Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý bộ đề thi thử thpt quốc lý 2016 môn vật lý có đáp án...

Tài liệu bộ đề thi thử thpt quốc lý 2016 môn vật lý có đáp án

.PDF
136
270
87

Mô tả:

SỞ GD&ĐT THANH HÓA Trường THPT Ba Đình ĐỀ KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG CÁC MÔN THI THPT QUỐC GIA – LẦN 1 Năm học 2015 - 2016 Môn: Vật lí - Lớp 12 Thời gian làm bài: 90 phút (không kể thời gian giao đề) Ngày thi: 27/11/2015 Mã đề thi 111 Câu 1: Chọn phương án đúng A. Sóng âm không truyền được trong nước B. Sóng âm truyền được trong chân không C. Sóng âm truyền được trong môi trường khí, lỏng, rắn D. Sóng âm truyền được trong không khí nhưng không truyền được trong thép Câu 2: Nhận xét nào sau đây là đúng về dao động điều hòa của con lắc đơn A. Hợp lực tác dụng lên quả nặng có độ lớn cực đại khi vật tới vị trí cân bằng. B. Tại bất kỳ thời điểm nào, gia tốc của quả nặng cũng hướng thẳng về vị trí cân bằng của nó. C. Hợp lực tác dụng lên quả nặng hướng dọc theo dây treo về phía điểm treo của con lắc khi nó ở vị trí cân bằng D. Cơ năng của con lắc đơn biến thiên điều hòa theo thời gian Câu 3: Tính tần số dao động của con lắc đơn. Nếu ta đếm được trong thời gian 100(s) con lắc thực hiện được 500 dao động A. 60Hz B. 5Hz C. 50Hz D. 10Hz Câu 4: Trong thí nghiệm giao thoa trên mặt nước, hai nguồn sóng kết hợp A và B dao động cùng pha, cùng tần số, cách nhau AB = 8cm tạo ra hai sóng kết hợp có bước sóng  = 2cm. Đường thẳng () song song với AB và cách AB một khoảng là 2cm. Điểm M trên () dao động với biên độ cực tiểu, cách đường đường trung trực của AB một khoảng ngắn nhất là A. 0,56cm B. 0,5cm C. 0,82cm D. 0,64cm Câu 5: Tính chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn có chiều dài l = 36cm tại nơi có gia tốc g   2 A. 1,2(s) B. 1,4(s) C. 2(s) D. 2,4(s) Câu 6: Khung dao động điện từ gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,1H và tụ điện có điện dung C = 10F. Dao động điện từ trong khung là dao động điều hoà với cường độ dòng điện cực đại I0 = 0,05A. Tính điện áp giữa hai bản tụ ở thời điểm i = 0,03(A) A. 5(V) B. 4(V) C. 3(V) D. 2(V) Câu 7: Một con lắc lò xo có m=100g và lò xo K=100N/m, có thể dao động trên mặt phẳng nằm ngang không ma sát. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng 3cm, tại đó truyền cho vật vận tốc bằng 30 3 (cm/s) theo chiều hướng ra xa vị trí cân bằng. Chọn gốc thời gian là lúc vật được truyền vận tốc. Lấy  2  10 . Khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi vật bắt đầu dao động điều hoà đến khi lò xo bị nén cực đại là A. 1 / 10s B. 2 / 15s C. 4 / 15s D. 1 / 15s Câu 8: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình: x = 5cos(t + 2/3) cm. Quãng đường vật đi được từ thời điểm t1 = 2(s) đến thời điểm t2  29 ( S ) là: 6 A. 29cm B. 34cm C. 27,5cm D. 25cm Câu 9: Đại lượng nào không ảnh hưởng đến năng lượng của sóng tại một điểm A. Biên độ dao động của các phần tử môi trường B. tần số của nguồn sóng C. Vận tốc dao động cực đại của các phân tử môi trường D. Vận tốc truyền pha Trang 1/6 - Mã đề lí 111 Câu 10: Khi cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm tăng thêm bao nhiêu A. 10dB B. 30dB C. 10 10 dB D. 100dB Câu 11: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ 3cm và 2cm dao động vuông góc với mặt thoáng của chất lỏng, có bước sóng là λ. Nếu cho rằng sóng thành phần truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại một điểm cách 2 nguồn những khoảng d1=8,75λ và d2=3,25λ sẽ có biên độ dao động là A. 5cm B. 2,5cm C. 4cm D. 1cm Câu 12: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng cơ A. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất trong không gian B. Sóng cơ là sự lan truyền của vật chất theo thời gian. C. Sóng cơ là những dao động cơ học. D. Sóng cơ là sự lan truyền của dao động cơ học theo thời gian trong một môi trường vật chất. Câu 13: Một vật dao động điều hòa theo thời gian có phương trình x Acos(t ) thì động năng và thế năng dao động điều hòa với tần số ' với ' 4 B. ' =  C. ' =  D. ' =2 2 Câu 14: Một mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại của một bản tụ điện có độ lớn là 10-8C và cường độ dòng điện cực đại qua cuộn cảm thuần là 62,8mA. Tính tần số dao động điện từ tự do của mạch A. 106Hz B. 106rad C. 628Hz D. 12.105Hz  Câu 15: Chất điểm m1=10 gam dao động với phương trình x1  4cos(3 t  6 )(cm) . Chất điểm m2=20  W gam dao động với phương trình x2  2cos(2 t  4 )(cm) . Tỉ số cơ năng của 2 chất điểm 1 là W2 A. 2,5 B. 4,5 C. 2,35 D. 3 Câu 16: Tính năng lượng dao động điều hoà của con lắc đơn có biên độ góc là 0,1rad. Biết quả nặng của con lắc đơn là 100g, dây treo dài 1,2m, tại nơi có g = 10m/s2 A. 6.10-3(J) B. 60(mJ) C. 3.10-4(J) D. 3(mJ) Câu 17: Khi có sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi thì A. khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một nửa bước sóng. B. khoảng cách giữa 2 điểm bụng liền kề là một bước sóng. C. hai điểm đối xứng với nhau qua một điểm nút sẽ có cùng biên độ dao động. D. tất cả các phần tử trên dây đều đứng yên. Câu 18: Một con lắc đơn có độ dài l = 16cm được treo trong toa tàu ở ngay vị trí phía trên của trục bánh xe. Con lắc dao động mạnh nhất khi vận tốc của đoàn tàu bằng 15 m/s. Lấy g = 10 m/s2 và 2 = 10. Coi tàu chuyển động thẳng đều. Chiều dài của mỗi thanh ray bằng A. 17m B. 12m C. 14m D. 15m Câu 19: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên độ cao h=1000m. Đưa đồng hồ xuống mặt đất. Coi nhiệt độ hai nơi này là như nhau. Khi đó đồng hồ sẽ: A. chạy đúng giờ B. chạy nhanh C. không có cơ sở để kết luận D. chạy chậm Câu 20: Để phân loại sóng ngang và sóng dọc người ta căn cứ vào A. Phương dao động B. Phương truyền sóng C. Môi trường truyền sóng D. Cả Phương truyền sóng và Phương dao động Trang 2/6 - Mã đề lí 111 Câu 21: Trong một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C đang có dao động điện từ với tần số f. Hệ thức đúng là 4 2 f 2 A. C  L B. C  4 2 L C. C  f2 f2 4 L 2 D. C  1 4 f 2 L 2 Câu 22: M và N là hai điểm trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nguồn theo thứ tự d1 = 5 cm và d2 = 20 cm. Biết rằng các vòng tròn đồng tâm của sóng nhận được năng lượng dao động như nhau. Tại M, phương trình sóng có dạng uM = 5cos(10πt + π/3), v=30cm/s. Tại thời điểm t, li độ dao động của phần tử nước tại M là uM(t) = 4 cm, lúc đó li độ dao động của phần tử nước tại N là A. 2 cm B. 4 cm C. - 2 cm D. - 4 cm Câu 23: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5000 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên cùng  một phương truyền sóng có độ lệch pha là cách nhau 1m. Tìm tần số sóng 2 A. 5000 Hz B. 2500 Hz C. 1000Hz độ lệch pha của sóng âm D. 1250 Hz Câu 24: Trong dao động điều hòa, vận tốc biến đổi A. Ngược pha với li độ B. Trễ pha so với li độ C. Sớm pha so với li độ D. Cùng pha với li độ Câu 25: Một sóng dọc lan truyền trong môi trường với tần số 50 Hz, tốc độ truyền sóng là 2 m/s, biên độ sóng không đổi theo phương truyền sóng là 4 cm. Biết A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng. Khi chưa có sóng truyền, khoảng cách từ điểm nguồn phát sóng đến A và B lần lượt là 20 cm và 42 cm. Khi có sóng truyền qua, khoảng cách lớn nhất giữa A và B là A. 32 cm B. 28,4 cm C. 23,4 cm D. 30 cm Câu 26: Một dao động điều hoà có quãng đường vật đi được trong 0,25(S) là 8cm, cứ sau khoảng thời gian nhỏ nhất là 1 (S) thì động năng lại bằng thế năng. Chọn gốc thời gian lúc vật qua vị trí cân 8 bằng theo chiều âm. Phương trình dao động của vật là  A. x  8cos(2 t  )cm ;  B. x  4cos(4 t  )cm 2 2   C. x  4cos(4 t  )cm x  2cos(2 t  )cm 2 D. 2 Câu 27: Vật dao động điều hoà có phương trình x  5cos(6 t+ )(cm) . Tần số góc của dao động là A. 6π(rad) B. 5(cm) C. 6π(rad/s) D. π(rad/s) Câu 28: Một sóng ngang lan truyền trên sợi dây có phương trình u  6cos(4 t  3 x) , trong đó u, x tính bằng cm và t tính bằng s. Vận tốc cực đại của phần tử trên dây là A. 75,4 cm/s B. 46,2 cm/s C. 29,5 cm/s D. 6,28 cm/s Câu 29: Một chất điểm thực hiện đồng thời 2 dao đông điều hoà cùng phương: x1= A1cos(t+/3)(cm) và x2= A2cos(t - /2)(cm). Phương trình dao động tổng hợp là x=9cos(t+ )(cm). Biên dộ dao động A2 có giá trị lớn nhất khi  bằng bao nhiêu?     A.  rad B. C.  rad D. rad r ad 6 12 3 4 Trang 3/6 - Mã đề lí 111 Câu 30: Gia tốc của một vật dao động điều hòa có độ lớn bằng một nửa độ lớn gia tốc cực đại của nó vào thời điểm vật có A. thế năng bằng động năng B. động năng cực đại C. thế năng bằng ba lần động năng D. thế năng bằng một phần ba động năng Câu 31: Trên mặt thoáng của chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B có phương trình dao động là uA = uB = 2cos10  t(cm). Vận tốc truyền sóng là 3m/s. Viết phương trình dao động sóng tại M cách A, B một khoảng lần lượt là d1 = 15cm; d2 = 20cm π )cos(10πt 12 π C. u=4(cos )cos(10πt 12 A. u=4(cos 7π ) cm 12 11π ) cm 12 π )cos(10πt 12 5π D. u=2(cos )cos(10πt 12 B. u=2(cos 35π ) cm 12 7π ) cm 12 Câu 32: Một vật dao động điều hoà với biên độ A, tần số góc . Chọn gốc toạ độ ở vị trí cân bằng, tại thời điểm t, vật có li độ x, vận tốc v. Hệ thức liên hệ giữa các đại lượng trên là: A. v2 = 2(A2 + x2) B. v2 = A2  x 2 C. v2 = 2(A2- x2) D. v2 = A2  x 2 2 2 Câu 33: Hai nguồn sóng kết hợp uA = uB = 2cos10  t(cm) trên mặt nước cách nhau một đoạn AB = 9. Trên đoạn AB số điểm có biên độ cực đại cùng pha với nhau và cùng pha với nguồn (không kể hai nguồn) là A. 8 B. 3 C. 5 D. 7 Câu 34: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện trường A. Khi một từ trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một điện trường xoáy B. Điện trường xoáy là điện trường mà đường sức là những đường cong hở C. Khi một điện trường biến thiên theo thời gian, nó sinh ra một từ trường xoáy D. Từ trường xoáy là từ trường mà đường cảm ứng từ bao quanh các đường sức điện trường Câu 35: Phương trình của một vật dao động điều hòa có dạng x = 5cos(t + /2)cm. Gốc thời gian đã được chọn là A. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương B. Lúc chất điểm có li độ x = + 5cm C. Lúc chất điểm có li độ x = - 5cm D. Lúc chất điểm đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm Câu 36: Chọn phát biểu sai về sóng điện từ A. Có tốc độ như nhau trong mọi môi trường B. Khi đi từ không khí vào nước thì có thể đổi phương truyền C. Có thể do một điện tích điểm dao động theo một phương nhất định sinh ra D. Truyền được trong chân không Câu 37: Nếu điều chỉnh để điện dung của một mạch dao động tăng lên 4 lần thì chu kì dao động riêng của mạch tăng lên bao nhiêu lần(độ tự cảm của cuộn dây không đổi)? A. 3 lần B. 2 lần C. 4 lần D. 1,5 lần Câu 38: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng A. Năng lượng điện trường cực đại bằng nửa năng lượng điện từ của mạch dao động B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động D. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. Trang 4/6 - Mã đề lí 111 Câu 39: Tìm phát biểu sai về sóng vô tuyến A. Sóng cực ngắn không bị tầng điện li hấp thụ hoặc phản xạ nên được dùng trong thông tin vũ trụ B. Tần số sóng vô tuyến lớn hơn tần số âm thanh được nó mang đi C. Sóng ngắn được tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đi mọi điểm trên mặt đất D. Sóng ngắn có tần số nhỏ hơn tần số của sóng trung Câu 40: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về sóng điện từ? A. Sóng điện từ không tuân theo định luật truyền thẳng B. Điện tích dao động không thể bức xạ ra sóng điện từ C. Điện từ trường do một điện tích điểm dao động theo phương thẳng đứng sẽ lan truyền trong không gian dưới dạng sóng điện từ D. Sóng điện từ không tuân theo định luật phản xạ Câu 41: Một con lắc lò xo với vật nặng khối lượng 400g, dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì 0,5s. Giá trị lớn nhất của lực đàn hồi tác dụng lên vật bằng 6,56N. Lấy g = 10m/s2 và π2 = 10. Biên độ dao động của vật là A. 3cm B. 2,5cm C. 4cm D. 2cm Câu 42: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm 50 mH và tụ điện có điện dung C. Trong mạch đang có dao động điện từ tự do với cường độ dòng điện i = 0,12cos2000t (i tính bằng A, t tính bằng s). Tính độ lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ vào thời điểm mà cường độ dòng điện trong mạch bằng một nửa cường độ hiệu dụng A. 13(V) B. 5,3(V) C. 11,2(V) D. 12(V) Câu 43: Sóng ngang truyền trên sợi dây rất dài dọc trục Ox có phương trình u = 8cos(8лt + 0,4лx)cm(đơn vị của u, x là cm, của t là s). Tìm vận tốc của sóng ? A. 10 cm/s B. 16 cm/s C. 8 cm/s D. 20 cm/s Câu 44: Mạch LC lí tưởng có điện dung C = 25pF và cuộn cảm L = 10-4 H. Biết ở thời điểm ban đầu, cường độ dòng điện cực đại và bằng 40 mA. Biểu thức hiệu điện thế của tụ điện là  A. u = 80cos(2.106t - `) V B. u = 80cos(2.107t) V 4 C. u = 80sin(2.107t) V D. u = 40sin(2.107t -  3 )V Câu 45: Mạch chọn sóng ở đầu vào của máy thu vô tuyến điện gồm tụ điện C = 1nF và cuộn cảm L = 100 H (lấy 2 = 10). Bước sóng điện từ mà mạch thu được là A.  = 600m B.  = 3000m C.  = 60m D.  = 60.000m Câu 46: Trong mạch dao động (h.vẽ). Lúc đầu bộ tụ gồm 2 tụ C1 = C2 được cấp năng lượng W0 = 10-6J từ nguồn điện một chiều có suất điện động E = 4V. Sau đó Chuyển K từ (1) sang (2) thấy rằng cứ sau những khoảng thời gian nhỏ nhất là Δt = 10-6s thì năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường. Tiếp theo đóng K1 vào lúc cường độ dòng điện trong cuộn dây đạt cực đại. Tính độ tự cảm L và hiệu điện thế cực đại của tụ C2 sau khi đóng K1. Cho π2 = 10. A. L = 1,2.10-6H; U0 = 3,83V B. L = 3,2.10-6H; U0 = 2,83V -6 C. L = 2,3.10 H; U0 = 2,25V D. L = 2,5.10-6H; U0 = 4,00V Trang 5/6 - Mã đề lí 111 Câu 47: Cho mạch điện như hình vẽ bên. Cuộn dây thuần cảm (R=0) có độ tự cảm L = 4.10-3H, tụ điện có điện dung C = 0,1μF, nguồn điện có E = 6mV và r = 2Ω. Ban đầu khóa k đóng, khi có dòng điện chạy ổn định trong mạch thì ngắt khóa k. Tính điện tích trên tụ điện khi năng lượng từ trường trong cuộn dây gấp 3 lần năng lượng điện trường trong tụ điện A. 3.10-8C B. 2.10-8C Câu 48: Một vật dao động điều hoà có đồ thị như hình vẽ. Phương trình dao động của vật là C. 3,6.10-7C D. 4,5.10-7C   A. x = 4cos( t - ` ) cm 3 3  C. x = 4cos(t - ` ) cm 6   B. x = 4cos( t + ` ) cm 3 6 2 D. x = 4cos( t - 5 ) cm 3 6 Câu 49: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ 8cm. Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng 3 chiều dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ bằng 4 A. 3cm B. 4cm C. 2cm D. 5cm Câu 50: Một sợi dây đàn dài 1,6 m treo thẳng đứng, đầu trên gắn với một nguồn dao động có tần số 85 Hz, đầu dưới tự do. Trên dây xảy ra hiện tượng sóng dừng, có tất cả 9 nút sóng (đầu trên của dây là một nút sóng). Tốc độ truyền sóng trên dây là A. 32 m/s B. 34 m/s C. 24 m/s D. 40 m/s ----------- HẾT ---------ĐÁP ÁN 1. C 11. D 21. D 31. A 41. C 2. C 12. D 22. C 32. C 42. C 3. B 13. D 23. D 33. A 43. D 4. A 14. A 24. C 34. B 44. C 5. A 15. B 25. D 35. D 45. A 6. B 16. A 26. B 36. A 46. B 7. B 17. C 27. C 37. B 47. A 8. C 18. B 28. A 38. A 48. A 9. D 19. B 29. A 39. D 49. B 10. B 20. D 30. D 40. C 50. A Trang 6/6 - Mã đề lí 111 ĐÁP ÁN 1. D 2. D 3. A 4. C 5. C 6. B 7. B 8. B 9. A 10. D 11. B 12. A 13. D 14. A 15. C 16. C 17. C 18. A 19. B 20. C 21. D 22. D 23. A 24. C 25. B 26. C 27. D 28. A 29. C 30. C 31. B 32. B 33. A 34. D 35. D 36. B 37. C 38. D 39. C 40. D 41. A 42. B 43. A 44. B 45. C 46. A 47. B 48. A 49. D 50. B VnDoc - Tải tài liệu, văn bản pháp luật, biểu mẫu miễn phí SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề có 05.. trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : ....VẬT LÝ... LỚP :.....12... Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132 Câu 1: Từ thông qua một vòng dây dẫn là   2.102    cos  100 t   Wb  . Biểu thức của suất điện 4  động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là    A. e  2cos(100 t  )(V ) B. e  2cos 100 t   (V ) . 2 4     C. e  2cos(100 t  )(V ) . D. e  2cos 100 t   (V ) . 2 4  Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. Biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Là hàm bậc nhất với thời gian. C. Không đổi theo thời gian. D. Là hàm bậc hai của thời Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ là sóng ngang C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Câu 4: Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, tồn tại một dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản U tụ điện là 0 thì cường độ dòng điện qua mạch là 3 3 2 3 2 A. i  . I 0 B. i  . I 0 . C. i  . I 0 . D. i  . I 0 . 2 3 2 3 Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên tụ 2 .10-9 (C) và cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 (mA). Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện 1 trường bằng 3 lần năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường bằng lần năng lượng từ 3 trường là     A. . 10-6 (s). B. . 10-6 (s). C. . 10-6 (s). D. . 10-6 (s) 5 4 3 6 Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân : D  Li  n  X . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV. A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV. C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV Câu 7: Để xác định chu kì dao động của một con lắc lò xo, ba bạn Hoa, Huệ và Lan đều dùng đồng hồ bấm giây giống nhau nhưng cách làm thì khác nhau. Hoa chỉ cần đo nửa chu kì dao động, Huệ đo đúng một chu kì dao động, Lan đo 4 chu kì dao động liên tiếp. Hỏi cách làm của bạn nào là chính xác và khoa học nhất A. Ba cách giống nhau B. Huệ. C. Hoa. D. Lan Câu 8: Đ t điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp.  Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung 3 kháng của tụ điện bằng 40 3 A. 40 3  . B. C. 40  .D. 20 3  . 3 Trang 1/5 - Mã đề thi 132  Câu 9: Đ t một điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (V) vào hai đầu điện trở thuần 100 . Giá trị hiệu 2 dụng của cường độ dòng điện trong mạch là A. 2 A.B. 200 2 (A). C. 2 2 (A). D. 200 (A) Câu 10: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dài vô hạn dao động với phương trình u = 2cos2t (cm) tạo ra một sóng ngang truyền trên dây có tốc độ 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình   A. uM = 2cos(2t - ) (cm) B. uM = 2cos(2t + ) (cm). 8 4  C. uM = 2cos(2t - ) (cm). D. uM = 2cos(2t +) (cm). 4 Câu 11: Trên m t nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên m t nước là A. 36 cm/s. B. 48cm/s. C. 24 cm/s. D. 26 cm/s Câu 12: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s thì những điểm trên một phương truyền sóng cách nhau 20cm có độ lệch pha là A. π/4 (rad). B. 2π/3 (rad) C. π/2 (rad). D. π/3 (rad). Câu 13: Khi sóng âm thanh truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng tăng. B. tốc độ truyền sóng giảm. C. tần số sóng giảm. D. biên độ sóng tăng Câu 14: Nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm thay đổi như thế nào? A. Tăng thêm 3 ben. B. Tăng lên 1000 lần. C. Tăng lên 3 lần. D. Tăng thêm 3 đêxiben Câu 15: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω, L = 0,6/ H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = 100/ (F). Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mach là A. 60 Ω B. 45 Ω C. 50 Ω D. 40 Ω Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về c ác định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo: A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn số nuclon C. Bảo toàn năng lượng và động lượng D. Bảo toàn khối lượng Câu 17: Đ t điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện chậm pha hơn điện áp một góc  và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây sai? U2 U2 cos  . A. P  I 2 R . B. P  UI cos  . C. P  D. P  cos 2  R R Câu 18: Đ t một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 50  . Biết điện áp tức thời hai đầu điện trở là u R đo bằng V và hai đầu tụ điện là uC đo bằng V liên hệ với nhau bởi 625uR2  256uC2  (1600)2 . Điện trở R có giá trị: A. 32  . B. 30  . C. 42  . D. 40  Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị: A. s > 1 B. s < 1 C. s = 1 D. s  1 Câu 20: Dao động điều hòa được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều trên trục nào? A. Trục Ox nằm ngang B. Một trục nằm trong m t phẳng quỹ đạo C. Trục Oy thẳng đứng D. Một trục bất kỳ Câu 21: Một con lắc lò xo đ t trên m t phẳng nghiêng một góc  so với phương ngang, bỏ qua ma sát, khi cân bằng lò xo giãn  0 . Tần số dao động riêng của vật A.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  vẫn không đổi Trang 2/5 - Mã đề thi 132 B.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi C.   g sin  /  0 và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi D.   g sin  /  0 và khi cho α thay đổi thì  vẫn không đổi Câu 22: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285 (pF) và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 (  H). Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng A. 45 (m). B. 30 (m). C. 20 (m). D. 15 (m) Câu 23: Sóng FM của đài tiếng nói TP Hồ Chí Minh có tần số f = 100 (MHz). Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 (m/s). Bước sóng  của sóng FM đó là A. 5 (m). B. 3 (m). C. 4 (m). D. 10 (m) Câu 24: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng vận tốc của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là A. 250 km. B. 2500 km. C. 25 km. D. 5000 km Câu 25: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là: x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là. A. -5cm B. 7cm C. 5cm D. -1cm Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật n ng có khối lượng m chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos t . Con lắc dao động tuần hoàn với biên độ A. Kết luận nào sau đây sai? A. Biên độ A đồng biến với F0. B. Vận tốc cực đại của vật là vmax = A . 2 C. Vật dao động với chu kì T   k t +  ). D. Vật dao động với phương trình x = Acos( m x Câu 27: Chất Radi phóng xạ  có phương trình: 226 88 Ra    y Rn A. x = 222; y = 86 B. x = 222; y = 84 C. x = 224; y = 84 D. x = 224; y = 86 Câu 28: Trưa ngày 27 tháng 9 năm 2014 núi lửa Ontake, nằm giữa hai tỉnh Nagano và Gifu, cách Tokyo 200 km về phía tây, “thức giấc” sau một tiếng nổ lớn. Một người chứng kiến sự việc từ xa diễn tả lại: “Đầu tiên tôi thấy m t đất rung chuyển mạnh sau đó 50 s thì nghe thấy một tiếng nổ lớn”. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s trong m t đất là 2300 m/s. Khoảng cách từ người đó đến núi lửa khoảng A. 17000 m.C. 115000 m.D. 98000 m B. 19949 m. Câu 29: Đ c điểm nào sau đây không phải là đ c điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. B. Phóng ra tia . C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. D. Là phản ứng hạt nhân Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng là k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ A = 2cm thì chu kì dao động của vật bằng 0,2(s). Nếu kích thích cho biên độ dao động A = 10cm thì chu kì dao động là A. 0,2s B. 0,5s C. 0,48s D. 1s 2   Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos t  cm. Trong giây đầu tiên vật đi 3   được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là? A. 3 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 4cm Câu 32: Một nguồn phát sóng ngang O trên m t nước dao động với tần số 10 Hz, tốc độ lan truyền 1 m/s. Trên một phương truyền sóng theo thứ tự sóng g p 3 điểm M, N, P trong đó MN = 5cm; NP = 12,5 cm. Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Cho biết biên độ sóng là 2cm và không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó N có li độ 1cm và đang giảm thì li độ tại M và P là bao nhiêu? A. uM = -1 cm; uP = - 3 cm. B. uM = 3 cm; uP = 1 cm. C. uM = -1 cm; uP = 3 cm. D. uM = 1 cm; uP = - 3 cm. Câu 33: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là: x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là. A. 7cmB. 5cm C. -1cm D. -5cm Câu 34: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX (Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay  ). Cho góc xoay  biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó CX biến thiên từ 10 ( F ) đến 250 ( F ), nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10 (m) đến 30 (m). Điện dung C0 có giá trị bằng A. 40 ( F ). B. 20 ( F ). C. 30 ( F ). D. 10 ( F ) Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước giữa hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 22 cm, cùng dao động với phương trình u = acost (mm), với bước sóng 5 cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5 cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và xa P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là A. 2,76 cm. B. 14,80 cm. C. 2,81 cm.D. 8,83 cm Câu 36: Ngưỡng đau của tai người là 10 W/m2. Giả sử có một nguồn âm có kích thước nhỏ S đ t cách tai 5m, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm; lấy π = 3,14. Để âm do nguồn phát ra làm đau tai thì công suất tối thiểu của nguồn âm là A. 628 W. B. 785 W. C. 314 W D. 3140 W. Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Asin(ωt). Vào thời điểm t1 nào đó li độ của vật là 10cm. Nếu pha của dao động tăng gấp đôi thì li độ của vật cũng ở thời điểm t1 đó là 12cm. Tính biên độ dao động : A. 18cm B. 26cm C. 50/4cm D. 12/5cm Câu 38: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt  và một hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt  và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m(  ) = 4,0015u. Chọn đáp án đúng? A. K  = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV. B. K  = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV. C. K  = 503MeV; KRn = 90MeV D. K  = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV. Câu 39: Một con lắc lò xo có k = 10N/m, m = 100g. dao động trên mp nằm ngang. vật m được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6cm, trong quá trình chuyển động vật chịu thêm tác dụng của 1 lực F = 0,2N ngược chiều Ox, tính thời gian chuyển động thẳng của vật kể từ lúc ban đầu đến vị tró lò xo ko biến dạng lần thứ nhất A. 1/3(s) B. 2/3(s) C. π/15 D. 1(s) Câu 40: Trong một giờ thể dục, một lớp có 45 học sinh tập trung theo đội hình vòng tròn, giáo viên đứng ở tâm vòng tròn đó ra kí hiệu cho cả lớp đồng thanh hô “ khỏe khỏe”. Biết rằng âm do tất cả học sinh trong lớp truyền đến tai giáo viên có cùng mức cường dộ là 2 dB. Khi đó giáo viên nghe được âm ( do các học sinh phát ra) có mức cường độ âm là A. 1,85 B B. 9 B C. 3,65 B D. 71,32 B Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm. Đ t vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=200 2 cos(100πt) (V) thì uAM và uMB lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là 100 (V). B. 200 3 (V). C. 200 (V). D. 100 3 (V) 3 3 Câu 42: Vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 5cm. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khoảng thời gian từ lúc vật qua li độ x = 5 cm lần thứ 10 đến lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm lần thứ 21 là A. 10,25 s B. 1 s C. 1,5 s D. 9,25 s A. Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 43: Đ t điện áp u = 100 2cos 100πt- / 4  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 10-3 1 F , mắc nối tiếp. Khi H và tụ điện có điện dung C = 5π π điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100V và đang giảm khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng: A. -50V; 50 3V . B. 50 3V ; -50V . C. -50 3V; 50V . D. 50V ; -100V R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật n ng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật n ng amax> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1=5t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là : A. 2/3(s) B. 1/15(s) C. 1/30(s) D. 2/15(s) 0, 4 Câu 45: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L = (H) và tụ điện có C thay  đổi mắc nối tiếp. Đ t vào 2 đầu mạch điện 1 điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V). Khi C = C1 = 103 103  (F) thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa 2 đầu mạch. Khi C = C2 = (F) thì 4 2 5 điện áp giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại và bằng 100 5 (V). Giá trị của U là A. 250 (V). B. 200 (V). C. 150 (V). D. 100(V) 230 Câu 46: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 234 92 U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri 90Th . 234 230 Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của U là 7,63 MeV, của Th là 7,7 MeV. A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x 1, x2, x3. Biết dao động tổng hợp của hai thành phần bất kì có ba dạng: x12  6cos( t  x 23  6cos( t    )cm ; x13  6 2 cos( t  )cm . Khi li độ của dao động x1 = 3 4  )cm ; 6 6 cm và đang giảm thì li độ của dao động x3 là A. -4 cm B. 3 2 cm C. 3 6 cm D. 4 cm Câu 48: Cho hai dao động cùng biên độ cùng tần số lệch pha nhau 1200 trên các quỹ đạo thẳng. Khi một vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì vật dao động còn lại cách vị trí cân bằng 10√3cm. Khi hai vật dao động cùng ly độ thì chúng cách vị trí cân bằng là A. 12cm B. 16cm C. 10cm D. 20cm 0,5 Câu 49: Đ t một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) thì cường   độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = Iocos(100πt – ) (A). Tại thời điểm cường độ tức thời của 6 dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 (A) thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 (V). Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là A. u = 100 2 cos(100πt + π/3) (V). B. u = 125cos(100πt + π/3) (V). C. u = 100 2 cos(100πt + π/2) (V). D. u = 150cos(100πt + π/3) (V) Câu 50: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Đ t vào mạch điện một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 40 V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C là 60 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 40 V B. 57,1 V. C. 67,1 V. D. 80 V. HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ---------------------------------------------------------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đáp án có 1 trang ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: VẬT LÝ - 12 Câu 132 209 357 485 570 628 Câu 132 209 357 485 570 628 1 B C A C A C 26 D A B C D B 2 B D A C D C 27 A A D D D D 3 A C B C A D 28 B A D D D B 4 C D A D B D 29 C D D D B A 5 D B C A C A 30 A D B B D D 6 B D A B C A 31 D C D C C A 7 D A D C A A 32 C C A C B A 8 A B B A B B 33 C D C A D B 9 A C C D C D 34 B D B B C C 10 C C C B D C 35 B B D B A A 11 C C B B A D 36 D D C C D C 12 C A C D D C 37 C C C A A C 13 A C C C B D 38 D B D C D D 14 A D A A B B 39 C D C D A D 15 C B A B B D 40 A C C D B A 16 D B A D A D 41 C D B B A A 17 C A B A A B 42 B B B A A B 18 A B C B B A 43 B A A C B C 19 D A A A A C 44 D B C D B C 20 B C D B D A 45 D C C A D C 21 D A D A C D 46 B C A C C B 22 A C D D B D 47 A A C A B A 23 B B D B C C 48 C A C B C B 24 B D C D C C 49 B B B C C B 25 D D B C C B 50 C B B D C C SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO THANH HOÁ TRƯỜNG THPT HẬU LỘC 2 ĐỀ 001 KỲ THI THỬ TRUNG HỌC PHỔ THÔNG LẦN 1 NĂM HỌC 2015 – 2016. MÔN: VẬT LÍ. Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể thời gian giao đề) Câu 1: Cơ năng của một vật dđđh A. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng một nửa chu kỳ dao động của vật B. tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi C. bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng D. biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kỳ bằng chu kỳ dao động của vật Câu 2: Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với ly độ là A. Động năng, thế năng và lực kéo về B. Vận tốc, gia tốc và lực kéo về C. Vận tốc, động năng và thế năng D. Vận tốc, gia tốc và động năng Câu 3: Vận tốc của vật dao động điều hoà có độ lớn cực đại khi A. vật ở vị trí có pha dao động cực đại B. vật ở vị trí có li độ cực đại C. gia tốc của vật đạt cực đại D. vật ở vị trí có li độ bằng không Câu 4: Một CLLX gồm lò xo có độ cứng 20 N/m và viên bi có khối lượng 0,2 kg dđđh. Tại thời điểm t, vận tốc và gia tốc của viên bi lần lượt là 20 cm/s và 2 3 m/s2. Biên độ dao động của viên bi là A. 16 cm B. 4 cm C. 4 3 cm D. 10 3 cm Câu 5: Vật dao động điều hòa với phương trình: x = 20cos(2t - /2) (cm) (t đo bằng giây). Gia tốc của vật tại thời điểm t = 1/12 (s) là: A. - 4 m/s2 B. 2 m/s2 C. 9,8 m/s2 D. 10 m/s2   Câu 6: Cho một vật dao động điều hòa có phương trình chuyển động x  10cos 2t   (cm). Vật đi qua vị 6  trí cân bằng lần đầu tiên vào thời điểm: 1 1 2 1 A. s B. s C. s D. s 3 6 3 12   Câu 7: Một chất điểm M dao động điều hòa theo phương trình: x  2,5cos  10t   (cm). Tìm tốc độ trung 2  bình của M trong 1 chu kỳ dao động: A. 50 m/s B. 50 cm/s C. 5 m/s D. 5 cm/s Câu 8: Một chất điểm có khối lượng m = 1kg dao động điều hoà với chu kì T = /5s. Biết năng lượng của nó là 0,02J. Biên độ dao động của chất điểm là: A. 2 cm B. 4 cm C. 6,3 cm D. 6 cm Câu 9: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 8 dao động trong thời gian t. Nếu thay đổi chiều dài đi một lượng 0,7m thì cũng trong khoảng thời gian đó nó thực hiện được 6 dao động. Chiều dài ban đầu là: A. 1,6 m B. 0,9 m C. 1,2 m D. 2,5 m Câu10: Một vật dao động điều hòa có phương trình: x  4 cos(4t  2cm trong 4/3 giây đầu tiên là: A. 5 B. 4 C. 6  6 )(cm) . Số lần vật đi qua vị trí có li độ D. 7
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan