BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN NGUYỄN QUỲNH ANH
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
RỦI RO NỢ QUÁ HẠN THẺ TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
NGÂN HÀNG NHÀ NƯỚC VIỆT NAM
TRƯỜNG ĐẠI HỌC NGÂN HÀNG THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
TRẦN NGUYỄN QUỲNH ANH
CÁC YẾU TỐ TÁC ĐỘNG ĐẾN
RỦI RO NỢ QUÁ HẠN THẺ TÍN DỤNG
TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM
TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH
LUẬN VĂN THẠC SĨ KINH TẾ
Chuyên ngành: Tài chính – Ngân hàng
Mã số: 8340201
Người hướng dẫn khoa học: TS. Nguyễn Phước Kinh Kha
THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH – NĂM 2019
TÓM TẮT LUẬN VĂN
Đề tài “Các yếu tố tác động đến rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Ngoại Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh” nhằm tìm hiểu
những yếu tố tác động đến rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng, mức độ ảnh hưởng của các
nhân tố đó, cuối cùng kiến nghị giải pháp cho ngân hàng.
Đề tài đã đưa ra những cơ sở lý thuyết về tín dụng ngân hàng, thẻ tín dụng, rủi ro
nợ quá hạn thẻ tín dụng và những bằng chứng nghiên cứu thực nghiệm trước đây.
Đề tài sử dụng mô hình hồi quy Binary Logistic để hồi quy mô hình với biến phụ
thuộc là rủi ro nợ quá hạn, 7 biến độc lập bao gồm: Độ tuổi, Giới tính, Tình trạng hôn
nhân, Trình độ học vấn, Nghề nghiệp, Tài sản đảm bảo, Hạn mức thẻ tín dụng. Dữ liệu
của mô hình là mẫu ngẫu nhiên 3120 khách hàng có thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP
Ngoại Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh trong giai đoạn 2016 –
2018. Sau khi hồi quy mô hình, tác giả kết luận có 5 yếu tố có ý nghĩa ảnh hưởng đến
rủi ro tín dụng tại Vietcombank TP.HCM là: Giới tính, Tình trạng hôn nhân, Trình độ
học vấn, Nghề nghiệp và Hạn mức thẻ tín dụng. Từ đó, tác giả còn đưa ra mô hình dự
báo với 2 kịch bản khác nhau để dự báo xác suất trả nợ thẻ tín dụng đúng hạn.
Cuối cùng, tác giả nêu ra những giải pháp, kiến nghị cho Ngân hàng TMCP Ngoại
Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, Ngân hàng TMCP Ngoại
Thương Việt Nam và Ngân hàng Nhà nước nhằm giảm thiểu rủi ro nợ quá hạn thẻ tín
dụng tại đây.
LỜI CAM ĐOAN
Luận văn này chưa từng được trình nộp để lấy học vị thạc sĩ tại bất cứ một trường
đại học nào. Luận văn này là công trình nghiên cứu riêng của tác giả, kết quả nghiên cứu
là trung thực, trong đó không có các nội dung đã được công bố trước đây hoặc các nội
dung do người khác thực hiện ngoại trừ các trích dẫn được dẫn nguồn đầy đủ trong luận
văn.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2019
Người cam đoan
Trần Nguyễn Quỳnh Anh
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin gửi lời cảm ơn đến các quý thầy cô tại Trường Đại học Ngân
Hàng Thành phố Hồ Chí Minh nói chung và các quý thầy cô khoa Tài chính – Ngân hàng
nói riêng đã tận tình giảng dạy, hướng dẫn tôi trong suốt quá trình học tập. Những kiến
thức đã học là tiền đề để tôi hoàn thành luận văn này.
Đặc biệt, tôi xin gửi lời cảm ơn đến giảng viên hướng dẫn - TS. Nguyễn Phước
Kinh Kha, đã hướng dẫn, nhận xét và góp ý cho bài báo cáo của tôi trong suốt thời gian
làm luận văn.
Hơn hết, tôi xin dành lời cảm ơn quý Ban lãnh đạo, cán bộ nhân viên Ngân hàng
TMCP Ngoại Thương khu vực Thành phố Hồ Chí Minh đã tạo điều kiện cho tôi thực
hiện đề tài.
Thành phố Hồ Chí Minh, ngày 10 tháng 12 năm 2019
Người cam đoan
Trần Nguyễn Quỳnh Anh
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT .......................................................................i
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ ...............................................................ii
CHƯƠNG 1. PHẦN MỞ ĐẦU ........................................................................... 1
1.1.
Lý do chọn đề tài ...................................................................................... 1
1.2.
Mục tiêu và mục đích nghiên cứu cụ thể.................................................. 3
1.2.1. Mục tiêu tổng quát .............................................................................. 3
1.2.2. Mục tiêu cụ thể .................................................................................... 3
1.3.
Câu hỏi nghiên cứu ................................................................................... 3
1.4.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu ............................................................ 4
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu ......................................................................... 4
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu............................................................................. 4
1.5.
Phương pháp nghiên cứu .......................................................................... 4
1.6.
Ý nghĩa về mặt thực tiễn .......................................................................... 5
1.6.1. Về mặt học thuật ................................................................................. 5
1.6.2. Về mặt thực tiễn .................................................................................. 5
KẾT CẤU LUẬN VĂN ...................................................................................... 6
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ RỦI RO NỢ QUÁ HẠN THẺ TÍN
DỤNG
........................................................................................................ 7
2.1.
Tín dụng ngân hàng .................................................................................. 7
2.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng ............................................................ 7
2.1.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng ........................................................... 7
2.1.3. Phân loại tín dụng ngân hàng .............................................................. 8
2.2.
Thẻ tín dụng............................................................................................ 11
2.2.1. Khái niệm thẻ tín dụng ...................................................................... 11
2.2.2. Phân loại thẻ tín dụng ....................................................................... 12
2.2.3. Vai trò của việc sử dụng thẻ tín dụng ............................................... 14
2.3.
Rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng ............................................................... 16
2.3.1. Rủi ro................................................................................................. 16
2.3.2. Rủi ro tín dụng .................................................................................. 16
2.3.3. Rủi ro quá hạn thẻ tín dụng ............................................................... 17
2.3.4. Nguyên nhân ảnh hưởng tới rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng ............. 18
2.4.
Bằng chứng nghiên cứu thực nghiệm ..................................................... 22
2.4.1. Nghiên cứu trong nước ..................................................................... 22
2.4.2. Nghiên cứu nước ngoài ..................................................................... 23
TÓM TẮT CHƯƠNG 2 .................................................................................... 25
CHƯƠNG 3. PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ............................................. 26
3.1.
Quy trình nghiên cứu .............................................................................. 26
3.2.
Mô hình nghiên cứu được đề xuất .......................................................... 27
Mô hình toán hồi quy Binary Logistic .............................................. 27
Các tiêu chuẩn đo lường độ phù hợp của mô hình ........................... 31
Mô hình nghiên cứu sử dụng trong nghiên cứu ................................ 31
3.3.
Phương pháp nghiên cứu ........................................................................ 33
Phần mềm SPSS ............................................................................................ 33
3.4.
Dữ liệu nghiên cứu ................................................................................. 34
Chọn mẫu .......................................................................................... 34
Thu thập dữ liệu ................................................................................ 34
3.5.
Xác định các biến ................................................................................... 35
Xác định biến phụ thuộc ................................................................... 35
Xác định biến độc lập ....................................................................... 35
3.6.
Giả thuyết nghiên cứu: ........................................................................... 37
Độ tuổi (TUOI) ................................................................................. 37
Giới tính (GT) ................................................................................... 38
Tình trạng hôn nhân (HN)................................................................. 38
Trình độ học vấn (HV) ...................................................................... 39
Tài sản đảm bảo (TSDB) .................................................................. 39
Hạn mức thẻ tín dụng (HM, đơn vị tính, triệu đồng) ........................ 40
TÓM TẮT CHƯƠNG 3 .................................................................................... 42
CHƯƠNG 4. KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VỀ RỦI RO NỢ QUÁ HẠN THẺ
TÍN DỤNG TẠI NGÂN HÀNG TMCP NGOẠI THƯƠNG VIỆT NAM TRÊN ĐỊA
BÀN THÀNH PHỐ HỒ CHÍ MINH .......................................................................... 43
4.1.
Tổng quan về Vietcombank và Vietcombank trên địa bàn Tp.HCM .... 43
Giới thiệu chung về Vietcombank .................................................... 43
Sơ lược về các chi nhánh VCB trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh
........................................................................................................... 46
4.2.
Thực trạng hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng tại Vietcombank trên địa
bàn thành phố Hồ Chí Minh. ...................................................................................... 47
Hoạt động kinh doanh thẻ tín dụng 2016-2018 của Vietcombank trên
địa bàn Tp.HCM..................................................................................................... 47
Công tác quản lý rủi ro tín dụng trong hoạt động kinh doanh thẻ tín
dụng tại Vietcombank ............................................................................................ 48
4.3.
Thống kê mô tả ....................................................................................... 50
Thống kê mô tả biến phụ thuộc......................................................... 50
Giới tính ............................................................................................ 51
Tình trạng hôn nhân .......................................................................... 51
Trình độ học vấn ............................................................................... 52
Nghề nghiệp ...................................................................................... 52
4.4.
Kết quả hồi quy ...................................................................................... 53
Các biến số có ý nghĩa thống kê ....................................................... 53
Các biến số không có ý nghĩa thống kê ............................................ 54
4.5.
Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến ..................................................... 55
4.6.
Kiểm định mức độ phù hợp của mô hình ............................................... 55
Mức độ dự báo chính xác .................................................................. 55
Mức độ phù hợp của mô hình ........................................................... 56
Mức độ giải thích của mô hình ......................................................... 56
Thảo luận kết quả hồi quy Binary Logistic ....................................... 57
Mô hình dự báo rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng ................................ 59
TÓM TẮT CHƯƠNG 4 .................................................................................... 61
CHƯƠNG 5. KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ .................................................... 62
5.1.
Đối với các chi nhánh Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trên
địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh................................................................................ 62
Tăng cường hình thức cho vay khách hàng có nghề nghiệp sản xuất
kinh doanh ........................................................................................................... 62
Quy định hạn mức thẻ tín dụng hợp lý ............................................. 62
Ưu tiên những khách hàng có trình độ học vấn cao ......................... 63
Công tác theo dõi và thu hồi nợ ........................................................ 63
5.2.
Đối với Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam ............................ 64
Nâng cao chất lượng cán bộ tín dụng ............................................... 64
Không ngừng đổi mới công nghệ ngân hàng. ................................... 64
Trích lập dự phòng rủi ro .................................................................. 65
5.3.
Đối với Ngân hàng nhà nước ................................................................. 65
5.4.
Hạn chế của đề tài .................................................................................. 65
TÓM TẮT CHƯƠNG 5 .................................................................................... 67
TÀI LIỆU THAM KHẢO .................................................................................. 68
Tài liệu tiếng Anh .............................................................................................. 68
Tài liệu tiếng Việt .............................................................................................. 68
PHỤ LỤC
...................................................................................................... 70
5.1.
Hồi quy Binary Logistic ......................................................................... 70
5.4.
Hồi quy mô hình sau khi đã loại 2 biến không có ý nghĩa thống kê ...... 71
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
Từ viết tắt
Nguyên nghĩa
ATM
Máy rút tiền tự động
(Automated teller machine)
CBTD
Cán bộ tín dụng
KH
Khách hàng
NHNN
Ngân hàng nhà nước
NHTM
Ngân hàng thương mại
RRTD
Rủi ro tín dụng
TCTD
Tổ chức tín dụng
TMCP
Thương mại cổ phần
TP.HCM
Thành phố Hồ Chí Minh
Vietcombank
TP.HCM
Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam –
khu vực Thành phố Hồ Chí Minh
Vietcombank/VCB
Ngân hàng Thương mại cổ phần Ngoại Thương Việt Nam
DANH MỤC BẢNG BIỂU VÀ SƠ ĐỒ
Bảng 2.1 Phân loại nhóm nợ theo Quyết định số 493/2015/QĐ – NHNN ngày 22/04/2005
........................................................................................................................................ 18
Bảng 3.1 Các biến được sử dụng trong mô hình ............................................................ 36
Bảng 3.2 Giá trị kỳ vọng của các biến trong mô hình ................................................... 41
Bảng 4.1 Số lượng thẻ tín dụng Vietcombank khu vực Thành phố Hồ Chí Minh giai đoạn
2016 – 2018 .................................................................................................................... 47
Bảng 4.3 Thống kê mô tả biến phụ thuộc ...................................................................... 51
Bảng 4.4 Giới tính .......................................................................................................... 51
Bảng 4.5 Tình trạng hôn nhân ........................................................................................ 52
Bảng 4.6 Trình độ học vấn ............................................................................................. 52
Bảng 4.7 Nghề nghiệp .................................................................................................... 53
Bảng 4.8 Kết quả hệ số hồi quy ..................................................................................... 53
Bảng 4.9 Kiểm định hiện tượng đa cộng tuyến ............................................................. 55
Bảng 4.10 Phân loại dự báo ........................................................................................... 56
Bảng 4.11 Kiểm định Omnibus đối với các hệ số của mô hình ..................................... 56
Bảng 4.12 Tóm tắt mô hình............................................................................................ 56
Bảng 4.13 Kết quả hệ số hồi quy sau khi loại biến không có ý nghĩa thống kê ............ 57
Bảng 4.14 Mô phỏng xác suất rủi ro nợ quá hạn thay đổi ............................................. 57
Bảng 4.15 Dự báo theo kịch bản các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng
........................................................................................................................................ 60
Biểu đồ 4-1 Tổng tài sản của Vietcombank giai đoạn năm 2015 – 2018 ...................... 45
Biểu đồ 4-2 Doanh số thẻ tín dụng Vietcombank TPHCM 3 năm gần đây................... 48
Sơ đồ 3.1 Quy trình nghiên cứu ..................................................................................... 26
1
CHƯƠNG 1.
1.1.
PHẦN MỞ ĐẦU
Lý do chọn đề tài
Theo Cục Thống kê Thành phố Hồ Chí Minh, tính đến 0 giờ ngày 1/4/2019, dân số
thành phố Hồ Chí Minh đạt hơn 8.99 triệu dân. Thành phố Hồ Chí Minh cũng là thành
phố đông dân nhất cả nước (chiếm tỷ lệ 9.35%) và hơn 50% dân số vùng Đông Nam Bộ.
Bên cạnh đó, thành phố Hồ Chí Minh là đầu tàu kinh tế, trung tâm thương mại và trung
tâm tài chính, cửa ngõ giao lưu quốc tế của cả nước. Theo đánh giá của Trường Chính
sách công và Quản lý Fulbright (Đại học Fulbright Việt Nam), trong suốt ba thập niên
kể từ đổi mới, thành phố Hồ Chí Minh luôn duy trì được vị trí tiên phong về phát triển
kinh tế. Trong năm 2018, thành phố đã tạo ra khoảng 24% GDP, 26.62% số thu ngân
sách, thu hút 22% nguồn vốn FDI của cả nước. Đặc biệt, xét về hệ thống ngân hàng và
các tổ chức tín dụng phi ngân hàng, tổng vốn huy động trên địa bàn Thành phố chiếm
27.2% tổng vốn huy động cả nước vào cuối năm 2018. Tổng dư nợ cho vay ở thành phố
Hồ Chí Minh cũng chiếm tới 28.1% tổng dư nợ cho vay toàn nền kinh tế. Trên thị trường
vốn, tổng giá trị vốn hóa tại Sở Giao dịch Chứng khoán thành phố Hồ Chí Minh chiếm
93.5% tổng giá trị vốn hóa toàn thị trường.
Ngân hàng thương mại cố phần Ngoại Thương Việt Nam (Vietcombank) hiện là
một trong những ngân hàng thương mại lớn nhất Việt Nam. Sở hữu hạ tầng kỹ thuật
ngân hàng hiện đại, Vietcombank có nhiều lợi thế trong việc ứng dụng công nghệ tiên
tiến vào xử lý tự động các dịch vụ ngân hàng, phát triển các sản phẩm, dịch vụ ngân hàng
điện tử dựa trên nền tảng công nghệ cao. Không gian giao dịch công nghệ số (Digital
lab) cùng các dịch vụ: VCB Internet Banking, VCB Money, SMS Banking, Phone
Banking,… đang thu hút đông đảo khách hàng bằng sự tiện lợi, nhanh chóng, an toàn,
hiệu quả, tạo thói quen thanh toán không dùng tiền mặt cho đông đảo khách hàng. Bên
cạnh đó, Vietcombank còn phát triển một hệ thống Autobank với hơn 2,536 máy ATM
và trên 60 000 đơn vị chấp nhận Thẻ trên toàn quốc. Hoạt động ngân hàng còn được hỗ
2
trợ bởi mạng lưới hơn 1,856 ngân hàng đại lý tại 176 quốc gia và vùng lãnh thổ trên thế
giới.
Với sự phát triển của thành phố Hồ Chí Minh, nhu cầu sử dụng thẻ tín dụng dần
trở nên phổ biến. Nhu cầu nhân lực tại thành phố tập trung nhiều nhất tại các nhóm ngành
như Kinh doanh – Bán hàng (19.53%), Dịch vụ phục vụ (16.13%), Dịch vụ thông tin tư
vấn – Chăm sóc khách hàng (6.45%), Dệt may – Giày da (6.36%), Vận tải – Kho bãi –
Xuất nhập khẩu (5.99%). Tài chính – Tín dụng – Ngân hàng (4.15%), Cơ khí – Tự động
hóa (4.12%), Công nghệ thông tin (3.85%). Điều kiện vay tiền bằng thẻ tín dụng cho
phép tất cả đối tượng có thể chứng minh được nguồn thu nhập ổn định sẽ được cấp hạn
mức tín dụng qua thẻ. Trong đó, các đối tượng cán bộ, công nhân viên Nhà Nước, người
làm việc tại các doanh nghiệp lớn thuộc lĩnh vực tài chính, vận tải, dầu khí đang chi
lương qua ngân hàng sẽ được ưu ái hơn. Do đó, số lượng người có thu nhập ổn định sẽ
có thể sử dụng thẻ tín dụng tại thành phố Hồ Chí Minh là rất lớn. Đây là thị trường tiềm
năng cho Vietcombank khi cung cấp dịch vụ thẻ tín dụng, giúp ngân hàng mang lại nguồn
doanh thu lớn. Tuy nhiên, đây cũng là thách thức lớn đối với Vietcombank, ngân hàng
phải tích cực tìm kiếm và giữ chân khách hàng để tăng trưởng doanh thu. Tuy nhiên,
việc gia tăng doanh số có thể tiềm ẩn nhiều rủi ro, trong đó có rủi ro nợ quá hạn thẻ tín
dụng.
Rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng, nghĩa là đến hạn thanh toán, khách hàng không
thanh toán hoặc thanh toán không đủ số tiền thanh toán tối thiểu theo quy định dư nợ thẻ
tín dụng của khách hàng. Điều này làm gia tăng nợ xấu cho ngân hàng và rất khó xử lý
các khoản nợ, đặc biệt là công tác đòi nợ. Vì vậy, ngân hàng cần thận trọng trong việc
xem xét hồ sơ của khách hàng trước khi phát hành thẻ tín dụng.
Chính vì những lý do trên, tác giả thực hiện đề tài “Các yếu tố tác động đến rủi ro
nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trên địa bàn
Thành phố Hồ Chí Minh”.
3
1.2.
Mục tiêu và mục đích nghiên cứu cụ thể
1.2.1. Mục tiêu tổng quát
Mục tiêu chung của đề tài là tìm ra các yếu tố ảnh hưởng rủi ro nợ quá hạn thẻ tín
dụng, từ đó đề xuất các giải pháp phòng ngừa rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng của
Vietcombank trên địa bàn TP.HCM.
1.2.2. Mục tiêu cụ thể
Để đạt được mục tiêu chung, nghiên cứu cần thực hiện được 3 mục tiêu cụ thể như
sau:
- Xác định các yếu tố ảnh hưởng tới rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Ngoại Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
- Xác định mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đó tới rủi ro nợ quá hạn thẻ tín
dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố
Hồ Chí Minh.
- Đề xuất các giải pháp nhằm giảm thiểu rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Ngân
hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh.
1.3.
Câu hỏi nghiên cứu
Nghiên cứu trả lời cho 3 câu hỏi sau:
- Những yếu tố nào ảnh hưởng tới rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Ngân hàng
TMCP Ngoại Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh?
- Mức độ ảnh hưởng của từng nhân tố đó tới rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại
Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí
Minh như thế nào?
- Để giảm thiểu rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại
Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh, cần có những giải
pháp gì?
4
1.4.
Đối tượng và phạm vi nghiên cứu
1.4.1. Đối tượng nghiên cứu
Đối tượng nghiên cứu của luận văn là các yếu tố ảnh hưởng đến rủi ro nợ quá hạn
thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ
Chí Minh. Đối tượng khảo sát là dữ liệu thứ cấp từ hồ sơ khách hàng có thẻ tín dụng tại
Vietcombank trên địa bàn TP.HCM.
1.4.2. Phạm vi nghiên cứu
- Về không gian: Nghiên cứu sử dụng dữ liệu khách hàng có thẻ tín dụng tại các
chi nhánh Vietcombank trên địa bàn TP.HCM
- Về thời gian: Nghiên cứu sử dụng dữ liệu từ các hồ sơ phát sinh trong giai đoạn
2016 – 2018.
1.5.
Phương pháp nghiên cứu
Phương pháp định tính bao gồm thống kê, tổng hợp, phân tích, so sánh, đối chiếu.
Thu thập, thống kê các thông tin dữ liệu có sẵn, từ đó tổng hợp thành bảng biểu hoặc đồ
thị để đánh giá và so sánh. Phân tích dựa trên những thông tin, dữ liệu đã thống kê xác
định các yếu tố ảnh hưởng tới rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Ngân hàng TMCP Ngoại
Thương Việt Nam trên địa bàn Thành phố Hồ Chí Minh. Bên cạnh đó, đo lường mức độ
ảnh hưởng của từng yếu tố đến rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Vietcombank TP.HCM.
Phương pháp định lượng bao gồm áp dụng mô hình hồi quy Binary Logistic phân
tích các yếu tố ảnh hưởng tới rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Vietcombank TP.HCM,
với mẫu 500 dữ liệu được chọn ngẫu nhiên từ dữ liệu khách hàng sử dụng thẻ tín dụng
tại Vietcombank TP.HCM.
5
1.6.
Ý nghĩa về mặt thực tiễn
1.6.1. Về mặt học thuật
Luận văn hệ thống cở sở lý luận liên quan đến đề tài nghiên cứu, cung cấp các
thông tin, các kết quả nghiên cứu được kì vọng góp phần làm giàu tri thức trong lĩnh vực
nghiên cứu. Đây cũng là tài liệu tham khảo cho những nghiên cứu có liên quan tiếp theo.
1.6.2. Về mặt thực tiễn
Từ những kết quả kiểm định thực tế số liệu trên cơ sở lý thuyết, nghiên cứu là tài
liệu tham khảo cho ban lãnh đạo của Vietcombank giúp giảm thiểu rủi ro nợ quá hạn thẻ
tín dụng tại Vietcombank trên địa bàn TP.HCM.
6
KẾT CẤU LUẬN VĂN
Ngoài danh mục các từ viết tắt, danh mục bảng biểu, tài liệu tham khảo, phụ lục thì
bố cục nội dung của luận văn bao gồm 5 chương:
Chương 1. Phần mở đầu.
Chương giới thiệu khái quát về lý do lựa chọn đề tài, tính cấp thiết và ý nghĩa thực
tiễn của đề tài luận văn. Bên cạnh đó, xác định rõ đối tượng và phạm vi nghiên cứu của
đề tài.
Chương 2. Cơ sở lý thuyết về rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng
Chương này đề cập đến những cơ sở lý thuyết có liên quan đến rủi ro nợ quá hạn
thẻ tín dụng. Trên cơ sở này, tác giả xây dựng mô hình nghiên cứu của đề tài.
Chương 3. Phương pháp nghiên cứu
Chương 3 trình bày chi tiết về mô hình nghiên cứu, phương pháp ước lượng mô
hình.
Chương 4. Kết quả nghiên cứu về rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Vietcombank
TP.HCM
Chương này trình bày kết quả ước lượng mô hình nghiên cứu về các nhân tố ảnh
hưởng tới rủi ro nợ quá hạn thẻ tín dụng tại Vietcombank TP.HCM và thảo luận về các
nhân tố đó.
Chương 5. Kết luận và kiến nghị
Từ kết quả nghiên cứu của đề tài, đề xuất các kiến nghị về chính sách có liên quan.
Bên cạnh đó, cũng trình bày một số hạn chế của nghiên cứu và gợi ý hướng nghiên cứu
tiếp theo trong tương lai.
7
CHƯƠNG 2. CƠ SỞ LÝ THUYẾT VỀ RỦI RO NỢ QUÁ HẠN THẺ TÍN DỤNG
2.1.
Tín dụng ngân hàng
2.1.1. Khái niệm tín dụng ngân hàng
Tín dụng (credit) xuất phát từ chữ Latinh là Credittum (tin tưởng, tín nhiệm). Tín
dụng được diễn giải theo ngôn ngữ dân gian của Việt Nam là sự vay mượn. Tín dụng là
một giao dịch về tài sản (tiền hoặc hàng hóa) giữa bên cho vay (Ngân hàng và các định
chế tài chính khác) và bên đi vay (cá nhân hoặc doanh nghiệp và các chủ thể khác), trong
đó bên cho vay chuyển giao tài sản cho bên đi vay sử dụng trong một thời gian nhất định
theo thỏa thuận, bên đi vay có trách nhiệm hoàn trả vốn gốc và lãi cho bên cho vay khi
đến hạn thanh toán.
Theo luật Ngân hàng nhà nước, tín dụng được định nghĩa như sau: “Cấu thành một
nghiệp vụ tín dụng là bất cứ động tác nào qua đó người đưa hay người hứa đưa vốn cho
người khác dùng, hoặc cam kết bằng chữ ký cho người này như đảm bảo, bảo chứng hay
bảo lãnh có thu tiền”.
Có nhiều khái niệm liên quan đến tín dụng ngân hàng, tuy nhiên các khái niệm đều
có cùng một bản chất, tóm lại có thể hiểu khái niệm ấy như sau: Tín dụng ngân hàng là
mối quan hệ vay mượn được biểu hiện dưới hình thức tiền tệ hay hiện vật dựa trên nguyên
tắc có hoàn trả. Trong quan hệ này, bên cho vay (ngân hàng) chỉ nhượng lại quyền sử
dụng vốn cho bên đi vay (cá nhân, doanh nghiệp) trong một thời gian nhất định và bên
đi vay có trách nhiệm hoàn trả cả vốn lẫn lãi cho bên cho vay vô điều kiện khi đến hạn
đã thỏa thuận.
2.1.2. Vai trò của tín dụng ngân hàng
Tín dụng thúc đẩy quá trình tập trung vốn và tái sản xuất xã hội. Tín dụng giúp điều
hòa vốn từ nơi thừa sang nơi thiếu, từ đó góp phần duy trì, thúc đẩy quá trình mở rộng,
phát triển sản xuất kinh doanh được thường xuyên và liên tục với một chi phí hợp lý. Tín
- Xem thêm -