Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việ...

Tài liệu Cho vay khách hàng cá nhân tại ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn việt nam chi nhánh tỉnh ninh thuận

.PDF
107
4
72

Mô tả:

NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP.HCM ------------------------------ NGUYỄN HỮU HIỆP CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH NINH THUẬN LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019 NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG TP. HCM ------------------------------ NGUYỄN HỮU HIỆP CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN VIỆT NAM CHI NHÁNH TỈNH NINH THUẬN LUẬN VĂN THẠC SĨ Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng Mã số: 8 34 02 01 Người hướng dẫn khoa học: TS. MAI THỊ TRÚC NGÂN TP. HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019 i TÓM TẮT LUẬN VĂN Đề tài nghiên cứu “Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận” được tác giả lựa chọn và nghiên cứu nhằm phát huy hơn nữa những thành tựu đạt được trong mở rộng hoạt động cho vay KHCN của Chi nhánh giai đoạn từ 2016 – 2018, đồng thời đề xuất các giải pháp nhằm hạn chế đến mức thấp nhất những tồn tại góp phần mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận. Luận văn thể hiện được những nội dung chủ yếu sau: Thứ nhất, luận văn luận văn đã trình bày tổng quan những lý luận cơ bản về mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại NHTM thông qua khái niệm, đặc điểm, những chỉ tiêu đánh giá, những nhân tố tác động và tầm quan trọng của việc mở rộng hoạt động cho vay KHCN đối với NHTM. Thứ hai, nghiên cứu đã đánh giá được thực trạng mở rộng cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận, kết quả khảo sát ý kiến của cán bộ quản lý và khách hàng thì nguyên nhân chủ yếu của những hạn chế trong việc mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Chi nhánh xuất phát từ Agribank Ninh Thuận và môi trường bên ngoài. Thứ ba, trên cơ sở nguyên nhân của những hạn chế, những định hướng mở rộng hoạt động tín dụng của Agribank Ninh Thuận, tác giả đã đề xuất các giải pháp có tính khả thi và kiến nghị các cơ quan có liên quan góp phần mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận. ii LỜI CAM ĐOAN Tôi cam đoan luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận văn./. Tác giả: Nguyễn Hữu Hiệp iii LỜI CẢM ƠN Để hoàn thành luận văn này, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc tới: Quý Thầy, Cô Trường Đại học Ngân hàng Thành phố Hồ Chí Minh đã hết lòng truyền đạt những kiến thức trong suốt thời gian mà tôi được học tại trường đặc biệt là cô TS. Mai Thị Trúc Ngân-Giảng viên Trường Đại học Quốc tế Hồng Bàng Tp Hồ Chí Minh là người trực tiếp hướng dẫn tận tình và giúp đỡ tôi trong suốt quá trình tôi thực hiện đề tài nghiên cứu này. Ban Giám đốc, lãnh đạo các phòng, ban Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam-Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận đã nhiệt tình giúp đỡ, tạo mọi điều kiện thuận lợi cho tôi được tiếp cận số liệu của Chi nhánh. Bên cạnh đó tôi xin tỏ lòng biết ơn đến gia đình, bạn bè, đồng nghiệp đã luôn giúp đỡ, ủng hộ, khuyến khích, động viên để tôi có thêm nghị lực tập trung nghiên cứu và hoàn thành luận văn này. Tôi xin chân thành cám ơn tất cả./. Tác giả: Nguyễn Hữu Hiệp iv MỤC LỤC Trang TÓM TẮT LUẬN VĂN ...................................................................................................... i LỜI CAM ĐOAN ................................................................................................................ ii LỜI CẢM ƠN .................................................................................................................... iii MỤC LỤC ............................................................................................................................ iv DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT........................................................................................ ix DANH MỤC BẢNG ............................................................................................................ x DANH MỤC HÌNH ............................................................................................................ xi PHẦN MỞ ĐẦU 1. Giới thiệu: .......................................................................................................................... 1 1.1. Đặt vấn đề ...................................................................................................................... 1 1.2. Tính cấp thiết của đề tài ............................................................................................... 2 2. Mục tiêu của đề tài: ........................................................................................................... 3 2.1. Mục tiêu tổng quát ......................................................................................................... 3 2.2. Mục tiêu cụ thể .............................................................................................................. 3 3. Câu hỏi nghiên cứu: ......................................................................................................... 3 4. Đối tượng và phạm vi nghiên cứu: ................................................................................. 4 5. Phương pháp nghiên cứu: ................................................................................................ 4 6. Đóng góp của đề tài: ......................................................................................................... 4 7. Tổng quan về lĩnh vực nghiên cứu: ................................................................................ 5 8. Kết cấu luận văn: ............................................................................................................... 7 CHƢƠNG 1 LÝ LUẬN CƠ BẢN VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY ĐỐI VỚI KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI: ........................................................ 8 1.1. Khái quát về cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM ........................................ 8 1.1.1. Khái niệm và đặc điểm cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM ........................ 8 1.1.1.1. Khái niệm cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM ............................................ 8 1.1.1.2. Đặc điểm cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM ............................................ 8 1.1.2. Phân loại cho vay và rủi ro trong cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM ...... 10 1.1.3. Vai trò của tín dụng ngân hàng đối với khách hàng cá nhân .............................. 11 1.1.3.1. Đối với nền kinh tế ................................................................................................ 11 1.1.3.2. Đối với khách hàng cá nhân ................................................................................. 12 1.1.3.3. Đối với ngân hàng ................................................................................................. 12 1.2. Mở rộng cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM .............................................. 13 1.2.1. Khái niệm mở rộng cho vay KHCN ....................................................................... 13 v 1.2.2. Các chỉ tiêu đánh giá mở rộng cho vay KHCN .................................................... 13 1.2.2.1. Quy mô cho vay, số lượng khách hàng vay ....................................................... 13 1.2.2.2. Quy mô và tốc độ tăng trưởng cho vay KHCN ................................................. 14 1.2.2.3. Tỷ trọng dư nợ cho vay KHCN trên tổng dư nợ của ngân hàng ..................... 15 1.2.2.4. Cơ cấu cho vay ...................................................................................................... 15 1.2.3. Các nhân tố tác động đến sự mở rộng cho vay KHCN ........................................ 15 1.2.3.1. Nhân tố chủ quan từ phía NHTM ........................................................................ 15 1.2.3.2 Nhân tố khách quan ................................................................................................ 19 1.2.4. Tầm quan trọng của việc mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại NHTM ........ 21 1.2.4.1 Đối với khách hàng vay ......................................................................................... 21 1.2.4.2. Đối với NHTM ...................................................................................................... 21 1.2.4.3. Đối với nền kinh tế ................................................................................................ 22 1.3. Kinh nghiệm về mở rộng hoạt động cho vay KHCN của một số chi nhánh ngân hàng nƣớc ngoài hoạt động tại Việt Nam và bài học kinh nghiệm cho Agribank Ninh Thuận ...................................................................................................... 22 1.3.1. Kinh nghiệm rút ra từ các chi nhánh ngân hàng nước ngoài hoạt động tại Việt Nam ....................................................................................................................................... 23 1.3.1.1. Chi nhánh Ngân hàng CitiBank (Mỹ) ................................................................. 23 1.3.1.2. Chi nhánh Ngân hàng HSBC (Anh).................................................................... 24 1.3.1.3. Chi nhánh Ngân hàng ANZ (Australia).............................................................. 25 1.3.2. Bài học kinh nghiệm cho Agibank Ninh Thuận ................................................... 26 KẾT LUẬN CHƢƠNG 1 ................................................................................................. 27 CHƢƠNG 2 THỰC TRẠNG VỀ HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHÁCH HÀNG CÁ NHÂN TẠI AGRIBANK NINH THUẬN .................................................................................. 28 2.1 Giới thiệu về cơ cấu tổ chức và hoạt động kinh doanh tại Agribank Ninh Thuận ................................................................................................................................... 28 2.1.1. Giới thiệu về cơ cấu tổ chức của Agribank Ninh Thuận ..................................... 28 2.1.1.1. Quá trình hình thành và phát triển của Agribank Ninh Thuận ........................ 28 2.1.1.2. Cơ cấu tổ chức ....................................................................................................... 29 2.1.2. Kết quả hoạt động kinh doanh chủ yếu của Agribank Ninh Thuận giai đoạn 2016-2018 ............................................................................................................................. 30 2.1.2.1. Huy động vốn......................................................................................................... 30 2.1.2.2. Hoạt động cho vay................................................................................................. 31 2.1.2.3. Hoạt động dịch vụ khác ........................................................................................ 31 2.1.2.4. Về lợi nhuận kinh doanh ...................................................................................... 32 vi 2.2. Thực trạng về mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận ................................................................................................................................... 33 2.2.1. Thực tế về cơ cấu tổ chức liên quan đến hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận ......................................................................................................... 33 2.2.2. Thực tế về mở rộng cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận.......................... 35 2.2.2.1. Mạng lưới hoạt động của Agribank Ninh Thuận trên địa bàn tỉnh ................. 35 2.2.2.2. Quy mô số lượng KHCN ...................................................................................... 36 2.2.2.3. Tốc độ tăng trưởng dư nợ cho vay KHCN ......................................................... 37 2.2.2.4. Thị phần cho vay KHCN ...................................................................................... 38 2.2.2.5. Tỷ lệ dư nợ cho vay KHCN thực tế so với kế hoạch ........................................ 40 2.2.2.6. Cơ cấu dư nợ cho vay KHCN theo mục đích vay, sản phẩm .......................... 41 2.2.2.7. Cơ cấu dư nợ cho vay KHCN theo tài sản bảo đảm nợ vay ............................ 43 2.2.2.8. Cơ cấu nợ cần chú ý, nợ xấu trong cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận .................................................................................................................................... 44 2.2.2.9. Tình hình thu nợ .................................................................................................... 46 2.2.2.10. Thu lãi từ hoạt động cho vay KHCN ................................................................ 47 2.2.3. Khảo sát nguyên nhân ảnh hƣởng đến mở rộng cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận ...................................................................................................... 48 2.2.3.1. Khảo sát lãnh đạo, nhân viên tại Agribank Ninh Thuận .................................. 48 2.2.3.2. Khảo sát thông tin KHCN đang vay vốn tại Agribank Ninh Thuận ............... 50 2.3. Đánh giá về thực trạng mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận ......................................................................................................................... 52 2.3.1. Những kết quả đạt được ........................................................................................... 52 2.3.1.1. Mạng lưới Chi nhánh được phân bổ rộng khắp trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận52 2.3.1.2. Thị phần cho vay KHCN dẫn đầu so với hệ thống các ngân hàng trên địa bàn ......................................................................................................................................... 52 2.3.1.3. Hoàn thành kế hoạch dư nợ cho vay KHCN hằng năm ................................... 52 2.3.1.4. Sản phẩm cho vay dành cho KHCN phục vụ hoạt động sản xuất kinh doanh trong lĩnh vực nông nghiệp, lâm nghiệp có nhiều ưu thế ............................................... 53 2.3.1.5. Tỷ lệ nợ xấu cho vay KHCN ở mức thấp ........................................................... 53 2.3.1.6. Thu từ hoạt động tín dụng của Chi nhánh chủ yếu là thu lãi hoạt động cho vay KHCN ............................................................................................................................ 53 2.3.2. Những hạn chế .......................................................................................................... 54 2.3.2.1. Tốc độ tăng trưởng số lượng KHCN còn thấp .................................................. 54 2.3.2.2. Thị phần cho vay KHCN trên địa bàn có xu hướng giảm ................................ 54 2.3.2.3. Sản phẩm cho vay KHCN phục vụ mục đích tiêu dùng chưa đa dạng, chưa có tính cạnh tranh ................................................................................................................ 54 2.3.2.4. Nợ cần chú ý chiếm tỷ lệ khá cao và tăng dần qua các năm ............................ 55 vii 2.3.3. Nguyên nhân của những hạn chế ............................................................................ 55 2.3..3.1. Nguyên nhân khách quan .................................................................................... 55 2.3.3.2. Nguyên nhân về phía Agribank Ninh Thuận ..................................................... 57 KẾT LUẬN CHƢƠNG 2 ................................................................................................. 62 CHƢƠNG 3 GIẢI PHÁP MỞ RỘNG HOẠT ĐỘNG CHO VAY KHCN TẠI AGRIBANK NINH THUẬN ................................................................................................................... 63 3.1. Định hƣớng mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận 63 3.2. Các giải pháp mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận ................................................................................................................................... 63 3.2.1. Giải pháp về nguồn nhân lực .................................................................................. 63 3.2.1.1. Nâng cao chất lượng tuyển dụng lao động ......................................................... 63 3.2.1.2. Đào tạo nguồn nhân lực, trang bị kỹ năng bán hàng cho đội ngũ cán bộ ...... 64 3.2.1.3. Triển khai các chương trình đào tạo dưới nhiều hình thức .............................. 64 3.2.1.4. Tổ chức kiểm tra, đánh giá kiến thức chuyên môn và kỹ năng bán hàng ...... 65 3.2.1.5. Thực hiện bố trí cán bộ phù hợp với trình độ và năng lực ............................... 65 3.2..1.6. Triển khai kế hoạch kinh doanh đến từng cán bộ ............................................ 66 3.2.1.7. Nâng cao chất lượng công tác thẩm định cho cán bộ quản lý khách hàng .... 66 3.2.1.8. Phổ biến tầm quan trọng và định hướng phát triển cho vay KHCN đến toàn thể cán bộ nhân viên............................................................................................................ 66 3.2.2. Đẩy mạnh chính sách marketing, quảng bá sản phẩm ngân hàng ...................... 67 3.2.2.1. Quảng bá, tiếp thị và truyền thông ...................................................................... 67 3.2.2.2. Chương trình marketing sản phẩm dịch vụ cho vay ......................................... 68 3.2.3. Phát triển các kênh phân phối ................................................................................. 69 3.2.4. Giải pháp phát triển khách hàng, bán chéo sản phẩm .......................................... 70 3.2.5. Tăng cường nâng cao chất lượng dịch vụ và đa dạng hóa các sản phẩm cho vay KHCN ............................................................................................................................ 70 3.2.5.1. Nâng cao chất lượng dịch vụ ............................................................................... 70 3.2.5.2. Đa dạng hóa các sản phẩm cho vay .................................................................... 71 3.2.6. Tăng cường công tác kiểm tra, giám sát rủi ro ..................................................... 72 3.2.7. Hoàn thiện cơ sở vật chất, công nghệ thông tin .................................................... 73 3.2.8. Gia tăng nguồn vốn huy động ................................................................................. 74 3.3. Các kiến nghị .............................................................................................................. 76 3.3.1. Kiến nghị đối với chính quyền địa phương và các sở, ban, ngành ..................... 76 3.3.2. Kiến nghị đối với Ngân hàng Nhà nước chi nhánh tỉnh Ninh Thuận ................ 77 3.3.3. Kiến nghị đối với Agribank ..................................................................................... 77 3.3.3.1. Cải tiến quy trình, thủ tục ..................................................................................... 77 viii 3.3.3.2. Xây dựng cơ chế khen thưởng và kỷ luật hợp lý............................................... 78 3.3.3.3. Xây dựng chính sách marketing, chương trình khuyến mại ............................ 78 3.3.3.4. Tổ chức đào tạo nâng cao trình độ cho cán bộ quản lý khách hàng ............... 79 3.3.3.5. Đẩy mạnh quảng bá, tiếp thị và truyền thông .................................................... 79 3.3.3.6. Mở rộng mạng lưới chi nhánh, phòng giao dịch ............................................... 79 3.3.3.7. Công tác phát triển khách hàng, bán chéo sản phẩm ........................................ 80 3.3.3.8. Đa dạng hóa sản phẩm dịch vụ ............................................................................ 80 3.3.3.9. Tích cực hỗ trợ, kiểm tra, giám sát ..................................................................... 81 KẾT LUẬN CHƢƠNG 3 ................................................................................................. 81 PHẦN KẾT LUẬN............................................................................................................ 82 DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO TIẾNG VIỆT ........................................... 84 ix DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT STT Từ viết tắt 1. ACB 2. Agribank 3. Agribank Ninh Thuận 4. 5. 6. BIDV CDM CIC 7. Eurogiro 8. 9. 10. 11. 12. 13. 14. 15. 16. 17. 18. 19. KHCN Lienvietpostbank MSB NamAbank NHNN NHTM POS Sacombank TCTD TSBĐ Vietcombank Vietinbank Ý nghĩa từ Ngân hàng TMCP Á Châu Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam-Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam Máy gửi tiền tự động đa chức năng Trung tâm thông tin tín dụng Liên minh giữa ngân hàng và tổ chức bưu điện tại các nước nhằm cung cấp dịch vụ chuyển tiền kiều hối giữa các quốc gia Khách hàng cá nhân Ngân hàng TMCP Bưu Điện Liên Việt Ngân hàng TMCP Hàng Hải Ngân hàng TMCP Nam Á Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Ngân hàng thương mại Máy chấp nhận thanh toán bằng thẻ Ngân hàng TMCP Sài Gòn Thương tín Tổ chức tín dụng Tài sản bảo đảm Ngân hàng TMCP Ngoại thương Việt Nam Ngân hàng TMCP Công thương Việt Nam x DANH MỤC BẢNG Nội dung Trang STT Bảng 1. Bảng 2.1 Tình hình huy động vốn của Agribank Ninh Thuận 30 2. Bảng 2.2 Tình hình cho vay của Agribank Ninh Thuận 31 3. Bảng 2.3 Thu nhập từ dịch vụ của Agribank Ninh Thuận 32 4. Bảng 2.4 Kết quả kinh doanh của Agribank Ninh Thuận 32 5. Bảng 2.5 6. Bảng 2.6 7. Bảng 2.7 8. Bảng 2.8 9. Bảng 2.9 Dư nợ cho vay KHCN theo tài sản bảo đảm nợ vay 44 10. Bảng 2.10 Cơ cấu nợ cần chú ý (nhóm 2), nợ xấu cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận 45 11. Bảng 2.11 Thu lãi từ hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận giai đoạn 2016-2018 47 12. Bảng 2.12 13. Bảng 2.13 Những chỉ tiêu cụ thể về hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận giai đoạn 2016 – 2018 Mạng lưới của Agribank Ninh Thuận và các Chi nhánh NHTM trên địa bàn tỉnh Tốc độ tăng, giảm dư nợ cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận Dư nợ cho vay KHCN theo mục đích, sản phẩm dịch vụ tại Agribank Ninh Thuận Khảo sát ý kiến của lãnh đạo quản lý tín dụng và cán bộ tín dụng KHCN tại Agribank Ninh Thuận Khảo sát thông tin khách hàng đang vay vốn tại Agribank Ninh Thuận 33 35 38 43 48 50 xi DANH MỤC HÌNH Nội dung Trang STT Hình 1 Hình 2.1 Cơ cấu, tổ chức Agribank Chi nhánh Ninh Thuận 29 2 Hình 2.2 Tốc độ tăng trưởng số lượng khách hàng cá nhân 37 3 Hình 2.3 Thị phần cho vay KHCN của Agribank Ninh Thuận so với các NHTM khác trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận 40 4 Hình 2.4 Dư nợ thực tế cho vay KHCN so với kế hoạch tại Agribank Ninh Thuận giai đoạn 2016-2018 41 5 Hình 2.5 Tình hình thu nợ cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận giai đoạn 2016-2018 46 1 PHẦN MỞ ĐẦU 1. GIỚI THIỆU 1.1. Đặt vấn đề Cho vay là một hoạt động cơ bản của các ngân hàng thương mại (NHTM) giúp các Ngân hàng hướng đến mục tiêu chung đó là kinh doanh có hiệu quả, từng bước mở rộng và phát triển hoạt động một cách bền vững. Tuy nhiên, có một thực tế là nhiều ngân hàng quan tâm đến cho vay các doanh nghiệp hơn là cho vay đối với khách hàng cá nhân. Bởi lẽ, ngân hàng thường nhìn nhận khách hàng cá nhân là những người có khối lượng giao dịch nhỏ, số lượng giao dịch ít, lại tốn kém chi phí phục vụ nên tính sinh lời của một khách hàng tạo ra là thấp. Vì thế mà, trước những năm 90, khi nền kinh tế nước ta còn kém phát triển, đời sống người dân còn khó khăn và chủ yếu là các Ngân hàng Nhà nước lớn hoạt động thì thị trường khách hàng cá nhân được coi là ít tiềm năng và chưa được quan tâm. Tuy nhiên, từ những năm 90 khi nhiều Ngân hàng cổ phần nhỏ ra đời, xuất phát từ vị thế cạnh tranh kém, họ đã chọn thị trường mục tiêu hướng đến phục vụ khách hàng cá nhân để phát triển. Trong bối cảnh quá trình mở cửa và phát triển hiện nay của ngành ngân hàng ở Việt Nam, thì khách hàng cá nhân ngày càng đóng vai trò quan trọng trong chiến lược kinh doanh của các ngân hàng thương mại. Các sản phẩm dịch vụ dành cho khách hàng cá nhân đang được chú trọng và phát triển ngày càng phong phú, đa dạng; đặc biệt là các sản phẩm tín dụng. Các ngân hàng đang đua nhau đưa ra các chính sách thu hút lượng khách hàng này vì họ đã nhận định rõ mức độ an toàn và bền vững của nó. Do vậy, mức độ cạnh tranh về nhóm khách hàng này cũng đang càng lúc càng gay gắt và quyết liệt. Không những thế, thời gian qua hoạt động tín dụng đen xảy ra trên nhiều địa bàn gây bất ổn trật tự xã hội, tác động xấu đến hoạt động tiền tệ ngân hàng, ảnh hưởng đến niềm tin của người dân, chính vì thế Chính phủ, Ngân hàng Nhà nước Việt Nam đã đưa ra nhiều cơ chế, chính sách khuyến khích các ngân hàng thương 2 mại mở rộng mạng lưới hoạt động ở khu vực nông nghiệp, nông thôn; phát triển hệ thống lưu động của Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam (Agribank), tăng cường tín dụng tiêu dùng phục vụ các đối tượng thu nhập thấp, vay vốn nhỏ, thời gian ngắn. Bên cạnh đó, nhận thức được xu thế hội nhập sâu rộng trong khu vực và quốc tế đang tập trung vào phát triển hoạt động ngân hàng bán lẻ. Vì vậy, cho vay khách hàng cá nhân (KHCN) của các NHTM luôn là vấn đề quan tâm hàng đầu nhằm tạo sự tăng trưởng tín dụng một cách ổn định, bền vững góp phần thúc đẩy sự phát triển kinh tế - xã hội của đất nước. 1.2. Tính cấp thiết của đề tài Ninh Thuận thuộc vùng Duyên hải Nam Trung Bộ, phía Bắc giáp tỉnh Khánh Hòa, phía Nam giáp tỉnh Bình Thuận, phía Tây giáp tỉnh Lâm Đồng và phía Đông giáp Biển Đông. Tp. Phan Rang-Tháp Chàm là thành phố thuộc tỉnh, trung tâm chính trị, kinh tế và văn hóa của tỉnh. Khí hậu và thổ nhưỡng Ninh Thuận rất thích hợp cho phát triển các ngành hàng có lợi thế cạnh tranh cao và trung bình như nho, táo, tỏi, nha đam, măng tây, mía, sắn, ngô là những loại cây trồng chịu khô hạn, tiết kiệm nước và đem lại giá trị kinh tế cao. Nắm bắt được những lợi thế đó, luôn bám sát kế hoạch phát triển kinh tế - xã hội của tỉnh, kế hoạch của hệ thống, của ngành và phối kết hợp sự hỗ trợ của các Sở, ban ngành, địa phương, trong hơn hai mươi lăm năm qua, khoảng thời gian chưa phải là dài nhưng đủ để khẳng định sự phát triển vượt bậc của Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận (Agribank Ninh Thuận) cả về quy mô, mạng lưới và tài sản. Agribank Ninh Thuận đã đề ra những kế hoạch, chương trình hoạt động phù hợp, giúp phát huy được thế mạnh trong hoạt động kinh doanh của mình, gặt hái được nhiều thành công. Theo số liệu thống kê của Ngân hàng Nhà nước Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận thì Agribank Ninh Thuận là một trong những ngân hàng bán lẻ hàng đầu với thế mạnh trong hoạt động tín dụng đối với khách hàng cá nhân (bình quân trên 40% của Tổng dư nợ cho vay KHCN các NHTM trên địa bàn tỉnh, trong 03 năm 2016-2018), luôn là người bạn thủy chung đồng hành với nông nghiệp, nông thôn, nông dân trên địa bàn tỉnh Ninh Thuận. Tuy nhiên trong bối cảnh tình hình hiện nay, khách hàng cá nhân ngày càng đóng vai trò quan trọng trong chiến lược kinh doanh của các NHTM. Các sản phẩm dịch vụ dành cho KHCN đang được chú 3 trọng và phát triển ngày càng phong phú, đa dạng. Các ngân hàng đua nhau đưa ra các chính sách thu hút lượng khách hàng này vì họ đã nhận định rõ mức độ an toàn và bền vững của nó. Do vậy, mức độ cạnh tranh về nhóm khách hàng này cũng đang càng lúc càng gay gắt và quyết liệt. Bên cạnh đó, năm 2018 thị phần cho vay KHCN của Agribank Ninh Thuận có chiều hướng giảm so với những năm trước đó (năm 2016 là 41%, năm 2017 là 42%, năm 2018 là 40%) do vậy phải tìm ra nhiều giải pháp cải tiến, đổi mới trong hoạt động nhằm tăng tính cạnh tranh về thị phần, sản phẩm dịch vụ cũng như nâng cao công tác quản trị rủi ro nhằm nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay KHCN. Đây chính là lý do tôi chọn đề tài: “Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận” làm đề tài luận văn thạc sĩ ngành Tài chính Ngân hàng 2. MỤC TIÊU CỦA ĐỀ TÀI 2.1. Mục tiêu tổng quát: Mục tiêu tổng quát của đề tài là đánh giá thực trạng và đề xuất giải pháp góp phần mở rộng hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Agribank Ninh Thuận. 2.2. Mục tiêu cụ thể: Để đạt được mục tiêu tổng quát trên, luận văn tập trung nghiên cứu, phân tích để làm sáng tỏ các vấn đề sau: - Đánh giá thực trạng mở rộng cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận. - Đề xuất các giải pháp góp phần mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận. 3. CÂU HỎI NGHIÊN CỨU - Thực trạng mở rộng hoạt động cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận trong những năm qua như thế nào? - Những hạn chế và nguyên nhân của hạn chế trong mở rộng cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận là gì? 4 - Cần có giải pháp nào để khắc phục hạn chế, từ đó góp phần mở rộng hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Agribank Ninh Thuận trong thời gian tới? 4. ĐỐI TƢỢNG VÀ PHẠM VI NGHIÊN CỨU - Đối tượng nghiên cứu: Đề tài nghiên cứu hoạt động cho vay KHCN tại NHTM. - Phạm vi nghiên cứu: + Về không gian: Tại Agribank Ninh Thuận. + Về thời gian: Số liệu thứ cấp của luận văn được thu thập trong giai đoạn từ năm 2016 – 2018. Số liệu sơ cấp thu thập từ tháng 3 đến tháng 6 năm 2019 5. PHƢƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU - Phương pháp nghiên cứu chủ yếu của đề tài là phương pháp định tính, tiến hành bằng các phương pháp cụ thể như: phương pháp thống kê, mô tả, phân tích,tổng hợp số liệu thực tế (số liệu được thu thập từ báo cáo tài chính, báo cáo nội bộ của Agribank Ninh Thuận; báo cáo thường niên của Ngân hàng Nhà nước), từ đó phân tích, đánh giá thực trạng hiệu quả hoạt động, chỉ ra những hạn chế để đưa ra những đề xuất, kiến nghị cụ thể. - Phương pháp khảo sát ý kiến cán bộ quản lý tín dụng và cán bộ tín dụng khách hàng cá nhân tại Agribank Ninh Thuận; khảo sát thông tin khách hàng cá nhân đang vay vốn tại Agribank Ninh Thuận về nguyên nhân của những hạn chế hiện nay ảnh hưởng đến mở rộng cho vay KHCN tại Chi nhánh. 6. ĐÓNG GÓP CỦA ĐỀ TÀI Đánh giá kết quả, hạn chế, nguyên nhân của những hạn chế và đề xuất giải pháp góp phần mở rộng hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận sẽ giúp cho Agribank-Chi nhánh Ninh Thuận có thể ứng dụng luận văn vào công tác quản lý đơn vị một cách hiệu quả hơn. 5 7. TỔNG QUAN VỀ LĨNH VỰC NGHIÊN CỨU Hiện có rất nhiều công trình nghiên cứu khoa học và tài liệu xuất bản có liên quan đến phát triển cho vay khách hàng cá nhân tại các Ngân hàng thương mại, điển hình như một số công trình sau: - Bài viết: “Phát triển cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng nông nghiệp và phát triển nông thôn Việt Nam” của TS. Vũ Văn Thực, Tạp chí phát triển và hội nhập, số 19 (29), tháng 11-12/2014. Bài viết sử dụng các phương pháp nghiên cứu định tính như thống kê, phân tích, tổng hợp để đánh giá khái quát thực trạng hoạt động cho vay tiêu dùng tại Agribank trong khoảng thời gian từ năm 2011 – 2013, đồng thời đề ra giải pháp nhằm phát triển dịch vụ này trong thời gian tới. Tuy nhiên, cho vay tiêu dùng chỉ là một phần trong tổng thể các mục đích của hoạt động cho vay KHCN, ngoài ra bài viết cũng chưa sử dụng các phương pháp nghiên cứu mới như khảo sát, phỏng vấn để ghi nhận và có thêm những đánh giá thực tế, khách quan. - Tác giả Nguyễn Thị Thanh Giang 2017 với đề tài luận văn: “Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại cổ phần Đầu tư và Phát triển Việt Nam-Chi nhánh Bảo Lộc”, Trường Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh. Đề tài đánh giá thực trạng, đưa ra những khó khăn vướng mắc cũng như những thành tựu đạt được trong phát triển hoạt động cho vay KHCN giai đoạn từ 2014 – 2016 từ đó đề ra một số giải pháp phát triển hoạt động cho vay KHCN tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và Phát triển Việt Nam – Chi nhánh Bảo Lộc. - Tác giả Trịnh Thị Thanh Trúc 2013 với đề tài luận văn: “Phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam Chi nhánh Sở giao dịch 2”. Tác giả đã sử dụng các phương pháp nghiên cứu như thống kê, phân tích, tổng hợp và kết hợp với khảo sát sự hài lòng của KHCN đang vay vốn tại Ngân hàng TMCP Đầu tư và phát triển Việt Nam Chi nhánh Sở giao dịch 2 để tìm hiểu cơ sở lý thuyết về cho vay KHCN, phát triển cho vay KHCN, đề cập đến các chỉ tiêu đánh 6 giá đến phát triển hoạt động cho vay KHCN, những nhân tố liên quan và những nguyên nhân ảnh hưởng đến việc phát triển cho vay KHCN. Đánh giá thực trạng phát triển hoạt động cho vay KHCN tại BIDV – Chi nhánh Sở giao dịch 2 trong giai đoạn từ 2010 – 2012, chỉ ra những kết quả đạt được, tồn tại và nguyên nhân. Qua đó luận văn đã đưa ra những giải pháp có tính thiết thực để phát triển hoạt động cho vay KHCN tại Chi nhánh trong thời gian đến. Tuy nhiên, tại phần cơ sở lý luận tác giả chưa đề cập nhân tố ảnh hưởng đến hoạt động cho vay KHCN của NHTM là từ phía khách hàng vay, ngoài ra luận văn chưa tiến hành khảo sát ý kiến nhân viên của ngân hàng để có những nhận định, đánh giá toàn diện hơn góp phần đề xuất những giải pháp có tính thiết thực. - Tác giả Nguyễn Hồng Uyên 2013 với đề tài: “Hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Trách nhiệm hữu hạn một thành viên HSBC (Việt Nam)”, Luận văn Thạc sĩ kinh tế, Trường Đại học Ngân hàng Tp Hồ Chí Minh. Nội dung của luận văn đã hệ thống hoá được khung lý thuyết về hoạt động cho vay cá nhân, cho vay tổ chức-doanh nghiệp Trong đó, đáng chú ý là tác giả đã xây dựng được hệ thống các chỉ tiêu phản ánh sự phát triển của hoạt động cho vay KHCN. Tuy nhiên, khi đề xuất các giải pháp nhằm phát triển và nâng cao hiệu quả hoạt động cho vay KHCN tác giả cũng chưa đưa ra được giải pháp mang tính đặc thù và các giải pháp nhìn chung còn dàn trãi. Tóm lại, mặc dù có rất nhiều công trình nghiên cứu liên quan đến chủ đề phát triển hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại NHTM. Nhưng mỗi công trình nghiên cứu phản ánh những góc nhìn khác nhau về phát triển cho vay KHCN tại ngân hàng. Mỗi chi nhánh ngân hàng khác nhau sẽ có cách thức, chiến lược phát triển, tình hình hoạt động kinh doanh khác nhau và các ngân hàng sẽ có những giải pháp khác nhau mang tính đặc thù để phát triển cho vay KHCN nhằm đáp ứng nhu cầu kinh doanh của mình. Trên cơ sở tiếp cận và kế thừa những nghiên cứu trước, tác giả đi sâu tìm hiểu, phân tích, đánh giá thực tế về cho vay KHCN tại Agribank Ninh Thuận gắn liền với đặc điểm hoạt động kinh doanh tại Chi nhánh và đời sống kinh tế xã hội của địa phương. Do đó, đề tài nghiên cứu "Cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông Nghiệp và Phát triển nông thôn Việt Nam – Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận” phù hợp lý thuyết và có ý nghĩa thực tiễn. 7 8. KẾT CẤU CỦA LUẬN VĂN Ngoài phần mở đầu và kết luận, nội dung của luận văn gồm 3 chương: Chương 1: Lý luận cơ bản về hoạt động cho vay đối với khách hàng cá nhân tại Ngân hàng thương mại. Chương 2: Thực trạng mở rộng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận. Chương 3: Giải pháp mở rộng hoạt động cho vay khách hàng cá nhân tại Ngân hàng Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn Việt Nam - Chi nhánh tỉnh Ninh Thuận.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu xem nhiều nhất