Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 6 De cuong on tap sinh 6 theo chuan kien thuc ky nang...

Tài liệu De cuong on tap sinh 6 theo chuan kien thuc ky nang

.DOC
27
253
88

Mô tả:

DE CUONG ON TAP SINH 6 THEO CHUAN KIEN THUC KY NANG
ĐỀ CƯƠNG ÔN TẬP INN ̣C 6 T EO C UÂN KNÊN T ƯCC KK NNNG ĐẠN CƯƠNG ÊỀ T Ê GNƠN T ƯC ÊẬT 1- Phân biệt được vật sống và vật không sống ? Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống? *Phân biêṭ Êâ ̣t sống Êâ ̣t không sống -Ví dụ: Cây đâ ̣u, c on ad -Ví dụ: Hon đá -Dấu hiế ̣u: -Dấu hiế ̣u:  Có sự traoo đổii c hất raơi môii +Khôina c ó traườna: +Khôina c ó  Lơn lến (sinh traưởna- phát traiển) +Khôina c ó +Khôina c ó  Sinh sản  Cảm ưna * Nêu được những đặc điểm chủ yếu của cơ thể sống: Cảm ưna, raận độna, traoo đổii c hất, lơn lến, sinh sản. 2-Nêu các nhiệm vụ của Iinh học nói chung và của Thực vật học nói riêng? *Nhiệm vụ của sinh học: Nahiến c ưu c ác đặc điểm c ủo c ơ thể sốna: -Hình thái, Cấu tạo. raí dụ hình thái c ấu tạo c ủo raê, thân, lá, hoo, quả, hạt. -Hoạt độna sốna: VD sự phân bdo, hut nươc c ủo raê, sự raâ ̣n c huy ển c ác c hất traona thân -Mối quon hệ aiữo c ác sinh raật rad raơi môii traườna: VD thực raâ ̣t aóp phhn điêu hod khí hâ ̣u, -Ứna dụna traona thực tiên đời sốna: raui sơi đất tơi xốp để hạt hoy raê c ây hôi hấp rad phất traiển tốt… *Nhiệm vụ của thực vật học:Nahiến c ưu c ác raấn đê sou: -Hình thái -Cấu tạo -Hoạt độna sốna -Đo dạna c ủo thực raật -Voi trao -Ứna dụna traona thực tiên đời sốna 3-Nêu sự đa dạng phong phú và đặc điểm chung của thực vật ? *Sự đa dạng phong phú của thực vật được biểu hiện bằng: -Đo dạna raê sự môii traườna sốna: Thực raật c ó thể sốna ở: -1- +Các miên khí hậu khác nhou. Ví dụ: Hdn đơi, ôin đơi, nhiệt đơi. +Các dạna địo hình khác nhou . Ví dụ: đồi nui, trauna du, đồna bằna, so mạc . +Các môii traườna sốna khác nhou. Ví dụ. Nươc , traến mặt đất. -Số lượna c ác lodi. Lơn -Số lượna c á thể traona lodi. Nhiêu *Các đặc điểm chung của thực vật: -Tự tổina hợp c hất hữu c ơ.(Quona hợp) -Phhn lơn thực raật khôina c ó khả năna di c huy ển -Phản ưna c hậm raơi c ác kíc h thíc h từ bến naodi. 4-Trình bày vai trò của thực vật và sự đa dạng phong phú của chúng. *Êai trò của thực vâ ̣t: -Đối raơi tự nhiến: raí dụ: Ldm aiảm ôi nhiêm môii traườna.. -Đối raơi độna raật: raí dụ: Cuna c ấp thưc ăn, c hỗ ở… -Đối raơi c on naười: raí dụ: Cuna c ấp lươna thực , my nahế ̣, thuốc .... *Iự đa dạng phong phú của thực vật: Thdnh phhn lodi, số lượna lodi, môii traườna sốna 5- Phân biệt thực vật có hoa và không có hoa và cho vi dụ? Thực vâ ̣t có hoa Thực vâ ̣t không có hoa -Thực raật c ó hoo ld nhữ thực raâ ̣t md c ơ -Thực raật khôina c ó hoo ld thực raâ ̣t md c ơ quon sinh sản ld hoo, quả, hạt qun sinh sản khôina c ó hoo, quả, hạt. -VD: Bưởi, luo, naôi… -VD: Rếu, dươna xi, thôina… 6-Phân biệt cây một năm và cây lâu năm và cho vi dụ? Cây mô ̣t năm Cây lâu năm -VD: Cây luo -VD: Cây bưởi -Thời aion sốna: c ó raona đời kêt thuc traona -Thời aion sốna: Cây sốna lâu năm thườna 1 năm. rao hoo kêt quả nhiêu lhn traona đời. -Số lhn rao hoo kêt quả traona đời: 1 lhn -Số lhn rao hoo kêt quả traona đời: nhiêu lhn N - TÊ BO T ƯC ÊẬT 1- Nêu câu tạo và cách sư dụng kinh lúp? -Cấu tạo: Kính aồm 2 phhn: + Toy c hm bằna kim loại. + Tấm kính traona lồi 2 mặt. -Các h sử dụna: Toy traái c hm kính lup. Để mặt kính sát mẫu raật, mắt nhìn rado raật kính, di c huy ển kính lến từ từ c ho đên khi nhìn raõ raật. -2- 2-Nêu câu tạo và cách sư dụng kinh hiển vi? -Cấu tạo: Gồm 3 phhn c hính: +Chân kính: aup kính đưna raữna. +Thân kính: *Ốna kính: -Thị kính (kính để mắt rado quon sát) -Đio quoy aắn c ác raâ ̣t kính -Vâ ̣t kính (Kính sát raơi raâ ̣t c hn quon sát) *Ốc điêu c hinh: -Ốc to -Ốc nho + Bdn kính: Nơi đă ̣t tiếu bản để quon sát, c ó kep aiữ. - Các h sử dụna: + Đặt rad c ố định tiếu bản traến bdn kính. + Điêu c hinh ánh sána bằna aươna phản c hiêu ánh sána. + Sử dụna hệ thốna ốc điêu c hinh để quon sát raõ raật. 3-Kể tên các thành phần và chưc năng chinh của các thành phần tế bào thực vật? -Êách tế bào: Ldm tê bdo c ó hình dạna nhất định. -Màng sinh chât: Boo boc naodi c hất tê bdo. -Chât tế bào: Chất keo lona c hưo c ác bdo quon như lục nạp, khôina bdo, ty thể…Diên rao c ác hoạt đôi ̣na sốna c ơ bản c ủo tê bdo. -Nhân: Điêu khiển moi hoạt đôi ̣na sốna c ủo tê bdo. (Vẽ sơ đồ c ấu tạo tê bdo thực raật) 4- Khái niệm mô vầ kể tên các loại mô? -Mô là nhóm tê bdo c ó hình dạna, c ấu tạo aiốna nhou, c ùna thực hiện môit c hưc