Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Câu hỏi tin học

.DOC
12
938
63

Mô tả:

Câu hỏi trắc nghiệm tin học
Đáp án a cho tất cả 1. Câu hỏi dễ. 1.1. Đổi số thập phân 123 ra số nhị phân ta được số nhị phân là: a. 0111 1011 b. 0110 1111 c. 0101 1111 d. 0011 1101 1.2. Đổi số thập phân 350 ra số nhị phân ta được số nhị phân là: a. 0000 0001 0101 1110 b. 0000 0010 0001 0110 c. 0000 0001 1010 1110 b. 0000 0001 0111 1010 1.3. Đổi số thập phân 87 ra số nhị phân ta được số nhị phân là: a. 0101 0111 b. 0110 1101 c. 0100 1111 d. 0111 0001 1.4. Đổi số thập phân 2014 ra số nhị phân ta được số nhị phân là: a. 0000 0111 1101 1110 b. 0000 0110 1111 0101 c. 0000 0100 1110 1110 d. 0000 0111 0100 1100 1.5. Đổi số thập phân 783 ra số nhị phân ta được số nhị phân là: a. 0000 0011 0000 1111 b. 0000 0110 1101 0001 c. 0000 0010 0101 1111 d. 0000 0011 0100 0101 1.6. Đổi số nhị phân 0110 1101 ra số thập phân ta được số thập phân là: a. 109 b. 107 c. 105 d. 111 1.7. Đổi số nhị phân 0010 1000 1010 0110 ra số thập phân ta được số thập phân là: a. 10406 b. 10409 c. 10402 d. 10408 1.8. Đổi số nhị phân 0000 0110 0100 0111 ra số thập phân ta được số thập phân là: a. 1607 b. 1613 c. 1602 d. 1605 1.9. Đổi số nhị phân 0111 0101 ra số thập phân ta được số thập phân là: a. 245 b. 243 c. 247 d. 240 1.10. Đổi số nhị phân 0111 1111 ra số thập phân ta được số thập phân là: a. 127 b. 128 c. 126 d. 125 1.11. Đổi số nhị phân 0001 1100 1001 0110 ra số hexa ta được số hexa là: a. 1C96h b. 1B86h c. 1A96h d. 1E86h 1.12. Đổi số nhị phân 1000 1010 1101 0111 ra số hexa ta được số hexa là: a. 8AD7h b. 8BC7h c. 8AC7h d. 8BA7h 1.13. Đổi số nhị phân 1111 1011 0011 0101 ra số hexa ta được số hexa là: a. FB35h b. EB35h c. FC35h d. ED35h 1.14. Đổi số nhị phân 1110 1000 1101 0010 ra số hexa ta được số hexa là: a. E8D2h b. E8C2h c. F8D2h d. B8C2h 1.15. Đổi số nhị phân 0111 1011 1101 1010 ra số hexa ta được số hexa là: a. 7BDAh b. 7DBAh c. 7CDAh d. 7BCAh 1.16. Trong đơn vị đo thông tin 256 Megabyte được tính bằng: a. 228 Byte b. 218 Byte c. 228 Kilobyte d. 218 Gigabyte 1.17. Trong đơn vị đo thông tin 512 Gigabyte được tính bằng: a. 229 Kilobyte b. 229 Byte c. 229 Megabyte d. 219 Byte 1.10. Bộ xử lý trung tâm của máy tính gồm có các thành phần cơ bản là: a. Bộ điều khiển, bộ số học và logic, bộ nhớ. b. Bộ điều kiển, bộ nhớ. c. Bộ điều khiển, bộ số học và logic, bộ nhớ, bộ vào, bộ ra. d. Bộ điều kiển, bộ số học và logic. 1.11. Có thể chia hệ lệnh của máy tính thành các nhóm lệnh sau đây: a. Nhóm lệnh số học và logic, nhóm lệnh điều khiển, nhóm lệnh dịch chuyển dữ liệu, nhóm lệnh vào ra. b. Nhóm lệnh số học và logic, nhóm lệnh điều khiển. c. Nhóm lệnh số học, nhóm lệnh điều khiển, nhóm lệnh dịch chuyển dữ liệu, nhóm lệnh vào ra. d. Nhóm lệnh số học và logic, nhóm lệnh dịch chuyển số liệu. 1.12. Bộ nhớ RAM là loại bộ nhớ: a. Có thể ghi và đọc số liệu, thông tin trong RAM không còn được giữ, khi nó không còn nguồn nuôi (dòng điện). b. Chỉ để ghi và đọc số liệu. c. Cố định, chỉ cho phép đọc thông tin mà không được ghi thông tin vào. d. Có thể ghi thông tin vào và thông tin bị mất khi mất điện hoặc tắt máy. 1.13. Bộ nhớ ROM là loại bộ nhớ: a. Cố định, chỉ cho phép đọc thông tin mà không được ghi thông tin vào. b. Có thể ghi thông tin vào và thông tin bị mất khi mất điện hoặc tắt máy. c. Có thể ghi và đọc số liệu, thông tin trong RAM không còn được giữ, khi nó không còn nguồn nuôi (dòng điện). d. Chỉ để ghi và đọc số liệu. 1.14. Khối CU là: a. Bộ điều khiển b. Bộ nhớ trong c. Bộ nhớ ngoài. d. Bộ số học và logic. 1.15. Khối ALU là: a. Bộ số học và logic b. Bộ nhớ trong c. Bộ nhớ ngoài. d. Bộ điều khiển 1. Một chương trình Pascal gồm có 3 phần: Phần tiêu đề - Phần khai báo - Phần thân chương trình. Phần nào là phần bắt buộc phải có đối với mọi chương trình của Pascal? a. Cả 3 phần trên b. Phần tiêu đề c. Phần khai báo d. Phần thân chương trình 2. Lệnh IF THEN ELSE thuộc loại lệnh nào sau đây? a. Lệnh rẽ nhánh b. Lệnh chọn lựa c. Lệnh ghép d. Lệnh vòng lặp 3. Lệnh CASE OF thuộc loại lệnh nào sau đây? a. Lệnh chọn lựa b. Lệnh rẽ nhánh c. Lệnh ghép d. Lệnh vòng lặp 4. Lệnh WHILE DO thuộc loại lệnh nào sau đây? a. Lệnh vòng lặp b. Lệnh rẽ nhánh c. Lệnh ghép d. Lệnh chọn lựa 5. Dòng lệnh nào sau đây dùng để nhập dữ liệu từ bàn phím? a. Readln(a); b. Write('Nhap vao a:'); c. Readln(a) d. Các lệnh trên đều đúng 6. Hãy lựa chọn câu lệnh sai cho các dòng lệnh sau: a. Program Phuong Trinh Bac2; b. Program PhuongTrinhBac2; c. Program Phuong_Trinh_Bac2; d. Cả ba đáp án trên đều sai 7. Nếu có dòng lệnh sau đây: X1:=(-b+sqrt(delta))/(2*a); Khi đó khai báo biến X1 phải là biến dữ liệu kiểu? a. Real; b. Integer; c. Boolean; d. Longint; 8. Để câu lệnh xoá màn hình (Clrscr) thực hiện được, phần khai báo phải dùng lệnh: a. Uses crt; b. Var c. Label d. Type 9. Các lệnh vòng lặp sau đây lệnh nào là lệnh vòng lặp có số lần lặp xác định: a. For...to...do b. While...do c. Repeat...Until d. Cả ba lệnh trên đều đúng 10. Các lệnh sau đây lệnh nào là lệnh đúng? a. s:=0; For i:=1 To 10 Do s:=s+i; b. s=0; For i:=1 To 10 Do s=s+i; c. s:=0; For i=1 To 10 Do s:=s+i; d. s:=0; For i:1 To 10 Do s:=s+i; 11. Khai báo nào sau đây là sai? a. String[256] b. String[255] c. String[254] d. String[253] 12. Câu lệnh nào trong các câu lệnh sau là đúng cú pháp? a. Write('Nhap vao x, y:'); Readln(x,y); b. Write('Nhap vao x, y:'); Readln(x y); c. Write(Nhap vao x, y:); Readln(x,y); d. Write('Nhap vao x, y:'); Readln(‘x,y’); 13. Để thực hiện tính Delta = b2 – 4ac. Các câu lệnh sau đây câu lệnh nào đúng? a. Delta:=Sqr(b)-4*a*c; b. Delta:=Sqr(b-4*a*c); c. Delta:=Sqr(b)-4ac; d. Delta:=(b*b-4ac); 14. Nếu n là một biến số nguyên (Integer) thì n có thể được sử dụng vào trong các câu lệnh Pascal nào sau đây? a. Cả 3 câu lệnh b. For ... to ... do c. While ... do d. Repeat ... Until 15. Câu lệnh nào sau đây cho kết quả là 6? a. 47 DIV 7 b. 49 DIV 7 c. 47 DIV 5 d. 47 DIV 6 16. Câu lệnh nào sau đây cho kết quả là 5? a. 47 MOD 7 b. 49 MOD 7 c. 47 MOD 5 d. 48 MOD 6 17. Kiểu dữ liệu Integer trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal có phạm vi biểu diễn là bao nhiêu? a. -32768 ... 32767 b. 0 ... 65535 c. 0 ... 255 d. -128 ... 127 17. Kiểu dữ liệu Word trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal có phạm vi biểu diễn là bao nhiêu? a. 0 ... 65535 b. -32768 ... 32767 c. 0 ... 255 d. -128 ... 127 18. Kiểu dữ liệu Byte trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal có phạm vi biểu diễn là bao nhiêu? a. 0 ... 255 b. -32768 ... 32767 c. 0 ... 65535 d. -128 ... 127 18. Kiểu dữ liệu Shortint trong ngôn ngữ lập trình Turbo Pascal có phạm vi biểu diễn là bao nhiêu? a. -128 ... 127 b. -32768 ... 32767 c. 0 ... 65535 d. 0 ... 255 19. Nếu khai báo biến x kiểu dữ liệu Real thì biến x được cấp phát dung lượng bộ nhớ bao nhiêu? a. 6 bytes b. 2 bytes c. 4 bytes d. 1 byte 20. Nếu khai báo biến x kiểu dữ liệu Shortint thì biến x được cấp phát dung lượng bộ nhớ bao nhiêu? a. 1 byte b. 2 bytes c. 4 bytes d. 6 bytes 21. Nếu khai báo biến x kiểu dữ liệu Word thì biến x được cấp phát dung lượng bộ nhớ bao nhiêu? a. 2 bytes b. 1 byte c. 4 bytes d. 6 bytes 22. Nếu khai báo biến x kiểu dữ liệu Integer thì biến x được cấp phát dung lượng bộ nhớ bao nhiêu? a. 2 bytes b. 1 byte c. 4 bytes d. 6 bytes 23. Trong các khai báo mảng 1 chiều dưới đây mảng nào có số phần tử là 21? a. Var a: Array [-1..19] Of Integer; b. Var a: Array [-1..21] Of Integer; c. Var a: Array ['A'..'Y'] Of Integer; d. Var a: Array ['A'..'Z'] Of Integer; 24. Cho khai báo mảng 2 chiều sau: Var A: Array [1..4,'A'..'D'] Of Char; Xác định số phần tử của mảng A; a. 16 phần tử b. 14 phần tử c. 18 phần tử d. 12 phần tử 25. Các lệnh sau đây lệnh nào thuộc dạng hàm? a. Sqrt(x); b. Readln(x); c. Write(x); d. Clrscr; 26. Trong một chương trình Pascal giải và biện luận hệ phương trình bậc nhất 2 ẩn với các hệ số được nhập vào từ bàn phím. Phần nào bắt buộc phải có trong chương trình này? a. Phần khai báo và thân chương trình b. Phần thân chương trình c. Phần tiêu đề và thân chương trình d. Phần khai báo 27. Các khai báo hằng (CONST) nào sau đây đúng? a. CONST Pi=3.14; b. CONST Pi:=3.14; c. CONST Pi:3.14; d. CONST Pi=3.14. 28. Chọc câu lệnh đúng cú pháp trong các câu lệnh sau? a. Write('Nhap he so a,b:'); Readln(a,b); b. Write('Nhap he so a,b:'); Readln(a:b); c. Write(Nhap he so a,b:); Readln(a,b); d. Write('Nhap he so b,a:'); Readln(‘a,b’); 29. Nếu S là một biến kiểu nguyên (Integer). Cách viết ra màn hình nào sau đây là đúng? a. Write(S); b. Write(‘S’); c. Write(‘Tong là: S’); d. Write(S:10:2); 30. Cho công thức: s= (p*(p-a)*(p-b)*(p-c)). Cách biểu diễn công thức bằng Pascal dưới đây biểu diễn nào đúng? a. S:=Sqrt(p*(p-a)*(p-b)*(p-c)); b. S:=Sqrt(p(p-a)*(p-b)*(p-c)); c. S:=Sqrtp*(p-a)*(p-b)*(p-c); d. S:=Sqrt(p)*(p-a)*(p-b)*(p-c); 31. Cho dòng lệnh để tính giai thừa như sau: gt:=1; For i:=1 To n Do gt:=gt*i; Nếu cho n=6 kết quả của biến gt sẽ là: a. 720 b. 730 c. 680 d. 760 32. Để lưu trữ trong bộ nhớ giá trị 10! Thì phải khai báo kiểu dữ liệu nào trong các kiểu dữ liệu sau: a. Longint b. Word c. Real d. Integer 33. Nếu có hai chuỗi sau: 'TRUONG DHSPKT VINH' và "TRUONG dhspkt VINH" a. "TRUONG dhspkt VINH">'TRUONG DHSPKT VINH' b. "TRUONG dhspkt VINH"<'TRUONG DHSPKT VINH' c. "TRUONG dhspkt VINH"='TRUONG DHSPKT VINH' d. Hai chuỗi trên không so sánh được 34. Cho dòng lệnh Title:= 'TRUONG DHSPKT VINH '; len:=Lenght(Title); cho biết biến len trả về kết quả bao nhiêu? a. 18 b. 16 c. 20 d. 17 35. Để thoát ra khỏi chương trình Pascal sử dụng tổ hợp phím: a. ALT + X b. CTRL + X c. SHIFT + X d. Cả 3 cách đều đúng 36. Những từ nào sau đây từ nào không phải là tên chuẩn trong Pascal a. TITLE b. INTEGER c. REAL d. BOOLEAN 37. Các câu lệnh sau câu lệnh nào là câu lệnh đơn giản? a. Lệnh gán (:=) b. IF ... THEN ... ELSE c. FOR ... TO ... DO d. CASE ... OF 38. Trong các kiểu dữ liệu dưới đây kiểu nào là kiểu dữ liệu không đếm được? a. Real b. Shortint c. Byte d. Char 39. Nếu S:=1/2 + 1/2 = ? Khai báo kiểu dữ liệu cho S là: a. Real b. Byte c. Shortint d. Integer 40. Các từ sau đây là tên do người lập trình đặt? a. Title b. Char c. Boolean c. Real 41. Tên nào đặt sai quy định của Pascal? a. Que quan b. Ngaysinh c. Ngay_sinh d. Ngaysinh1 42. Cho khai báo biến Var m,n: Integer; x,y: Real; Lệnh nào sau đây sai? a. m:=7.0; b. n:=0; c. x:=7; d. y:=-10.7; 43. Cho biểu thức: 25 MOD 3 + 6/2*3 có giá trị là: a. 10 b. 18 c. 2 d. 9 44. X được khai báo là kiểu Integer. Lệnh nào trong các lệnh sau là sai: a. X:=2014/10; b. X:=2014 DIV 10; c. X:=2014 MOD 10; d. X:=ROUND(111/12); 45. Biểu thức nào sau đây có giá trị True a. NOT(49.5 + 2 < 5) OR (2 > 4 DIV 2); b. (49.5 + 2 < 5) AND (2< div 2); c. (100 > 76 ) AND ('b' < 'a'); d. 2*(3 + 5) < 18 DIV 4*4; 46. Khi chạy chương trình: Var St1, St2: String; Begin St1:='2014'; St2:='2014'; Write(St1+St2); end. Kết quả in ra màn hình sẽ là? a. 20142014 b. 4028 c. ‘20142014’ d. Cả 3 đáp án trên đều sai 47. Cho biểu thức: x:=4 MOD 6 + 6/3 Khai báo kiểu dữ liệu của x là: a. Real b. Integer c. Word d. Shortint 48: Khai báo nào sau đây đúng? a. Var x, y: Integer; b. Var x, y=Integer; c. Var x, y Of Integer; d. Var x, y := Integer; 49. Lệnh nào sau đây in ra màn hình số lớn nhất giữa A và B? a. If A>B Then Write(A) Else Write(B); b. If AB Then Readln(A) Else Readln(B); d. If A>B Then Write(B) Else Write(A); 50: Kiểm tra 3 số a, b, c đều lớn hơn 1 thì in ra màn hình số 1. Chọn lệnh nào? a. if (a>1) and (b>1) and (c>1) Then Write(1); b. if (a>1) or (b>1) or (c>1) Then Write(1); c. if (a>1 and b>1 and c>1) Then Write(1); d. if a,b,c đều>1 Then Write(1); 51. Cho đoạn chương trình sau: Var i: Byte; i:=2; Case i Of 1: i:=i+1; 2: i:=i+2; 3: i:=i+3; End; Kết quả in ra màn hình là: a. 4; b. 2 c. 3 d. 5
- Xem thêm -