Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Kỹ thuật - Công nghệ Điện - Điện tử Các câu hỏi máy cắt kim loại...

Tài liệu Các câu hỏi máy cắt kim loại

.DOC
46
320
146

Mô tả:

Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 đường kính đầu Revonve là (mm) A. 90 B. 100 C. 200 D. 150 Câu 2: Công suất động cơ chính của máy phay 6A54 là (KW) A. 10 B. 15 C. 5 D. 40 Câu 3: Trên máy mài vô tâm chi tiết thường đặt cao hơn đường nối liền tâm hai đá nhằm A. Để dễ điều chỉnh B. Để giảm mài mòn C. Để tránh kẹt phôi D. Để giảm rung động Câu 4: Chuyển động cơ bản của sơ đồ mài sau là phương pháp mài gì: A. Mài phẳng B. Tròn trong C. Mài bánh răng D. Tròn ngoài Câu 5: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Bánh răng xoắn B. Bánh răng lồng không C. Bánh răng di trượt D. Bánh răng cố định Câu 6: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 đại lượng điều chỉnh được (khi tiện dọc trên đầu Revonve) là (mm) A. 40 B. 25 C. 30 D. 20 Câu 7: Với máy bào ngang 7A35 hành trình lớn nhất của bàn máy theo chiều ngang là (mm). A. 1500 B. 1000 C. 500 D. 100 Câu 8: Máy tiện T620, cắt ren Anh, bước ren được biểu thị bằng A. Số modun trên một tấc Anh B. Số mm trên một bước ren C. Số vòng ren trên một tấc Anh D. Số modun trên một bước ren Câu 9: Theo sơ đồ kết cấu động học của 1K62 thì phương trình xích tốc độ là: A. B. C. D. Câu 10: Cơ cấu đặc biệt của máy tiện đứng là A. Đầu dao B. Xà ngang C. Bàn máy D. Trụ đứng Câu 11: Theo sơ đồ kết cấu động học của 1K62 thì phương trình xích tiện trơn ăn dao ngang là: A. B. C. D. Câu 12: Máy tiện ren vít vạn năng T616 có thể gia công với phôi có đường kính lớn nhất là: A. 320 mm B. 400 mm C. 340 mm D. 300 mm Câu 13: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì?
TRƯỜNG ĐH KTKTCN KHOA CƠ KHÍ ĐỀ KIỂM TRA Tên học phần: mckl Thời gian làm bài: 60phút; (40 câu trắc nghiệm) Lớp: Mã đề thi 62 (Thí sinh được sử dụng tài liệu) Họ, tên thí sinh:..................................................................... Mã sinh viên: ............................. Câu 1: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 đường kính đầu Revonve là (mm) A. 90 B. 100 C. 200 D. 150 Câu 2: Công suất động cơ chính của máy phay 6A54 là (KW) A. 10 B. 15 C. 5 D. 40 Câu 3: Trên máy mài vô tâm chi tiết thường đặt cao hơn đường nối liền tâm hai đá nhằm A. Để dễ điều chỉnh B. Để giảm mài mòn C. Để tránh kẹt phôi D. Để giảm rung động Câu 4: Chuyển động cơ bản của sơ đồ mài sau là phương pháp mài gì: A. Mài phẳng B. Tròn trong C. Mài bánh răng Câu 5: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? D. Tròn ngoài A. Bánh răng xoắn B. Bánh răng lồng không C. Bánh răng di trượt D. Bánh răng cố định Câu 6: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 đại lượng điều chỉnh được (khi tiện dọc trên đầu Revonve) là (mm) A. 40 B. 25 C. 30 D. 20 Câu 7: Với máy bào ngang 7A35 hành trình lớn nhất của bàn máy theo chiều ngang là (mm). A. 1500 B. 1000 C. 500 D. 100 Câu 8: Máy tiện T620, cắt ren Anh, bước ren được biểu thị bằng A. Số modun trên một tấc Anh B. Số mm trên một bước ren C. Số vòng ren trên một tấc Anh D. Số modun trên một bước ren Câu 9: Theo sơ đồ kết cấu động học của 1K62 thì phương trình xích tốc độ là: Trang 1/46 - Mã đề thi 62 A. B. C. D. Câu 10: Cơ cấu đặc biệt của máy tiện đứng là A. Đầu dao B. Xà ngang C. Bàn máy D. Trụ đứng Câu 11: Theo sơ đồ kết cấu động học của 1K62 thì phương trình xích tiện trơn ăn dao ngang là: A. B. C. D. Câu 12: Máy tiện ren vít vạn năng T616 có thể gia công với phôi có đường kính lớn nhất là: A. 320 mm B. 400 mm C. 340 mm D. 300 mm Câu 13: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Đai răng B. Đai hình thang C. Đai thẳng D. Xích Câu 14: Máy điều khiển theo chương trình số gọi tắt là máy A. NC B. DNC C. CNC D. Câu 15: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? CIM A. Cơ cấu cóc B. Cơ cấu mal C. Cam thùng D. Cam đĩa Câu 16: Các máy chuyển động thẳng là những máy có chuyển động chính tạo ra tốc độ cắt là: A. Chuyển động quay tròn. B. Chuyển động thẳng C. Chuyển động vi sai D. Vừa quay tròn vừa tịnh tiến Câu 17: Sơ đồ gia công bánh răng sau đây là gia công theo phương pháp gì: Trang 2/46 - Mã đề thi 62 A. Theo vết B. Chép hình Câu 18: Hệ thống gia công linh hoạt gọi tắt là A. FMS B. DNC C. Định hình C. D. Bao hình CIM D. CNC 42 95 Câu 19: Khi tiện ren tỷ số truyền của cặp bánh răng thay thế là i itt  . dùng để tiện ren: 95 50 A. Quốc tế và Modul B. Quốc tế và Pitch C. Quốc tế và Anh D. Pitch và Modul Câu 20: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Phanh côn B. Ổ côn C. Bánh răng côn D. Ly hợp côn Câu 21: Phương pháp phân độ đơn giản trên đầu phân độ có đĩa chia, trong phương trình cân bằng thì A là gì (trong đó B: số lỗ trên một vòng lỗ của đĩa phân độ) A. Số phần đường tròn cần chia B. Số đầu mối của trục vít trong đầu phân độ C. Số răng của bánh vít trong đầu phân độ D. Số lỗ cần quay trong mỗi lần phân độ Câu 22: Máy tiện dùng để gia công một vài loại chi tiết nhất định như máy tiện ren chính xác, máy tiện hớt lưng, máy tiện trục khuỷu, máy tiện bánh xe tàu hoả A. Máy tiện chuyên dùng B. Máy tiện vạn năng C. Máy tiện cụt D. Máy tiện chép hình Câu 23: Máy xọc 743 do nước nào sản xuất ? A. Trung Quốc B. Nhật Bản C. Việt Nam D. Liên Xô cũ Câu 24: Với máy bào ngang 7A35 hành trình lớn nhất của bàn máy theo chiều đứng là (mm). A. 1000 B. 1500 C. 500 D. 310 Câu 25: Máy tiện T620 có số vòng quay trục chính nhỏ nhất là A. 13,5v/f B. 14,5v/f C. 15,5v/f D. 12,5v/f Câu 26: Trong máy tiện 1K62, khi trục trơn của hộp chạy dao quay. Ta đang ở chế độ tiện A. Tiện ren hệ Anh B. Tiện ren Modul C. Tiện ren hệ mét D. Tiện trơn Câu 27: Kích thước bàn máy của máy bào ngang 7A35 là (mm) A. 500x500 B. 400x400 C. 360x500 D. 600x600 Câu 28: Công suất động cơ chi tiết của máy mài 3A150 là (KW): A. 7 B. 0,24 C. 5 D. 1 Câu 29: Cán ren là phương pháp gia công được thực hiện trên cơ sở A. Cắt gọt kim loại B. Ăn mòn kim loại C. Biến dạng kim loại D. Đúc định hình ren Câu 30: Công suất động cơ của máy tiện ren vít vạn năng 1A616 là: A. 7,5 KW B. 10 KW C. 4,5KW D. 5 KW Câu 31: Đường kính chi tiết lớn nhất có thể gia công bằng mâm cặp trên máy tiện revolve 1A341 là A. 80mm B. 250mm C. 50 mm D. 400mm Câu 32: Với đầu phân độ vạn năng có đĩa chia ta có thể cắt được rãnh xoắn trên máy phay vạn năng. Phương trình cân bằng chuyển động là Trang 3/46 - Mã đề thi 62 A. B. C. D. Câu 33: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 tốc độ nhỏ nhất khi quay ngược là (vòng/phút) A. 500 B. 600 C. 400 D. 700 Câu 34: Máy tiện T620, cắt ren Anh, bước ren được biểu thị bằng A. Số modun trên một bước ren B. Số modun trên một tấc Anh C. Số mm trên một bước ren D. Số vòng ren trên một tấc Anh Câu 35: Theo sơ đồ kết cấu động học của 1K62 thì phương trình xích cắt ren khuếch đại dọc là: A. B. C. D. Câu 36: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 chiều dài đoạn thép thừa không gia công được là (mm) A. 70 B. 50 C. 40 D. 60 Câu 37: Khi tiện ren trên 1K62, muốn tiện ren khuếch đai ta phải dùng cơ cấu nào: A. Khuếch đại B. Đảo chiều. C. Mean D. Then kéo Câu 38: Máy tiện T620 có lượng chạy dao ngang lớn nhất là A. 0,08mm/v B. 3,08mm/v C. 1,08mm/v D. 2,08mm/v Câu 39: Sơ đồ gia công bánh răng sau đây là gia công theo phương pháp gì: A. Định hình B. Theo vết C. Bao hình Câu 40: Đường kính phôi lớn nhất có thể mài trên máy 3A150 là (mm) A. 200 B. 100 C. 300 Câu 41: Bước ren lớn nhất khi tiện ren quốc tế trên 1K62 là : A. 182mm B. 192mm C. 200mm Câu 42: Trong ký hiệu 6H82, chữ số 6 thể hiện D. Chép hình D. 400 D. 190mm Trang 4/46 - Mã đề thi 62 A. Cỡ bàn máy B. Máy phay C. Độ vạn năng D. Nằm vạn năng Câu 43: Máy tiện dùng để gia công hàng loạt những chi tiết tròn xoay với nhiều nguyên công A. Máy tiện đứng B. Máy tiện cụt C. Máy tiện revolve D. Máy tiện nhiều dao Câu 44: Phương pháp tạo hình bằng cách để lưỡi dao cắt trùng với đường sinh của bề mặt gia công. Ở đây lưỡi dao cắt mới chỉ hình thành một đường sinh. Muốn hình thành bề mặt gia công, ta phải cho đường sinh chuyển động theo đường chuẩn? A. Phương pháp Theo vết B. Phương pháp Quĩ tích C. Phương pháp Bao hình D. Phương pháp chép hình Câu 45: Theo tiêu chuẩn Việt Nam máy công cụ gồm các loại máy sau: 1. máy cắt kim loại, 2. Máy gia công gỗ, 3. máy gia công áp lực, 4. máy hàn, 5. máy đúc, 6. Máy CNC… Chọn đáp án đúng A. 1,2,4,5 B. 1,2,3,4,5 C. 2,3,4,5,6 D. 1,2,3,4,5,6 Câu 46: Máy mài mặt phẳng 3756, chuyển động chạy dao vòng là chuyển động quay tròn v1 của bàn máy được thực hiện từ A. Động cơ điện Đ2 có N2=2,7 kw- trục I -trục II -trục III - trục IV- trục V của bàn máy quay tròn B. Động cơ điện Đ3 có N3 = 1,8 kw, qua cơ cấu trục vít-bánh vít 1/45 và cuối cùng là bánh răng z20 ăn khớp với bánh răng có m = 3mm. C. Động cơ điện Đ1 cấu tạo trong có N1=16kw và n1=975v/f. D. Động cơ điện Đ4 có N4 = 2,7 kw quay trục VII không qua cơ cấu con cóc để quay trục vítme tx= 6 mm Câu 47: Cơ cấu bánh răng thay thế chạc đầu ngựa được dùng ở đâu? A. Cơ cấu Mean B. Hộp tốc độ C. Cơ cấu phân độ D. Hộp chạy dao Câu 48: Đường kính bàn máy của máy tiện đứng một trụ 1512 là A. 800mm B. 1120mm C. 1000mm D. 1250mm. Câu 49: Cho biết sơ đồ kết cấu động học sau là xích tạo hình gì? A. Xích tạo hình vi sai B. Xích tạo hình phân độ C. Xích tạo hình hỗn hợp D. Xích tạo hình phức tạp Câu 50: Máy tiện T620, khi cắt ren, bước ren được biểu thị bằng số modun trên một tấc Anh là ren gì? A. Ren Quốc tế B. Ren inch C. Ren pitch D. Ren modul Câu 51: (khó) Máy tiện ren vít vạn năng T616 khi tiện ren Modul sử dụng bộ bánh răng thay thế là: 60 65 45 90 60 127 87 60 . . . . A. B. C. D. 65 45 90 97 45 Z 30 45 Câu 52: Theo ký hiệu của Liên Xô cũ, máy phay được ký hiệ bằng chữ số A. 4 B. 7 C. 5 D. 6 Câu 53: Chọn câu sai: xích tốc độ của máy tiện T616 là A. Trang 5/46 - Mã đề thi 62 B. C. D. Câu 54: Giới hạn các bước ren khi gia công ren quốc tế trên 1K62 là : A. 1 đến 200mm B. 0,5 đến 200mm C. 1 đến 300mm D. 1 đến 192mm Câu 55: Máy tiện dùng để gia công chi tiết nặng có đường kính lớn hơn nhiều lần chiều dài. A. Máy tiện cụt B. Máy tiện chuyên dùng C. Máy tiện vạn năng D. Máy tiện chép hình Câu 56: Máy tiện dùng để gia công các loại chi tiết có hình dạng phức tạp, không đối xứng và nặng A. Máy tiện revolve B. Máy tiện tự động C. Máy tiện cụt D. Máy tiện đứng Câu 57: Ở sơ đồ gia công trên máy bào sau? A. Chuyển động chính do dao thực hiện B. Chuyển động chạy dao do phôi thực hiện C. Chuyển động chính do phôi thực hiện D. Chuyển động chính,chạy dao do dao thực hiện Câu 58: Ụ động máy tiện dùng để đỡ những chi tiết gia công tương đối dài. Nòng 2 có thể tịnh tiến trong thân 1 theo hướng trục nhờ A. Sống trượt thân máy B. Bàn máy tịnh tiến C. Vít me, đai ốc D. Tháo lỏng đai ốc kẹp chặt Câu 59: Hình dáng của bánh răng trụ thường không có dạng A. Răng cong B. Răng xoắn C. Răng chữ V D. Răng thẳng Câu 60: Máy cắt kim loại điều khiển bằng máy tính được gọi tắt là máy A. NC B. CNC C. CIM D. DNC Câu 61: Các dạng chi tiết không thể gia công trên máy mài vô tâm là A. Mặt ren B. Trụ ngắn có rãnh then C. Trụ ngắn có gờ D. Đường kính không đổi Câu 62: Trong ký hiệu P623,chữ P thể hiện: A. Máy phay B. Độ vạn năng C. Nằm vạn năng D. Cỡ bàn máy Câu 63: Máy tiện được trang bị các cơ cấu để gia công những chi tiết có hình dạng đặc biệt. Loại máy này thường chỉ dùng một trục trơn A. Máy tiện vạn năng B. Máy tiện cụt C. Máy tiện chuyên dùng D. Máy tiện chép hình Câu 64: Đường truyền động trực tiếp và gián tiếp của chuyển động chạy dao trong hộp chạy dao máy phay 6H82, theo hình vẽ thể hiện đường truyền Trang 6/46 - Mã đề thi 62 A. Đường truyền gián tiếp tốc độ thấp B. Vị trí không làm việc C. Đường truyền trực tiếp tốc độ cao D. Chạy dao nhanh Câu 65: Trong máy 1K62 khoảng cách giữa hai mũi tâm có thể là: A. 700 mm B. 900 mm C. 800 mm D. 1000mm Câu 66: Máy tiện T620 có số vòng quay trục chính lớn nhất là A. 1450v/f B. 1240v/f C. 2000v/f D. 1860v/f Câu 67: Chuyển động tạo hình đơn giản là chuyển động mà các: A. Chuyển động cắt ren B. Chuyển động thành phần không có sự phụ thuộc vào nhau C. chuyển động tiện côn. D. Chuyển động thành phần có sự phụ thuộc vào nhau Câu 68: Truyền động dùng nhiều trục truyền chủ động. Mỗi trục do một động cơ riêng quay và truyền chuyển động cho một số máy? A. Truyền động phân nhóm B. Truyền động phân cấp C. Truyền động tập trung D. Truyền động riêng lẻ Câu 69: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Ổ lăn B. Phanh guốc C. Bánh răng lồng không D. Ổ trượt Câu 70: Máy tiện 1K62 là máy tiện do nước nào sản xuất? A. Việt Nam B. Nhật Bản. C. Liên Xô cũ D. Trung Quốc Câu 71: Theo tiêu chuẩn của Liên Xô cũ ký hiệu máy khoan doa là A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 72: Máy xọc 743 có đường kính bàn máy là (mm). A. 400 B. 600 C. 200 D. 300 Câu 73: Trong máy tiện 1K62 cỡ khoảng cách giữa hai mũi tâm là: A. 710, 1000, 1400 và 2000mm B. 500, 1000, 1500 và 2000mm C. 1000, 2000, 3000, 4000mm D. 1000,1500, 2000 và 3000mm. Câu 74: Công suất động cơ đá mái của máy mài 3A150 là (KW): A. 5 B. 9 C. 1,7 D. 7 Câu 75: Máy tiện T620, chạy dao ngang hành trình nghịch được thực hiện theo xích truyền động sau: A. B. C. D. Câu 76: Điều chỉnh cắt ren một đầu mối của máy tiện renvit vạn năng, công thức A. B. C. D. Câu 77: Câu28. Trong bộ truyền dùng cơ cấu pully côn khi thay đổi tốc độ ta cần thay đổi: A. chiều quay của động cơ B. tốc độ quay vị trí bánh ma sát C. Vị trí bánh răng D. Vị trí đai Câu 78: Chiều dài phôi lớn nhất có thể mài trên máy 3A150 là (mm) A. 300 B. 200 C. 180 D. 400 Trang 7/46 - Mã đề thi 62 Câu 79: Bằng phương pháp phân độ đơn giản, phân vòng tròn thành z = 32 phần. cho N: đặc tính của đầu phân độ =40, trên mỗi vòng lỗ có số lỗ là: 24, 25, 28, 30, 34, 37, 38, 39, 41, 42, 43, 46, 47, 49, 50, 53 , 54, 57, 58, 59, 62, 66. A. Quay đi 5 lỗ trên vòng 28, thì số lỗ cần điều chỉnh giữa thanh I và II là (1+5) lỗ. B. Quay đi 8 lỗ trên vòng 28, thì số lỗ cần điều chỉnh giữa thanh I và II là (1+8) lỗ. C. Quay đi 6 lỗ trên vòng 28, thì số lỗ cần điều chỉnh giữa thanh I và II là (1+6) lỗ. D. Quay đi 7 lỗ trên vòng 28, thì số lỗ cần điều chỉnh giữa thanh I và II là (1+7) lỗ. Câu 80: Máy tiện revolve có khả năng tập trung nguyên công nhằm giảm A. Thời gian điều chỉnh dao B. Thời gian phụ C. Thời gian điều chỉnh máy D. Giảm thời gian chính Câu 81: Chuyển động phân độ là: A. Chuyển động chạy dao B. Chuyển động quay của trục chính C. Chuyển động cắt chính D. chuyển động quay không liên tục để cắt gọi hết bề mặt gia công. Câu 82: (khó) Máy tiện ren vít vạn năng T616 khi tiện ren Anh sử dụng bộ bánh răng thay thế là: 60 65 87 60 45 90 60 127 . . . . A. B. C. D. 65 45 30 45 90 97 45 Z Câu 83: Máy phay vạn năng đứng thường chỉ khác với máy phay vạn năng ngang ở A. Hộp chạy dao B. Đầu trục chính C. Hộp tốc độ D. Bàn máy Câu 84: Theo tiêu chuẩn Việt Nam máy phay được ký hiệu bằng chữ : A. A B. H C. B D. P Câu 85: Chọn câu sai: Điều chỉnh cắt ren nhiều đầu mối của máy tiện renvit vạn năng, công thức A. Quay trục chính một góc 3600 / k , xoay vitme cho dao tịnh tiến một độ dài bằng tp / k B. Cho trục chính nằm yên, xoay vitme cho dao tịnh tiến một độ dài bằng tp / k C. Quay trục chính một góc 3600/k với đĩa chia độ lắp ở đuôi trục chính, khi đó bàn dao nằm yên D. Giữa trục chính và trục của bánh răng thay thế , ta lắp cơ cấu phân độ trên một trục bất kỳ của những bánh răng thực hiện các tỷ số truyền cố định a Câu 86: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Cam đĩa B. Cam thùng C. Cơ cấu cóc Câu 87: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Bánh răng di trượt B. C. Bánh răng cố định D. Câu 88: Ở sơ đồ gia công trên máy khoan sau? A. D. Cơ cấu mal Bánh răng xoắn Bánh răng lồng không Chuyển động chính do phôi thực hiện Trang 8/46 - Mã đề thi 62 B. Chuyển động chính do dao thực hiện C. Chuyển động chạy dao do phôi thực hiện D. Chuyển động chính,chạy dao do dao thực hiện Câu 89: Theo sơ đồ kết cấu động học của máy phay lăn răng. Xích bao hình là A. B. C. D. Câu 90: Mâm cặp tự định tâm có các vấu cặp, thường dùng để kẹp những vật hình trụ tròn xoay. A. Bốn vấu có thể di động độc lập B. Hai vấu có thể di động cùng lúc C. Ba vấu có thể di động cùng lúc D. Mỗi vấu có thể di động độc lập với nhau Câu 91: Cơ cấu Mean là cơ cấu đặc biệt của máy: A. T616 B. 1K62 C. T620 D. 1A616 Câu 92: Chọn câu sai: Máy tiện T620, nhóm gấp bội có các tỷ số truyền: A. B. C. D. Câu 93: Điều chỉnh lượng chạy dao dọc của máy tiện renvit vạn năng, công thức A. B. C. D. Câu 94: Phương pháp hình thành bề mặt gia công do tổng cộng các vết chuyển động của lưỡi dao tạo nên? A. Phương pháp Quĩ tích B. Phương pháp chép hình C. Phương pháp Bao hình D. Phương pháp Định hình Câu 95: Sơ đồ gia công bánh răng sau đây là gia công theo phương pháp gì: A. Bao hình B. Định hình C. Theo vết Câu 96: Trong máy 1K62 khoảng cách giữa hai mũi tâm có thể là: A. 2000mm B. 1500 mm C. 1300 mm D. Chép hình D. 1200 mm Trang 9/46 - Mã đề thi 62 Câu 97: Máy tiện đứng là loại máy có bàn máy A. Quay tròn B. Quay-tịnh tiến C. Câu 98: Sơ đồ phay sau đây thể hiện quá trình phay gì Cố định D. Tịnh tiến A. Phay thuận B. Chạy dao ngang C. Chạy dao đứng D. Phay nghịch Câu 99: Trong có cấu Norton của máy tiện 1K62 có số bánh răng là : A. 8 B. 7 C. 6 D. 5 Câu 100: Trong sơ đồ động của máy bào ngang 7A35, trục III truyền chuyển động sang trục V bằng bộ truyền xích có tỷ số truyền là: A. 15/32 B. 30/60 C. 10/20 D. 40/80 Câu 101: Số cấp tốc độ trục chính của máy tiện ren vít vạn năng T616 là: A. 24 B. 12 C. 23 D. 10 Câu 102: Vòng quay giới hạn của trục chính 1k62 là : A. 5 đến 2000 vòng/phút B. 12,5 đến 2000 vòng/phút. C. 10 đến 2000 vòng/phút D. 20 đến 2000 vòng/phút Câu 103: Máy tiện đứng thường được hiểu là máy tiện có A. Trụ máy thẳng đứng B. Thân máy thẳng đứng C. Bàn dao thẳng đứng D. Trục chính thẳng đứng Câu 104: Trong máy tiện Revonve 1 Д118 kích thước phôi thanh vuông lớn nhất là (mm) A. 30 B. 12 C. 10 D. 20 Câu 105: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Cơ cấu cóc B. Cam thùng C. Cơ cấu mal D. Cam đĩa Câu 106: Các bộ bánh răng thay thế a,b,c,d thường dùng, bộ bốn là bộ A. z=20, 20, 25, 30, 35, , 115, 120 B. z=20, 20, 24, 28, 32, , 76, 80. C. z=20, 20, 25, 30, 32, , 76, 80. D. z=47, 97, 127, và 157. Câu 107: Theo sơ đồ kết cấu động học của 1K62 thì phương trình xích tiện trơn ăn dao dọc là: A. B. Trang 10/46 - Mã đề thi 62 C. D. Câu 108: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Bánh răng cố định B. Bánh răng xoắn C. Bánh răng lồng không D. Bánh răng di trượt Câu 109: Những bộ phận biến dạng tương đương giữa máy tiện revolve và vạn năng là A. Thân máy B. Hộp tốc độ C. Hộp xe dao D. Cơ cấu kẹp phôi thanh Câu 110: Khoảng cách hai mũi tâm của máy tiện ren vít vạn năng T616 là: A. 700 mm B. 800 mm C. 750 mm D. 600 mm Câu 111: Máy lăn răng 5K310 có thể gia công bánh răng có đường kính lớn nhất là: (mm) A. 800 B. 200 C. 600 D. 400 Câu 112: Điểm khác biệt giữa máy tiện revolve và máy tiện vạn năng là A. Ụ động B. Hộp chạy dao C. Hộp tốc độ D. Trục chính Câu 113: Khi sử dụng cơ cấu bánh răng di trượt, nếu trên bậc chủ động có 3 bánh răng cố định , trên trục bị động có 3 bánh răng di trượt. Số cấp tốc độ trên trục bị động sẽ là: A. 8 B. 6 C. 9 D. 7 Câu 114: Trong máy bào ngang thường sử dụng cơ cấu A. Norton B. Mean C. Culit D. Then kéo Câu 115: Theo TCVN ký hiệu máy phay có chữ nào ở đầu: A. T B. M C. P D. H Câu 116: Máy mài tròn trong thường có nhược điểm dẫn đến chất lựợng gia công thấp khi gia công lỗ sâu là A. Chi tiết rung B. Trục chính lắp đá mài yếu C. Đường kính đá nhỏ D. Máy rung động lớn Câu 117: Đá dẫn trên máy mài vô tâm quay với vận tốc V2 có đơn vị tính là A. mm/f B. mm/s C. m/s D. m/f Câu 118: Hệ thống sản xuất tích hợp gọi tắt là A. CIM B. FMS C. CNC D. DNC Câu 119: Đặc điểm nào không phải là nhược điểm khi gia công bánh răng bằng phương pháp chép hình A. Tốn nhiều thời gian B. Khó chế tạo dao modul C. Năng suất thấp D. Cần nhiều dao modul Câu 120: Ở sơ đồ gia công trên máy mài sau? A. Chuyển động chính,chạy dao do dao thực hiện B. Chuyển động chính do phôi thực hiện C. Chuyển động chạy dao do phôi thực hiện D. Chuyển động chính do dao thực hiện Câu 121: Xác định số răng các bánh răng thay thế a,b,c,d của máy tiện ren vít vạn năng khi cho A=299, B=396. A. 26,36,46,44 B. 52,72,92,88 C. 39,54,69,66 D. 13,18,23,22 Trang 11/46 - Mã đề thi 62 Câu 122: Trong thực tế số cấp tốc độ trục chính của 1K62 là A. 23 B. 21 C. 24 D. 22 Câu 123: Trong tất cả các máy mài chuyển động chính là: A. Chuyển động quay tròn của phôi B. Chuyển động quay tròn của đá C. Chuyển động tính tiến của phôi D. Chuyển động phân độ Câu 124: Hệ thống máy tính để thiết kế gọi tắt là A. CAM B. CAD C. CAP D. CIM Câu 125: Máy tiện có rất nhiều cỡ: Cỡ đễ bàn, cỡ nhỏ, cỡ trung và nặng. Để chạy dao, loại này thường dùng trục trơn khi tiện trơn và dùng trục vítme khi cắt renvit. A. Máy tiện chép hình B. Máy tiện cụt C. Máy tiện chuyên dùng D. Máy tiện vạn năng Câu 126: Máy phay 6A54 là máy phay A. Máy phay chuyên dùng B. Nằm vạn năng C. Máy phay giường D. Đứng vạn năng Câu 127: Máy công cụ là những máy có thể thay đổi: (1. hình dáng, 2. kích thước, 3. độ chính xác,) của chi tiết gia công bằng các phương pháp công nghệ.Chọn phương án đúng A. 1 B. 2 C. 1,2,3 D. 3 Câu 128: Cơ cấu điều chỉnh khe hở vít me trong máy phay 6H82 dùng để điều chỉnh khe hở giữa vít me và đai ốc khi phay A. Chạy dao đứng B. Chạy dao ngang C. Nghịch D. Thuận Câu 129: Trong máy phay vạn năng 6H82, số cấp tốc độ trục chính là: A. 18 B. 20 C. 50 D. 10 Câu 130: Trong ký hiệu 6H82, chữ H thể hiện A. Máy phay B. Độ vạn năng C. Cỡ bàn máy D. Nằm vạn năng Câu 131: Đá dẫn trên máy mài vô tâm quay với vận tốc V2 không có đặc điểm sau A. Tạo chuyển động vòng V3 B. Tạo chuyển động chạy dao dọc S C. Quay ngược chiều đá mài D. Không có tác dụng mài chi tiết Câu 132: . Máy mài tròn ngoài 3A150 do nước nào sản xuất ? A. Nhật Bản B. Trung Quốc C. Việt Nam D. Liên Xô cũ Câu 133: Những máy có chuyển động chính là chuyển động thẳng, lượng chạy dao ? A. B. C. D. Câu 134: Phân độ vi sai trên đầu phân độ có đĩa chia thì công thức điều chỉnh sẽ là A. B. C. D. Câu 135: Trong các máy sau, máy nào có thể tiện được cả bốn loại ren (mét, Anh, Modul, Pitch). A. 1K62 B. T620 C. 1A616 D. T616 Câu 136: Trong sơ đồ động của máy xọc 743ng cơ truyền chuyển động sang trục tiếp theo bằng bộ truyền đai có tỷ số truyền là: 148  200  252 100 A. B. C. D.  336  300  500  320 Câu 137: Các máy chuyển động thẳng (bào, xọc, chuốt) theo ký hiệu của Liên Xô cũ là: A. 6 B. 7 C. 5 D. 8 Câu 138: Khi tiện ren trên 1K62, muốn tiện ren trái ta phải dùng cơ cấu nào: A. Đảo chiều. B. Mean C. Then kéo D. Norton Câu 139: Hệ thống máy tính để lập qui trình công nghệ gọi tắt là A. CIM B. CAM C. CAD D. CAP Trang 12/46 - Mã đề thi 62 Câu 140: Những bộ phận hoàn toàn giống nhau giữa máy tiện revolve và vạn năng là A. Ụ động B. Bàn dao ngang C. Hộp trục chính D. Đầu revolve Câu 141: Máy lăn răng 5K310 do nước nào sản xuất ? A. Liên Xô cũ B. Nhật Bản C. Việt Nam D. Trung Quốc Câu 142: Hệ thống máy tính để điều khiển công việc sản xuất gọi tắt là A. CAM B. CAP C. CIM D. CAD Câu 143: Máy mài tròn ngoài 3A150. Chuyển động chạy dao vòng v1 của chi tiết gia công được điều chỉnh vô cấp A. Từ động cơ điện Đ1, có N= 1,7 kW, n= 2860 v/f, qua bộ puli hai bậc 60/71 B. Từ động cơ Đ2, có N= 1,7 kW, n= 2860 v/f, qua puli-đai 50/120 và 50/100 C. Từ động cơ Đ1, N=0,24kW và n=360÷3600v/f qua puli hai bậc 60/71 D. Từ động cơ Đ2, N=0,24kW và n=360÷3600v/f qua puli-đai 50/120 và 50/100 Câu 144: Khi đường chuẩn là đường tròn, đường sinh là đường thẳng song song với đường tâm của chi tiết ra công là A. Hình côn B. Hình tang trống C. Hình trụ D. Hình dạng ren Câu 145: Theo sơ đồ kết cấu động học của 1K62 thì phương trình xích cắt ren khuếch đại ngang là: A. B. C. D. Câu 146: Máy tiện T620, giữa trục VII và trục VIII có iđc khi cần đảo chiều để cắt ren trái, có nhóm đảo chiều. A. B. C. D. Câu 147: Máy phay 6H82 là máy phay A. Máy phay giường B. Máy phay chuyên dùng C. Đứng vạn năng D. Nằm vạn năng Câu 148: Tổng trọng lượng của 1K62 là: A. 2000kg B. 2100kg C. 2200kg D. 2300kg Câu 149: Chọn câu sai: Các chuyển động của máy tiện đứng A. Chuyển động chính v là chuyển động vòng của bàn máy B. Chạy dao ngang s1 và s2 của bàn dao đứng và bàn dao ngang C. Chạy dao ngang s2 và s3 của bàn dao đứng và bàn dao ngang D. Chuyển động nhanh thẳng đứng sn của xà ngang Trang 13/46 - Mã đề thi 62 Câu 150: Xích chạy dao dọc S2 của bàn máy của máy phay ngang vạn năng P82 A. B. C. D. Câu 151: Máy bào ngang chuyển động của phôi là A. Chuyển động quay tròn. B. Chuyển động tịnh tiến khứ hồi C. Vừa quay tròn vừa tịnh tiến D. Chuyển động không liên tục Câu 152: Máy tiện T620, cắt ren Anh, bước ren được biểu thị bằng A. B. C. D. Câu 153: Trong sơ đồ động của máy bào ngang 7A35, động cơ truyền chuyển động sang trục I bằng bộ truyền đai có tỷ số truyền là: 142  252  200 148 A. B. C. D. 142  500  300  336 Câu 154: Theo TCVN ký hiệu máy tiện có chữ nào ở đầu: A. M B. P C. T Câu 155: Chuyển động cơ bản của sơ đồ mài sau là phương pháp mài gì: D. H A. Mài phẳng B. Tròn trong C. Tròn ngoài D. Mài bánh răng Câu 156: Sơ đồ gia công bánh răng sau đây là gia công theo phương pháp gì: A. Theo vết B. Chép hình C. Định hình D. Bao hình Câu 157: Trên sống trượt của máy tiện lắp những bộ phận máy có thể di động là A. Hộp trục chính B. Mâm cặp C. Bàn máy D. Thân máy Câu 158: Trong ký hiệu 6H82, chữ số 8 thể hiện A. Độ vạn năng B. Nằm vạn năng C. Cỡ bàn máy D. Máy phay Câu 159: Máy tiện T620 có số cấp vòng quay trục chính là A. 26 cấp B. 25 cấp C. 24 cấp D. 23 cấp Câu 160: Lượng chạy dao dọc của 1K62 là: A. 1 ÷ 5 (mm/vòng) B. 0,67 ÷4,16 (mm/vòng) C. 0,6 ÷ 8 (mm/vòng) D. 0,5 ÷ 5 (mm/vòng) Câu 161: Loại truyền động được thực hiện từ một trục truyền chính do một động cơ quay, và dùng đai truyền đưa chuyển động đến tất cả các máy? A. Truyền động riêng lẻ B. Truyền động phân cấp C. Truyền động phân nhóm D. Truyền động tập trung Câu 162: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? Trang 14/46 - Mã đề thi 62 A. Bánh răng xoắn B. Thanh răng-bánh răng C. Trục vít-bánh vít D. Bánh răng côn Câu 163: Máy tiện T620, chạy dao ngang hành trình thuận được thực hiện theo xích truyền động sau: A. B. C. D. Câu 164: Máy tiện T620, cắt ren Pitch, bước ren được biểu thị bằng tp = tp C. D. Câu 165: Động cơ chính của 1K62 số vòng quay là: A. 1400 (vòng/phút) B. 1410 (vòng/phút) C. 2000 (vòng/phút) D. 1450 (vòng/phút) Câu 166: Chọn câu sai: Máy tiện T616 có thể cắt được các loại ren A. Ren hệ Pitch B. Ren hệ Anh C. Ren hệ Modun D. Ren hệ Quốc tế Câu 167: Máy công cụ là những máy có thể thay đổi: (1. hình dáng, 2. kích thước, 3. độ chính xác, 4. vật liệu của chi tiết gia công ) chọn phương án đúng A. 1 B. 1,2,3 C. 2 D. 1,2,3,4 Câu 168: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. B. A. Bánh răng di trượt B. Bánh răng lồng không C. Bánh răng xoắn D. Bánh răng cố định Câu 169: Cơ cấu culit - lắc, nếu số vòng quay trong một phút của chốt 2 là n, thì vận tốc trung bình của hành trình chạy nhanh là A. B. C. D. Câu 170: Trong máy phay vạn năng 6H82, xích chạy dao nhanh Snh là (mm/phút) A. 2300 B. 1000 C. 5000 D. 2000 Câu 171: Giới hạn các bước ren khi gia công ren Anh trên 1K62 là : A. 24 ÷ 2 B. 40÷3 C. 30÷2. D. 30÷3 Câu 172: Gia công nhiều bánh răng cùng modul bằng phương pháp bao hình cần A. Bộ 15 dao cùng modul B. Bộ 8 dao cùng modul C. Nhiều dao cùng modul D. Một dao cùng modul Câu 173: Máy mài không tâm 3Ґ182 do nước nào sản xuất ? A. Trung Quốc B. Liên Xô cũ C. Nhật Bản D. Việt Nam Trang 15/46 - Mã đề thi 62 Câu 174: Tỷ số truyền của truyền động bánh răng? A. B. C. D. Câu 175: Máy bào có chuyển động là là các chuyển động A. Chuyển động vi sai B. Vừa quay tròn vừa tịnh tiến C. Chuyển động quay tròn. D. Chuyển động tịnh tiến khứ hồi Câu 176: Để hạn chế số lượng bánh răng thay thế a,b,c,d và để chúng có thể lắp được trên các trục có khoảng cách giới hạn của cơ cấu điều chỉnh, nó cần thỏa mãn điều kiện A. Ra +Rb>Rc tức là: ma + mc > mb B. Ra +Rb>Rc tức là: ma + mb < mc C. Ra +Rb>Rc tức là: D. Ra +Rb>Rc tức là: Câu 177: Máy tiện T620, nguyên lý cơ cấu đai ốc bổ đôi khi chạy dao bằng vitme là phần 1 và 2 của đai ốc bổ đôi được khớp chặt vào vitme nhờ A. Tay quay 3 xoay đĩa 4 đưa hai chốt 5 mang hai nửa đai ốc di động trong hai rãnh định hình 6 tiến lại gần nhau B. Xoay đĩa 4 tay quay 3 đưa hai chốt 5 mang hai nửa đai ốc di động trong hai rãnh định hình 6 tiến lại gần nhauC. Đưa hai chốt 5 mang hai nửa đai ốc di động tay quay 3 xoay đĩa 4 trong hai rãnh định hình 6 tiến lại gần nhau D. Hai nửa đai ốc di động trong hai rãnh định hình 6 tay quay 3 xoay đĩa 4 đưa hai chốt 5 tiến lại gần nhau Câu 178: Trong ký hiệu 6H82, chữ số 2 thể hiện A. Máy phay B. Nằm vạn năng C. Cỡ bàn máy D. Độ vạn năng Câu 179: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Ly hợp một chiều B. Phanh đĩa C. Ly hợp đĩa D. Ly hợp điện từ Câu 180: Động cơ chính của máy tiện ren vít vạn năng T616 có công suất: A. 5 KW B. 4,5KW C. 10 KW D. 7,5 KW Câu 181: Những bộ phận hoàn toàn khác nhau giữa máy tiện revolve và vạn năng là A. Hộp đầu revolve B. Hộp xe dao C. Hộp trục chính D. Hộp chạy dao Câu 182: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Ổ trượt B. Ổ lăn C. Ly hợp một chiều D. Ổ côn Câu 183: Đối với những máy có chuyển động chính là chuyển động vòng, vận tốc cắt (vận tốc chuyển động chính) là? A. B. C. D. Câu 184: Máy chuốt dùng trong dạng sản xuất nào: A. Loạt lớn và hàng khối B. Loại nhỏ C. Chế thử D. Đơn chiếc Trang 16/46 - Mã đề thi 62 Câu 185: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Khớp nối đàn hồi B. Khớp nối di động C. Khớp nối di trượt D. Khớp nối cố định Câu 186: Máy tiện T620, khi cắt ren gì, bước ren được biểu thị bằng A. Ren mét B. Ren pitch C. Ren modul D. Ren inch Câu 187: Trong bộ truyền bánh ma sát có số tốc độ là A. vô cấp B. 100 C. 1000 D. 10 Câu 188: Máy tiện revolve nếu sử dụng vấu kẹp riêng thường để kẹp chi tiết dạng A. Cán, kéo B. Dập C. Đúc D. Rèn Câu 189: Trong máy phay vạn năng 6H82, số cấp của lượng chạy dao là: A. 18 B. 20 C. 50 D. 10 Câu 190: Khi tiện ren trên 1K62, với ics là bị động loại ren có thể tiện là: A. Pitch và Anh B. Quốc tế và Pitch C. Quốc tế và Modul D. Quốc tế và Anh Câu 191: Với đầu phân độ vạn năng có đĩa chia ta có thể cắt được rãnh xoắn trên máy phay vạn năng. Cho trước góc nâng hoặc góc nghiêng  của đường xoắn, và đường kính D của chi tiết gia công. Công thức tp A. B. C. D. Câu 192: Trong máy xọc thường sử dụng cơ cấu A. Culit - quay B. Norton C. Then kéo D. Mean Câu 193: Máy lăn răng 5M324A có thể gia công bánh răng có mudul lớn nhất là: (mm) A. 6 B. 2 C. 8 D. 4 Câu 194: Với đầu phân độ vạn năng có đĩa chia ta có thể cắt được rãnh xoắn trên máy phay vạn năng. Cho trước góc nâng hoặc góc nghiêng  của đường xoắn, và đường kính D của chi tiết gia công. Công thức điều chỉnh A. B. C. D. Câu 195: Chuyển động tạo hình là: A. Chuyển động tương đối giữa phôi và băng máy B. Chuyển động tương đối giữa phôi và ụ động C. Chuyển động tương đối giữa dao và phôi D. Chuyển động tương đối giữa dao và băng máy Câu 196: Động cơ chạy dao nhanh của 1K62 có công suất là: A. 5KW B. 15KW C. 10KW D. 1KW Câu 197: Cơ cấu Mean được dùng ở đâu? A. Cơ cấu Norton B. Hộp chạy dao C. Hộp tốc độ D. Cơ cấu phân độ Câu 198: Phương pháp phân độ đơn giản trên đầu phân độ có đĩa chia, từ phương trình cân bằng ta có số vòng quay của đĩa phân độ trong mỗi lần phân độ n là: (trong đó B: số lỗ trên một vòng lỗ của đĩa phân độ) Trang 17/46 - Mã đề thi 62 A. B. C. D. Câu 199: Đồ gá của máy tiện lắp trên phần có ren ở đầu trước trục chính, dùng để kẹp chặt và truyền mômen xoắn cho phôi A. Mũi chống tâm B. Đầu khoan C. Mâm cặp D. Tốc kẹp Câu 200: Máy có thể thực hiện nhiều nguyên công khác nhau của nhiều loại chi tiết khác nhau gọi là A. Máy tự động B. Máy vạn năng C. Máy chuyên dùng D. Máy chuyên môn hóa Câu 201: Số cấp tốc độ trục chính của 5M324A là A. 9 B. 8 C. 10 D. 7 Câu 202: Khi đường chuẩn là đường tròn, đường sinh là đường gẫy khúc, chi tiết ra công là. A. Hình côn B. Hình tang trống C. Hình dạng ren D. Hình trụ Câu 203: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Ly hợp đĩa B. Ly hợp đàn hồi C. Ly hợp một chiều D. Ly hợp điện từ Câu 204: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Khớp nối di trượt B. Khớp nối di động C. Khớp nối cố định D. Khớp nối đàn hồi Câu 205: Bề mặt hình học của những chi tiết máy rất đa dạng và chế tạo các bề mặt này trên các máy cắt kim loại có rất nhiều phương pháp khác nhau, hình sau là phương pháp gì? A. Bao hình B. Theo vết C. Quĩ tích D. Chép hình Câu 206: Theo tính toán lý thuyết số phương trình xích tốc độ của 1K62 là : A. 21 B. 22 C. 24 D. 23 Câu 207: Kết cấu của trục chính máy tiện thường rỗng nhằm mục đích chính là A. Giảm khối lượng máy B. Định tâm định vị chi tiết gia công C. Dễ lắp mũi chống tâm D. Đưa phôi thanh qua trục chính Câu 208: Phương pháp gia công răng nào sau đây được cho là hiện đại nhất A. Lăn răng B. Cắt răng C. Cán răng D. Đúc răng Câu 209: Số vòng quay lớn nhất của trục chính máy tiện ren vít vạn năng 1A616 là (vòng/phút): A. 2000 B. 2240 C. 1800 D. 1450 Câu 210: Đường truyền động trực tiếp và gián tiếp của chuyển động chạy dao trong hộp chạy dao máy phay 6H82, theo hình vẽ thể hiện đường truyền Trang 18/46 - Mã đề thi 62 A. Đường truyền gián tiếp tốc độ thấp B. Đường truyền trực tiếp tốc độ cao C. Vị trí không làm việc D. Chạy dao nhanh Câu 211: Kích thước bàn máy của 6H82 là (mm) A. 300x400 B. 320x1250 C. 100x200 D. 500x600 Câu 212: Trong trường hợp chuyển động chính của máy tiện là chuyển động vòng v, chuyển động chạy dao s vuông góc với trục của phôi A. Tiện côn B. Tiện mặt đầu hoặc tiện rãnh ngang C. Tiện ren vít D. Tiện mặt trụ ngoài và mặt trụ trong Câu 213: Chuyển động chính v máy mài tròn ngoài 3A150 A. Từ động cơ Đ2, N=0,24kW và n=360÷3600v/f qua puli-đai 50/120 và 50/10 B. Từ động cơ Đ1, N=0,24kW và n=360÷3600v/f qua puli-đai 50/120 và 50/10 C. Từ động cơ điện Đ1, có N= 1,7 kW, n= 2860 v/f, qua bộ puli hai bậc 60/71 D. Từ động cơ điện Đ2, có N= 1,7 kW, n= 2860 v/f, qua bộ puli hai bậc 60/71 Câu 214: Để hạn chế số lượng bánh răng thay thế a,b,c,d và để chúng có thể lắp được trên các trục có khoảng cách giới hạn của cơ cấu điều chỉnh, nó cần thỏa mãn điều kiện A. a +b>c+(15 ÷ 20) c +d>b+(15 ÷ 20) B. a +c>b+(15 ÷ 20) c +b>d+(15 ÷ 20) C. a +c>b+(15 ÷ 20) c +d>b+(15 ÷ 20) D. a +b>c+(15 ÷ 20) c +b>d+(15 ÷ 20) Câu 215: (khó) Máy tiện ren vít vạn năng T616 khi tiện ren quốc tế sử dụng bộ bánh răng thay thế là: 87 60 60 65 60 127 45 90 . . . . A. B. C. D. 30 45 65 45 45 Z 90 97 Câu 216: Khi sử dụng động cơ điện, để thay đổi tốc độ trục chính ta cần thay đổi A. Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng B. Thay đổi bộ truyền xích C. Các thông số điều khiển của động cơ D. tỷ số truyền của bộ truyền đai Câu 217: Cho biết sơ đồ kết cấu động học sau là xích tạo hình gì ? A. Xích tạo hình phức tạp B. Xích tạo hình hỗn hợp C. Xích tạo hình vi sai D. Xích tạo hình đơn giản Câu 218: Máy tiện T620, từ trục VIII truyền động qua chạc điều chỉnh lắp các bánh răng thay thế itt gồm các tỷ số truyền: Dùng để cắt ren quốc tế và ren Anh có A. B. C. Câu 219: Tỷ số truyền của bộ truyền bánh răng được tính là i  D. Z1 trong đó: Z2 Trang 19/46 - Mã đề thi 62 A. Z2 là số răng của bánh vít B. Z1 là số răng của bánh răng bị động, Z2 là số răng của bánh răng chủ động C. Z2 là số răng của bánh răng bị động, Z1 là số răng của bánh răng chủ động D. Z1 là số răng của bánh vít Câu 220: Đối với những máy có chuyển động chính là chuyển động thẳng, vận tốc cắt (vận tốc chuyển động chính) là? A. B. C. D. Câu 221: Bề mặt hình học của những chi tiết máy rất đa dạng và chế tạo các bề mặt này trên các máy cắt kim loại có rất nhiều phương pháp khác nhau, hình sau là bề mặt gì? A. Bề mặt tròn xoay B. Bề mặt đặc biệt C. Bề mặt Arsimet D. Mặt phẳng Câu 222: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? A. Đai răng B. Đai hình thang C. Xích D. Đai thẳng Câu 223: Máy mài phẳng 3E711B do nước nào sản xuất ? A. Việt Nam B. Liên Xô cũ C. Nhật Bản D. Trung Quốc Câu 224: Bề mặt hình học của những chi tiết máy rất đa dạng và chế tạo các bề mặt này trên các máy cắt kim loại có rất nhiều phương pháp khác nhau, hình sau là bề mặt gì? A. Bề mặt đặc biệt B. Bề mặt Arsimet C. Mặt phẳng D. Bề mặt tròn xoay Câu 225: Máy tiện T620 có thể gia công chi tiết có chiều dài lớn nhất là A. 620mm B. 1400mm C. 860mm D. 1240mm Câu 226: Máy xọc chuyển động chính A. Vừa quay tròn vừa tịnh tiến B. Chuyển động không liên tục C. Chuyển động tịnh tiến khứ hồi của dao theo phương thẳng đứng D. Chuyển động quay tròn. Câu 227: Chuyển động chính của máy phay ngang vạn năng P82 được thực hiện từ động cơ điện có N=7kw, n=1440v/p,qua hộp tốc độ có bao nhiêu cấp vận tốc A. 24 cấp vận tốc B. 23 cấp vận tốc C. 18 cấp vận tốc D. 12 cấp vận tốc Câu 228: Trên sơ đồ động máy cắt kim loại ký hiệu qui ước sau là gì? Trang 20/46 - Mã đề thi 62
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan