Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý Bộ đề thi thử đại học môn vật lý có đáp án...

Tài liệu Bộ đề thi thử đại học môn vật lý có đáp án

.PDF
147
313
116

Mô tả:

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN THỨ I ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút,không kể thời gian giao đề Đề thi gồm:09 trang I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ THÍ SINH(40 CÂU,TỪ CÂU 1 ĐẾN CÂU 40) Câu 1: Trong dao động điều hòa của một vật thì gia tốc và vận tốc tức thời biến thiên theo thời gian: A. Lệch pha một lượng  . 4 B. Vuông pha với nhau. C. Cùng pha với nhau. D. Ngược pha với nhau. Câu 2: Biết gia tốc cực đại và vận tốc cực đại của một dao động điều hoà là a 0 và v0. Biên độ dao động là: A. 1 . a0v0 B. a0v0 . C. v02 . a0 D. a02 . v0 Câu 3: Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật A. tỉ lệ nghịch với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và hướng ra xa vị trí ấy B. tỉ lệ với độ biến dạng của lò xo C. có giá trị không đổi D. tỉ lệ với khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng và luôn hướng về vị trí cân bằng Câu 4: Con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm vật nhỏ khối lượng m, lò xo nhẹ có độ cứng k, chiều dài tự nhiên l0, đầu trên cố định. Gia tốc trọng trường là g, vmax là vận tốc cực đại. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A > A. chiều dài của lò xo ngắn nhất thì độ lớn lực đàn hồi nhỏ nhất B. độ lớn lực hồi phục bằng mg , ta thấy khi k mv 2max thì thế năng nhỏ hơn động năng ba lần 2A C. vật ở dưới vị trí cân bằng và động năng bằng ba lần thế năng thì độ giãn của lò xo là l0  mg A  k 2 Câu 5:Một vật dao động điều hòa khi đang chuyển động từ vị trí cân bằng đến vị trí biên âm thì A. véc tơ vận tốc ngược chiều với véc tơ gia tốc B. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng tăng C. vận tốc và gia tốc cùng có giá trị âm D. độ lớn vận tốc và gia tốc cùng giảm Câu 6:Một vật khối lượng không đổi thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương  2 trình lần lượt là x1  10cos(2t  )cm ; x 2  A 2 cos(2t  )cm thì dao động tổng hợp là  x  A cos(2t  )cm . Khi biên độ dao động của vật bằng nửa giá trị cực đại thì biên độ dao 3 động A2 có giá trị là: A. 10 3cm B. 20cm C. 20 cm 3 D. 10 cm 3 Câu 7: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC ghép nối tiếp nhỏ hơn tích UI là do A. điện áp giữa hai đầu đoạn mạch và cường độ dòng điện biến đổi lệch pha đối với nhau. B. có hiện tượng cộng hưởng trên đoạn mạch. C. một phần điện năng tiêu thụ trong tụ. D. trong cuộn dây có dòng điện cảm ứng Câu 8:Đặt điện áp xoay chiều u  U 0 cos t (với U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L  L1 hay L  L2 với L1  L2 thì công suất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 , P2 với P1  3P2 ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1 , 2 với 1  2   / 2. Độ lớn của 1 và  2 là: A.  / 3 ;  / 6. B.  / 6 ;  / 3. C. 5 /12 ;  /12. D.  /12 ; 5 /12. Câu 9:Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = Acos( ban đầu, sau khoảng thời gian t = 2  t  )cm. Tính từ thời điểm T 3 7T vật đi được quãng đường 15cm. Biên độ dao động của 6 vật là A. 5cm. B. 4cm. C. 3cm. D. 2,5cm. Câu 10: Một con lắc lò xo dao động điều hòa với chu kỳ T và biên độ 5cm. Biết trong một chu kỳ, khoảng thời gian để vật nhỏ của con lắc có độ lớn vận tốc vượt quá 5 3  cm/s là T/3. Số dao động vật thực hiện được trong thời gian một phút là. A. 60 B. 120 C. 20 D. 1 Câu 11:Một vật dao động điều hòa với cơ năng toàn phần là 5J. Động năng của vật tại điểm cách vị trí cân bằng một khoảng bằng 3/5 biên độ có giá trị sai khác so với thế năng là: A. nhỏ hơn thế năng 1,4J B. nhỏ hơn thế năng 1,8J C. lớn hơn thế năng 1,4J D. lớn hơn thế năng 1,8J Câu 12:Một con lắc lò xo được đặt nằm ngang gồm lò xo có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. Từ vị trí cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật 7 / 30s thì giữ đột ngột điểm chính giữa của lò xo khi đó. Biên độ dao động của vật sau khi giữ lò xo là: A. 2 6 cm B. 2 5 cm C. 2 7 cm D. 4 2 cm Câu 13:Một con lắc lò xo nằm ngang gồm vật nặng tích điện q = 10 µC và lò xo có độ cứng k = 100 N/m. Khi vật đang nằm cân bằng, cách điện với mặt phẳng nằm ngang nhẵn, thì xuất hiện tức thời một điện trường đều được duy trì trong không gian bao quanh có hướng dọc theo trục lò xo. Sau đó con lắc dao động trên một đoạn thẳng dài 4 cm. Độ lớn cường độ điện trường E là A. 4.105 V/m B. 2.105 V/m C. 8.104 V/m. D. 105 V/m. Câu 14:Đoạn mạch R, L(thuần cảm) và C nối tiếp được đặt dưới điện áp xoay chiều không đổi, tần số thay đổi được. Khi điều chỉnh tần số dòng điện là f1 và f2 thì pha ban đầu của dòng điện qua mạch là   6 và  12 còn cường độ dòng điện hiệu dụng không thay đổi. Hệ số công suất của mạch khi tần số dòng điện bằng f1 là A. 0,8642 B. 0,9239. C. 0,9852. D. 0,8513. Câu 15:Một con lắc lò xo thẳng đứng và một con lắc đơn được tích điện có cùng khối lượng m, điện tích q. Khi dao động điều hòa không có điện trường thì chúng có cùng chu kì T 1 = T2. Khi đặt cả hai con lắc trong cùng điện trường đều có vectơ cường độ điện trường nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng hai lần, con lắc đơn dao động điều hòa với chu kì là 2 s. Chu kì dao động của con lắc lò xo trong điện trường là. A. 1,2s. B. 1,44s C. 2 s . D. 2s Câu 16: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,lò xo khối lượng không đáng kể ,k = 50N/m ,khối lượng m = 200g .Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hoà .Lấy  2  10 , g  10m / s 2 .Thời gian lực đàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là A. 1/15s B.1/30s C.1/10s D.2/15s Câu 17:Mạch điện AB gồm đoạn AM nối tiếp với đoạn MB. Đoạn AM gồm điện trở R mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi, đoạn MB chỉ có tụ điện C. Điện áp tức thời u AB  100 2cos100 t (V). Điều chỉnh L = L1 thì cường độ hiệu dụng I = 0,5A, UMB =100(V), dòng điện i trễ pha so với u AB một góc 600. Điều chỉnh L = L2 để điện áp hiệu dụng UAM đạt cực đại.Tính độ tự cảm L 2. A. L2  1 2  H. B. L2  1 3  H. C. L2  2 3  H. D. L2  2,5  H. Câu 18:Chiều dài ống sáo càng lớn âm phát ra A. Càng nhỏ B. Càng cao. C. Càng to. D. Càng trầm. Câu 19:Chọn câu sai khi nói về sóng dừng xảy ra trên sợi dây : A. Khoảng cách giữa điểm nút và điểm bụng liền kề là một phần tư bước sóng. B. Khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp dây duỗi thẳng là nửa chu kì. C. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động cùng pha. D. Hai điểm đối xứng nhau qua điểm nút luôn dao động ngược pha Câu 20: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng của một chất lỏng dao động theo phương trình u A  6.cos(20 t )(mm); uB  6.cos(20 t   / 2)(mm) . Coi biên độ sóng không giảm theo khoảng cách, tốc độ sóng v  30(cm / s) . Khoảng cách giữa hai nguồn AB  20(cm) . H là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần H nhất và xa H nhất cách H một đoạn bằng bao nhiêu ? A.0,375cm;9,375cm B.0,375cm; 6,35cm C.0,375cm; 9,50cm D. 0,375cm; 9,55cm Câu 21:Tại 2 điểm A và B trên mặt nước cách nhau 16(cm)có 2 nguồn kết hợp dddh cùng tần số,cùng pha nhau. điểm M nằm trên mặt nước và nằm trên đường trung trực của AB cách trung điểm I của AB một khoảng nhỏ nhất bằng 4 5 (cm) luôn dao động cùng pha với I. Điểm N nằm trên mặt nước và nằm trên đường thẳng vuông góc với AB tại A,cách A một khoảng nhỏ nhất bằng bao nhiêu để M dao động với biên độ cực tiểu. A.9,22(cm) B.2,14 (cm) C.8.75 (cm) D.8,57 (cm) Câu 22: Trên mặt một chất lỏng, có hai nguồn sóng kết hợp O1, O2 cách nhau l = 24cm, dao động theo cùng một phương với phương trình uo1  uo 2  Acost (t tính bằng s A tính bằng mm) Khoảng cách ngắn nhất từ trung điểm O của O1O2 đến các điểm nằm trên đường trung trực của O1O2 dao động cùng pha với O là 9cm. Số điểm dao động với biên độ bằng cực tiểu trên đoạn O1O2 là: A. 18 B. 16 C. 20 D. 14 Câu 23 :Mạch điện xoay chiều RLC ghép nối tiếp, đặt vào hai đầu mạch một điện áp u = U0cos  t (V). Điều chỉnh C = C1 thì công suất của mạch đạt giá trị cực đại Pmax = 400W. Điều chỉnh C = C2 thì hệ số công suất của mạch là 3 . Công suất của mạch khi đó là 2 C. 100 3 W. D.100W. A. 200W. B. 300W. Câu 24:Tạo sóng ngang trên một dây đàn hồi Ox. Một điểm M cách nguồn phát sóng O một khoảng d = 25 cm có phương trình dao động uM = 3cos(10πt – π/3) cm, tốc độ truyền sóng trên dây là 5 m/s. Phương trình dao động của nguồn O là: A. u0 = 3cos(10πt + π/3) cm B. u0 = 3cos(10πt – π/2) cm C. u0 = 3cos(10πt - 5π/6) cm D. u0 = 3cos(10πt + /6) cm Câu25: Một mũi nhọn S dao động điều hoà với tần số 40Hz chạm nhẹ vào mặt nước. Người ta thấy hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a=20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là A. 3,2m/s. B. 4,5m/s. C. 4,2m/s. D. 3,5m/s Câu 26:Đặt một điện áp xoay chiều u  U 0 cost (V ) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R  r . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V . Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu đoạn mạch là. A. 120 2 V. B. 120V. C. 60 2 V. D. 60 V. Câu 27: Một mạch dao động điện từ LC lí tưởng gồm tụ điện có điện dung 25 pF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, đang có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại trên một bản tụ điện là Q0. Biết khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến Q0 2 Q 3 là t1, khoảng thời gian ngắn nhất để điện tích trên bản tụ điện đó giảm từ Q0 đến 0 2 2 2 -6 π =10 là t2 và t1-t2= 10 s. Lấy . Giá trị của L bằng A. 0,567 H. B. 0,576 H. C. 0,765 H. D. 0,675 H. Câu 28: Một mạch dao động điện từ LC, có điện trở thuần không đáng kể. Hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện biến thiên điều hòa theo thời gian với tần số f. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Năng lượng điện từ bằng năng lượng từ trường cực đại. B. Năng lượng điện từ biến thiên tuần hoàn với tần số f. C. Năng lượng điện trường biến thiên tuần hoàn với tần số 2f . D. Năng lượng điện từ bằng năng lượng điện trường cực đại. Câu 29: Trong mạch dao động điện từ LC, điện tích của tụ điện biến thiên điều hoà với chu kỳ T. Năng lượng điện trường ở tụ điện A. biến thiên điều hoà với chu kỳ 2T B. không biến thiên điều hoà theo thời gian C. biến thiên điều hoà với chu kỳ T/2 D. biến thiên điều hoà với chu kỳ T Câu 30:Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do. Thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường giảm từ giá trị cực đại xuống còn một nửa giá trị cực đại là 1,5.10-4s. Thời gian ngắn nhất để tụ phóng điện từ giá trị cực đại đến khi phóng điện hết là: A. 6.10-4 s. B. 1,5.10-4 s. C. 12.10-4 s. D. 3.10-4 s. Câu 31:Trong một mạch dao động LC ,năng lượng tổng cộng của mạch được chuyển hóa hoàn toàn từ năng lượng điện trường trong tụ điện thành năng lượng từ trường trong cuộn cảm mất 1,5 s .Từ khi năng lượng từ trường đạt cực đại thì khoảng thời gian ngắn nhất để nó lại đạt giá trị cực đại là A. 1,5 s . B.0,75 s . C.3 s . C.30 s . Câu 32:Một đoạn mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện có dung kháng Z C = 200Ω và một cuộn dây mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch trên một điện áp xoay chiều luôn có biểu thức u = 120 2 cos(100πt + dụng là 120V và sớm pha  )V thì thấy điện áp giữa hai đầu cuộn dây có giá trị hiệu 3  so với điện áp đặt vào mạch. Công suất tiêu thụ của cuộn dây là 2 A. 72 W. B. 144W. C. 240W. D. 120W. Câu 33:Một đoạn mạch gồm một điện trở thuần R = 25, mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung 104 F và cuộn cảm có hệ số tụ cảm L. Đặt vào hai đầu đoạn mạch đó một điện áp xoay chiều   có tần số 50Hz thì điện áp giữa hai đầu điện trở thuần R sớm pha so với điện áp giữa hai đầu 4 C= đoạn mạch. Giá trị cảm kháng của cuộn dây là A. 150. B. 125. C. 75. D. 100. Câu 34:Đặt điện áp xoay chiều vào vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L   6 1 H thì 2 cường độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = I0cos(100πt - ) (V). Tại thời điểm cường độ tức thời của dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 A thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 V. Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức  ) V. 3  D. u = 150cos(100πt + ) V. 3 Z Câu 35:Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp có R  L  Z C . Dòng điện trong mạch: 1 3  2  C. u = 75 2 cos(100πt + ) V. 3 A. u =100 2 cos(100πt + ) V. B. u = 125cos(100πt +  so với điện áp hai đầu mạch 4  C. sớm pha so với điện áp hai đầu mạch 2 A. Trễ pha B. sớm pha D. trễ pha  so với điện áp hai đầu mạch 3  so với điện áp hai đầu mạch 3 Câu 36: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U và tần số f không đổi vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Điều chỉnh điện dung C đến giá trị C1  103 103 F hoặc C 2  F thì công 8 4 suất tiêu thụ trên đoạn mạch đều bằng nhau. Để công suất tiêu thụ trrên đoạn mạch cực đại thì phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị bằng 103 F. A. 6 103 F. B. 3 3.103 F. D. 8 103 F. C. 2 Câu 37:Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C. Gọi uR, uL và uC lần lượt là điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở, giữa hai đầu cuộn cảm và giữa hai đầu tụ điện. Hệ thức đúng tính Cường độ dòng điện tức thời i trong đoạn mạch là A. i  uL . L C. i  C.u C . B. i  u 1 2 R  ( L  ) C . 2 D. i  uR . R Câu 38:Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RLC luôn có giá trị : A. lớn nhất khi trong mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. B. lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm; C. lớn hơn hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện; D. lớn hơn hoặc bằng hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu điện trở Câu 39:Hiện tượng cộng hưởng có thể xảy ra với đoạn mạch xoay chiều nào sau đây? A. Mạch RLC nối tiếp có R thay đổi được B. Mạch RL nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi được C. Mạch RLC nối tiếp có L thay đổi được D. Mạch RC nối tiếp, có tần số dòng điện thay đổi được Câu 40:Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 V . B. 75 3 V . C. 150V . D. 150 2 V . II.PHẦN RIÊNG(10 CÂU) Thí sinh chỉ được làm một trong hai phần riêng(Phần A hoặc phần B) A.Theo chương trình chuẩn (10 câu ,từ câu 41 đến câu 50) Câu41:Vật có khối lượng m = 400 gam dao động điều hoà dưới tác dụng của lực F = 0,8cos5t (N). Vận tốc của vật khi đi qua vị trí cân bằng có độ lớn là A. 10 cm/s. B. 60 cm/s. C. 16 cm/s. D. 40 cm/s.  3 Câu 42:Đặt điện áp u = 120cos(100πt + ) (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần mắc nối tiếp điện trở thuần R= 30 Ω thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là 60 V. Dòng điện tức thời qua đoạn mạch là  ) (A). 12  C. i  2 2 cos(100t  ) (A). 4  6  D. i  2 2 cos(100t  ) (A). 4 A. i  2 2 cos(100t  B. i  2 3 cos(100t  ) (A). Câu 43:Một máy phát điện xoay chiều một pha truyền đi một công suất điện không đổi. Khi điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây là U thì hiệu suất truyền tải là 75%. Để hiệu suất truyền tải tăng thêm 21% thì điện áp hiệu dụng hai đầu đường dây phải là A. 2,5U. B. 6,25U. C. 1.28 U. D. 4.25U. Câu 44:Sóng âm phát ra từ nguồn O, coi mặt sóng là mặt cầu và bỏ qua hấp thụ của môi trường. Dọc theo trục Ox, tại vị trí có toạ độ x 1 = 20cm mức cường độ âm L1 = 60dB, tại vị trí có toạ độ x2 mức cường độ âm L2 = 50dB. Hãy xác định toạ độ x2 và mức cường độ âm L3 tại vị trí có toạ độ x3 = x1  x2 . 2 A. x2 = 30m, L3 = 56dB. B. x2 = 20 10 m, L3 = 55dB. C. x2 = 50m, L3 = 54dB. D. x2 = 63,246m, L3 = 53,634dB. Câu45:Hai chất điểm dao động điều hoà trên trục Ox với các phương trình lần lượt là x1  2Acos( 2 T1 t)cm , x 2  Acos( 2  t  )cm . T2 2 Biết T1 3  . T2 4 Vị trí mà hai chất điểm gặp nhau lần đầu tiên là A. x = 1,5A. B. x =  A . 2 C. x =  2A . 3 D. x = A. Câu 46:Một sợi dây OM đàn hồi dài 90 cm có 2 đầu cố định. Khi được kích thích trên dây hình thành 3 bụng sóng (với O và M là 2 nút), biên độ tại bụng là 3 cm.Tính từ nguồn O thì điểm thứ tư có biên độ 1,5cm cách O một khoảng bao nhiêu? A. 5 cm . B. 50 cm . C. 55 cm . D. 75 cm Câu 47:Cho một cuộn dây có điện trở thuần 40  và có độ tự cảm 0,4/ (H). Đặt vào hai đầu cuộn dây hiệu điện thế xoay chiều có biểu thức: u = U 0cos(100t - /2) (V). Khi t = 0,1(s) dòng điện có giá trị là -2,752 (A). Điện áp hiệu dụng đặt vào hai đầu mạch là. A. 220 (V) B. 2002 (V) C. 2202 (V) D. 1102 (V) Câu 48:Phương trình vận tốc của vật dao động điều hoà là v = 16 cos(2t + /6) cm/s. Li độ của vật tại thời điểm t = 22,25s là A. x = 4 3 cm. B. x = 4cm. C. x = 8 3 3 cm. D. x = 4 2 cm. Câu 49:Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u  150 2 cos100t (V ) Khi c  c1  Khi c  c2  62,5  (F ) thì mạch tiêu thụ công suất cực đại Pmax = 93,75 W. 1 (mF ) thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện 9 áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là: A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75 2 V. Câu 50:Hai âm thanh có âm sắc khác nhau là do: A. khác nhau về tần số B. khác nhau về tần số và biên độ các họa âm C. khác nhau về đồ thị dao động âm. D. khác nhau về chu kỳ của sóng âm. B.Theo chương trình nâng cao(10 câu ,từ câu 51 đến câu 60) Câu 51: Momen quán tính của một vật rắn không phụ thuộc vào A. khối lượng của vật. B. kích thước và hình dạng của vật. C. vị trí trục quay của vật. D. tốc độ góc của vật. Câu 52: Cho mạch R, L, C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm thay đổi được. Điện áp đặt vào 2 đầu mạch có biểu thức u = 200 2 cos100 πt (V). Biết điện trở thuần của mạch là 100. Khi thay đổi độ tự cảm của cuộn dây thì cường độ dòng điện hiệu dụng có giá trị cực đại là A. 0,5A. B. 2A. C. 2 A. D. 1 A. 2 Câu 53: Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 60 vòng trong một phút thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 50Hz đến 60Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tôc độ của roto thêm 60 vòng/phút nữa thì suất điện động hiệu dụng khi đó do máy phát ra là bao nhiêu? A. 280V B. 220V C. 100V D. 200V Câu 54: Một ô tô đang chuyển động lại gần một người đứng bên đường với vận tốc 10m/s và phát ra tiếng còi có tần số f = 1000Hz. Hỏi âm mà người đó nghe được có tần số là bao nhiêu ? Cho vận tốc âm trong không khí là 330m/s. A. f = 970,59Hz. B. f = 1031,25Hz. C. f = 1030,30Hz. D. f = 969,69Hz. Câu 55: Hai con lắc lò xo thực hiện hai dao động điều hòa có biên độ lần lượt là A 1, A2 với A1> A2. Nếu so sánh cơ năng hai con lắc thì A. Chưa đủ căn cứ kết luận. B. Cơ năng con lắc thứ hai lớn hơn. C. Cơ năng hai con lắc bằng nhau. D. Cơ năng con lắc thứ nhất lớn hơn. Câu 56: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, hai đầu cố định. Trên dây có sóng dừng, tốc độ truyền sóng không đổi. Khi tần số sóng trên dây là 42 Hz thì trên dây có 4 điểm bụng. Nếu trên dây có 6 điểm bụng thì tần số sóng trên dây là A. 252 Hz. B. 126 Hz. C. 28 Hz. D. 63 Hz. Câu 57: Hai vật rắn đang quay quanh trục cố định của chúng. Biết động năng của chúng bằng nhau. Tỉ số mô men động lượng L1 / L2 = 2 / 5 . Momen quán tính đối với trục quay của vật hai là I2 = 25 kgm2. Nếu tác dụng lên vật một momen lực 8 N.m thì gia tốc góc của vật một sau đó bằng A. 8 rad/s2. B. 4 rad/s2. C. 1 rad/s2. D. 2 rad/s2. Câu 58: Một vật rắn quay chậm dần đều quanh trục cố định, quay ba góc liên tiếp bằng nhau trước khi dừng. Thời gian quay hết góc bằng nhau ở giữa là 1 s, thời gian quay hết ba góc ở trên là: A. 2  1(s) . B. 3  2 )(s) . C. 3( 2  1)(s) . D. 2(s). Câu 59: Một con lắc đơn có chiều dài 40cm được cho dao động điều hoà với biên độ góc 0,2 rad. Li độ dài của con lắc tại vị trí mà ở đó động năng và thế năng dao động của con lắc bằng nhau là: A. 4 2cm . B. 4cm . C. 4 2cm . D. 20 2cm . Câu 60: Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Khi một vật rắn chuyển động tịnh tiến thẳng đều thì mômen động lượng của nó đối với một trục quay bất kỳ không đổi. B. Mômen quán tính của vật đối với một trục quay là lớn thì mômen động lượng của nó đối với trục đó cũng lớn. C. Đối với một trục quay nhất định nếu mômen động lượng của vật tăng 4 lần thì mômen quán tính của nó cũng tăng 4 lần. D. Mômen động lượng của một vật bằng không khi hợp lực tác dụng lên vật bằng không. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN THỨ 2 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ Câu 1: Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. Khoảng cách giữa hai điểm là 36cm. Biên độ và tần số của dao động này là A. A = 36cm và f = 2Hz. B. A = 18cm và f = 2Hz. C. A = 72cm và f = 2Hz. D. A = 36cm và f = 4Hz. Câu 2: Một vật có khối lượng 0,4kg được treo vào lò xo có độ cứng 80N/m. Vật được kéo theo phương thẳng đứng ra khỏi vị trí cân bằng một đoạn bằng 0,1m rồi thả cho dao động. Tốc độ của vật khi qua vị trí cân bằng là A. 0m/s. B. 1,4m/s. C. 1,0m/s. D. 0,1m/s. o Câu 3: Chu kì của con lắc đơn dao động nhỏ (   10 ) có biểu thức dạng 1 g . 2 l 1 l B. T  . 2 g A. T  C. T  2l . g D. T  2 l . g Câu 4: Cho hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số: x1  6cos10t(cm) và   x 2  4cos 10t   (cm) . Phương trình dao động tổng hợp của hai dao động trên là 2  4 A. x  7,2cos(10t  )(cm) . 6 4 B. x  7,2sin(10t  )(cm) . 6 C. x  7,2cos(10t  0,59)(cm) . D. x  7,2sin(10t  0,59)(cm) . Câu 5: Dao động tắt dần nhanh là có lợi trong trường hợp A. quả lắc đồng hồ. B. con lắc lò xo trong phòng thí nghiệm. C. khung xe ôtô sau khi qua đoạn đường gồ ghề. D. cầu rung khi có ôtô chạy qua. Câu 6: Một con lắc lò xo thẳng đứng gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo. Khi cân bằng, lò xo dãn ra 4,0cm. Kéo vật khỏi vị trí cân bằng theo phương thẳng đứng xuống dưới một đoạn bằng 4,0cm rồi thả không vận tốc đầu. Lấy g = 9,8m/s2. Biên độ và chu kì dao động của vật là bao nhiêu? A. A = 8,0cm và T = 0,40s. B. A = 4,0cm và T = 0,40s. C. A = 4,0cm và T = 98s. D. Không xác định được vì thiếu dữ kiện. Câu 7: Một lá thép rung động với chu kì 80ms. Âm thanh do nó phát ra sẽ A. nghe được. B. không nghe được. C. là sóng siêu âm. D. là sóng ngang. Câu 8: Một cái loa nhỏ được coi như nguồn điểm, phát công suất âm thanh 0,1W. Cường độ âm tại điểm cách loa 400m là A. I ≈ 1,6.10-8W/m2. B. I ≈ 1,6.10-4W/m2. C. I ≈ 1,6.10-2W/m2. D. I ≈ 1,6W/m2. Câu 9: Sóng là A. dao động đang lan truyền trong một môi trường. B. dao động của mọi điểm trong một môi trường. C. một dạng chuyển động đặc biệt của một môi trường. D. sự truyền chuyển động trong một môi trường. Câu 10: Một dải lụa mềm, dài có một đầu dao động điều hòa theo phương vuông góc với dải lụa, với biên độ 10cm và tần số 0,5Hz. Vận tốc sóng truyền trên dây là 2m/s. Phương trình dao động của điểm M cách đầu đó 3m là A. s = 10 sin(t - /2) (cm). B. s = 10 sin(t - 3/2) (cm). C. s = 10 sin(t + /2) (cm). D. s = 0,01 sin(t - /2) (m). Câu 11: Điện áp tức thời giữa hai đầu một mạch điện là u = 80 cos100t (V). Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu mạch là A. 80 2 V. B. 80 V. C. 40 2 V. D. 40 V Câu 12: Đặt vào tụ điện C = 1 F một điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100t(V). Cường độ dòng 5000 điện tức thời trong mạch có dạng A. i = 2,4 2cos100t(A) .  )(A) . 2  C. i = 2,4 2cos(100t  )(A) . 2 D. i = 2,4 cos100t(A) . B. i = 2,4 2cos(100t  Câu 13: Công suất tỏa nhiệt trong một mạch điện xoay chiều phụ thuộc vào A. điện trở. B. cảm kháng. C. dung kháng. D. tổng trở. Câu 14: Cường độ dòng điện tức thời trong mạch có dạng: i = 5 cos(100t – /3) (A). Những thời điểm tại đó cường độ dòng điện trên dây triệt tiêu là 1    (s). (2k  1)  100  2 3  1    B. t = (s). (2k  1)  100  2 3  1   C. t = (2k  1)   (s).  2 3 1   D. t = (2k  1)   (s).  2 3 A. t = Câu 15: Hai cuộn thuần cảm L1 và L2 mắc nối tiếp trong một mạch điện xoay chiều có cảm kháng là A. ZL = (L1 – L2). B. ZL = (L1 + L2). C. ZL = (L1 – L2)/. D. ZL = (L1 + L2)/. Câu 16: Trong máy phát điện xoay chiều một pha, từ trường quay có vectơ B quay 3000vòng/phút tạo bởi 20 cực nam châm điện (10 cực nam và 10 cực bắc) quay với tốc độ A. 5 vòng/s. B. 10 vòng/s. C. 50 vòng/s. D. 150 vòng/s. Câu 17: Trong máy phát điện ba pha mắc hình sao thì A. Ud = Up. B. Ud = Up 3 . C. Ud = Up 2 . D. Ud = Up/ 3 . Câu 18: Trong động cơ không đồng bộ ba pha có ba cuộn dây giống hệt nhau mắc hình tam giác. Mạch điện ba pha dùng để chạy động cơ này phải dùng số dây dẫn là A. 3. B. 4. C. 5. D. 6. Câu 19: Máy biến thế có thể dùng để biến đổi hiệu điện thế của A. pin. B. ắc qui. C. nguồn điện xoay chiều. D. nguồn điện một chiều. Câu 20: Mạch dao động của một máy thu vô tuyến có điện dung C  2 nF . Mạch thu được các sóng có tần  số trong khoảng từ 1kHz đến 1MHz. Độ từ cảm của cuộn cảm dùng trong mạch có giá trị trong khoảng 12,5 1,25 H đến H.   1,25 125 B. từ H. H đến   125 125 C. từ H. mH đến   500 5 D. từ mH đến H.   A. từ Câu 21: Đặc điểm chung của sóng cơ và sóng điện từ là A. sóng dọc. B. không mang năng lượng. C. truyền được trong chân không. D. bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. Câu 22: Điện tích của một bản tụ điện trong một mạch dao động lí tưởng biến thiên theo thời gian theo hàm số: q = qo cost. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch sẽ là: A. i = Iocos(t  ) .  2 B. i = Iocos(t  ) . C. i = Iocost . D. i = Iocos(t  ) .  2 Câu 23: Nguyên tắc của mạch chọn sóng trong máy thu thanh dựa trên hiện tượng A. giao thoa sóng. B. sóng dừng. C. cộng hưởng điện từ. D. nhiễu xạ. Câu 24: Khi rọi một chùm hẹp ánh sáng mặt trời qua lăng kính thì thu được một dải sáng nhiều màu trên màn phía sau lăng kính là do A. lăng kính đã nhuộm màu cho ánh sáng. B. lăng kính đã tách riêng bảy chùm sáng bảy màu có sẵn trong chùm ánh sáng mặt trời. C. lăng kính làm lệch chùm sáng về phía đáy nên đã làm thay đổi màu sắc của nó. D. các hạt ánh sáng bị nhiễu loạn khi truyền qua thủy tinh. Câu 25: Trong thí nghiệm I–âng về giao thoa ánh sáng, khoảng vân i được tính theo công thức D . a a B. i  . D aD C. i  .  a D. i  . D A. i  Câu 26: Thực hiện giao thoa ánh sáng nhờ khe I – âng với a = 2mm, D = 2m. Nguồn S phát ánh sáng trắng gồm vô số các bức xạ đơn sắc có bước sóng trong khoảng từ 0,4m đến 0,76m. Các bức xạ bị tắt tại điểm cách vân trung tâm 3,3mm là 6,6 6,6 6,6 m, 2  m, 3  m. 15 9 8 6,6 6,6 6,6 6,6 B. 1 = m, 2  m, 3  m,  4  m. 15 13 11 9 6,6 6,6 m,  2  m. C. 1 = 11 12 6,6 6,6 6,6 D. 1 = m, 2  m, 3  m. 10 9 8 A. 1 = Câu 27: Quang phổ liên tục phát ra bởi hai vật khác nhau thì A. hoàn toàn khác nhau ở mọi nhiệt độ. B. hoàn toàn giống nhau ở mọi nhiệt độ. C. giống nhau, nếu mỗi vật có một nhiệt độ thích hợp. D. giống nhau, nếu hai vật có cùng nhiệt độ. Câu 28: Hiệu điện thế hiệu dụng giữa anốt và catốt của một ống tạo tia Rơnghen là 12kV. Biết khối lượng và điện tích của electron là me = 9,1.10-31kg và e = 1,6.10-19C. Vận tốc cực đại của các electron khi đập vào anốt là A. vmax ≈ 7,725.107 m/s. B. vmax ≈ 59,67.1014 m/s. C. vmax ≈ 6,49.107 m/s. D. vmax ≈ 42,12.1014 m/s. Câu 29: Vạch quang phổ về thực chất là A. những vạch sáng, tối trên các quang phổ. B. bức xạ đơn sắc, tách ra từ những chùm sáng phức tạp. C. ảnh thật của khe máy quang phổ tạo bởi những chùm sáng đơn sắc. D. thành phần cấu tạo của mọi quang phổ. Câu 30: Kết luận nào sai về đặc điểm của ảnh qua gương phẳng? A. Vật thật cho ảnh ảo đối xứng nhau qua gương phẳng và ngược lại; B. Vật và ảnh qua gương phẳng có cùng kích thước và cùng chiều so với đường thẳng vuông góc với gương phẳng; C. Ảnh S’ nằm đối xứng với vật S qua gương phẳng; D. Vật và ảnh qua gương phẳng hoàn toàn giống nhau. Câu 31: Để làm gương chiếu hậu ở xe ôtô, xe gắn máy người ta thường dùng A. gương phẳng. B. gương cầu lõm. C. gương cầu lồi. D. gương vừa phẳng vừa lõm. Câu 32: Chiếu một tia sáng từ không khí vào một môi trường có chiết suất n  3 thì tia khúc xạ và tia phản xạ vuông góc nhau. Góc tới của tia sáng là A. 60o. B. 30o. C. 45o. D. 35o. Câu 33: Gọi n1 và n2 lần lượt là chiết suất của môi trường tới và môi trường khúc xạ; i, igh và r lần lượt là góc tới, góc tới giới hạn và góc khúc xạ. Hiện tượng phản xạ toàn phần xảy ra khi A. i > igh và n2>n1. B. i > igh và n1>n2. C. i > igh. D. n1 >n2. Câu 34: Đặt một vật phẳng nhỏ AB vuông góc với trục chính của một gương cầu lõm và cách gương 60cm. A nằm trên trục chính của gương. Gương có bán kính 80cm. Tính chất, vị trí và độ phóng đại ảnh của vật AB qua gương là A. ảnh thật, cách gương 120cm, k = – 2. B. ảnh ảo, cách gương 80cm, k = 2 . C. ảnh thật, cách gương 40cm; k =2/3. D. ảnh ảo, cách gương 90cm, k= – 1,5. Câu 35: Với thấu kính phân kì, ảnh sẽ ngược chiều với vật khi A. vật là vật thật. B. vật là vật ảo. C. vật ảo ở ngoài khoảng tiêu cự OF. D. biết cụ thể vị trí của vật (ta mới khẳng định được). Câu 36: Tìm phát biểu sai về máy ảnh: A. Máy ảnh là một dụng cụ dùng để thu ảnh thật (nhỏ hơn vật) của vật cần chụp trên phim. B. Bộ phận chính của máy ảnh là một thấu kính hội tụ hoặc một hệ thấu kính có độ tụ dương. C. Khoảng cách từ vật kính đến phim không thay đổi. D. Ảnh trên phim là ảnh thật nên luôn ngược chiều với vật. Câu 37: Điểm khác nhau giữa máy ảnh và mắt về phương diện quang hình học là A. máy ảnh thu ảnh cùng chiều trên phim, mắt thu ảnh ngược chiều trên võng mạc. B. máy ảnh thu ảnh ngược chiều trên phim, mắt thu ảnh cùng chiều trên võng mạc. C. độ tụ của mắt thay đổi được và nhỏ hơn độ tụ vật kính máy ảnh nhiều lần. D. tiêu cự của mắt có thay đổi, tiêu cự của vật kính máy ảnh thì không đổi. Câu 38: Một người có mắt tốt (nhìn rõ vật từ điểm cách mắt 24cm đến vô cùng) quan sát một vật nhỏ qua kính hiển vi có tiêu cự vật kính và thị kính lần lượt là 1cm và 5cm. Khoảng cách giữa hai kính l = O1O2 =20cm. Tính độ bội giác của kính hiển vi trong trường hợp ngắm chừng ở vô cực. A. 58,5. B. 72,6. C. 67,2. D. 61,8. Câu 39: Kính lúp là A. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài mm để quan sát các vật. B. thấu kính hội tụ có tiêu cự vài cm để quan sát các vật nhỏ. C. một hệ thấu kính tương đương với thấu kính hội tụ để quan sát các vật ở xa. D. thấu kính hội tụ có độ tụ rất lớn để quan sát các vật ở xa. Câu 40: Hiện tượng quang điện là hiện tượng A. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi có ánh sáng thích hợp chiếu vào nó. B. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nung nóng đến nhiệt độ rất cao. C. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại bị nhiễm điện do tiếp xúc với một vật đã bị nhiễm điện khác. D. êlectrôn bứt ra khỏi bề mặt tấm kim loại khi tấm kim loại do tác dụng của từ trường Câu 41: Điều nào sau đây là sai khi nói về quang trở? A. Bộ phận quan trọng của quang trở là một lớp bán dẫn có gắn hai điện cực. B. Quang trở thực chất là một điện trở mà giá trị điện trở của nó có thể thay đổi theo nhiệt độ. C. Quang trở có thể dùng thay thế cho các tế bào quang điện. D. Quang trở chỉ hoạt động khi ánh sáng chiếu vào nó có bước sóng ngắn hơn giói hạn quang dẫn của quang trở. Câu 42: Một quả cầu bằng vàng (Au) có giới hạn quang điện là  0 =0,277mm được đặt cô lập với các vật khác. Khi dùng ánh sáng đơn sắc có bước sóng  <  o chiếu vào quả cầu thì quả cầu tích điện và đạt được -34 8 -19 điện thế cực đại là 5,77 (V). Cho : h =6,625.10 (Js); c=3.10 (m/s); e =1,6.10 (C).  có giá trị là A.   3,1211m . B.   2,1211m . C.   1,1211m . D.   0,1211m . Câu 43: Chọn các cụm từ thích hợp điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa: “ Theo thuyết lượng tử: Những nguyên tử hay phân tử vật chất.................ánh sáng một cách .............mà thành từng phần riêng biệt mang năng lượng hoàn toàn xác định...........ánh sáng” A. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ thuận với bước sóng. B. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ thuận với tần số. C. hấp thụ hay bức xạ, không liên tục, tỉ lệ nghịch với bước sóng. D. không hấp thụ hay bức xạ, liên tục, tỉ lệ nghịch với tần số. Câu 44: Cho biết bước sóng ứng với 3 vạch quang phổ của nguyên tử hydrô trong dãy Pasen ở vùng hồng ngoại là  1 = 1,875mm,  2 = 1,282mm,  3 = 1,093mm và vạch đỏ (H ), trong dãy Banme là  = 0,656mm. Bước sóng  ,  ,  tương ứng với cách vạch lam (H), vạch chàm (H), vạch tím (H) lần lượt là A.  = 0,886m ,  = 0,634m và  = 0,210m. B.  = 0,486m ,  = 0,434m và  = 0,410m. C.  = 0,386m ,  = 0,134m và  = 0,410m. D.  = 0,286m ,  = 0,334m và  = 0,310m. Câu 45: Hạt nhân nguyên tử ZA X có cấu tạo gồm A. Z nơtron và A prôton. B. Z prôton và A nơtron. C. Z prôton và (A – Z) nơtron. D. Z nơtron và (A + Z) prôton. Câu 46: Hạt  có khối lượng 4,0015 u, biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 mol-1, 1u = 931 MeV/c2. Các nuclôn kết hợp với nhau tạo thành hạt , năng lượng tỏa ra khi tạo thành 1mol khí Hêli là A. 2,7.1012 J. B. 3,5. 1012 J. C. 2,7.1010 J. D. 3,5. 1010 J. Câu 47: Một lượng chất phóng xạ có khối lượng m0. Sau 5 chu kỳ bán rã khối lượng chất phóng xạ còn lại là A. m0/5. B. m0/25. C. m0/32. D. m0/50. Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân A.  ; B. - ; C. + ; D. n . 19 9F  p 168 O  X , hạt nhân X là hạt nào sau đây? Câu 49: Cho phản ứng hạt nhân 1 H  1 H    n  17,6 MeV , biết số Avôgađrô NA = 6,02.1023 . Năng lượng toả ra khi tổng hợp được 1g khí hêli là bao nhiêu? A. E = 423,808.103 J. 3 2 B. E = 503,272.103 J. C. E = 423,808.109 J. D. E = 503,272.109 J. 206 Câu 50: Chất phóng xạ 210 84 Po phát ra tia  và biến đổi thành 82 Pb . Biết khối lượng các hạt là mPb = 205,9744 u, mPo = 209,9828 u, m = 4,0026 u. Giả sử hạt nhân mẹ ban đầu đứng yên và sự phân rã không phát ra tia  thì động năng của hạt  là A. 5,3 MeV. B. 4,7 MeV. C. 5,8 MeV. D. 6,0 MeV. ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC NĂM 2012-2013 LẦN THỨ 3 ĐỀ THI MÔN: VẬT LÍ Câu 1: Một chất điểm dao động điều hòa với biên độ 24cm và chu kì 4s. Tại thời điểm ban đầu chất điểm ở li độ cực đại dương. Phương trình dao động của chất điểm là   ) cm. 2 2 B. x  24sin 4t cm.   