Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 1
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
MỤC LỤC
CHỦ ĐỀ 7. KHOẢNG CÁCH............................................................................................. 3
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG ................................ 3
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG ............................... 9
DẠNG 3. KHOẢNG CÁCH GIỮA HAI MẶT PHẲNG SONG SONG. ..................... 40
DẠNG 4. KHOẢNG CÁCH HAI ĐƯỜNG THẲNG CHÉO NHAU ........................... 46
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 2
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
CHỦ ĐỀ 7. KHOẢNG CÁCH
DẠNG 1. KHOẢNG CÁCH TỪ 1 ĐIỂM ĐẾN ĐƯỜNG THẲNG
Phương Pháp
Cách xác định:
Việc dựng hình chiếu của một điểm trên đường thẳng trong không gian, ta có thể làm theo
2 cách sau:
Dựng mặt phẳng đi qua điểm và đường thẳng đã cho. Rồi trên mặt phẳng đó qua điểm
đã cho dựng đoạn vuông góc từ điểm tới đường thẳng.
Dựng một mặt phẳng đi qua điểm đã cho và vuông góc với đường thẳng, lúc đó giao
điểm của đường thẳng với mặt phẳng vừa dựng chính là hình chiếu của điểm trên đường
thẳng.
Tính toán: Sau khi đã xác định được khoảng cách cần tính, ta dùng các hệ thức lượng
trong tam giác, đa giác, đường tròn, … để tính toán.
Câu 1. Cho hình hộp chữ nhật ABCD.A’B’C’D’ có AB a, AD b, AA' c . Tính khoảng
cách từ điểm A đến đường thẳng BD’.
A.
a b2 c2
a2 b2 c2
B.
b b2 c2
C.
a2 b2 c2
c b2 c2
D.
a2 b2 c2
abc b2 c2
a2 b2 c2
Hướng dẫn giải
Do AB AD' nên tam giác ABD’ vuông tại A. Trong tam giác ABD’ kẻ đường cao AH thì
AH d A,BD' .
D'
Trong ADD' , ta có:
C'
B'
A'
c
D
H
C
b
A
a
B
AD' AD2 DD'2 b2 c2
BD' AB2 AD'2 a2 b2 c2
Xét ABD' , ta được:
AH.BD' AB.AD'
AH
AB.AD'
a b2 c2
BD'
a2 b2 c2
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 3
Chuyên đề: Hình học không gian
a b2 c2
Vậy d A,BD' AH
2
2
2
a b c
Chủ đề 1: Khối đa diện
. Vậy chọn đáp án A.
Câu 2. Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác đều tâm O, cạnh a, hình
chiếu của C’ trên mp(ABC) trùng với tâm của đáy. Cạnh bên CC’ hợp với mp(ABC) góc
60 . Gọi I là trung điểm của AB. Tính các khoảng cách:
Câu 2.1. Từ điểm O đến đường thẳng CC’
A.
a
2
B.
3a
2
C.
a
4
D.
a
3
Hướng dẫn giải
Theo giả thiết, suy ra: C'O ABC , suy ra:
OC hch ABCCC' CC', ABC C'CO
C'
A'
Theo giả thiết, ta có: C'CO 60
J
B'
Trong mp(C’CO) dựng OH CC' tại H ta được:
H
K
d O,CC' OH .
a
A
2 a 3 3 a
Xét COH OH OC.sin 30 .
.
3 2
2 2
a
I
60°
O
C
a
B
a
Suy ra: d O,CC' . Vậy chọn đáp án A.
2
Câu 2.2. Khoảng cách từ điểm C đến đường thẳng IC’
A.
2a 13
3
B.
3a 13
13
C.
a 3
3
D.
a 13
3
Hướng dẫn giải
Tính d C,IC'
Trong mp(C’IC) dựng CK IC' tại K ta được: d C,IC' CK
Xét CIC' OC'.CI CK.IC' CK
Mà OC' OC.tan 60
IC'2 IO2 OC'2
OC'.CI
IC'
a 3
a 3
. 3 a;CI
3
2
a2
13a2
a2
12
12
a 3
2 3a 3a 13 . Vậy chọn đáp án B.
Nên d C,IC' CK
13
a 13
13
a.
2 3
Câu 2.3. Khoảng cách từ điểm O đến đường thẳng A’B’
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 4
Chuyên đề: Hình học không gian
A.
2a 7
3
B.
a 7
3
Chủ đề 1: Khối đa diện
C.
a 7
2
D.
a 7
4
Hướng dẫn giải
Tính d O,A ' B'
C'O ABC∥ A' B'C' OC' A' B'C' .
Vì
Gọi
J
là
trung
điểm
của
A ' B' C' J A ' B' A ' B' C' OJ A ' B'(định lí 3 đường vuông góc)
Tức là: d O,A' B' OJ
3a2 a 7
Xét OC' J OJ OC' C' J a
4
2
2
Tức là: d O,A ' B'
2
2
a 7
. Vậy chọn đáp án C.
2
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mặt
phẳng (ABCD) và SA a . Gọi E là trung điểm của cạnh CD. Tính theo a khoảng cách từ
điểm S đến đường thẳng BE
A.
2a 5
5
B.
a 5
3
C.
a 5
5
D.
3a 5
5
Hướng dẫn giải
Vì SA ABCD , trong mặt phẳng (ABCD) nếu dựng
S
AH BE tại H thì SH BE (định lí 3 đường vuông góc). Tức
là khoảng cách từ điểm S đến đường thẳng BE bằng đoạn SH.
Ta có:
a
1
1
a2 1
SABE AB.EF a.a
AH.BE
2
2
2 2
Mà BE BC2 CE2 a2
Nên AH
A
a
F
2
a
a 5
4
2
D
E
H
B
a
C
2
a
2a
, mà SAH vuông tại A, nên:
BE
5
4a2 3a 3a 5
SH SA AH a
5
5
5
2
Vậy d S,BE
2
2
3a 5
. Vậy chọn đáp án D.
5
Câu 4. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, tâm O, SA ABCD ,
SA a . Gọi I là trung điểm của SC và M là trung điểm của AB. Tính khoảng cách từ điểm
I đến đường thẳng CM
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 5
Chuyên đề: Hình học không gian
A.
a 2
5
B.
a 3
17
Chủ đề 1: Khối đa diện
C.
a 30
10
D.
a 3
7
Hướng dẫn giải
Do IO ABCD nên nếu dựng OK CM K CM thì IK CM .
Tức là: d I,CM IK .
Mà IK OI2 OK 2
Do SOMC
OK
a2
OK 2
4
a
1
OK.MC
2
2SOMC
MC
I
A
a2 a2 a2
2
2 8 4
a
2 5
a2
a2
4
D
M
a
O
K
B
a
C
a2 a2 a 6 a 30
Suy ra IK
. Vậy chọn đáp án C.
4 20 2 5
10
a 3
.
3
Gọi I là trung điểm của BC và K là hình chiếu của O lên SI. Tính khoảng cách từ O đến SA.
Câu 5. Cho hình chóp đều S.ABC có cạnh đáy bằng a, gọi O là tâm của đáy và SO
A.
a 5
5
B.
a 3
3
C.
a 2
3
D.
a 6
6
Hướng dẫn giải
Dựng OH SA tại H d O,SA OH
Ta có: OA
S
2
2 a 3 a 3
AI .
SO , suy ra:
3
3 2
3
1
1 a 3
a 6
OH SA .
. 2
2
2 3
6
a 3
H
3
K
a
C
A
a 6
Vậy d O,SA
. Vậy chọn đáp án D.
6
a
a
O
I
B
Câu 7. Cho hình lập phương ABCD.A’B’C’D’ cạnh a. Tính khoảng cách từ C đến AC.
A.
a 6
7
B.
a 3
2
C.
a 6
3
D.
a 6
2
Hướng dẫn giải
D
Nhận xét rằng:
BAC' CA'A DAC' A'AC B'C'A D'C'A nên
C
B
A
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 6
H
C'
D'
A'
B'
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
khoảng cách từ các điểm B, C, D, A’, B’, D’ đến đường chéo AC’ đều bằng nhau.
Hạ CH vuông góc với AC’, ta được:
1
CH2
1
AC2
1
CC'2
CH
a 6
. Vậy chọn đáp án C.
3
Câu 8. Cho hình chóp tứ giác S.ABCD có tất cả các cạnh đều bằng a. Khoảng cách từ D đến
đường thẳng SB bằng:
A. a
B.
a
2
C.
a
3
D.
a 3
2
Hướng dẫn giải
Gọi H là giao điểm của AC và BD.
S
AB BC CD DA a ABCD là hình thoi.
Do đó AC BD đồng thời H là trung điểm của AC và BD.
SAC cân tại S SH AC
(1)
SBD cân tại S SH BD
(2)
Từ (1) và (2) suy ra: SH ABCD
(3)
C
B
H
D
A
Vì SA SB SC SD nên HA HB HC HD .
Suy ra ABCD là hình vuông (tứ giác đều)
(4)
Từ (3) và (4) ta được S.ABCD là hình chóp tứ giác đều.
Xét SBD ta có: SA SB a,BD a 2 BD2 SB2 SD2 . Thế nên SBD vuông tại S.
Suy ra DS SB . Vậy d D,SB DS a . Vậy chọn đáp án A.
Câu 9. Cho tứ diện ABCD có AB BCD , BC 3a, CD 4a, AB 5a . Tam giác BCD
vuông tại B. Tính khoảng cách từ điểm A đến đường thẳng CD.
A. a
B.
a
2
C.
a
3
D.
a 3
2
Hướng dẫn giải
A
Ta có
AC CD d A,CD AC
ABC A 90
H
2
2
AC2 AB2 BC2 5a 3a 34a2
AC a 34
D
B
C
Câu 10. Cho tam giác ABC có AB 14,BC 10,AC 16 . Trên đường thẳng vuông góc với
mặt phẳng (ABC) tại A lấy điểm O sao cho OA 8 . Khoảng cách từ điểm O đến cạnh BC
là:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 7
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
B. 16
A. 8 3
D. 24
C. 8 2
Hướng dẫn giải
Nửa chu vi tam giác ABC: p
14 16 10
20
2
O
SABC 20. 20 14 20 16 20 10 40 3
AH
2SABC
BC
80 3
8 3
10
C
A
Nối OH thì OH BC . Khoảng cách từ O đến BC là OH:
H
B
OH OA2 AH2 16
Vậy chọn đáp án B.
Câu 11. Hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, BC 2a , ABC 60 . Gọi M
là trung điểm cạnh BC và SA SC SM a 5 . Khoảng cách từ S đến cạnh AB là:
A.
a 17
4
B.
a 19
2
C.
a 19
4
D.
a 17
2
Hướng dẫn giải
Chân đường cao hình chóp là tâm H của đường tròn ngoại tiếp tam giác AMC (Do
SA SC SM ).
Góc AMC 120 , nên H ở ngoài tam giác AMC và HAM là tam giác đều nên:
HM AM a
S
SH SM2 HM2 5a2 a2 2a
Từ H kẻ HK AB thì SK AB : SK là khoảng cách từ S đến
cạnh AB.
a 3
HK MI
(do ABM là tam giác đều cạnh bằng a)
2
SK SH2 HK 2 4a2
2
2
3a
19a
a 19
.
4
4
2
H
C
K
A
M
I
60°
B
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 8
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
DẠNG 2. KHOẢNG CÁCH TỪ MỘT ĐIỂM ĐẾN MẶT PHẲNG
Câu 1. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông, SA vuông góc với đáy, SA a . Góc
giữa đường thẳng SD và mặt phẳng (SAC) bằng 300 . Tính khoảng cách từ điểm D đến
mặt phẳng (SBM) với M là trung điểm CD.
A.
a
3
B.
2a
3
C.
4a
3
D.
5a
3
Hướng dẫn giải
Chứng minh DB SAC Hình chiếu vuông góc của DS lên
S
0
(SAC) là SO, góc giữa SD và (SAC) là DSO 30 . Đặt DO x ,
ta có SO x 3 (O là giao của AC và BD)
Từ SO2 AO2 SA2 x
a
H
2
A
Gọi N là trung điểm của AB DN / /BM
M
O
1
Suy ra d D; SBM d N; SBM d A; SBM
2
D
N
B
I
C
Kẻ AI BM, AH SM .
Từ đó chứng minh được AH SBM d A; SBM AH
Trong (ABCD): SABM SABCD SBCM
Mà SABM
Khi đó:
a2
2
1
2a
AI.BM AI
2
5
1
AH2
1
AI2
1
a
AH a d D; SBM .
3
3
SA2
Vậy chọn đáp án A.
Câu 2. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật với AB a 2 và BC a .
Cạnh bên SA vuông góc với đáy và góc giữa cạnh bên SC với đáy là 600 . Tính khoảng
cách từ điểm C đến mặt phẳng (SBD)
A.
a 38
29
B.
3a 58
29
C.
3a 38
29
D.
3a
29
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 9
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
S
Gọi H là hình chiếu vuông góc
của A trên BD và K là hình chiếu
vuông góc của A trên SH.
Ta có SA BD và AH BD nên
K
BD SAH .
A
Suy ra AK BD . Mà AK SH
60°
H
D
nên AK SBD
B
C
Ta có: d C; SBD d A; SBD AK
Ta có:
1
AK
2
1
SA
2
1
AH
2
1
SA
2
1
2
AB
1
2
AD
29
18a2
3a 58
. Vậy chọn đáp án B
29
Vậy d C; SBD AK
Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA ABCD và
SA a 3 . Gọi I là hình chiếu của A lên SC. Từ I lần lượt vẽ các đường thẳng song song
với SB, SD cắt BC, CD tại P, Q. Gọi E, F lần lượt là giao điểm của PQ với AB, AD. Tính
khoảng cách từ E đến mặt phẳng (SBD).
A.
3a 21
11
B.
a 21
9
C.
3a 21
7
D.
a 21
7
Hướng dẫn giải
Gọi O là tâm của hình vuông
S
ABCD.
Qua A dựng AH SO . Dễ dàng
I
chứng minh được AH BD
Khi đó AH d A, SBD
H
D
A
F
O
Q
B
P
C
E
Trong tam giác vuông SAC, ta có:
CI.SC AC2
IC AC2
AC2
AB2 BC2
2a2
2
SC SC2 SA2 AC2 SA2 AB2 BC2
2a2 3a2 5
CBS có IP∥SP
IP CP CI
CP 2
SB CB CS CB 5
Áp dụng định lý Talet:
BE BP 3
BE BC CP 3
CQ PC 2
CQ
PC
2
5
Mà AB CD CQ QP CQ BE BE
3
Do AEF vuông tại A nên:
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 10
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
2
1
1
1
32
32a2
(đvdt)
SAEF AE.AF AE2 AB BE
AB2
2
2
2
25
25
DA 5
3
d E, SBD d A, SBD
DE 3
5
Tam giác SAO vuông tại A, khi đó
Vậy d E, SBD
1
AH2
1
SA2
1
AO2
AH2
3a2
7
3a 21
7
Câu 4. Cho khối chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B, BA a, BC 2a , SA 2a ,
SA ABC . Gọi H, K lần lượt là hình chiếu của A trên SB, SC. Tính khoảng cách từ điểm
K đến mặt phẳng (SAB)
A.
8a
9
B.
a
9
C.
2a
9
D.
5a
9
Hướng dẫn giải
Vì BC SAB nên:
S
AH BC, AH SBC
AH HK, AH SC
K
mà
AK SC
H
SC AHK
Ta có: AH
AK
A
C
AB.SA 2a
,
SB
5
B
AC.SA 2 5a
,
SC
3
HK AK 2 AH2
8a
3 5
, SK
Mặt khác SH SA2 AH2
1 4a 2a 8a
32 3
4a
VS.AHK . .
.
a
6 3 5 3 5 135
3
4
4
a nên SAHS a2
5
5
Vậy khoảng cách cần tìm là: d K, SAB
3VKSAH
SAHS
8a
.
9
Vậy chọn đáp án A.
Câu 5. Cho hình chóp S.ABCD đáy là hình thang, ABC BAD 900 , BA BC a ,
AD 2a . Cạnh bên SA vuông góc với đáy và SA a 2 . Gọi H là hình chiếu của A lên SB.
Tính (theo a) khoảng cách từ H đến mặt phẳng (SCD)
A.
5a
3
B.
4a
3
C.
2a
3
D.
a
3
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 11
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Hướng dẫn giải
Gọi I là trung điểm AD.
Ta có CI IA ID
AD
, suy ra ACD vuông tại C.
2
CD AC . Mà SA ABCD SA CD nên ta có CD SD hay SCD vuông. Gọi
d1, d 2 lần lượt là khoảng cách từ B, H đến mp(SCD)
Ta có: SAB ∽ SHA
SA SB
SH SA
S
SH SA2 2
SB SB2 3
mà
SH d 2 2
2
d 2 d1
SB d1 3
3
H
I
A
D
Thể tích khối tứ diện S.BCD:
1
1
2a3
VSBCD SA. AB.BC
3
2
6
C
B
Ta có: SC SA2 AC2 2a ,
1
CD CI2 ID2 2a SSCD SC.CD 2a2
2
1
Ta có: VS.BCD d1.SSCD d1
3
3.
2a3
6 a
2
2a2
2
a
Vậy khoảng cách từ H đến mp(SCD) là d 2 d1 .
3
3
Vậy chọn đáp án D.
Câu 6. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB AC a , I là trung điểm
của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng ABC là trung điểm H của BC, mặt
phẳng SAB tạo với đáy một góc bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
SAB theo a.
A.
a 3
2
B.
a 3
8
C.
a 3
4
D.
a
4
Hướng dẫn giải
Gọi K là trung điểm của AB HK AB
1
S
Vì SH ABC nên SH AB 2
Từ (1) và (2) AB SK
M
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT:
01234332133
C
H
60°
K
A
Page
B 12
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Do đó góc giữa SAB với đáy bằng góc giữa SK và HK và bằng SKH 600
a 3
2
Ta có SH HK.tan SKH
Vì IH / /SB nên IH / / SAB . Do đó d I, SAB d H, SAB
Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB d H, SAB HM
Ta có
1
HM2
1
HK 2
1
SH2
16
3a2
HM
a 3
a 3
. Vậy d I, SAB
.
4
4
Vậy chọn đáp án C.
Câu 7. Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại A và AB 2a , AC 2a 3 . Hình
chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Góc giữa hai
mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 300 . Tính khoảng cách từ trung điểm M của cạnh BC
đến mặt phẳng (SAC)
A.
a 3
5
B.
a 5
3
C.
a 5
5
D.
3a
5
Hướng dẫn giải
Trong mặt phẳng (ABC) kẻ HK BC tại
S
K BC SHK
Từ giả thiết ta có: SHK 300
2
D
2
BC AB AC 4a
sin ABC
C
A
AC HK
3
a 3
HK
BC HB
2
2
M
H
B
K
Trong tam giác SHK có:
SH HK tan SKH
a
2
Do M là trung điểm của cạnh BC nên MH // AC, do đó MH // (SAC). Suy ra:
d M, SAC d H, SAC
Trong mặt phẳng (SAB) kẻ HD SA tại D. Ta có: AC SAB AC DH DH SAC
1
DH2
1
HA2
1
HS2
HD
a 5
5
Vậy d M, SAC d H, SAC HD
a 5
. Vậy chọn đáp án C.
5
Câu 8. Cho hình chóp S.ABC có tam giác ABC vuông tại A, AB AC a , I là trung điểm
của SC, hình chiếu vuông góc của S lên mặt phẳng (ABC) là trung điểm H của BC, mặt
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 13
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
phẳng (SAB) tạo với đáy 1 góc bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm I đến mặt phẳng
(SAB) theo a.
A.
a 3
5
a 5
4
B.
C.
a 3
4
D.
a 3
2
Hướng dẫn giải
Gọi
K
là
trung
điểm
1
Vì SH ABC nên SH AB 2
của
AB
S
HK AB
Từ (1) và (2) AB SK
M
Do đó góc giữa (SAB) với đáy bằng góc
C
giữa SK và HK bằng SKH 600 .
H
B
K
a 3
Ta có: SH HK tan SKH
2
A
Vậy
1
1 1
a3 3
VS.ABC SABC .SH . AB.AC.SH
3
3 2
12
Vì IH / /SB nên IH / / SAB . Do đó d I, SAB d H, SAB
Từ H kẻ HM SK tại M HM SAB d H, SAB HM
Ta có:
1
HM2
1
HK 2
1
SH2
16
3a2
HM
a 3
a 3
. Vậy d I, SAB
.
4
4
Vậy chọn đáp án C.
Câu 9. Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a. Gọi I là trung điểm cạnh
AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc
giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600 . Tính theo a khoảng cách từ điểm H đến mặt
phẳng SBC
A.
a 7
B.
29
a 21
C.
4 29
a 21
D.
3 29
a 21
29
Hướng dẫn giải
S
A
I
H
E
A
C
H
I
H'
K
B
I'
A' H' K
C
B
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 14
Chuyên đề: Hình học không gian
Ta có: CI AC2 AI2
Chủ đề 1: Khối đa diện
a 3
2
Do đó AH AI2 IH2
a 7
a 21
, suy ra SH AH.tan 600
4
4
Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC, E là hình chiếu của H trên SH’ thì
HE SBC d H; SBC HE .
Ta có: HH'
1
1
1
a 21
1
1
a 3
. Từ
HE
II ' AA '
2
4
8
4 29
HE2 HS2 HH'2
Vậy d H; SBC
a 21
. Vậy chọn đáp án B.
4 29
Câu 10. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a. Góc BAC 600 hình
chiếu của S trên mặt phẳng ABCD trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Mặt phẳng
hợp với mặt phẳng ABCD góc 600 . Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng
SAC
SCD
a
A.
2a
B.
112
6a
C.
111
3a
D.
112
112
Hướng dẫn giải
Trong
SBD
kẻ OE / /SH khi đó ta có
S
OC, OD, OE đôi một vuông góc. Và:
E
a
a 3
3a
OC , OD
, OE
2
2
8
Áp
dụng
1
d 2 O, SCD
công
1
OC2
1
OD2
thức:
1
OE2
Mà d B, SCD 2d O, SCD
d
3a
112
6a
A
D
H
O
B
C
112
Vậy chọn đáp án C.
Câu 11. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi cạnh a, góc BAC bằng 600 .
Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng ABCD là điểm H thuộc đoạn BD sao cho
HD 2HB . Đường thẳng SO tạo với mặt phẳng ABCD góc 600 với O là giao điểm của
AC và BD. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng SCD theo a
A.
3a 7
15
B.
3a 7
14
C.
a 7
11
D.
2a 7
15
Hướng dẫn giải
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 15
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
S
Trong tam giác SHO có:
1 a 3
a
SH HO.tan 600 .
. 3
3 2
2
Tính khoảng cách từ B đến
SCD :
A
60°
a 57
SD SH2 HD2
;
6
SD
60°
H
O
B
a 21
SC SH HC
6
2
D
C
2
a 57
a 21
SC SD CD
; SC
; CD a, p
6
6
2
SSCD p p SC p SD p CD
Từ (1), (2), (3) ta có d B, SCD
a2 21
12
3
3a 7
. Vậy chọn đáp án B.
14
Câu 12. Cho hình chóp S.ABC có các mặt ABC, SBC là những tam giác đều cạnh a. Góc
giữa hai mặt phẳng (SBC) và (ABC) bằng 600 . Hình chiếu vuông góc của S xuống (ABC)
nằm trong tam giác ABC. Tính khoảng cách từ B đến mặt phẳng (SAC) theo a.
A.
2a 13
13
B.
3a 13
13
C.
3a 13
11
D.
a 13
13
Hướng dẫn giải
Gọi M là trung điểm của BC.
Lập luận được góc giữa (SBC) và (ABC) là SMA 600
SAM đều cạnh bằng
SSAM
a 3
2
3 3a2
16
1
a3 3
VS.ABC BC.SSAM
3
16
1 a 13 a 3 a2 39
SSAC
.
2 4
2
16
3V
3a3 3
3a 13
d B, SAC B.SAC
2
SSAC
13
a 39
16.
16
S
A
C
60°
H
M
B
Vậy chọn đáp án B.
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 16
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Câu 13. Cho hình chóp S.ABCD, đáy là hình chữ nhật tâm I, có AB a, BC a 3 . Gọi H là
trung điểm AI. Biết SH vuông góc với mặt phẳng đáy và tam giác SAC vuông tại S. Tính
khoảng cách từ C đến mặt phẳng (SBD)
A.
3a
a
B.
11
3a
C.
13
5a
D.
15
17
Hướng dẫn giải
SH ABCD SH AC
S
2
SAC vuông tại S SH HA.HC
AC AB2 BC2 2a , suy ra:
a
3a
a 3
HA , HC
SH
2
2
2
CI 2HI d C, SBD 2d I, SBD
A
H
N I
Hạ HN BD, N BD và HK SN, KN .
D
K
B
C
Suy ra: HK SBD nên d H, SBD HK
Ta có: AB.AD 2SABD 2HN.BD HN
Ta có:
1
HK
2
1
HN
2
1
SH
2
HK
3a
2 15
AB.AD a 3
2BD
4
. Vậy d C, SBD 2HK
3a
15
Vậy chọn đáp án D.
Câu 14. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông, BD 2a ; tam giác SAC
vuông tại S và nằm trong mặt phẳng vuông góc với đáy, SC a 3 . Tính khoảng cách từ
điểm B đến mặt phẳng (SAD)
A.
3a 21
7
B.
a 21
7
C.
4a 21
7
D.
2a 21
7
Hướng dẫn giải
Kẻ SH AC, H AC
S
Do SAC ABCD SH ABCD
SA AC2 SC2 a, SH
SA.SC a 3
AC
2
J
Ta có:
a
AH SA SH CA 4HA
2
d C, SAD 4d H, SAD
2
2
A
D
K
H
B
Do BC / / SAD d B, SAD d C, SAD 4d H, SAD
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
C
Page 17
Chuyên đề: Hình học không gian
Kẻ HK AD K AD , HJ SK
Chủ đề 1: Khối đa diện
J SK
Chứng minh được SHK SAD mà HJ SK HJ SAD d H, SAD HJ ; AHK
vuông
K HK AHsin 450
tại
d B, SAD
2a 3
7
SH.HK
a 3
a 2
.
HJ
2
2
4
2
7
SH HK
Vậy
2a 21
.
7
Vậy chọn đáp án D.
Câu 15. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật có AB a , BC 2a 2 .
Hình chiếu của S lên mặt phẳng đáy là trọng tâm của tam giác ABC. Góc giữa đường
thẳng SB và mặt phẳng (ABCD) bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(SBC)
A.
3a 21
7
B.
a 21
7
C.
4a 21
7
D.
2a 21
7
Hướng dẫn giải
Gọi H là trọng tâm của tam giác ABC và
S
O là tâm của hình chữ nhật, ta có:
2
2 1
1 2
BH BO . AC
a 2 2a
3
3 2
3
2
a
A
Ta có SH ABCD nên góc giữa SB và
mặt phẳng (ABCD) là góc SBH 60
D
I
0
H
B
O
C
K
Trong tam giác vuông SHB ta có:
SH BH tan SBH a.tan 600 a 3
3
Ta có: d A; SBC 2d 0; SBC 2. d H; SBC 3d H; SBC
2
Kẻ HK BC K BC , HI SK I SK
1
Ta có: SH ABCD SH BC
Do đó BC SHK BC HI
2
Từ (1) và (2) suy ra HI SBC nên d H; SBC HI
1
1
Ta có HK DC a . Trong tam giác vuông SHK ta có:
3
3
HI
SH.HK
SH2 HK 2
a 3.
a
3
3a2
a2
9
a 3
28
a 21
.
14
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 18
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
Vậy d A; SBC 3d H; SBC 3HI
3a 21
. Vậy chọn đáp án D.
14
Câu 16. Cho hình chóp S.ABC có AB AC, BC a 3, BAC 1200 . Gọi I là trung điểm cạnh
AB. Hình chiếu vuông góc của đỉnh S trên mặt phẳng đáy là trung điểm H của CI, góc
giữa đường thẳng SA và mặt đáy bằng 600 . Tính khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng
(SBC)
A.
4a 37
37
a
B.
C.
37
3a 37
37
2a 37
37
D.
Hướng dẫn giải
S
A
I
H
E
A
C
120°
H
I
B
K
H'
I'
A'H' K
C
B
Theo định lý cosin trong tam giác ABC ta được AB AC a
Ta có CI2 AI2 AC2 2AI.AC.cos1200
2
Do đó: AH
2 AI2 AC2 CI2
4
Suy ra SH AH.tan 600
7a2
a 7
CI
4
2
3a2
a 3
AH
16
4
3a
4
AH cắt BC tại K. Gọi A’, H’, I’ lần lượt là hình chiếu của A, H, I trên BC.
AK AA ' 4 d A; SBC 4d H; SBC
d H; SBC HK HH '
Gọi E là hình chiếu của H trên SH’ thì HE SBC d H; SBC HE
Ta có:
HH'
d A; SBC
1
1
1
3a
1
a
HE
AA ' và từ
4
8
4 37
HE2 HS2 HH'2
Vậy d A; SBC 4HE
3a 37
. Vậy chọn đáp án C.
37
Câu 17. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thang vuông tại A và B. Hình chiếu
của S lên mặt phẳng (ABCD) trùng với giao điểm I của AC và BC. Mặt bên (SAB) hợp với
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 19
Chuyên đề: Hình học không gian
Chủ đề 1: Khối đa diện
đáy một góc 600 . Biết rằng AB BC a, AD 3a . Tính khoảng cách từ D đến mặt phẳng
(SAB) theo a
A.
4a 3
5
B.
3a
4
C.
3a 3
7
D.
3a 3
2
Hướng dẫn giải
Gọi K là hình chiếu của I lên AB.
S
0
Suy ra SKI 60 .
KI
BI
.
AD BD
Do IK / /AD
H
Mà
B
BI BC a 1
BI
1
BI 1
ID AD 3a 3 BI ID 4
BD 4
C
60°
K
I
D
A
KI 1
3a
3a 3
KI SI
AD 4
4
4
Suy ra
Gọi H là hình chiếu của I lên SK. Ta có
AB IK
AB IH
AB SI
Từ đó suy ra IH SAB d I; SAB IH
Mà do DB 4IB d D; SAB 4d I; SAB 4IH
1
Lại có
IH
2
1
2
IS
Vậy d D; SAB
1
IK
2
16
2
27a
16
2
9a
IH
3a 3
8
3a 3
. Vậy chọn đáp án D.
2
Câu 18. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình thoi tâm O cạnh bằng a, góc
DAB 1200 . Hai mặt phẳng (SAC) và (SBD) cùng vuông góc với đáy. Góc giữa (SBC) và
mặt đáy bằng 600 . Tính thể khoảng cách từ A đến (SBC)
A.
a 3
5
B.
3a
4
C.
3a
7
D.
3a 3
2
Hướng dẫn giải
SAC ABCD
SBD ABCD SO ABCD SO BC
SAC SBD SO
Kẻ OK BC BC SOK
SBC , ABCD SKO 600
S
H
A
B
120°
60°
O
D
K
C
Ths. Trần Đình Cư. Gv Chuyên luyện thi THPT Quốc gia, TP Huế. SĐT: 01234332133
Page 20
- Xem thêm -