năna raiếna. -Các loại mô chinh: môi phân sinh naon, môi biểu bì, môi mêm, môi nâna đơ… 5-Nêu sơ lược sự lớn lên và phân chia tế bàoC ý nghĩa của nó đối với sự lớn lên của thực vật? *Iự lớn lên của tế bào: -Đặc điểm: Tăna raê kíc h thươc . -Điêu kiện để tê bdo lơn lến: Có sự traoo đổii c hất. *Iự phân chia: -Các thdnh phhn thom aio: Nhân, tê bdo c hất… -Quá traình phân c hio: +Phân c hio nhân: Từ 1 nhân thdnh 2 nhân raồi tác h nhou rao +Phân c hio c hất tê bdo +Hình thdnh raác h naăn, naăn tê bdo c u thdnh 2 tê bdo c on. Kêt quả phân c hio: Từ 1 tê bdo thdnh 2 tê bdo c on. *Ý nghĩa của sự lớn lên và phân chia: Tăna số lượna rad kíc h thươc tê bdo  Giup c ây sinh traưởna rad phát traiển. -3- NN-RÊ 1-Cơ quan rễ và vai trò của rễ đối với cây. *Cơ quan rễ -Ld c ơ quon sinh dươna. -Vị traí: thườna ở dươi đất *Êai trò của rễ đối với cây: -Giữ c ho c ây moc được traến đất. -Hut nươc rad muối khoána hoo ton 2-Phân biệt được: rễ cọc và rễ chùm cho vi dụ? *Rễ cọc: Có raê c ái to khỏ, đâm sâu xuốna đất rad nhiêu raê c on moc xiến. Từ raê c on lại moc rao nhiêu raê be hơn. Ví dụ: Rê c ây bưởi, raê c ây raou raên.... *Rễ chùm: Gồm nhiêu raê to, ddi ahn bằna nhou, thườna moc toả rao từ mấu aốc thân thdnh môi ̣t c hùm. Ví dụ: Rê luo, raê toi tây .... 3-Trình bày các miền của rễ và chưc năng của từng miền ? Các miền của rễ. Chưc năng chinh của từng miền . Miên traưởna thdnh: Có c ác mạc h dãn . Dẫn trauy ên. Miên hut: Có c ác lôina hut . Hấp thụ nươc & muối khoána. Miên sinh traưởna: Có c ác tê bdo non Ldm raê ddi rao. Miên c hóp raê Che c hở đhu raê. 4-Trình bày câu tạo miền hút của rễ ? -4- Các bộ phận miền hút. Vo - Biểu bì -Thịt rao Traụ aiữo -Các bó mạc h -Ruôi ̣t Câu tạo từng bộ phận. -Biểu bì: Gồm 1 lơp tê bdo hình đo aiác xêt sát nhou. -Lôina hut ld tb biểu bì keo ddi rao. Thịt rao: Gồm nhiêu lơp tb c ó độ lơn khác nhou -Mạc h raây : Gồm nhữna tb c ó raác h mona. -Mạc h aỗ: Gồm nhữna t.b. c ó raác h hóo aỗ. -Ruôi ̣t: Gồm nhữna t.b c ó raác h mona. Chưc năng chinh từng bộ phân. Bảo raệ c ác bộ phận bến traona Hut nươc & muối khoána. Chuy ển c ác c hất từ lôina hut rado traụ aiữo Chuy ển c hất hữu c ơ nuôii c ây . Chuy ển nươc & muối khoána. Chưo c hất dự traữ. 5-Trình bày vai trò của lông hútC cơ chế hút nước và chât khoángC các yếu tố anh hưởng đến quá trình hút nước và muối khoángC ưng dụng trong thực tiễn. -Êai trò của lông hút: Hut nươc rad muối khoána hoo ton. -Cơ chế hút nước và muối khoáng (Đườna đi c ủo nươc rad muối khoána ): Lôina hut ->raomạc h aỗ c ác bộ phận c ủo c ây . -Các yếu tố anh hưởng đến quá trình hút nước và muối khoáng: Thời tiêt, khí hậu, c ác loại đất khác nhou… -Ưng dụng trong thực tiễn: Nươc raất c hn c ho c ây , nhưna c hn ít hoy nhiêu phụ thuộc rado từna loại c ây , c ác aioi đoạn sốna, c ác bộ phận khác nhou c ủo c ây . Rê c ây c hi hấp thụ muối khoána hoo ton traona đất, c ây c hn 3 loại muối khoána c hính: Đạm, Lân, Koli =>Chn c una c ấp đủ nươc rad muối khoána thì c ây traồna mơi sinh traưởna tốt. 6-Phân biệt các loại rễ biến dạng và chưc năng của chúngC cho vi dụ? -Dâu hiệu nhận biết rễ biến dạng: Khôina mona lá -Nêu các loại rễ biến dạng: 1. Rê c ủ: c hưo c hất dự traữ c ho c ây khi rao hoo, tạo quả. VD: c ây c ải c ủ, c d raốt 2. Rê móc : aiup c ây leo lến. VD: trahu khôina, hồ tiếu, raạn niến thonh. 3. Rê thở: lấy oxi c una c ấp c ho c ác phhn raê dươi đất. VD : bụt moc , mắm, bhn. 4. Rê aiác mut: Lấy thưc ăn từ c ây c hủ. VD: tơ hồna, thm aửi. -5- NNN- T ÂN 1-Câu tạo ngoài của thân: * Vị traí, hình dạna: -Vị traí thân: Thườna traến mặt đất -Hình dạna: Thườna c ó hình traụ *Cấu tạo naodi: Thân c ây aồm: thân c hính, c dnh, c hồi naon, c hồi nác h. Chồi nác h phát traiển thdnh c dnh mona lá hoặc c dnh mona hoo. * Phân biệt c dnh, c hồi naon rad c hồi nác h (c hồi lá, c hồi hoo) dựo rado: Vị traí : Đặc điểm: c hưc năna: 2- Phân biệt các loại thân: Dựo rado: Các h moc c ủo thân. Có nhữna looi thân sou: -Thân đưna : + Thân aỗ : c ưna, c oo, c ó c dnh. Ví dụ: c ây đo, c ây mít, c ây c d phế … + Thân c ột : c ưna, c oo, khôina c dnh. Ví dụ : c ây dừo, c ây c ou, c ây c o … + Thân c o: mêm, y êu, thấp. Ví dụ: c ây luo, c ây naôi, c ây sả … -Thân leo : Leo bằna nhiêu c ác h : + Leo bằna thân quấn. Ví dụ : mùna tơi, đậu leo + Leo bằna tuo c uốn. Ví dụ : đậu Hd Lon, mươp hươna -Thân bo : mêm y êu, bo lon sát đất. Ví dụ : khooi lona, raou má, thdi ldi … 3-Trình bày được thân mọc dài ra do có sự phân chia của mô phân sinh (ngọn và lóng ở một số loài) - ộ phận làm cho thân dài ra: + Phhn naon + Phhn naon rad lóna -Tại sao phần ngọn lại làm cho thân dài ra? Do sự phân c hio c ủo môi phân sinh. -Ưng dụng thực tế: Để tăna năna suất c ây traồna, tuỳ từna loại c ây md bấm naon hoă ̣c tio c dnh rado nhữna aioi đoạn thíc h hợp. +Bấm naon nhữna loại c ây lấy thân, lá, quả, hạt. Ví dụ mồna tơi, bôina, c d +Tio c dnh đối raơi nhữna c ây lấy aỗ, sợi. Ví dụ: c ây đoy , bạc h đdn 4- Phân biệt các bộ phận của thân non dựa trên: - Vẽ sơ đồ cấu tạo của thân non Các bộ phận của thân non. Vo - Biểu bì -Thịt rao Câu tạo từng bộ phận. -Biểu bì: Gồm 1 lơp tê bdo traona suốt, xêt sát nhou. -Gồm nhiêu lơp tê bdo lơn hơn -Môi ̣t lơp tê bdo c hưo diế ̣p dục -6- Chưc năng chinh từng bộ phân. Bảo raệ c ác bộ phận bến traona Có khả năna quona hợp Traụ aiữo -Các bó mạc h -Ruôi ̣t -Mạc h raây : Gồm nhữna tê bdo sốna c ó raác h mona. -Mạc h aỗ: Gồm nhữna tê bdo c ó raác h hóo aỗ ddy , khôina c ó c hất tê bdo. -Ruôi ̣t: Gồm nhữna tê bdo c ó raác h mona. Chuy ển c hất hữu c ơ nuôii c ây . Chuy ển nươc & muối khoána. Chưo c hất dự traữ. - Io sánh câu tạo trong của thân non và rễ. * Giống nhau: -Đêu c ó c ấu tạo bằna tê bdo. -Gồm c ác bộ phận tươna tự: rao ( biểu bì, thịt rao) . Traụ aiữo ( c ác bó mạc h, rauôi ̣t). * Khác nhau: - Ơ Rê: thì biểu bì c ó lôina hut. Thân non khôina c ó. - Ơ raê: Mạc h aỗ , mạc h raây sêp xen kẽ. Ơ thân mạc h aỗ sêp raona traona c on mạc h dây sêp ở raona naodi. 5- ộ phận làm cho thân to ra: thna sinh rao rad thna sinh traụ Phân biệt thna sinh rao rad thna sinh traụ dựo rado: (Vị traí, Chưc năna) *Tầng sinh vở: Nằm traona lơp thịt raở. Hằna năm sinh rao phío naodi môi ̣t lơp thịt raở, phío traona môi ̣t lơp thịt raở. *Tầng sinh trụ: Nằm aiữo mạc h dây rad mạc h aỗ, hằna năm sinh rao phío naodi môi ̣t lơp mạc h dây , phío traona môi ̣t lơp mạc h aỗ. Kĩ năng 1-Thi nghiệm mô ta chưng minh về sự dài ra của thân ? - Chuân bi thi nghiêm: ̣ Gieo hạt đâ ̣u rado khoy c ó c át m c ho đên khi c ây rao lá thâ ̣t thư nhất. -Tiến hành thi nghiệm: Chon 6 c ây đâ ̣u bằna nhou: naắt naon 3 c ây , 3 c ây khôina naắt naon. Sou 3 nady đo c hiêu c oo c ủo 3 c ây naắt naon rad 3 c ây khôina naắt naon. - Kết qua: Cây naắt naon c oo trauna bình c m, c ây khôina naắt naon c oo trauna bình 10 c m. - Giai thich Kết qua thi nghiêm: ̣ Cây naắt đã c ắt bo phhn môi phân sinh naon nến c ây khôina c oo thếm được c hi c m, c on c ây khôina c ắt naon c ó môi phân sinh naon phát traiển ld c ho thân non ddi rao rad c ây c oo 12 c m. - Kết luận. Từ thí nahiế ̣m traến c ho to thấy thân c ây ddi do ld do sự phân c hio tê bdo ở môi phân sinh naon. 2- Mô ta thi nghiệm chưng minh mạch gỗ của thân vận chuyển nước và muối khoáng? -Chuân bi thi nghiêm: ̣ 1 c ốc thủy tinh đựna nươc c ó pho mdu đo, doo c on, kính lup, 1 c dnh hoo hồna traắna. -7- -Tiến hành thi nghiệm: Cắm c dnh hoo rado bình nươc mdu để rao c hỗ thoána môi ̣t thời aion. - Kết qua: Sou một thời aion , c ánh hoo hồna traắna c huy ển thdnh mdu đo, c ắt naona c dnh hoo, dùna kính lup quon sát thấy bó mạc h aỗ bị nhuộm mdu đo. -Giai thich Kết qua thi nghiêm: ̣ Cánh hoo hồna traắna c huy ển thdnh mdu đo do nươc mhu đo ở c ốc đã đi lến c ánh hoo, c on khi c ắt naona c dnh hoc dùna kíc h lup quon sát thấy bó mạc h aỗ mhu đo c hưna to bó mạc h aỗ ldm nhiế ̣m raụ raâ ̣n c huy ển nươc mhu ở c ốc lến c ánh hoo. -Kết luận. Từ thí nahiế ̣m traến c hưna to nươc rad muối khóona được raận c huy ển traona thân nhờ mạc h aỗ. NÊ- LA 1-Nêu các đặc điểm bên ngoài của lá ? - Các bộ phận của lá: c uốna, phiên lá , traến phiên c ó nhiêu aân lá. -Diêṇ tich bề mă ̣t của phần phiến so với phần cuống: c ó dạna bản den, raôi ̣na hơn.=>aiup lá nhâ ̣n được nhiêu ánh sána. - Đặc điểm bên ngoài của lá (Phiến lá):  Hình dạna (traon,bhu dục , tim, kim, dải, mui mác , thâ ̣n...). Ví dụ  Kíc h thươc (to, nho, trauna bình).Ví dụ  Mdu sắc :thườna c ó mhu xonh lục , Ví dụ  Gân lá (hình mạna, sona sona, hình c una): Ví dụ -Giới thiệu một số thực vật có bẹ lá: raí dụ: c ou, c huối, luo, naôi… -Các loại gân lá trên phiến lá:  Gân hình mạna: Ví dụ: lá dâu  Gân sona sona: Ví dụ: lá rả quạt  Gân hình c una: Ví dụ: lá địo liên -Phân biệt lá đơnC lá kép dựa vào các dâu hiệu: (Sự phân nhánh c ủo c uốna c hính Thời điểm raụna c ủo c uốna rad phiên lá) +Lá đơn: Có c uốna nằm naoy dươi c hồi nác h, mỗi c uốna c hi mona môi ̣t phiên, khi lá aid c ả c uốna rad phiên c ùna raụna môi ̣t luc . Ví dụ: lá mùna tơi, ổii raoi, luo… +Lá kép: Có c uốna c hính phân nhánh thdnh nhiêu c uốna c on, mỗi c uốna c on mona môi ̣t phiên (aoi ld lá c het), c hồi nác h c hi c ó ở traến c uốna c hính, khôina c ó ở c uốna c on, khi lá aid thườna thì lá c het raụna traươc , c uốna c hính raụna sou. Ví dụ: lá phượna, xd c ừ, nhãn… -Các kiểu xếp lá trên cành: -8- Moc c ác h: Traến mỗi mấu thân c ó 1 lá, raí dụ : lá c ây dâu Moc đối: Traến mỗi mấu thân c ó 2 lá moc đối nhou, Ví dụ: lá c ây dừo c ạn Moc raona: Traến mỗi mấu thân c ó 3 lá traở lến, Ví dụ: lá c ây trauc đdo, lá c ây hoo sữo - Ý nghĩa sinh học của các kiểu xếp lá trên cây: Lá ở 2 mấu ahn nhou xêp so le nhou, aiup c ho tất c ả c ác lá traến c dnh c ó thể nhận được nhiêu ánh sána c hiêu rado c ây . 2- Nêu câu tạo trong của phiến lá ? * iểu bì: - Lơp tê bdo biểu bì traona suốt, raác h phío naodi ddy c ó c hưc năna bảo raệ rad c ho ánh sána xuy ến quo. - Traến biểu bì (mặt dươi lá) c ó nhiêu lỗ khí aiup lá traoo đổii khí rad thoát hơi nươc . * Thit lá. - Lơp tê bdo thịt lá phío traến ld nhữna tê bdo xêp sát nhou, c ó c hưo nhiêu lục lạp c ó c hưc năna thu nhận ánh sána tổina hợp c hất hữu c ơ. - Lơp tê bdo thịt lá phío dươi ld nhữna tê bdo xêp khôina sát nhou, c hưo ít lục lạp c ó c hưc năna c hưo rad traoo đổii khí. * Gân lá: Gân lá nằm aiữo phhn thịt lá, c ó mạc h raây rad mạc h aỗ. Chưc năna raận c huy ển c ác c hất. 3-Thi nghiêm ̣ về hiêṇ tượng quang hợp: 1) Mô ta thi nghiêm ̣ chưng minh lá cây chế tạo được tinh bô ̣t khi có ánh sáng ? -Chuân bi thi nghiêm: ̣ Châ ̣u c ây , băna aiấy đen, c ốc thuy tinh, c ồn, thuốc thử tinh bôi ̣t. -Tiến hành thi nghiệm: Để c hâ ̣u c ây khooi lona để rado c hỗ tối 2 nady , sou đó dùna băna aiấy đen bịt kín môi ̣t phhn lá ở c ả hoi mă ̣t -> Đem c hâ ̣u c ây đó để rao c hỗ c ó ánh nắna aắt từ 4-6 aiờ.->Naắt lá đó, bo băna aiấy đen->c ho rado c ồn 90 đôi ̣ đun sôii c ác h thuy để t y hêt c hất diế ̣p lục c ủo lá -> Rửo sạc h c hona nươc ấm ->c ho lá đó rado c ốc đựna thuốc thử tinh bôi ̣t. - Kết qua: Khi c ho lá ldm thí nahiế ̣m rado c ốc đựna thuốc thử tinh bôi ̣t thấy phhn lá khôina bị bịt c ó mhu xonh nom(Tím đen), c on phhn bịt c ó mhu nâu (Vdna nhạt). -Giai thich Kết qua thi nghiêm: ̣ Phhn bịt c ó mhu radna nhạt mhu c ủo iot c hưna to ở phhn lhy khôina c ố tinh bôi ̣t đực tạo thdnh do bịt băna aiấy đen án sána khôina rado được lá khôina tạo được tinh bôi ̣t, c on phhn khôina bịt lá c ó mhu xonh nom c hưna to c ó tinh bôi ̣t được tạo thdnh ld nơi c ó onh sána c hiêu rado rad quá traình quona hợp diên rao để tạo rao tinh bôi ̣t. -Kết luận. Từ thí nahiế ̣m traến c hưna to lá c ây tạo rao c hất tinh bôi ̣t khi c ó ánh sána. 2) Mô ta thi nghiêm ̣ xác đinh chât khi thai ra trong quá trình lá chế tạo tinh bột là khi Oxy ? -Chuân bi thi nghiêm: ̣ Cốc , ốna nahiế ̣m thuy tinh, bâ ̣t lửo, que đóm, c ây raona đuôii c hó. -Tiến hành thi nghiệm: Lấy radi c dnh raona đuôii c hó, c ho rado hoi ốna thuy tinh A rad B đựna đhy nươc raồi up rado 2 c ốc soo c ho khôina c ó bot khí lot rado. Để c ốc A rado c hỗ tối, c ốc B rao c hỗ ánh nắna. - Kết qua: Sou khoảna 6 aiờ quon sát 2 c ốc : Từ c dnh raona traona c ốc B c ó nhữna bot khí thoát rao raồi nổii lến rad c hiêm môi ̣t khoảna khôina dươi đáy ốna nahiế ̣m, c on c dnh raona traona ốna nahiế ̣m A khôina c ó hiế ̣n tượna đó. Lấy ốna nahiế ̣m B lâ ̣t lại để xác định c hất khí do c ây raona tạo rao bằna c ác h đưo nhonh que đóm raừo tắt rado miế ̣na ốna nahiế ̣m, to thấy que đóm lại bùna c háy . -9- -Giai thich Kết qua thi nghiêm: ̣ Ơ ốna nahiế ̣m A to thấy khôina c ó hiế ̣n tượna aì do để traona bóna tối c ây khôina quona hợp. Ơ c hâ ̣u B to thấy c ó c ác bóna khí ở traến lá, bóna khí nổii nến c hiêm khoảna khôina ở đáy ốna nahiế ̣m rad khi lấy rao đưo nhonh que đóm raừo tắt rado miế ̣na ốna to thấy que đóm bùna c háy điêu ndy c hưna to traona ốna nahiế ̣m c ó khí Oxy khí duy traì sự c háy . Khí ndy c ho lá c ây raona tạo rao khi c ó ánh sána. -Kết luận. Từ thí nahiế ̣m traến c hưna to khi c ây tạo rao tinh bôi ̣t thải rao khí oxy . 3) Mô ta thi nghiệm lá cây cần chât khi Cácbonic của không khi để chế tạo tinh bột ? - Chuân bi thi nghiêm: ̣ Cốc , ốna nahiế ̣m thuy tinh, bâ ̣t lửo, que đóm, c ây raona đuôii c hó. - Tiến hành thi nghiệm: Đă ̣t hoi c hâ ̣u c ây rado c hỗ tối traona hoi nady để tinh bôi ̣t ở lá bị tiếu hêt. -> Sou đó đă ̣t đă ̣t mỗi c hâ ̣u c ây lến tấm kính ươt (Mâm). -> Dùna hoi c huôina thuy tinh A rad B up rao naodi mỗi c hâ ̣u c ây . Traona c hâ ̣u A c ó thếm c ốc đựna nươc raôii traona, để duna dịc h ndy hấp thụ hêt khí Coc sbonic c ủo khôina khí traona c huôina. -> Đă ̣t c ả hoi c huôina thí nahiế ̣m ở c hỗ c ó nắna. - Kết qua: Sou khoảna 6 aiờ naắt lá c ủo mỗi c ây để thử tinh bôi ̣t bằna duna dịc h iot lõna +Lá c ủo c ây traona c huôina A c ó mhu radna nhạt. +Lá c ủo c ây traona c huôina B c ó mhu tím đen - Giai thich Kết qua thi nghiêm: ̣ +Lá c ủo c ây traona c huôina A c ó mhu radna nhạt. Chưna to lá khôina đực tạo rao tinh bôi ̣t raì traona c huôina A c ó c ốc nươc raôii traona đã hut hêt khí Coc sbonic khí c hn c ho quona hợp để tạo thdnh tinh bôi ̣t. +Lá c ủo c ây traona c huôina B c ó mhu tím đen. Chưna to lá c ây đã c ó quá traình quna hợp lấy khí c oc sbonic traona c huôina rad đồna thời tạo rao tinh bôi ̣t. Lá c ó tinh bôi ̣t lến khi c ho duna dịc h iot lõna c huy ển mhu tím đen. - Kết luận. Từ thí nahiế ̣m traến c hưna to khi c ây tạo rao tinh bôi ̣t khi c ó khí c ác bonic 4) Nhận xét: -Cơ quon c hính thực hiện quá traình quona hợp: lá c ây -Sơ đồ tóm tắt quá traình quona hợp: Ánh sána Nươc + CO2 Tinh bôi ̣t (Rê hut từ đất) (Lá lấy từ khôina khí) Chất diệp lục (Traona lá) + O2 (Lá nhả rao môii traườna naodi) -Điêu kiện: Có ánh sána -Các c hất thom aio: H2O. CO2. -Các c hất tạo thdnh: tinh bột, khí O2 -Khái niệm quona hợp: Ld quá traình lá c ây nhờ c ó c hất diế ̣p lục khi c ó năna lượna ánh sána mă ̣t traời đã sử dụna nươc , khí c oc sbonic để c hê tạo rao tinh bôi ̣t rad nhả khí Oxy . -Ý nahio c ủo quá traình quona hợp: Các c hất hữu c ơ rad khí ôixi do quona hợp c ủo c ây xonh tạo rao c hn c ho sự sốna c ủo hhu hêt c ác sinh raật traến traái đất kể c ả c on naười. 4-Giai thich việc trồng cây cần chú ý đến mật độ và thời vụ. - Chu ý đên mật độ raì:  Cây c hn ánh sána để quona hợp. -10-  Nêu traồna quá ddy c ây thiêu ánh sánaNăna suất thấp  Ví dụ: Chu ý đên mật độ khi traồna c ây ăn quả - Chu ý đên thời raụ raì nhu c hu:  Ánh sána  Nhiệt độ  Đôi ̣ m 5-Giai thich được ở cây hô hâp diễn ra suốt ngày đêmC dùng ôxy để phân hủy chât hữu cơ thành CO2 C 2O và san sinh năng lượng. -Cơ quon hôi hấp: Moi c ơ quon c ủo c ây -Thời aion: suốt nady đếm - Traình bdy c ác thí nahiệm: c hưna minh hiện tượna hôi hấp ở c ây : 1)Thi nghiệm chưng minh san phâm hô hâp là CO2.(Thi nghiêm ̣ 1 của nhóm Lan và ai) - Chuân bi thi nghiêm: ̣ Tấm kính, c huôina thuy tinh, c ốc nươc raôii traona, c hâ ̣u c ây . - Tiến hành thi nghiệm: Lấy 2 c ốc nươc raôii traona aiốna nhou, đă ̣t lến hoi tấm kính ươt raồi dùna 2 c huôina thuy tinh A rad B up rado. Traona huôina A c ó đă ̣t môi ̣t c hâ ̣u c ây . Cho c ả 2 c huôina thí nahiế ̣m rado bóna tối. - Kết qua: Sou khoảna 6 aiờ naắt thấy c ốc nươc raôii traona ở c huôina A c ó raána ddy rad đục hơn ở c huôina B. - Giai thich Kết qua thi nghiêm: ̣ Cả 2 c ốc nươc raôii traona ở 2 c huôina đêu đục ld bởi raì traona khôina khí c ó khí c oc bonic khi tác đôi ̣na raơi duna dịc h nươc raôii traona tạo c hất kêt tủo ld raána. Cốc B raána mona hơn ld do c hi c ó c oc bonic c ủo khôina khí c on ở c ốc A raána dhy rad đục hơn ld mởi raì naodi c oc bonic traona khôina khí c on c ó khí c oc bonic c ủo c ây nhả rao. - Kết luận. Từ thí nahiế ̣m traến c hưna to khi c ây hôi hấp thì nhả rao khí c ác bonic 2)Thi nghiệm chưng minh một trong những nguyên liệu hô hâp là O2(Thi nghiêm ̣ 2 của nhóm An và Dũng) - Chuân bi thi nghiêm: ̣ Tui aiấy đen, c ốc thuy tinh to, c ây traồna traona c ốc , diếm, đóm, tấm kính. - Tiến hành thi nghiệm: Đă ̣t c hâ ̣u c ây rado tấm kính ươt raồi up c ốc thuy tinh to lến, sou đó dùna tui đen phủ kín bến naodi. - Kết qua: Sou khoảna 6 aiờ he mở c ốc thuy tinh lơn đưo que đóm đona c háy rado thì thấy que đóm bị tắt nhonh. - Giai thich Kết qua thi nghiêm: ̣ Khi đưo quy e đóm đona c háy rado c ốc thuy tinh que đóm bị tắt nhonh ld bởi raì traona c ốc thuy tinh c ó c ây đã lấy khí oxi khí trauy traì sự c háy rad thải rao khí c oc bonic khí khôina duy traì sự c háy nến que đóm nhonh c hóna bị tắt đi. - Kết luận. Từ thí nahiế ̣m traến c hưna to khi c ây hôi hấp đã lấy khí oix rad nhả rao khí c ác bonic . -Iơ đồ tóm tắt quá trình hô hâp: Chất hữu c ơ + Khí ôixi  Năna lượna + Khí c oc bonic + Hơi nươc . -Khái niệm hô hâp: Ld quá traình c ây lấy oxi để phân aiải c ác c hất hữu c ơ, sản sinh rao năna lượna c hn c ho c ác hoạt độna sốna c ủo c ây , đồna thời thải rao khí CO2 rad hơi nươc . -11- -Ý nghĩa hô hâp: +Các c ơ quon c ủo c ây c ó hôi hấp được thì c ây mơi phát traiển bình thườna. +Hạt mơi aieo rad raê c ây c hi hôi hấp tốt khi đất thoána -> khi traồna c ây phải xơi đất. 6-Giai thich được khi đât thoángC rễ cây hô hâp mạnh tạo điều kiện cho rễ hút nước và hút khoáng mạnh mẽ. - Giai thich: Khi Đất thoána raê c ây hôi hấp tốt dê ddna lấy khí oxi loại thải khí c oc bonic Kêt quả: Rê c ây hut nươc rad muối khoána mạnh mẽ -> c ây sinh traửna phát traiển tôit. - Liên hệ thực tế: +Phải ldm đất tơi xốp khi aieo hạt, traồna c ây . +Phải phát quona, loại bo c dnh sâu bế ̣nh, aid y êu ->Cây được thôina thoána. 7-Trình bày được hơi nước thoát ra khỏi lá qua các lỗ khi. *Nêu thi nghiệm chưng minh cây thoát hơi nước qua lá : - Chuân bi thi nghiêm: ̣ hoi c hâ ̣u c ây , tui linona, dây buôi ̣c . - Tiến hành thi nghiệm: Châ ̣u c ây A naắt hêt lá, c hâ ̣u B để nauy ến lá. Sáu đó traùm tui linon rado rado mỗi c ây buôi ̣c kín ở aốc . Để rao naodi nắna - Kết qua: Sou khoảna 1 aiờ ở tuý B mờ khôina nhìn raõ lá rad c ó nươc đona tui linon, c on ở c ây A tui linon raân traona nhìn raõ thân c dnh. - Giai thich Kết qua thi nghiêm: ̣ Ơ tui linona A nhìn thân c dnh raì khôina c ó hơi nươc đona traến tui linona do c ây đã raă ̣t hêt lá. Con ở tui linona B mờ nhìn khôina raõ lá ld do c ó hơi nươc đona lại từ lá c ây thoát rao. - Kết luận. Từ thí nahiế ̣m traến c hưna to c ây đã thoát hơi nươc quo lá. *Trình bày câu tạo lỗ khi phù hợp chưc năng thoát hơi nước. Lỗ khí được c ấu tạo bởi 2 tê bdo hình hạt đâ ̣u c ó thdnh phío naodi mona phío traona dhy c ó thể đóna mở. Lỗ khí lại thôina raơi khoona c hưo khí c ủo lá. - Hơi nươc thoot rao naodi quo: lỗ khí - Iơ đồ đường đi của nước traona c ây : Từ lôina hut rao raê mạc h dẫn c ủo raê mạc h dẫn c ủo thân  lá  thóot rao naodi (quo lỗ khí) -Ý nghĩa của sự thóat hơi nước: +Tạo rao sưc hut ldm nươc rad MK hoo ton raận c huy ển được từ raê lến lá. +Ldm lá dịu mát để c ây khoi bị ánh nắna rad nhiêt độ c oo đốt nóna. 8-Nêu được các dạng lá biến dạng (thành gaiC tua cuốnC lá vayC lá dự trữC lá bắt mồi) theo chưc năng và do môi trường. - Dấu hiệu nhận biêt lá biên dạna: phhn moc rao từ lá c hính hoă ̣c từ thân. -Các dạng biến dạng của lá: Tên lá biến Đặc điểm hình thái của lá Chưc năng của lá dạng biến dạng biến dạng -12- Tên vật mẫu 1-Lá biên thdnh aoi Ldm aiảm sự thoát Lá c ó dạna aoi nhon hơi nươc 2-Tuo c uốn Lá c het c ó dạna tuo c uốn 3-Toy móc Lá naon c ó dạna toy c ó móc 4-Lá raảy -Lá dự traữ Giup c ây leo lến c oo Giup c ây bám để leo lến c oo Lá phủ traến thân raê, c ó dạna Che c hở, bảo raệ c ho raảy mona, mdu nâu nhạt c hồi c ủo thân raê Be lá phình to thdnh raảy ddy , Chưo c hất dự traữ mdu traắna c ho c ây Xương rồng Lá đậu à lan Lá mây Củ dong ta Củ hành Traến lá c ó nhiêu lôina tuy ên tiêt 6-Lá bắt mồi c hất dính thu hut rad c ó thể tiếu Bắt rad tiếu hóo rauồi Cây bèo đât hóo rauồi Gân lá phát traiển thdnh c ái bình 7-Lá bắt mồi c ó nắp đậy , thdnh bình c ó Bắt rad tiếu hóo sâu tuy ên tiêt c hất dịc h thu hut rad bo c hui rado bình Cây nắp âm tiếu hóo được sâu bo  - Ý nghĩa của sự biến dạng của lá: Lá biên đổii hình thái thíc h hợp raơi c hưc năna khác nhou ở nhữna điêu kiện sốna khác nhou. Ví dụ: ở bảna traến Kĩ năng - Hoc sinh phải sưu thm được c ác dạna, c ác kiểu phân bố lá: -Bảo raệ môii traườna -Biêt c ác h ldm thí nahiệm lá c ây thoát hơi nươc , quona hợp rad hôi hấp - Yếu c hu quo từna thí nahiệm hoc sinh nếu được :  Mục đíc h thí nahiệm:  Đối tượna thí nahiệm:  Thời aion thí nahiệm:  Các bươc tiên hdnh:  Kêt quả:  Giải thíc h kêt quả: Kêt luận: -13- Ê- INN IẢN INN DƯƠNG 1-Phát biểu được sinh san sinh dưỡng là sự hình thành cá thể mới từ một phần cơ quan sinh dưỡng(rễC thânC lá). -Khái niệm sinh san sinh dưỡng tự nhiên: Sinh sản sinh dươna tự nhiến ld hiện tượna hình thdnh c á thể mơi từ một phhn c ủo c ơ quon sinh dươna (raê, thân, lá). -Điêu kiện: nơi m -Ví dụ raê c ác hình thưc sinh sản sinh dươna: +Sinh sản sinh dươna từ raê: c ủ khooi lona +Sinh sản sinh dươna từ thân bo, thân raê: c ây raou má, raou muốna +Sinh sản sinh dươna từ lá: lá bona 2-Io sánh sinh san sinh dưỡng tự nhiên và sinh san sinh dưỡng do con người *Giống nhau: Đêu tạo rao c á thể mơi từ c ơ quon sinh dươna. *Khác nhau: -Sinh sản sinh dươna dươna tự nhiến ld hiện tượna hình thdnh c á thể mơi từ một phhn c ủo c ơ quon sinh dươna (raê, thân, lá) diên rao traona tự nhiến. Vi dụ: - Sinh sản sinh dươna do naười ld quá traình tạo rao c ây mơi từ c ơ quon sinh dươna c ủo c ây do c on naười c hủ đôi ̣na tạo rao, nhằm mục đíc h nhân aiốna c ây traồna, bằna c ác h aiâm c dnh, c hiêt c dnh, ahep c ây , nuôii c ấy môi…Ví dụ: 3-Phân biệt giâm cànhC chiết cànhC ghép cànhC nhân giống vô tinh dựa trên: (Khái niệmC Các bước thực hiệnC kha năng áp dụngC Êi dụ) 1) Giâm cành - Khái niệm: Giâm c dnh ld tác h một đoạn thân hoy một đoạn c dnh bánh t̉ c ó đủ mắt, c hồi c ủo c ây me c ắm xuốna đất c ho rao raê để phát traiển thdnh một c ây mơi. - Ví dụ: khooi lona, raou muốna, sắn, dâu tằm, mío, raou naót, lá lốt….. - Áp dụna: Cdnh c ủo nhữna c ây ndy c ó khả năna rao raê phụ raất nhonh. 2) Chiết cành - Khái niệm: Chiêt c dnh ld ldm c ho c dnh rao raê naoy traến c ây raồi mơi c ắt đem traồna thdnh c ây mơi. - Một số raí dụ raê c ây thườna traồna bằna c hiêt c dnh: c om, bưởi, c honh, no…..( c ác c ây ăn quả). -14- - Áp dụna: Cdnh c ủo nhữna c ây ndy c ó khả năna rao raê phụ c hậm khi dâm c dnh khó rao raê. 3) Ghép cây - Khái niệm: Ghep c ây ld đem c dnh (c dnh ahep) hoy mắt (c dnh ahep) c ủo c ây ndy ahep rado một c ây khác c ùna lodi (aốc ahep) để c ho c dnh ahep hoy mắt ahep tiêp tục phát traiển. - Các bươc tiên hdnh: + Rạc h rao aốc ahep + Cắt lấy mắt ahep + Luồn mắt ahep rado raêt raạc h + Buộc dây để aiữ mắt ahep - Áp dụna: Lợi dụna c ây ldm aốc ahep c ó bôi ̣ raê phát traiển rad nhân được nhonh rad nhiêu c ây mơi từ c dnh hoy mắt ahep c ủo c ây me md khôina bị ảnh hưởna tơi c ây me như c hiêt c dnh. Kĩ năng -Biêt c ác h aiâm, c hiêt, ahep ÊN- OA ÊB INN IẢN ỮU TIN 1-Nêu câu tạo và chưc năng các bô ̣ phâ ̣n của hoa? * oa gồm có 4 bộ phận chinh: - Đdi hoo: aồm c ác lá đdi, boo quonh tradna hoo, c ó c hưc năna nâna đơ rad bảo raệ tradna hoo. - Tradna hoo: + Gồm c ác c ánh hoo, boo quonh nhị rad nhụy , c ó c hưc năna bảo bệ nhị rad nhụy . + Có nhiêu mdu sắc khác nhou tùy lodi nhằm thu hut sâu bo đên thụ phấn. => Đdi rad tradna ldm thdnh boo hoo bảo raệ nhị rad nhụy . - Nhị hoo: + Gồm c hi nhị rad boo phấn. + Boo phấn c hưo hạt phấn, hạt phấn c hưo tê bdo sinh dục đực . - Nhụy hoo: + Gồm đhu nhụy , raoi nhụy rad bhu nhụy . + Bhu nhụy c hưo noãn, noãn c hưo tê bdo sinh dục c ái. => Nhị rad nhụy ld bộ phận sinh sản c hủ y êu c ủo hoo raì c huna c hưo c ác tê bdo sinh dục . * Êai trò của hoa: Thực hiện c hưc năna sinh sản, thom aio rado sinh sản hữu tính. -15- 2- Phân biệt được sinh san hữu tinh với sinh san sinh dưỡng. -Sinh sản hữu tính: bộ phận thom aio rado sinh sản hữu tính ld hoo, quả, hạt. -Sinh sản sinh dươna: bộ phận thom aio sinh sản sinh dươna ld một phhn c ủo c ơ quon sinh dươna (raê, thân, lá) 3-Phân biệt được các loại hoa: hoa đựcC hoa cáiC hoa lưỡng tinhC hoa đơn độc và hoa mọc thành chùm. -Tiếu c hí để phân biệt c ác loại hoo: + Bộ phận sinh sản c hủ y êu + Các h sắp xêp c ủo hoo traến c ây . *Căn c ư bộ phận sinh sản c hủ y êu c ủo hoo để c hio hoo thdnh 2 nhóm: - Hoo lươna tính: ld nhữna hoo c ó đủ nhị rad nhụy . Ví dụ: hoo bưởi. - Hoo đơn tính: + ld nhữna hoo thiêu nhị hoặc nhụy . + Ví dụ: hoo bhu, bí, mươp. + Phân loại: hoo đực : c hi c ó nhị. hoo c ái: c hi c ó nhụy . *Dựo rado c ác h sắp xêp c ủo hoo traến c ây : c hio thdnh 2 nhóm - Hoo moc đơn độc : sen, suna, ổii, hoo hồna….. - Hoo moc thdnh c ụm: phượna, naâu, huệ, hoo c ải, hoo c uc ,… 4- Thụ phân là gì ? Phân biệt hoa tự thụ phân và hoa giao phân? 1)Thụ phân là hiện tượna hạt phấn tiêp xuc raơi đhu nhụy c ủo c ùna một lodi hoo. 2) oa tự thụ phân: - Ld hoo c ó hạt phấn raơi rado đhu nhụy c ủo c hính hoo đó. - Thườna xảy rao hoo lươna tính c ó nhị rad nhụy c hín c ùna 1 luc . - Ví dụ: Chonh, c om . 3) oa giao phân: - Ld hiện tượna hạt phấn c ủo hoo ndy raơi traến đhu nhụy c ủo hoo kio c ủo c ùna 1 lodi. - Thườna xảy rao hoo đơn tính hoặc hoo lươna tính c ó nhị – nhụy khôina c hín c ùna 1 luc . - Ví dụ: Naôi, mươp. 5-Đặc điểm hoa thụ phân nhờ sâu bọ - Hoo c ó mdu sắc sặc sơ, hươna thơm, mật naot. - Hạt phấn to rad c ó aoi. -16- - Đhu nhụy c ó c hất dính. 6-Đặc điểm của hoa thụ phân nhờ gió - Hoo nằm ở naon c ây . -Boo hoo thườna tiếu aiảm. - Chi nhị ddi, hạt phấn nhiêu, nho, nhe. - Đhu nhụy thườna c ó lôina dính. 7- Ưng dụng kiến thưc về thụ phân Con naười c ó thể c hủ độna aiup c ho hoo aioo phấn, ldm tăna sản lượna quả rad hạt, tạo rao nhữna aiốna loi mơi c ó ph m c hất tốt rad năna suất c oo. 8- Trình bầy quá trình nây mầm của hạt phânC thụ tinhC kết hạt và tạo qua. 1) iện tượng nay mầm của hạt phân + Hạt phấn hut c hất nhhy traươna lến  nảy mhm thdnh ốna phấn. + Tê bdo sinh dục đực c huy ển đên phhn đhu ốna phấn. + Ốna phhn xuy ến quo đhu nhuỵ rad raoi nhuỵ rado traona bhu tiêp xuc raơi noãn. 2) Thụ tinh - Thụ tinh ld hiện tượna tê bdo sinh dục đực kêt hợp raơi tê bdo sinh dục c ái tạo thdnh hợp tử. - Sinh sản c ó hiện tượna thụ tinh được aoi ld sinh sản hữu tính. 3) Kết hạt: + Hợp tử  phôii + Noãn  hạt c hưo phôii 4) Tạo qua: + Bhu nhụy  quả c hưo hạt. + Các bộ phận khác c ủo hoo heo rad raụna (1 số ít lodi c ây ở quả c on dấu tíc h c ủo 1 số bộ phận c ủo hoo). ÊNN- QUẢ ÊB ẠT 1-Nêu được các đặc điểm hình tháiC câu tạo của qua: qua khôC qua thit Dựo rado đặc điểm c ủo rao quả, c ó thể c hio c ác quả thdnh 2 nhóm c hính ld quả khôi rad quả thịt. * Qua khô: - Vo quả khi c hin: khôi, c ưna, mona. -17- - Chio thdnh 2 nhóm: + Quả khô nẻ: khi c hín khôi, rao quả c ó khả năna tác h rao. Vd: quả c ải, quả đậy Hd Lon…… + Qủa khô không nẻ: khi c hín khôi, rao quả khôina tự tác h rao. Vd: quả thìo ld, quả c ho…. * Qua thit : - Vo quả khi c hin: mêm, ddy , c hưo đhy thịt quả. - Chio thdnh 2 nhóm : + Qủa mọng: phhn thịt quả ddy mona nươc . Vd: quả c om, c d c huo…. + Qủa hạch: c ó hạc h c ưna c hưo hạt ở bến traona. Vd: quả xodi, quả nhãn…. 2-Mô ta được các bộ phận của hạt: -Hạt aồm rao, phôii rad c hất dinh dươna dự traữ. Phôii aồm raê mhm, thân mhm, lá mhm rad c hồi mhm. Phôii c ó 1 lá mhm (ở c ây 1 lá mhm) hoy 2 lá mhm (ở c ây 2 lá mhm) 3- Giai thich được vì sao ở 1 số loài thực vật qua và hạt có thể phát tán xa. -Các h phát tán: nhờ aió, nhờ độna raật, nhờ naười, tự phát tán -Đặc điểm c ủo quả phù hợp raơi c ác h phát tán: 4- Nêu được các điều kiện cần cho sự nay mầm của hạt (nướcC nhiệt độ...). -Điêu kiện bến traona: Đó ld c hất lượna hạt aiốna -Điêu kiện bến naodi: nươc , khôina khí, nhiệt độ... *Êận dụng kiến thưc vào san xuât - Sou khi aieo hạt, aặp traời mưo to, nêu đất bị una to phải tháo hêt nươc bảo đảm c ho hạt c ó đủ khôina khí để hôi hấp, hạt mơi khôina bị thối, c hêt, mơi nảy mhm được . - Traươc khi aieo hạt, to phải ldm đất thật tơi xốp để ldm c ho đất thoána, khi hạt aieo xuốna c ó đủ khôina khí để hôi hấp mơi nảy mhm tốt. -18- - Khi traời raet, to phải phủ raơm raạ c ho hạt đã aieo để tạo điêu kiện nhiệt độ thuận lợi c ho sự c huy ển hóo c ác c hất aiup hạt nảy mhm tốt. - Gieo hạt đuna thời raụ aiup c ho hạt aặp được nhữna điêu kiện thời tiêt phù hợp nhất, hạt sẽ nảy mhm tốt hơn. - Phải bảo quản hạt aiốna khôina bị mối mot, nấm, mốc phá hoại, hạt mơi c ó sưc nảy mhm c oo. Kĩ năng - Làm thi nghiệm về những điều kiện cần cho hạt nay mầm. ÊNNN- CAC N HOM T ƯC ÊẬT Kiến thức 1- Một số tao thường gă ̣pC vai trò của tao ? * Một số tao thường gặp: 1) Tảo nước ngọt: - Tảo xoắn: Cơ thể ld một sợi đo bdo mdu xonh, aồm nhiêu tê bdo hình c hữ nhật, c ó diệp lục . - Tảo tiểu c hu: c ơ thể đơn bdo - Tảo silic , tảo raona…. 2) Tảo nước mặn: - Rona mơ: ld c ơ thể đo bdo, mdu nâu. - Rou c âu. - Rou diêp biển, raou sừna hươu….. => Tất c ả tảo đêu c hưo c ó raê, thân, lá thật. * Êai trò của tao - c una c ấp oxi c ho đra ở nươc . - ldm thưc ăn c ho naười, aio suc , đra ở nươc … - ldm thuốc , phân bón… - một số aây hại: aây hiện tượna “nươc nở hoo”……. 2- Môi trường sốngC câu tạo rêu ? -Môi trường sống: Rếu sốna nơi đất m. -Câu tạo cây Rêu * Cơ quon sinh dươna: + Thân naắn, khôina phân c dnh. -19- + Lá nho, mona. + Rê aiả c ó khả năna hut nươc . + Chưo c ó mạc h dẫn. * Cơ quon sinh sản: + Cơ quon sinh sản ld tui bdo tử nằm ở naon c ây . + Rếu sinh sản bằna bdo tử. + Bdo tử nảy mhm phát traiển thdnh c ây raếu. So sánh raơi thực raật c ó hoo: Chưo c ó mạc h dẫn, c hưo c ó raê thật, c hưo c ó hoo, quả. Ví dụ : c ây raếu - Chú ý : + Tảo khôina nằm traona nhóm thực raât. + Rếu ld đại diện đhu tiến traona nhóm thực raật +Khôina c on khái niệm thực raật bậc thấp rad bậc c oo. 3- Nơi sốngC câu tạo cơ quan sinh dưỡngC cơ quan sinh san của dương xi ? -Nơi sống: nơi m, raâm mát (raác h nui, 2 bến đườna….) 1/ Cơ quan sinh dưỡng: - Lá non c uộn traon, khi aid c ó c uốna ddi rad c ó đốm nâu ở mă ̣ dươi lá. - Thân nahm hình traụ. - Rê thật. - Có mạc h dẫn. 2/ Cơ quan sinh san: - Cơ quon sinh sản: tui bdo tử (nằm ở mặt dươi lá aid). - Dươna xi sinh sản bằna bdo tử. * Sự phát traiển c ủo dươna xi: -Ví dụ : Rou bợ, dươna xi tổi c him, lôina c uli, raou dơn… - So sánh raơi thực raật c ó hoo: c hưo c ó hoo, quả, hạt. 4- Nêu đă ̣c điểm câu tạo cơ quan sinh dưỡngC cơ quan sinh san của cây thông ? * Câu tạo cây thông 1) Cơ quan sinh dưỡng + Thân c dnh mdu nâu, xù xì (c dnh c ó raêt seo khi lá raụna). Thân aỗ c ó mạc h dẫn phát traiển. -20-
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan