Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng chuẩn mực kế toán việt nam về thuế thu n...

Tài liệu Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng chuẩn mực kế toán việt nam về thuế thu nhập doanh nghiệp trong các doanh nghiệp trên địa bàn tp. hồ chí minh

.PDF
118
129
108

Mô tả:

RƯỜN I HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -------------------------------------- H HUY CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞN ẾN VIỆC VẬN D NG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP R N DOANH NGHIỆP TRÊN ỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH LUẬN ĂN H H SĨ NH Ế – Năm 2016 RƯỜN I HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍ MINH -------------------------------------- H HUY CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞN ẾN VIỆC VẬN D NG CHUẨN MỰC KẾ TOÁN VIỆT NAM VỀ THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP R N NH N H ỆP RÊN ỊA BÀN TP. HỒ CHÍ MINH Chuyên ngành: Kế toán : 60340301 Mã s : LUẬN ĂN H SĨ NH Ế N ƯỜ HƯỚNG DẪN KHOA HỌC: PGS.TS. Õ ĂN NHỊ H – Năm 2016 LỜ N Đề tài Luận văn Thạc ĩ kinh tế “Các nhân tố ảnh hưởng đến việc vận dụng Chuẩn mực kế toán Việt Nam về Thuế Thu Nhập Doanh Nghiệp – Nghiên cứu thực nghiệm trong các doanh nghiệp sản xuất trên địa bàn TP. Hồ Chí Minh” là công trình nghiên cứu của riêng tôi. Tôi xin cam đoan rằng toàn bộ nội dung và s liệu trong Luận văn này là do tôi tự nghiên cứu, khảo sát và thực hiện. TP. Hồ Chí Minh, ngày …..tháng……năm 2016 TÁC GIẢ LUẬN ĂN H HUY MỤC LỤC Danh m c các chữ viết tắt Danh m c các bảng Danh m MỞ ĐẦU ...................................................................................................…….1 ề tài ……………………………………………….2 1. Tính cấp thiết củ 2. M c tiêu nghiên cứu…………………………………………………...3 3. Đố tượng và phạm vi nghiên cứu……………………………………..3 4. P ư 5. Nhữ 6. Kết cấu củ ê ó ó ứu……………………………………………....3 ớ ủ ……………………………………4 ề tài………………………………………………………4 CHƯƠNG 1…………………………………………………………………...5 ướ 1.1. Các công trình nghiên cứ 1.2. Các công trình nghiên cứ t 1.3. Nh n xét về tổ t ………………………………...6 t ướ ………………………………...9 ê ứ t ướ ịnh khoảng trống cần nghiên cứu............................................................................14 1.4. Đị ướng nghiên cứu của tác giả…………………………………..14 CHƯƠNG 2 .....................................................................................................16 2.1. Một số vấ ề ản về Thuế TNDN ……………………………….17 2.1.1 Khái niệm Thuế TNDN ........................................................................17 2.1.2 Đặ 2.1.3 Vai trò của Thuế TNDN .......................................................................18 2.1.4 Một số nộ d 2.2. Kế toán về thuế TNDN ………………………………………………19 2.2.1 ểm của Thuế TNDN ..................................................................17 ản của Lu t thuế TNDN tại Việt Nam ...............18 ệ t ủ ế toán thuế TNDN ..........................................19 2.2.2 ết ố tế ề thuế TNDN (IAS 12) ..........................20 2.2.3 ết ệt ể ề thuế TNDN (VAS 17) ....................25 ệt ản giữa Thu nh p chịu thuế và Lợi nhu n kế 2.3. Một số toán ………………………………………………………………………..30 2.3.1. Thu nh p chịu thuế ...............................................................................30 2.3.2. Lợi nhu n kế toán .................................................................................30 2.3.3. S khác biệt giữa Thu nh p chịu thuế và Lợi nhu n kế toán ...............30 tố ả 2.4. ư ế ệ d ết ………..33 2.4.1. Môi t ư ng pháp lý ..............................................................................33 ủ 2.4.2. Nh n thứ 2.4.3. ủ ề ết ất ượ t 2.4.4. t ủ ệ 2.4.5. ộ ướ ết d 2.4.7. t 2.5. t ết ề ê ết 2.5.1. t ết t t ..................................................36 t ...............................................36 t t ế ...................................34 .............................................................35 ệt ội tiếp c ế c hiện kế toán thuế TNDN .................34 t ộ ứng d 2.4.6. t ệ d ộ ....................................36 ết ……….37 ữu ích ..................................................................37 2.5.2. Lý thuyết t ể ế ..................................................................................37 CHƯƠNG 3 .....................................................................................................39 3.1. P ư ê ứ …………………………………………….40 3.1.1. P ư ê ứ ê 3.1.2. 3.2. ứ ị ượ ảt ết ết ế 3.4. ê ê t .....................................................40 ........................................................................40 ề nghị……………………………………....….41 Mô hình nghiên cứ 3.3. ị ứ ………………………………………………...42 ứ …………………………………………………..43 3.4.5.1. Kiểm định sự tin cậy của thang đo .....................................................45 3.5.4.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA .......................................................45 3.5.4.3. Phương pháp kiểm định phương trình hồi quy………………………..46 CHƯƠNG 4 .....................................................................................................48 4.1 ết ả ê ứ ị 4.2 ết ả ê ứ ị ố 4.2.1 4.2.2 P ê t ………………………………………...49 ượ ………………………………………51 tả.....................................................................................51 t t ............................................................52 4.2.2.1 Đánh giá độ tin cậy của thang đo ........................................................52 4.2.2.2 Phân tích nhân tố khám phá EFA ........................................................54 4.2.3 P 4.2.4 Phân tích h i quy tuyến tính bội ..........................................................59 ể 4.2.5 4.3 t P tạ tư ị ............................................................................57 ảt ết ............................................................................63 t ề tê ị ữ P. tố ả ư ế ệ d ………………………...64 ị 4.3.1 4.3.2 ..................................................................................64 Phân t ề tố ất ượng ngu n nhân l c kế toán ………………………………………………………………………………..65 4.3.3 P t ề tố t ệ ướ d t ết n ………………………………………………………………………………..66 4.3.4 P t ề tố tư ấ t 4.3.5 P t ề tố t 4.3.6 ộ ộ tế ng kế toán ............68 t t ộ ..............................................................................................................69 P t ề tố t ộứ d ệt tin………………. .............................................................................................69 CHƯƠNG 5 .....................................................................................................71 5.1. ết ……………………………………………………………….72 5.2. ế ị…………………………………………………………74 5.2.1. Chất ượng ngu n nhân l c kế toán .....................................................74 5.2.2. ệ 5.2.3. ư ấn cộ 5.2.4. ộ tế 5.2.5. ộứ d ế ướ 5.3. ạ 5.3.1. ữ 5.3.2. ướ ướ d t ết ..................................................78 ng kế toán ....................................................................79 t ạ t t ệt ê ế ủ ê ứ tế t ứ tế t ộ ....................................80 t ...............................................81 ……………………………...82 ................................................................ 82 .................................................................82 DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT DN Doanh nghiệp TNDN Thu nh p doanh nghiệp IAS Chu n m c kế toán quốc tế IFRS Chu n m c báo cáo tài chính quốc tế SIC Bả BCTC Báo cáo tài chính B Đ Bả B Q Đ ướng d n và giải thích chu n m c ối kế toán Báo cáo kết quả hoạt ộng kinh doanh KH&CN Khoa học và công nghệ LNKT Lợi nhu n kế toán TNCT Thu nh p chịu thuế CLTT Chênh lệch tạm th i GTGS Giá trị ghi sổ CSTT tính thuế GTGT Giá trị TK Tài khoản t DANH MỤC CÁC BẢNG Trang Bảng 2.1 Bảng 3.1 So sánh IAS 12 và VAS 17 ................................................................. 28 ó Bảng 4.1 tắt tố ả t ê Bảng 4.2 Bả Bảng 4.3 Bảng kiể Bảng 4.4 ết ư ế ệ ệ ê ịnh KMO và Barlett cho các biế ủ ............... 41 ứ .................................................................. 51 ủ ả d t ệ ứu ..................... 53 ộc l p ...................... 55 ê ứ ........................ 55 ịnh KMO và Barlett cho biến ph thuộc......................... 56 Bảng 4.5 Bảng kiể Bảng 4.6 Tổ Bảng 4.7 Ma tr n hệ số tư Bảng 4.8 Model Summary .................................................................................. 59 Bảng 4.9 ANOVA .............................................................................................. 60 Bảng 4.10 Phân tích h i quy ................................................................................. 60 Bảng 4.11 Tổng hợp kết quả kiể ư t ......................................................................... 57 ữa các biến trong mô hình nghiên cứu ... 58 ịnh giả thuyết............................................... 63 DANH MỤC CÁC Ơ Đ Trang .1 . tố ả ư ế ệ d Mô hình các nhân tố ả ư ến việc v n d ng VAS 17 ............. 62 ............... 42 1 MỞ ĐẦU 2 Tính cấp thiết của đề tài 1. Theo Chu n m c kế toán quốc tế số 1 – “ BCTC ầ ược xây d ng t ướ B t ảm bảo tính trung l p nhằm cung cấp thông tin tài chính thích hợp và tin c y, giúp chủ thể quyết ịnh kinh tế phù hợp ủ tư ố 200/20 B ấ ư tê ửd ị / ệ t ê t ầ tọ t t ế ủ DN ố ớ ết ề ê 22/ 2/20 -B ứ t ĩ t ê ả ị ủ DN ướ ầ ết ữ ủ ằ ướ . Tuy nhiên, t tế t t ấ , việc l p và trình bày BCTC ngoài việc tuân thủ ịnh củ ước ịnh kết quả kinh doanh của DN hiện chịu s chi phối của Lu t thuế TNDN hiện hành. 5 t 02 2005 Bộ ã Q 2/2005/QĐ-BTC công bố sáu Chu n m c kế toán Việt ( Chu n m c kế toán về thuế ). ết ịnh số ( ợt ) t 20 t 0 tư ố 20/2006/TT-B chính tiếp t ó ó 2006 Bộ Tài ướng d n th c hiện sáu Chu n m c kế toán ban hành theo Quyết ịnh ố 2/2005/QĐ-BTC. Bê 22 t 2 d t ết ư 20 ầ ằ ó t ế ết t ả ế t t ề ấ ê ặt ứ ữ tố t ộ ạt ệ ất ượ ết ịnh kinh tế ả ế ề ước và nhu cầu ư ầ tư cho ớ t yêu cầu quản lý của chủ doanh nghiệ ư i sử d ng trong việ -B . Trả ộ t ó ư ng của thuế TNDN. ộ ề / ướng d n v n ệp v do ả ệt ấ hữu ích của nhữ ệ ê ệ ả ạ tư ố 200/20 d ng vào th c tế, VAS 17 và ố ấ Bộ ộ d DN lúng túng trong tế t . ủ Bộ ủ với m c tiêu quản lý và kiểm soát. Việ ướ ữ ra ột ố tượ chu n m c và chế ộ kế toán, còn chịu s ràng buộc b nay v n ”, . Để d ứ ê ết ầ ó ó 3 ê tạ ết ềt ề ết ứ ệt “Các nhân tố ả ư ế t t ầ t ết. Vớ ĩ t ó t B ả ã ọ ề tài ến việc v n d ng Chu n m c kế toán Việt Nam về thuế Thu Nh p Doanh Nghiệp t d ệ tê ị P. ” ề tài nghiên cứu của mình. Mục tiêu nghiên cứu 2. Thứ nhất, tìm hiểu các nhân tố ả ủ ư ng tố ến việc v n d ng VAS 17 tạ ị ứ d ộả ệ tê ư ị P. . Thứ hai t t ư ến nghị góp phầ y mạnh việc áp d ng VAS 17 l p và trình bày BCTC riêng tạ d ệ tê ị P. . Đối tượng và phạm vi nghiên cứu 3. Đối tượng nghiên cứu Kế toán t ế . Ph m i nghi n ứ Đố tượng khả t t và mô hình nghiên cứ ược kiể ịnh tạ các DN trên ịa bàn TP. H Chí Minh. Phương pháp nghiên cứu 4. Đề t ê  ứ ửd ị ư ượ ê t ể ư ứ ị t ê ứ ê ết ợ ớ ư : ghi n ứ định tính: Tiến hành tìm kiếm, những tài liệu t t ả tiến hành phỏng vấn vớ ạ chọn lọc ước về kế toán thuế TNDN. ê ết tư 4 ố t t tạ DN t ê ị P. nhằm phát hiện ịnh tính phù hợp của nội dung những câu t khó hiểu hoặc dễ gây hiểu lầ ướ các câu hỏi, phát hiện những sai sót của bả ó d ầu kiể t t t bảng khảo sát hoàn chỉnh.  ghi n ứu định lượng: Nghiên cứ ị ượ ó thu t thu th p dữ liệu là phỏng vấn qua bản câu hỏ sẽ ược xử lý bằng phần mề cứ . t P 20.0 ể kiể ược kiể t ịnh lại bằ . ộ dữ liệu h t ê ư ệ số tin c y tố khám phá EFA. Sau khi kiể ược sử d các biến quan sát còn lạ ị ược th c hiện với kỹ ể kiể ị t ịnh mô hình lý thuyết và giá trị liên hệ lý thuyết. 5. Những đóng góp mới của u n v n  P t ch ể DN t ê ị P.  Đề ất 6. t t ữ tố ả ư ế ệ d VAS 17 . ả d t ị DN t ê ọ ị ảt ằ P. ả t ó ủ BCTC. Kết cấu của đề tài ầ ầ nghiên cứu bao g ư 1: Tổng quan về các công trình nghiên cứ t ướ ư 2: ư 3: P ư ư 4: Kết quả nghiên cứu và bàn lu n ư 5: Kết lu n và kiến nghị ư : lý thuyết về Chu n m c kế toán Việt Nam về thuế TNDN ê ứu 5 CHƯƠNG 1 TỔNG QUAN VỀ CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC ĐÂY 6 Các công trình nghiên cứu nước ng ài 1.1. Theo Dona L. Street t toán và th ê ưt dệ ệ t cộng s (2002), việc ban hành các chu n m c kế ố tế t t t ủ t ư ng gặp nhiề ã ó ề ê t ủ ứ ết ất ê ết t ê ả . ết t ả t ê t ó ố ạ ốt t ( ộ ó ề t ằ ả ệ ê ốt t t ệ t ót ề tố ả t t t Bả ã ê óả ố ư ớ ế ết tạ 1993 ế t tt ể ị ả ủ ết ư t . t ầ tư. ệ t ủ ế ủ ớ ê ứ ệ ốt ớ ứ t t ã t ê ết ứ ĩ ố t tê tổ Helsinki (P ầ )t ệ t t t ứ t 1985 ố t ấ t ầ ê ất. Cooke t ệ ệ t t ết ộ dị ệ ỉ ệ t ệ tạ ứ t ệ ướ ệ t ột ạ t ướ ố ứ ệ t ết t ê ứ ằ ủ Australia ứ ê ị ư tt ể t ệ t ệ ê ố t New Zealand. tố ó t . Antti and Hannu (1997) ã ê ớ ứ t ệ ủ ệ (1995) t ố t ấ ạt ộ ế dầ ấ t ư ết ứ t ớ ộ ư ĩ ằ (1992) ằ ộ . Mitchell ủ ệ ướ d ượ ố ộ t ủ ệ t t ê 52 ế ấ t t ấ t ết ọ ả ê ạ ệ ó ê tế New Zealand t ế ể ư t ớ t ư ứ t ệ 5) ã t ế ốt ể ê ủ ệ t t ệ t ạ t ệ t ấ ệ ộ DN. Hossain t ứ tố ả . ọ ố ngại nhất ịnh. . ứ ấ t t t -Boren (1987) ã t công ty ả ó ó ủ ề ố ứ tế t ế ộ ớ, 7 ọ Gray, Meek ố t t t (1995) ã tố ả ư t ượ ề ộ t ế ết ê ứ t t ủ ệ ộ ê ấ ố ê ứ ạ ê d t ỉ ạt ộ t ứ ứ tố ỉ ố ướ . Bê ể ĩ tố ị ạ ạt ộ ả ư ề tê ư ế ư ỉ ĩ ạt ộ ó ệ B 5 t t ê 2 có t ư t ệ ằ ố ề ê ư ứ ứ ị ột ủ ết t ê ủ tổ . t ế ê ả ết ứ tê 2 ệ ả ộ ế ấ t t tố ư ệ t ằ chu n m c kế toán ã d ê t ố tế ả ó t t ượ ả dị ứ ể t ể ến quyết ịnh của công ty trong ố tế t Prem Lal Joshi, Sayel Ramadhan (2002) ã Bahrain ữ ệ t ị t t ết ết d ó ướ ư t ê tắ việc t ứ Dona L.Street, Sidney J.Gays (2002) ã t ộ t ó ư ố tế … tố t ủ ệ ặ ố tế ẽ t t ịtư ết t ịtư ớ ứ t … Bê ệ ố ế ả ê Gray, Meck, and Roberts (1993) t ết ố t ạt ộ ớ ộ ộ t ĩ t ịtư t tt ệ ệ t ệ ất ướ t t t ểt ệ . Meek ỹ, 64 ả ê ệ t ố ệ t ết ất. ằ t ị ệ ớ t ế ố ố ạt ộ t t 116 t ề ã ắt ầ ủ ọ 46 ả t ể ê t t t ứ t ệ ộ có ả B 6 . t tạ ư ế ến quyết ịnh của công ty trong việc l a chọn chu n m c kế toán nếu một DN ược kiểm toán b i một trong các hãng kiểm toán lớ Cooper, Earnst & Young, Deloite & Touche và KPMG. Zeghal, D. & Mhedhbi, K. (2006) t ệ tạ 2 ố ư: P ết t ả ê tt ể ứ ủ ó 8 d ết ết ố tt ể ẽ ố tế ạ t ướ ê ố tế ỉ ố ết tt ể t t ộ ất t ộ ị ủ ế tố ế ết ế tt ể tố . ề ết tạ tế tt ể t t ằ tị ủ ị ư 200 . tt ể ó d ết t t ộ t t ấ d . ề ết tạ ứ t ả ê ư ộng rất lớ ứ t ủ tổ ệ ứ ể ã ề ) d ố ế t tt ể t t ẽ ó tố ộứ ủ ết d ộ d tạo nhân t ộ ệt t ó ệ ứ ộả ết ước ngoài, ế t ấ t ứ ủ ết s trợ ủ d ị . ết ó ó t ệt ỉ ê ết ứ tê tạ ứ tê ư d ê . (2000) ê ê ệ ộ s hỗ trợ chuyên môn của các . giúp t các tổ chức quốc tế t tạ ến v n d ng và cải cách chính sách kế toán. ủ t d . ệ tt ể ế ế tố chuyên gia quốc tế, chuyên viên kế toán và chính sách tuyển d viên kế toán có t t - ố tế t ệt ố ề ột d ố tê tế ố tế t tế t ả tế ó ê ặ tư tị ố ố tế ( ó tt ể ể ó ót ịtư ột ề Fatma Zehria, Jamel Chouaibib (2013) ã t ế ố d tt ể ố tế ủ tt ể tọ tt ể ộ học vấn của kế toán viên t . (200 ) ã ố ằ d ứ ướ 2 . ềt t ề tả tố ả ư ế t ế t ế ứ d t ể ề t ết ệ ệ t tọ d tố ả tễ . ể ư ê d tt ể ết ềt ế 9 Các công trình nghiên cứu t ng t ước 1.2. Trong th i gian qua, các công trình nghiên cứu về kế toán thuế TNDN dạ Việt ư ề tài nghiên cứu cấp Bộ, một số lu ộ và các bài báo khoa học trên nhữ t ề ệ ướ ó ạ t ĩ ê tác giả t ạ ĩ c ứng d ng khác nhau. ỉ tham khảo một số nghiên cứu tr ết ề cho việc khảo sát tố ả ư ế d ng Chu n m c kế toán Việt Nam về thuế TNDN trong các DN t ê ư H Chí Minh Đố ế t ột ê ứ ặ ể ặ tư ộ ủ ết ư ê t ế ủ t ế t ỏ ợ ó ả ết ư ộ ượ ỏ cứ ết ị Đ ượng về ả ê d ết . Đó ủ t t ệt ều tra th c nghiệm 2 ỏ d ề t ốĐ ế . t ệ ê ệ t d ế t ót tổ ến v n d ng chu n m c kế toán trong các DN nhỏ ế toán, tài liệ t ứ ủ ư ả ư ớ ất t xây d t ó tầ nghiên cứu này chỉ mới d ng lại tạ t ỏ ư ệ ã ế tố ả ng kế t ết ế ư ã ị t ất ượ tư ấ t ủ ã ịnh hình bốn nhân tố ả ướ t và v a t ứ tế – ã ộ ế tố ả ư d t tt ể ê ả tố, kết quả t một ốĐ ê ệt ệ ết ứ t ết t ê 20 ộ ư , Trầ Đ ệt ủ tạ ệ ế ết ư ệt tố ư d ỏ ịa bàn TP. tố ả ỏ ả ả ế tạ t tư ệt ố ê ề ết ữ ứ ết d ả ê d (2013), t ệ v n . ớ ệ tế ư ủ . ó ố tọ d ứ của Nguyễn Thị ư ng (2016) ề ư t t ê tạ ả ất tố. tố p ền tả ết ướng d n th c ủ ệt . ế toán tài 10 chính, kế toán quản trị và chính sách thuế ến tổ chức công tác kế toán trong t ấ chính sách thuế ược xem là nhân tố ả ó toán. ã ộng rất lớn vào hành vi củ ổ t ết ệt toán, Nghị ị t ư ng d ư i làm kế t ộng của thuế ối với kế toán rất nhiề tư cho thấy kế toán và thuế ả ến công tác kế tê ượ . d ướng d ớ t ết quả th c tế ể ủ ệt ố t m: Lu t kế ả dưới Lu t là Chu n m c kế t thể ối với t ng nghiệp v kinh tế t óả tin và các dịch v tài chính kế t . ê ội ịnh các vấ ư ứng d ng thông ứ t tố ảnh ối quan hệ giữa hệ thống kế toán với chính sách thuế. t ể t ư ng chứng khoán phát triển thì hệ thống kế toán và chính sách thuế ó t phả t ư ng chứ ộ và m c tiêu củ ư ế ị tt ể ưt ế ư ước. Ở những quốc gia mà thị ệt Nam thì kế t ể th c hiệ t chính sách thuế có s tư d ó ịnh về kế toán và . ng nhiề ữ lu t chung thì giữa kế toán và chính sách thuế ó ước theo hệ thống lu t dân s thuế ó ướ tư . ư ê tách biệt giữa chính sách thuế và kế t ệt ước theo hệ thống ướng tách biệt trong khi t ứ ữa kế toán và chính sách t ể ả ư ến tổ chức công tác kế toán trong DN. S khác biệt giữa chính sách thuế và kế t t ướng c trạng của DN, họ không chấp nh n kế toán theo lu t thuế, vì lu t thuế phản ánh tố nhữ t ị ủ thể trên thị t ư ng chứng khoán cần thông tin kế toán cách biệt t ềc ến tổ chức công tác kế toán trong DN là: hệ thống kiểm soát nội bộ, yêu cầu và khả ế ần ư ặ ó . hàm nội dung của kế toán và cuối cùng là Chế ộ kế t ư quy ến không có s khác biệt giữa LNKT và TNCT. Nh n thứ t ãt ư ng kế t ông việc ghi nh ịnh của thuế, d ư ng rất lớ t ệc sử d ng thông tin kế t t ức tạp cho công tác kế ể kê khai, quyết toán thuế t t ê ối với các DN trong quá trình xử lý, thông tin kế toán ph c v cho m c t và kế t t ế. tạ ê ệt ứ . ề ó ất ả t ằ ế và chính sách kế toán cầ t ế ược
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan