Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học 9 rất hay...

Tài liệu Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi hoá học 9 rất hay

.DOC
81
224
101

Mô tả:

Tuần 5 Ngày dạy : 22/9/2016 CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỘ TAN – NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH A. Kiến thức cần nhớ: - C«ng thøc tÝnh ®é tan: S = mct . 100 (g) mdm - mdd = mdm + mct (HoÆc mdd = Vdd (ml) . D(g/ml) ,mdd = mct.100% ) C% - C«ng thøc liªn hÖ: Giữa độ tan với C% và CM S .100% 100.C % C% = HoÆc S = 100  C % 100  S C M .M 10 D.C % HoÆc CM = M 10 D B. Bài tập vận dụng C% = Câu 1: a)Tính ñoä tan cuûa muoái aên ôû 20oC, bieát raèng ôû nhieät ñoä ñoù 50 gam nöôùc hoøa tan toái ña 17,95 gam muoái aên. b)Coù bao nhieâu gam muoái aên trong 5 kg dung dòch baõo hoøa muoái aên ôû 20oC, bieát ñoä tan cuûa muoái aên ôû nhieät ñoä ñoù laø 35, 9 gam . Hướng dẫn 17,95.100  35,9( g ) 50 mct.100  35,9( g )  mct = 5.100  mct a)SNaCl(20oC) = b)SNaCl (20oC) Câu 2.Ñoä tan cuûa A trong nöôùc ôû 10OC laø 15 gam , ôû 90OC laø 50 gam. Hoûi laøm laïnh 600 gam dung dòch baõo hoøa A ôû 90OC xuoáng 10OC thì coù bao nhieâu gam A keát tinh ? Hướng dẫn m A .100  50( g ) * SA (90oC) = 600  m A m A =200 gam  mH2O =600-200=400 gam m A .100  15( g ) 400 m A =60 gam  mA kết tinh = 200 – 60 = 140 gam * SA (10oC) = Câu 3 Cho 0,2 mol CuO tan trong H 2SO4 20% ®un nãng, sau ®ã lµm nguéi dung dÞch ®Õn 10 0C. TÝnh khèi lîng tinh thÓ CuSO4.5H2O ®· t¸ch khái dung dÞch, biÕt r»ng ®é tan cña CuSO4 ë 100C lµ 17,4g/100g H2O Hướng dẫn : nCuO=16/80 = 0,2 mol CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol mdd H2SO4 = 0,2.98.100 = 98 ( gam) 20 mH2O= 98- 0,2.98 + 0,2.18= 82 ( gam) mCuSO4 = 0,2.160 =32 (gam) x = mCuSO4 .5H2O tách ra x (32  .160).100 250  17,4( g ) SCuSO4(10oC) = x 82  .5.18 250 Giải được x= 30,7 (gam) Câu 4: Cho 40 gam kim loại Canxi vào 1 lít nước nguyên chất thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? Biết độ tan của Ca(OH)2 ở điều kiện thí nghiệm là 0,15 gam, giả sử không bị thất thoát nước do bay hơi. Hướng dẫn nCa= 40/40 =1(mol) Ca + 2H 2 O  Ca(OH) 2 + H 2 1mol 2mol 1mol mCa(OH)2 =74 gam mH2O phản ứng = 18 .2= 36 ( gam) mH2O còn lại = 1000g - 36g = 964 ( gam) SCa(OH)2 = mCa (OH ) 2 .100  0,15( gam) 964 Giải ra được mCa(OH)2 = 1,446 ( gam) mCa(OH)2 kết tủa =74g - 1,446g = 72,554 (gam) Câu 5: Dung dịch Ca(OH)2 bão hòa ở 25oC có nồng độ là 0,027M. Cho 6 gam canxi phản ứng với 100 gam nước. Tính khối lượng Ca(OH) 2 (rắn) thu được (giả sử thể tích dung dịch bằng thể tích nước). Hướng dẫn Ca  2 H 2O   Ca (OH ) 2( r )  H 2 (1).......................................................................   H O    Ca (OH ) 2( r )   2  Ca (OH ) 2( dd ) (2)......................................................................... số mol Ca = 0,15 mol = số mol Ca(OH)(r) Thể tích dung dịch sau phản ứng 100 ml nên số mol Ca(OH)2 (dd) = 0,027.0,1 = 0,0027 mol. Suy ra số mol Ca(OH)2 (r) = 0,15 – 0,0027 = 0,1473 mol. mCa ( OH )2 ( r )  0,1473.74 ; 10,9( g ) Bài tập tự giải : Câu 1: ở 120C có 1335g dung dịch CuSO4 bão hoà. Đun nóng dung dịch lên đến 900C. Hỏi phải thêm vào dung dịch bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hoà ở nhiệt độ này.Biết ở 12 0C, độ tan của CuSO4 là 33,5 và ở 900C là 80. Đáp số: Khối lượng CuSO4 cần thêm vào dung dịch là 465g. Câu 2: ở 850C có 1877g dung dịch bão hoà CuSO 4. Làm lạnh dung dịch xuống còn 25 0C. Hỏi có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 850C là 87,7 và ở 250C là 40. Đáp số: Lượng CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch là: 961,75g Tuần 6 Ngày dạy : 29/9/2016 CHUYÊN ĐỀ 2: KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH –TỈ KHỐI HƠI A. Kiến thức cần nhớ a) Khối lượng mol trung bình của hoãn hôïp 2 chaát khí M 1n1  M 2 n2 M = n1  n2 Trong đó M1, M2 là khối lượng mol của khí 1 và khí 2 n1 và n2 là số mol của khí 1 và khí 2 M = M 1V1  M 2V2 V1  V2 Trong đó M1, M2 là khối lượng mol của khí 1 và khí 2 V1 và V2 là số thể tích của khí 1 và khí 2 b) Khối lượng mol trung bình của hoãn hôïp nhieàu chaát khí m hh M 1n1  M 2 n2  .....  M i ni = M = n1  n2  ...  ni nhh m hh = nhh M 1V1  M 2V2  .....  M iVi V1  V2  ...  Vi M = c) Tỉ khối của hỗn hợp 2 chất khí đối với khí hidro : M 1n1  M 2 n2 M dhh/H2= M = (n1  n2 )2 H d) Tỉ khối của hỗn hợp nhiều chất khí đối với khí hidro : M 1n1  M 2 n2  ...  M i ni M dhh/H2= M = ( n1  n 2 ...  ni ) 2 H B. Bài tập vận dụng Câu 1: Hỗn hợp khí A gồm CO và O2 có thể tích bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn A thu được hỗn hợp khí B .Tính tỉ khối của A , B đối với khí hidro Hướng dẫn : M 1n1  M 2 n2 M * dA/H2 : Áp dụng công thức : dhh/H2= M = (n1  n2 )2 H * dB/H2 : Chọn VCO = VO2= 22,4 lít to 2CO + O2  2CO2 1 mol 0,5 mol 1 mol B : Gồm CO2 , O2 dư Áp dụng công thức trên để tính dB/H2 Câu 2: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có thể tích 4,48 lít (đktc), khối lượng mol trung bình của X là 48.Đốt 2 2 2 cháy hoàn toàn X với xúc tác thích hợp cho được hỗn hợp Y , cho tiếp vào Y v ml (đktc) khí SO3 thu được hỗn hợp Z có tỉ khối đối với khí hidro là 34 a) Tính tỉ khối của Y so với khí hidro b) Tính V Hướng dẫn a) a= nSO2 , b=nO2  64a  32b  48 a  0,1   ab  a  b  0,2 b  0,1   2SO2 amol xt  + O2 to, 2SO3 0,5a mol a mol dY/H2= 80.0,1  32.0,5.0,1  64 (0,1  0,05) b) c= nSO3 cho vào dZ/H2= 80.0,1  32.0,05  80c  34 (0,1  0,05  c) Giải tìm c  VSO3 = c .22,4 Câu 3: Hỗn hợp khí A (gồm CO và O2) có khối lượng mol bằng 30,8 gam. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được hỗn hợp khí B. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các khí trong hỗn hợp B. Hướng dẫn : Gọi x là số mol của CO trong hỗn hợp A Ta có: 28x + (1-x)32 = 30,8  x = 0,3 - Hỗn hợp A gồm 0,3 mol CO và 0,7 mol O2 - Khi bật tia lửa điện ta có phản ứng cháy CO 0,3mol + 1 O2 2  0,15mol CO 2 0,3mol - Hỗn hợp B gồm 0,3 mol CO2 và 0,55 mol O2 %VCO2 = 35,29%, %VO2 = 64,71% Câu 4: Cho 44 gam hỗn hợp muối natri hidrosunfit và natri hidrocacbonat phản ứng hết với dung dịch axit sunfuric loãng , thu được hỗn hợp khí A và 35,5 gam muối natri sunfat duy nhất .Trộn hỗn hợp A với oxi thu được hỗn hợp B có tỉ khối đối với hidro là 21 .Dẫn hỗn hợp khí B đi qua xúc tác V2O5 ở nhiệt độ tích hợp , sau phản ứng thu được hỗn hợp khí C gồm 4 chất có tỉ khối đối với hidro là 22,252 a) Viết các phương trình xảy ra b) Tính thành phần % về thể tích khí SO3 trong hỗn hợp C Hướng dẫn: a) 2NaHSO3 + H2SO4  Na2SO4 +2SO2 + 2H2O 2NaHCO3 + H2SO4  Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O xt  2SO2 + O2 to, 2SO3 b) a= nNaHSO3 , b=nNaHCO3 mNaHSO3  mNaHCO3  44 104a  84b  44   mNa2 SO4  35,5 71a  71b  35,5   c=nO2. Từ dB/H2  tính c a  0,1  b  0,4  d= nSO2 phản ứng .Từ dC/H2  tính d Bài tập tự giải : Câu 1: Hỗn hợp A gồm các khí C3H4 , C3H6 và C3H8 có tỉ khối đối với khí hidro là 21 .Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit A(đktc) . cho toàn bộ sản phẩm cháy lội qua bình đựng nước vôi trong dư . a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra b)Khối lượng bình vôi trong tăng hay giảm ?Bao nhiêu gam . Câu 2: Muối A có công thức M2X .Trong M có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố và có tổng số prôton bằng 11.Còn X chỉ có 1 nguyên tử .Biết khối lượng phân tử A bằng 68 đvc . a) Xác định tên nguyên tố X b) Viết công thức hóa học và gọi tên A. Tuần 7 Ngày dạy:05/10/2016 CHUYÊN ĐỀ 3: DẠNG TOÁN CO2 , SO2 TÁC DỤNG DUNG DỊCH BAZƠ A.Kiến thức cần nhớ : Dạng 1: CO2 , SO2 tác dụng với dd NaOH, KOH PTHH: CO2+ 2NaOH  Na2CO3+ H2O (1) CO2+ NaOH  NaHCO3 (2) nNaOH Lập tỉ lệ : n =T CO2 TH1:T  2  Tạo muối trung hòa Na2CO3 xảy ra (1) TH2:T  1  Tạo muối axit NaHCO3 xảy ra (2) TH3:1 p T p 2  Tạo 2 muối Na2CO3, NaHCO3 xảy ra (1) và (2) Dạng 2: CO2 , SO2 tác dụng dd Ba(OH)2 ,Ca(OH)2 PTHH: CO2+ Ca(OH)2  CaCO3+ H2O (1) CO2+ Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (2) nCO2 Lập tỉ lệ : =T nCa (OH )2 TH1 : T  2  Tạo muối axit Ca(HCO3)2 xảy ra (2) TH2 : T  1  Tạo muối trung hòa CaCO3 xảy ra (1) TH3 :1 p T p 2  Tạo 2 muối CaCO3 , Ca(HCO3)2 xảy ra (1) và (2) Bài tập : Câu 1 : Daãn V lít CO2 (ñktc) vaøo 500ml dd Ca(OH)2 1M ta thaáy coù 25 gam keát tuûa. Tính V. Hướng dẫn: nCa(OH)2= 0,5 mol ; nCaCO3=0,25 mol Có nCa(OH)2 > nCaCO3. Xét 2 trường hợp. Trường hợp 1: Kiềm dư PTHH : CO2+ Ca(OH)2  CaCO3+ H2O (1) 0,25 0,25 VCO2( đktc) = 0,25.22,4= 5,6 (lít) Trường hợp 2: Kết tủa tan một phần. PTHH :CO2+ Ca(OH)2  CaCO3+ H2O (1) 0,25 0,25 0,25 2CO2+ Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (2) 0,5 0,25 VCO2( đktc) = 0,75.22,4= 16,8 (lít) Caâu 2 : Ñoát chaùy hoaøn toaøn 2,24 lít khí C 2H4 (ñktc) roái cho toaøn boä saûn phaåm vaøo dd chöùa 11,1 gam Ca(OH)2 .Hoûi sau khi haáp thuï khoái löôïng phaàn dd ban ñaàu taêng hay giaûm bao nhieâu gam Hướng dẫn: nC2H4= 0,1 (mol) nCa(OH)2=0,15(mol) C2H4 + 3O2  2CO2 + 2H2O 0,1 0,2 0,2 nCO2 0, 2 p 2 .Tạo hai muối. Lập tỉ lệ 1 p = nCa ( OH )2 0,15 PTHH :CO2+ Ca(OH)2  CaCO3+ H2O a a a 2CO2+ Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 2b b b Lập hệ :  a  b  0,15  a  0,1     a  2b  0, 2  b  0, 05 (1) (2) mdd tăng = mH2O + mCO2-mCaCO3=18.0,2+44.0,2-100.0,1=2,4 (gam) Caâu 3:Ñoát chaùy hoaøn toaøn 2,24 lít moät hiñcacbon, laáy toaøn boä saûn phaåm cho vaøo 150 ml dd Ca(OH) 2 1M thu ñöôïc 10 gam keát tuûa.Xaùc ñònh coâng thöùc cuûa hiñcacbon. Hướng dẫn: y y CxHy + (x+ )O2 xCO2+ H2O 4 2 0,1 0,1x Cho CO2 qua dung dịch Ca(OH)2 , có 2 trường hợp: Trường hợp 1: Ca(OH)2 dư. PTHH :CO2+ Ca(OH)2  CaCO3+ H2O (1) 0,1x 0,1x 0,1x Có 0,1x= 0,1  x=1 ,y=4  CH4 Trường hợp 2: Kết tủa bị hòa tan một phần. PTHH :CO2+ Ca(OH)2  CaCO3+ H2O (1) 0,1 0,1 0,1 2CO2+ Ca(OH)2  Ca(HCO3)2 (2) 0,1 0,05 0,05   2, 4, 6   C2H2 ;C2H4;C2H6 Có 0,1x= 0,2  x=2  y Caâu 4: Nung 25,28 gam hoãn hôïp FeCO3 vaø FexOy dö tôùi phaûn öùng hoaøn toaøn, thu ñöôïc khí A vaø 22,4 gam Fe2O3 duy nhaát.Cho khí A haáp thuï hoaøn toaøn vaøo 400ml dd Ba(OH)2 0,15M thu ñöôïc 7,88 gam keát tuûa.Tìm coâng thöùc phaân töû cuûa FexOy Hướng dẫn: nFe2O3= 0,14 ; nBa(OH)2 = 0,06 ; nBaCO3 = 0,04  4 FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2 (1) 3x  2 y  xFe2O3 2 FexOy + O2 (2) 2  CO2 + Ba(OH)2 BaCO3  + H2O (3)  2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 (4) Do số mol Ba(OH)2 > BaCO3  nên có hai khả năng xảy ra: Trường hợp 1:Nếu Ba(OH)2 dư.  4 FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2 a 0,5a a 3x  2 y  xFe2O3 2 FexOy + O2 2 b 0,5xb  CO2 + Ba(OH)2 BaCO3  + H2O a a 116a  56 xb  16 yb  25, 28  a  0, 04     xb  0, 24  80a  80 xb  22, 4  a  0, 04  yb  0, 45   xb : yb =0,24 :0,45=8:15 ( Vô lí  Loại) Trường hợp 2:Nếu BaCO3 bị hòa tan một phần.  4 FeCO3 + O2 2Fe2O3 + 4CO2 a 0,5a a 3x  2 y  xFe2O3 2 FexOy + O2 2 b 0,5xb  CO2 + Ba(OH)2 BaCO3  + H2O 0,04 0,04 0,04  2CO2 + Ba(OH)2 Ba(HCO3)2 0,04 0,02 116a  56 xb  16 yb  25, 28  a  0, 08     xb  0, 2  80a  80 xb  22, 4  a  0, 08  yb  0,3   xb : yb =0,2 :0,3=2:3  CTHH : Fe2O3 Câu 5 : Thổi CO qua ống xứ đựng m gam Fe 2O3 nung nóng, sau một thời gian thu được 10,88 gam chất rắn A( chứa 4 chất) và 2,688 lít khí CO2 (đktc) a.Tính m b. lấy 1/10 lượng CO2 ở trên,cho vào 0,4 lít dd Ca(OH)2 thu được 0,2 gam kết tủa và khi nung nóng dd tạo thành kết tủa lại tăng thêm p gam .Tính nồng độ mol của dd Ca(OH)2 và p Hướng dẫn : a) PTHH 3Fe2O3 + CO→ 2Fe3O4 + CO2 Fe3O4 + CO → 3FeO + CO2 FeO + CO → Fe + CO2 Từ các PTHH nCO =nCO2=0,12 (mol) Áp dụng ĐLBTKL mCO + mFe2O3=mA + mCO2  mFe2O3 = 10,88+ 0,12.44-0,12.28= 12,8 (gam) b) nCO2=0,12:10=0,012(mol) ; nCaCO3= 0,2:100=0,002(mol) Ca(OH)2 + CO2 → CaCO3 + H2O 0,002 0,002 0,002 Ca(OH)2 + 2CO2 → Ca(HCO3)2 0,005 0,01 0,005 Ca(HCO3)2 → CaCO3 + H2O +CO2 0,005 0,005 0,005 P= 0,005.100=0,5(gam) 0, 002  0, 005 CM(Ca(OH)2= =0,0175(M) 0, 4 Bài tập tự giải : Caâu 1: Cho luoàng khí CO ñi qua oáng xöù nung noùng chứa m gam FexOy cho ñeán khi phaûn öùng xaûy ra hoaøn toaøn.Daãn toaøn boä löôïng khí sinh ra ñi chaäm vaøo 1 lit dd Ba(OH) 2 0,1M thu ñöôïc 9,85 gam keát tuûa.Maët khaùc khi hoøa tan toaøn boä löôïng kim loaïi saét treân vaøo V lit dd HCl 2M dö thì thu ñöôïc moät dd, sau khi coâ caïn thu ñöôïc 12,7 muoái khan. a)Xaùc ñònh coâng thöùc oxit saét b) Tìm m c)Tính V Tuần 8 Ngày dạy:12/10/2016 12 CHUYÊN ĐỀ 4 : CO2 TÁC DỤNG VỚI DUNG DỊCH CHỨA KOH VÀ Ca(OH)2 A/Kiến thức cần nhớ : - Khi cho CO2 vào dung dịch chứa đồng thời 2 bazơ, thứ tự phản ứng xảy ra như sau : CO2 + Ca(OH)2  CaCO3 + H2O CO2 +2 KOH  K2CO3 + H2O K2CO3 + CO2+ H2O KHCO3 CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 - Cách tính nhanh : Lập tỉ lệ T= nOH-/nCO2  Tạo muối –HCO3 + T1  Tạo muối =CO3 + T 2  Tạo 2 muối =CO3 ,–HCO3 + 1 1 T  2 B/ Bài tập Câu 1:Sục 4,48 lít (đktc) CO2 vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. a)Tính m  tạo thành b)Tính CM chất có trong dung dịch sau khi tách bỏ kết tủa Hướng dẫn : a) nCO2 = 0,2 ; nKOH = 0,1 ; nBa(OH)2 = 0,075 CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O 0,075 0,075 0,075 CO2 + 2 KOH  K2CO3 + H2O 0,05 0,1 0,05 K2CO3 + CO2+ H2O 2KHCO3 0,05 0,05 0,1 BaCO3 + CO2 + H2O Ba(HCO3)2 0,025 0,025 0,025 mBaCO3 = (0,075 -0,025 ). 197 = 9,85 gam 0,1  1( M ) b)CM(KHCO3)= 0,1 0, 025  0, 25( M ) CM(KHCO3)= 0,1 Câu 2: Dung dịch X có hòa tan 0,02 mol KOH và 0,01 mol Ca(OH)2. a) Nêu hiện tượng, viết phương trình phản ứng hóa học xảy ra, vẽ đồ thị biểu diễn mối quan hệ giữa số mol kết tủa và số mol CO2 khi thổi từ từ đến dư khí CO2 vào X? b)Tính khối lượng kết tủa thu được khi cho 0,032 mol CO2 vào dung dịch X. Các phản ứng xảy ra hoàn toàn, coi CaCO3 tan không đáng kể. Hướng dẫn : a)Hiện tượng : - Ban đầu dung dịch bị vẩn đục với lượng kết tủa tăng dần đến cực đại; - Tiếp đến một thời gian kết tủa không thay đổi; - Sau cùng lượng kết tủa tan dần và dung dịch trở nên trong suốt Phương trình Ca(OH)2 + CO2 CaCO3 + H2O (1) 2 KOH + CO2 K2CO3 + H2O K2CO3 + H2O + CO2 2KHCO3 CaCO3 + H2O + CO2 Ca(HCO3)2 (2) (3) (4) Sơ đồ :Đồ thị biểu diễn sự phụ thuộc số mol kết tủa CaCO3 vào số mol CO2 khi cho từ từ CO2 vào dung dịch có hòa tan 0,02 mol KOH và 0,01 mol Ca(OH)2. b) Tính như câu 1 Câu 3: Cho V lít CO2 (đktc) hấp thụ vào 20ml dd chứa KOH 1M và Ca(OH)2 0,75M thu đươc 1,2 gam kết tủa.Tính V Hướng dẫn : nKOH= 0,02 nCa(OH)2 =0,015 nCaCO3 =0,012 TH1: Kiềm dư Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 0,012 0,012 0,012 VCO2 đktc = 0,012.22.4 = 0,2688 lít TH2 : Kết tủa bị hòa tan một phần Ca(OH)2 + CO2  CaCO3 + H2O 0,015 0,015 0,015 2KOH + CO2  K2CO3 + H2O 0,02 0,01 0,01 CO2+ K2CO3 + H2O 2 KHCO3 0,01 0,01 0,01 0,02 CaCO3 + CO2 + H2O  Ca(HCO3)2 0,003 0,003 VCO2 đktc = (0,015+0,01+0,01+ 0,03).22.4 = 0,8512 lít Bài tập tự giải : Câu 1: Sục V CO2 đktc vào 100ml hỗn hợp dung dịch gồm KOH 1M và Ba(OH)2 0,75M. Khi phản ứng xong được a gam kết tủa, lọc bỏ kết tủa , đun nóng phần nước lọc thấy xuất hiện thêm 9,85 gam kết tủa nữa. a)Viết các phương trình xảy ra. b)Tính a và V. Câu 2: Sục 4,48 lít khí CO2 (đktc) vào 500ml dd NaOH 0,1 M và Ba(OH)2 0,2M tính m kết tủa thu được? Câu 3 :Cho V lít CO2 (ñktc) haáp thuï vaøo 200 ml dd chöùa KOH 1M vaø Ca(OH) 2 0,75M thu ñöôc 12 gam keát tuûa.Tính V Câu 4:Sục 3,36 lít khí CO2 (đktc) vào 300ml dd Ca(OH)2 0,2M và NaOH 0,3 M thu được m (g) kết tủa và dd Y. Cô cạn dd Y thu được m’( g) chất rắn khan. Tìm m và m’ Caâu 13 chaát X chöùa 2 hoaëc 3 nguyeân to áC,H,O. a)troän 2,688 lít CH4 (ñktc)vôùi 5,376 lít khí X thu ñöôïc hoãn hôïp khí Y coù khoái löôïng 9,12 gam. Tính khoái löôïng phaân töû X b) Ñoát chaùy hoaøn toaøn khí Y vaø cho saûn phaån haáp thuï vaøo dd chuùa 0,45 mol Ba(OH) 2 thaáy taïo thaønh 70,92 gam keát tuûa.Haõy söû duïng soá lieäu treân, xaùc ñònh coâng thöùc caáu taïo X Caâu 14 ñoát chaùy hoaøn toaøn 0,672 lít khí (ñktc)hoãn hôïp khí goàm CH 4 vaø CxH2x (trong ñoù x  4,CH4 chieám 50% theå tích) roài cho saøn phaåm chaùy haáp thuï vaøo 350ml dd Ba(OH) 2 0,2M thaáy taïo thaønh 9.85 gam keát tuûa. Xaùcđñònh coâng thöùc phaân töû CxH2x. Tuần 7 Ngày dạy : 7/10/2015 CHUYÊN ĐỀ 3: DẠNG TOÁN DUNG DỊCH HCl TÁC DỤNG DUNG DỊCH CHỨA Na2CO3 , NaHCO3 A/Lý thuyết : Dạng 1: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 Ví dụ :Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 và z mol NaHCO3, xác định thành phần các chất trong dung dịch sau và khí tạo ra. Phản ứng xảy ra : Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl (1) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) TH1 : Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl (1)  NaHCO3 -Dung dịch sau gồm :  x = y xảy ra (1)  NaCl - nCO2 = 0 TH2 : Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl (1)  NaHCO3  x < y xảy ra (1) -Dung dịch sau gồm :  NaCl  Na CO d  2 3 - nCO2 = 0 TH3 : x> y xảy ra (1) và (2) Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl (1) y y y y NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 ↑ (2) y+z x-y Lập tỉ lệ so sánh số mol NaHCO3 và HCl - Nếu nNaHCO3 > nHCl - Nếu nNaHCO3 < nHCl  NaHCO3 -Dung dịch sau gồm :   NaCl -nCO2=nHCl(2)  HCld -Dung dịch sau gồm :   NaCl -nCO2= nNaHCO3(2) -Nếu nNaHCO3 = nHCl -Dung dịch sau chỉ có NaCl -nCO2= nNaHCO3(2) B/ Bài tập vận dụng Câu 1: Cho dd A chøa 0,32 mol HCl, dd B chøa (0,2 mol Na2CO3 vµ 0,4 mol KHCO3) Cho tõ tõ dd A vµo dd B ®Õn ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc V lÝt khÝ (§KTC). Tính V Hướng dẫn : Na2CO3+ HCl NaHCO3 + NaCl 0,2 0,2 0,2 0,2 MHCO3 + HCl  MCl + H2O + CO2 0,12 0,12 VCO2 = 0,12 .22,4= 2,688 lít Câu 2: Cho dung dịch A (150ml dung dịch HCl 1M) từ từ vào 100ml dung dịch B (chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) thu đựoc V lít khí CO2 a) Tính V đktc b)Cho V lít khí CO2 trên vào 95 ml dung dịch Ba(OH)2 1M , thu được p gam kết tủa . Tính p Hướng dẫn a)Na2CO3+ HCl NaHCO3 + NaCl 0,1 0,1 0,1 0,1 MHCO3 + HCl  MCl + H2O + CO2 0,05 0,05 VCO2 = 0,05 .22,4= 1,12( lít) b) CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O 0,05 0,05 mBaCO3 = 0,05 .197 = 9,85 g Câu 3: Cho dd A chøa 0,35 mol HCl tõ tõ vµo dd B chøa 0,3 mol Na2CO3 vµ 0,12 mol KHCO3 . sau ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc V lÝt CO2 (§KTC) vµ dd X. Cho vµo V lít khí CO2 trên vào mét lîng dd Ba(OH)2 d thu ®îc m g kÕt tña. TÝnh V vµ m? Hướng dẫn: Câu 3: a)Na2CO3+ HCl NaHCO3 + NaCl 0,3 0,3 0,3 0,3 MHCO3 + HCl  MCl + H2O + CO2 0,05 0,05 0,05 VCO2 = 0,05 .22,4= 1,12( lít) b) MHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + MOH+ H2O 0,37 0,37 mBaCO3 = 0,37.197=72,89 gam Câu 4: Cho dd A chøa 0,16 mol HCl tõ tõ vµo dd B chøa a mol Na2CO3 vµ 0,1 mol KHCO3 . sau ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc 0,896 lÝt CO2 (§KTC) vµ dd X. Cho vµo X mét lîng dd Ba(OH)2 d thu ®îc m g kÕt tña. TÝnh m? Hướng dẫn: : NhËn xÐt X t¸c dông víi dd Ba(OH)2 thu ®îc kÕt tña, chøng tá trong X cßn MHCO3, HCl hÕt Na2CO3 + HCl  NaCl + NaHCO3 (1) a a a MHCO3 + HCl  MCl + CO2 + H2O (2) (cã a+0,1) (0,16-a) 0,04  0,16-a=0,04  a=0,12 (mol) MHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3↓ + MOH + H2O (cßn 0,18) 0,18 VËy a= 0,12 (mol); m↓=0,18.197= 35,46 (g) Câu 5: Cho dd A chøa 0,3 mol HCl tõ tõ vµo dd B chøa a mol Na2CO3 vµ b mol KHCO3 . sau ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc 2,24 lÝt CO2 (§KTC) vµ dd X. Cho vµo X mét lîng dd Ba(OH)2 d thu ®îc 68,95 g kÕt tña. TÝnh a, b? Hướng dẫn : Gi¶i: NhËn xÐt X t¸c dông víi dd Ba(OH)2 thu ®îc kÕt tña, chøng tá trong X cßn MHCO3, HCl hÕt Na2CO3 + HCl  NaCl + NaHCO3 (1) a a a MHCO3 + HCl  MCl + CO2 + H2O (2) (cã a+b) (0,3-a) 0,1  0,3-a=0,1  a=0,2 (mol) MHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3↓ + MOH+ H2O (cßn a+b-0,1) 0,2+b-0,1 n(BaCO 3)=0,1+b=0,35  b=0,25 VËy a= 0,2 (mol); b=0,25 Bài tập tự giải Câu 1: Cho dd A chøa 0,08 mol HCl tõ tõ vµo dd B chøa 0,05 mol Na2CO3 vµ a mol KHCO3 . sau ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc 0,448 lÝt CO2 (§KTC) vµ dd X. Cho vµo X mét lîng dd Ba(OH)2 d thu ®îc m g kÕt tña. TÝnh m? Câu 2: Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3 .Sau khi cho hết A vào B ta được dung dịch C . a) Trong dung dịch C có những chất gì ? Bao nhiêu mol ( tính theo x, y) ? b) Nếu x=2y thì pH của dung dịch C là bao nhiêu sau khi đun nhẹ để thoát hết khi. Tuần 8 Ngày dạy : 14/10/2015 CHUYÊN ĐỀ 4: DẠNG TOÁN DUNG DỊCH HCl TÁC DỤNG DUNG DỊCH CHỨA Na2CO3 , NaHCO3 A/ Lý thuyết Dạng 2: Cho từ từ dung dịch chứa 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl . A/Lý thuyết : Ví dụ :Cho từ từ dung dịch chứa y mol Na2CO3 và z mol NaHCO3 vào dung dịch chứa x mol HCl . xác định thành phần các chất trong dung dịch sau và khí tạo ra. Phản ứng xảy ra : Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) TH1 : - Dung dịch sau gồm : NaCl Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1) HCl và y 2y 2y y - nCO2 = nNa2CO3+ nNaHCO3 Na2CO3 , NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) NaHCO3 phản z z z z ứng đủ, xảy ra Có : 2y+z= x cả (1) và (2) TH2 : Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1)  NaCl -Dung dịch sau gồm :  HCl dư, xảy ra y 2y 2y y  HCld cả (1) và (2) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) - nCO2 = nNa2CO3+ nNaHCO3 z z z z Có: 2y+ z < x TH3 : HCl thiếu cũng xảy ra cả (1) và (2) Đặt ny = nNa2CO3 pứ ,nZ = nNaHCO3 pứ  NaCl  Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1) -Dung dịch sau gồm :  Na2CO3 d ny 2ny 2ny ny  NaHCO d 3  NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) nz nz nz nz -nCO2=nNa2CO3 pu+nNaHCO3pu B/ Bài tập vận dụng: Câu 1: Cho dd A chøa 0,32 mol HCl, dd B chøa (0,2 mol Na2CO3 vµ 0,4 mol KHCO3 ) , lµm thÝ nghiÖm : Cho tõ tõ dd B vµo dd A ®Õn ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc V lÝt khÝ (§KTC). Tính V Hướng dẫn -ThÝ nghiÖm : Na2CO3 vµ KHCO3 ®ång thêi cïng ph¶n øng víi HCl nªn ph¶i tÝnh theo tû lÖ mol Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,2t 0,4t 0,2t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O 0,4t 0,4t 0,4t n(HCl)  t(0, 4  0, 4)  0,32  t  0, 4  n(CO2)= t(0,2+0,4) = 0,4.0,6 = 0,24  n(CO2)=0,24. Ta cã: Câu 2: Cho tõ tõ dd A chøa 0,18 mol Na2CO3 vµ 0,3 mol KHCO3 vµo dd B chøa 0,55 mol HCl thu ®îc V lÝt khÝ (§KTC). T×m gi¸ trÞ cña V. Hướng dẫn D¹ng to¸n nµy Na2CO3 vµ KHCO3 ®ång thêi cïng ph¶n øng víi HCl nªn ph¶i tÝnh theo tû lÖ mol Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,18t 0,36t 0,18t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O 0,3t 0,3t 0,3t n(HCl)= t(0,36+0,3)=0,55  t=5/6  n(CO2)=(0,18+0,3).5/6=0,4 (mol) VËy V=8,96 (lÝt) Câu 3: Cho tõ tõ dd A chøa 0,2 mol Na2CO3 vµ 0,3 mol KHCO3 vµo dd B chøa x mol HCl thu ®îc 5,6 lÝt khÝ (§KTC) vµ dd D . Cho dd Ca(OH)2 d vµo D thu ®îc m gam kÕt tña. T×m x vµ m? Hướng dẫn Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,2t 0,4t 0,2t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O 0,3t 0,3t 0,3t n(CO2)= t(0,2+0,3)= 0,25  t=0,5  n(HCl)=t(0,4+0,3)=0,35 (mol) Sau thÝ nghiÖm 1, dd D cã Na2CO3 d 0,1 mol; KHCO3 d 0,15 mol Na2CO3 + Ca(OH)2  2NaOH +CaCO3↓ KHCO3 + Ca(OH)2  KOH + H2O + CaCO3↓ n(CaCO3↓)=n(Na2CO3) +n(KHCO3) =0,25  m↓ =25 (g) VËy x=0,35; m=25(g) Câu 4: Nhá tõ tõ dd A chøa 0,12 mol Na2CO3 vµ x mol KHCO3 vµo dd B chøa 0,264 mol HCl thu ®îc 4,3008 lÝt khÝ. NÕu nhá tõ tõ dd B vµo dd A thu ®îc V lÝt khÝ vµ dd D. Cho dd Ca(OH)2 d vµo D thu ®îc m gam kÕt tña. T×m gi¸ trÞ x vµ m? Hướng dẫn Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,12t 0,24t 0,12t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O xt xt xt n(CO2)= t(0,12+x)= 0,192 n(HCl)= t(0,24+x)=0,264 0,12  x 192 8     3x=0,6  x=0,2 0, 24  x 264 11 - NÕu nhá tõ tõ B vµo A bµi to¸n trë vÒ d¹ng I, sö dông kÕt qu¶ gi¶i nhanh, ta ®îc + n(CO2)= n(HCl)-n(Na2CO3)=0,264-0,12=0,144  V=3,2256 (lÝt) + n↓=n(Na2CO3)+n(KHCO3)-n(CO2) = (0,12+0,2)-0,144=0,176  m(CaCO3)= 17,6 (g) Câu 5: Nhá tõ tõ dd A chøa 0,16 mol Na2CO3 vµ x mol KHCO3 vµo dd B chøa 0,372 mol HCl thu ®îc V lÝt khÝ CO2 (§KTC) vµ dd D. Cho dd Ba(OH)2 d vµo D thu ®îc 36,248 gam kÕt tña. T×m x,V ? Hướng dẫn Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,16t 0,32t 0,16t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O xt xt xt 0,372 0,372  �� y=0,16+x t n(HCl)= t(0,32+x)=0,372 n(CO2)= t(0,16+x) Víi t  0,32  x 0,16  y n(BaCO3)= n(Na2CO3)+n(KHCO3)-n(CO2) = (0,16+x) - t(0,16+x) = 0,184 0,372  y .y  0,184  y 2  0,16y  0,372y  0,184.0,16  0,184y 0,16  y y  0, 46 y 2  0,396y  0,184.0,16  0    x  0,3  t  0, 6 i) y  0, 64(lo� n(CO2)= 0,6.(0,16+0,3)=0,276 VËy: x=0,3; V=6,1824 . Bài tập tự giải Câu1: Hoøa tan hoaøn toaøn 27,4 gam hoãn hôïp goàm M2CO3 vaø MHCO3 ( M laø kim loaïi kieàm ) baèng 500 ml dung dòch HCl 1M thaáy thoaùt ra 6,72 lít khí CO2 ( ôû ñktc) . Ñeå trung hoøa löôïng axit coøn dö phaûi duøng 50 ml dung dòch NaOH 2M a) Xaùc ñònh 2 muoái ban ñaàu b)Tính % veà khoái löôïng cuûa moãi muoái treân ? Câu 2: Hoµ tan hçn hîp Na2CO3 vµ KHCO3 vµo níc thµnh 400 ml dung dÞch A. Cho tõ tõ 100 ml dung dÞch HCl 1,5M vµo dung dÞch A ®ång thêi khuÊy ®Òu, khi ph¶n øng kÕt thóc ta ®îc dung dÞch B vµ 1,008 lÝt khÝ (ë ®ktc). Cho dung dÞch B t¸c dông víi dung dÞch Ba(OH)2 d ®îc 29,55g kÕt tña. a) TÝnh khèi lîng c¸c chÊt cã trong hçn hîp ban ®Çu. b) NÕu cho tõ tõ dung dÞch A vµo b×nh ®ùng 100 ml dung dÞch HCl 1,5M th× thu ®îc thÓ tÝch khÝ tho¸t ra (ë ®ktc) lµ bao nhiªu?  Tuần 9 Ngày dạy : 21/10/2015 CHUYÊN ĐỀ 5: DẠNG TOÁN DUNG DỊCH HCl TÁC DỤNG DUNG DỊCH CHỨA Na2CO3 , NaHCO3 A/ Lý thuyết : Dạng 3: Cho nhanh dung dịch chứa 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch chứa HCl Ví dụ :Cho nhanh dung dịch chứa y mol Na2CO3 và z mol NaHCO3 vào dung dịch chứa x mol HCl . xác định thành phần các chất trong dung dịch sau và khí tạo ra. Khi cho nhanh dung dịch chứa Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl thì không thể xác Na2CO3 hay NaHCO3 phản ứng trước , do vậy phải xét 2 TH : TH1 : y x - Nếu   Na2CO3 và HCl hết Na2CO3 phản ứng 1 2 truớc . Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 y 2y 2y y  NaCl  NaHCO3 - Dung dịch sau gồm :  (1) - nCO2 = nNa2CO3 - Nếu y x   HCl hết, Na2CO3 dư 1 2 Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 0,5x x x x (1)  NaCl  - Dung dịch sau gồm :  Na2CO3 d  NaHCO 3  - nCO2 = nNa2CO3 pứ - Nếu y x   Na2CO3 hết , HCl dư xảy ra phản 1 2 ứng (1) và (2) Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 y 2y 2y y (1) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 z x-2y Lập tỉ lệ n NaHCO3 : nHCl . + nNaHCO3 =nHCl (z=x-2y) (2) + Dung dịch sau chỉ có NaCl nCO2 = nNa2CO3 pứ + nNa2CO3  NaCl  HCld + nNaHCO3 > nHCl (z>x-2y) TH2 : NaHCO3 phản ứng trước + nNaHCO3 < nHCl (z< x-2y) - z=x NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 z z z z + Dd sau gồm:  nCO2=nNa2CO3 +nNaHCO3 (2)  NaCl  Na2CO3 -Dung dịch sau gồm :  - nCO2 = nNaHCO3 - z> x NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 x x x x (2)  NaCl  -Dung dịch sau gồm :  Na2CO3  NaHCO d 3  - nCO2 = nHCl - z< x  HCl dư , xảy ra phản ứng (1) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) z z z z Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1) y x-z Lập tỉ lệ nNa2CO3 : nHCl + y xz   Na2CO3 và HCl hết 1 2 + y xz   HCl hết và Na2CO3 dư 1 2 + y xz   Na2CO3 hết và HCl dư 1 2 + Dd sau phản ứng chỉ có NaCl nCO2= nNaHCO3 + Na2CO3  NaCl  Na2CO3 d + Dd sau phản ứng  nCO2=nNaHCO3+ nNa2CO3pu  NaCl  HCld + Dd sau phản ứng :  nCO2= nNaHCO3 + Na2CO3 B/ Bài tập vận dụng Cho nhanh 100ml dung dịch B (chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) vào dung dịch A (150ml dung dịch HCl 1M) thu đựoc V lít khí CO2 a) Tính V đktc b) Cho V lít khí CO2 trên vào 95 ml dung dịch Ba(OH)2 1M , thu được p gam kết tủa . Tính p Giải : a) Khi cho nhanh dung dịch B vào dung dịch A , không thể xác định chính xác muối nào tác dụng với HCl truớc . Do đó xét các trường hợp: Trường hợp 1: Na2CO3 phản ứng trước Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 0,075 0,15 0,075 VCO2= 0,075 . 22,4 = 1,68 (lit) (*) Trường hợp 2 : NaHCO3 phản ứng trước NaHCO3 + HCl  NaCl+ H2O + CO2 0,05 0,05 0,05 Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 0,05 0,1 0,05 VCO2= 0,1 . 22,4 = 2,24 (lit)(**) Từ (*) , (**)  1.68 ≤ V ≤ 2,24 b) Trường hợp 1: nCO2/ nBa(OH)2 < 1  tạo muối trung hòa . CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O 0,075 0,075 mBaCO3 = p= 0,075 .197 =14,775 gam (*) Trường hợp 2: 1 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan