Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Chứng minh lời giải bài tập định luật môn vật lý...

Tài liệu Chứng minh lời giải bài tập định luật môn vật lý

.PDF
15
964
97

Mô tả:

CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI ĐỂ ULmax, UCmax 1. Khi L thay đổi để ULmax.   Bài toán Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn U AB MN và đoạn NB, đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MN chứa tụ điện có điện dung C và đoạn NB chứa cuộn cảm thuần thay đổi được. A  Viết dưới dang thuần túy cơ bản. Kết quả: U L max R Z khi Z L  ZC 2 2 C U L max  U Cách viết kiểu khác U L max  1 U R Z 2 ZC ZL  ZL    UR RC 2 C U RC R UL  I  UC R 2  Z C2 ZC   U 2  U Lmax U Lmax  U C  2 U RC  U L .U C  2 2   u   uRC  Hệ quả: Tam AMB  A   1 ; 1 1  1    U 2   U RC 2   U2  U2 U2 R RC  2 max  U R  UC U L UC     Viết dưới dạng góc U  U L max   sin 0 U  Kết quả: U L  U L max cos   0   cos   0    sin 0      0 RC  2  Chứng minh:   Ta có   BAM (thay đổi) và RC  MAN (không đổi) Áp dung địnhlý hàm số Sin cho tam giác ANB ta được UL sin   RC     U  UL  U   sin   RC    cos   RC  sin    RC  2  U U   sin   RC     cos   RC     Suy ra U L  2 cos   RC  cos   RC      ULmax khi cos   RC      max    RC      0  0    RC  2  2 1 2 (1) CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL Xét góc RC  RC (Vì nằm dưới trục I nên góc có giá trị âm) Bây giờ trở thành 0   2   RC , thay vào (1) ta được   U     cos   RC      cos      RC     2  sin 0 2      cos  0   2   U U cos   0  khi đó U L max khi   0    RC  U L max  Hay U L  sin 0 2 sin 0 UL  U (2)  Điều phải chứng minh U   U L1  sin  cos 1  0   kU  3 0 Khi U L1  U L 2  kU thì suy ra  U  U cos      kU  4  2 0  L 2 sin 0      Cho pt (3) và (4) bằng nhau ta rút ra được   RC  1 2  0  1 2 2 2 2 (5) 1 2  2  cos  Thay (5) vào pt (3) cos 1  0   k sin 0  0  1  2    k sin 0  2    Tiếp tục biên đổi băng cách nhân hai vế với cos  1 2  ta được  2         2   1  2  cos  1 2  2 cos  1   k sin 0 cos    2  cos 1  cos 2   2k sin 0 .cos 0  2   2   2  Từ đó rút ra được cos 1  cos 2  k sin 20 (6)  Điều phải chứng minh Từ công thức 0   2   RC ta suy ra tam giác AMN vuông tại A.  Áp dụng hệ thức lượng: AM 2  MB.MN  R  Z C  Z L  Z C   Z L  Ta có: sin   R  Z RC R R 2  ZC2 R 2  ZC2 ZC mà U Lmax  U R 2  Z C2 U  sin  R Công thức trên có thể biến đổi lại như sau: U L max  R 2  ZC2 R  U 1 ZC2 R2  ZC  Z L  ZC  Z L .ZC U L max  U 2 R Z L .ZC  ZC2 2 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------Biến đổi tiếp U Lmax  U  Z L Z C  Z C2 Z L .Z C U 1 THẦY HOÀNG MICHAEL Lưu ý với Z L  ZC ZL R 2  Z C2 ZC Điều phải chứng minh Bình luận: Các công thức trên là hoàn toàn ngắn gọn, khắc phục được những dạng biến đổi đại số dài dòng và cồng kềnh như trong sách tham khảo khác. Chẳng hạn như sách tham khảo của thầy Biên biến đổi đại số rất dài và cồng kềnh. Vì vậy thầy đã dựa trên ý tưởng hình học để đưa ra công thức (2). ( Cho đến thời điểm này chưa có sách nào giải theo kiểu đó) Câu hỏi đặt ra là các em nên học thuộc công thức nào??? Các công thức trên đều có thế mạnh riêng của nó, chẳng hạn khi L thay đổi mà liên qua đến các góc thì các em nên dùng công thức biến đổi theo góc. Ngược lại khi L thay đổi mà không liên quan đến góc thì các em nên dùng công thức viết dưới dạng thuần túy cơ bản (dạng đại số) 2. Khi L thay đổi liên quan đến UCmax  Bài toán Cho đoạn mạch AB gồm đoạn AM và đoạn MN và đoạn NB, đoạn AM chứa điện trở thuần, đoạn MN chứa cuộn cảm thuần L và đoạn NB chứa tụ điện có điện dung C thay đổi được. Kết quả:  Viết dưới dang thuần túy cơ bản. A U Cmax khi ZC  U R 2  Z C2 R 2  Z L2 khi đó U C max  R ZL Cách viết kiểu khác U C max  U 1 ZC ZL  ZC    R Z ZL 2 2 L UL RL   U AB U 2  U Cmax U Cmax  U L  2 U RL  U C .U L  2 2  u   uRL   Hệ quả AMB  A   1 ; 1 1  1 ;    U 2   U RL 2   U2  U2 U2 R RL  2 max  U R  U L UC U L     Viết dưới dạng góc 3 N  U RL  UR M  UC B  I CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL U U  U L max     sin 0 sin 0 U  cos   0    Kết quả: U C  U C max cos   0    sin 0   0   RL   2 Nếu UC1  UC 2  kU thì cos 1  cos 2  k sin 20 Chứng minh   Ta có   MAB (thay đổi) và  RL  MAN (không đổi) Áp dụng địnhlý hàm số Sin cho tam giác ANB ta được UC sin  RL     U  UL  U   sin  RL    cos  RL  sin    RL  2  U U   Suy ra U C  sin  RL     cos   RL     cos  RL  cos  RL  2    (1)  UCmax khi cos   RL      max    RL      0  0    RL 2 2 2   Xét góc 0  0 (Vì nằm dưới trục I nên góc có giá trị âm)  Bây giờ trở thành 0   RL  , thay vào (1) ta được 2    U   cos   RL      cos    RL      2   sin 0 2      cos   0  2  U U UC  cos 0     cos   0   sin 0  sin 0  U Khi đó U L max khi   0   RL   U L max  2  sin 0 UC  U (2) Vì do  0 là âm nên sin 0 cũng âm, ở trước có thêm dấu trừ là thành dương. ( mấy e đừng hiểu nhầm vì sao lại có dấu “ – “ nhé). Để khỏi sai dấu ta có thể ghi theo kiểu độ lớn U L max  U sin 0  Điều phải chứng minh U   U C1   sin  cos 1  0   kU  3 0 Khi U L1  U L 2  kU thì suy ra  U  U cos      kU  4  2 0  C 2  sin 0      Cho pt (3) và (4) bằng nhau ta rút ra được  RL   1 2  0  1 2 (5) 2 2 2 4 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------1 2 THẦY HOÀNG MICHAEL  2  cos  Thay (5) vào pt (3) cos 1  0   k sin 0  0  1  2    k sin 20  2    Tiếp tục biên đổi băng cách nhân hai vế với cos  1 2  ta được  2         2   1  2  cos  1 2  2 cos  1   k sin 0 cos    2  cos 1  cos 2   2k sin 0 .cos 0  2   2   2   Từ đó rút ra được cos 1  cos 2  k sin 20 (6)  Điều phải chứng minh Từ công thức 0   2   RC ta suy ra tam giác AMN vuông tại A.  Áp dụng hệ thức lượng trong tam giác vuông AM 2  MB.MN  R  Z L  Z C  Z L   Z C  Ta có: sin   R 2  Z L2 ZL U R 2  Z L2 R R U  U Lmax   U Cmax  mà sin  R Z RL R 2  ZC2 Công thức trên có thể biến đổi lại như sau: U C max  R 2  Z L2 Z C .Z L Z 2 R 2  Z L  ZC  Z L   U 1  L2  U C max  U R R Z C .Z L  Z L2 Biến đổi tiếp U Cmax  U Z C Z L  Z C2 Z C .Z L  U 1 ZL ZC Lưu ý với ZC  R 2  Z L2 ZL  VÍ DỤ MINH HỌA. Ví dụ 1. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 60  và điện trở thuần 20  . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 20 5 cos100  t (V). Khi cảm kháng bằng ZL thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULmax. Giá trị ZL và ULmax lần lượt là A. 200/3  và 200 (V). B. 200/3  và 100 (V). C. 200  và 200 (V). D. 200  và 200 (V) Hướng dẫn:  R 2  Z C2 202  602 200 Z     L  ZC 60 3  Khi L thay đổi để ULmax thì ta có  U R 2  Z C2 10 10 202  602  U    100 V   L max R 20  5 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL Chọn B Lưu ý: ULmax có thể tính như sau U Lmax  U 1 ZC ZL  10 10  100 V  60 1 200 / 3 Ví dụ 3. (ĐH-2011) Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100  t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 36 V. Giá trị của U là A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 Hướng dẫn:  Khi L thay đổi để ULmax thì  NAB vuông tại A nên ta có   U AB  U 2  U Lmax U Lmax  UC  U  100 100  36  80 V   A Chọn A.  RC  UR U RC UL  I  UC Ví dụ 5. Cho mạch điện xoay chiều L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được). Điều chỉnh L để ULmax thì UR = 50 3 V. Lúc này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là -150 2 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC là -50 2 V. Tính trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB. A. 100 3 V. B. 615 V. C. 200 V. D. 300V Hướng dẫn: Dựa vào giãn đồ vecto cho ta U RC  U nên 2 2 1 1 1  u   uRC      1 ; U 2  U 2  U 2 U 2  U 2  R RC 2 2  50 2   150 2      1  U RC 2   U 2  Hay   U  100 3 V  Chọn A 1 1 1   2  2 2  U RC U 50 .3  6 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL Ví dụ 6. Đặt điện áp u = 100 2 cos  t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết hệ số công suất đoạn RC là 0,8. Khi L thay đổi thì ULmax bằng A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 125 (V). Hướng dẫn: Áp dụng công thức “ Độc” U L max  U U 100    125 V  Chọn D sin 0 cos  RC 0,8 Ví dụ 7. Đặt điện áp u  100 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp uRC lệch pha với dòng điện là UL bằng A. 100 (V). B. 150 (V).  Áp dụng công thức UL    . Điều chỉnh L để u sớm hơn i là thì 12 6 C. 300 (V). D. 73,2 (V). Hướng dẫn:    5 0   RC    U 2 2 12 12 cos   0   U L  sin 0 100   5  cos     73, 2 V  Chọn D 6 12   5   sin    12  Ví dụ 8. (ĐH - 2013) Đặt điện áp u = U0cos  t (V) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,52 rad và 1,05 rad. Khi L = L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là  . Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,41 rad. B. 1,57 rad. C. 0,83 rad. D. 0,26 rad Hướng dẫn: Áp dụng công thức “ Độc” 0  1  2 2  0,52  1,52  0,875  rad  Chọn C 2 Ví dụ 9. Cho mạch điện xoay chiều AB gồm đoạn AM chứa biến trở R và tụ điện C, đoạn MB chứa cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u  U 2 cos t V  . Ban đầu giữ L = L1 thay đổi R thì ta thấy giá trị của điện áp AM không đổi với mọi giá trị của biến trở. Giữ R = ZL1 thay đổi L để điện áp trên cuộn cảm thuần đạt cực đại, giá trị 7 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL cực đại đó là A. 2 U 2 B. U 2 C. 3 U 2 D. 5 U 2 Hướng dẫn:  Khi L  L1  U AM  U RC  U R 2  Z C2 R 2   Z L  ZC  2  R  Z L1  2Z C Z 2   Z L1 / 2  R 2  Z C2 R  Z L1  2 ZC 5   Z L 2  L1  Z L1 ZC 2  Z L1 / 2  2 Giữ R = ZL1 thay đổi L để ULmax Z L 2 Suy ra U Lmax  U 1 ZC ZL2 U 5  U Chọn D 2 Z L1 / 2 1  5 / 2  Z L1  Câu 10. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 120  , tụ điện có điện dung C = 1/(9  ) mF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L1 thì ULmax. Giá trị nào của L sau đây thì UL = 0,99ULmax A. 2,1  H  B. 0, 21  H  C. 0,31  H  D. 1  H  Hướng dẫn:  ZC 90 3   R 120 4 U L 0,99U L max  U L  U L max cos   0   cos   0   0,99     arccos  0,99  0  Tính tan  RC    2 2  1  1, 608 3      0, 785  4   2 Từ    arccos  0,99    RC   arccos  0,99    arccos   R tan 1  Z C 120 tan 1, 608   90 31    L1   100  Z L  R tan   Z C   Chọn A  R tan 2  Z C 120 tan  0, 785   90 2,1   H   L2   100   Ví dụ 11: Đặt điện áp ổn định vào hai đầu đoạn mạch không phân nhánh R,LC có L thay đổi được. Khi L = L0 thì công suất của mạch đạt cực đại và bằng 200 W thì khi đó UL =2U. Khi điều chỉnh L đến giá trị để hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn cảm có giá trị lớn nhất thì khi đó công suất đó là A. 180 W B. 160W C. 150W D. 120W 8 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL Hướngdẫn: 2 Khi L  L0  Pmax  Pmax  U  200  W  R U cos   0  khi xảy ra cộng hưởng thì sin 0 U 1 4 U  2U L 0  0  U L   tan 0   cos 2 0  tan 0 2 5 Áp dụng công thức U L   Khi L thay đổi để U L max  P  U2 4 cos 2 0  200.  160  W  Chọn B. R 5 Ví dụ 12. xoay chiều u  U 2 cos100 t V  vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm, điện trở R, cuộn cảm thuần L, tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi C = C1 thì UC = 40 V và uC trễ hơn u là 1 . Khi C = C2 thì UC = 40 V và uC trễ hơn u là  2  1   3 . Khi C = C3 thì UCmax đồng thời lúc này công suất mạch tiêu thụ bằng 50% công suất cực đại mà mạch có thể đạt được. Tính U. A. 32,66 V. B. 16,33 V. C. 46,19 V. D. 23,09 V Hướng dẫn: Khi C3 thì UCmax ta có P  50% Pmax   C  C   2 1   U C 1  U C 2  0  1  2 C  C2  Áp dụng công thức U C1  P   0,5  cos 2 0  0   Pmax 4        1     1    5 3   2  2    1     1    2 4 12 2  U 40 6 cos 1  0   U   32, 66 V   sin 0 3 Chọn A Ví dụ 13: Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch AB nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Khi L = L0 thì ULmax . Khi L = L1 hoặc L = L2 thì UL1=UL2=0,9ULmax. Tổng hệ số công suất của đoạn mạch AB khi L =L1 hoặc L =L2 là 1,44. Hệ số công suất của đoạn mạch khi L =L0 là A. 0,5 B. 0,6 C.0,7 D. 0,8 Hướng dẫn:  Ta có U L1  U L 2  0,9U L max  0,9 U 0,9  .U sin 0 sin 0 m 9 (1) CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL Khi L thay đổi mà với hai giá trị của L cho cùng UL ta áp dụng công thức “ Độc” U L1  U L 2  kU  cos 1  cos 2  k sin 20 So sánh vơi công thức (1) ta thấy k cos 1  cos 2 1, 44 0,9 0,9  cos 1  cos 2  sin 20  1,8.cos 0  cos 0    0,8 sin 0 sin 0 1,8 1,8 Chọn D. Ví dụ 14: Đặt điện áp u  U 2 cos 100 t  u V  vào hai đầu đoạn mạch AB theo đúng thứ tự gồm điện trở R  100 , tụ điện có điện dung 104  F  và cuộn cảm  3 thuần có độ tự cảm thay đổi được. Khi L  L1 thì dòng điện trong mạch là   i1  I 0 cos 100 t    A  , điện áp hiệu dụng trên L là U1. Khi L  L2 thì cường độ 6  2 dòng điện là i2  I 02 cos 100 t    A  , điện áp hiệu dụng trên L là U2 . Khi L  L3 3   5 thì cường độ dòng điện trong mạch là i3  I 03 cos 100 t    A  Nếu U 2  U1 thì I0 12   bằng A. 3 B. 2 A C. 6 D. 2 2 A Hướng dẫn:      Khi  i1 u 1  u       i2 u  0   RC 1  2  i1  i 2 2 2 2  u  Hay    2 RC  i1  i 2 Khi L = L0 thì   u  i  2   20  i1  i 2 2   2.   2   3 6 3  7  rad  2 12 7 5  U 200 2     I 0  cos   cos  6  A  12 12 6 R 100 6 Chọn D  BÀI TẬP TỰ LUYỆN a. Bài tập cực trị liên quan đến L thay đổi để ULmax. Câu 1. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện có dung kháng 60  và điện trở thuần 20  . Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 20 5 cos100  t (V). Khi cảm kháng bằng ZL thì điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULmax. Giá trị ZL và ULmax lần lượt là A. 200/3  và 200 (V). B. 200/3  và 100 (V). C. 200  và 200 (V). D. 200  và 200 (V) 10 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL Câu 2. Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos100  t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm đạt giá trị cực đại thì thấy giá trị cực đại đó bằng 100 V và điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện bằng 40 V. Giá trị của U gần giá trị nào nhất sau đây? A. 80 V. B. 136 V. C. 64 V. D. 48 V. Câu 3. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100 6 cos100  t (V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại ULmax thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 (V). Giá trị ULmax là A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V). Câu 4. (ĐH-2009) Đặt điện áp u = U0cos  t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết dung kháng của tụ điện bằng R 3 . Điều chỉnh L để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại, khi đó A. điện áp giữa hai đầu điện trở lệch pha  /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. B. điện áp giữa hai đầu tụ điện lệch pha  /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. C. trong mạch có cộng hưởng điện. D. điện áp giữa hai đầu cuộn cảm lệch pha  /6 so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch Câu 5. Cho mạch điện xoay chiều L, R, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được). Điều chỉnh L để ULmax thì UR = 50 3 V. Lúc này, khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là -150 2 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RC là -50 2 V. Tính trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB. A. 100 3 V. B. 615 V. C. 200 V. D. 300V Câu 6. Đặt điện áp u = 150 2 cos  t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết hệ số công suất đoạn RC là 0,5. Khi L thay đổi thì ULmax bằng A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 200 (V). Câu 7. Đặt điện áp u  100 2 cos100 t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp uRC lệch pha với dòng điện là  . Điều chỉnh L để u sớm hơn i là 12  thì UL bằng 3 A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). 11 D. 73,2 (V). CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL Câu 8. Đặt điện áp u = U0cos100  t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp theo đúng thứ tự gồm tụ điện C, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L để ULmax thì hệ số công suất của mạch là 0,5. Hệ số công suất của đoạn RL lúc này là A. 0,7. B. 0,6. C. 0,5. D. 0,4. Câu 9.Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp với R = 100  và cuộn dây thuần cảm L có thể thay đổi giá trị được. Khi công suất tiêu thụ trên mạch đang đạt giá trị cực đại mà tăng cảm kháng thêm 50  thì điện áp trên hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Tính dung kháng của tụ. A. 100  . B. 50  . C. 150  . D. 200  . Câu 10. Cho mạch điện xoay chiều RLC có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L có thể thay đổi được. Dùng ba vôn kế xoay chiều có điện trở rất lớn để đo điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử. Điều chỉnh giá trị của L thì thấy điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm lớn gấp 2 lần điện áp hiệu dụng cực đại trên điện trở. Hỏi điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm gấp bao nhiêu lần điện áp hiệu dụng cực đại trên tụ? A. 3 lần. B. 4 lần. C. 3 lần. D. 2 / 3 lần. Câu 11. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM có điện trở R = 100  mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C. Đoạn mạch MB chỉ có cuộn cảm thuần với độ tự cảm L thay đổi được. Đặt điện áp u  )(V) vào hai đầu đoạn mạch AB. Điều chỉnh L để điện 4  áp hiệu dụng trên cuộn cảm cực đại, khi đó uAM = 100 2 cos(100  t + ) (V). 2 Giá trị của C và  lần lượt là = 100 2 cos(100  t + Câu 12. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điện áp xoay chiều giữa hai đầu đoạn mạch luôn ổn định. Cho L thay đổi. Khi L = L1 thì điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị lớn nhất, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng 220 V. Khi L = L2 thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn cảm có giá trị lớn nhất và bằng 275 V, điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở bằng 132 V. Lúc này điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện là A. 96 V. B. 451 V. C. 457 V. D. 99 V. Câu 13. Đặt điện áp u = U0cos  t (V) (U0 không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị cực đại ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn dòng điện trong mạch là 0,235  (0 <  <  /2). Khi L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có giá trị 0,5ULmax và điện áp ở hai đầu đoạn mạch sớm pha so với 12 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL cường độ dòng điện là  . Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,24 rad. B. 1,49 rad. C. 1,35 rad. D. 2,32 rad Câu 14. Đặt điện áp u = U0cos  t (V) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 và L = L2 điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm có cùng giá trị; độ lệch pha của điện áp ở hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện lần lượt là 0,72 rad và 1,05 rad. Khi L = L0 điện áp giữa hai đầu cuộn cảm đạt cực đại; độ lệch pha của điện áp hai đầu đoạn mạch so với cường độ dòng điện là  . Giá trị của  gần giá trị nào nhất sau đây: A. 0,41 rad. B. 1,57 rad. C. 0,83 rad. D. 0,9 rad Câu 15. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R = 120  , tụ điện có điện dung C = 1/(9  ) mF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh L = L1 thì ULmax. Giá trị nào của L sau đây thì UL = 0,99ULmax (V)? A. 3,1/  H. B. 0,21/  H. C. 0,31/  H. D. 1/  H. Câu 16. Đặt điện áp u = U0cos  t (V) (U0 và  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Khi L = L1 thì ULmax và lúc này UR = 0,5ULmax. Khi L = L2 thì UCmax. Tính tỉ số ULmax/UCmax là A. 0,41. B. 2 . C. 3 . D. 2 . Câu 17. Đặt điện áp: u = 150 2 cos100  t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C. Điều chỉnh L để UL = ULmax/2 (biết ULmax = 400 V) khi đó URC gần nhất giá trị nào sau đây? A. 240 V. B. 220V. C. 250 V. D. 315,5 V. Câu 18. Đặt điện áp: u = 120 2 cos100  t (V) vào đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Đoạn MB gồm điện trở thuần R = 40 3 mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C = 0,25/  (mF). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này. A. 240 V. B. 120 3 V. C. 120 V. D. 120 2 V. b.Bài tập cực trị liên quan đến C thay đổi để UCmax Bài 1. Cho mạch điện nối tiếp gồm điện trở 20  cuộn dây có độ tự cảm 1, 4  (H) và điện trở thuần 30  và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: u = 100 2 cos100  t (V). Tìm C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại đó. Bài 2. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC với điện dung C có thể thay đổi được giá trị. Điều chỉnh C để thay đổi dung kháng ZC của tụ thì thấy: Khi ZC  50 13 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL thì công suất tiêu thụ của mạch lớn nhất, khi ZC  55 thì điện áp hiệu dụng trên tụ lớn nhất. Tính điện trở R. A. 5 2 B. 5 10 C. 5 3 D. 5  Bài 3. (ĐH-2011) Đặt điện áp xoay chiều u = U 2 cos100  t (U không đổi, t tính bằng s) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm 0, 2 /  (H) và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện đạt giá trị cực đại. Giá trị cực đại đó bằng U 3 . Điện trở R bằng A. 10  . B. 20 2 . C. 10 2 . D. 20 Bài 4. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 160 V vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Khi đó điện áp trên đoạn RL lệch pha π/2 so với điện áp hai đầu đoạn mạch, điện áp hiệu dụng trên tụ bằng 200 V. Điện áp hiệu dụng trên điện trở R là A. 120 V. B. 72 V. C. 96 V. D. 40 V. Bài 5. Mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: u  30 2 cos100 t V  . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 50 V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là A. 20 (V). B. 40 (V) 100 (V). D. 30 (V). Bài 6. Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung C thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều u = U0 cosωt (V). Thay đổi C để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì giá trị cực đại đúng bằng 2U0. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là A. 3,5U0. B. 3U0. C. U0 3,5 . D. 2U0 Bài 7. Cho mạch điện xoay chiều nối tiếp gồm điện trở R cuộn dây thuần cảm và tụ điện có điện dung thay đổi. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U. Khi điện dung thay đổi để điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại thì dòng điện qua mạch sớm pha hơn điện áp hai đầu mạch là  / 3 . Điện áp hiệu dụng trên tụ cực đại là A. U. B. 2U. C. U 3 . D. 2U / 3 Bài 8. mạch điện xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp theo thứ tự đó (cuộn cảm thuần). Điện dung C có thể thay đổi được. Điều chỉnh C để điện áp ở hai đầu C là lớn nhất. Khi đó điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là 150 V. Khi điện áp tức thời ở hai đầu đoạn mạch là 100 3 V thì điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch chứa RL là -300 V. Tính trị hiệu dụng của điện áp ở hai đầu đoạn mạch AB. A. 100 3 V. B. 615 V. C. 200 V. D. 300 V. Bài 9. Đặt điện áp u = 150 2 cos  t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R và cuộn cảm thuần. 14 CỰC TRỊ LIÊN QUAN ĐẾN L, C THAY ĐỔI --------- THẦY HOÀNG MICHAEL Biết hệ số công suất đoạn RL là 0,6. Khi C thay đổi thì UCmax bằng A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 250 (V). Bài 10. Đặt điện áp u = 200 2 cos  t vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm tụ điện có điện dung C thay đổi được, điện trở thuần R, và cuộn cảm thuần. Điện áp uRL lệch pha với dòng điện là  / 4 . Điều chỉnh C để u sớm hơn i là  / 6 thì UL bằng A. 100 (V). B. 150 (V). C. 300 (V). D. 73,2 (V). Bài 11. Cho đoạn mạch AB nối tiếp gồm hai đoạn mạch AM và MB. Đoạn mạch AM là một cuộn dây có điện trở thuần R  40 3 và độ tự cảm L  0, 4 /  (H), đoạn mạch MB là một tụ điện có điện dung C thay đổi được, C có giá trị hữu hạn và khác không. Đặt vào AB một điện áp: uAB  100 2 cos100 t (V). Điều chỉnh C để tổng điện áp hiệu dụng (UAM + UMB) đạt giá trị cực đại. Tìm giá trị cực đại của tổng số này. A. 240 V. B. 120 3 V C. 120 V. D. 120 2 V Bài 12. Đặt điện áp xoay chiều u = U0 cos100  t (V) vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm, điện trở R = 100  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L  2 /  ( H), tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh C = C1 thì Ucmax. Giá trị nào của C sau đây thì UC = 0,98 UCmax (V)? A. 4,4 /    F  B. 44 /    F  . C. 3,6 /    F  . D. 2 /    F  Mọi chi tiết xin liên hệ: THẦY HOÀNG MICHAEL ĐT: 0909.928.109 Emai:[email protected] Địa chỉ: 19/13 An Dương Vương, tp Huế. Em nào ở tp Huế thì đăng kí để được học kèm nhé. 15
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan