Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Chương 2 - thanh chịu kéo (nén) đúng tâm...

Tài liệu Chương 2 - thanh chịu kéo (nén) đúng tâm

.PDF
54
69
57

Mô tả:

®¹i häc SỨC BỀN VẬT LIỆU Trần Minh Tú - Đại học Xây dựng 1 July 2010 [email protected] Chương 2 THANH CHỊU KÉO (NÉN) ĐÚNG TÂM 2 July 10 Chương 2. Thanh chịu kéo (nén) đúng tâm NỘI DUNG 2.1. Định nghĩa - nội lực 2.2. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang 2.3. Biến dạng - Hệ số Poisson 2.4. Đặc trưng cơ học của vật liệu 2.5. Thế năng biến dạng đàn hồi 2.6. Ứng suất cho phép và hệ số an toàn – Điều kiện bền 2.7. Bài toán siêu tĩnh 3(54) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2.1. Định nghĩa ™Định nghĩa: Thanh được gọi là chịu kéo hoặc nén đúng tâm nếu trên mặt cắt ngang của nó chỉ tồn tại một thành phần ứng lực là Nz (Nz>0 – đi ra khỏi mặt cắt ngang) bar pin cable hanger 4(54) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering Ví dụ - các thanh chịu kéo (nén) đúng tâm 5(54) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering Ví dụ - các thanh chịu kéo (nén) đúng tâm 6(54) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering Ví dụ - các thanh chịu kéo (nén) đúng tâm 7(54) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2.1. Định nghĩa ™Biểu đồ lực dọc: Phương pháp mặt cắt, xét cân bằng một phần thanh, lực dọc trên đoạn thanh đang xét xác định từ phương trình cân bằng ∑Z = 0 ⇒ N 8(54) July 2010 z = ... Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2.2. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang 1. Thí nghiệm Vạch trên bề mặt ngoài - Hệ những đường thẳng // trục thanh - Hệ những đường thẳng ┴ trục thanh 2. Quan sát mặt cắt ngang thớ dọc - Những đường thẳng // trục thanh => vẫn // trục thanh, k/c hai đường kề nhau không đổi - Những đường thẳng ┴ trục thanh => vẫn ┴ , k/c hai đường kề nhau thay đổi Giả thiết biến dạng 9(54) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2.2. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang 3. Các giả thiết về biến dạng GT 1- Giả thiết mặt cắt ngang phẳng (Bernouli) Mặt cắt ngang trước biến dạng là phẳng và vuông góc với trục thanh, sau biến dạng vẫn phẳng và vuông góc với trục GT 2 - Giả thiết về các thớ dọc Các lớp vật liệu dọc trục không có tác dụng tương hỗ với nhau (không chèn ép, xô đẩy lẫn nhau) Vật liệu làm việc trong giai đoạn đàn hồi (tuân theo định luật Hooke) 10(54) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2.2. Ứng suất pháp trên mặt cắt ngang 4. Công thức xác định ứng suất „ Giả thiết 1 => τ =0 „ Giả thiết 2 => σx = σy =0 Trên mặt cắt ngang chỉ có ứng suất pháp σz ƒ Theo định nghĩa - Lực dọc trên mặt cắt ngang: Nz = ∫ σ dA z ( A) Theo định luật Hooke: σ z = Eε z Mà theo gt1: εz = const => σz = const Nz = σ z A 11(54) July 2010 Nz σz = A Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2.3. Biến dạng - Hệ số Poisson L Δdz = ε z dz N z dz ΔL = ∫ EA 0 12(54) July 2010 Δdz Δdz εz = dz dz ™ Thanh chiều dài L chịu kéo đúng tâm ΔL - độ dãn dài tuyệt đối ™ Phân tố chiều dài dz có độ dãn dài tuyệt đối Δdz (biến dạng dọc) ™ Biến dạng dài tỉ đối L L 0 0 ΔL = ∫ ε z dz = ∫ Nz = const EA NzL ΔL = EA σ z dz E EA độ cứng Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2.3. Biến dạng - Hệ số Poisson ™ Thanh gồm nhiều đoạn chiều dài, độ cứng và lực dọc trên mỗi đoạn thứ i là Li, (EA)i, Nzi N zi = const ( EA )i 13(54) July 2010 n N zi Li ΔL = ∑ i =1 ( EA )i Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2.3. Biến dạng - Hệ số Poisson HỆ SỐ POISSON ƒ Theo phương z trục thanh – biến dạng dọc εz ƒ Theo hai phương x, y vuông góc với z – biến dạng ngang εx, εy ƒ Poisson tìm dược mối liên hệ: ε x = ε y = − με z μ - hệ số Poisson 14(54) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering Hệ số Poisson Vật liệu Hệ số Vật liệu Hệ số Thép 0,25-0,33 Đồng đen 0,32-0,35 Gang 0,23-0,27 Đá hộc 0,16-0,34 Nhôm 0,32-0,36 Bê tông 0.08-0,18 Đồng 0,31-0,34 Cao su 0,47 15(54) July 2010 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering Ví dụ 2.1 (1) Bài 1: Cho các thanh chịu lực như hình vẽ. Vẽ biểu đồ lực dọc, ứng suất và chuyển vị của các mặt cắt ngang. Biết a=1m; A3=1,5A2=2A1=15cm2; F1=25kN; F2=60 kN; q=10kN/m; E=104kN/cm2 A3 A2 A1 F2 RA F1 B A C Giải: a 1) Xác định phản lực: Giải phóng liên kết ngàm tại A: RA ∑ Z =R A + F1 − F2 − q.a = 0 ⇒ RA = F2 + q.a − F1 = 60 + 10.1 − 25 = 45( kN ) a RA q D a N1 A 2) Nội lực trong các đoạn thanh: - Đoạn AB: N1 = − RA = −45( kN ) - Đoạn BC: N 2 = F2 − RA = 60 − 45 = 15( kN ) 16(54) July 2010 RA A F2 N2 B Tran Minh Tu - University of Civil Engineering Ví dụ 2.1 (2) A3 - Mặt cắt trong đoạn CD: 0 ≤ z ≤ a A2 N 3 = F2 − RA + q.z = 15 + 10 z 3. Vẽ biểu đồ lực dọc 4. Tính ứng suất trên các tiết diện: - Đoạn AB: σ AB = A1 F2 RA B A N AB 45 =− = −3(kN / cm 2 ) 15 A3 F1 C a a D q a - Đoạn BC: σ BC = N BC 15 = = 1,5(kN / cm 2 ) 10 A2 - Đoạn CD: RA F2 B A z = 0 ⇒ N CD = 15(kN ) ⇒ σC = N CD 15 = = 2( kN / cm 2 ) A1 7,5 15 z = 1( m) ⇒ N CD = 25( kN ) ⇒σD = N CD 25 = = 3,33( kN / cm 2 ) A1 7,5 17(54) July 2010 N3 C q z 25 N kN 45 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering Ví dụ 2.1 (3) A3 4. Tính chuyển vị tại các đoạn: - Chuyển vị đoạn AB: 0 ≤ z1 ≤ 100(cm) z1 w1 = w A + ∫ 0 N AB −45.z dz1 = 0 + 4 1 = −3.10−4 z1 (cm) E. A3 10 .15. 15 z3 + 5 z32 w 3 = −0, 015 + (cm) 75000 2.10−4 ' w3 = (3 + 2 z3 ) 3 4.10−4 '' w3 = > 0 ⇒ Hàm lõm quay xuống dưới. 3 18(54) July 2010 F1 B A C a a w 2 = −0, 03 + 1,5.10 4 z2 (cm) - Chuyển vị đoạn CD: 0 ≤ z3 ≤ 100(cm) z3 z3 N CD (15 + 10 z ) w3 = wC + ∫ dz3 = −0, 015 + ∫ dz3 . 75000 E A 1 0 0 A1 F2 RA - Chuyển vị zđoạn BC: 0 ≤ z2 ≤ 100(cm) 2 N 15.z w 2 = w B + ∫ BC dz2 = −0, 03 + 4 2 10 .10 E. A2 0 A2 1,5 q D a 3,33 2 σ kN/cm2 3 0, 01167 w cm −0, 03 −0, 015 Tran Minh Tu - University of Civil Engineering 2.4. Đặc trưng cơ học của vật liệu ™Đặc trưng cơ học của vật liệu: „ Là các thông số đánh giá khả năng chịu lực, chịu biến dạng của vật liệu trong từng trường hợp chịu lực cụ thể ™Để xác định các đặc trưng cơ học của vật liệu: tiến hành các thí nghiệm với các loại vật liệu khác nhau Phá hủy khi biến dạng lớn Vật liệu dẻo ™Vật liệu Vật liệu dòn 19(54) July 2010 Phá hủy khi biến bé Tran Minh Tu - University of Civil Engineering Vật liệu dẻo, vật liệu giòn • Phân loại: Đặc điểm phá hủy: Rất dẻo Dẻo vừa Dòn Đặc điểm biến dạng: Lớn Trung bình Bé Dự báo biến dạng: 20(54) July 2010 Luôn báo trước Báo trước Không báo trước Tran Minh Tu - University of Civil Engineering
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng