. ; log 2 3 Câu5: Bất phương trình: 9 3 6 0 có tập nghiệm là: B. ;1 C. 1;1 D. Kết quả khác A. 1; x x Câu6: Bất phương trình: 2 > 3 có tập nghiệm là: A. ;0 B. 1; C. 0;1 D. 1;1 Câu7: Bất phương trình: log 2 3x 2 log 2 6 5x có tập nghiệm là: x x 6 1 B. 1; C. ;3 D. 3;1 5 2 Câu8: Bất phương trình: log 4 x 7 log 2 x 1 có tập nghiệm là: A. (0; +) A. 1;4 B. 5; A. 1 x B. log3 2 x 1 C. (-1; 2) D. (-; 1) 2x Câu9: Để giải bất phương trình: ln > 0 (*), một học sinh lập luận qua ba bước như sau: x 1 x 0 2x 0 Bước1: Điều kiện: (1) x 1 x 1 2x 2x 2x 1 (2) Bước2: Ta có ln > 0 ln > ln1 x 1 x 1 x 1 Bước3: (2) 2x > x - 1 x > -1 (3) 1 x 0 Kết hợp (3) và (1) ta được x 1 Vậy tập nghiệm của bất phương trình là: (-1; 0) (1; +) Hỏi lập luận trên đúng hay sai? Nếu sai thì sai từ bước nào? A. Lập luận hoàn toàn đúng B. Sai từ bước 1 C. Sai từ bước 2 D. Sai từ bước 3 x Câu 10: Bất phương trình sau log 2 (3 2) 0 có nghiệm là: C. 0 x 1 D. x log3 2 Câu 11: Nghiệm của bất phương trình: log 1 (x 5x 7) 0 là: 2 2 C. 2 < x < 3 A.x > 3 B. x< 2 hoặc x > 3 Câu 12: Nghiệm của phương trình: log8 (4 2x) 2 là: A. x 2 B. x 30 Năm học 2016 – 2017 C. x 2 hoặc x 30 D. x < 2 D. 30 x 2 Trang 19 Trường THPT Nguyễn Trung Trực – Phù Mỹ - Bình Định GV: Lê Văn Nam Câu 13: Chọn khẳng định sai trong các khẳng định sau: A.lnx > 0 < = > x >1 B. log2 x< 0 <=> 0 < x < 1 D. log 1 a log 1 b a b 0 C. log 1 a log 1 b a b 0 3 2 3 2 Câu 14: Cho hàm số f(x) = 2 .7 . Khẳng định nào sau đây sai? 2 A. f(x) 1 x x log 2 7 0 B. f(x) 1 x ln 2 x 2 ln 7 0 x x2 C. f(x) 1 x log 7 2 x 0 D. f(x) 1 1 x log 2 7 0 2 Câu 15: Bất phương trình sau log 2 (3x 1) 3 có nghiệm là: A. x 3 B. x 3 C. 1 x3 3 D. x 10 3 Câu 16: Bất phương trình sau log 1 (3x 5) log 1 ( x 1) có nghiệm là: 5 A. 5 x 1 3 B. 5 5 x3 3 C. x 5 3 D. x3 Chương III: NGUYÊN HÀM – TÍCH PHÂN A/ TÓM TẮT LÝ THUYẾT 1. Khái niệm nguyên hàm Cho hàm số f xác định trên K. Hàm số F đgl nguyên hàm của f trên K nếu: F '( x ) f ( x) , x K Nếu F(x) là một nguyên hàm của f(x) trên K thì họ nguyên hàm của f(x) trên K là: f ( x )dx F ( x ) C , C R. Mọi hàm số f(x) liên tục trên K đều có nguyên hàm trên K. 2. Tính chất f '( x )dx f ( x ) C f ( x ) g( x )dx f ( x )dx g( x )dx kf ( x )dx k f ( x )dx (k 0) 3. Nguyên hàm của một số hàm số thường gặp 0dx C dx x C x x dx ln x C dx x 1 C, 1 ( 1) 1 1 sin(ax b) C (a 0) a 1 sin(ax b)dx a cos(ax b) C (a 0) x a dx sin xdx cos x C 1 dx tan x C cos2 x 1 dx cot x C sin2 x 1 eax b dx eax b C , (a 0) a 1 1 dx ln ax b C ax b a e x dx e x C cos(ax b)dx ax C (0 a 1) ln a cos xdx sin x C 4. Phương pháp tính nguyên hàm a) Phương pháp đổi biến số Dạng 1: Nếu f(x) có dạng: f(x) = g u( x ) .u '( x ) thì ta đặt t u( x ) dt u '( x )dx . Khi đó: f ( x )dx = g(t )dt , trong đó g(t )dt dễ dàng tìm được. Chú ý: Sau khi tính g(t )dt theo t, ta phải thay lại t = u(x). Dạng 2: Thường gặp ở các trường hợp sau: f(x) có chứa Năm học 2016 – 2017 Cách đổi biến Trang 20
- Xem thêm -
Tài liệu liên quan
Key bài tập tiếng anh lớp 7 thí điểm lưu hoằng trí...
