LỜI CẢM ƠN
Luận văn này là tổng hợp kết quả của quá trình học tập, nghiên cứu kết hợp với
kinh nghiệm thực tiễn trong quá trình công tác và sự nỗ lực cố gắng của bản thân.
Để hoàn thành luận văn này, tôi xin gửi lời cảm ơn chân thành tới quý thầy (cô)
giáo, và các cán bộ công chức Trường Đại học Kinh tế - Đại học quốc gia Hà Nội đã
nhiệt tình giúp đỡ, hỗ trợ cho tôi. Đặc biệt, tôi xin bày tỏ lòng biết ơn sâu sắc đến Thầy
giáo –TS. Đinh Xuân Cƣờng là người trực tiếp hướng dẫn khoa học, giúp đỡ tôi
trong quá trình nghiên cứu và hoàn thiện đề tài.
Tôi cũng xin bày tỏ sự biết ơn đến các đồng nghiệp trong cơ quan và đặc biệt
là gia đình, những người thân của tôi đã tạo điều kiện, động viên tôi trong suốt quá
trình học tập và thực hiện luận văn này.
Tuy đã có sự nỗ lực nghiên cứu nhưng luận văn không thể tránh khỏi những
khiếm khuyết, tôi rất mong nhận được sự góp ý chân thành của quý thầy (cô) và các
bạn để luận văn này được hoàn thiện hơn!
Xin chân thành cám ơn!
Tác giả luận văn
Nông Văn Tuấn
MỤC LỤC
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT .................................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU ...................................... Error! Bookmark not defined.
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ ........................................................................ iii
PHẦN MỞ ĐẦU .................................................................................................... 1
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu ...............................................................1
2. Câu hỏi nghiên cứu ...........................................................................................2
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu ....................................................................2
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu ....................................................................2
5. Kết cấu của luận văn .........................................................................................3
CHƢƠNG 1 ........................................................................................................... 4
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ CHẤT
LƢỢNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI ................. 4
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu ..................................................................4
1.1.1. Các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài ........................................4
1.1.2. Những điểm mới trong luận văn ...............................................................6
1.2. Hoạt động cho vay tiêu dùng của Ngân hàng thƣơng mại .........................7
1.2.1. Khái niệm và vai trò của cho vay tiêu dùng ..............................................7
1.2.2. Đặc điểm cho vay tiêu dùng ......................................................................9
1.2.3. Phân loại cho vay tiêu dùng ....................................................................12
1.2.5. Nguyên tắc và điều kiện cho vay tiêu dùng ............................................15
1.3. Chất lƣợng cho vay tiêu dùng của ngân hàng thƣơng mại ......................17
1.3.1. Quan điểm về chất lượng cho vay tiêu dùng...........................................17
1.3.2. Chỉ tiêu định lượng phản ánh chất lượng cho vay tiêu dùng ..............18
1.3.3. Chỉ tiêu định tính phản ảnh chất lượng cho vay tiêu dùng .................21
1.4. Các nhân tố ảnh hƣởng đến chất lƣợng cho vay tiêu dùng ......................22
1.4.1. Các nhân tố khách quan ..........................................................................22
1.4.2. Các nhân tố chủ quan ..............................................................................23
CHƢƠNG 2 ......................................................................................................... 27
PHƢƠNG PHÁP NGHI N CỨU ...................................................................... 27
2.1. Thiết kế nghiên cứu ......................................................................................27
2.2. Phƣơng pháp nghiên cứu.............................................................................29
2.2.1. Phương pháp thu thập số liệu ..................................................................29
2.2.2. Phương pháp xử lý số liệu.......................................................................33
CHƢƠNG 3 ......................................................................................................... 37
CHẤT LƢỢNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI
GÒN - HÀ NỘI.................................................................................................... 37
3.1. Khái quát về Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội ...................................37
3.1.1. Lịch sử hình thành và phát triển..............................................................37
3.1.2. Cơ cấu tổ chức.........................................................................................38
3.1.3. Tình hình hoạt động kinh doanh một số năm gần đây ............................40
3.2. Thực trạng chất lƣợng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn
- Hà Nội ................................................................................................................45
3.2.1. Đối tượng khách hàng và quy trình cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng
TMCP Sài Gòn - Hà Nội ...................................................................................45
3.2.2. Phân tích thực trạng chất lượng CVTD ..................................................49
3.3. Đánh giá chất lƣợng cho vay tiêu dùng tại SHB .......................................64
3.3.1. Kết quả đạt được .....................................................................................64
3.3.2. Hạn chế và nguyên nhân .........................................................................65
CHƢƠNG 4 ......................................................................................................... 70
ĐỊNH HƢỚNG VÀ MỘT SỐ GIẢI PHÁP NÂNG CAO CHẤT LƢỢNG
CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP SÀI GÒN - HÀ NỘI .... 70
4.1. Định hƣớng nâng cao chất lƣợng hoạt động cho vay tiêu dùng tại SHB 70
4.1.1. Định hướng phát triển hoạt động cho vay tiêu dùng của SHB ...............70
4.1.2. Định hướng nâng cao chất lượng hoạt động cho vay tiêu dùng tại SHB 71
4.2. Một số giải pháp nâng cao chất lƣợng cho vay tiêu dùng tại SHB ..........71
4.2.1. Nhóm giải pháp chung ............................................................................71
4.2.2. Nhóm giải pháp chuyên môn, nghiệp vụ ................................................75
4.3. Một số kiến nghị ...........................................................................................79
4.3.1. Kiến nghị với Nhà nước ..........................................................................79
4.3.2. Kiến nghị với Ngân hàng Nhà nước .......................................................80
KẾT LUẬN .......................................................................................................... 83
DANH MỤC TÀI LIỆU THAM KHẢO ........................................................... 84
PHỤ LỤC 1 - KHẢO SÁT MỨC ĐỘ HÀI LÒNG CỦA KHÁCH HÀNG VỚI
CHẤT LƢỢNG DỊCH VỤ CHO VAY TI U DÙNG TẠI SHB ...................... 86
PHỤ LỤC 2 - KẾT QUẢ KHẢO SÁT ............................................................... 90
DANH MỤC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
STT
Nguyên nghĩa
1
CVTD
Cho vay tiêu dùng
2
DSCV
Doanh số cho vay
3
KH
Khách hàng
4
LN
Lợi nhuận
5
NH
Ngân hàng
6
NHTM
Ngân hàng thương mại
7
QSD
Quyền sử dụng
8
SHB
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội
9
TDTD
Tín dụng tiêu dùng
10
TMCP
Thương mại cổ phần
i
DANH MỤC BẢNG BIỂU
Bảng 2.1. Cơ cấu mẫu nghiên cứu ............................................................................30
Bảng 2.2. Thang đo sự hài lòng của khách hàng đối với cho vay tiêu dùng tại
SHB………………………………………………………………………………...31
Bảng 3.1. Tình hình tài sản và nguồn vốn của ngân hàng qua 4 năm 2016-2019 ....41
Bảng 3.2: Kết quả kinh doanh của SHB trong giai đoạn 2016-2019 ........................43
Bảng 3.3: Số lượng khách hàng vay tiêu dùng giai đoạn 2016-2019 .......................50
Bảng 3.4. Cơ cấu khách hàng phân theo kì hạn vay .................................................51
Bảng 3.5. Cơ cấu sản phẩm cho vay tiêu dùng .........................................................52
Bảng 3.6: Tình hình tăng trưởng CVTD của SHB giai đoạn 2016-2019 .................53
Bảng 3.7: Tình hình dư nợ CVTD trên DSCV của SHB năm 2016-2019 ................54
Bảng 3.8: Tỷ suất lợi nhuận CVTD của SHB giai đoạn 2016-2019 .........................56
Bảng 3.9: Tình hình nợ quá hạn CVTD của SHB giai đoạn 2016 - 2019 ................57
Bảng 3.10: Tình hình nợ xấu CVTD của SHB giai đoạn 2016-2019 .......................59
ii
DANH MỤC SƠ ĐỒ, HÌNH VẼ
Hình 2.1. Quy trình nghiên cứu luận văn ..................................................................27
Hình 3.1. Mức độ đánh giá của khách hàng về uy tín ngân hàng SHB so với các
NHTM khác. .............................................................................................................61
Hình 3.2. Mức độ đánh giá của khách hàng về thái độ phục vụ của nhân viên SHB
so với các NHTM khác. ............................................................................................61
Hình 3.3. Đánh giá sự hài lòng của khách hàng cá nhân khi sử dụng dịch vụ cho vay
tiêu dùng tại SHB ......................................................................................................63
iii
PHẦN MỞ ĐẦU
1. Tính cấp thiết của đề tài nghiên cứu
Ở bất kỳ quốc gia nào, hệ thống Ngân hàng thương mại luôn đóng vai trò quan
trọng, là huyết mạch của nền kinh tế, như xương sống của nền kinh tế, là nhân tố
không thể thiếu để tập trung nguồn lực vốn cho phát triển đất nước. Trong bối cảnh
hoạt động kinh doanh của các ngân hàng thương mại đang gặp rất nhiều khó khăn,
đặc biệt là sự cạnh tranh không chỉ giữa các NHTM trong nước mà còn với các
NHTM nước ngoài. Vì vậy, chất lượng cho vay luôn là vấn đề sống còn trong hoạt
động kinh doanh mà bất cứ ngân hàng nào cũng phải đặc biệt quan tâm.
Trong điều kiện kinh tế như hiện nay, đẩy mạnh phát triển cho vay tiêu dùng
đang được các NHTM lựa chọn là xu hướng phát triển bền vững và lâu dài. Bởi lẽ,
thực tế đã chứng minh rằng, NHTM nào phát triển mảng dịch vụ cho vay tiêu dùng
tốt thì đều thành công nhờ việc chiếm lĩnh thị trường, thu nhập ổn định và ngày
càng được nâng cao. Đồng thời, hoạt động cho vay tiêu dùng cũng là hoạt động
mang lại ít rủi ro hơn cho NHTM. Chính vì thế, việc nâng cao chất lượng cho vay
tiêu dùng đang là nhu cầu cấp thiết của tất cả các NHTM.
Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB) đã quan tâm đến việc nâng cao
chất lượng cho vay tiêu dùng và đã đạt được một số kết quả nhất định. Tuy nhiên,
chất lượng cho vay tiêu dùng tại SHB còn chưa cao so với kế hoạch và tiềm năng
của SHB, SHB đứng thứ 12 và chiếm thị phần rất nhỏ, chỉ chiếm dưới 3% tổng dư
nợ cho vay tiêu dùng. Trình độ nghiệp vụ một số cán bộ còn yếu, chưa biết xử lý và
chưa có biện pháp cứng rắn cương quyết trong việc xử lý thu hồi nợ xấu, nợ tiềm
ẩn. Doanh số cho vay tiêu dùng còn chiếm tỷ trọng nhỏ trong tổng nguồn vốn. Sản
phẩm cho vay tiêu dùng của ngân hàng chưa có nhiều điểm nổi bật so với các
NHTM khác.
1
Nhận thức được tầm quan trọng của vấn đề trên tại SHB, em lựa chọn đề tài
“Chất lượng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội (SHB)”
làm luận văn thạc sĩ của mình.
2. Câu hỏi nghiên cứu
- Các chỉ tiêu định lượng và chỉ tiêu định tính hiện đang sử dụng để đánh giá
chất lượng cho vay tiêu dùng của một NHTM liệu còn phù hợp trong giai đoạn
nghiên cứu hiện nay?
- Chất lượng cho vay tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội trong
giai đoạn 2016-2019 như thế nào? Còn những hạn chế gì và do nguyên nhân nào
gây nên?
- Có những giải pháp nào để nâng cao chất lượng cho vay tiêu dùng tại Ngân
hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội đến năm 2025?
3. Mục tiêu và nhiệm vụ nghiên cứu
Mục tiêu nghiên cứu: Trên cơ sở đánh giá và phân tích thực trạng cho vay tiêu
dùng tại SHB, luận văn đề xuất các giải pháp nhằm nâng cao chất lượng cho vay
tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội đến năm 2025.
Để thực hiện mục tiêu trên, luận văn cần hoàn thiện các nhiệm vụ sau:
- Hệ thống hóa cơ sở lý luận về chất lượng cho vay tiêu dùng tại NHTM
- Phân tích, đánh giá thực trạng cho vay tiêu dùng tại SHB, tìm ra hạn chế và
nguyên nhân của hạn chế
- Đề xuất một số giải pháp và kiến nghị nhằm nâng cao chất lượng cho vay
tiêu dùng tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội đến năm 2025.
4. Đối tƣợng và phạm vi nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của đề tài là chất lượng cho vay tiêu dùng tại Ngân
hàng TMCP Sài Gòn - Hà Nội.
Phạm vi nghiên cứu đề tài:
2
+ Về không gian: Nghiên cứu được thực hiện tại Ngân hàng TMCP Sài Gòn Hà Nội
+ Về thời gian: thu thập dữ liệu thứ cấp trong giai đoạn 2016-2019, dữ liệu sơ
cấp trong tháng 1/2020, đề xuất giải pháp đến năm 2025.
5. Kết cấu của luận văn
Ngoài . phần . mở . đầu . và . kết . luận, . nội . dung . chính . của . luận . văn . bao . gồm . 4 . chương:
Chương . 1: . Tổng . quan . tình . hình . nghiên . cứu . và . cơ . sở . lý . luận . về . chất . lượng . cho .
vay . tiêu . dùng . tại . ngân . hàng . thương . mại
Chương . 2: . Phương . pháp . nghiên . cứu . và . thiết . kế . luận . văn .
Chương . 3: . Chất . lượng . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Ngân . hàng . TMCP . Sài . Gòn . – . Hà . Nội
Chương . 4: . Định . hướng . và . một . số . giải . pháp . nâng . cao . chất . lượng . cho . vay . tiêu .
dùng . tại . Ngân . hàng . TMCP . Sài . Gòn . – . Hà . Nội
3
CHƢƠNG 1
TỔNG QUAN TÌNH HÌNH NGHI N CỨU VÀ CƠ SỞ LÝ LUẬN VỀ
CHẤT LƢỢNG CHO VAY TIÊU DÙNG TẠI NGÂN HÀNG THƢƠNG MẠI
1.1. Tổng quan tình hình nghiên cứu
1.1.1. Các công trình nghiên cứu liên quan đến đề tài
Đã . có . nhiều . công . trình . nghiên . cứu . liên . quan . đến . cho . vay . tiêu . dùng . và . chất .
lượng . cho . vay . tiêu . dùng . tại . các . NHTM. . Có . thể . kể . đến . một . số . công . trình . nghiên . cứu . sau:
- . Nguyễn . Thị . Thúy . Hồng, . 2014. . Giải . pháp . nâng . cao . hiệu . quả . tín . dụng . tiêu .
dùng . tại . Ngân . hàng . TMCP . Đầu . tư . và . Phát . triển . Việt . Nam . trong . điều . kiện . cạnh .
tranh . trên . thị . trường . vốn . Việt . Nam. . Luận . án . tiến . sỹ.
Luận . án . đã . tổng . hợp . làm . rõ . các . vấn . đề . cơ . bản . về . hiệu . quả . tín . dụng . tiêu . dùng .
NHTM . trong . điều . kiện . cạnh . tranh . trên . thị . trường . vốn . Việt . Nam, . đặc . biệt . tập . trung .
làm . rõ . nội . hàm . của . hiệu . quả . tín . dụng . trên . cơ . sở . phân . tích . khái . niệm . hiệu . quả . trong .
kinh . doanh, . hệ . thống . các . tiêu . chí . đo . lường, . từ . đó . tập . trung . vào . các . nhân . tố . có . tác .
động . tới . hiệu . quả . tín . dụng; . tổng . hợp . kinh . nghiệm . nâng . cao . hiệu . quả . tín . dụng . tiêu .
dùng . của . NHTM . ở . một . số . nước . trên . thế . giới, . một . số . NHTM . lớn . của . Việt . Nam, .
điển . hình . là . kinh . nghiệm . tăng . cường . công . tác . quản . trị . NHTM . thông . qua . việc .
khuyến . khích . các . NHTM . niêm . yết . trên . sàn, . mở . cửa . thị . trường . khu . vực . tài . chính . – .
ngân . hàng . và . chuẩn . hóa . nghiệp . vụ . tín . dụng . của . Trung . quốc; . kinh . nghiệm . về . nợ .
dưới . chuẩn . của . Mỹ . và . tác . động . tiêu . cực . của . hệ . thống . chấm . điểm . tự . động, . cùng . 17 .
nguyên . tắc . cơ . bản . trong . quản . lý . rủi . ro . tín . dụng . của . FDIC; . kinh . nghiệm . điều . chỉnh .
linh . hoạt . cơ . chế, . chính . sách . tín . dụng . và . tập . trung . hóa . quản . lý, . điều . hành… . của .
Vietinbank; . Phân . tích . chi . tiết . thực . trạng . hiệu . quả . tín . dụng . của . BIDV . điều . kiện . thị .
trường . vốn . Việt . nam . giai . đoạn . 2010 . – . 2014, . cung . cấp . một . bức . tranh . toàn . diện . về .
hiệu . quả . tín . dụng . của . BIDV . cả . ở . góc . độ . tác . động . của . môi . trường . kinh . doanh; . hệ .
thống . quản . trị . và . công . tác . điều . hành, . tác . nghiệp . tại . ngân . hàng . trong . môi . trường .
kinh . doanh . có . nhiều . biến . động . thời . gian . qua; . chỉ . rõ . các . mặt . đạt . được, . hạn . chế . và .
4
nguyên . nhân, . từ . đó . đề . xuất . năm . nhóm . giải . pháp . nhằm . nâng . cao . hiệu . quả . tín . dụng .
tại . BIDV . giai . đoạn . đến . 2020, . vượt . qua . tình . trạng . khó . khăn . của . nền . kinh . tế.
- . Nguyễn . Thị . Thuý, . 2017. . Phân . tích . tình . hình . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Ngân . hàng
. thương . mại . Cổ . phần . Đầu . tư . và . Phát . triển . Việt . Nam . - . Chi nhánh . Thành . Đông. . Luận .
văn . thạc . sỹ.
Luận . văn . đã . phân . tích . được . thực . trạng . tình . hình . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Ngân .
hàng . thương . mại . Cổ . phần . Đầu . tư . và . Phát . triển . Việt . Nam . - . Chi nhánh . Thành . Đông .
và . đưa . ra . những . hạn . chế . mà . Chi nhánh . còn . vướng . mắc . cũng . như . chỉ . ra . các . nguyên .
nhân. . Tác . giả . cũng . đưa . ra . một . số . giải . pháp . và . kiến . nghị . với . Ngân . hàng . Nhà . nước, .
với . Chi nhánh . nhằm . nâng . cao . chất . lượng . hoạt . động . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Chi nhánh.
- . Trần . Thị . Mai . Lan, . 2018. . Nâng . cao . chất . lượng . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Ngân .
hàng . TMCP . Công . thương . Việt . Nam . – . Chi . nhánh . Hà . Nội. . Luận . văn . thạc . sỹ.
Luận . văn . đã . hệ . thống . hóa . những . lý . thuyết . cơ . bản . về . cho . vay . tiêu . dùng . và . chất
. lượng . cho . vay . tiêu . dùng. . Sau . đó, . tác . giả . đi . sâu . nghiên . cứu . hoạt . động . cho . vay . tiêu .
dùng . tại . Vietinbank . – . Chi . nhánh . Hà . Nội. . Tác . giả . đã . dựa . vào . bảng . hỏi . điều . tra . để .
phân . tích . thực . trạng . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Vietinbank . – . Chi . nhánh . Hà . Nội. . Từ . đó .
đánh . giá . những . thành . quả . đạt . được, . những . hạn . chế . và . đưa . ra . được . các . giải . pháp .
khắc . phục . nhằm . nâng . cao . chất . lượng . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Vietinbank . – . Chi . nhánh .
Hà . Nội. . Tuy . nhiên, . các . giải . pháp . mà . tác . giả . đưa . ra . mới . chỉ . áp . dụng . cho . ngân . hàng .
được . nghiên . cứu.
- . Nguyễn . Bích . Vân, . 2019. . Phân . tích . hoạt . động . cho . vay . tiêu . dùng . của . Ngân .
hàng . Á . Châu . – . Chi . nhánh . Hà . Nội. . Luận . văn . thạc . sỹ.
Luận . văn . cũng . phân . tích . thực . trạng . hoạt . động . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Ngân . hàng
. Á . Châu . – . Chi . nhánh . Hà . Nội. . Tác . giả . cũng . đã . đưa . ra . được . ưu . điểm . và . nhược . điểm .
của . các . sản . phẩm . cho . vay . tiêu . dùng . của . ACB . Hà . Nội. . Tác . giả . cũng . phân . tích . được .
các . nhân . tố . ảnh . hưởng . đến . sự . phát . triển . cũng . như . chất . lượng . của . các . sản . phẩm . cho .
vay . tiêu . dùng . của . ACB . Hà . Nội. . Từ . đó . tác . giả . cũng . đã . đưa . ra . các . biện . pháp . khắc .
5
phục . nhằm . phát . triển . sản . phẩm . cho . vay . tiêu . dùng . của . Ngân . hàng . Á . Châu . – . Chi .
nhánh . Hà . Nội.
- . Nguyễn . Thị . Hiền, . 2019. . Phát . triển . dịch . vụ . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Ngân . hàng .
thương . mại . Cổ . phần . Việt . Nam . Thịnh . vượng . – . Chi . nhánh . Đông . Đô. . Luận . văn . thạc . sỹ.
Luận . văn . phân . tích . thực . trạng . dịch . vụ . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Ngân . hàng . thương
. mại . Cổ . phần . Việt . Nam . Thịnh . vượng . – . Chi . nhánh . Đông . Đô. . Đưa . ra . những . hạn . chế .
và . nguyên . ngân . dẫn . tới . hoạt . động . cho . vay . tiêu . dùng . của . Ngân . hàng . thương . mại . Cổ .
phần . Việt . Nam . Thịnh . vượng . – . Chi . nhánh . Đông . Đô . đạt . hiệu . quả . chưa . cao, . từ . đó .
đưa . ra . một . số . giải . pháp . cụ . thể . giúp . cho . chi . nhánh . mở . rộng . và . phát . triển . hơn . mảng .
dịch . vụ . cho . vay . này . tại . chi . nhánh.
- . Trần . Phương . Nga, . 2019. . Mở . rộng . hoạt . động . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Ngân .
hàng . thương . mại . Cổ . phần . Ngoại . thương . Việt . Nam . – . Chi . nhánh . Nam . Hà . Nội. . Luận .
văn . thạc . sỹ.
Trên . cơ . sở . lý . luận . và . phân . tích . tổng . hợp . số . liệu . thống . kê, . xuất . phát . từ . thực .
trạng . hoạt . động . và . triển . khai . dịch . vụ . tín . dụng . tiêu . dùng . tại . Vietcombank . - . Chi .
nhánh . Nam . Hà . Nội, . luận . văn . cũng . đã . nêu . lên . những . hạn . chế . và . nguyên . nhân . tồn . tại
. ảnh . hưởng . đến . quy . mô . cho . vay . tiêu . dùng . chưa . xứng . với . tiềm . năng . của .
Vietcombank . - . Chi . nhánh . Nam . Hà . Nội . từ . đó . đưa . ra . một . số . giải . pháp . cụ . thể . góp .
phần . mở . rộng . hơn . nữa . mảng . cho . vay . tiêu . dùng . tại . Vietcombank . - . Chi . nhánh . Nam .
Hà . Nội.
1.1.2. Những điểm mới trong luận văn
Thông . qua . việc . tham . khảo . nội . dung . của . năm . đề . tài . đã . nêu . trên, . tác . giả . đã .
phần . nào . có . những . định . hướng . căn . bản . góp . phần . tích . cực . vào . việc . xây . dựng . đề .
cương . luận . văn . của . mình. . Nhìn . chung . các . đề . tài . trên . đã . trình . bày . khá . cụ . thể . và . chi .
tiết . nội . dung . về . mặt . lý . thuyết . căn . bản, . những . chỉ . tiêu . đánh . giá . chất . lượng . cho . vay .
tiêu . dùng. . Tuy . nhiên, . cả . năm . đề . tài . nêu . trên . mới . chỉ . dừng . lại . ở . việc . đưa . ra . ưu .
nhược . điểm . của . các . sản . phẩm . cho . vay . tiêu . dùng . và . phân . tích . các . nhân . tố . ảnh .
6
hưởng . đến . chất . lượng . cho . vay . tiêu . dùng . và . đưa . ra . các . giải . pháp . cho . một . ngân . hàng .
được . nghiên . cứu.
Qua . đây, . tác . giả . đã . có . những . góc . nhìn . mới . và . bổ . sung . nhằm . hoàn . thiện . hơn .
cho . luận . văn . của . mình. . Hơn . nữa, . mặc . dù . đề . tài . chất . lượng . cho . vay . tiêu . dùng . không .
phải . đề . tài . mới, . nhưng . chưa . có . đề . tài . nào . thực . hiện . về . chất . lượng . cho . vay . tiêu . dùng .
tại . Ngân . hàng . TMCP . Sài . Gòn . - . Hà . Nội . (SHB) . trong . giai . đoạn . 2016-2019. . Bên . cạnh
. đó, . tác . giả . cũng . đã . đưa . ra . một . số . những . giải . pháp . và . kiến . nghị . có . ý . nghĩa . hết . sức .
tích . cực, . phù . hợp . với . sự . thay . đổi . của . đất . nước . trong . giai . đoạn . hiện . nay.
1.2. Hoạt động cho vay tiêu dùng của Ngân hàng thƣơng mại
1.2.1. Khái niệm và vai trò của cho vay tiêu dùng
Cho . vay . tiêu . dùng . là . hình . thức . tín . dụng . được . thực . hiện . để . tài . trợ . cho . nhu . cầu .
tiêu . dùng . của . khách . hàng. . Đối . tượng . của . cho . vay . tiêu . dùng . chính . là . những . chi . phí .
chi . tiêu . cần . thiết . của . cá . nhân . và . hộ . gia . đình. . Những . chi . phí . này . được . xác . định . dựa .
trên . cơ . sở . giá . cả . hàng . hóa, . dịch . vụ . mà . khách . hàng . đang . có . nhu . cầu . tiêu . dùng . và .
dựa . trên . khả . năng . chi . trả . trong . tương . lai . của . họ.
Hình . thức . cho . vay . tiêu . dùng . là . hình . thức . tài . trợ . mang . lại . lợi . nhuận . khá . lớn .
cho . ngân . hàng. . Ngân . hàng . mở . rộng . cho . vay . tiêu . dùng . nhằm . đa . dạng . hóa . khách .
hàng . và . tăng . thu . nhập . cho . ngân . hàng. .
- . Đối . với . ngân . hàng . thương . mại: .
Hoạt . động . chủ . yếu . của . các . ngân . hàng . thương . mại . là . nhận . tiền . gửi . và . sử . dụng .
khoản . tiền . đó . trong . kinh . doanh . nhằm . thu . lợi . nhuận, . hoạt . động . tín . dụng . của . ngân .
hàng . thương . mại . là . hoạt . động . chiếm . thị . phần . cao . mang . lại . nhiều . lợi . nhuận . cho .
ngân . hàng. .
Cho . vay . tiêu . dùng . là . thị . trường . mà . các . khoản . tài . trợ . có . quy . mô . nhỏ, . chi . phí . tài
. trợ . lớn, . rủi . ro . càng . cao. . Tuy . nhiên, . các . ngân . hàng . thương . mại . không . chỉ . phải . cạnh .
tranh . với . chính . các . ngân . hàng . trong . hệ . thống, . mà . còn . phải . cạnh . tranh . với . các . tổ .
chức . tài . chính . phi . ngân . hàng . đã . khiến . thị . phần . trên . một . số . thị . trường . của . các . ngân .
7
hàng . bị . thu . hẹp, . trong . khi . thị . trường . cho . vay . tiêu . dùng . đang . có . xu . thế . lên . cao. . Do .
vậy, . các . ngân . hàng . đã . hướng . mục . tiêu . chính . của . mình . vào . lĩnh . vực . này . và . cho . vay .
tiêu . dùng . đã . trở . thành . một . loại . hình . sản . phẩm . phổ . biến . trong . các . ngân . hàng . thương .
mại, . một . loại . hình . sản . phẩm . mang . lại . thu . nhập . tương . đối . cao . trong . tổng . doanh . thu .
của . ngân . hàng. .
Mặc . dù . các . khoản . tài . trợ . theo . hình . thức . cho . vay . tiêu . dùng . là . nhỏ, . nhưng . với .
số . lượng . các . khoản . này . lại . rất . lớn (đối . tượng . có . nhu . cầu . vay . tiêu . dùng . bao . gồm . tất .
cả . các . thành . phần . trong . xã . hội) . vì . thế . tổng . quy . mô . tài . trợ . là . lớn. . Bên . cạnh . đó, . lãi .
suất . của . các . khoản . tài . trợ . theo . hình . thức . này . là . rất . cao . bởi . người . nhận . tài . trợ . họ . chỉ .
quan . tâm . đến . thỏa . mãn . nhu . cầu . trước . mắt . mà . họ . được . hưởng, . họ . không . mấy . quan .
tâm . đến . lãi . suất . phải . trả . nên . đã . mang . lại . cho . ngân . hàng . một . tỷ . suất . lợi . nhuận . tương .
đối . lớn . trong . tổng . lợi . nhuận . của . ngân . hàng. .
Cho . vay . tiêu . dùng . tạo . điều . kiện . cho . ngân . hàng . đa . dạng . hóa . hoạt . động . kinh .
doanh . từ . đó . tăng . lợi . nhuận . và . phân . tán . rủi . ro . cho . ngân . hàng. . Vì . đặc . trưng . của . hoạt .
động . kinh . doanh . ngân . hàng . là . rủi . ro . cao, . phương . thức . được . ngân . hàng . áp . dụng . để .
giảm . thiểu . rủi . ro . là . đa . dạng . hóa . danh . mục . đầu . tư, . tránh . tập . trung . vào . một . loại . hình .
kinh . doanh, . một . khi . rủi . ro . xảy . ra . thì . khủng . hoảng . là . điều . khó . tránh . khỏi . và . dẫn . đến .
khủng . hoảng . của . toàn . hệ . thống . ngân . hàng. .
- Đối . với . người . tiêu . dùng: .
Xã . hội . càng . phát . triển . thì . càng . phát . sinh . nhiều . nhu . cầu . tiêu . dùng. . Tuy . nhiên .
không . phải . nhu . cầu . nào . cũng . được . đáp . ứng . bởi . khả . năng . tự . tài . trợ . và . xuất . hiện . mâu
. thuẫn . giữa . nhu . cầu . tiêu . dùng . và . khả . năng . tích . lũy. . Vì . vậy . tín . dụng . tiêu . dùng . ra . đời .
là . một . tất . yếu . khách . quan . giúp . góp . phần . cải . thiện . đời . sống, . nâng . cao . chất . lượng . đời
. sống . nhân . dân. . Cho . vay . tiêu . dùng . có . tác . dụng . đặc . biệt . với . những . người . có . thu .
nhập . thấp . và . trung . bình. . Thông . qua . nghiệp . vụ . cho . vay . tiêu . dùng . họ . sẽ . được . hưởng .
các . dịch . vụ . tiện . ích . trước . khi . họ . có . đủ . khả . năng . về . tài . chính . như . mua . sắm . các . hàng .
hóa . thiết . yếu . có . giá . trị . cao . như . nhà . cửa, . ô . tô…hay . trong . trường . hợp . chi . tiêu . cấp .
8
bách . như . nhu . cầu . về . y . tế, . giáo . dục… . Nhờ . đó . người . tiêu . dùng . được . hưởng . những .
tiện . ích . của . hàng . hóa . dịch . vụ . trước . khi . họ . tích . lũy . đủ . tiền. .
- Đối . với . nền . kinh . tế: . .
Cho . vay . tiêu . dùng . không . chỉ . có . vai . trò . hết . sức . quan . trọng . đối . với . khách . hàng, .
ngân . hàng . mà . nó . còn . có . vai . trò . rất . lớn . đối . với . nền . kinh . tế . và . cả . xã . hội. .
Cho . vay . tiêu . dùng . góp . phần . kích . thích . nền . sản . xuất . phát . triển, . tạo . điều . kiện .
thúc . đẩy . nền . kinh . tế . phát . triển. . Sản . xuất . phát . triển . xuất . phát . từ . nhu . cầu, . có . cầu . thì .
mới . có . cung. . Tuy . nhiên . nhu . cầu . ấy . phải . có . khả . năng . thanh . toán, . chính . CVTD . của .
ngân . hàng . làm . cho . nhu . cầu . tiêu . dùng . có . khả . năng . thanh . toán . tăng . lên, . việc . tiêu .
dùng . sẽ . . kịp . thời . hơn, . quá . trình . tiêu . thụ . hàng . hóa . được . nhanh . chóng . và . thuận . tiện .
hơn, . nhà . sản . xuất . có . đủ . cơ . sở . và . vốn . để . mở . rộng . sản . xuất . kinh . doanh . đáp . ứng . nhu .
cầu . xã . hôi, . thúc . đẩy . nền . kinh . tế . phát . triển. .
CVTD . là . kênh . dẫn . vốn . gián . tiếp . đóng . vai . trò . hết . sức . quan . trọng . trong . việc .
dịch . chuyển . một . khối . lượng . các . nguồn . tài . chính . đáp . ứng . nhu . cầu . về . vốn . cho . nền .
kinh . tế. . CVTD . tạo . cơ . hội . giảm . chi . phí . trao . đổi, . mở . rộng . thị . trường . hàng . hóa, . dịch .
vụ . và . phân . công . hiệu . quả . các . nguồn . lực . cho . phát . triển, . tăng . sản . lượng, . việc . làm . và .
thu . nhập . cho . người . lao . động. .
CVTD . làm . giảm . bớt . các . tiêu . cực . hình . thành . trong . tín . dụng . nặng . lãi. .
Như . vậy . chúng . ta . cũng . đã . thấy . được . phần . nào . vai . trò . hết . sức . quan . trọng . của .
tín . dụng . tiêu . dùng . và . việc . nâng . cao . chất . lượng . tiêu . dùng . là . mục . tiêu . cần . phải .
hướng . tới . của . các . NHTM.
1.2.2. Đặc điểm cho vay tiêu dùng
- Tín . dụng . tiêu . dùng . có . tính . chất . nhạy . cảm . theo. chu . kỳ . kinh . tế: .
Nhu . cầu . tín . dung . tiêu . dùng . phụ . thuộc . vào . nhu . cầu . tiêu . dùng . và . khả . năng . tài .
chính . hiện . có . của . khách . hàng . mà . hai . yếu . tố . này . lại . phụ . thuộc . và . sự . phát . triển . của .
nền . kinh . tế. . Khi . nền . kinh . tế . tăng . trưởng . cao . khuyến . khích . các . nhà . sản . xuất . phát .
triển . tạo . ra . lượng . hàng . hóa . lớn . cả . về . số . lượng . lẫn . chất . lượng. . Đồng . thời . mọi . người .
9
cũng . kì . vọng . là . thu . nhập . của . mình . trong . tương . lai . sẽ . tăng . cao . cùng . với . đó . là . nhu .
cầu . tiêu . dùng . tăng . lên. . Vì . vậy . khách . hàng . sẽ . có . nhu . cầu . đi . vay . để . mua . sắm . khi . tích .
lũy . chưa . đủ . với . kì . vọng . trong . tương . lai . sẽ . có . đủ . điều . kiện . tài . chính . để . trả . nợ . dẫn .
đến . tăng . nhu . cầu . tiêu . dùng. . Ngược . lại . khi . nền . kinh . tế . suy . thoái, . thất . nghiệp . tăng, .
thu . nhập . giảm, . tiêu . dùng . giảm . dẫn . đến . nhu . cầu . về . tín . dụng . tiêu . dùng . cũng . giảm. .
- Quy . mô . khoản . vay . nhỏ . nhưng . số . lượng . các . khoản . vay . rất . lớn. .
Do . mục . đích . vay . tiêu . dùng . nên . quy . mô . các . khoản . vay . không . lớn. . Vì . nhu . cầu .
của . dân . cư . với . các . loại . hàng . hóa . xa . xỉ . là . không . cao . hoặc . đã . có . tích . lũy . trước . đối .
với . các . loại . tài . sản . có . giá . trị . lớn. . Song . nhu . cầu . vay . tiêu . dùng . là . khá . phổ . biến . do . đối .
tượng . của . loại . hình . cho . vay . này . là . mọi . cá . nhân . trong . xã . hội . từ . những . người . có . thu .
nhập . cao . đến . những . người . có . thu . nhập . trung . bình . và . thấp . với . nhiều . nhu . cầu . phong .
phú . và . đa . dạng. .
Nguồn . trả . nợ: . Khách . hàng . trích . nguồn . thu . nhập . từ . lương, . thu . nhập . từ . hoạt .
động . kinh . doanh . của . mình . (không . phải . là . từ . kết . quả . sử . dụng . những . khoản . vay . đó). .
Mục . đích . vay: . Nhằm . phục . vụ . nhu . cầu . tiêu . dùng . của . cá . nhân, . hộ . gia . đình .
không . phải . xuất . phát . từ . mục . đích . kinh . doanh. . Nhu . cầu . đó . có . thể . xuất . phát . từ . việc: .
Mua . nhà, . sửa . chữa . nhà, . xây . dựng, . mua . sắm… .
Về . rủi . ro: . Các . khoản . cho . vay . tiêu . dùng . có . độ . rủi . ro . cao . vì . bên . cạnh . sự . ảnh .
hưởng . của . các . yếu . tố . khách . quan . như: . Môi . trường . kinh . doanh, . văn . hóa, . xã . hội . nó .
còn . chịu . tác . động . của . những . nhân . tố . chủ . quan . xuất . phát . từ . bản . thân . khách . hàng. .
Trong . cuộc . sống . chúng . ta . không . thể . lường . trước . được . hết . hậu . quả . do . những . rủi . ro .
khách . quan . như . suy . thoái . kinh . tế, . mất . mùa, . thiên . tai...Đặc . biệt . hoạt . động . cho . vay .
tiêu . dùng . phụ . thuộc . vào . chu . kỳ . kinh . tế . nhất . là . khi . nền . kinh . tế . rơi . vào . tình . trạng . suy .
thoái, . khi . đó . người . tiêu . dùng . sẽ . không . thấy . tin . tưởng . vào . tương . lai . và . cùng . với .
những . lo . lắng . về . nguy . cơ . thất . nghiệp . họ . sẽ . hạn . chế . việc . vay . mượn . từ . ngân . hàng. .
Ngoài . ra . cho . vay . tiêu . dùng . còn . chịu . một . số . rủi . ro . chủ . quan . như . tình . trạng . sức .
khỏe, . khả . năng . trả . nợ . của . cá . nhân . và . hộ . gia . đình…Điều . đó . tạo . nên . rủi . ro . lớn . cho .
ngân . hàng, . hơn . nữa . thông . tin . tài . chính . của . đối . tượng . này . rất . khó . đầy . đủ . và . chính .
10
xác . hoàn . toàn. . Mặt . khác . yếu . tố . đạo . đức . của . cá . nhân . người . tiêu . dùng . cũng . là . nhân .
tố . tác . động . trực . tiếp . và . việc . trả . nợ . cho . ngân . hàng, . hay . số . lượng . các . khoản . vay . tiêu .
dùng . là . rất . lớn . trong . khi . đó . số . lượng . cán . bộ . tín . dụng . ngân . hàng . lại . có . hạn . cũng . sẽ .
tạo . nên . rủi . ro . cho . ngân . hàng. .
- Chi . phí . cho . mỗi . khoản . vay . tiêu . dùng . là . khá . lớn. .
Việc . thẩm . định . thông . tin . của . khách . hàng . chủ . yếu . là . xem . xét . đánh . giá . khả .
năng . trả . nợ, . bao . gồm . thu . nhập . và . các . tài . sản . của . khách . hàng. . Những . thông . tin . này .
lại . do . chính . khách . hàng . cung . cấp, . mà . khách . hàng . muốn . được . vay . vốn nên . thường .
cung . cấp . thông . tin . tốt . hơn . với . thực . tế. . Do . thông . tin . về . lai . lịch . và . tình . hình . tài . chính .
của . khách . hàng . thường . không . đầy . đủ . nên . ngân . hàng . phải . bỏ . nhiều . chi . phí . cho . công .
tác . thẩm . định . và . xét . duyệt . cho . vay. . Hơn . nữa . phần . lớn . các . khoản . vay . với . số . lượng .
lớn . và . giá . trị . nhỏ . nên . ngân . hàng . phải . chịu . một . khoản . chi . phí . đáng . kể . để . quản . lý . hồ .
sơ . khách . hàng. . Chính . vì . thế . cho . vay . tiêu . dùng . trở . thành . khoản . mục . có . chi . phí . lớn .
nhất . trong . các . khoản . mục . tín . dụng . ngân . hàng. .
- Lãi . suất . của . cho . vay . tiêu . dùng . thường . cao. .
Mức . lãi . suất . mà . một . ngân . hàng . đặt . ra . cho . khách . hàng . vay . thường . xem . xét .
trên . cơ . sở . cân . đối . giữa . vốn . và . lợi . nhuận . dự . kiến . thu . được. . . Do . chi . phí . giao . dịch . của .
tín . dụng . tiêu . dùng . cao . hơn . các . khoản . cho . vay . khác . như . chi . phí . in . giấy . tờ, . chi . phí .
thẩm . định . khách . hàng… . và . điều . mà . khách . hàng . quan . tâm . đầu . tiên . là . chất . lượng .
dịch . vụ . nhận . được . chứ . không . phải . là . lãi . suất. . Vì . vậy . mức . lãi . suất . của . cho . vay . tiêu .
dùng . thường . cao . hơn . lãi . suất . trong . lĩnh . vực . thương . mại . và . công . nghiệp. .
Trên . đây . là . những . đặc . điểm . chính . của . cho . vay . tiêu . dùng . mà . ngân . hàng . cần .
nắm . rõ . để . trên . cơ . sở . đó . đưa . ra . các . sản . phẩm, . chính . sách . tín . dụng . phù . hợp . với . nhiều .
đối . tượng . khách . hàng, . thỏa . mãn . tối . đa . nhu . cầu . khách . hàng . đồng . thời . mở . rộng . và .
nâng . cao . chất . lượng . của . hoạt . động . cho . vay . tiêu . dùng . đem . lại . hiệu . quả . tối . đa . cho .
ngân . hàng. . .
11
1.2.3. Phân loại cho vay tiêu dùng
a. Căn cứ vào mục đích vay
- Cho . vay . tiêu . dùng . bất . động . sản: . Là . khoản . tín . dụng . được . cấp . nhằm . tài . trợ .
cho . nhu . cầu . mua, . xây . dựng, . cải . tạo . nhà . cho . khách . hàng . là . cá . nhân, . hộ . gia . đình. . Đây
. là . khoản . vay . thường . có . giá . trị . lớn, . thời . hạn . cho . vay . dài . và . tài . sản . đảm . bảo . là . chính .
tài . sản . hình . thành . từ . vốn . vay. .
- Cho . vay . tiêu . dùng . thông . thường: . Đây . là . những . khoản . vay . phục . vụ . nhu . cầu .
cải . thiện . đời . sống . như . mua . sắm . phương . tiện, . đồ . dùng, . du . lịch, . học . hành, . y . tế . hoặc .
giải . trí…Đặc . điểm . của . khoản . tín . dụng . nay . thường . có . quy . mô . nhỏ, . thời . gian . tài . trợ . ngắn. .
b. . Căn . cứ . vào . phương . thức . hoàn . trả .
- Cho . vay . tiêu . dùng . trả . góp: . Đây . là . loại . cho . vay . trong . đó . định . kỳ . khách . hàng .
tiến . hành . thanh . toán . cho . ngân . hàng . một . phần . nợ . gốc . và . lãi. . Hiện . nay . hầu . hết . các .
ngân . hàng . chủ . yếu . áp . dụng . phương . thức . cho . vay . này . do . nguồn . trả . nợ . chủ . yếu . là . thu
. nhập . hàng . tháng. . Hình . thức . cho . vay . này . được . áp . dụng . chủ . yếu . nhằm . mục . đích . mua
. sắm . nhà . cửa, . phương . tiện . đi . lại: . ô . tô… .
- Cho . vay . tiêu . dùng . trả . một . lần: . Đây . là . hình . thức . tài . trợ . mà . theo . đó . số . tiền . vay
. của . khách . hàng . sẽ . được . thanh . toán . một . lần . khi . hợp . đồng . tín . dụng . đến . hạn. . Đặc .
điểm . của . các . khoản . tín . dụng . này . thường . có . quy . mô . nhỏ, . thời . hạn . cho . vay . ngắn. .
Ngân . hàng . áp . dụng . hình . thức . này . bởi . đây . là . biện . pháp . sẽ . giúp . ngân . hàng . không .
mất . nhiều . thời . gian . như . khi . phải . tiến . hành . thu . nợ . làm . nhiều . kỳ. Trong . thực . tế .
khoản . cho . vay . tiêu . dùng . cấp . theo . hình . thức . này . là . rất . ít. .
- Cho . vay . tiêu . dùng . hoàn . trả . theo . nhu . cầu: . Là . các . khoản . cho . vay . ngắn . hạn .
hoặc . trung . hạn . trong . đó . khách . hàng . có . thể . trả . lãi . hoặc . gốc . tùy . theo . tình . hình . tài .
chính . của . mình . miễn . là . khi . đến . hạn . khách . hàng . phải . hoàn . trả . đầy . đủ . cả . gốc . và . lãi.
c. . Căn . cứ . vào . nguồn . gốc . của . khoản . nợ .
12
- Cho . vay . tiêu . dùng . gián . tiếp: . Là . hình . thức . cho . vay . tín . dụng . trong . đó . ngân .
hàng . mua . các . khoản . nợ . phát . sinh . do . các . công . ty . bán . lẻ . đã . bán . chịu . hàng . hóa . hay .
dịch . vụ . cho . người . tiêu . dùng. .
Việc . thực . hiện . mua . lại . bộ . chứng . từ . hàng . hóa . được . ngân . hàng . thực . hiện . theo .
các . phương . thức . sau: .
+) . Tài . trợ . truy . đòi . toàn . bộ: . Theo . phương . thức . này . khi . bán . cho . ngân . hàng . các .
khoản . nợ . mà . người . tiêu . dùng . mua . chịu, . công . ty . bán . lẻ . sẽ . cam . kết . thanh . toán . cho .
ngân . hàng . toàn . bộ . các . khoản . nợ . nếu . khi . đến . hạn . người . tiêu . dùng . không . thanh . toán .
cho . ngân . hàng. .
+) . Tài . trợ . truy . đòi . hạn . chế: . Theo . phương . thức . này . trách . nhiệm . của . công . ty .
bán . lẻ . đối . với . các . khoản . nợ . do . người . tiêu . dùng . mua . chịu . không . thanh . toán . chỉ . giới .
hạn . trong . một . chừng . mực . nhất . định, . phụ . thuộc . vào . các . điều . khoản . đã . được . thỏa .
thuận . giữa . ngân . hàng . với . công . ty . bán . lẻ. .
+) . Tài . trợ . miễn . truy . đòi: . Theo . phương . thức . này, . sau . khi . bán . các . khoản . nợ . cho .
ngân . hàng, . công . ty . bán . lẻ . không . còn . chịu . trách . nhiệm . cho . việc . chúng . có . được . hoàn .
trả . hay . không. . Phương . thức . này . chứa . đựng . rủi . ro . cao . cho . ngân . hàng . nên . chi . phí . tài .
trợ . thường . được . ngân . hàng . tính . cao . hơn . các . phương . thức . nói . trên, . các . khoản . nợ .
cũng . được . lựa . chọn . kỹ . lưỡng . hơn . và . thường . cũng . chỉ . được . áp . dụng . với . những . công
. ty . bán . lẻ . rất . được . ngân . hàng . tin . cậy. .
+) . Tài . trợ . có . mua . lại: . Khi . thực . hiện . cho . vay . tiêu . dùng . gián . tiếp . theo . phương .
thức . miễn . truy . đòi . hoặc . truy . đòi . một . phần, . nếu . rủi . ro . xảy . ra, . người . tiêu . dùng . không .
trả . nợ . thì . ngân . hàng . thường . thanh . lý . tài . sản . đảm . bảo . để . thu . hồi . nợ. .
- . Cho . vay . tiêu . dùng . trực . tiếp: . Là . các . . khoản . cho . vay . tiêu . dùng . trong . đó . ngân .
hàng . trực . tiếp . tiếp . xúc . và . cho . khách . hàng . vay . còn . ngân . hàng . trực . tiếp . thu . nợ . từ .
người . này. .
Trong . phương . thức . này . ngân . hàng . và . người . tiêu . dùng . ký . kết . hợp . đồng . vay, .
sau . đó . người . tiêu . dùng . trả . trước . một . phần . tiền . mua . tài . sản . cho . công . ty . bán . lẻ . sau . đó
13
- Xem thêm -