Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Lớp 10 BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 10...

Tài liệu BỘ ĐỀ THI TRẮC NGHIỆM HÓA 10

.DOC
64
410
59

Mô tả:

Nội dung mã đề 45: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Cho 15,68 lít (đktc) khí clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo thành (Ca = 40, Cl = 35.5) ? A. 318 g B. 88,9 g C. 278 g D. 358 g Câu 2. Thuốc thử của axit dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là? A. Giấy quỳ tím B. BaCl2 C. NaOH D. AgCl Câu 3. Muốn điều chế axit clohidric từ NaCl ta có thể cho NaCl tác dụng với chất nào sau đây? A. H2SO3 B. KHSO3 C. HNO3 D. H2SO4 Câu 4. Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng muối khan thu được A. 3,28g B. 2,30g C. 2,52 g D. 3,54g Câu 5. Nhỏ dung dịch HF vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì? A. Khí hiđro bay ra
Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 45 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 45: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Cho 15,68 lít (đktc) khí clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo B. 88,9 g C. 278 g D. 358 g thành (Ca = 40, Cl = 35.5) ? A. 318 g Câu 2. Thuốc thử của axit dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là? A. Giấy quỳ tím B. BaCl2 C. NaOH D. AgCl Câu 3. Muốn điều chế axit clohidric từ NaCl ta có thể cho NaCl tác dụng với chất nào sau đây? A. H2SO3 B. KHSO3 C. HNO3 D. H2SO4 Câu 4. Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng muối khan thu được A. 3,28g B. 2,30g C. 2,52 g D. 3,54g Câu 5. Nhỏ dung dịch HF vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì? A. Khí hiđro bay ra B. Bạc óng ánh hiện ra C. Kết tủa trắng đục của bạc clorua D. khoâng coù hieän töôïng gì Câu 6. Nước Javel có tính oxi hóa và tẩy màu là do? A. Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu B. Có clo trong dung dịch C. Có NaCl D. Cl+1 trong NaClO có tính oxh mạnh Câu 7. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4) ? A. Khí clo B. Khí sunfuro C. Khí cacbonic D. Khí ozon Câu 8. Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là ? A. 6,6 gam và 10,6 g B. 11,2 g và 6 g C. 2,8 g và 14,4 g D. 12 g và 5,2 g Câu 9. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu?A. SO2 B. H2SO4 C. SO3 D. H2S Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội ? A. K B. Mg C. Fe D. Cu Câu 11. Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 30% và 70% D. 70% và 30 % Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hh khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Cu B. Al C. Mg D. Ca Câu 13. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước tạo thành chất nào? A. H2SO3 B. H2SO4 C. Na2SO3 D. SO3 Câu 14. Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 13g kẽm (Zn = 65) . Thể tích hidro thu được (đo ở C. 4,48 lít D. 1.12 lít đktc) là bao nhiêu?A. 2.24 lít B. 3,36 lít Câu 15. Axit HCl thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. 2HCl + Fe(OH)2  FeCl2 + 2H2O C. 2HCl + FeO  FeCl2 + H2O D. 2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O Câu 16. Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dd KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn màu đen tím. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là ? A. 66,67% oxi ; 33,33% ozon B. 20% oxi ; 80% ozon C. 50% oxi ; 50% ozon D. 40% oxi ; 60% ozon Câu 17. Chất nào sau đây dùng diệt khuẩn nước uống ?A. Cl2 B. NaCl C. SO2 D. O3 Câu 18. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là ? A. dung dịch KMnO4 B. dd natrhydroxit C. dd nước vôi trong D. dd Bari hidroxit Câu 19. Nung 24,5 g KClO3. Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư). Phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu là 4,8 g. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3. Biết rằng khi nung KClO3 chỉ xảy ra phản ứng: 2KClO3→ 2KCl + 3O2↑. A. 75%. B. 50% C. 80%. D. 33,3%. Câu 20. Chất nào sau đây dùng làm thực phẩm ? A. KCl B. NaCl C. CaCl2 D. NaClO II) TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:      X  (1)  H2S  (2)  SO2  (3)  Y  (4)  CuSO4  (5)  CuCl2 Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít đktc hỗn hợp khí ( SO2, H2S) có tỷ khối so vơi H2 là 24,5. Tìm V? Bài làm: Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 46 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 46: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Khi hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam khí SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là? A. 35,6 g B. 25,2 g C. 20,8 g D. 29,2 g Câu 2. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen ? A. NaCl + NaClO + H2O B. NaCl + HClO + H2O C. NaCl + NaClO2 + H2O D. NaCl + NaClO3 + H2O Câu 3. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu? A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. SO3 Câu 4. Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 70% và 30 % D. 60% và 40% Câu 5. Chất nào sau đây dùng làm thực phẩm ? A. NaClO B. KCl C. CaCl2 D. NaCl Câu 6. Nước Javel có tính oxi hóa và tẩy màu là do? A. Cl+1 trong NaClO có tính oxh mạnh B. Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu C. Có NaCl D. Có clo trong dung dịch Câu 7. Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là A. 34 % và 66 % B. 56% và 44% C. 60% và 40%. D. 70% và 30%. Câu 8. Để phân biệt dd HCl và dd NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím C. dd BaCl2 D. dd Pb(NO3)2 Câu 9. Chất nào sau đây gọi là clorua vôi? A. CaCl2 B. Ca(ClO3)2 C. Ca(ClO)2 D. CaOCl2 Câu 10. Axit HCl thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào? A. 2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O B. 2HCl + Fe(OH)2  FeCl2 + 2H2O C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 D. 2HCl + FeO  FeCl2 + H2O Câu 11. Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.nSO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu B. 1 C. 3 D. 4 được cần 400 ml dung dịch KOH 0,1M. Giá trị của n là A. 2 Câu 12. Axit nào yếu nhất trong số các axit sau? A. HF B. HI C. HCl D. HBr Câu 13. Chất nào sau đây dùng để lưu hóa cao su? A. nước Javen B. lưu huỳnh C. ozon D. natriclorua Câu 14. Khí nào sau đây có màu xanh nhạt? A. oxi B. flo C. clo D. ozon Câu 15. Một hỗn hộp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H 2 ( đktc) được giải phóng sau phản ứng là 6,72 lít. Thành phần phần trăm của kẽm có trong hỗn hợp là ? A. 96,69% B. 69,89% C. 50% D. 34,94% Câu 16. Muốn điều chế axit clohidric từ NaCl ta có thể cho NaCl tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO3 B. H2SO4 C. KHSO3 D. H2SO3 Câu 17. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào? A. Fe + Cl2 = FeCl2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C. 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 D. Fe + 3Cl = FeCl3 Câu 18. Cho 15,68 lít (đktc) khí clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo B. 278 g C. 358 g D. 88,9 g thành (Ca = 40, Cl = 35.5) ? A. 318 g Câu 19. Khi cho chất nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thì có kết tủa màu đen xuất hiện? A. HCl B. HBr C. H2S D. HI Câu 20. Khí nào sau đây ngăn chặn các tia cực tím chiếu vào trái đât? A. Khí ozon B. khí clo C. khí sunfuro D. khí oxi II) TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:      X  (1)  H2S  (2)  SO2  (3)  Y  (4)  CuSO4  (5)  CuCl2 Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít đktc hỗn hợp khí ( SO2, H2S) có tỷ khối so vơi H2 là 24,5. Tìm V? Bài làm: Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 47 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 47: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Chất nào sau đây dùng làm thực phẩm ? A. CaCl2 B. KCl C. NaCl D. NaClO Câu 2. Cho 21,75g MnO2 tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Thể tích khí clo thoát ra ở điều kiện tiêu B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít chuẩn là ?A. 5,6 lít Câu 3. Phản ứng nào sau đây xẩy ra ở nhiệt độ thường ? A. S + O2 →SO2 B. Hg +S →HgS C. 2H2 + O2 →2H2O D. C +O2 → CO2 Câu 4. Cho dung dịch AgNO3 vào lần lượt 4 dung dịch sau: Na2S, NaCl, NaBr, NaI. Thấy hiện tượng? A. Có 2 dung dịch có kết tủa B. Cả 4 dung dịch có kết tủa C. Có 3 dung dịch có kết tủa D. Có 1 dung dịch có kết tủa Câu 5. Công thức của natri hipoclorit laø A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO4 D. NaClO3 Câu 6. Cho 15,68 lít (đktc) khí clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo B. 358 g C. 88,9 g D. 318 g thành (Ca = 40, Cl = 35.5) ? A. 278 g Câu 7. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội ? A. K B. Cu C. Mg D. Fe Câu 8. Khí nào sau đây có màu xanh nhạt?A. oxi B. ozon C. clo D. flo Câu 9. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen ? A. NaCl + HClO + H2O B. NaCl + NaClO3 + H2O C. NaCl + NaClO + H2O D. NaCl + NaClO2 + H2O Câu 10. Axit nào yếu nhất trong số các axit sau? A. HI B. HBr C. HCl D. HF Câu 11. Chất nào sau đây dùng làm thuốc xổ? A. MgSO4 B. CuSO4 C. K2SO4 D. Na2SO4 Câu 12. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu? A. SO2 B. H2SO4 C. SO3 D. H2S Câu 13. Để phân biệt dd HCl và dd NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. dd Pb(NO3)2 B. dd BaCl2 C. dung dịch AgNO3 D. Quỳ tím Câu 14. Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh ? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HBr Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. H2S, O2, nước brom. B. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. Câu 16. Hòa tan MO bằng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ thu được dung dịch MSO4 có nồng độ 33,33%. B. CaO. C. MgO. D. ZnO. Oxit kim loại đã dùng là A. CuO. Câu 17. Khi cho chất nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thì có kết tủa màu đen xuất hiện? A. HBr B. H2S C. HCl D. HI Câu 18. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 0,18 B. 0,16 C. 0,08 D. 0,23 Câu 19. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng: 6KOH +3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2O ? A. Chất oxi hóa B. Chất khử và chất oxi hóa C. Chất khử D. Môi trường Câu 20. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là ? A. dd nước vôi trong B. dd natrhydroxit C. dd Bari hidroxit D. dung dịch KMnO4 II) TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:      X  (1)  H2S  (2)  SO2  (3)  Y  (4)  CuSO4  (5)  CuCl2 Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít đktc hỗn hợp khí ( SO2, H2S) có tỷ khối so vơi H2 là 24,5. Tìm V? Bài làm: Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 48 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 48: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Nhỏ dung dịch HF vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì? A. Kết tủa trắng đục của bạc clorua B. khoâng coù hieän töôïng gì C. Khí hiđro bay ra D. Bạc óng ánh hiện ra Câu 2. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm và đựoc 20,16 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) A. 26,5 g B. 18,1 g C. 10,8 g Tính khối lượng muối thu được là ? D. 80,1 g Câu 3. Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là ? A. 2,8 g và 14,4 g B. 6,6 gam và 10,6 g C. 11,2 g và 6 g D. 12 g và 5,2 g Câu 4. Khí nào sau đây có màu xanh nhạt?A. ozon B. flo C. oxi D. clo Câu 5. Để phân biệt dd HCl và dd NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. dd BaCl2 B. Quỳ tím C. dung dịch AgNO3 D. dd Pb(NO3)2 Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội ? A. Cu B. Fe C. K D. Mg Câu 7. Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh ? A. HBr B. H2SO4 C. HF D. HCl Câu 8. Trong các phản ứng sau đây không phải là phản ứng dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? 0 A. 2KClO3 t  2KCl + 3O2 B. 2H2O2 → 2H2O + O2 0 C. 2KMnO4 t D. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2  K2MnO4 + MnO2 + O2  Câu 9. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu? A. 21,6 gam. B. 27,05 gam. C. 10,8 gam. D. 14,35 gam. Câu 10. Phản ứng nào sau đây xẩy ra ở nhiệt độ thường ? A. Hg +S →HgS B. C +O2 → CO2 C. 2H2 + O2 →2H2O D. S + O2 →SO2 Câu 11. Thuốc thử của axit dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là? A. AgCl B. NaOH C. BaCl2 D. Giấy quỳ tím Câu 12. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, Brom ở trạng thái vật lí nào? A. Rắn B. Lỏng C. A, B ñeàu ñuùng D. Khí Câu 13. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen ? A. NaCl + NaClO2 + H2O B. NaCl + NaClO + H2O C. NaCl + HClO + H2O D. NaCl + NaClO3 + H2O Câu 14. Hòa tan MO bằng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ thu được dung dịch MSO4 có nồng độ 33,33%. A. ZnO. B. CaO. C. CuO. D. MgO. Oxit kim loại đã dùng là Câu 15. Chất nào sau đây dùng để lưu hóa cao su? A. Natriclorua B. nước Javen C. ozon D. lưu huỳnh Câu 16. Một hỗn hộp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H 2 ( đktc) được giải phóng sau phản ứng là 6,72 lít. Thành phần phần trăm của kẽm có trong hỗn hợp là ? A. 34,94% B. 96,69% C. 69,89% D. 50% Câu 17. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là ? A. dd Bari hidroxit B. dd nước vôi trong C. dung dịch KMnO4 D. dd natrhydroxit Câu 18. Cho dung dịch AgNO3 vào lần lượt 4 dung dịch sau: Na2S, NaCl, NaBr, NaI. Thấy hiện tượng? A. Có 3 dung dịch có kết tủa B. Có 2 dung dịch có kết tủa C. Có 1 dung dịch có kết tủa D. Cả 4 dung dịch có kết tủa Câu 19. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước tạo thành chất nào? A. H2SO3 B. SO3 C. Na2SO3 D. H2SO4 Câu 20. Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn hợp Y . Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là A. 66,67% B. 50% C. 75% D. 80% II) TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:      X  (1)  H2S  (2)  SO2  (3)  Y  (4)  CuSO4  (5)  CuCl2 Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít đktc hỗn hợp khí ( SO2, H2S) có tỷ khối so vơi H2 là 24,5. Tìm V? Bài làm: Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 49 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 49: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 13g kẽm (Zn = 65) . Thể tích hidro thu được (đo ở B. 3,36 lít C. 2.24 lít đktc) là bao nhiêu? A. 1.12 lít D. 4,48 lít Câu 2. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch HCl 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc độ phản ứng xẩy ra nhanh hơn ? A. Thay dung dịch HCl 4M bằng dung dịch HCl 2M. B. Dùng thể tích dung dịch HCl gấp đôi ban đầu. C. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. D. Thực hiện phản ứng ở 20oC. Câu 3. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội ? A. Fe B. K C. Mg D. Cu Câu 4. Khi cho axit HCl đặc tác dụng với Fe tạo thành A. FeCl2 + H2 B. FeCl2 + H2 + O2 C. FeCl3 + H2 D. FeCl2 + H2O Câu 5. Cho 21,75g MnO2 tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Thể tích khí clo thoát ra ở điều kiện tiêu A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít chuẩn là ? Câu 6. Muốn điều chế axit clohidric từ NaCl ta có thể cho NaCl tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SO3 D. KHSO3 Câu 7. Chất nào sau đây là chất khử trong phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. A. S B. H2O C. H2S D. SO2 Câu 8. Khí nào sau đây ngăn chặn các tia cực tím chiếu vào trái đât? A. khí oxi B. khí clo C. khí sunfuro D. Khí ozon Câu 9. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu? A. SO3 B. H2S C. H2SO4 D. SO2 Câu 10. Khi cho chất nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thì có kết tủa màu đen xuất hiện? A. HI B. HBr C. H2S D. HCl Câu 11. Hidrosunfua có mùi gì? A. Lưu huỳnh cháy khét B. Muøi soác C. khét D. Trứng thối Câu 12. Để phân biệt dd HCl và dd NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. Quỳ tím B. dd BaCl2 C. dd Pb(NO3)2 D. dung dịch AgNO3 Câu 13. Axit nào yếu nhất trong số các axit sau? A. HBr B. HF C. HI D. HCl Câu 14. Trong phòng thí nghiệm để điều chế O2 người ta dùng MnO2 như là chất gì? A. Chất khử B. moâi tröôøng C.Chất xúc tác D. Chất oxi hóa Câu 15. Cho dung dịch AgNO3 vào lần lượt 4 dung dịch sau: Na2S, NaCl, NaBr, NaI. Thấy hiện tượng? A. Có 1 dung dịch có kết tủa B. Có 2 dung dịch có kết tủa C. Có 3 dung dịch có kết tủa D. Cả 4 dung dịch có kết tủa Câu 16. Phản ứng nào sau đây xẩy ra ở nhiệt độ thường ? A. 2H2 + O2 →2H2O B. Hg +S →HgS C. S + O2 →SO2 D. C +O2 → CO2 Câu 17. Chất nào sau đây dùng diệt khuẩn nước uống ? A. O3 B. SO2 C. NaCl D. Cl2 Câu 18. Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh ? A. HBr B. HCl C. HF D. H2SO4 Câu 19. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng: 6KOH +3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2O ? A. Chất khử B. Chất khử và chất oxi hóa C. Chất oxi hóa D. Môi trường Câu 20. Trong một bình kín chứa 0,10 mol SO2; 0,06 mol O2 (xúc tác V2O5). Nung nóng bình một thời gian, thu được hỗn hợp khí X (hiệu suất phản ứng bằng 80%). Cho toàn bộ X vào dung dịch BaCl 2 dư, đến khi phản ứng xảy ra hoàn toàn, thu được m gam kết tủa. Giá trị của m là A. 18,64. B. 23,30. C. 22,98. D. 13,98. II) TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:      X  (1)  H2S  (2)  SO2  (3)  Y  (4)  CuSO4  (5)  CuCl2 Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít đktc hỗn hợp khí ( SO2, H2S) có tỷ khối so vơi H2 là 24,5. Tìm V? Bài làm: Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 50 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 50: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Cho 15,68 lít (đktc) khí clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo B. 88,9 g C. 278 g D. 358 g thành (Ca = 40, Cl = 35.5) ? A. 318 g Câu 2. Thuốc thử của axit dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là? A. Giấy quỳ tím B. BaCl2 C. NaOH D. AgCl Câu 3. Muốn điều chế axit clohidric từ NaCl ta có thể cho NaCl tác dụng với chất nào sau đây? A. H2SO3 B. KHSO3 C. HNO3 D. H2SO4 Câu 4. Khi hấp thụ hoàn toàn 1,28 gam khí SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 0,1M, sau phản ứng khối lượng muối khan thu được A. 3,28g B. 2,30g C. 2,52 g D. 3,54g Câu 5. Nhỏ dung dịch HF vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì? A. Khí hiđro bay ra B. Bạc óng ánh hiện ra C. Kết tủa trắng đục của bạc clorua D. khoâng coù hieän töôïng gì Câu 6. Nước Javel có tính oxi hóa và tẩy màu là do? A. Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu B. Có clo trong dung dịch C. Có NaCl D. Cl+1 trong NaClO có tính oxh mạnh Câu 7. Chất nào sau đây làm mất màu dung dịch thuốc tím (KMnO4) ? A. Khí clo B. Khí sunfuro C. Khí cacbonic D. Khí ozon Câu 8. Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là ? A. 6,6 gam và 10,6 g B. 11,2 g và 6 g C. 2,8 g và 14,4 g D. 12 g và 5,2 g Câu 9. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu?A. SO2 B. H2SO4 C. SO3 D. H2S Câu 10. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội ? A. K B. Mg C. Fe D. Cu Câu 11. Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là A. 40% và 60% B. 60% và 40% C. 30% và 70% D. 70% và 30 % Câu 12. Đốt cháy hoàn toàn 7,2 gam kim loại M (có hoá trị hai không đổi trong hợp chất) trong hh khí Cl2 và O2. Sau phản ứng thu được 23,0 gam chất rắn và thể tích hh khí đã phản ứng là 5,6 lít (ở đktc). Kim loại M là A. Cu B. Al C. Mg D. Ca Câu 13. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước tạo thành chất nào? A. H2SO3 B. H2SO4 C. Na2SO3 D. SO3 Câu 14. Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 13g kẽm (Zn = 65) . Thể tích hidro thu được (đo ở C. 4,48 lít D. 1.12 lít đktc) là bao nhiêu?A. 2.24 lít B. 3,36 lít Câu 15. Axit HCl thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào? A. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 B. 2HCl + Fe(OH)2  FeCl2 + 2H2O C. 2HCl + FeO  FeCl2 + H2O D. 2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O Câu 16. Dẫn 3,36 lit hỗn hợp khí (đktc) gồm oxi và ozon đi qua dd KI dư thấy có 12,7 gam chất rắn màu đen tím. Thành phần phần trăm theo thể tích các khí trong hỗn hợp là ? A. 66,67% oxi ; 33,33% ozon B. 20% oxi ; 80% ozon C. 50% oxi ; 50% ozon D. 40% oxi ; 60% ozon Câu 17. Chất nào sau đây dùng diệt khuẩn nước uống ?A. Cl2 B. NaCl C. SO2 D. O3 Câu 18. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là ? A. dung dịch KMnO4 B. dd natrhydroxit C. dd nước vôi trong D. dd Bari hidroxit Câu 19. Nung 24,5 g KClO3. Khí thu được tác dụng hết với Cu (lấy dư). Phản ứng cho ra chất rắn có khối lượng lớn hơn khối lượng Cu dùng khi đầu là 4,8 g. Tính hiệu suất phản ứng nhiệt phân KClO3. Biết rằng khi nung KClO3 chỉ xảy ra phản ứng: 2KClO3→ 2KCl + 3O2↑. A. 75%. B. 50% C. 80%. D. 33,3%. Câu 20. Chất nào sau đây dùng làm thực phẩm ? A. KCl B. NaCl C. CaCl2 D. NaClO II) TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:      X  (1)  H2S  (2)  SO2  (3)  Y  (4)  CuSO4  (5)  CuCl2 Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít đktc hỗn hợp khí ( SO2, H2S) có tỷ khối so vơi H2 là 24,5. Tìm V? Bài làm: Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 51 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 51: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Khi hấp thụ hoàn toàn 12,8 gam khí SO2 vào 500ml dung dịch NaOH 1M, sau phản ứng thu được dung dịch chứa m gam chất tan. Giá trị của m là? A. 35,6 g B. 25,2 g C. 20,8 g D. 29,2 g Câu 2. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen ? A. NaCl + NaClO + H2O B. NaCl + HClO + H2O C. NaCl + NaClO2 + H2O D. NaCl + NaClO3 + H2O Câu 3. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu? A. SO2 B. H2S C. H2SO4 D. SO3 Câu 4. Cho 4 gam hỗn hợp gồm: Fe và Cu tác dụng hoàn toàn với dung dịch H2SO4 loãng dư thì thu được 1,12 lít khí. Thành phần % theo khối lượng của Fe và Cu trong hỗn hợp lần lượt là A. 40% và 60% B. 30% và 70% C. 70% và 30 % D. 60% và 40% Câu 5. Chất nào sau đây dùng làm thực phẩm ? A. NaClO B. KCl C. CaCl2 D. NaCl Câu 6. Nước Javel có tính oxi hóa và tẩy màu là do? A. Cl+1 trong NaClO có tính oxh mạnh B. Hỗn hợp NaCl và NaClO có tính tẩy màu C. Có NaCl D. Có clo trong dung dịch Câu 7. Cho 26,6 gam hỗn hợp KCl và NaCl hòa tan vào nước để được 500 gam dung dịch. Cho dung dịch trên tác dụng vừa đủ với AgNO3 thì thu được 57,4 gam kết tủa. Thành phần phần trăm theo khối lượng của KCl và NaCl trong hỗn hợp đầu là A. 34 % và 66 % B. 56% và 44% C. 60% và 40%. D. 70% và 30%. Câu 8. Để phân biệt dd HCl và dd NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. dung dịch AgNO3 B. Quỳ tím C. dd BaCl2 D. dd Pb(NO3)2 Câu 9. Chất nào sau đây gọi là clorua vôi? A. CaCl2 B. Ca(ClO3)2 C. Ca(ClO)2 D. CaOCl2 Câu 10. Axit HCl thể hiện tính oxi hoá trong phản ứng nào? A. 2KMnO4 + 16HCl  2MnCl2 + 2KCl + 5Cl2 + 8H2O B. 2HCl + Fe(OH)2  FeCl2 + 2H2O C. Zn + 2HCl → ZnCl2 + H2 D. 2HCl + FeO  FeCl2 + H2O Câu 11. Hòa tan hết 1,69 gam Oleum có công thức H2SO4.nSO3 vào nước dư. Trung hòa dung dịch thu B. 1 C. 3 D. 4 được cần 400 ml dung dịch KOH 0,1M. Giá trị của n là A. 2 Câu 12. Axit nào yếu nhất trong số các axit sau? A. HF B. HI C. HCl D. HBr Câu 13. Chất nào sau đây dùng để lưu hóa cao su? A. nước Javen B. lưu huỳnh C. ozon D. natriclorua Câu 14. Khí nào sau đây có màu xanh nhạt? A. oxi B. flo C. clo D. ozon Câu 15. Một hỗn hộp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H 2 ( đktc) được giải phóng sau phản ứng là 6,72 lít. Thành phần phần trăm của kẽm có trong hỗn hợp là ? A. 96,69% B. 69,89% C. 50% D. 34,94% Câu 16. Muốn điều chế axit clohidric từ NaCl ta có thể cho NaCl tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO3 B. H2SO4 C. KHSO3 D. H2SO3 Câu 17. Bột sắt nóng cháy trong clo theo phản ứng nào? A. Fe + Cl2 = FeCl2 B. Fe + 2HCl → FeCl2 + H2 C. 2Fe + 3Cl2 = 2FeCl3 D. Fe + 3Cl = FeCl3 Câu 18. Cho 15,68 lít (đktc) khí clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo B. 278 g C. 358 g D. 88,9 g thành (Ca = 40, Cl = 35.5) ? A. 318 g Câu 19. Khi cho chất nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thì có kết tủa màu đen xuất hiện? A. HCl B. HBr C. H2S D. HI Câu 20. Khí nào sau đây ngăn chặn các tia cực tím chiếu vào trái đât? A. Khí ozon B. khí clo C. khí sunfuro D. khí oxi II) TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:      X  (1)  H2S  (2)  SO2  (3)  Y  (4)  CuSO4  (5)  CuCl2 Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít đktc hỗn hợp khí ( SO2, H2S) có tỷ khối so vơi H2 là 24,5. Tìm V? Bài làm: Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 52 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 52: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Chất nào sau đây dùng làm thực phẩm ? A. CaCl2 B. KCl C. NaCl D. NaClO Câu 2. Cho 21,75g MnO2 tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Thể tích khí clo thoát ra ở điều kiện tiêu B. 4,48 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít chuẩn là ?A. 5,6 lít Câu 3. Phản ứng nào sau đây xẩy ra ở nhiệt độ thường ? A. S + O2 →SO2 B. Hg +S →HgS C. 2H2 + O2 →2H2O D. C +O2 → CO2 Câu 4. Cho dung dịch AgNO3 vào lần lượt 4 dung dịch sau: Na2S, NaCl, NaBr, NaI. Thấy hiện tượng? A. Có 2 dung dịch có kết tủa B. Cả 4 dung dịch có kết tủa C. Có 3 dung dịch có kết tủa D. Có 1 dung dịch có kết tủa Câu 5. Công thức của natri hipoclorit laø A. NaClO B. NaClO2 C. NaClO4 D. NaClO3 Câu 6. Cho 15,68 lít (đktc) khí clo đi qua một lượng dư vôi tôi Ca(OH)2. Tính khối lượng clorua vôi tạo B. 358 g C. 88,9 g D. 318 g thành (Ca = 40, Cl = 35.5) ? A. 278 g Câu 7. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội ? A. K B. Cu C. Mg D. Fe Câu 8. Khí nào sau đây có màu xanh nhạt?A. oxi B. ozon C. clo D. flo Câu 9. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen ? A. NaCl + HClO + H2O B. NaCl + NaClO3 + H2O C. NaCl + NaClO + H2O D. NaCl + NaClO2 + H2O Câu 10. Axit nào yếu nhất trong số các axit sau? A. HI B. HBr C. HCl D. HF Câu 11. Chất nào sau đây dùng làm thuốc xổ? A. MgSO4 B. CuSO4 C. K2SO4 D. Na2SO4 Câu 12. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu? A. SO2 B. H2SO4 C. SO3 D. H2S Câu 13. Để phân biệt dd HCl và dd NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. dd Pb(NO3)2 B. dd BaCl2 C. dung dịch AgNO3 D. Quỳ tím Câu 14. Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh ? A. HCl B. H2SO4 C. HF D. HBr Câu 15. Dãy chất nào sau đây đều thể hiện tính oxi hóa khi phản ứng với SO2? A. H2S, O2, nước brom. B. Dung dịch BaCl2, CaO, nước brom. C. Dung dịch NaOH, O2, dung dịch KMnO4. D. O2, nước brom, dung dịch KMnO4. Câu 16. Hòa tan MO bằng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ thu được dung dịch MSO4 có nồng độ 33,33%. B. CaO. C. MgO. D. ZnO. Oxit kim loại đã dùng là A. CuO. Câu 17. Khi cho chất nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thì có kết tủa màu đen xuất hiện? A. HBr B. H2S C. HCl D. HI Câu 18. Để hòa tan hoàn toàn 2,32 gam hỗn hợp gồm FeO, Fe3O4 và Fe2O3 (trong đó số mol FeO bằng số mol Fe2O3), cần dùng vừa đủ V lít dung dịch HCl 1M. Giá trị của V là: A. 0,18 B. 0,16 C. 0,08 D. 0,23 Câu 19. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng: 6KOH +3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2O ? A. Chất oxi hóa B. Chất khử và chất oxi hóa C. Chất khử D. Môi trường Câu 20. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là ? A. dd nước vôi trong B. dd natrhydroxit C. dd Bari hidroxit D. dung dịch KMnO4 II) TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:      X  (1)  H2S  (2)  SO2  (3)  Y  (4)  CuSO4  (5)  CuCl2 Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít đktc hỗn hợp khí ( SO2, H2S) có tỷ khối so vơi H2 là 24,5. Tìm V? Bài làm: Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 53 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 53: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Nhỏ dung dịch HF vào dung dịch AgNO3 ta quan sát thấy gì? A. Kết tủa trắng đục của bạc clorua B. khoâng coù hieän töôïng gì C. Khí hiđro bay ra D. Bạc óng ánh hiện ra Câu 2. Người ta cho axit clohidric tác dụng với nhôm và đựoc 20,16 lít hidro (ở đktc) (Al = 27, Cl = 35.5) A. 26,5 g B. 18,1 g C. 10,8 g Tính khối lượng muối thu được là ? D. 80,1 g Câu 3. Cho 17,2 gam hỗn hợp kim loại gồm Fe và Cu vào dung dịch axit sunfuric đặc nóng, dư thu được 6,72 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Khối lượng Fe và Cu có trong hỗn hợp lần lượt là ? A. 2,8 g và 14,4 g B. 6,6 gam và 10,6 g C. 11,2 g và 6 g D. 12 g và 5,2 g Câu 4. Khí nào sau đây có màu xanh nhạt?A. ozon B. flo C. oxi D. clo Câu 5. Để phân biệt dd HCl và dd NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. dd BaCl2 B. Quỳ tím C. dung dịch AgNO3 D. dd Pb(NO3)2 Câu 6. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội ? A. Cu B. Fe C. K D. Mg Câu 7. Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh ? A. HBr B. H2SO4 C. HF D. HCl Câu 8. Trong các phản ứng sau đây không phải là phản ứng dùng điều chế oxi trong phòng thí nghiệm? 0 A. 2KClO3 t  2KCl + 3O2 B. 2H2O2 → 2H2O + O2 0 C. 2KMnO4 t D. 6CO2 + 6H2O → C6H12O6 + 6O2  K2MnO4 + MnO2 + O2  Câu 9. Cho lượng dư dung dịch AgNO3 tác dụng với hỗn hợp gồm 0,1 mol NaF và 0,1 mol NaCl. Khối lượng kết tủa tạo thành là bao nhiêu? A. 21,6 gam. B. 27,05 gam. C. 10,8 gam. D. 14,35 gam. Câu 10. Phản ứng nào sau đây xẩy ra ở nhiệt độ thường ? A. Hg +S →HgS B. C +O2 → CO2 C. 2H2 + O2 →2H2O D. S + O2 →SO2 Câu 11. Thuốc thử của axit dung dịch HCl và dung dịch H2SO4 là? A. AgCl B. NaOH C. BaCl2 D. Giấy quỳ tím Câu 12. Ở điều kiện nhiệt độ và áp suất thường, Brom ở trạng thái vật lí nào? A. Rắn B. Lỏng C. A, B ñeàu ñuùng D. Khí Câu 13. Trong 4 hỗn hợp dưới đây, hỗn hợp nào là nước Javen ? A. NaCl + NaClO2 + H2O B. NaCl + NaClO + H2O C. NaCl + HClO + H2O D. NaCl + NaClO3 + H2O Câu 14. Hòa tan MO bằng dung dịch H2SO4 24,5% vừa đủ thu được dung dịch MSO4 có nồng độ 33,33%. A. ZnO. B. CaO. C. CuO. D. MgO. Oxit kim loại đã dùng là Câu 15. Chất nào sau đây dùng để lưu hóa cao su? A. Natriclorua B. nước Javen C. ozon D. lưu huỳnh Câu 16. Một hỗn hộp gồm 18,6 gam kẽm và sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí H 2 ( đktc) được giải phóng sau phản ứng là 6,72 lít. Thành phần phần trăm của kẽm có trong hỗn hợp là ? A. 34,94% B. 96,69% C. 69,89% D. 50% Câu 17. Thuốc thử để phân biệt CO2 và SO2 là ? A. dd Bari hidroxit B. dd nước vôi trong C. dung dịch KMnO4 D. dd natrhydroxit Câu 18. Cho dung dịch AgNO3 vào lần lượt 4 dung dịch sau: Na2S, NaCl, NaBr, NaI. Thấy hiện tượng? A. Có 3 dung dịch có kết tủa B. Có 2 dung dịch có kết tủa C. Có 1 dung dịch có kết tủa D. Cả 4 dung dịch có kết tủa Câu 19. Lưu huỳnh đioxit tan trong nước tạo thành chất nào? A. H2SO3 B. SO3 C. Na2SO3 D. H2SO4 Câu 20. Nung một hỗn hợp X gồm SO2 và O2 có tỉ khối so với O2 là 1,6 với xúc tác V2O5 thu được hỗn hợp Y . Biết tỉ khối của X so với Y là 0,8. Hiệu suất của phản ứng tổng hợp SO3 là A. 66,67% B. 50% C. 75% D. 80% II) TỰ LUẬN (5 điểm) Câu 1: (2,5 điểm) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau:      X  (1)  H2S  (2)  SO2  (3)  Y  (4)  CuSO4  (5)  CuCl2 Câu 2: (2,5 điểm) Hòa tan hoàn toàn 15,4 g hỗn hợp 2 kim loại Mg và Zn cần vừa đúng 400ml dung dịch H2SO4 thì thu được 6,72 lít khí hiđro (đktc) a. Tính khối lượng mỗi kim loại trong hỗn hợp. b. Nếu cho hỗn hợp 2 kim loại trên tác dụng với dung dịch H 2SO4 đặc, nóng thu được V lít đktc hỗn hợp khí ( SO2, H2S) có tỷ khối so vơi H2 là 24,5. Tìm V? Bài làm: Họ và tên: ………………………………………………….. Lớp 10B1 Mã đề: 54 Phần trả lời : Số thứ tự các câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng. 01. 02. 03. 04. 05. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 06. 07. 08. 09. 10. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 11. 12. 13. 14. 15. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ 16. 17. 18. 19. 20. ; ; ; ; ; / / / / / = = = = = ~ ~ ~ ~ ~ Điểm =========================================================================================== Nội dung mã đề 54: I) Trắc nghiệm: Câu 1. Cho một lượng dư axit clohidric tác dụng với 13g kẽm (Zn = 65) . Thể tích hidro thu được (đo ở B. 3,36 lít C. 2.24 lít đktc) là bao nhiêu? A. 1.12 lít D. 4,48 lít Câu 2. Cho 5g kẽm viên vào cốc đựng 50ml dung dịch HCl 4M ở nhiệt độ thường (25oC). Trường hợp nào tốc độ phản ứng xẩy ra nhanh hơn ? A. Thay dung dịch HCl 4M bằng dung dịch HCl 2M. B. Dùng thể tích dung dịch HCl gấp đôi ban đầu. C. Thay 5g kẽm viên bằng 5g kẽm bột. D. Thực hiện phản ứng ở 20oC. Câu 3. Kim loại nào sau đây không tác dụng với dung dịch H2SO4 đặc nguội ? A. Fe B. K C. Mg D. Cu Câu 4. Khi cho axit HCl đặc tác dụng với Fe tạo thành A. FeCl2 + H2 B. FeCl2 + H2 + O2 C. FeCl3 + H2 D. FeCl2 + H2O Câu 5. Cho 21,75g MnO2 tác dụng với axit clohidric dư đun nóng. Thể tích khí clo thoát ra ở điều kiện tiêu A. 4,48 lít B. 5,6 lít C. 6,72 lít D. 2,24 lít chuẩn là ? Câu 6. Muốn điều chế axit clohidric từ NaCl ta có thể cho NaCl tác dụng với chất nào sau đây? A. HNO3 B. H2SO4 C. H2SO3 D. KHSO3 Câu 7. Chất nào sau đây là chất khử trong phản ứng: 2H2S + SO2 → 3S + 2H2O. A. S B. H2O C. H2S D. SO2 Câu 8. Khí nào sau đây ngăn chặn các tia cực tím chiếu vào trái đât? A. khí oxi B. khí clo C. khí sunfuro D. Khí ozon Câu 9. Chọn hợp chất của lưu huỳnh có tính tẩy màu? A. SO3 B. H2S C. H2SO4 D. SO2 Câu 10. Khi cho chất nào sau đây vào dung dịch AgNO3 thì có kết tủa màu đen xuất hiện? A. HI B. HBr C. H2S D. HCl Câu 11. Hidrosunfua có mùi gì? A. Lưu huỳnh cháy khét B. Muøi soác C. khét D. Trứng thối Câu 12. Để phân biệt dd HCl và dd NaCl ta dùng hóa chất nào sau đây ? A. Quỳ tím B. dd BaCl2 C. dd Pb(NO3)2 D. dung dịch AgNO3 Câu 13. Axit nào yếu nhất trong số các axit sau? A. HBr B. HF C. HI D. HCl Câu 14. Trong phòng thí nghiệm để điều chế O2 người ta dùng MnO2 như là chất gì? A. Chất khử B. moâi tröôøng C.Chất xúc tác D. Chất oxi hóa Câu 15. Cho dung dịch AgNO3 vào lần lượt 4 dung dịch sau: Na2S, NaCl, NaBr, NaI. Thấy hiện tượng? A. Có 1 dung dịch có kết tủa B. Có 2 dung dịch có kết tủa C. Có 3 dung dịch có kết tủa D. Cả 4 dung dịch có kết tủa Câu 16. Phản ứng nào sau đây xẩy ra ở nhiệt độ thường ? A. 2H2 + O2 →2H2O B. Hg +S →HgS C. S + O2 →SO2 D. C +O2 → CO2 Câu 17. Chất nào sau đây dùng diệt khuẩn nước uống ? A. O3 B. SO2 C. NaCl D. Cl2 Câu 18. Dung dịch nào sau đây ăn mòn thủy tinh ? A. HBr B. HCl C. HF D. H2SO4 Câu 19. Phân tử clo (Cl2) đóng vai trò gì trong phản ứng: 6KOH +3Cl2 → 5KCl + KClO3 + 3H2O ? A. Chất khử B. Chất khử và chất oxi hóa C. Chất oxi hóa D. Môi trường
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan