Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông đề cương ôn tập thi học kỳ 2 toán 11 đặng ngọc hiền...

Tài liệu đề cương ôn tập thi học kỳ 2 toán 11 đặng ngọc hiền

.PDF
22
322
142

Mô tả:

ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 SỞ GIÁO DỤC & ĐÀO TẠO MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC 2016 – 2017 TỈNH BÀ RỊA – VŨNG TÀU MÔN: TOÁN KHỐI 11 I. CHỦ ĐỀ CHÍNH A. Đại số và Giải tích Chương IV: Giới hạn 1. Giới hạn của dãy số. 2. Giới hạn của hàm số. 3. Hàm số liên tục (hàm số liên tục tại điểm, trên tập I, tính chất hàm số liên tục). 4. Chứng minh về số nghiệm của phương trình. Chương V: Đạo hàm 1. Đạo hàm (định nghĩa đạo hàm, quy tắc tính đạo hàm, đạo hàm của hàm số lượng giác). 2. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số. B. Hình học 1. Vectơ trong không gian. 2. Chứng minh quan hệ vuông góc. 3. Bài toán liên quan đến góc. 4. Bài toán liên quan đến khoảng cách. 5. Thiết diện vuông góc. II. MA TRẬN Tên chủ đề Chương IV. Giới hạn – Hàm số liên tục Số câu TN Số điểm Tỷ lệ % Số câu TL Số điểm Tỷ lệ % Chương V. Đạo hàm MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ I I Môn: TOÁN – Lớp: 11 Thời gian làm bài: 90 phút Vận dụng Nhận biết - Thông hiểu Cấp độ thấp Cấp độ cao - Giới hạn dãy số. - Giới hạn hàm số tại một điểm. - Giới hạn một bên. - Giới hạn vô cực, tại vô cực. - Xét tính liên tục của hàm số tại một điểm, trên khoảng. 5 1,0 10% 3 2,0 20% *Biết dùng quy tắc để tính đạo hàm *Tính được đạo hàm các hs l.giác *Giải phương trình, bất pt, chứng minh hệ thức có chứa đạo hàm. Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền Tổng Chứng minh về số nghiệm của phương trình. 5 1,0 10% 1 0,75 7,5% Lập phương trình tiếp tuyến với đồ thị tại một điểm,biết hệ số góc(song song hoặc vuông góc với đường thẳng cho trước) 4 2,75 27,5% ĐT: 0977802424 Page 1 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 Số câu TN Số điểm Tỷ lệ % 4 0,8 8% Số câu TL Số điểm Tỷ lệ % - Nhận biết quan hệ vuông góc giữa hai đường thẳng ở dạng đơn giản -Chứng minh hai đường thẳng vuông góc -Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng Chương III. Vec tơ trong k.gian-Quan hệ vuông góc Số câu TN Số điểm Tỷ lệ % Số câu TL Số điểm Tỷ lệ % 5 1,0 10% 1 1,0 10% 2 0,4 4% 6 1,2 12% 1 0,75 7,5% 1 0,75 7,5% -Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc *Xác định và tính góc giữa các đối tượng véc tơ,đường thẳng, mặt phẳng *Xác định và tính khoảng cách giữa các đối tượng: điểm, đường thẳng, mặt phẳng * Xác định thiết diện vuông góc đt, mp 2 0,4 4% 1 1,0 10% Bài tập tổng hợp Số câu TN Số điểm Tỷ lệ % Số câu TL Số điểm Tỷ lệ % Tổng số câu Tổng số điểm Tỉ lệ% 14TN+4TL 2,8+3,0=5,8 58% 4TN+3TL 0,8+2,5=3,3 33% 7 1,4 14% 2 2,0 20% Sử dụng tổng hợp các kiến thức 2 2 0,4 0,4 4% 4% 1 1 0,5 0,5 5% 5% 2TN+1TL 20 TN+8TL 0,4+0,5=0,9 4,0+6,0=10,0 9% 100% III. CẤU TRÚC ĐỀ Trắc nghiệm : 20 câu : Thời gian 35 phút Tự luận : Thời gian 55 phút Bài 1.(1,5 điểm) : Chủ đề 1 (Giới hạn) Bài 2.(1,0 điểm) : Chủ đề 1 (Tính liên tục của hàm số) Bài 3.(1,0 điểm) : Chủ đề 2 (Đạo hàm hàm số) Bài 4.(2,0 điểm) : Chủ đề 3 (Hình học) Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền ĐT: 0977802424 Page 2 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 Bài 5.(0.5 điểm) : Tổng hợp IV. HÌNH THỨC KIỂM TRA VÀ THỜI GIAN - Hình thức tự luận và trắc nghiệm. - Thời gian làm bài : 35 phút trắc nghiệm và 55 phút tự luận. Lưu ý : + Các trường tự soạn đề ôn tập theo ma trận đề trên. + Trong mỗi câu tự luận có thể gồm nhiều ý. + Học sinh làm phần trắc nghiệm lên phiếu trả lời trắc nghiệm, phần tự luận làm trên tờ giấy thi. Bà Rịa-Vũng Tàu, ngày 26 tháng 2 năm 2017 GIỚI HẠN DÃY SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ I. Giới hạn hữu hạn 1. Giới hạn đặc biệt 1 1 lim  0 ; lim k  0  k  N *  n n n lim q  0  q  1 II. Giới hạn vô cực 1. Giới hạn đặc biệt lim n k   với k nguyên dương lim qn    q  1 2. Định lý lim C  C A.Nếu lim un  a, lim vn   thì lim 2. Định lý A.Nếu lim un  a,lim vn  b thì: *lim  un  vn   a  b *lim  un  vn   a  b un 0 vn B. Nếu lim un  a, lim vn  , vn  0 n thì lim un   vn C. Nếu lim un  , lim vn  a  0 thì lim un .vn   *lim  un .vn   a.b *lim un a  vn b b  0 B.Nếu un  0, n va lim un  a thì a  0 va lim un  a C. Nếu lim un  a thi lim un  a 3. Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn u S  u1  u1q  u1q 2  ...  1  q  1 1 q CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM 1 bằng nk A.  . B.  . C. 0 . D. 1 . Câu 2. Trong các khẳng định sau, khẳng định nào sai? 1 1 A. lim  lim k ;  k  N *  . n n n B. lim q  0 nếu q  1 . C. lim c  c ( c là hằng số). D. lim 3 un  3 lim un . Câu 3. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? 1 cos n 1 A. . B. . C. 0 D. . n 1 n n Câu 4. Dãy số nào sau đây có giới hạn bằng 0? Câu 1. Với k là số nguyên dương thì lim Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền n n n n  5  4 3 2 A.   . B.    . C.   . D.    .  4  3 2 3 Câu 5. Dãy nào sau đây không có giới hạn? n 2 A.   . 3 Câu 6. n n n  2 B.    . C.  0,99  . D.  1 .  3  1 lim n n2 có giá trị bằng 1 1 . B. 0 . C. 1 . D.  . 2 2 Câu 7. Dãy số nào sau đây có giới hạn khác 0? n n 1 1 2  5 . . A. B. C.   . D. 2 . 3n n n 4 1  2n Câu 8. lim có giá trị bằng 4n A. ĐT: 0977802424 Page 3 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 1 1 1 B.  . C. . D.  . 2 4 2 n n 3 5 Câu 9. lim có giá trị bằng 5n 8 3 A. 1 . B. 0 . C. . D. . 5 5 n1 n 7  5 1 Câu 10. lim có giá trị bằng 3.4n  7 n 1 B. 0 . C. 1 . D. . A. 7 . 3 2n n n  3 2 Câu 11. lim n n có giá trị bằng 3  3  22 n2 1 1 A. . B. . C.  . D. 1 . 3 4 2n3  n  5 Câu 12. lim 4 có giá trị bằng n  2n  2 A.  . B. 2 . C. 0 . D. 6 . sin 3n Câu 13. Gọi L  lim 4  thì L bằng số nào n sau đây? A. 0. B. 2. C. 2 . D. 4. 4 2n  n  1 Câu 14. lim có giá trị bằng 3n 4  2n 2 2 A. 0 . B. . C.  . D. . 5 3 3 2 2n  n  4 có giá trị bằng Câu 15. lim 2 n  2n  3 A. 2 . B. 0 . C.  . D. 2 . 2  n  2   n  3 Câu 16. lim 2 có giá trị bằng  n  1  2n  5 A. 1 . 4 A. 0 . Câu 17. A. 1 . 5 1 . C. 1 . D.  . 2 Tổng của cấp số nhân lùi vô hạn 1 1 1 S   2  ...  n  ... có giá trị bằng 5 5 5 1 5 2 B. . C. . D. . 5 4 4 B. 1 C 2 B 3 C 4 C 5 D 6 B 7 C 8 D 9 A Câu 18. Cho các dãy số  un  ,  vn  ,  wn  ,  n  với 2017 3n  1 2n , wn  n , , v  n 2 2n 4 1 n 1 2 n 4 1 . Có bao nhiêu dãy số có giới n  2017  2n hạn bằng 0 trong các dãy số trên? 1 A. . B. 2 . C. 3 . D. 4 . 4n  1  a . Hỏi a là nghiệm của Câu 19. Biết lim 2n phương trình nào sau đây? B. x 2  5 x  4  0 . A. x 2  4  0 . x4 0. C. x 2  5 x  4  0 . D. x2  5x  4 Câu 20. lim  3n3  n 2  1 có giá trị bằng un  A. 2 . Câu 21. lim  A. 0 . C.  . B. 1 .  n 2  n  n 2  2 có giá trị bằng C.  . B. 1 . Câu 22. lim  A. 1  2 . D.  . D.  1 . 2 n 2  n  n 2  2 có giá trị bằng C. 1 . B.  . D.  . n  2n  n có giá trị bằng 4n2  n  2n 2 Câu 23. lim 1 1 C.  . D. . 2 2 Câu 24. lim 3 n  1  3 n có giá trị bằng A. 4 . B. 2 .  A. 0 . Câu 25. A. 0 . Câu 26. A. 0 . Câu 27.  B. 1 . C.  . D.  . 1  3  5  ...  (2n  1) lim có giá trị bằng 3n 2  2 1 B. 1 . C. . D.  . 3  ? có giá trị bằng B. 2 . C. 1 . D. 1. u  1  1  Cho dãy  un  :  un . Lúc đó, lim un un1  u  1 n  bằng A. 0 . B. 2 . C. 1 . D. 1. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A B C C B C B B C B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D D A A C D A GIỚI HẠN HÀM SỐ KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1.Định nghĩa :Giới hạn hữu hạn ,giới hạn vô cực 2.Các giới hạn đặc biệt Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền ĐT: 0977802424 Page 4 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 lim x  x0 lim x  x0 xx0 xx0 lim x  1 x k lim x  0 (C: hằng số)  lim x k   x  lim xk   ( k  * ) 0 C x  x 3.Các định lí về giới hạn hữu hạn Nếu lim f ( x)  L và lim g ( x)  M , thì: xx0 x x0  lim C. f ( x)  C.L (với C là hằng số)  lim[ f ( x)  g ( x)]  L  M xx0 xx0  lim[ f ( x)  g ( x)]  L  M  lim[ f ( x).g ( x)]  L . M xx0  lim x x0  lim xx0 f ( x) L (M  0)  g ( x) M 3  lim f ( x)  L x x0  Nếu lim f ( x)    thì lim f ( x)  3 L x  x0 x x0 x x0 - Nếu f  x   0 và lim f ( x)  L thì L  0 và lim 1 0 f ( x) f ( x)  L x  x0 x x0  Chú ý: Định lí 1 vẫn đúng khi x   lim f ( x)  L  lim f ( x)  lim f ( x)  L  Định lí 2. x x0 x  x 0 x  x 0 4.Qui tắc về giới hạn vô cực: Qui tắc tìm giới hạn của tích f  x  .g  x  Qui tắc tìm giới hạn của thương CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Với k là số nguyên dương. Giá trị của lim  2 x  1 bằng: sin 2 x  3cos x bằng: x2  x  1 A. 2. B. 0. C. 4. D. 5. 3 2 Câu 9. Cho hàm số f  x   x  5x  2 . Trong các Câu 8. Giá trị của lim x k x  A.  . B. 0. C. 1. D. . 3 Câu 2. Giá trị của lim  x  4 x  6  bằng: x C. 1. D. . 2x  3 Câu 3. Giá trị của lim bằng: x1 x  2 3 A. 5. B.  . C. 1. D. 2. 2 2 x  21 Câu 4. Giá trị của lim bằng: x 5 x5 A. . B. 1. C. 2. D. . 2 x  10 Câu 5. Giá trị của lim bằng: x 2 2 x A. . B. 5. C. 2. D. . 3 x  3x  6 Câu 6. Giá trị của lim bằng: x 2 x3  5 1 A. . B. . C. 1. D. . 2 x 2  3x  2 Câu 7. Giá trị của lim 2 bằng: x2 x  3 x  10 1 A. 1. B. 0. C. . D. 1. 7 A.  . f(x) g(x) B. 0. Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền khẳng định sau, khẳng định nào sai? A. Hàm số có giới hạn bên trái và giới hạn bên phải tại x  1 bằng nhau. B. Hàm số có giới hạn bên trái và giới hạn bên phải tại x  0 không bằng nhau. C. Hàm số có giới hạn tại mọi điểm. D. Hàm số có tập xác định D  R. Câu 10. Giá trị của lim x  A. 0. B. 2 2. Câu 11. Giá trị của lim x     2 x 2  3  2 x 2  5 bằng: C. 3  5. D. .  2 x 2  3  2 x 2  5 bằng: C. 3  5. D. . x  x  3 Câu 12. Giá trị của lim 2 bằng: x3 x  8 x  15 3 3 A. . B. 1. C.  . D. 1. 2 2 2x  5  3 Câu 13. Giá trị của lim bằng: x 2 x2  4 3 1 A. . B. . C. . D. 0. 4 12 A. 0. B. 2 2. ĐT: 0977802424 Page 5 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 Câu 14. Trong các giới hạn sau, giới hạn nào bằng 0? x 2  3x . x x  5 2x  4 . x3 x  1 3x . C. lim 4 x 2  5  2 x . D. lim x  x 1 x  1  x 2  3 x  2 khi x  2 Câu 15. Cho hàm số f  x    3 . khi x  2 2 x  8 B. lim A. lim   Khi đó lim f  x  bằng: A. . B. . Giá trị của lim x   Câu 25. Giá trị của lim x  A. 0. 5 . 2 B. x2 A. 1 . D. Không tồn tại. C. 10 . x  2x 1 bằng: x  2 x  1 x  3  4 2 Câu 16. Giá trị của lim A. 1 . 2 1 B.  . 2 C. . D. . x 3 bằng: x3 2  3 x  5 4 4 A.  . B. 0. C. . D. . 3 3 Câu 18. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? Câu 17. Giá trị của lim x 2  3x 3  . A. lim 2 x x  5 x 5 C. 3x3  2 Câu 19. Giá trị của lim x  A. 0. Câu 20. Tìm B. 1. m 3 3x  1  5 . 2 D. .  x 2  5 x  x 2  8 bằng: C. 5 . 2 D. .  2 x  5  2  x  lim C. 1. D. 0. 40 5    Câu 23. Giá trị của lim  2 bằng: x2  x  4 x  12 x  2  5 5 A. . B. . C.  . D. . 8 8 1 1    Câu 24. Giá trị của lim  2 bằng: x 2  x  5 x  6 x  2  B. . Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền x 5  4 . 2 x2 B. lim x1 D. 2x  5 . x 1  2  3x  x  5 lim x  x3  2 2 . x bằng: D. 3. hàm 4 x x2 2 C. lim . x 2  x  2 số 2 x 2  3mx  1 khi x  2  f  x    x 2  3x  2 có giới hạn khi x  2   x2 khi x  2. A. m  2. B. m  1. C. m  1. D. m  2. 2x 1  3 Câu 21. Giá trị của lim 2 bằng: x4 x  5 x  4 2 1 A. 0. B. . C. . D. . 9 9 x 1  2 Câu 22. Giá trị của lim bằng: x 3 5  x  2 A. . C. bằng: x7  1 A. 8. B. 2. C. 2. D. 8. 3 2x  3  7 x  6 Câu 27. Giá trị của lim bằng: x3 x 3 16 2 . . B. C. D. . A. 0. 27 27 Câu 28. Giới hạn nào sau đây có giá trị bằng 3? x 2x  5 lim  . x 2 2  x x2  3  2x C. 2. để Câu 26. Giá trị của A. lim 1 B. lim  . x0 x  2 x  1 x  3  2 . D. lim x  3 B. 8. D. 1. x 2  5 x  x 2  8 bằng: 5 . 2 B. A. 0. C. 0.  3 2 2  Câu 29. Giá trị của lim   bằng: x  2  A. . B. 0. C. 1. D. . x5 4 Câu 30. Giá trị của lim bằng: x1 2  9  5 x 4 4 A.  . B. . C. 0. D. . 5 5 4 2 3x  5  2  x   Câu 31. Giá trị của lim bằng: x x4  3 A. . B. 81. C. 81. D. . cos 6 x  cos 2 x Câu 32. Giá trị của lim bằng: x 0 x2 A. 16. B. 2. C. 0. D. . 1 Câu 33. Giá trị của lim x 2 tan 2 bằng: x 2x 1 1 A. . B. . C.  . D. . 4 4 2  x  3x  5 khi x  2 Câu 34. Cho hàm số f  x    . 2 khi x  2  Tìm lim f  x  x2 A. 2. C. 5. D. Không tồn tại. 2 x 1  2cos x  Câu 35. Giá trị của lim bằng: x0 sin 2 x B. 2. ĐT: 0977802424 Page 6 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 1 B.  . C. 0. D. . 2 Câu 36. Cho hàm số f ( x)  ax 4  bx  c (a  0) . Khẳng định nào sau đây là đúng? A. Hàm số f ( x ) có giới hạn là  khi x   và a0. B. Hàm số f ( x ) có giới hạn là  khi x   và a0. C. Hàm số f ( x ) có giới hạn là  khi x   và a 0. D. Hàm số f ( x ) có giới hạn là  khi x   và a 0. ax  b (c  0, ad  cb  0) . Câu 37. Cho hàm số f ( x)  cx  d Khẳng định nào sau đây là sai? a A. lim f ( x)  . x  c a B. lim f ( x)  . x  c C. lim  f ( x)   khi ad  cb  0 . A. 1. B. 3a  b  6 . D. a  3b  4 . ax 2  bx  4 Câu 41. Cho 2a  b  2 và lim  5 . Khẳng x 2 x2 định nào sau đây là đúng? 3 B. a  1, b  0 . A. a  , b  1 . 2 C. a  1, b  4 . D. a  2, b  6 . mx  2006  L . Tìm m để Câu 42. Cho lim x x  x 2  2007 L  0. A. m  0 . B. m  0 . C. m  0 . D. 1  m  1 Câu 43. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ: A. 3a  b  4 . C. a  3b  6 .  d x     c D. lim  f ( x)   khi ad  cb  0.  d x     c Câu 38. Cho hàm số f ( x)  x2  2 x  3 . x 1 Đặt 3 A 4 D 5 A 6 B 7 C 8 B 9 B C. lim f ( x)  2 . D. lim f ( x)   . x 2017 Câu 44. Cho hàm số y  f ( x) có đồ thị như hình vẽ:  x2 1 , khi x  1  Câu 39. Cho hàm số f ( x)   x  1 có giới 2mx  1, khi x  1  hạn hữu hạn khi x 1 . Khi đó giá trị m bằng: 1 3 1 3 A.  . B. . C. . D.  . 2 2 2 2 3 2 ax  2 x  bx  1 2. Câu 40. Cho a  b  3 và lim x1 x 1 Khẳng định nào sau đây là đúng? 2 A x x  x 1 f ( x) a  lim , b  lim  f ( x)  ax  . Khi đó: x x x A. a  1, b  1 . B. a  1, b  2 . C. a  1, b  1 . D. a  b  1 . 1 D Khẳng định nào sao đây là sai? A. lim f ( x)   . B. lim f ( x)  0 . Khẳng định nào sau đây là sai? A. lim f ( x)  1 . B. lim f ( x)  1 . x x C. lim  f ( x)   . x( 1) D. lim  f ( x)   . x( 1) 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D A C C C B A A D B C 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 B C D B D D B D B A D A D D B D D A B B 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 A B D D Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền ĐT: 0977802424 Page 7 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 HÀM SỐ LIÊN TỤC Câu 7. Xét hàm số  x  5x  6 2 Câu 1.  Cho hàm số f ( x)   x 1 khi x  1 7 a khi x  1  Hàm số đã cho liên tục tại x  1 khi a bằng: 1 D. A.0 B.1 C. 1 7 3  x  125 khi x  5  Câu 2. Cho hàm số f ( x)   3 x  15 . 25a khi x  5  khi x  0 0  2 f ( x)   x khi 0  x  1 . Tìm mệnh đề  x 2  4 x  4 khi x  1  đúng trong các mênh đề sau: A.Hàm số đã cho liên tục tại x  1. B. Hàm số gián đoạn tại x  0 . C. Hàm số đã cho liên tục trên R . D. Hàm số gián đoạn tại x  1. Hàm số đã cho liên tục tại x  5 khi a bằng: A.1 Câu 3. B.3 C.25 1 D. 3 Cho hàm số  3x  7  4 khi x  3  . Hàm số đã cho liên f ( x)   x  3 ax  khi x  3  8 tục tại x  3 khi a bằng: 1 A.3 B.1 C.8 D. 8 Câu 4. Cho hàm số  10 x  24  2 x khi x  4  . Hàm số đã cho f ( x)   x  3 x  4 5a  1 khi x  4  liên tục tại x  4 khi a bằng: 27 25 B. A. 27 25 Câu 5. Cho hàm số 5 C. 27 22 D. 5  x3  x 2  2 x  2 khi x  1  2 x  1 f ( x)   . Hàm số đã cho 2m 2 x  mx khi x  1  2 liên tục tại x  1 khi m bằng: 3 3 A.-1 B.  1 C.-1 hoặc D. 4 4 Câu 6. Cho hàm số  x  3 3x  18 khi x  3  f ( x)   . Hàm số đã cho liên x 3  2a khi x  3  tục tại x=3 khi a bằng: 8 A. 9 4 B. 9 Câu 8. x  1  x Xét hàm số f ( x)   2  2 D. 9 khi x  0 Câu 9. 5  Xét hàm số f ( x)  2x 2 3x  1  khi x  0 khi x  2 . khi x  2 Tìm mệnh đề sai trong các mênh đề sau: A.Hàm số đã cho gián đoạn tại x  2 . B. Hàm số gián đoạn tại x  2 . C. Hàm số đã cho liên tục trên R . D. Hàm số liên tục tại x   2 .  x2  4x  3 khi x  3  2 x x  3 Câu 10. Cho hàm số f ( x)   2 khi x  3  3 . Tìm mệnh đề đúng trong các mênh đề sau: A.Hàm số đã cho gián đoạn tại x  0 . B. Hàm số gián đoạn tại x  3 . C. Hàm số đã cho liên tục trên R . D. Hàm số liên tục tại x  0 . Câu 11. Phải bổ sung f(0) bằng bao nhiêu thì hàm x2  7 x liên tục trên R : 7x A.1 B.-1 C.0 D.2 2 x  7 x 1 Câu 12. Hàm số f ( x)  2 liên tục trên x  7x  6 số f ( x)  A.  1;6 B.  1;10 C.  ;6  D. 1;6 Câu 13. Phương trình x  1000 x  1  0 có nghiệm 3 2 trong khoảng nào sau đây: Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền . Tìm mệnh đề đúng trong các mênh đề sau: A.Hàm số đã cho liên tục tại x  0 . B. Hàm số gián đoạn tại x  0 . C. Hàm số đã cho liên tục trên R . D. Hàm số gián đoạn tại x  1. khoảng nào: 1 C. 9 khi x  0 ĐT: 0977802424 Page 8 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 A.(-1.0) B.(1.2) C.(-2.-1) D.(1.3) 3x  3  5 x  1 Câu 14. Hàm số f ( x)  liên tục x2 tại x  2 thì phải bổ sung f  2 bằng: 1 1 A. B.3 3 Câu 15. Cho hàm số C.2 A.Phương trình vô nghịêm. B. Phương trình chỉ có một nghiệm. C. Phương trình có đúng hai nghiệm. D. Phương trình chỉ có ít nhất ba nghiệm.   Câu 18. Phương trình 1 m2 x5  3x  1  0 luôn D.-2 có nghiệm với mọi m trên khoảng: A.  1;1  3x  1  3 6 x  2 khi x  1  . Hàm số đã cho f ( x)   x 1 a - x khi x  1  liên tục tại x  1 khi a bằng: 1 5 A. 1 B.2 C. D. 4 4 x Câu 16. Hàm số f ( x )  2 liên tục trên: x 9 A.R\{0} B.R\{3} C.R D.R\{3,-3} 5 4 Câu 17. Cho phương trình: x  3 x  5 x  2  0 . B.  0;1 C.  0;2  D.  2;0 Câu 19. Với mọi giá trị của của tham số m, phương trình  m 2  1 x3  2m 2 x 2  4 x  m 2  1  0 có số nghiệm phân biệt nhiều nhất là: A.0 B.1 C.2 D.3 Câu 20. Phương trình x cos x  x sin x  1 có ít nhất 1 nghiệm trên khoảng:         A.   ;  B.  0;  C.   ;0  D.  0;   2 2  2   2 2 Tìm mệng đề đúng trong các mệnh đề sau: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐẠO HÀM KIẾN THỨC CẦN NHỚ 1. Định nghĩa đạo hàm tại một điểm 1.1. Định nghĩa : Cho hàm số y  f  x  xác định trên khoảng  a ; b  và x0   a ; b  , đạo hàm của hàm số tại điểm x0 là : f '  x0   lim x x0 1.2. f  x   f  x0  . x  x0 Chú ý :  Nếu kí hiệu x  x  x0 ; y  f  x0  x   f  x0  thì : f '  x0   lim x x0  f  x0  x   f  x0  y  lim . x 0 x x  x0 Nếu hàm số y  f  x  có đạo hàm tại x0 thì nó liên tục tại điểm đó. 2. Ý nghĩa của đạo hàm 2.1. Ý nghĩa hình học: Cho hàm số y  f  x  có đồ thị  C    f '  x0  là hệ số góc của tiếp tuyến đồ thị  C  của hàm số y  f  x  tại M 0  x0 , y0    C  . Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  f  x  tại điểm M 0  x0 , y0    C  là : y  f '  x0    x  x0   y0 . 2.2. Ý nghĩa vật lí :  Vận tốc tức thời của chuyển động thẳng xác định bởi phương trình : s  s  t  tại thời điểm t 0 là v  t0   s '  t0  .  Cường độ tức thời của điện lượng Q  Q  t  tại thời điểm t 0 là : I  t0   Q '  t0  . 3. Qui tắc tính đạo hàm và công thức tính đạo hàm 3.1. Các quy tắc : Cho u  u  x  ; v  v  x  ; C : là hằng số.   u  v  '  u ' v ' Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền ĐT: 0977802424 Page 9 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11    C.u   C.u  u.v  '  u '.v  v '.u C.u  u  u '.v  v '.u  C   , v  0         2 2 v u v u  Nếu y  f  u  , u  u  x   yx  yu .ux . 3.2. Các công thức :   C   0 ;  x   1    x   n.x   x   2 1 x   sin x   cos x   sin u   u. cos u   cos x    sin x   cos u   u.sin u   tan x   u cos 2 u u   cot u    2 . sin u  n   u n   n.u n1.u ,  n  n1 ,  x  0   u   2uu , u  0   tan u   1 cos 2 x 1  cot x    2 sin x 1. ĐỊNH NGHĨA ĐẠO HÀM Câu 1: Số gia của hàm số f  x   x2  4 x  1 ứng với x và x là A. x  x  2 x  4 . B. 2x  x. C. x.  2 x  4x  . D. 2x  4x. Câu 2: Cho hàm số y  f ( x) có đạo hàm tại x0 là f '( x0 ) . Khẳng định nào sau đây sai? f ( x)  f ( x0 ) . x  x0 x  x0 f ( x0  x)  f ( x0 ) . B. f ( x0 )  lim x 0 x f ( x0  h)  f ( x0 ) . C. f ( x0 )  lim h 0 h f ( x  x0 )  f ( x0 ) . D. f ( x0 )  lim x  x0 x  x0 A. f ( x0 )  lim Câu 3: , n  2 Xét ba mệnh đề sau: (1) Nếu hàm số f  x  có đạo hàm tại điểm x  x0 thì f  x  liên tục tại điểm đó. (2) Nếu hàm số f  x  liên tục tại điểm x  x0 thì f  x  có đạo hàm tại điểm đó. (3) Nếu f  x  gián đoạn tại x  x0 thì chắc chắn f  x  không có đạo hàm tại điểm đó. Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền Trong ba câu trên: A. Có hai câu đúng và một câu sai. B. Có một câu đúng và hai câu sai. C. Cả ba đều đúng. D. Cả ba đều sai. Câu 4:  x2  Cho hàm số f ( x)   2  ax  b  khi x  1 khi . x 1 Với giá trị nào sau đây của a, b thì hàm số có đạo hàm tại x  1 ? 1 A. a  1; b   . 2 1 1 C. a  ; b   . 2 2 Câu 5: 1 1 B. a  ; b  . 2 2 1 D. a  1; b  . 2 x2 Số gia của hàm số f  x   ứng với số gia 2 x của đối số x tại x0  1 là 1 2  x   x. 2 1 2 C.  x   x  .   2 A. Câu 6: Tỉ số 1 2 x   x  .   2 1 2 D.  x   x. 2 B. y của hàm số f  x   2 x  x 1 theo x x và x là A. 4x  2x  2. B. 4 x  2  x   2. ĐT: 0977802424 2 Page 10 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 D. 4 xx  2  x   2x. C. 4x  2x  2. Câu 7: Số gia của hàm số f  x   x3 ứng với x0  2 B. 7 . CĂN THỨC Cho hàm số y  A. f ( x)  a. C. f ( x )  a. D. 7 . C. 19 . 2. ĐẠO HÀM CỦA HÀM ĐA THỨC – HỮU TỈ- Câu 8: Câu 14: Cho hàm số f ( x)  ax  b. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào đúng? và x  1 bằng bao nhiêu? A. 19 . D. y  2016( x3  2 x 2 )(3x 2  2 x). 2  x2  2 x  3 . Đạo hàm y x2 Câu 15: Cho hàm số f  x   A. 3 . ( x  2) 2 3 D. 1  . ( x  2) 2 3 . ( x  2) 2 3 C. 1  . ( x  2) 2 Câu 9: B. 1  Đạo hàm của hàm số y  x 4  3x 2  x  1 là B. y '  4 x3  6 x 2  x. D. y '  4 x3  3x 2  1. A. y '  4 x3  6 x 2  1. C. y '  4 x3  3x 2  x. 1 1 Câu 10: Đạo hàm của hàm số y  3  2 bằng biểu x x thức nào sau đây? 3  x4 3 C. 4  x A. B. Câu 11: Đạo hàm của hàm số y  2 x  x bằng 2 . x 1 . D. 14 x 6  x B. 14 x 6  A. 14 x 6  2 x . C. 14 x  2 x . Câu 12: Đạo hàm của y   x  2 x 5 A. B. C. D.  2 2 là y  10 x  28x  16 x . y  10 x9  14 x6  16 x3 . 9 6 D.  1 . 2 Câu 16: Cho hàm số f  x    3x 2  1 . Giá trị f  1 2 là A. 4. B. 8. C. -4. D. 24. Câu 17: Cho hàm số f  x   x  1 . Đạo hàm của hàm số tại x  1 là A. 1 . 2 B. 1 . D. Không tồn tại. C. 0 Câu 18: Cho hàm số y  1  x 2 thì f   2 là kết quả 2 . 3 2 C. f (2)  . 3 B. f (2)  2 . 3 D. Không tồn tại. y  4 x  x . Nghiệm của phương trình y  0 là 1 A. x  . 8 B. x  1 1 1 . C. x  . D. x   . 64 64 8 Câu 20: Cho hàm số y  3x3  25. Các nghiệm của phương trình y  0 là. 3 y  10 x9  16 x3 . y  7 x6  6 x3  16 x. Câu 13: Đạo hàm của hàm số y  ( x3  2 x 2 )2016 là: A. y  2016( x  2 x ) . B. y  2016( x3  2 x 2 )2015 (3x 2  4 x). C. y  2016( x3  2 x 2 )(3x 2  4 x). 3 1 . 2 C. Câu 19: Cho hàm số biểu thức nào sau đây? 1 1 B.  . 2 A. f (2)  7 6 1 . 2 nào sau đây? 3 2  . x 4 x3 3 1 D. 4  3 . x x 1 . x3 2 . x3 1 . Đạo hàm của f tại x x  2 là của hàm số là biểu thức nào sau đây? A. 1  B. f ( x)  b. D. f ( x)  b. 2 2015 Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền 5 3 A. x   . B. x   . C. x  0 . 5 3 Câu 21: Cho hàm số f  x   D. x  5 . 1 3 x  2 2 x2  8x  1 . 3 Tập hợp những giá trị của x để f   x   0 là:         A. 2 2 . B. 2; 2 . C. 4 2 . D. 2 2 . ĐT: 0977802424 Page 11 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 Câu 22: Cho hàm số y  3x3  x 2  1. Để y  0 thì x C. y  nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây  2  A.   ;0  .  9  9  C.  ;     0;   . 2  Câu 23: Cho hàm số y   9  B.   ;0  .  2  2  D.  ;     0;   . 9  3 . Để y  0 thì x nhận 1 x C.  . B. 3. D. . Câu 24: Cho hàm số f  x   x3  3x2  1. Đạo hàm của hàm số f  x  âm khi và chỉ khi. A. 0  x  2 . C. x  0 hoặc x  1. Câu 25: Cho hàm số f ( x)  2mx  mx3 . Số x  1 là nghiệm của bất phương trình f ( x)  1 khi và chỉ khi: B. m  1. D. m  1. 1  B.  ;  . 9  (1  tan 2 2 x) . cot 2 x (1  cot 2 2 x) D. y  . cot 2 x B. y  . B. y  sin 2 x  cos 2 x  sin x  cos x  Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền . x cos x  sin x . x2 x sin x  cos x . D. y  x2 B. y  1 . Giá trị sin x   f    là: 2 B. 1 . 2 D. Không tồn tại. C. 0. Câu 32: Cho hàm số y  f ( x)   cos x 4  cot x . 3sin 3 x 3   Giá trị đúng của f    bằng: 3 8 . 9 A.  3 . sin x  cos x Câu 29: Đạo hàm của hàm số y  là: sin x  cos x 2 2 9 B.  . 8 C. 9 . 8 8 D.  . 9 2 B. 8  3 8 D.   3 C. 3 .   . Giá trị  f   0 bằng A. y  3cos 2 x  sin 3x. B. y  3cos 2 x  sin 3x. C. y  6 cos 2 x  3sin 3x. D. y  6cos 2 x  3sin 3 x.  sin x  cos x   sin x  cos x  2  Câu 34: Cho hàm số f  x   tan  x  3  Câu 28: Đạo hàm của hàm số y  3sin 2 x  cos 3x là: A. y  x sin x  cos x . x2 x cos x  sin x . C. y  x2 A. 3 . Câu 27: Hàm số y  cot 2 x có đạo hàm là:  sin 2 x 2     f    3 f    bằng 4 4 1  C.  ;   . D. . 9  3. ĐẠO HÀM CỦA HÀM SỐ LƯỢNG GIÁC 1  tan 2 2 x . cot 2 x 1  cot 2 2 x C. y  . cot 2 x D. y  cos 2 x Câu 33: Cho hàm số y  f ( x)  . Biểu thức 1  sin 2 x nhận các giá trị thuộc tập nào sau đây? A. y  . sin x có đạo hàm là: x A. y  A. Câu 26: Cho hàm số y  2 x  3x . Để y  0 thì x A.  ;   . Câu 30: Hàm số y  A. 1. B. x  1. D. x  0 hoặc x  2. A. m  1. C. 1  m  1.  sin x  cos x  2 Câu 31: Cho hàm số y  f ( x)  các giá trị thuộc tập nào sau đây? A. 1. 2  2sin 2 x . B. 4 . C. 3 . Câu 35: Cho hàm số y  f  x   D. cos x . Chọn kết 1  2sin x quả SAI 5   A. f       4 6 1   C. f       3 2 3. B. f   0   2 . D. f     2 . ĐT: 0977802424 Page 12 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11  2   2 x  . Khi đó Câu 36: Cho hàm số y  cos   3  phương trình y  0 có nghiệm là: A. x   C. x    3  3  k 2 .  k .    x  Câu 37: Cho hàm số y  sin    . Khi đó phương  3 2  3 C. x    k 2 .  3  k 2 . B. x   3 D. x    k .  3  k . A. y  3x 2 . B. y  2 x3 . C. y  x3 . D. y  x 2 . Câu 39: Cho hàm số y  3x3  3x 2  x  5 . Khi đó y (3) bằng: (3) C. 0 . D. 162 . Câu 40: Cho hàm số y  cos 2 x . Khi đó y ''(0) bằng B. 2 3 C. 4 . D. 2 3 .   Câu 41: Cho hàm số y  cos 2 x . Khi đó y (3)   3 bằng: A. 2 . B. 2 3 . C. 2 3 . D. 2 . Câu 42: Cho y  3sin x  2cosx . Tính giá trị biểu thức A  y '' y là: A. A  0 . C. A  4cos x. Câu 43: Cho hàm số y  n! . x n 1 n! C. ( 1) n . n . x A. ( 1) n Hỏi đạo hàm đến cấp nào thì ta được kết quả triệt tiêu (bằng 0 )? A. 2 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . 5. VI PHÂN nào sau đây là vi phân của hàm số đã cho? A. dy  2  x  1 dx . B. dy  2  x 1 . C. dy   x 1 dx . D. dy   x  1 dx . B. A  2 . D. A  6sin x  4cos x. 1 . Khi đó y ( n ) ( x) bằng: x n! . x n 1 n! D. n . x B. Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền 2 x  2 , ứng với x  0,1 là: A. 0, 07 . 6x ? A. 2 . Câu 45: Cho hàm số y  3x 4  4 x3  5x 2  2 x  1 . Câu 47: Vi phân của hàm số f  x   3x 2  x tại điểm Câu 38: Hàm số nào dưới đây có đạo hàm cấp hai là B. 18 . D. cos x . 2 4. ĐẠO HÀM CẤP CAO A. 54 . C.  sin x . Câu 46: Cho hàm số y  f  x    x  1 . Biểu thức trình y '  0 có nghiệm là: A. x  bằng A.  cos x . B. sin x . k . 3 2  k D. x    . 3 2 B. x  Câu 44: Cho hàm số y  cos x . Khi đó y (2016) ( x) B. 10 . D. 0, 4 . C. 1,1 . Câu 48: Vi phân của y  cot  2017 x  là: A. dy  2017sin  2017 x  dx. 2017 dx. sin  2017 x  2017 2017 C. dy   dx. D. dy   2 dx. 2 cos  2017 x  sin  2017 x  B. dy  2 x2  x  1 Câu 49: Cho hàm số y = . Vi phân của hàm x 1 số là: 2x 1 x2  2 x  2 dx A. dy   dx B. dy  2 ( x  1) 2 ( x  1) C. dy   2x 1 dx ( x  1) 2 Câu 50: Cho hàm số y  tại x  3 là: 1 A. dy  dx. 7 1 C. dy   dx. 7 D. dy  x2  2x  2 dx ( x  1)2 x3 . Vi phân của hàm số 1 2x B. dy  7dx. D. dy  7dx. Câu 51: Vi phân của y  tan 5 x là : 5x 5 dx. A. dy  B. dy   2 dx. 2 cos 5 x sin 5 x ĐT: 0977802424 Page 13 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 C. dy  5 dx. cos 2 5 x D. dy   Câu 59: Cho hàm số y  x 2  6 x  5 có tiếp tuyến 5 dx. cos 2 5 x   y    8  có giá Câu 52: Cho dy  cos 2 x dx . Khi đó   y   3 trị nào sau đây? A. 1 B. 2 C.  2 D. 0 2x  4 có đồ thị là (H) . x3 Phương trình tiếp tuyến tại giao điểm của (H) với trục hoành là: A. y  2 x  4 . B. y  3x  1 . C. y  2 x  4 . D. y  2 x . Câu 53: Cho hàm số y  Câu 54: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số 2  3x y tại giao điểm của đồ thị hàm số x 1 với trục hoành bằng : 1 1 A. 9 . B. . C. 9. D.  . 9 9 Câu 55: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số f  x   x3  2 x2  3x tại điểm có hoành độ x0  1 là: Câu 56: Tiếp y B. y  10 x  5. D. y  2 x  5. tuyến của đồ thị hàm A. x  3. B. y  4. D. x  3. C. y  4. Câu 60: Trong các tiếp tuyến tại các điểm trên đồ thị hàm số y  x3  3x 2  2 , tiếp tuyến có hệ số góc nhỏ nhất bằng B. 3 . C. 4 . D. 0 . Câu 61: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  tan x tại điểm có hoành độ x0  A. 1 . 2 2 . 2 B. C. 1. Câu 62: Cho hàm số y  2   Đường thẳng  4 là D. 2. 4 có đồ thị x  H . vuông góc với đường thẳng d : y   x  2 và tiếp xúc với H  thì phương trình của  là A. y  x  4. y  x 2 B.  . y  x  4 y  x 2 C.  . y  x 6 D. Không tồn tại. số Câu 63: Lập phương trình tiếp tuyến của đường cong x  3x 2  2 có hệ số góc k  9, có phương trình 3 (C ) : y  x3  3x 2  8x  1 , biết tiếp tuyến đó song song 3 là : A. y  16  9( x  3). C. y  16  9( x  3). B. y  9( x  3). D. y  16  9( x  3). Câu 57: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số y là: A. 3 . 6. TIẾP TUYẾN – Ý NGHĨA CỦA ĐẠO HÀM A. y  10 x  4. C. y  2 x  4. song song với trục hoành. Phương trình tiếp tuyến đó x 1 tại giao điểm với trục tung bằng : x 1 A. 2. B. 2. C. 1. D. 1. Câu 58: Cho hàm số y  x3  3x 2 có đồ thị  C  . Có bao nhiêu tiếp tuyến của  C  song song đường thẳng y  9 x  10 ? A. 1. B. 3. C. 2. D. 4. với đường thẳng  : y  x  2017 ? A. y  x  2018 . B. y  x  4 . C. y  x  4 ; y  x  28 . D. y  x  2018 . Câu 64: Cho hàm số y  2x 3  3x 2  1 có đồ thị  C  , tiếp tuyến với  C nhận 3  điểm M 0  ; y0  làm tiếp 2  điểm có phương trình là: 9 x. 2 9 23 C. y  x  . 2 4 A. y  9 27 x . 2 4 9 x 31  . D. y  2 4 B. y  Câu 65: Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x3  3x  2 là Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền ĐT: 0977802424 Page 14 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 A. x  1 và x  1 . C. x  1 và x  0 . B. x  3 và x  3 . D. x  2 và x  1 . Câu 66: Phương trình tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 4  2 x 2  1 tại điểm có tung độ tiếp điểm bằng 2 là: A. y  8 x  6, y  8 x  6. B. y  8 x  6, y  8 x  6. C. y  8 x  8, y  8 x  8. D. y  40 x  57. Câu 67: Cho đồ thị ( H ) : y  x2 và điểm A  ( H ) x 1 có tung độ y  4 . Hãy lập phương trình tiếp tuyến của ( H ) tại điểm A . A. y  x  2 . C. y  3x  11 . B. y  3x  11 . D. y  3 x  10 . x 1 Câu 68: Cho hàm số y  x 1 (C) . Có bao nhiêu cặp điểm A, B thuộc  C  mà tiếp tuyến tại đó song song với nhau: A. 0 . B. 2 . D. Vô số. C. 1 . A. y   x  C. y  x  7 3 B. y   x  7 3 D. y  7 3 7 x 3 Câu 72: Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y  x 1 tại x5 điểm A  1;0  có hệ số góc bằng A. 1 6 6 25 B. C.  1 6 D.  6 25 Câu 73: Cho hàm số y   x 2  4 x  3 có đồ thị  P  . Nếu tiếp tuyến tại điểm M của  P  có hệ số góc bằng 8 thì hoành độ điểm M là: A. 12 B. 6 C. 1 D. 5 Câu 74: Cho hàm số y  x3  3x 2  2 có đồ thị  C  . Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của  C  và có hệ số góc nhỏ nhất: B. y  0 D. y  3 x  3 A. y  3 x  3 C. y  5 x  10 Câu 69: Cho hàm số y  x3  2 x 2  2 x có đồ thị (C). Câu 75: Cho hàm số Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M , N trên  C  , mà Gọi A là giao điểm của đồ thị hàm số với Oy . Tìm m tại đó tiếp tuyến của  C  vuông góc với đường thẳng để tiếp tuyến của đồ thị hàm số tại A vuông góc với y   x  2017 . Khi đó x1  x2 bằng: 4 A. . 3 4 B. . 3 1 C. . 3 Câu 70: Trên đồ thị của hàm số y  D. 1 . 1 có điểm M x 1 sao cho tiếp tuyến tại đó cùng với các trục tọa độ tạo thành một tam giác có diện tích bằng 2. Tọa độ M là: A.  2;1 .  3 4 C.   ;   .  4 7  1 B.  4;  .  3 3  D.  ; 4  . 4  1 Câu 71: Cho hàm số y  x 3  x 2  2 có đồ thị hàm 3 số  C  . Phương trình tiếp tuyến của  C  tại điểm có hoành độ là nghiệm của phương trình y "  0 là Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền y  x3  3mx 2  (m  1) x  m . đường thẳng y  2 x  3 . A. 3 2 1 2 B. C. 3 2 D.  1 2 Câu 76: Cho hàm số y   x3  3x 2  3 có đồ thị  C  . Số tiếp tuyến của y C  vuông góc với đường thẳng 1 x  2017 là: 9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 77: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  t 3  3t 2  9t  2 ( t tính bằng giây; s tính bằng mét). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. Vận tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0 hoặc t  2. B. Vận tốc của chuyển động tại thời điểm t  2 là v  18 m / s . ĐT: 0977802424 Page 15 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 C. Gia tốc của chuyển động tại thời điểm t  3 là a  12 m / s 2 . D. Gia tốc của chuyển động bằng 0 khi t  0 . Câu 79: Giá y Câu 78: Cho chuyển động thẳng xác định bởi phương trình s  t  3t ( t tính bằng giây; s tính bằng mét). 3 2 Khẳng định nào sau đây đúng? trị m để hàm số 1 2 m  1 x3   m  1 x 2  3x  1 có y  0, x   3 là: A. −1 ≤ 𝑚 ≤ 2 C. m ≤ −1 V m ≥ 2 B. m > 2 D. m ≤ −1 A. Gia tốc của chuyển động khi t  4s là a  18m / s 2 . B. Gia tốc của chuyển động khi t  4s là a  9m / s 2 . C. Vận tốc của chuyển động khi t  3s là v  12m / s . D. Vận tốc của chuyển động khi t  3s là v  24m / s . 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 A D A A A C C C A B C A B C B D D D C A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A C A D C D C D B C B C B A D C C B C 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 51 52 53 54 55 56 57 58 59 60 B A A D C A C D D A C B C A A A B C B A 61 62 63 64 65 66 67 68 69 70 71 72 73 74 75 76 77 78 79 80 D C C C A A D D A D A C B A A B B A C HAI ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC Câu 1. Trong không gian cho ba đường thẳng phân biệt a, b, c . Khẳng định nào sau đây đúng? A. Nếu a và b cùng vuông góc với c thì a / / b B. Nếu a / / b và c  a thì c  b . C. Nếu góc giữa a và c bằng góc giữa b và c thì a/ /b D. Nếu a và b cùng nằm trong mp(a) / / c thì góc giữa a và c bằng góc giữa b và c Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AC  a, BD  3a . Gọi M và N lần lượt là trung điểm của AD và BC . Biết AC vuông góc với BD . Tính MN 1 B 2 A 3 B 4 5 6 7 8 9 a 10 a 6 B. MN = 3 2 3a 2 2a 3 C. MN = D. MN = 2 3    có tất cả các Câu 3. Cho hình hộp ABCD.ABCD cạnh đều bằng nhau. Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào có thể sai? A. AC  BD B. BB  BD   C. A B  DC D. BC  AD A. MN = 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 ĐƯỜNG THẲNG VUÔNG GÓC VỚI MẶT PHẲNG KIẾN THỨC CẦN NHỚ Dạng 1 Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. Phương pháp : * Chứng minh đường thẳng đó vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau phẳng trong mặt * Sử dụng sự liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc Dạng 2 Chứng minh hai đường thẳng vuông góc. Phương pháp : * Chứng minh đường thẳng này vuông góc với mặt phẳng chứa đường thẳng kia Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền ĐT: 0977802424 Page 16 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 * Sử dụng định lý ba đường vuông góc * Sử dụng sự liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc Dạng 3 Tìm thiết diện của đa diện và mặt phẳng vuông góc với đường thẳng cho trước. Phương pháp : Tìm hai đường thẳng cắt nhau vuông góc với đường thẳng cho trước Khi đó thiết diện song song với hai đường thẳng vừa tìm được Dạng 4 Tính góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  . Phương pháp : Tìm đường thẳng a’ là hình chiếu của a lên mặt phẳng  góc giữa đường thẳng a và mặt phẳng  là góc giữa đường thẳng a và a’. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Nếu đường thẳng d () thì d vuông góc với hai đường thẳng trong () B. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng nằm trong () thì d () C. Nếu đường thẳng d vuông góc với hai đường thẳng cắt nhau nằm trong () thì d vuông góc với bất kì đường thẳng nào nằm trong (). D. Nếu d () và đường thẳng a // () thì d  a Câu 2. Trong không gian cho đường thẳng  và điểm O. Qua O có mấy đường thẳng vuông góc với  cho trước? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 3. Qua điểm O cho trước, có bao nhiêu mặt phẳng vuông góc với đường thẳng  cho trước? A. 1 B. 2 C. 3 D. Vô số Câu 4. Mệnh đề nào sau đây có thể sai ? A. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một mặt phẳng thì song song. B. Hai mặt phẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song. C. Hai đường thẳng phân biệt cùng vuông góc với một đường thẳng thứ ba thì song song. D. Một đường thẳng và một mặt phẳng (không chứa đường thẳng đã cho) cùng vuông góc với một đường thẳng thì song song nhau. Câu 5. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và ABC vuông ở B. AH là đường cao của SAB. Khẳng định nào sau đây sai? A. SA  BC B. AH  BC C. AH  AC D. AH  SC Câu 6. Trong không gian tập hợp các điểm M cách đều hai điểm cố định A và B là: A. Mặt phẳng trung trực của đoạn thẳng AB. B. Đường trung trực của đoạn thẳng AB. C. Mặt phẳng vuông góc với AB tại A D. Đường thẳng qua A và vuông góc với AB Câu 7. Câu 11: Cho tứ diện ABCD có AB = AC và DB = DC. Khẳng định nào sau đây đúng? Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền Khi đó A. AB  (ABC) B. AC  BD C. CD  (ABD) D. BC  AD Câu 8. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O. Biết SA = SC và SB = SD. Khẳng định nào sau đây đúng? A. SO  (ABCD) B. CD  (SBD) D. CD AC C. AB  (SAC) Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có SA= SB = SC và tam giác ABC vuông tại B. Vẽ SH  (ABC), H(ABC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. H trùng với trọng tâm tam giác ABC B. H trùng với trực tâm tam giác ABC. C. H trùng với trung điểm của AC D. H trùng với trung điểm của BC Câu 10. Cho hình chóp S.ABC có cạnh SA (ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở C. Gọi H và K lần lượt là trung điểm của AB và SB. Khẳng định nào sau đây có thể sai ? A. CH  SA B. CH  SB D. AK  SB C. CH  AK Câu 11. Cho hình chóp S.ABC có SA= SB = SC. Gọi O là hình chiếu của S lên mặt đáy ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. O là trọng tâm tam giác ABC B. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC C. O là trực tâm tam giác ABC D. O là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC Câu 12. Cho hình chóp S.ABCD có SA (ABCD) và đáy ABCD là hình chữ nhật. Gọi O là tâm của ABCD và I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai ? A. BC  SB B. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD C. IO  (ABCD) D. Tam giác SCD vuông ở D. Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông và SA (ABCD). Gọi I, J, K lần lượt là trung điểm của AB, BC và SB. Khẳng định nào sau đây sai ? ĐT: 0977802424 Page 17 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 A. (IJK) // (SAC) B. BD  (IJK) C. Góc giữa SC và BD có số đo 600 D. BD  (SAC) Câu 14. Cho hình tứ diện ABCD có AB, BC, CD đôi một vuông góc nhau. Hãy chỉ ra điểm O cách đều bốn điểm A, B, C, D. A. O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC B. O là trọng tâm tam giác ACD C. O là trung điểm cạnh BD D. O là trung điểm cạnh AD Câu 15. Cho hình chóp S.ABC có SA (ABC) và AB BC. Gọi O là tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác SBC.H là hình chiếu vuông góc của O lên (ABC). Khẳng định nào sau đây đúng ? A. H là trung điểm cạnh AB B. H là trung điểm cạnh AC C. H là trọng tâm tam giác ABC D. H là tâm đường tròn nội tiếp tam giác ABC Câu 16. Cho tứ diện ABCD. Vẽ AH  (BCD).Biết H là trực tâm tam giác BCD. Khẳng định nào sau đây không sai ? A. AB = CD B. AC = BD C. AB CD D. CD BD 1 B 2 D 3 A 4 C 5 C 6 A 7 D 8 A 9 C Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD, đáy ABCD là hình vuông có tâm O, SA (ABCD). Gọi I là trung điểm của SC. Khẳng định nào sau đây sai ? A. IO (ABCD). B. (SAC) là mặt phẳng trung trực của đoạn BD C. BD SC D. SA= SB= SC. Câu 18. Cho hình vuông ABCD có tâm O và cạnh bằng 2a. Trên đường thẳng qua O vuông góc với (ABCD) lấy điểm S. Biết góc giữa SA và (ABCD) có số đo bằng 450. Tính độ dài SO. A. SO = a 3 B. SO= a 2 a 2 a 3 D. SO= 2 2 Câu 19. Cho hình chóp S.ABCD có các cạnh bên bằng nhau SA = SB = SC = SD. Gọi H là hình chiếu của S lên mặt đáy ABCD. Khẳng định nào sau đây sai ? A. HA = HB = HC = HD B. Tứ giác ABCD là hình bình hành C. Tứ giác ABCD nội tiếp được trong đường tròn. D. Các cạnh SA, SB, SC, SD hợp với đáy ABCD những góc bằng nhau. 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D B B C D B C D B B C. SO = HAI MẶT PHẲNG VUÔNG GÓC KIẾN THỨC CẦN NHỚ Dạng 1 Xác định và tính góc giữa hai mặt phẳng () và (). Phương pháp : Tìm giao tuyến của () và (). Từ một điểm trên giao tuyến ta dựng hai đường thẳng nằm trong () và () Sao cho hai đường thẳng đó cùng vuông góc với giao tuyến Lúc đó góc giữa hai mặt phẳng () và () là hai đường thẳng vừa dựng Dạng 2 Chứng minh hai mặt phẳng vuông góc. mặt phẳng kia Phương pháp : * Chứng minh mặt phẳng này chứa một đường thẳng vuông góc với * Chứng minh góc giữa hai mặt phẳng là 90o * Sử dụng sự liên hệ giữa quan hệ song song và quan hệ vuông góc Dạng 3 Chứng minh đường thẳng vuông góc với mặt phẳng. thẳng nằm trong Phương pháp : * Sử dụng định lý : Khi hai mặt phẳng vuông góc với nhau một đường mặt phẳng này và vuông góc với giao tuyến thì vuông góc với mặt phẳng kia * Sử dụng định lý : Nếu hai mặt phẳng cắt nhau và cùng vuông góc với mặt phẳng thứ ba thì giao tuyến của chúng cũng vuông góc với mặt phẳng thứ ba. CÂU HỎI TRẮC NGHIỆM Câu 1. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và đáy ABC vuông ở A. Khẳng định nào sau đây sai ? A. (SAB)  (ABC) Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền B. (SAB)  (SAC) C. Vẽ AH BC , H BC  góc AHS là góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) ĐT: 0977802424 Page 18 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 D. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (SAC) là góc SCB. Câu 2. Cho tứ diện ABCD có AC = AD và BC = BD. Gọi I là trung điểm của CD. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc AIB. B. (BCD)  (AIB) C. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (ABD) là góc CBD D. (ACD)  (AIB) Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật tâm O và khoảng cách từ A đến BD bằng 2a . Biết SA  (ABCD) và SA = 2a. Gọi  là góc giữa 5 hai mặt phẳng (ABCD) và (SBD). Khẳng định nào sau đây sai ? A. (SAB) (SAD) B. (SAC) (ABCD) D.  = SOA . C. tan = 5 Câu 4. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’ có đáy ABCD là hình thoi, AC = 2a. Các cạnh bên AA’, BB’… vuông góc với đáy và AA’ = a. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Các mặt bên của hình lăng trụ là các hình chữ nhật. B. Góc giữa hai mặt phẳng (AA’C’C) và (BB’D’D) có số đo bằng 600. C. Hai mặt bên (AA’C) và (BB’D) vuông góc với hai đáy. D. Hai hai mặt bên AA’B’B và AA’D’D bằng nhau. Câu 5. Cho hình lăng trụ ABCD.A’B’C’D’. Hình chiếu vuông góc của A’ lên (ABC) trùng với trực tâm H của tam giác ABC. Khẳng định nào sau đây đúng? A. (AA’B’B)(BB’C’C) B. (AA’H)(A’B’C’) C. BB’C’C là hình chữ nhật. D. (BB’C’C)(AA’H) Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có SA  (ABC) và đáy ABC là tam giác cân ở A. Gọi H là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây đúng? A. H  SB B. H trùng với trọng tâm tam giác SBC C. H  SC D. H  SI (I là trung điểm của BC) Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SBC) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC). Khẳng định nào sau đây sai? A. SC  (ABC) B. Nếu A’ là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC) thì A’  SB C. (SAC)  (ABC) Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền D. BK là đường cao của tam giác ABC thì BK  (SAC). Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có hai mặt bên (SAB) và (SAC) vuông góc với đáy (ABC), tam giác ABC vuông cân ở A và có đường cao AH (H BC). Gọi O là hình chiếu vuông góc của A lên (SBC). Khẳng định nào sau đây sai? A. SC  (ABC) B. (SAH)  (SBC) C. O SC D. Góc giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) là góc SBA. Câu 9. Cho tứ diện ABCD có hai mặt bên ACD và BCD là hai tam giác cân có đáy CD. Gọi H là hình chiếu vuông góc của B lên (ACD). Khẳng định nào sau đây sai? A. AB nằm trên mặt phẳng trung trực của CD B. HAM (M là trung điểm CD) C. Góc giữa hai mặt phẳng (ACD) và (BCD) là góc ADB. D. (ABH)  (ACD). Câu 10. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân ở A. H là trung điểm BC. Khẳng định nào sau đây sai? A. Các mặt bên của ABC.A’B’C’ là các hình chữ nhật bằng nhau. B. (AA’H) là mặt phẳng trung trực của BC C. Nếu O là hình chiếu vuông góc của A lên (A’BC) thì O A’H D. Hai mặt phẳng (AA’B’B) và (AA’C’C) vuông góc nhau. Câu 11. Hình hộp ABCD.A’B’C’D’ trở thành hình lăng trụ tứ giác đều khi phải thêm các điều kiện nào sau đây? A. Tất cả các cạnh đáy bằng nhau và cạnh bên vuông góc với mặt đáy. B. Cạnh bên bằng cạnh đáy và cạnh bên vuông góc với mặt đáy C. Có một mặt bên vuông góc với mặt đáy và đáy là hình vuông. D. Các mặt bên là hình chữ nhật và mặt đáy là hình vuông    . Câu 12. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.ABCD Khẳng định nào sau đây không đúng? A. Hình hộp có 6 mặt là 6 hình chữ nhật. B. Hai mặt ACCA và BDDB vuông góc nhau C. Tồn tại điểm O cách đều tám đỉnh của hình hộp D. Hình hộp có 4 đường chéo bằng nhau và đồng qui tại trung điểm của mỗi đường.    cạnh Câu 13. Cho hình lập phương ABCD.ABCD bằng A. Khẳng định nào sau đây sai ? A. Hai mặt ACCA và BDDB vuông góc nhau ĐT: 0977802424 Page 19 ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP THI HỌC KÌ 2- KHỐI 11 B. Bốn đường chéo AC, AC, BD, BD bằng nhau và bằng a 3 C. Hai mặt ACCA và BDDB là hai hình vuông bằng nhau D. AC  BD Câu 14. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có cạnh đáy bằng a, góc giữa hai mặt phẳng (ABCD) và (ABC’) có số đo bằng 600. Cạnh bên của hình lăng trụ bằng: C. 2a D. a 2 A. 3a B. a 3 Câu 15. Cho hình lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có AB = AA’ = a, BC = 2a, CA = a 5 . Khẳng định nào sau đây sai ? A. Đáy ABC là tam giác vuông. B. Hai mặt AA’B’B và BB’C’ vuông góc nhau C. Góc giữa hai mặt phẳng (ABC) và (A”BC) có số đo bằng 450 D. AC’ = 2a 2 Câu 16. Cho hình lăng trụ lục giác đều ABCDEF.A’B’C’D’E’F’ có cạnh bên bằng a và ADD’A’ là hình vuông. Cạnh đáy của lăng trụ bằng: a 3 a 2 a C. D. 2 3 2 Câu 17. Cho hình lăng trụ tứ giác đều ABCD.A’B’C’D’ có ACC’A’ là hình vuông, cạnh bằng A. Cạnh đáy của hình lăng trụ bằng: A. a B. a 2 a 3 B. a 2 C. D. a 3 2 3 Câu 18. Cho hình lăng trụ tam giác đều ABC.A’B’C’ A. có cạnh đáy bằng 2a 3 và cạnh bên bằng 2a. Gọi G và G’ lần lượt là trọng tâm của hai đáy ABC và A’B’C’.Khẳng định nào sau đây đúng khi nói về AA’G’G? A. AA’G’G là hình chữ nhật có hai kích thước là 2a và 3a. B. AA’G’G là hình vuông có cạnh bằng 2a. C. AA’G’G là hình chữ nhật có diện tích bằng 6a2 D. AA’G’G là hình vuông có diện tích bằng 8a2 Câu 19. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ có cạnh bằng A. Khẳng định nào sau đây sai? A. Tam giác AB’C là tam giác đều. B. Nếu  là góc giữa AC và mp  ABCD  thì 2 3 C. ACC’A’ là hình chữ nhật có diện tích bằng 2a2 D. Hai mặt AA’C’C và BB’D’D ở trong hai mặt phẳng vuông góc với nhau. cos  Sưu tầm và biên tập: Đặng Ngọc Hiền Câu 20. Cho hình chóp S.ABC có đường cao SH. Xét các mệnh đề sau: I) SA = SB = SC II) H trùng với tâm đường tròn ngoại tiếp tam giác ABC. III) Tam giác ABC là tam giác đều. IV) H là trực tâm tam giác ABC. Các yếu tố nào chưa đủ để kết luận S.ABC là hình chóp đều? A. (I ) và (II ) B. (II) và (III ) C. (III ) và (IV ) D. (IV ) và (I ) Câu 21. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, góc giữa một mặt bên và mặt đáy bằng 600. Tính độ dài đường cao SH. a 3 a B. SH = 2 2 a 2 a 3 C. SH = D. SH = 3 3 Câu 22. Cho ba tia Ox, Oy, Oz vuông góc nhau từng đôi một. Trên Ox, Oy, Oz lần lượt lấy các điểm A, B, C sao cho OA = OB = OC = a. Khẳng định nào sau đây sai? A. O.ABC là hình chóp đều. a2 3 B. Tam giác ABC có diện tích S = 2 3a 2 C. Tam giác ABC có chu vi 2p = 2 D. Ba mặt phẳng (OAB), (OBC), (OCA)vuông góc với nhau từng đôi một. Câu 23. Cho hình thoi ABCD có cạnh bằng a và Â = 600. Trên đường thẳng vuông góc với mặt phẳng (ABCD) tại O (O là tâm của ABCD), lấy điểm S sao cho tam giác SAC là tam giác đều. Khẳng định nào sau đây đúng? A. S.ABCD là hình chóp đều B. Hình chóp S.ABCD có các mặt bên là các tam giác cân. 3a C. SO = 2 D. SA và SB hợp với mặt phẳng (ABCD) những góc bằng nhau. Câu 24. Cho hình chóp cụt đều ABC.A’B’C’ với đáy lớn ABC có cạnh bằng A. Đáy nhỏ A’B’C’ có cạnh a a bằng , chiều cao OO’ = . Khẳng định nào sau đây 2 2 sai ? A. Ba đường AA’, BB’, CC’ đồng qui tại S. a B. AA’= BB’= CC’ = 2 A. SH = ĐT: 0977802424 Page 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan