chinh phục toan diện ngữ phap tiếng anh bằng infographic tập 1 pdf
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
+¬7+ӎ1+Ѭ+2$•1*8<ӈ11+Ұ7$1+•3+$17+ӎ1+Ѭ0$,•1*8<ӈ1%Ҵ1**,$1*
3+Ҥ07+ӎ0$,$1+•75Ҫ17+$1+7Æ0
ࡣ
TOސ ܫ
ܬ
$ތ
0ࢪm]
F!
7ұS
ܹ&*ܫ$ܸࠞܫࠚ& ܷ࠘ݺ
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
૫ࠎ&ܺݺ
&iFEĞQWKkQPļQ
Sự phổ biến của tiếng Anh đã và đang thúc đẩy xã hội hiện nay tìm học ngôn ngữ này như
một phương tiện mở rộng giao tiếp. Việc tập trung vào ngữ âm và từ vựng cho phép người
học nhanh chóng thực hiện được các cuộc đối thoại cơ bản với người bản xứ. Tuy nhiên,
hướng tiếp cận ấy sẽ giới hạn kỹ năng giao tiếp ở mức “tiếng Anh bồi”, tức là chỉ giao tiếp
thông qua “từ khóa” với hình thức "phi ngữ pháp".
Đối với những cuộc hội thoại ở mức độ cao hơn, ngữ pháp đóng vai trò vô cùng quan trọng
trong truyền tải ý tưởng của bản thân một cách rõ ràng, mạch lạc hơn. Đồng thời, vốn ngữ
pháp tốt tăng cường khả năng nghe hiểu, thay vì mất thời gian dò đoán ý người nói. Ngoài
ra, việc trình bày câu từ có cấu trúc chuẩn xác mang tới cảm giác chuyên nghiệp và được
người bản xứ coi trọng. Ví dụ, trong các cuộc tranh cử tổng thống tại Mỹ, truyền thông rất
quan tâm đến cách hành văn trong bài phát biểu của các ứng cử viên bởi điều đó thể hiện
vốn hiểu biết và đem lại sự tin tưởng. Ngược lại, sự thiếu hụt ngữ pháp bạn có thể gây nên
hiểu lầm đáng tiếc, thậm chí khiến người nghe cảm giác khó chịu.
ࡽ|ǩm]
]ૼr_࢙r
Ngoài ra, tiếng Anh còn có sự phân biệt rạch ròi giữa văn nói, thường sử dụng ngôn ngữ
thân mật, có thể bỏ qua các lỗi ngữ pháp, và văn viết thường sử dụng ngôn ngữ trang trọng,
đòi hỏi ngữ pháp chặt chẽ. Vì vậy, nắm chắc ngữ pháp sẽ là chìa khoá giúp bạn vận dụng
tiếng Anh linh hoạt hơn, tuỳ vào nhu cầu và hoàn cảnh.
Để xây một ngôi nhà cao và vững chãi, ta cần chăm chút phần móng và bộ khung chắc chắn
trước tiên. Tương tự như vậy, ngoài việc trau dồi vốn từ vựng, ngữ pháp tiếng Anh đóng vai
trò cốt lõi trong việc phát triển toàn diện các kỹ năng từ nghe, nói đến đọc, viết. Bởi lẽ đó,
khi bắt đầu học tiếng Anh, các bạn hãy tìm hiểu và củng cố ngữ pháp trước tiên.
Một câu hỏi sẽ được đặt ra là: “Học ngữ pháp tiếng Anh nhiều mà buồn chán lắm, làm sao
có thể kiên trì học hết được đây?” Những bạn học ngữ pháp không có hệ thống, khoa học,
sẽ cảm thấy ngữ pháp rối rắm và vô cùng vô tận, sau thời gian ngắn, nhanh chóng bỏ cuộc.
Số khác sẽ lại lựa chọn chỉ học các kiến thức cơ bản thôi miễn chúng đủ đáp ứng cho mục
đích trước mắt. Nhưng thực tế, với một ngôn ngữ, không tồn tại khái niệm nào mang tên
là “đủ dùng” cả.
Hiểu được khó khăn các bạn đang gặp phải với việc học ngữ pháp tiếng Anh, chúng tôi đã
kết hợp cùng với thương hiệu CCBOOK biên soạn cuốn sách CHINH PHỤC TOÀN
DIỆN NGỮ PHÁP TIẾNG ANH BẰNG INFOGRAPHIC để hỗ trợ và định hướng
các bạn trong quá trình tự học.
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
"ܬ૱ ࡣ"ܬ
Cuốn sách gồm 20 chuyên đề ngữ pháp, mỗi chuyên đề được phân chia thành hai
phần Kiến thức cơ bản và Kiến thức nâng cao được trình bày dưới dạng infographic.
bࣝm|_ૹ11Ǩ0ࢣm
Kiến thức được trình bày dưới
dạng infographic.
_࣑m9ࣞ
bࣝm|_ૹ1m࢚m]1-o
Thay vì trình bày các đơn vị kiến thức một cách nhàm chán, tràn lan như một số cuốn
sách ngữ pháp khác trên thị trường, chúng tôi sử dụng infographic – phương pháp
biểu hiện thông tin trực quan bằng hình ảnh nhằm truyền tải kiến thức nhanh chóng
và rõ ràng. Với thiết kế đẹp mắt, minh họa ấn tượng, đảm bảo tính lô-gíc, súc tích,
ngắn gọn, các vấn đề phức tạp sẽ trở nên dễ tiếp cận, hấp dẫn hơn, từ đó đánh thức sự
thích thú của người học.
Để giúp người học ghi nhớ, củng cố kiến thức, hệ thống bài tập tự luyện được chia
thành hai mức độ cơ bản - nâng cao được ký hiệu như sau:
Bài tập cơ bản
Ký hiệu Bài tập nâng cao
Một ưu điểm nữa của cuốn sách là hệ thống đáp án, giải thích chi tiết và dịch nghĩa
ở cuối sách tạo điều kiện cho các bạn tự đánh giá và hiểu rõ thêm những phần còn
vướng mắc trong câu hỏi.
Chúng tôi hi vọng cuốn sách CHINH PHỤC TOÀN DIỆN NGỮ PHÁP TIẾNG
ANH BẰNG INFOGRAPHIC sẽ là một tài liệu phong phú hỗ trợ toàn diện và
nâng cao trình độ Ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao.
Mặc dù chúng tôi đã rất tâm huyết trong quá trình biên soạn nhưng cuốn sách không
thể tránh khỏi những thiếu sót. Nhóm tác giả rất mong nhận được những ý kiến
đóng góp quý báu từ bạn đọc để lần tái bản cuốn sách sau sẽ được hoàn thiện hơn.
;LQFKkQWKjQKFĠPĔQ
ࠎ$ܸܬ
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
ࡣࡣ
007
018
NOUNS
PRONOUNS
$૰
036
ܷݺ$૰
$߈$૰
ADJECTIVES
065
ܬ$߇$!$ތ
TENSES
MODAL VERBS
GERUNDS & INFINITIVES
COMPARISONS
PREPOSITIONS
""ܬ
૪$૰
ARTICLES
ࠞݺ$૰&+ތ$$&ތ
ࠞݺ$૰şࠞݺ$૰&+ݾ$ގ
171
ܷ$૰
119
130
157
058
145
$!ܷ$૰
ADVERBS
185
ܬܬݺşܸ$߈
KEY & EXPLANATION
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
$߈$૰ՊҋՊ $("
$߈$૰
ADJECTIVES
$_bvu;77u;vvbv0;-ঞ=Ѵĺ
ތ$૯Ǧܸ
Ŋݺङm_m]_ट$झm_|ૺѴ࢘|ૺ1_थঠm_1_ࢤ|1ৈ-m]ǩbķv૽ࢨ|ķ_oࢭ1v૽b࣡1ĺ
The orange book is mine.
(Cuốn sách màu cam là của tôi.)
The book is mine.
(Cuốn sách là của tôi.)
$झm_|ૺ0ॣvm]m]_ट-1_o7-m_|ૺ_oࢭ19ࢢb|ૺĺ
This is a slim woman.
(Đây là một người phụ nữ mảnh khảnh.)
Ŋ࢙1ङ|uझ|_ǩm]]ࢭr1ৈ-ঠm_|ૺ
1
ADJECTIVES + NOUNS
Trước danh từ mà nó bổ nghĩa
E.g.: They have a new car.
(Họ có một chiếc xe hơi mới.)
2
TO BE + ADJECTIVES
Sau động từ to be (is, are, was, have been, etc.)
E.g.: The rain is heavy.
(Mưa nặng hạt.)
3
LINKING VERBS + ADJECTIVES
Sau động từ liên kết (look, taste, become, turn, etc.)
E.g.: The cake tastes delicious.
(Chiếc bánh này ngon tuyệt.)
https://m.me/vnGooda
37
He is fat.
(Ông ta mập mạp.)
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
Ŋ࢙1Ѵoࢢbঠm_|ૺ
$झm_|ૺ
]bb_ࢢm
$߈$૰
-7fe1ঞev
] -7fe1ঞ
e
38
ࡣ$ܬސ ܫ$!
ܿތ
$झm_|ૺ
1_थvॡ
eu
-Ѵ -
ev
v
Db
|u b
0ঞ
1ঞ
e -7fe
$झm_|ૺ
0ࢤ|9ङm_
eC
e
mb|e -7fe1ঞ
l
$झm_|ૺ
r_࢚m0ॣ
m7
ubp
ঞe
m
bঞ
v
bl
$झm_|ૺ
v_ૼ
v
1
Dev
$झm_|ૺ
lb࣑|ࢣ
ঞ
-7fe1 ev
e
$झm_|ૺ
1_थ9ङm_
vvbe -7fe1ঞ
ve
ev
Po
v
om
Del v|u-ঞ
7fe1ঞe
v
Ɛĺ$झm_|ૺlb࣑|ࢣŐ ;v1ubrঞ;7f;1ঞ;vő
$झm_|ૺlb࣑|ࢣ9ǩ17াm]9ࣟlb࣑|ࢣĹ
ugly
(xấu xí)
good
(tốt)
ࢭݺ19bࣟl
_ࢦl1_ࢤ|
࢘vࢩ1
big
(to, lớn)
little
(bé, nhỏ)
black
red
(có màu đen) (có màu đỏ)
झ1_|_ǩ1
$uࢢm]|_࢙b
https://m.me/vnGooda
cheerful
(vui tươi)
sleepy
(buồn ngủ)
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
ૹݺm]v-7-m_|ૺ1_थv૽9oѴǩm]
The museum is 100 years old.
(Bảo tàng này 100 năm tuổi rồi.)
$߈$૰ՊҋՊ $("
࢙1ङ|uझ9ࢭ10b࣡|1ৈ-ঠm_|ૺlb࣑|ࢣ
"-|࢚mm]ૼ
They made him sad.
(Họ làm anh ấy buồn.)
॥|vॡঠm_|ૺhࣝ||_ি10ࢪm]ľŊ-0Ѵ;ĿņľŊb0Ѵ;Ŀ1ॕ|_ࣟ9ૹm]v-7-m_|ૺ
There’re some tickets available.
(Có sẵn vài vé.)
"-1࢙19ࢢb|ૺ0ࢤ|9ङm_
We need something new.
(Chúng ta cần thứ gì đó mới.)
This is the man capable of speaking five languages.
= This is the man who is capable of speaking five languages.
(Đây là người đàn ông có thể nói năm ngôn ngữ.)
Ƒĺ$झm_|ૺ]bb_ࢢmŐblbঞm]-7f;1ঞ;vő
$झm_|ૺ]bb_ࢢmŐѴblbঞm]-7f;1ঞ;vőѴ࢘ঠm_|ૺ7াm]9ࣟ9ࢭ|]bb_ࢢm1_o7-m_|ૺl࢘mॕ0ॣm]_ट-ĺ
This shirt is mine.
(Chiếc áo này là của tôi.)
This is my shirt.