C. x  24cos( t  ) cm. 2 2 D. x  24cos 4t cm. A. x  24sin( t  Câu 2: Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Lò xo có độ cứng k = 40N/m. Khi vật m của con lắc đi qua vị trí có li độ x = -2cm thì thế năng điều hòa của con lắc là: A. Wt = – 0,016 J. B. Wt = – 0,008 J. C. Wt = 0,016 J. D. Wt = 0,008 J. Câu 3: Một con lắc đơn dao động với biên độ góc nhỏ. Chu kì của con lắc không thay đổi khi A. thay đổi chiều dài con lắc. B. thay đổi gia tốc trọng trường. o C. tăng biên độ góc lên đến 30 . D. thay đổi khối lượng của quả cầu con lắc. Câu 4: Hai dao động điều hòa được gọi là ngược pha nhau khi pha ban đầu của chúng thỏa mãn điều kiện A. 2  1  2n . B. 2  1  n .  . 2 D. 2  1  (2n  1) . C. 2  1  (2n  1) Câu 5: Một vật sẽ dao động tắt dần khi A. chỉ chịu tác dụng của lực F = - kx. B. chỉ chịu tác dụng của nội lực. C. không có lực nào tác dụng lên nó. D. chịu tác dụng của lực cản của môi trường. Câu 6: Một con lắc đơn dài 1,50m dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g=9,8m/s2. Lúc đầu, kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc m = 10o rồi thả nhẹ cho dao động. Biết rằng lúc đầu kéo con lắc ra khỏi vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của con lắc là  ) (m). 2  B. s  0,26cos(2,56t  ) (m). 2 C. s  0,26sin 2,56t (m).  D. s  1,50sin(2,56t  ) (m). 2 A. s  0,26sin(2,56t  Câu 7: Âm do hai nhạc cụ khác nhau phát ra luôn luôn khác nhau về A. độ cao. B. độ to. C. âm sắc. D. độ cao và độ to. Câu 8: Sóng dọc là A. sóng truyền dọc theo một sợi dây. B. sóng truyền theo phương thẳng đứng. C. sóng có phương dao động của các phần tử trùng với phương truyền. D. sóng truyền theo trục tung. Câu 9: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước, khoảng cách giữa hai nguồn điểm S 1 và S2 trên mặt nước là 11cm. Hai điểm S1 và S2 gần như đứng yên và giữa chúng còn 10 điểm đứng yên không dao động. Tần số dao động của 2 nguồn là 26Hz. Vận tốc truyền của sóng là A. 26m/s. B. 26cm/s. C. 27,6m/s. D. 27,6cm/s. Câu 10: Siêu âm là âm thanh A. có tần số nhỏ hơn tần số âm thanh thông thường. B. có cường độ rất lớn, gây điếc vĩnh viễn. C. có tần số trên 20000Hz. D. truyền trong mọi môi trường nhanh hơn âm thanh thông thường. Câu 11: Hoạt động của biến áp dựa trên A. hiện tượng tự cảm. B. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. tác dụng của lực từ. Câu 12: Mạch R, L, C nối tiếp có điện áp giữa hai đầu đoạn mạch u = 120 2 cost (V) với  thay đổi được. Nếu  = 100 rad/s thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là 1A và cường độ dòng điện tức thời sớm pha /6 so với hiệu điện thế hai đầu mạch. Nếu  =  = 200 rad/s thì có hiện tượng cộng hưởng. Giá trị của các thiết bị trong mạch là 1 F và L = 4000 1 B. R = 60 3 , C = F và L = 8000 C. R = 60 3 , C = 80 và L =20. A. R = 60 3 , C = 0,1 H.  0,2 H.  D. không xác định được. Câu 13: Một khung dây dẫn có diện tích S = 50cm2 gồm 150 vòng dây quay đều với tốc độ 3000 vòng/phút trong một từ trường đều B có phương vuông góc với trục quay của khung và có độ lớn 0,02T. Từ thông cực đại gửi qua khung dây là A. 1,5Wb. B. 0,015Wb. C. 1,5T. D. 0,015T. Câu 14: Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ là A. khung dây quay với vận tốc góc  thì nam châm chữ U quay theo với vận tốc góc o < . B. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với vận tốc góc o < . C. Nam châm chữ U quay với vận tốc góc  thì khung dây quay nhanh dần cùng chiều với chiều quay của nam châm với vận tốc góc o = . D. Cho dòng điện xoay chiều đi qua khung dây thì nam châm chữ U quay với vận tốc góc  của dòng điện. Câu 15: Trong máy phát điện ba pha mắc hình tam giác thì A. Ud = Up. B. Ud = Up 3 . C. Ud = Up 2 . D. Ud = Up/ 3 . Câu 16: Nguyên tắc tạo dòng điện xoay chiều dựa trên A. hiện tượng cộng hưởng. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng cảm ứng điện từ. D. từ trường quay. Câu 17: Hệ số công suất của một mạch điện xoay chiều bằng A. R.Z. B. R/Z. C. ZL/Z. D. ZC/Z. Câu 18: Mạch điện gồm điện trở R = 30 3  nối tiếp với tụ điện C = 1 F . Điện áp tức thời ở hai đầu 3000 đoạn mạch là u = 120 2cos100t (V) . Điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R là A. UR = 60V. B. UR = 120V. C. UR = 60 2 V. D. UR = 60 3 V. Câu 19: Điện áp hai đầu một mạch điện là u = 200 cos100t (V). Cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là 5A và cường độ tức thời trễ pha /2 so với u. Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch là A. i = 5 cos100t (A). B. i = 5 2 cos(100t – /2) (A). C. i = 5 2 cos(100t + /2) (A). D. i = 5 cos(100t – /2) (A). Câu 20: Năng lượng điện trường trong tụ điện của một mạch dao động với chu kì T sẽ A. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì 2T. B. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T. C. biến thiên điều hòa theo thời gian với chu kì T/2. D. không biến thiên điều hòa theo thời gian. Câu 21: Để truyền các tín hiệu truyền hình bằng vô tuyến người ta đã dùng các sóng điện từ có tần số cỡ A. mHz. B. kHz. C. MHz. D. GHz.
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan