Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học cơ sở Lớp 9 Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 9 hiền 2015 2016...

Tài liệu Chuyên đề bồi dưỡng học sinh giỏi hóa 9 hiền 2015 2016

.DOC
16
118
130

Mô tả:

Tuần 5 Ngày dạy : 23/9/2015 CHUYÊN ĐỀ 1: ĐỘ TAN – NỒNG ĐỘ DUNG DỊCH A. Lí thuyết : - C«ng thøc tÝnh ®é tan: S = mct . 100 (g) m dm - mdd = mdm + mct (HoÆc mdd = Vdd (ml) . D(g/ml) ,mdd = mct.100% ) C% - C«ng thøc liªn hÖ: Giữa độ tan với C% và CM S .100% 100.C % C% = HoÆc S = 100  C % 100  S C M .M 10 D.C % HoÆc CM = M 10 D B. Bài tập vận dụng C% = Câu 1: a)Tính ñoä tan cuûa muoái aên ôû 20oC, bieát raèng ôû nhieät ñoä ñoù 50 gam nöôùc hoøa tan toái ña 17,95 gam muoái aên. b)Coù bao nhieâu gam muoái aên trong 5 kg dung dòch baõo hoøa muoái aên ôû 20oC, bieát ñoä tan cuûa muoái aên ôû nhieät ñoä ñoù laø 35, 9 gam . Hướng dẫn 17,95.100  35,9( g ) 50 mct.100  35,9( g )  mct = 5.100  mct a)SNaCl(20oC) = b)SNaCl (20oC) Câu 2.Ñoä tan cuûa A trong nöôùc ôû 10OC laø 15 gam , ôû 90OC laø 50 gam. Hoûi laøm laïnh 600 gam dung dòch baõo hoøa A ôû 90OC xuoáng 10OC thì coù bao nhieâu gam A keát tinh ? Hướng dẫn m A .100  50( g ) * SA (90oC) = 600  m A m A =200 gam  mH2O =600-200=400 gam m A .100  15( g ) 400 m A =60 gam  mA kết tinh = 200 – 60 = 140 gam * SA (10oC) = Câu 3 Cho 0,2 mol CuO tan trong H 2SO4 20% ®un nãng, sau ®ã lµm nguéi dung dÞch ®Õn 10 0C. TÝnh khèi lîng tinh thÓ CuSO4.5H2O ®· t¸ch khái dung dÞch, biÕt r»ng ®é tan cña CuSO4 ë 100C lµ 17,4g/100g H2O Hướng dẫn : nCuO=16/80 = 0,2 mol CuO + H2SO4  CuSO4 + H2O 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol 0,2 mol mdd H2SO4 = 0,2.98.100 = 98 ( gam) 20 mH2O= 98- 0,2.98 + 0,2.18= 82 ( gam) mCuSO4 = 0,2.160 =32 (gam) x = mCuSO4 .5H2O tách ra x (32  .160).100 250 o  17,4( g ) SCuSO4(10 C) = x 82  .5.18 250 Giải được x= 30,7 (gam) Câu 4: Cho 40 gam kim loại Canxi vào 1 lít nước nguyên chất thì thu được bao nhiêu gam chất rắn? Biết độ tan của Ca(OH)2 ở điều kiện thí nghiệm là 0,15 gam, giả sử không bị thất thoát nước do bay hơi. Hướng dẫn nCa= 40/40 =1(mol) Ca + 2H 2O  Ca(OH) 2 + H 2 1mol 2mol 1mol mCa(OH)2 =74 gam mH2O phản ứng = 18 .2= 36 ( gam) mH2O còn lại = 1000g - 36g = 964 ( gam) SCa(OH)2 = mCa (OH ) 2 .100  0,15( gam) 964 Giải ra được mCa(OH)2 = 1,446 ( gam) mCa(OH)2 kết tủa =74g - 1,446g = 72,554 (gam) Câu 5: Dung dịch Ca(OH)2 bão hòa ở 25oC có nồng độ là 0,027M. Cho 6 gam canxi phản ứng với 100 gam nước. Tính khối lượng Ca(OH) 2 (rắn) thu được (giả sử thể tích dung dịch bằng thể tích nước). Hướng dẫn Ca  2 H 2O   Ca (OH ) 2( r )  H 2 (1).......................................................................   H O    Ca (OH ) 2( r )   2  Ca (OH ) 2( dd ) (2)......................................................................... số mol Ca = 0,15 mol = số mol Ca(OH)(r) Thể tích dung dịch sau phản ứng 100 ml nên số mol Ca(OH)2 (dd) = 0,027.0,1 = 0,0027 mol. Suy ra số mol Ca(OH)2 (r) = 0,15 – 0,0027 = 0,1473 mol. mCa (OH )2 ( r )  0,1473.74 ; 10,9( g ) Bài tập tự giải : Câu 1: ở 120C có 1335g dung dịch CuSO4 bão hoà. Đun nóng dung dịch lên đến 900C. Hỏi phải thêm vào dung dịch bao nhiêu gam CuSO4 để được dung dịch bão hoà ở nhiệt độ này.Biết ở 12 0C, độ tan của CuSO4 là 33,5 và ở 900C là 80. Đáp số: Khối lượng CuSO4 cần thêm vào dung dịch là 465g. Câu 2: ở 850C có 1877g dung dịch bão hoà CuSO4. Làm lạnh dung dịch xuống còn 250C. Hỏi có bao nhiêu gam CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch. Biết độ tan của CuSO4 ở 850C là 87,7 và ở 250C là 40. Đáp số: Lượng CuSO4.5H2O tách khỏi dung dịch là: 961,75g Tuần 6 Ngày dạy : 30/9/2015 CHUYÊN ĐỀ 2: KHỐI LƯỢNG MOL TRUNG BÌNH –TỈ KHỐI HƠI A. Lí thuyết a) Khối lượng mol trung bình của hoãn hôïp 2 chaát khí M 1n1  M 2 n2 M = n1  n2 Trong đó M1, M2 là khối lượng mol của khí 1 và khí 2 n1 và n2 là số mol của khí 1 và khí 2 = M M 1V1  M 2V2 V1  V2 Trong đó M1, M2 là khối lượng mol của khí 1 và khí 2 V1 và V2 là số thể tích của khí 1 và khí 2 b) Khối lượng mol trung bình của hoãn hôïp nhieàu chaát khí m hh M 1n1  M 2 n2  .....  M i ni = M = n1  n2  ...  ni nhh m hh = nhh M 1V1  M 2V2  .....  M iVi V1  V2  ...  Vi M = c) Tỉ khối của hỗn hợp 2 chất khí đối với khí hidro : M 1n1  M 2 n2 M dhh/H2= M = (n1  n2 )2 H d) Tỉ khối của hỗn hợp nhiều chất khí đối với khí hidro : M 1n1  M 2 n2  ...  M i ni M dhh/H2= M = ( n1  n 2 ...  ni )2 H B. Bài tập vận dụng Câu 1: Hỗn hợp khí A gồm CO và O2 có thể tích bằng nhau. Đốt cháy hoàn toàn A thu được hỗn hợp khí B .Tính tỉ khối của A , B đối với khí hidro Hướng dẫn : M 1n1  M 2 n2 M * dA/H2 : Áp dụng công thức : dhh/H2= M = (n1  n2 )2 H * dB/H2 : Chọn VCO = VO2= 22,4 lít to 2CO + O2  2CO2 1 mol 0,5 mol 1 mol B : Gồm CO2 , O2 dư Áp dụng công thức trên để tính dB/H2 Câu 2: Hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có thể tích 4,48 lít (đktc), khối lượng mol trung bình của X là 48.Đốt cháy hoàn toàn X với xúc tác thích hợp cho được hỗn hợp Y , cho tiếp vào Y v ml (đktc) khí SO3 thu được hỗn hợp Z có tỉ khối đối với khí hidro là 34 a) Tính tỉ khối của Y so với khí hidro b) Tính V 2 2 2 Hướng dẫn a) a= nSO2 , b=nO2  64a  32b  48 a  0,1   ab  a  b  0,2 b  0,1   2SO2 amol xt  + O2 to, 2SO3 0,5a mol a mol dY/H2= 80.0,1  32.0,5.0,1  64 (0,1  0,05) b) c= nSO3 cho vào dZ/H2= 80.0,1  32.0,05  80c  34 (0,1  0,05  c ) Giải tìm c  VSO3 = c .22,4 Câu 3: Hỗn hợp khí A (gồm CO và O2) có khối lượng mol bằng 30,8 gam. Bật tia lửa điện để đốt cháy hoàn toàn hỗn hợp A thu được hỗn hợp khí B. Tính thành phần phần trăm theo thể tích của các khí trong hỗn hợp B. Hướng dẫn : Gọi x là số mol của CO trong hỗn hợp A Ta có: 28x + (1-x)32 = 30,8  x = 0,3 - Hỗn hợp A gồm 0,3 mol CO và 0,7 mol O2 - Khi bật tia lửa điện ta có phản ứng cháy CO 0,3mol 1 O2 2 + 0,15mol  CO 2 0,3mol - Hỗn hợp B gồm 0,3 mol CO2 và 0,55 mol O2 %VCO2 = 35,29%, %VO2 = 64,71% Câu 4: Cho 44 gam hỗn hợp muối natri hidrosunfit và natri hidrocacbonat phản ứng hết với dung dịch axit sunfuric loãng , thu được hỗn hợp khí A và 35,5 gam muối natri sunfat duy nhất .Trộn hỗn hợp A với oxi thu được hỗn hợp B có tỉ khối đối với hidro là 21 .Dẫn hỗn hợp khí B đi qua xúc tác V2O5 ở nhiệt độ tích hợp , sau phản ứng thu được hỗn hợp khí C gồm 4 chất có tỉ khối đối với hidro là 22,252 a) Viết các phương trình xảy ra b) Tính thành phần % về thể tích khí SO3 trong hỗn hợp C Hướng dẫn: a) 2NaHSO3 + H2SO4  Na2SO4 +2SO2 + 2H2O 2NaHCO3 + H2SO4  Na2SO4 + 2CO2 + 2H2O xt  2SO2 + O2 to, 2SO3 b) a= nNaHSO3 , b=nNaHCO3 mNaHSO3  mNaHCO3  44 104a  84b  44   mNa2 SO4  35,5 71a  71b  35,5   c=nO2. Từ dB/H2  tính c d= nSO2 phản ứng .Từ dC/H2  tính d a  0,1  b  0,4  Bài tập tự giải : Câu 1: Hỗn hợp A gồm các khí C3H4 , C3H6 và C3H8 có tỉ khối đối với khí hidro là 21 .Đốt cháy hoàn toàn 1,12 lit A(đktc) . cho toàn bộ sản phẩm cháy lội qua bình đựng nước vôi trong dư . a)Viết các phương trình phản ứng xảy ra b)Khối lượng bình vôi trong tăng hay giảm ?Bao nhiêu gam . Câu 2: Muối A có công thức M2X .Trong M có 5 nguyên tử của 2 nguyên tố và có tổng số prôton bằng 11.Còn X chỉ có 1 nguyên tử .Biết khối lượng phân tử A bằng 68 đvc . a) Xác định tên nguyên tố X b) Viết công thức hóa học và gọi tên A. Tuần 7 Ngày dạy : 7/10/2015 CHUYÊN ĐỀ 3: DẠNG TOÁN DUNG DỊCH HCl TÁC DỤNG DUNG DỊCH CHỨA Na2CO3 , NaHCO3 A/Lý thuyết : Dạng 1: Cho từ từ dung dịch HCl vào dung dịch chứa 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 Ví dụ :Cho từ từ dung dịch chứa x mol HCl vào dung dịch chứa y mol Na2CO3 và z mol NaHCO3, xác định thành phần các chất trong dung dịch sau và khí tạo ra. Phản ứng xảy ra : Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl (1) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) TH1 : Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl (1)  NaHCO3 -Dung dịch sau gồm :  x = y xảy ra (1)  NaCl - nCO2 = 0 TH2 : Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl (1)  NaHCO3  x < y xảy ra (1) -Dung dịch sau gồm :  NaCl  Na CO d  2 3 - nCO2 = 0 TH3 : x> y xảy ra (1) và (2) Na2CO3 + HCl  NaHCO3 + NaCl (1) y y y y NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 ↑ (2) y+z x-y Lập tỉ lệ so sánh số mol NaHCO3 và HCl - Nếu nNaHCO3 > nHCl - Nếu nNaHCO3 < nHCl -Nếu nNaHCO3 = nHCl  NaHCO3 -Dung dịch sau gồm :   NaCl -nCO2=nHCl(2)  HCld -Dung dịch sau gồm :   NaCl -nCO2= nNaHCO3(2) -Dung dịch sau chỉ có NaCl -nCO2= nNaHCO3(2) B/ Bài tập vận dụng Câu 1: Cho dd A chøa 0,32 mol HCl, dd B chøa (0,2 mol Na2CO3 vµ 0,4 mol KHCO3) Cho tõ tõ dd A vµo dd B ®Õn ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc V lÝt khÝ (§KTC). Tính V Hướng dẫn : Na2CO3+ HCl NaHCO3 + NaCl 0,2 0,2 0,2 0,2 MHCO3 + HCl  MCl + H2O + CO2 0,12 0,12 VCO2 = 0,12 .22,4= 2,688 lít Câu 2: Cho dung dịch A (150ml dung dịch HCl 1M) từ từ vào 100ml dung dịch B (chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) thu đựoc V lít khí CO2 a) Tính V đktc b)Cho V lít khí CO2 trên vào 95 ml dung dịch Ba(OH)2 1M , thu được p gam kết tủa . Tính p Hướng dẫn a)Na2CO3+ HCl NaHCO3 + NaCl 0,1 0,1 0,1 0,1 MHCO3 + HCl  MCl + H2O + CO2 0,05 0,05 VCO2 = 0,05 .22,4= 1,12( lít) b) CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O 0,05 0,05 mBaCO3 = 0,05 .197 = 9,85 g Câu 3: Cho dd A chøa 0,35 mol HCl tõ tõ vµo dd B chøa 0,3 mol Na2CO3 vµ 0,12 mol KHCO3 . sau ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc V lÝt CO2 (§KTC) vµ dd X. Cho vµo V lít khí CO2 trên vào mét lîng dd Ba(OH)2 d thu ®îc m g kÕt tña. TÝnh V vµ m? Hướng dẫn: Câu 3: a)Na2CO3+ HCl NaHCO3 + NaCl 0,3 0,3 0,3 0,3 MHCO3 + HCl  MCl + H2O + CO2 0,05 0,05 0,05 VCO2 = 0,05 .22,4= 1,12( lít) b) MHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3 + MOH+ H2O 0,37 0,37 mBaCO3 = 0,37.197=72,89 gam Câu 4: Cho dd A chøa 0,16 mol HCl tõ tõ vµo dd B chøa a mol Na2CO3 vµ 0,1 mol KHCO3 . sau ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc 0,896 lÝt CO2 (§KTC) vµ dd X. Cho vµo X mét lîng dd Ba(OH)2 d thu ®îc m g kÕt tña. TÝnh m? Hướng dẫn: : NhËn xÐt X t¸c dông víi dd Ba(OH)2 thu ®îc kÕt tña, chøng tá trong X cßn MHCO3, HCl hÕt Na2CO3 + HCl  NaCl + NaHCO3 (1) a a a MHCO3 + HCl  MCl + CO2 + H2O (2) (cã a+0,1) (0,16-a) 0,04  0,16-a=0,04  a=0,12 (mol) MHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3↓ + MOH + H2O (cßn 0,18) 0,18 VËy a= 0,12 (mol); m↓=0,18.197= 35,46 (g) Câu 5: Cho dd A chøa 0,3 mol HCl tõ tõ vµo dd B chøa a mol Na2CO3 vµ b mol KHCO3 . sau ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc 2,24 lÝt CO2 (§KTC) vµ dd X. Cho vµo X mét lîng dd Ba(OH)2 d thu ®îc 68,95 g kÕt tña. TÝnh a, b? Hướng dẫn : Gi¶i: NhËn xÐt X t¸c dông víi dd Ba(OH)2 thu ®îc kÕt tña, chøng tá trong X cßn MHCO3, HCl hÕt Na2CO3 + HCl  NaCl + NaHCO3 (1) a a a MHCO3 + HCl  MCl + CO2 + H2O (2) (cã a+b) (0,3-a) 0,1  0,3-a=0,1  a=0,2 (mol) MHCO3 + Ba(OH)2  BaCO3↓ + MOH+ H2O (cßn a+b-0,1) 0,2+b-0,1 n(BaCO3)=0,1+b=0,35  b=0,25 VËy a= 0,2 (mol); b=0,25 Bài tập tự giải Câu 1: Cho dd A chøa 0,08 mol HCl tõ tõ vµo dd B chøa 0,05 mol Na2CO3 vµ a mol KHCO3 . sau ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc 0,448 lÝt CO2 (§KTC) vµ dd X. Cho vµo X mét lîng dd Ba(OH)2 d thu ®îc m g kÕt tña. TÝnh m? Câu 2: Cho rất từ từ dung dịch A chứa x mol HCl vào dung dịch B chứa y mol Na2CO3 .Sau khi cho hết A vào B ta được dung dịch C . a) Trong dung dịch C có những chất gì ? Bao nhiêu mol ( tính theo x, y) ? b) Nếu x=2y thì pH của dung dịch C là bao nhiêu sau khi đun nhẹ để thoát hết khi. Tuần 8 Ngày dạy : 14/10/2015 CHUYÊN ĐỀ 4: DẠNG TOÁN DUNG DỊCH HCl TÁC DỤNG DUNG DỊCH CHỨA Na2CO3 , NaHCO3 A/ Lý thuyết Dạng 2: Cho từ từ dung dịch chứa 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl . A/Lý thuyết : Ví dụ :Cho từ từ dung dịch chứa y mol Na2CO3 và z mol NaHCO3 vào dung dịch chứa x mol HCl . xác định thành phần các chất trong dung dịch sau và khí tạo ra. Phản ứng xảy ra : Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) TH1 : Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1) - Dung dịch sau gồm : NaCl HCl và y 2y 2y y - nCO2 = nNa2CO3+ nNaHCO3 Na2CO3 , NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) NaHCO3 phản z z z z ứng đủ, xảy ra Có : 2y+z= x cả (1) và (2) TH2 : Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1)  NaCl -Dung dịch sau gồm :  HCl dư, xảy ra y 2y 2y y  HCld cả (1) và (2) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) - nCO2 = nNa2CO3+ nNaHCO3 z z z z Có: 2y+ z < x Đặt ny = nNa2CO3 pứ ,nZ = nNaHCO3 pứ  NaCl  Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1) -Dung dịch sau gồm :  Na2CO3 d ny 2ny 2ny ny  NaHCO d 3 NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2)  nz nz nz nz -nCO2=nNa2CO3 pu+nNaHCO3pu B/ Bài tập vận dụng: Câu 1: Cho dd A chøa 0,32 mol HCl, dd B chøa (0,2 mol Na2CO3 vµ 0,4 mol KHCO3 ) , lµm thÝ nghiÖm : Cho tõ tõ dd B vµo dd A ®Õn ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc V lÝt khÝ (§KTC). Tính V Hướng dẫn -ThÝ nghiÖm : Na2CO3 vµ KHCO3 ®ång thêi cïng ph¶n øng víi HCl nªn ph¶i tÝnh theo tû lÖ mol Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,2t 0,4t 0,2t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O 0,4t 0,4t 0,4t Ta cã: n(HCl)  t(0, 4  0, 4)  0,32  t  0, 4  n(CO2)= t(0,2+0,4) = 0,4.0,6 = 0,24  n(CO2)=0,24. Câu 2: Cho tõ tõ dd A chøa 0,18 mol Na2CO3 vµ 0,3 mol KHCO3 vµo dd B chøa 0,55 mol HCl thu ®îc V lÝt khÝ (§KTC). T×m gi¸ trÞ cña V. Hướng dẫn D¹ng to¸n nµy Na2CO3 vµ KHCO3 ®ång thêi cïng ph¶n øng víi HCl nªn ph¶i tÝnh theo tû lÖ mol Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,18t 0,36t 0,18t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O 0,3t 0,3t 0,3t n(HCl)= t(0,36+0,3)=0,55  t=5/6  n(CO2)=(0,18+0,3).5/6=0,4 (mol) VËy V=8,96 (lÝt) Câu 3: Cho tõ tõ dd A chøa 0,2 mol Na2CO3 vµ 0,3 mol KHCO3 vµo dd B chøa x mol HCl thu ®îc 5,6 lÝt khÝ (§KTC) vµ dd D . Cho dd Ca(OH)2 d vµo D thu ®îc m gam kÕt tña. T×m x vµ m? Hướng dẫn TH3 : HCl thiếu cũng xảy ra cả (1) và (2) Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,2t 0,4t 0,2t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O 0,3t 0,3t 0,3t n(CO2)= t(0,2+0,3)= 0,25  t=0,5  n(HCl)=t(0,4+0,3)=0,35 (mol) Sau thÝ nghiÖm 1, dd D cã Na2CO3 d 0,1 mol; KHCO3 d 0,15 mol Na2CO3 + Ca(OH)2  2NaOH +CaCO3↓ KHCO3 + Ca(OH)2  KOH + H2O + CaCO3↓ n(CaCO3↓)=n(Na2CO3) +n(KHCO3) =0,25  m↓ =25 (g) VËy x=0,35; m=25(g) Câu 4: Nhá tõ tõ dd A chøa 0,12 mol Na2CO3 vµ x mol KHCO3 vµo dd B chøa 0,264 mol HCl thu ®îc 4,3008 lÝt khÝ. NÕu nhá tõ tõ dd B vµo dd A thu ®îc V lÝt khÝ vµ dd D. Cho dd Ca(OH)2 d vµo D thu ®îc m gam kÕt tña. T×m gi¸ trÞ x vµ m? Hướng dẫn Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,12t 0,24t 0,12t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O xt xt xt n(CO2)= t(0,12+x)= 0,192 n(HCl)= t(0,24+x)=0,264 0,12  x 192 8     3x=0,6  x=0,2 0, 24  x 264 11 - NÕu nhá tõ tõ B vµo A bµi to¸n trë vÒ d¹ng I, sö dông kÕt qu¶ gi¶i nhanh, ta ®îc + n(CO2)= n(HCl)-n(Na2CO3)=0,264-0,12=0,144  V=3,2256 (lÝt) + n↓=n(Na2CO3)+n(KHCO3)-n(CO2) = (0,12+0,2)-0,144=0,176  m(CaCO3)= 17,6 (g) Câu 5: Nhá tõ tõ dd A chøa 0,16 mol Na2CO3 vµ x mol KHCO3 vµo dd B chøa 0,372 mol HCl thu ®îc V lÝt khÝ CO2 (§KTC) vµ dd D. Cho dd Ba(OH)2 d vµo D thu ®îc 36,248 gam kÕt tña. T×m x,V ? Hướng dẫn Na2CO2+ 2HCl 2NaCl + CO2 + H2O 0,16t 0,32t 0,16t KHCO3 + HCl  KCl + CO2 + H2O xt xt xt 0,372 0,372  �� y=0,16+x t n(HCl)= t(0,32+x)=0,372 n(CO2)= t(0,16+x) Víi t  0,32  x 0,16  y n(BaCO3)= n(Na2CO3)+n(KHCO3)-n(CO2) = (0,16+x) - t(0,16+x) = 0,184 0,372  y .y  0,184  y 2  0,16y  0,372y  0,184.0,16  0,184y 0,16  y y  0, 46 y 2  0,396y  0,184.0,16  0    x  0,3  t  0, 6 i) y  0, 64(lo� n(CO2)= 0,6.(0,16+0,3)=0,276 VËy: x=0,3; V=6,1824 . Bài tập tự giải Câu1: Hoøa tan hoaøn toaøn 27,4 gam hoãn hôïp goàm M2CO3 vaø MHCO3 ( M laø kim loaïi kieàm ) baèng 500 ml dung dòch HCl 1M thaáy thoaùt ra 6,72 lít khí CO2 ( ôû ñktc) . Ñeå trung hoøa löôïng axit coøn dö phaûi duøng 50 ml dung dòch NaOH 2M a) Xaùc ñònh 2 muoái ban ñaàu b)Tính % veà khoái löôïng cuûa moãi muoái treân ? Câu 2: Hoµ tan hçn hîp Na2CO3 vµ KHCO3 vµo níc thµnh 400 ml dung dÞch A. Cho tõ tõ 100 ml dung dÞch HCl 1,5M vµo dung dÞch A ®ång thêi khuÊy ®Òu, khi ph¶n øng kÕt thóc ta ®îc dung dÞch B vµ 1,008 lÝt khÝ (ë ®ktc). Cho dung dÞch B t¸c dông víi dung dÞch Ba(OH)2 d ®îc 29,55g kÕt tña. a) TÝnh khèi lîng c¸c chÊt cã trong hçn hîp ban ®Çu. b) NÕu cho tõ tõ dung dÞch A vµo b×nh ®ùng 100 ml dung dÞch HCl 1,5M th× thu ®îc thÓ tÝch khÝ tho¸t ra (ë ®ktc) lµ bao nhiªu?  Tuần 9 Ngày dạy : 21/10/2015 CHUYÊN ĐỀ 5: DẠNG TOÁN DUNG DỊCH HCl TÁC DỤNG DUNG DỊCH CHỨA Na2CO3 , NaHCO3 A/ Lý thuyết : Dạng 3: Cho nhanh dung dịch chứa 2 muối Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch chứa HCl Ví dụ :Cho nhanh dung dịch chứa y mol Na2CO3 và z mol NaHCO3 vào dung dịch chứa x mol HCl . xác định thành phần các chất trong dung dịch sau và khí tạo ra. Khi cho nhanh dung dịch chứa Na2CO3 và NaHCO3 vào dung dịch HCl thì không thể xác Na2CO3 hay NaHCO3 phản ứng trước , do vậy phải xét 2 TH : TH1 : y x - Nếu   Na2CO3 và HCl hết Na2CO3 phản ứng 1 2 truớc . Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 y 2y 2y y - Nếu (1) y x   HCl hết, Na2CO3 dư 1 2 Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 0,5x x x x  NaCl  NaHCO3 - Dung dịch sau gồm :  (1) - nCO2 = nNa2CO3  NaCl  - Dung dịch sau gồm :  Na2CO3 d  NaHCO 3  - nCO2 = nNa2CO3 pứ - Nếu y x   Na2CO3 hết , HCl dư xảy ra phản 1 2 ứng (1) và (2) Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 y 2y 2y y (1) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 z x-2y Lập tỉ lệ n NaHCO3 : nHCl . + nNaHCO3 =nHCl (z=x-2y) (2) + Dung dịch sau chỉ có NaCl nCO2 = nNa2CO3 pứ + nNa2CO3  NaCl  HCld + nNaHCO3 > nHCl (z>x-2y) TH2 : NaHCO3 phản ứng trước + nNaHCO3 < nHCl (z< x-2y) - z=x NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 z z z z + Dd sau gồm:  nCO2=nNa2CO3 +nNaHCO3 (2)  NaCl  Na2CO3 -Dung dịch sau gồm :  - nCO2 = nNaHCO3 - z> x NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 x x x x (2)  NaCl  -Dung dịch sau gồm :  Na2CO3  NaHCO d 3  - nCO2 = nHCl - z< x  HCl dư , xảy ra phản ứng (1) NaHCO3 + HCl  NaCl + H2O + CO2 (2) z z z z Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 (1) y x-z Lập tỉ lệ nNa2CO3 : nHCl + y xz   Na2CO3 và HCl hết 1 2 + y xz   HCl hết và Na2CO3 dư 1 2 + y xz   Na2CO3 hết và HCl dư 1 2 + Dd sau phản ứng chỉ có NaCl nCO2= nNaHCO3 + Na2CO3  NaCl  Na2CO3 d + Dd sau phản ứng  nCO2=nNaHCO3+ nNa2CO3pu  NaCl  HCld + Dd sau phản ứng :  nCO2= nNaHCO3 + Na2CO3 B/ Bài tập vận dụng Cho nhanh 100ml dung dịch B (chứa Na2CO3 1M và NaHCO3 0,5M) vào dung dịch A (150ml dung dịch HCl 1M) thu đựoc V lít khí CO2 a) Tính V đktc b) Cho V lít khí CO2 trên vào 95 ml dung dịch Ba(OH)2 1M , thu được p gam kết tủa . Tính p Giải : a) Khi cho nhanh dung dịch B vào dung dịch A , không thể xác định chính xác muối nào tác dụng với HCl truớc . Do đó xét các trường hợp: Trường hợp 1: Na2CO3 phản ứng trước Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 0,075 0,15 0,075 VCO2= 0,075 . 22,4 = 1,68 (lit) (*) Trường hợp 2 : NaHCO3 phản ứng trước NaHCO3 + HCl  NaCl+ H2O + CO2 0,05 0,05 0,05 Na2CO3 + 2HCl  2NaCl+ H2O + CO2 0,05 0,1 0,05 VCO2= 0,1 . 22,4 = 2,24 (lit)(**) Từ (*) , (**)  1.68 ≤ V ≤ 2,24 b) Trường hợp 1: nCO2/ nBa(OH)2 < 1  tạo muối trung hòa . CO2 + Ba(OH)2  BaCO3 + H2O 0,075 0,075 mBaCO3 = p= 0,075 .197 =14,775 gam (*) Trường hợp 2: 1 - Xem thêm -

Tài liệu liên quan