16
395490
155
Key bài tập tiếng anh lớp 8 thí điểm lưu hoằng trí...
16
364001
159
Keys bài tập tiếng anh 11 thí điểm lưu hoằng trí...
31
89238
192
320 câu hỏi trắc nghiệm giáo dục quốc phòng...
20
73117
109
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn địa lí lớp 11 ...
90
56479
147
Keys bài tập tiếng anh 10 thí điểm lưu hoằng trí...
35
55149
84
Khóa luận tốt nghiệp hoàn thiện kế toán chi phí sản ...
107
54296
166
Khóa luận tốt nghiệp hoàn thiện kế toán bán hàng và ...
95
53891
133
Key bài tập tiếng anh lớp 6 thí điểm lưu hoằng trí...
16
53793
146
Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 1...
146
46807
166
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn ngữ văn lớp 10...
90
44571
225
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn lịch sử lớp 10...
98
40877
123
Keys bài tập tiếng anh 12 thí điểm lưu hoằng trí...
30
37308
168
Tuyển tập 45 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 1...
157
35233
210
200 câu trắc nghiệm ôn tập điện dân dụng có đáp án h...
35
31498
80
Giáo trình thực vật dược...
118
27218
201
Một số bài thí nghiệm thực hành môn hóa học...
29
26560
103
Tuyển tập 40 đề thi học sinh giỏi môn toán lớp 11 (c...
179
25399
125
Tuyển tập 60 đề thi học sinh giỏi môn tiếng anh lớp ...
508
19388
136
Hướng dẫn cộng điểm dành cho giáo viên bộ môn và giá...
4
18987
101
×
Tải tài liệu
Chi phí hỗ trợ lưu trữ và tải về cho tài liệu này là
đ
. Bạn có muốn hỗ trợ không?
Tài liệu vừa đăng
Skkn hiệu trưởng xây dựng bầu không khí tâm lý của tập thể trường thpt
1
122
Tác động của phương án thi tốt nghiệp thpt và tuyển sinh đại học cao đẳng 2015 tới sự lựa chọn khối thi và nghề nghiệp của học sinh thpt
29
1
91
Tìm hiểu tâm lí các bạn học sinh chưa ngoan và một số biện pháp giải quyết
31
1
108
Vai trò của nữ sinh thpt trong việc hạn chế tỷ lệ hút thuốc lá
19
1
99
Tuyển tập đề kiểm tra học kỳ 1 môn toán 12
68
1
143
Tuyển tập đề thi học kỳ 1 môn toán 12 (có đáp án)
139
1
136
Tuyển tập 198 câu vận dụng cao hàm số và phương trình lượng giác
83
1
96
Trắc nghiệm nâng cao hàm số lượng giác và phương trình lượng giác
76
1
98
Tuyển tập 30 đề thi giữa học kì 2 môn toán lớp 12
181
1
115
Trọng tâm kiến thức và phương pháp giải bài tập môn toán 11 (quyển 1)
1
109
Tài liệu xem nhiều nhất
Key bài tập tiếng anh lớp 7 thí điểm lưu hoằng trí
16
395490
155
Key bài tập tiếng anh lớp 8 thí điểm lưu hoằng trí
16
364001
159
Keys bài tập tiếng anh 11 thí điểm lưu hoằng trí
31
89238
192
320 câu hỏi trắc nghiệm giáo dục quốc phòng
20
73117
109
Tuyển tập 25 đề thi học sinh giỏi môn địa lí lớp 11 (có đáp án chi tiết)
90
56479
147
Keys bài tập tiếng anh 10 thí điểm lưu hoằng trí
35
55149
84
Khóa luận tốt nghiệp hoàn thiện kế toán chi phí sản xuất và tính giá thành sản phẩm xây lắp tại công ty 36.72
107
54296
166
Khóa luận tốt nghiệp hoàn thiện kế toán bán hàng và xác định kết quả bán hàng tai công ty tnhh thương mại và dịch vụ liên minh
95
53891
133
Key bài tập tiếng anh lớp 6 thí điểm lưu hoằng trí
16
53793
146
Tuyển tập 30 đề thi học sinh giỏi môn sinh học lớp 10 (có đáp án chi tiết)
146
46807
166