BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍMINH
ĐẶNG ĐÌNH TÂN
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÌ THÀNH
NH
VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KIỂM TOÁN LIÊN TỤC
TẠI VIỆT NAM
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
Thà phố Hồ Chí
nh
Minh – Năm 2018
BỘ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO
TRƯỜNG ĐẠI HỌC KINH TẾ TP. HỒ CHÍMINH
ĐẶNG ĐÌNH TÂN
CÁC NHÂN TỐ ẢNH HƯỞNG ĐẾN SỰ HÌ THÀNH
NH
VÀ PHÁT TRIỂN CỦA KIỂM TOÁN LIÊN TỤC
TẠI VIỆT NAM
Chuyê ngà Kế toá
n
nh:
n
Mãsố:
9340301
LUẬN ÁN TIẾN SĨ KINH TẾ
NGƯỜI HƯỚNG DẪN KHOA HỌC:
PGS. TS. TRẦN THỊ GIANG TÂN
Thà phố Hồ Chí
nh
Minh – Năm 2018
LỜI CAM ĐOAN
Tô cam đoan rằng luận á nà làcô trì nghiê cứu của riêng tôi, được
i
n y
ng nh
n
thực hiện theo sự hướng dẫn của người hướng dẫn khoa học. Theo sự hiểu biết và
niềm tin của tô luận á khô sao ché bất kỳ cô trì nghiê cứu đã được cô
i,
n
ng
p
ng nh
n
ng
bố hoặc đã được cô nhận như điều kiện để tốt nghiệp ở bất cứ bậc đào tạo nà
ng
o,
ngoại trừ những trí dẫn đã được ghi rõtrong nội dung vàdanh mục tà liệu tham
ch
i
khảo của luận á
n.
Người cam đoan
Đặng Đình Tân
LỜI CẢM ƠN
Trước hết, tôi xin được bà tỏ lò biết ơn sâ sắc đến người hướng dẫn khoa
y
ng
u
học, PGS. TS. Trần Thị Giang Tâ về tất cả những sự kiê nhẫn, hỗ trợ và định
n,
n
hướng mà cô đã dà cho tô trong quátrì thực hiện luận á nà
nh
i
nh
n y.
Tôi cũng xin được bà tỏ lò biết ơn chân thành đến quýthầy, cô lãnh đạo
y
ng
vàgiảng viê Khoa Kế toá Viện đào tạo Sau đại học - Trường Đại học Kinh tế TP.
n
n,
Hồ ChíMinh; quýthầy, cô lãnh đạo vàgiảng viên Trường Đại học Ngâ hà TP.
n ng
Hồ ChíMinh; quý anh, chị lãnh đạo vàkiểm toá viê tại cá doanh nghiệp kiểm
n
n
c
toá cá ngâ hà và các đơn vị khá đã tham gia trong nghiên cứu nà về tất cả
n, c
n ng
c
y,
những sự quan tâm, động viê vàhỗ trợ màthầy, côvàanh, chị đã dà cho tô trong
n
nh
i
quátrì vừa qua.
nh
Cuối cùng, xin được bà tỏ tì thương yê vàlò biết ơn sâu sắc đến mẹ và
y
nh
u
ng
gia đình nhỏ của tô về tất cả những sự nâng đỡ, khí lệ vàchia sẻ màmẹ vàgia
i,
ch
đình đã, đang và sẽ dà cho tô trong cuộc sống.
nh
i
Đặng Đình Tân
MỤC LỤC
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT ......................................................................... i
DANH MỤC CÁC BẢNG......................................................................................... ii
DANH MỤC CÁC HÌ VẼ, ĐỒ THỊ ................................................................... iv
NH
PHẦN MỞ ĐẦU .........................................................................................................v
1)
Lýdo chọn đề tà.............................................................................................v
i
2)
Mục tiê nghiê cứu vàcâ hỏi nghiê cứu ............................................... viii
u
n
u
n
3)
Đối tượng nghiê cứu.................................................................................... ix
n
4)
Phạm vi nghiê cứu vàthời gian nghiê cứu: ............................................... ix
n
n
5)
Phương pháp nghiên cứu.................................................................................x
6)
Những đóng góp của nghiê cứu .................................................................. xi
n
7)
Kết cấu của luận á ...................................................................................... xii
n
Chương 1
TỔNG QUAN CÁC NGHIÊN CỨU TRƯỚC .......................................1
Cá nghiê cứu của nước ngoà ..................................................................1
c
n
i
1.1
Cá nghiê cứu về cá nhâ tố thúc đẩy thực hiện KTLT .....................2
c
n
c
n
1.1.1
1.1.1.1
Nhu cầu của NSD trong việc được cung cấp thô tin tin cậy bởi
ng
KTLT theo thời gian thực (real-time information) .........................................2
1.1.1.2
Nhu cầu của doanh nghiệp vàKTV về KTLT .................................5
a)
Nhu cầu của doanh nghiệp về KTLT ..................................................5
b)
Nhu cầu của KTV về KTLT ................................................................9
1.1.1.3
a)
Điều kiện về HTTT của doanh nghiệp để thực hiện KTLT ...........13
Hệ thống xử lýtrực tuyến – thời gian thực (online real-time systems)
vàhệ quản trị cơ sở dữ liệu .......................................................................14
b)
Hệ thống hỗ trợ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp (ERP) ............15
c)
Nguồn dữ liệu lớn (Big Data) vàcô nghệ phâ tí dữ liệu (Data
ng
n ch
Analytics) ..................................................................................................16
d)
Ngô ngữ bá cá kinh doanh mở rộng (eXtensible Business
n
o o
Reporting Language – XBRL) ..................................................................17
Cá nghiê cứu về trở ngại đối với thực hiện KTLT ...........................18
c
n
1.1.2
1.1.2.1
Trở ngại về tổ chức vàHTTT của doanh nghiệp ...........................18
Những người quản lýcấp cao của doanh nghiệp cho rằng KTLT
a)
khô cần thiết ..........................................................................................18
ng
b)
Tì trạng quátải thô tin (information overload) .........................19
nh
ng
c)
Thiếu chuẩn hó tí hợp giữa cá quy trì hoạt động của doanh
a, ch
c
nh
nghiệp ........................................................................................................20
1.1.2.2
Trở ngại về sự toà vẹn của HTTT của doanh nghiệp...................20
n
1.1.2.3
Trở ngại về nguồn lực tà chí của doanh nghiệp ........................22
i nh
1.1.2.4
Trở ngại về năng lực chuyê mô của KTV ..................................24
n
n
1.1.2.5
Trở ngại về điều kiện phá lý........................................................25
p
Cá nghiê cứu trong nước .......................................................................28
c
n
1.2
Nhu cầu của nghề nghiệp kiểm toá về KTLT nhằm ứng phóvới ảnh
n
1.2.1
hưởng của tiến bộ về CNTT ..............................................................................28
Nhu cầu của một số doanh nghiệp về KTLT nhằm đáp ứng cá yê cầu
c u
1.2.2
tuâ thủ vàquản trị rủi ro ..................................................................................31
n
Kết quả đạt được của cá nghiê cứu trước vàkhoảng trống lýthuyết ....32
c
n
1.3
1.3.1
Kết quả đạt được của cá nghiê cứu trước..........................................32
c
n
1.3.2
Khoảng trống nghiê cứu vàmục tiê nghiê cứu của luận á ............34
n
u
n
n
Chương 2
CƠ SỞ LÝ THUYẾT ...........................................................................37
2.1
Một số khá niệm .......................................................................................37
i
2.1.1
Khá niệm về kiểm toá ........................................................................37
i
n
2.1.2
Khá niệm về KTLT ..............................................................................38
i
2.1.3
Lịch sử hì thà của KTLT...............................................................41
nh nh
2.1.3.1
Giai đoạn trước năm 2002..............................................................41
2.1.3.2
Giai đoạn từ năm 2002 cho đến nay ..............................................42
Cá cá tiếp cận về cô nghệ để thực hiện KTLT ............................43
c ch
ng
2.1.4
2.1.4.1
Sử dụng chương trình kiểm toá tí hợp......................................44
n ch
2.1.4.2
Sử dụng chương trình giám sát độc lập .........................................44
2.1.5
Lợi í của KTLT .................................................................................45
ch
2.1.5.1
Lợi í của KTLT đối với NSD thông tin được kiểm toá
ch
n............45
2.1.5.2
Lợi í của KTLT đối với doanh nghiệp được kiểm toá .............46
ch
n
KTLT giú doanh nghiệp được kiểm toá nâ cao khả năng phát
p
n ng
a)
hiện kịp thời cá giao dịch bất thường (gian lận, sai só .........................46
c
t)
KTLT giú doanh nghiệp được kiểm toá nâ cao khả năng đáp
p
n ng
b)
ứng cá yê cầu ngà cà cao của các quy định pháp lý liên quan đến
c u
y ng
KSNB ........................................................................................................47
KTLT giú doanh nghiệp được kiểm toá nâ cao hiệu quả hoạt
p
n ng
c)
động quản trị rủi ro của doanh nghiệp: .....................................................47
2.1.5.3
2.2
Lợi í của KTLT đối với KTV .....................................................47
ch
Cá lýthuyết nền tảng ...............................................................................48
c
2.2.1
Lýthuyết về cung vàcầu (Theory of supply and demand) ..................49
2.2.2
Lýthuyết khuếch tán đổi mới (Diffusion of innovation theory) ..........50
2.2.3
Lýthuyết phá tí hiệu (Signaling theory) ............................................53
t n
2.2.4
Lýthuyết ủy nhiệm (Agency theory) ....................................................54
2.3
Khung lýthuyết vàcá khá niệm nghiê cứu ..........................................56
c
i
n
2.3.1
Khung lýthuyết của nghiê cứu ...........................................................56
n
2.3.2
Định nghĩa cá khá niệm nghiê cứu ..................................................57
c
i
n
2.3.3
Môhì nghiê cứu vàcá giả thuyết nghiê cứu ...............................58
nh
n
c
n
2.3.3.1
Môhì nghiê cứu .......................................................................58
nh
n
2.3.3.2
Cá giả thuyết nghiê cứu ..............................................................59
c
n
Cá giả thuyết nghiê cứu về ảnh hưởng của cá nhâ tố thúc đẩy sự
c
n
c
n
a)
hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam .....................................59
nh nh
t
Cá giả thuyết nghiê cứu về ảnh hưởng của cá nhâ tố trở ngại đối
c
n
c
n
b)
với sự hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam ..........................59
nh nh
t
Chương 3
PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU ........................................................62
Phương pháp nghiên cứu vàthiết kế nghiê cứu ......................................62
n
3.1
3.1.1
Phương pháp tiếp cận nghiê cứu của luận á .....................................62
n
n
3.1.2
Lựa chọn thiết kế nghiê cứu của luận á ............................................62
n
n
3.2
Thiết kế nghiê cứu của luận á ...............................................................63
n
n
Nghiê cứu định tí ............................................................................64
n
nh
3.2.1
3.2.1.1
Cá tiếp cận nghiê cứu định tí của luận á ............................64
ch
n
nh
n
3.2.1.2
Quy trì nghiê cứu định tí ......................................................65
nh
n
nh
a)
Bước 1: Thực hiện nghiê cứu tà liệu nhằm xem xé sự xuất hiện
n
i
t
của KTLT tại Việt Nam. ...........................................................................65
b)
Bước 2: Thực hiện phỏng vấn sâ cá chuyê gia nhằm khá phá
u c
n
m
cá nhâ tố ảnh hưởng đến sự hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt
c
n
nh nh
t
Nam ...........................................................................................................65
3.2.1.3
Phương pháp thu thập vàphâ tí dữ liệu định tí ....................66
n ch
nh
a)
Đối với dữ liệu trong nghiê cứu tà liệu ..........................................66
n
i
b)
Đối với dữ liệu trong phỏng vấn sâ cá chuyê gia ........................68
u c
n
Nghiê cứu định lượng .........................................................................72
n
3.2.2
3.2.2.1
Quy trì nghiê cứu định lượng ...................................................73
nh
n
3.2.2.2
Xâ dựng thang đo nghiên cứu ......................................................75
y
3.2.2.3
Cấu trú của bảng câ hỏi khảo sá................................................77
c
u
t
3.2.2.4
Kiểm tra sơ bộ giátrị và độ tin cậy của thang đo ..........................77
3.2.2.5
Phương pháp thu thập vàphâ tí dữ liệu định lượng .................79
n ch
a)
Phương pháp chọn mẫu .....................................................................79
b)
Thủ tục thu thập dữ liệu.....................................................................81
c)
Thủ tục phâ tí dữ liệu ...................................................................82
n ch
Chương 4
4.1
KẾT QUẢ NGHIÊN CỨU VÀ THẢO LUẬN ....................................87
Kết quả nghiê cứu vàthảo luận về sự hì thà của KTLT tại Việt Nam
n
nh nh
87
Sự hì thà của KTLT trong lĩnh vực KTNB tại Việt Nam .............87
nh nh
4.1.1
4.1.1.1
Đối với cá cô ty niê yết khô thuộc lĩnh vực tà chí .......87
c ng
m
ng
i nh
4.1.1.2
Đối với cá ngâ hà vàcá cô ty niê yết thuộc lĩnh vực tà
c
n ng
c ng
m
i
chí
nh
89
Sự hì thà của KTLT trong lĩnh vực KTĐL tại Việt Nam .............91
nh nh
4.1.2
4.1.2.1
Kết quả phâ tí từ các trang thông tin điện tử ............................91
n ch
4.1.2.2
Kết quả phâ tí dựa trê cá bá cá tổng kết hoạt động của
n ch
n c o o
KTĐL của VACPA vàBộ Tà chí ............................................................93
i nh
4.1.3
Kết luận chung về sự hì thà của KTLT tại Việt Nam ...................95
nh nh
Kết quả nghiê cứu vàthảo luận về nghiê cứu khá phácá nhâ tố ảnh
n
n
m
c
n
4.2
hưởng đến sự hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam ..........................96
nh nh
t
Kết quả nghiê cứu định lượng vàthảo luận ............................................99
n
4.3
4.3.1
Thu thập dữ liệu (khảo sá chí thức) ...............................................100
t nh
4.3.2
Phâ tí kết quả nghiê cứu ..............................................................101
n ch
n
4.3.2.1
Môtả đặc điểm mẫu nghiê cứu ..................................................101
n
4.3.2.2
Kiểm định độ tin cậy của thang đo ..............................................102
4.3.2.3
Đánh giá sự phiến diện bởi phương pháp chung .........................104
4.3.2.4
Phâ tí nhâ tố khá phá(EFA) ..............................................104
n ch
n
m
Phâ tí nhâ tố khá phákhá niệm liên quan đến cá yếu tố thú
n ch
n
m
i
c
c
a)
đẩy vàtrở ngại đối với sự hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt
nh nh
t
Nam .........................................................................................................104
Phâ tí nhâ tố khá phákhá niệm liên quan đến sự hì thà và
n ch
n
m
i
nh nh
b)
phá triển của KTLT tại Việt Nam ..........................................................108
t
Điều chỉnh giả thuyết nghiê cứu dựa trê kết quả phâ tí nhâ tố
n
n
n ch
n
c)
khá phá.................................................................................................110
m
4.3.2.5
Phâ tí hồi quy tuyến tính đa biến (MLR) ...............................111
n ch
Kết quả nghiê cứu định lượng vàthảo luận ......................................118
n
4.3.3
4.3.3.1
Về kết quả phâ tí nhâ tố khá phá
n ch
n
m
.......................................118
4.3.3.2
Về kết quả phâ tí hồi quy đa biến ...........................................120
n ch
a)
Thảo luận về cá nhâ tố ảnh hưởng thúc đẩy đối với sự hì thà
c
n
nh nh
vàphá triển của KTLT tại Việt Nam .....................................................121
t
b)
Thảo luận về cá nhâ tố ảnh hưởng trở ngại đến sự hì thà và
c
n
nh nh
phá triển của KTLT tại Việt Nam ..........................................................124
t
Chương 5
KẾT LUẬN VÀ KIẾN NGHỊ ............................................................128
5.1
Kết luận ...................................................................................................128
5.2
Những đóng góp mới của nghiê cứu .....................................................131
n
5.3
Một số kiến nghị......................................................................................133
5.3.1
Đối với cá doanh nghiệp ...................................................................134
c
5.3.1.1
Cơ sở để xác định doanh nghiệp thí hợp với KTLT ................134
ch
5.3.1.2
Triển khai thí điểm KTLT trong hoạt động KTNB của cá doanh
c
nghiệp thí hợp ..........................................................................................135
ch
5.3.1.3
Triển khai mở rộng KTLT trong hoạt động KTNB của cá doanh
c
nghiệp thí hợp ..........................................................................................136
ch
Đối với cá DNKiT .............................................................................137
c
5.3.2
5.3.2.1
Chia sẻ thô tin về KTLT vàcung ứng dịch vụ tư vấn triển khai
ng
thực hiện KTLT cho cá doanh nghiệp thí hợp.......................................137
c
ch
5.3.2.2
Sử dụng hệ thống KTLT trong hoạt động KTNB của cá doanh
c
nghiệp cho cá mục đích của KTĐL ...........................................................138
c
5.3.3
Đối với cá tổ chức nghề nghiệp, tổ chức đào tạo ..............................139
c
5.3.4
Đối với các cơ quan quản lý nhà nước cóliê quan ...........................141
n
Hạn chế của nghiê cứu và hướng nghiê cứu tiếp theo ........................141
n
n
5.4
5.4.1
Hạn chế của nghiê cứu ......................................................................141
n
5.4.2
Hướng nghiê cứu tiếp theo ...............................................................142
n
KẾT LUẬN .............................................................................................................143
CÁC NGHIÊN CỨU CÓ LIÊN QUAN ................................................................. xiv
TÀI LIỆU THAM KHẢO .........................................................................................xv
Tiếng Việt ..............................................................................................................xv
Tiếng Anh ........................................................................................................... xvii
PHỤ LỤC .............................................................................................................. 1/PL
Phụ lục 1 – Bảng tó tắt cá nghiê cứu trước ................................................ 1/PL
m
c
n
Phụ lục 2 – Danh sá cá cô ty niê yết khảo sát báo cáo thường niên năm
ch c ng
m
2013, 2014, 2015 ............................................................................................. 21/PL
Phụ lục 3 –Danh sá cá ngâ hà cô ty niê yết đã hoặc cókế hoạch thực
ch c
n ng/ ng
m
hiện KTLT trong KTNB ................................................................................. 23/PL
Phụ lục 4 –Danh sá cá DNKiT thuộc 10 cô ty códoanh thu và
ch c
ng
/hoặc số
lượng khá hà lớn nhất năm 2015 ............................................................. 25/PL
ch ng
Phụ lục 5 – Dà bà thảo luận ......................................................................... 26/PL
n i
Phụ lục 6 – Danh sá chuyê gia trả lời phỏng vấn ...................................... 30/PL
ch
n
Phụ lục 7 – Bảng phâ tí nội dung trả lời phỏng vấn theo cá chủ đề về cá
n ch
c
c
nhâ tố ảnh hưởng đến sự hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam 31/PL
n
nh nh
t
Phụ lục 8 – Tổng hợp cá yếu tố theo chủ đề về cá nhâ tố ảnh hưởng đến sự
c
c
n
hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam ........................................... 52/PL
nh nh
t
Phụ lục 9 – Cá khá niệm vàcá yếu tố đo lường (biến quan sá của thang đo
c
i
c
t)
nghiê cứu định lượng .................................................................................... 55/PL
n
Phụ lục 10 – Thư mời trả lời khảo sá ............................................................. 58/PL
t
Phụ lục 11 – Bảng xác định cỡ mẫu so với kích thước tổng thể ..................... 63/PL
Phụ lục 12 – Danh sá KTV tham gia trả lời khảo sá .................................. 65/PL
ch
t
Phụ lục 13 – Kết quả kiểm định chí thức độ tin cậy thang đo .................... 69/PL
nh
Phụ lục 14 – Kết quả phâ tí nhâ tố đơn của Harman ............................... 76/PL
n ch
n
Phụ lục 15 – Kết quả phâ tí nhâ tố khá phá
n ch
n
m
.......................................... 80/PL
Phụ lục 16 – Kết quả phâ tí hồi quy đa biến ........................................... 101/PL
n ch
i
DANH MỤC CÁC CHỮ VIẾT TẮT
CNTT
DNKiT
ERP
GSLT
HTTT
KTĐL
KTLT
KTNB
KTV
NSD
SOX
XBRL
Cô nghệ thô tin
ng
ng
Doanh nghiệp kiểm toá
n
Hệ thống hỗ trợ hoạch định nguồn lực doanh nghiệp
(Enterprise Resource Planning System)
Giá sá liê tục
m t n
Hệ thống thô tin
ng
Kiểm toán độc lập
Kiểm toá liê tục
n n
Kiểm toá nội bộ
n
Kiểm toá viê
n n
Người sử dụng
Đạo luật Sarbanes-Oxley 2002 (Hoa Kỳ)
Ngô ngữ bá cá kinh doanh mở rộng (Extensible
n
o o
Business Reporting Language)
ii
DANH MỤC CÁC BẢNG
Bảng 1.1 Cá dò nghiê cứu về cá nhâ tố ảnh hưởng đến sự hì thà vàphá
c ng
n
c
n
nh nh
t
triển của KTLT ..........................................................................................................32
Bảng 2.1 Định nghĩa các khái niệm trong môhì nghiê cứu................................57
nh
n
Bảng 3.1 Mục tiê nghiê cứu, câ hỏi nghiê cứu và phương pháp thu thập dữ liệu
u
n
u
n
...................................................................................................................................63
Bảng 3.2 Cá loại tà liệu sử dụng để phâ tí nhằm xem xé sự hì thà của
c
i
n ch
t
nh nh
KTLT tại Việt Nam ...................................................................................................68
Bảng 3.3 Danh sách chuyên gia đồng ýtrả lời phỏng vấn ........................................69
Bảng 3.4 Câ hỏi nghiê cứu, giả thuyết nghiê cứu vàcá câ hỏi khảo sá .........77
u
n
n
c u
t
Bảng 3.5 Kết quả kiểm tra sơ bộ độ tin cậy của thang đo.........................................78
Bảng 4.1 Vai tròcủa KTNB theo bá cá tà chí một số cô ty niê yết tại Việt
o o i nh
ng
m
Nam ...........................................................................................................................88
Bảng 4.2 Số lượng chủ đề (nhâ tố) được ghi nhận dựa trê kết quả phỏng vấn định
n
n
tí sử dụng phương pháp chọn mẫu lýthuyết .........................................................97
nh
Bảng 4.3 Thống kêsố lượng phản hồi khảo sá từ cá KTV ..................................100
t
c
Bảng 4.4 Hồ sơ về kinh nghiệm của cá KTV tham gia trả lời khảo sá ................101
c
t
Bảng 4.5 Hồ sơ về vị trí KTV trong doanh nghiệp ..........................................102
của
Bảng 4.6 Kết quả phân tích Cronbach’s alpha ........................................................102
Bảng 4.7 Kết quả kiểm định Bartlett vàKMO .......................................................105
Bảng 4.8 Tổng phương sai được giải thí (Total variance explained) ..................105
ch
Bảng 4.9 Ma trận nhâ tố xoay (Rotated Component Matrix) a .............................106
n
Bảng 4.10 Cá nhâ tố thúc đẩy vàtrở ngại đối với sự hì thà vàphá triển của
c
n
nh nh
t
KTLT tại Việt Nam .................................................................................................108
Bảng 4.11 Kết quả kiểm định Bartlett vàKMO .....................................................108
Bảng 4.12 Communalities trong PCA .....................................................................109
Bảng 4.13 Tổng phương sai được giải thí (Total variance explained) ................109
ch
Bảng 4.14 Ma trận nhâ tố (Component Matrix) a .................................................109
n
Bảng 4.15 Nhâ tố về sự hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam ..........109
n
nh nh
t
iii
Bảng 4.16 Tổng hợp phâ tí nhâ tố khá phávề cá nhâ tố ảnh hưởng đối với
n ch
n
m
c
n
sự hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam ..............................................110
nh nh
t
Bảng 4.17 Định nghĩa các biến trong môhì cá nhâ tố thúc đẩy sự hì thà và
nh c
n
nh nh
phá triển của KTLT tại Việt Nam ..........................................................................112
t
Bảng 4.18 Bảng tó tắt môhì hồi quy (Model Summaryb) ...............................115
m
nh
Bảng 4.19 Bảng ANOVAa cho kiểm định F ...........................................................116
Bảng 4.20 Bảng trọng số hồi quy (Coefficientsa) ...................................................116
Bảng 4.21 Kết quả kiểm định cá giả thuyết nghiê cứu liên quan đến cá nhâ tố
c
n
c
n
ảnh hưởng đến sự hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam......................117
nh nh
t
Bảng 4.22 Vị trí
quan trọng của cá nhâ tố ảnh hưởng đến sự hì thà vàphá
c
n
nh nh
t
triển của KTLT tại Việt Nam ..................................................................................118
Bảng 5.1 Xác định các điều kiện triển khai KTLT thí điểm vàmở rộng trong hoạt
động KTNB của cá doanh nghiệp tại Việt Nam....................................................136
c
Bảng 5.2 Lộ trì phối hợp của cá bê cóliê quan nhằm thúc đẩy sự hì thà
nh
c n
n
nh nh
vàphá triển của KTLT tại Việt Nam .....................................................................140
t
iv
DANH MỤC CÁC HÌ VẼ, ĐỒ THỊ
NH
Hì 2.1 Khung lýthuyết của luận á ......................................................................56
nh
n
Hì 2.2 Môhì nghiê cứu định lượng cá nhâ tố ảnh hưởng đến sự hì thà
nh
nh
n
c
n
nh nh
vàphá triển của KTLT tại Việt Nam .......................................................................58
t
Hì 3.1 Quy trì thực hiện đối với nghiê cứu định tí dựa trê phỏng vấn
nh
nh
n
nh
n
chuyê gia .................................................................................................................66
n
Hì 3.2 Quy trì thực hiện trong giai đoạn nghiê cứu định lượng......................75
nh
nh
n
Hì 4.1 Cá ứng dụng của KTLT............................................................................93
nh
c
Hì 4.2 Biểu đồ phâ tá giữa phần dư và giá trị dự đoán chuẩn hó ..................114
nh
n n
a
Hì 4.3 Biểu đồ phâ phối của phần dư chuẩn hó ..............................................114
nh
n
a
Hì 4.4 Biểu đồ Q-Q Plot của phần dư chuẩn hó ................................................115
nh
a
Hì 4.5 Môhì cá nhâ tố ảnh hưởng đến sự hì thà vàphá triển của KTLT
nh
nh c
n
nh nh
t
tại Việt Nam ............................................................................................................121
v
PHẦN MỞ ĐẦU
1) Lýdo chọn đề tà
i
Sự phá triển mạnh mẽ của cô nghệ thô tin vàtruyền thô trong những
t
ng
ng
ng
năm cuối thế kỷ hai mươi, đầu thế kỷ hai mươi mốt đã và đang dẫn đến cuộc cá
ch
mạng cô nghiệp lần thứ tư, làm thay đổi căn bản, nhanh chó mọi mặt hoạt động
ng
ng
của cá doanh nghiệp nó riê vàcủa xãhội nó chung (Schwab, 2016). Trong quá
c
i ng
i
trình này, đối với cá doanh nghiệp, cá quy trì hoạt động trong nội bộ doanh
c
c
nh
nghiệp cũng như giữa doanh nghiệp với các đối tác bên ngoài như nhà cung cấp,
khách hàng,… ngày càng được tự động hó dựa trê nền tảng những loại cô nghệ
a
n
ng
như hệ thống thô tin toà doanh nghiệp, mạng lưới vạn vật kết nối Internet (Internet
ng
n
of Things), nguồn dữ liệu lớn (big data) vàcô nghệ trí nhâ tạo (Vasarhelyi, et
ng
tuệ
n
al., 2010a; Schwab, 2016). Cù với sự thay đổi đó trong cách thức thực hiện cá quy
ng
c
trì hoạt động của cá doanh nghiệp, NSD thông tin liên quan đến hoạt động của
nh
c
doanh nghiệp cũng ngày càng yêu cầu được cung cấp thô tin kịp thời, chi tiết, đầy
ng
đủ vàtin cậy hơn (AICPA, 1997a; ACCA, 2013). Bối cảnh chung này đã đặt ra những
thá thức to lớn cho tí hiệu lực vàhiệu quả của cá hoạt động kiểm toá với tư
ch
nh
c
n,
cá làcá hoạt động đảm bảo nhằm gia tăng mức độ tin cậy chẳng những đối với
ch
c
thô tin (tà chí phi tà chí về cá hoạt động của doanh nghiệp mà còn đối với
ng
i nh,
i nh)
c
toà bộ hệ thống kiểm soá nội bộ vàquản trị rủi ro nó chung của cá doanh nghiệp.
n
t
i
c
Do vậy, để có thể duy trìvai tròtrong việc giú giảm rủi ro về thô tin cho NSD
p
ng
thô tin của cá doanh nghiệp trong việc ra cá quyết định, nghề nghiệp kiểm toá
ng
c
c
n
tất yếu phải có định hướng đổi mới trong cá tiếp cận, phương pháp và quy trình
ch
kiểm toá theo hướng dựa nhiều hơn vào nền tảng CNTT, đó chính là thực hiện KTLT
n
(CICA/AICPA, 1999; Chan & Vasarhelyi, 2011; Kuenkaikaew & Vasarhelyi, 2013).
Khá niệm về KTLT được đề cập đến từ thập niê 1960 bởi cá nhànghiê
i
n
c
n
cứu vàđược chí thức đưa ra trong báo cáo nghiên cứu có nhan đề “Continuous
nh
Auditing” do Hiệp hội Kế toá viê cô chứng Hoa Kỳ (American Institute of
n
n ng
Certified Public Accountants – AICPA) vàHiệp hội Kế toá viê cô chứng Ca-nan n ng
đa (Canadian Institute of Chartered Accountants – CICA) thực hiện vào năm 1999.
vi
Theo đó, KTLT được định nghĩa như là một phương pháp luận kiểm toá cho phé
n
p
KTV phá hà cá bá cá kiểm toá bằng văn bản về vấn đề được kiểm toán đồng
t nh c o o
n
thời hoặc ngay sau khi giao dịch phá sinh (CICA/AICPA, 1999). So với thực hiện
t
kiểm toá theo cá tiếp cận truyền thống, khá biệt đáng kể nhất của KTLT đó là
n
ch
c
việc kiểm toá cóthể được thực hiện một tần suất cao hơn (thường xuyên hơn) đối
n
với toà bộ giao dịch thay vì thực hiện định kỳ trên cơ sở chọn mẫu. Khá biệt đó
n
chỉ
c
mang lại nhiều lợi í cho cá bê cóliê quan của cá doanh nghiệp, bao gồm: (1)
ch
c n
n
c
NSD thông tin được kiểm toá (2) doanh nghiệp được kiểm toán, và (3) KTV (độc
n,
lập vànội bộ) (Hao & Zhang, 2010). Thứ nhất, lợi í trong dà hạn vàlớn nhất của
ch
i
KTLT đó là, trong điều kiện môi trường kinh doanh thay đổi nhanh chó vàtiến bộ
ng
nhanh chó về CNTT, KTLT chí làgiải pháp giúp đáp ứng nhu cầu cấp bá về
ng
nh
ch
thô tin tin cậy kịp thời (theo thời gian thực) của NSD thô tin bê trong cũng như
ng
ng
n
bên ngoài (nhà đầu tư, ngân hàng, đối tác, cơ quan quản lý nhà nước…) doanh nghiệp.
Thứ hai, thô qua việc cá thử nghiệm kiểm toán được thực hiện một cá tự động,
ng
c
ch
gần như đồng thời hoặc chỉ thời gian ngắn kể từ khi cá giao dịch được cập nhật và
c
o
HTTT của doanh nghiệp, KTLT cóthể giú doanh nghiệp được kiểm toá nâ cao:
p
n ng
(1) khả năng phát hiện kịp thời cá giao dịch bất thường (gian lận, sai só (2) khả
c
t),
năng đáp ứng cá yê cầu ngà cà cao của các quy định pháp lý liên quan đến kiểm
c u
y ng
soá nội bộ, và(3) hiệu quả hoạt động quản trị rủi ro của doanh nghiệp. Thứ ba, KTLT
t
giú nâ cao tí hiệu lực vàhiệu quả của cá hoạt động kiểm toán trong điều kiện
p ng
nh
c
tiến bộ nhanh chó về CNTT, chẳng hạn giú tự động thu thập bằng chứng kiểm
ng
p
toán đối với toà bộ giao dịch ngay khi hoặc gần ngay sau khi cá giao dịch phá sinh;
n
c
t
cá thủ tục kiểm toán được thực hiện nhanh chóng, chính xác, và đặc biệt làcóthể
c
thực hiện cá thủ tục kiểm toá từ xa thay vì
c
n
phải cómặt tại các cơ sở hoạt động của
doanh nghiệp được kiểm toá giú tiết kiệm nguồn lực cần thiết cho cá hoạt động
n,
p
c
kiểm toá
n.
Với những lợi ích như vậy, việc thực hiện KTLT tại cá doanh nghiệp tại Việt
c
Nam đang dần trở nê một yê cầu cấp thiết. Sở dĩ như vậy làvìtrong những năm
n
u
gần đây, khi màcù với sự phá triển của cá doanh nghiệp, những sai phạm trong
ng
t
c
vii
việc lập vàtrì bà bá cá tà chí nó riê vàthực hiện cá quy trì hoạt động
nh y o o i nh i ng
c
nh
nó chung tại cá doanh nghiệp, đặc biệt làngâ hà có xu hướng ngà cà gia
i
c
n ng,
y ng
tăng. Hơn nữa, nhiều sai phạm trong đó đã không được phá hiện kịp thời bởi hệ thống
t
kiểm soá nội bộ của cá doanh nghiệp cũng như bởi cá hoạt động kiểm toá dẫn
t
c
c
n,
đến những tổn thất to lớn cho chí cá doanh nghiệp đó và các bên có liên quan.
nh c
Thực trạng này đòi hỏi nghề nghiệp kiểm toá tại Việt Nam phải cónhững đổi mới
n
trong quy trình và phương pháp kiểm toá nhằm nâng cao hơn nữa tí hiệu lực và
n,
nh
hiệu quả của cá hoạt động kiểm toá gó phần giú nâ cao tí minh bạch thô
c
n, p
p ng
nh
ng
tin, nâ cao hiệu quả quản trị rủi ro (kể cả về gian lận vàhà vi khô tuâ thủ) và
ng
nh
ng n
hiệu quả hoạt động của cá doanh nghiệp tại Việt Nam nó chung. Bê cạnh những
c
i
n
lợi í cấp thiết màKTLT cóthể mang lại cho cá doanh nghiệp tại Việt Nam như
ch
c
đã nêu, việc thực hiện KTLT trong hoạt động kiểm toán cũng phùhợp với quan điểm
hiện đại hó cá hoạt động kế toá kiểm toá của “Chiến lược kế toá - kiểm toá
a c
n,
n
n
n
đến năm 2020, tầm nhì 2030” (Quyết định số 480/QĐ-TTg ngà 18/3/2013 của Thủ
n
y
tướng Chí phủ) theo đó cần “Xâ dựng hệ thống thông tin đáp ứng yê cầu quản
nh
y
u
lý trên cơ sở cô nghệ hiện đại thô qua việc xâ dựng hệ thống kết nối thô tin
ng
ng
y
ng
trực tuyến đủ mạnh tại các cơ quan quản lý Nhà nước trong lĩnh vực kế toá kiểm
n,
toá Xâ dựng ngâ hà dữ liệu để quản lývà giá sá việc hà nghề kế toá
n; y
n ng
m t
nh
n,
kiểm toá kết nối thô tin giữa các đơn vị cấp trê cấp dưới đảm bảo cho việc hợp
n;
ng
n,
nhất bá cá tà chí của toà hệ thống”.
o o i nh
n
Trong nỗ lực thúc đẩy á dụng KTLT và thực tế, đã có nhiều nghiê cứu, chủ
p
o
n
yếu tại Hoa Kỳ, được thực hiện nhằm tì hiểu về cá yếu tố liên quan đến sự hì
m
c
nh
thà vàphá triển của KTLT. Nhiều nghiê cứu đi theo hướng tì hiểu nhâ tố thú
nh
t
n
m
n
c
đẩy thực hiện KTLT, nhiều nghiê cứu khá trá lại, được thực hiện nhằm tì hiểu
n
c, i
m
nhâ tố gâ trở ngại đối với sự đổi mới phương pháp luận kiểm toá truyền thống
n
y
n
theo hướng tiếp cận KTLT. Hầu hết cá nghiê cứu về cá nhâ tố thúc đẩy vàtrở
c
n
c
n
ngại đối với thực hiện KTLT làcá nghiê cứu định tí được thực hiện tại cá quốc
c
n
nh,
c
gia cónền kinh tế phá triển hàng đầu thế giới và CNTT được á dụng sâ rộng, như
t
p
u
Hoa Kỳ, Ca-na-đa, Anh, Úc (Brown, et al., 2007; Chiu, et al., 2014). Do đó, kết quả
viii
nghiê cứu tại cá quốc gia nà sẽ khô phùhợp hoà toà với cá quốc gia đang
n
c
y
ng
n
n
c
phá triển, CNTT chưa phát triển cao, hoạt động kiểm toá cò non trẻ (như Việt
t
n n
Nam). Riê tại Việt Nam cho đến nay, số lượng nghiê cứu liên quan đến KTLT tại
ng
n
Việt Nam cò khákhiê tốn, cá nghiê cứu nà dựa trê phương pháp phâ tí
n
m
c
n
y
n
n ch,
tổng hợp, vàchỉ đề cập một và khí cạnh khá nhau về nhu cầu, điều kiện thực hiện
i
a
c
KTLT nhì từ quan điểm của KTĐL, nê không đủ bao quát để giải thí cho sự hì
n
n
ch
nh
thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam.
nh
t
Từ phân tích sơ bộ trê cóthể nhận thấy cá nghiê cứu trước ở nước ngoà
n,
c
n
i
vàViệt Nam về cá nhâ tố ảnh hưởng đến sự hì thà vàphá triển của KTLT tại
c
n
nh nh
t
Việt Nam cò cómột số hạn chế cả về phương pháp nghiên cứu á dụng (chủ yếu là
n
p
định tí phâ tí tổng hợp) vàvề kết quả nghiê cứu (chỉ xem xé hoặc lànhâ tố
nh,
n ch,
n
t
n
thúc đẩy hoặc làtrở ngại). Chí từ khoảng trống trong cá nghiê cứu trước như đã
nh
c
n
nê trê tá giả đã quyết định thực hiện nghiê cứu đề tài “Cá nhâ tố ảnh hưởng
u n, c
n
c
n
đến sự hì thà vàphá triển của kiểm toá liê tục tại Việt Nam” nhằm nghiê
nh
nh
t
n n
n
cứu về những nhâ tố thúc đẩy (nhu cầu, điều kiện) cũng như những trở ngại đối với
n
việc thực hiện KTLT tại một nền kinh tế đang phát triển như Việt Nam, qua đó góp
phần nhận biết và đánh giá một cá đầy đủ hơn về cá nhâ tố ảnh hưởng đến sự
ch
c
n
hì thà vàphá triển của KTLT nó chung. Bê cạnh đó, căn cứ và kết quả của
nh
nh
t
i
n
o
nghiê cứu, tá giả kỳ vọng sẽ nêu được những kiến nghị về chí sá nhằm thú
n
c
nh ch
c
đẩy á dụng KTLT trong hoạt động kiểm toá gó phần nâng cao hơn tính minh
p
n, p
bạch trong hoạt động của doanh nghiệp tại Việt Nam.
2) Mục tiê nghiê cứu vàcâ hỏi nghiê cứu
u
n
u
n
Mục tiê nghiê cứu chung của đề tà làkhám phá và đo lường mức độ ảnh
u
n
i
hưởng của cá nhâ tố đến sự hì thà vàphá triển của KTLT tại Việt Nam trong
c
n
nh nh
t
lĩnh vực kiểm toá nội bộ (KTNB) vàkiểm toán độc lập (KTĐL). Trong đó, có hai
n
nhó nhâ tố chí ảnh hưởng là (1) cá nhâ tố cóảnh hưởng thúc đẩy thực hiện
m
n
nh
:
c
n
KTLT (nhu cầu, điều kiện thực hiện), và(2) cá nhâ tố gâ trở ngại đối với thực
c
n
y
hiện KTLT. Dựa trê mục tiê nghiê cứu chung, cá mục tiê cụ thể tương ứng với
n
u
n
c
u
câ hỏi nghiê cứu được xá lập như sau:
u
n
c
- Xem thêm -