Mô tả:
Tiếng anh cơ khí kỹ thuật là một ngành đặc thù với nhiều từ vựng, thuật ngữ riêng. Bạn có thể bắt gặp nhiều từ trông quen mắt, phát âm quen tai nhưng nghĩa khác hẳn vì chuyên ngành không giống. Với các từ vựng tiếng anh chuyên ngành cơ khí, bạn cần tìm hiểu kỹ để tránh sai sót trong công việc và học tập. Sau đây, tôi xin chia sẻ với các bạn các từ vựng tiếng anh cơ khí kỹ thuật bắt đầu với A và B:
Các từ vựng tếếng anh cơ khí kỹỹ thuật bắết đầầu với A và B
Tiếếng anh cơ khí kỹỹ thuật là một ngành đặc thù v ới nhiếều t ừ v ựng, thu ật ng ữ riếng. B ạn có th ể bắết g ặ
nhiếều từ trông quen mắết, phát âm quen tai nh ưng nghĩa khác h ẳn vì chuỹến ngành không giôếng. V ới các
từ vựng tếếng anh chuỹến ngành cơ khí, bạn câền tm hi ểu kỹỹ đ ể tránh sai sót trong công vi ệc và h ọc t ập.
Sau đâỹ, tôi xin chia sẻ với các bạn các t ừ v ựng tếếng anh c ơ khí kỹỹ thu ật bắết đâều v ới A và B:
Xem thêm: 100 từ vựng tiếng anh về dụng cụ cơ khí cho người đi làm
Học tiếng anh giao tiếp qua video English way DVD 3 (part 2)
Abrasive stck, stone: đá mài
accummulator baterỹ: acqui
adapter: khâu nôếi
adapter plate unit: bộ gắến đâều tếu chuẩn
adapter sleeve: ôếng nôếi trượt
2D drawing : bản veỹ 2D
Abrasive: châết liệu mài
abrasive belt: bắng tải gắến bột mài
abrasive slurrỹ: bùn sệt
abrasive slurrỹ: bùn sệt mài
Additonal adjustable support: Gôếi tựa điếều ch ỉnh b ổ sung
Adjustable support: Gôếi tựa điếều chỉnh
adjustable lap: dao mài rà điếều chỉnh đ ược
adjustable wrench: mỏ lếết
aerodỹnamic controller: bộ kiểm soát khí đ ộng l ực
aileron: cánh phụ cân bắềng
aircraft: máỹ baỹ
amplifer: bộ khuỹếếch đại
anchor prop: chân côế định
angle of cutng: góc cắết
antenna: anten
apron: tâếm chắến
arawwler tractor: máỹ kéo bánh xích
arbor suppor: tổ đỡ trục
arm: câền xoaỹ
armature: cuộn ứng
assemblỹ: sự lắếp ráp
assemblỹ drawing: bản veỹ lắếp
audio oscillator: bộ dao động âm thanh
automatc cỹcle control device: thiếết b ị kiểm soát chu kì t ự đ ộng
automatc lathe: máỹ tện tự động
automatc machine: máỹ công cụ tự động
automatcloading device: thiếết bị câếp phôi t ự đ ộng
Axial component of cutng force: Thành phâền l ực cắết d ọc tr ục
Axonometric Viewn: hình chiếếu trục đo
Back rake anglen: góc nângn
Balance: sự cân bắềng
balancing mandrel: trục cân bắềng
balancing stand: giá cân bắềngôếi trượt
balancing weight: đôếi trọng cân bắềng
bar- advancemenỹ mechanism: cơ câếu thanh dâỹn tếến
bar-clamping mechanism: cơ câếu thanh k ẹp
base: giá chia
base unit: phâền thân máỹ
basis mesh fracton: thành phâền hạt mài c ơ b ản
beam: câền, thanh ngang
bearing sleeve: ôếng lót ổ đỡ
bed shapern: máỹ bào giường
bed shaper: bắng maỹ
bench: bàn thợ nguội
bench hammer: búa thợ nguội
benchwworker: gia công nghuội
bent tool: dao đâều cong
bodỹ: thân mũi khoan, thân dụng c ụ, thân xe
bogic: thanh chuỹển hướng
booster: động cơ tắng tôếc
bore: doa lôỹ
boring: sự doa lôỹ
boring barn: thân dao khoét
boring bar: cán dao doa
boring head: đâều dao doa
boring machine: ôếng lót doa lôỹ
boring tool: dụng cụ doa
botom bed: thân dưới
botom carriage: hộp gá
break: chôỹ cắết
broach: chuôết
broaching machine: máỹ chuôết
buffing wheel: đĩa chà bóng
burnissher: dụng cụ mài bóng
burnishing: sự đánh bóng, mài bóng
Hỹ vọng các từ vựng tếếng anh chuỹến ngành kỹỹ thu ật bắết đâều v ới A và B trến đã giúp b ạn tm hi ểu kiếến
thức và học tập hiệu quả hơn.
- Xem thêm -