(Đây là chiếc áo của tôi.)
https://m.me/vnGooda
39
ૹݺm]v-7-m_|ૺl࢘mॕ0ॣm]_ट-Ől࣡m_9ࣞt-m_࣡uি|]य़mő
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
ƒĺ$झm_|ૺv_ૼŐovv;vvb;-7f;1ঞ;vő
my brother
(em trai tôi)
our house
(ngôi nhà của chúng tôi)
his trousers
(quần của anh ấy)
Tính từ sở hữu
diễn tả sự sở hữu,
mối quan hệ họ hàng,
ruột thịt.
its ball
(quả bóng của nó)
her hat
(mũ của cô ấy)
your gift
(món quà của bạn)
their food
(đồ ăn của chúng)
their daughter
(con gái của họ)
ࡣ$ܬސ ܫ$!
ܿތ
40
your friendship
(tình bạn của các bạn)
ࢣm]ঠm_|ૺv_ૼ|ǩǨm]ૹm]b9ࢢb|ૺm_࢚mǩm]1_ৈm]ૼ࢘9ࢢb|ૺv_ૼ
Đại từ nhân xưng
chủ ngữ
Tính từ sở hữu
Đại từ sở hữu
I (Tôi)
my
mine
I love my family. (Tôi yêu gia đình tôi.)
You (Bạn/ Các bạn)
your
yours
Can I have your phone number? (Tôi có thể
có số điện thoại của bạn được không?)
We (Chúng tôi/ ta)
our
ours
I look forward to our reunion.
(Tôi mong chờ dịp tái ngộ của chúng ta.)
They (Họ)
their
theirs
That is their new project.
(Kia là dự án mới của họ.)
He (Anh ấy)
his
his
He takes good care of his girlfriend.
(Anh ta chăm sóc tốt cho bạn gái của anh.)
She (Cô ấy)
her
hers
She is mad at her neighbor.
(Cô ấy phát điên với hàng xóm của cô.)
It (Nó)
its
-
Ví dụ
The baby is sucking its thumb now. (Đứa bé
lúc này đang ngậm ngón tay cái.)
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
$߈$૰ՊҋՊ $("
ǩĹ_࢚m0b࣡|ঠm_|ૺv_ૼ࢘9ࢢb|ૺv_ૼ
+
$झm_|ૺv_ૼ
-m_|ૺ
=
Tính từ sở hữu luôn được theo
sau bởi danh từ mà nó bổ nghĩa.
ࢢݺb|ૺv_ૼ
Đại từ sở hữu chỉ đứng một mình.
+
handbag
=
mine
your
+
car
=
yours
her
+
sunglasses
=
hers
his
+
computer
=
his
our
+
school
=
ours
their
+
uniforms
=
theirs
41
my
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
Ɠĺ$झm_|ૺ1_थ9ङm_Ő ;lomv|u-ঞ;-7f;1ঞ;vő
chỉ người hoặc vật ở vị
trí gần so với người nói
this notebook
(cuốn sổ này)
|_;v;
Őm࢘ő
|_bv
Őm࢘ő
đứng trước danh từ
đếm được số ít hoặc
không đếm được
these notebooks
(những cuốn sổ này)
đứng trước danh từ
đếm được số nhiều
$झm_|ૺ1_थ9ङm_
|_-|
Ő9ॕķhb-ő
that notebook
(cuốn sổ kia)
|_ov;
Ő9ॕķhb-ő
ࡣ$ܬސ ܫ$!
ܿތ
42
chỉ người hoặc vật ở vị
trí xa so với người nói
those notebooks
(những cuốn sổ kia)
ǩĹ_࢚m0b࣡|ঠm_|ૺ1_थ9ङm_࢘9ࢢb|ૺ1_थ9ङm_
+
$झm_|ૺ1_थ9ङm_
Tính từ chỉ định luôn được theo
sau bởi danh từ mà nó bổ nghĩa.
this
+
bike
=
this
-m_|ૺ
=
ࢢݺb|ૺ1_थ9ङm_
Đại từ chỉ định chỉ đứng một mình.
those
+
https://m.me/vnGooda
people
=
those
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
$झm_|ૺ0ࢤ|9ङm_
Tính từ bất định được dùng để bổ
nghĩa cho một danh từ/ đại từ một
cách chung chung, không cụ thể.
Tính từ bất định thường gặp
còn được gọi là các lượng từ.
$߈$૰ՊҋՊ $("
Ɣĺ$झm_|ૺ0ࢤ|9ङm_Őm7;Cmb|;-7f;1ঞ;vő
many bananas
(nhiều quả chuối)
apples
some apples
few bananas
(ít quả chuối)
43
Tính từ bất định “some” bổ
nghĩa cho danh từ “apples”
một cách chung chung.
a lot of/ lots of
(nhiều)
many
(nhiều)
A lot of và lots of đứng trước:
• danh từ đếm được số nhiều
• danh từ không đếm được.
Many đứng trước:
• danh từ đếm được số nhiều.
My baby drinks lots of milk everyday.
(Con tôi uống nhiều sữa mỗi ngày.)
There’re many fruits in the basket.
(Có nhiều trái cây trong giỏ.)
https://m.me/vnGooda
much
(nhiều)
Much đứng trước danh từ
không đếm được.
He has much money.
(Anh ấy có nhiều tiền.)
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
most
(phần lớn, hầu hết)
no
(không)
Most đứng trước:
• danh từ đếm được số nhiều
• danh từ không đếm được
No đứng trước:
• danh từ đếm được số ít/ nhiều
• danh từ không đếm được
all
(toàn bộ)
All đứng trước:
• danh từ đếm được số nhiều
• danh từ không đếm được
I drank some milk.
(Chú mèo đã uống một ít sữa.)
(a) little
(a) few
44
(A) little đứng trước danh từ
không đếm được
ࡣ$ܬސ ܫ$!
ܿތ
He has no wife.
(Anh ấy không có vợ.)
Most toys are mine.
(Hầu hết đồ chơi là của tôi.)
a little
(một ít)
(A) few đứng trước danh từ
đếm được số nhiều
a few
(một ít)
I have a little money.
(Tôi có một ít tiền.)
little
(ít/ hầu như không)
I have little money.
(Tôi có ít tiền.)
I have a few friends.
(Tôi có một vài người bạn.)
few
(ít/ hầu như không)
mang tính tiêu cực,
không như mong đợi
I have few friends.
(Tôi có ít bạn.)
mang tính tiêu cực,
không như mong đợi
ǩĹ_࢚m0b࣡|ঠm_|ૺ0ࢤ|9ङm_࢘9ࢢb|ૺ0ࢤ|9ङm_
$झm_|ૺ0ࢤ|9ङm_
+
-m_|ૺ
ࢢݺb|ૺ0ࢤ|9ङm_
Tính từ bất định luôn được theo
sau bởi danh từ mà nó bổ nghĩa.
Đại từ bất định chỉ đứng một mình.
Tính từ bất định đi kèm với danh từ
“people” và bổ nghĩa cho “people”.
I have met many people.
(Tôi đã gặp nhiều người.)
Đại từ bất định “most”
đứng một mình.
Most are friendly.
(Hầu hết thì thân thiện.)
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
$߈$૰ՊҋՊ $("
ѵĺ$झm_|ૺ1_थvॡŐl;u-Ѵ-7f;1ঞ;vő
four fish
(bốn con cá)
Số đếm được dùng để cho biết số
lượng, khối lượng và kích thước.
Số đếm chỉ đứng trước
danh từ đếm được
"ॡ9ࣝl
Ő-u7bm-Ѵl0;uvő
one girl
(một cô gái)
two flowers
(hai bông hoa)
45
$झm_|ૺ1_थvॡ
Ől;u-Ѵ7f;1ঞ;vő
the fifth floor
(tầng thứ 5)
the first of September
(ngày 1/9)
"ॡ|_ૹ|૽
Őu7bm-Ѵl0;uvő
Số thứ tự thể hiện thứ tự, cấp bậc của người,
sự vật, sự việc trong một nhóm các đối tượng.
Số thứ tự luôn theo sau mạo từ “the”.
1
2
3
the first prize
(giải nhất)
the second prize
(giải nhì)
the third prize
(giải ba)
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
"ॡ9ࣝl
Ő-u7bm-Ѵl0;uvő
0
1
2
3
4
5
6
7
8
9
10
zero/ oh
one
two
three
four
five
six
seven
eight
nine
ten
11
12
13
14
15
16
17
18
19
20
eleven
twelve
thirteen
fourteen
fifteen
sixteen
seventeen
eighteen
nineteen
twenty
21
22
...
30
...
40
...
50
...
60
...
twenty-one
twenty-two
...
thirty
...
forty
...
fifty
...
sixty
...
70
...
80
...
90
...
100
101
seventy
...
eighty
...
ninety
...
one hundred
one hundred and one
...
...
Cách biến đổi số đếm thành số thứ tự
ࡣ$ܬސ ܫ$!
ܿތ
46
thêm đuôi -th
E.g.: six ĺ sixth
đuôi -nine chuyển thành -ninth
E.g.: forty-nine ĺforty-ninth
đuôi -five chuyển thành -fifth
E.g.: twenty-five ĺtwenty-fifth
đuôi -ty chuyển thành -tieth
E.g.: fifty ĺfiftieth
đuôi -three chuyển thành -third
E.g.: thirty-three ĺthirty-third
đuôi -one chuyển thành -first
E.g.: fifty-one ĺfifty-first
đuôi -two chuyển thành -second
E.g.: ninety-two ĺninety-second
"ॡ|_ૹ|૽
Őu7bm-Ѵl0;uvő
1st
2nd
3rd
4th
5th
6th
7th
8th
9th
10th
first
second
third
fourth
fifth
sixth
seventh
eighth
ninth
tenth
11th
12th
13th
14th
15th
16th
17th
18th
19th
20th
eleventh
twelfth
thirteenth
fourteenth
fifteenth
sixteenth
seventeenth
eighteenth
nineteenth
twentieth
21st
22nd
...
30th
...
40th
...
50th
...
60th
twenty-one
twenty-two
...
thirtieth
...
fortieth
...
fiftieth
...
sixtieth
https://m.me/vnGooda
70th
...
80th
...
90th
...
100th
101st
seventieth
...
eightieth
...
ninetieth
...
one hundredth
one hundred and first
...
...
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
$झm_|ૺ0ࢤ|9ङm_Őm7;Cmb|;-7f;1ঞ;vő
some
(một số, một vài)
several
(một số, một vài)
• Some đứng trước danh từ đếm
• Several chỉ số lượng nhiều
được số nhiều và danh từ không
đếm được.
• Some thường được dùng trong
câu khẳng định.
The cat needs some milk.
(Chú mèo cần một ít sữa.)
• Some thường được dùng trong
câu đề nghị, yêu cầu, lời mời.
Would you like some coffee?
(Cậu muốn uống cà phê không?)
danh từ đếm được số ít để chỉ
một người, một vật chưa được
biết đến hoặc chưa xác định.
hơn some và ít hơn many.
vol;
૨
v;;u-Ѵ
૨
l-m
• Several đứng trước danh từ
• Any đứng trước danh từ đếm
được số nhiều và danh từ không
đếm được.
• Any thường được dùng trong
câu phủ định và nghi vấn.
đếm được số nhiều.
Several books are placed on the shelf.
(Vài cuốn sách được đặt trên kệ.)
neither
(không trong số)
Neither đứng trước danh từ
đếm được số ít để chỉ không
phải đối tượng này, cũng
không phải đối tượng kia
trong hai đối tượng.
I don’t have any time.
(Tôi không có thời gian.)
• Any có thể được dùng với danh
từ đếm được số ít trong câu khẳng
định để nhấn mạnh việc tự do
chọn lựa, với nghĩa “bất cứ”.
I have lots of money. You can buy
any watch you like.
(Tôi có nhiều tiền. Bạn có thể mua
bất cứ cái đồng hồ nào bạn thích.)
either
(một trong số)
Some woman is knocking on the door.
(Người phụ nữ nào đó đang gõ cửa.)
both
(cả hai)
Neither dress is my favourite.
(Không cái váy nào là cái tôi thích.)
Both đứng trước danh từ đếm được
số nhiều để chỉ cả hai người, sự vật,
sự việc.
Either đứng trước danh từ
đếm được số ít để chỉ hoặc đối
tượng này, hoặc đối tượng kia
trong hai đối tượng.
Either cake is delicious.
(Cái bánh nào cũng ngon.)
Both John and Jane are my friends.
(Cả John và Jane là bạn của tôi.)
https://m.me/vnGooda
47
• Some có thể được theo sau bởi
any
(một số, một vài, bất cứ)
$߈$૰ՊҋՊ $("
ތ$૯ܭ
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
In this match, each team has excellent footballers.
(Trong trận đấu này, mỗi đội có những cầu thủ xuất sắc.)
Each có thể được dùng để nói về mỗi một
đối tượng trong nhóm chỉ có hai đối tượng.
Each được dùng để chỉ một
số lượng đối tượng nhỏ.
Each hàm ý chỉ mỗi một
đối tượng trong một nhóm.
each
(mỗi một)
I’ve been to New York three times.
Each time is wonderful.
(Tôi đã tới New York ba lần. Lần
nào cũng rất tuyệt vời.)
ࡣ$ܬސ ܫ$!
ܿތ
48
Each cook in the canteen is great.
(Mỗi đầu bếp trong căng-tin đều giỏi.)
Each và every đứng trước danh từ đếm được số
ít, để chỉ từng cá thể trong một nhóm đối tượng.
I talked to each/ every member in my family.
(Tôi đã nói chuyện với từng thành viên trong gia đình.)
Every hàm ý chỉ tất cả mọi
đối tượng trong một nhóm.
every
(mỗi một)
Every student has to wear a uniform.
(Toàn bộ học sinh phải mặc đồng phục.)
Every được dùng để
nói về mức độ thường
xuyên của một sự việc.
Every được dùng để chỉ
một số lượng đối tượng lớn.
Every time it rains, my knees ache.
(Mỗi lần trời mưa, đầu gối tôi lại đau.)
Drink these pills every three hours.
(Hãy uống những viên thuốc này ba tiếng một lần.)
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
• Other đứng trước cả danh từ
đếm được và danh từ không đếm
được, để chỉ (những) đối tượng
khác, được thêm vào đối tượng đã
được đề cập đến từ trước.
another = an other
(một...khác)
the other
(còn lại)
Another đứng trước danh từ đếm
được số ít, để chỉ một đối tượng
khác, được thêm vào đối tượng đã
được đề cập đến từ trước.
The other đứng trước cả danh từ
đếm được và danh từ không đếm
được, để chỉ (những) đối tượng
còn lại.
E.g.: This cake isn’t delicious. I want
the other one.(Bánh này không
ngon. Tôi muốn một cái còn lại.)
E.g.: This cake isn’t delicious. I
want another one.(Bánh này
không ngon. Tôi muốn một cái
khác.)
E.g.: This cake isn’t delicious. I want
other ones.(Bánh này không ngon.
Tôi muốn những cái khác.)
• Khi other được theo sau bởi
một danh từ đếm được số ít, trước
chúng phải có một tính từ giới hạn.
Bánh không ngon
$߈$૰ՊҋՊ $("
other
(khác)
the other cakes
(những cái bánh còn lại)
E.g.: This cake isn’t delicious. I want
your other one.(Bánh này không
ngon. Tôi muốn cái khác của bạn.)
Danh từ đếm được
Số lượng lớn
Số lượng nhỏ
Danh từ không đếm được
a lot of / lots of (nhiều)
many (nhiều)
much (nhiều)
all (toàn bộ)
most (phần lớn, hầu hết)
either (một trong hai)
neither (không trong hai)
each/ every (mỗi một)
another (một...khác)
both (cả hai)
(a) few (một ít)
(a) little (một ít)
some, several (một vài, một số)
any (một vài, một số)
no (không)
(the) other (khác, còn lại)
https://m.me/vnGooda
other cakes
(những cái bánh khác)
Dạng câu
+
҃
?
+
҃
?
+
҃
?
+
҃
+
+
+
+
҃
҃
҃
҃
?
?
?
??
?
?
+
҃
?
+
҃
?
?
+
҃
?
+
҃
?
+
҃
?
49
another cake
(một cái bánh khác)
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
Động tính từ là những từ được tạo thành từ một động từ và có chức năng như một tính từ.
Động tính từ có hai hình thức: hiện tại phân từ và quá khứ phân từ.
“Harry Potter” interests a lot of readers.
(“Harry Potter” khiến nhiều độc giả thích thú.)
interesting:
hiện tại phân từ
“Harry Potter” is interesting.
(“Harry Potter” rất thú vị.)
interested:
quá khứ phân từ
A lot of readers are interested in “Harry Potter”.
(Nhiều độc giả thích thú với “Harry Potter”.)
ng
ộng từ + -i
đ
:
từ
n
â
h
p
• Hiện tại
phân từ:
• Quá khứ
-ed
t qui tắc +
ấ
b
từ
g
n
ộ
ong
-đ
ột thứ 3 tr
c
ở
m
ằ
n
- động từ
bất quy tắc
từ
g
n
ộ
đ
c
á
êc
bảng liệt k
ࡣ$ܬސ ܫ$!
ܿތ
50
Interesting và interested được
tạo nên từ động từ interest, và
đóng vai trò là tính từ trong câu.
ݺ॥m]ঠm
_|ૺŐ-uঞ1brb-Ѵ-7f;1ঞ;vő
Hiện tại phân từ được dùng để miêu tả
tính chất của người, sự vật, sự việc.
Quá khứ phân từ được dùng để miêu tả
trạng thái, cảm xúc của người hoặc vật.
The lecture is boring.
(Bài giảng thật nhàm chán.)
This student is bored of the lecture.
(Học sinh này cảm thấy chán bài giảng.)
Hiện tại phân từ mang nghĩa chủ động.
Quá khứ phân từ mang nghĩa bị động.
The speaking voice is my brother's.
(Giọng nói đang cất lên là của anh trai tôi.)
Those spoken words are hurtful to me.
(Những từ được nói ra đó khiến tôi tổn thương.)
Hành động “nói” (speaking) mang nghĩa chủ động.
Việc “được nói ra” (spoken) mang nghĩa bị động.
https://m.me/vnGooda
https://gooda.vn/chinh-phuc-npta
m77f;1ঞ;vő
Tính từ ghép là tính từ gồm có hai từ trở lên tạo thành.
$߈$૰ՊҋՊ $("
mr o
$झm_|ૺ]_࣐rŐo
This is a five-storey building.
(Đây là một tòa nhà năm tầng.)
Tính từ/ Trạng từ/ Danh
từ/ ... + Hiện tại phân từ
E.g.: good-looking (ưa
nhìn), out-going (cởi mở),
time-consuming (tốn thời
gian)
Tính từ/
Trạng từ
/ Danh
từ/ ... +
Quá khứ
p
hân từ
E.g.: wel
l-known
(nổi
tiếng ), sh
ort-sight
ed (cận
thị), win
d-power
e
d
(chạy
bằng gió
)
khác
ờng hợp
ư
r
t
c
á
C
s (nổi
d-famou
l
r
o
w
e
.:
E.g
, full-tim
)
i
ớ
i
g
ế
h
-free
tiếng t
an) , fat
i
g
i
ờ
h
t
ick
(toàn
), homes
o
é
b
g
n
ô
(kh
à)
(nhớ nh
https://m.me/vnGooda
51
từ
+ Danh
Số đếm
ợc số ít
đếm đư
(bàn bốn
e
l
b
a
t
t
o
o
iết
E.g.: 4-f
lesson (t
r
u
o
h
2
rt
chân),
age repo
p
5
1
,
)
ng
học 2 tiế
ng )
ài 15 tra
d
o
á
c
o
(bá
- Xem thêm -