Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu BỘ ĐỀ THI HỌC KỲ 2 HÓA 10

.DOC
28
426
83

Mô tả:

Trường THPT Đạ Huoai ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2008- 2009 Nhóm Hóa MÔN HÓA 1O - BAN NÂNG CAO ĐIỂM: ĐỀ 1 Câu 1 : Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 8 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là: A. 60 B. 40 C. 80 D. 20 Câu 2 : Chất nào vừa tan trong nước, vừa tan trong axit đặc? A. S B. Na, S, Au C. Na,SO3, Cu D. Na, SO3 Câu 3 : Hóa hơi 6,8 gam một khí A ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thích hợp thu được thể tích khí A đúng bằng thể tích của 6 gam khí B đo trong cùng điều kiện. Biết dB/H2 = 15. Tên gọi của khí A là: A. Lưu huỳnh B. Nito C. Hidro sunfua D. Oxi Câu 4 : Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh? A. lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử B. H2S chỉ bị oxi hóa C. Khí sunfuro vừa có tính oxi hóa, vừa có tính khử D. Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh Câu 5 : Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá? A. Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B. Fe, O3, FeCO3, H2SO4 C. SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S D. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2 Câu 6 : Dãy axit nào có tính axit tăng dần? A. H2S, H2SO3, H2SeO3, H2SO4 B. H2SeO3, H2SO3, H2S, H2SO4 C. H2S, H2SeO3, H2SO3, H2SO4 D. H2SO4, H2SO3, H2SeO3, H2S Câu 7 : Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? A. Lưu huỳnh B. Telu C. Selen D. Oxi Câu 8 : Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ; H= – 92kJ. Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu : A. Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất C. Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ và áp suất. Câu 9 : Dãy gồm các chất có thể tác dụng được với dung dịch HCl là: A. MnO2, CuO, CaCO3, Ag, KMnO4 B. MnO2, KMnO4, K2Cr2O7, Fe3O4, CaCO3, NH3 C. Fe3O4, BaSO4, CuO, NaClO, Cu, Ba D. FeO, KMnO4, NaOH, H2S, Ag, K2Cr2O7 Câu 10 : Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: A. 15,6g và 6,3g B. 15,6g và 4,3g C. 18g và 6,3g D. 15,6g và 5,3g Câu 11 : Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: A. nước biển. B. muối ăn C. rong biển. D. nguồn khác. Câu 12 : Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây : A. HCl, H2SO4, HF B. HCl, H2SO4, HNO3. C. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HF, HNO3.
Trường THPT Đạ Huoai Nhóm Hóa ĐỀ THI HỌC KỲ II- NĂM HỌC 2008- 2009 MÔN HÓA 1O - BAN NÂNG CAO ĐIỂM: ĐỀ 1 Câu 1 : A. Câu 2 : A. Câu 3 : A. Câu 4 : A. C. Câu 5 : A. C. Câu 6 : A. C. Câu 7 : A. Câu 8 : A. C. Câu 9 : A. C. Câu 10 : A. C. Câu 11 : A. Câu 12 : A. C. Cho khí CO đi qua ống sứ chứa 8 gam Fe2O3 đun nóng, sau phản ứng thu được hỗn hợp rắn X gồm Fe, FeO, Fe2O3, Fe3O4 . Hoà tan hoàn toàn X bằng H2SO4 đặc nóng thu được dung dịch Y. Cô cạn dung dịch Y, lượng muối khan thu được là: 60 B. 40 C. 80 D. 20 Chất nào vừa tan trong nước, vừa tan trong axit đặc? S B. Na, S, Au C. Na,SO3, Cu D. Na, SO3 Hóa hơi 6,8 gam một khí A ở cùng điều kiện nhiệt độ và áp suất thích hợp thu được thể tích khí A đúng bằng thể tích của 6 gam khí B đo trong cùng điều kiện. Biết dB/H2 = 15. Tên gọi của khí A là: Lưu huỳnh B. Nito C. Hidro sunfua D. Oxi Câu nào diễn tả không đúng về tính chất hóa học của lưu huỳnh và hợp chất của lưu huỳnh? lưu huỳnh vừa có tính oxi hóa, vừa có tính B. H2S chỉ bị oxi hóa khử Khí sunfuro vừa có tính oxi hóa, vừa có D. Axit sunfuric đặc có tính axit mạnh tính khử Dãy chất nào sau đây vừa có tính khử vừa có tính oxi hoá? Cl2, SO2, FeO, Fe3O4 B. Fe, O3, FeCO3, H2SO4 SO2, Fe2O3, Fe(OH)2, H2S D. O2, Fe(OH)3, FeSO4, Cl2 Dãy axit nào có tính axit tăng dần? H2S, H2SO3, H2SeO3, H2SO4 B. H2SeO3, H2SO3, H2S, H2SO4 H2S, H2SeO3, H2SO3, H2SO4 D. H2SO4, H2SO3, H2SeO3, H2S Ion X2- có cấu hình electron lớp ngoài cùng là 3s23p6 . X là nguyên tố nào trong bảng hệ thống tuần hoàn? Lưu huỳnh B. Telu C. Selen D. Oxi Trong phản ứng tổng hợp amoniac: N2(k) + 3H2(k) 2NH3(k) ;  H= – 92kJ. Sẽ thu được nhiều khí NH3 nếu : Giảm nhiệt độ và áp suất. B. Giảm nhiệt độ và tăng áp suất Tăng nhiệt độ và giảm áp suất. D. Tăng nhiệt độ và áp suất. Dãy gồm các chất có thể tác dụng được với dung dịch HCl là: MnO2, CuO, CaCO3, Ag, KMnO4 B. MnO2, KMnO4, K2Cr2O7, Fe3O4, CaCO3, NH3 Fe3O4, BaSO4, CuO, NaClO, Cu, Ba D. FeO, KMnO4, NaOH, H2S, Ag, K2Cr2O7 Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. Khối lượng muối tạo thành sau phản ứng là: 15,6g và 6,3g B. 15,6g và 4,3g 18g và 6,3g D. 15,6g và 5,3g Nguồn chủ yếu để điều chế iot trong công công nghiệp là: nước biển. B. muối ăn C. rong biển. D. nguồn khác. Dùng bình thủy tinh có thể chứa được tất cả các dung dịch axit trong dãy nào dưới đây : HCl, H2SO4, HF B. HCl, H2SO4, HNO3. H2SO4, HF, HNO3. D. HCl, H2SO4, HF, HNO3. 1 Câu 13 : A. Câu 14 : A. Câu 15 : A. Câu 16 : A. C. Hoà tan hoàn toàn 10,0g hỗn hợp 2 kim loại trong dd HCl dư thấy tạo ra 2,24 lít khí H2(đkc). Cô cạn dd sau phản ứng thu được m gam muối khan. Giá trị của m là : 17,1g B. 34,2g C. 1,71g D. 3,42g Cho 2 g một kim loại thuộc nhóm IIA tác dụng hết với dung dịch HCl tạo ra 5,55 g muối clorua. Kim loại đó là: Mg B. Ca C. Ba D. Be  C + D với tốc độ phản ứng v = k[A][B]2. Nếu nhiệt độ không Cho phản ứng: A + 2B đổi, nồng độ chất [A] không đổi, còn nồng độ [B] tăng 2 lần thì tốc độ phản ứng tăng lên bao nhiêu lần? 2 B. 8 C. 12 D. 4 Dãy gồm các chất đều tác dụng được với H2S là: O2, dd KMnO4, Mg, H2, NaOH B. O2, SO3, NaOH, Na2CO3, nước Brom dd KMnO4, NaOH, H2SO4 đặc, SO2, nước D. O2, nước Brom, dd KMnO4, HCl, H2SO4 Clo đặc Cho Cu = 64, Fe= 56, Cr = 52, O= 16, N= 14, Ag = 108, Al = 27, S= 32, K= 39, Na =23, Ca = 40, Mg= 24, Ba= 137, C= 12, Rb= 85, Cs =133, Sr = 88, Be = 9 2 Mon Thi HK 2- HOA 10 NC (De so 1) Lu ý: - ThÝ sinh dïng bót t« kÝn c¸c « trßn trong môc sè b¸o danh vµ m· ®Ò thi tr íc khi lµm bµi. C¸ch t« sai:  - §èi víi mçi c©u tr¾c nghiÖm, thÝ sinh ®îc chän vµ t« kÝn mét « trßn t¬ng øng víi ph¬ng ¸n tr¶ lêi. C¸ch t« ®óng : 3 phiÕu soi - ®¸p ¸n (Dµnh cho gi¸m kh¶o) mon : Thi HK 2- HOA 10 NC De so: 1 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 4 5 Dap an mon: Thi HK 2- HOA 10 NC De so : 1 Cau 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 Dap an dung D D C D A C A B B A C B A B D C SỞ GIÁO DỤC &ĐÀO TẠO T.T.HUẾ TRƯỜNG THCS&THPT HÀ TRUNG ĐỀ THI HỌC KÌ II NĂM HỌC 2008-2009 MÔN HÓA HỌC 10 Thời gian làm bài:45 phút; (30 câu trắc nghiệm) Mã đề thi 103 HỌ TÊN………………………………………………………..LỚP…………SBD………… Câu 1: Đỗ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaF B. NaBr C. NaI D. NaCl Câu 2: Các nguyên tố thuộc nhóm Oxi-Lưu huỳnh (VI-A) có số e- lớp ngoài cùng là: A. 1 B. 6 C. 2 D. 4 Câu 3: Trong nhóm Halogen từ F, Cl, Br, I : A. Bán kính nguyên tử giảmdần,độ âm điện giảm dần B. Bán kính nguyên tử giảm dần,độ âm điện tăng dần C. Bán kính nguyên tử tăng dần,độ âm điện giảm dần D. Bán kính nguyên tử tăng dần,độ âm điện tăng dần Câu 4: Dung dịch axit nào sau đây không được chứa trong bình thủy tinh: A. HCl B. H2SO4 C. HBr D. HF Câu 5: Khi cho Fe tác dụng với Cl2 sản phẩm tạo thành là: A. FeCl2 B. Không phản ứng C. FeCl3 D. FeCl2 và FeCl3 Câu 6: Hòa tan 12,8 g SO2 vào 30ml dung dịch NaOH 1,2M . Dung dịch thu được sau phản ứng gồm A. NaOH , Na2SO3 B. NaHSO3 , Na2SO3 C. Na2SO3 D. NaHSO3 Câu 7: H2SO4 đặc tác dụng được với C, P, Zn, Cu, FeCO 3… các phản ứng này thể hiện H2SO4 đặc là: A. Có tính axit. B. Có tính háo nước. C. Có tính khử. D. Có tính oxihoá. 6 Câu 8: Chất nào sau đây không tác dụng với H2SO4 đặc nguội: A. Al, Fe B. Al, Mg C. Cu, Zn D. Fe, Zn Câu 9: Hoà tan hoàn toàn 3,22g hỗn hợp X gồm Fe, Mg, Zn bằng một lượng vừađủ H 2SO4 loãng thấy thoát 1,344 lit khí H2 ở đktc và dung dịch chứa m gam muối. Giá trị của m là: A. 8,98g B. 7,25g C. 9,52g D. 10,27g Câu 10: Khi cho 12g một kim loại A hóa trị II tác dụng với khí Cl 2 thu được 47,5g muối. Kim loại đó là : A. Cu B. Mg C. Zn D. Ca Câu 11: . Dung dịch H2SO4 loãng tác dụng được với dãy các chất nào sau đây: A. Fe, Cu, FeSO4, S, C12H22O11 B. Fe, Al, NaOH, Na2CO3, ZnO C. Fe, Zn, CuO, Cu(OH)2 D. Cả B, C đều đúng Câu 12: Nước javen được điều chế bằng cách nào sau đây? A. Cl2 phản ứng với dung dịch NaOH B. Cl2 phản ứng với dung dịch Ca(OH)2 C. Cl2 phản ứng với Na D. Cả A và B điều đúng Câu 13: Phản ứng hóa học chứng minh tính oxihóa của Cl2 mạnh hơn Br2 là : A. Br2 + 2NaI  2NaBr + I2 B. Cl2 + 2NaBr  2NaCl + Br2 C. Cl2 + Ca(OH)2  CaOCl2 + H2O D. Cl2 + 2NaI  2NaCl + I2 Câu 14: Dãy nào thể hiện tính axit tăng dần? A. HCl, HBr, HI, HF B. HI, HBr, HF, HCl C. HI, HBr, HCl, HF D. HF, HCl, HBr, HI Câu 15: Chất rắn nào sau đây khi đun nóng biến thành hơi màu tím? A. KI B. KClO3 C. NaCl D. I2 Câu 16: Hòa tan hoàn toàn 11,9g hỗn hợp Al và Zn trong dung dịch H 2SO4 loãng ta thu được 8,96lít khí H2 (đktc).Khối lượng của Al và Zn trong hỗn hợp là : A. 8,4g và 3,5g B. 5,4g và 6,5g C. 2,7g và 9,2g D. Kết quả khác Câu 17: Thuốc thử để nhận biết 4 chất rắn: NaCl, Na2CO3, BaCO3, BaSO4 là: A. BaCl2 B. HCl C. AgNO3 D. H2SO4 Câu 18: Cho phản ứng hoá học: H2S + 4Cl2 + 4H2O  H2SO4 + 8HCl Câu nào sau đây diển tả đúng tính chất của chất phản ứng? A. Cl2 là chất oxihoá, H2O là chất khử B. H2S là chất khử, Cl2 là chất oxihoá C. H2S là chất oxihoá, Cl2 là chất khử D. H2O là chất oxihoá, H2S là chất khử Câu 19: Axit clohidric có tính chất hóa học nào sau đây: A. Tính axit mạnh và tính oxihóa B. Tính khử và tính oxihóa C. Tính axit mạnh và tính khử D. Tất cả các tính chất trên Câu 20: Hệ số của phản ứng : H2SO4 + S  SO2 + H2O là: A. 1, 2, 3, 2 B. 2, 1, 3, 2 C. 1, 3, 4, 1 D. Kết qủa khác Câu 21: Xét phản ứng : 2H2 + O2  2H2O Cần bao nhiêu lít Oxi (đktc) để phản ứng hết 6g H2 ? A. 11,2 B. 16 C. 33,6 D. 2 Câu 22: Cho phản ứng N2 (k) + 3H2 (k) ↔ 2NH3 (k) ∆H = -92 KJ 7 Những thay đổi nào sau đây không làm ảnh hưởng đến trạng thái cân bằng của hệ ? A. Thêm xúc tác B. Lấy NH3 ra khỏi hệ C. Giảm nhiệt độ D. Tăng áp suất Câu 23: Khi cho 11,2 lít khí SO2 (đktc) tác dụng với 1lít dung dịch NaOH 0,5M. Tính khối lượng muối thu được? A. 50g B. 52g C. 63g D. Tất cả điều sai Câu 24: Cl2 phản ứng được với tất cả các kim loại trừ : A. Pb , Au B. Au , Pt C. Fe , Cu D. Đáp án khác Câu 25: Dãy chất nào sau đây gồm các chất chỉ có tính oxihoá: A. O3 , H2SO4 , F2 B. O2 , Cl2 , H2S C. H2SO4 , Cl2 , H2S D. Cả A , B và C điều đúng Câu 26: Có bao nhiêu gam SO2 hình thành khi cho 128g S phản ứng hoàn toàn với 100g O2 ? A. 200g B. 100g C. 256g D. 228g Câu 27: H2SO4 đặc có thể dùng làm khô khí nào sau đây? A. H2S B. H2 C. CO2 D. Cả 3 khí trên Câu 28: Các số oxi hoá có thể có của Cl2 , Br2 , I2 trong các hợp chất là : A. -1,+2,+3,+5,+7 B. 0,+1,+3,+5,+7 C. -1,+1,+3,+5,+7 D. tất cả điều đúng Câu 29: Cho 5,6g Fe tác dụng với khí Cl2 khối lượng muối thu được là: A. 12,7g B. 13,8g C. 16,25g D. Kết quả khác Câu 30: Cho dung dịch H2S phản ứng với SO2 , sản phẩm tạo thành là: A. O3 + S B. S + H2O C. SO3 + H2 D. S + H2SO4.S TRƯỜNG THPT THỐNG LINH TỔ: SINH – HÓA – TD ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ III NĂM HỌC 2008 – 2009 Môn: Hóa Khối: 10CB Thời gian: 45’. Nội dung đề: Câu 1: (2,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) KClO3  O2  ZnO  ZnSO4  Zn(OH)2  ZnO Câu 2: ( 2đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: H2SO4, Na2S, NaCl, NaOH Câu 3: (2đ) Cho phản ứng: 2NO + O2 � 2NO2 Nồng độ ban đầu của NO là 2,0M. Sau 20 phút nồng độ của NO là 0,5M a. Tính nồng độ của NO2 sau 20 phút. b. Tính tốc độ phản ứng trung bình của NO. Câu 4: (3,5đ). Hòa tan hoàn toàn 17,7g hỗn hợp gồm Zn và Fe bằng H2SO4 đặc nóng thu được 8,96 lít khí SO2( đktc). a. Tính thành phần % các chất có trong hỗn hợp đầu. b. Khí sinh ra có thể làm mất màu dung dịch chứa bao nhiêu gam brom? ( Cho Fe = 56, Zn = 65, Br = 80 ) ----Hết---- 8 ĐÁP ÁN MÔN HÓA KHỐI 10CB HỌC KÌ III ( NĂM HỌC 2008 – 2009) Câu 1: Hoàn thành chuỗi phản ứng ( mỗi phản ứng đúng: 0,5đ nếu sai điều kiện hoặc cân bằng sai trừ mỗi lỗi 0,125đ ) 1. 2KClO3  t 2KCl + 3O2 2. O2 + 2Zn  t 2ZnO 3. ZnO + H2SO4  ZnSO4 + H2O 4. ZnSO4 + 2NaOH  Zn(OH)2 + Na2SO4 5. Zn(OH)2  t ZnO + H2O Câu 2: Nhận biết ( đúng 1 chất: 0,5đ, nếu viết phương trình sai trừ 0,25đ, nếu viết phương trình đúng, cân bằng sai trừ 0,125đ). Chiết mỗi chất 1 it cho vào 4 ống nghiệm riêng biệt. Sau đó cho 1 it dung dịch BaCl2 vào, ống nghiệm nào xuất hiện kết tủa trắng là H2SO4 BaCl2 + H2SO4  BaSO4  + 2HCl Sau đó cho 1 it dung dịch AgNO3 vào 3 chất còn lại. Chất nào phản ứng tạo kết tủa đen (Ag2S) là Na2S, chất nào phản ứng tạo kết tủa trắng (AgCl) là NaCl. Còn lại là NaOH. Na2S + 2AgNO3  Ag2S  + 2NaNO3 NaCl + AgNO3  AgCl  + HCl Câu 3: 2NO + O2 � 2NO2 Ban đầu: 2M 0 0 0 0 9 Phản ứng: 1,5M 1,5M Sau 20’: 0,5M 1,5M [NO]pứ = 2 – 0,5 = 1,5M [NO2] sau 20’ là: 1,5M b. Tốc độ phản ứng trung bình của NO sau 20 phút 0,5đ 0,5đ 0,5đ v = 0,5đ C1  C2 2  0,5   0, 075mol / lit. phút t2  t1 20 Câu 4: a. Zn + 2H2SO4  t ZnSO4 + SO2 + 2H2O x x t 2Fe + 6H2SO4   Fe2(SO4)3 + 3SO2 + 6H2O y 3/2y Số mol SO2 0 0 n 0,5đ 0,5đ V 8,96   0, 4 mol 22, 4 22, 4 0,25đ Gọi x, y là số mol của Zn và Fe  65 x  56 y  17, 7   x  3 / 2 y  0, 4 0,25đ x = 0,1; y = 0,2 0,25đ 65.0,1 .100  36, 72% % Zn = 17,7 0,25đ % Fe = 100 – 36,72 = 63,28% b. SO2 + Br2 + 2H2O  2HBr + H2SO4 0,4mol 0,4mol Khối lượng của Br2 m = n . M = 0,4 . 160 = 64g Biên soạn: Phạm Huy Quang 0,25đ 0,5đ 0,25đ 0,5đ ĐỀ SỐ 1 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1 : ( 2 điểm) Viết phương trình phản ứng thực hiện dãy chuyển hóa sau( ghi rõ điều kiện phản ứng): FeS2  (1)  SO2  (2)  SO3  (3)  H2SO4    (4)  S Câu 2 : (2 điểm) Trình bày phương pháp hóa học phân biệt các dung dịch : NaCl , Na 2SO4 , NaNO3 và H2SO4 đựng trong các lọ mất nhãn . Câu 3 : (2 điểm) Sắp xếp các chất : Br2 , Cl2 , I2 theo thứ tự tính oxi hóa giảm dần . Viết phương trình phản ứng minh họa và cho biết vai trò các chất tham gia phản ứng . Câu 4 : ( 2 điểm ) Hòa tan hoàn toàn 15,2 gam hỗn hợp gồm Fe và Cu trong dung dịch H 2SO4 đặc , nóng , dư thì thu được 6,72 lít khí SO2 (đktc) . a/ Viết các phương trình phản ứng xảy ra . b/ Tính thành phần % về khối lượng của từng kim loại trong hỗn hợp ban đầu Câu 5 : ( 2 điểm ) Xét hệ cân bằng sau trong một bình kín : T  ( )  CO (K) + H2O( K )    CO2(K) + H2( K ) ;  H < 0 . (N ) 10 Cân bằng trên chuyển dịch như thế nào khi biến đổi một trong các điều kiện sau ? tại sao ? a/ Giảm nhiệt độ . b/ Thêm khí H2 vào . c/ Dùng chất xúc tác . ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----- Biên soạn: Phạm Huy Quang ĐỀ SỐ 2 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2,5đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: ( Ghi rõ điều kiện phản ứng nếu có) KClO3  O2  ZnO  ZnSO4  Zn(OH)2  ZnO Câu 2: ( 2đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các lọ mất nhãn sau: H2SO4, Na2S, NaCl, NaOH Câu 3: (2đ) Cho phản ứng: 2NO + O2 � 2NO2 Nồng độ ban đầu của NO là 2,0M. Sau 20 phút nồng độ của NO là 0,5M a. Tính nồng độ của NO2 sau 20 phút. b. Tính tốc độ phản ứng trung bình của NO. Câu 4: (3,5đ). Hòa tan hoàn toàn 17,7g hỗn hợp gồm Zn và Fe bằng H2SO4 đặc nóng thu được 8,96 lít khí SO2( đktc). a. Tính thành phần % các chất có trong hỗn hợp đầu. b. Khí sinh ra có thể làm mất màu dung dịch chứa bao nhiêu gam brom? ( Cho Fe = 56, Zn = 65, Br = 80 ) ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----- Biên soạn: Phạm Huy Quang ĐỀ SỐ 3 Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1: (3đ) a) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau: NaCl → Cl2 → HCl → Cl2 → Nước gia-ven. Trình bày các công đoạn sản xuất axit sunfuric trong công nghiê êp bằng phương pháp tiếp xúc. b) Bài 2: (3đ) Nhâ n biết các dung dịch đựng trong các lọ mất nhãn sau: ê HCl, Na2SO4, NaNO3, KOH Bài 3: (3đ) Cho m (g) Zn tác dụng với bô êt S dư. Sau đó hòa tan hỗn hợp vào dung dịch HCl dư thu được 5,6 lít khí H2S ở (đktc). a) Tính m. b) Đốt cháy hoàn toàn khí H2S ở phản ứng trên, sau đó hấp thụ toàn bô ê sản phẩm cháy vào dung dịch NaOH dư. Tính khối lượng muối tạo thành. Bài 4: (1đ) Hòa tan hoàn toàn X(g) hỗn hợp 3 kim loại A, B, C đều có hóa trị II vào dung dịch H2SO4 loãng thu được 5,6 lít khí ở (đktc). Cô cạn dung dịch sau phản ứng thu được Y(g) muối khan. Hỏi khối lượng muối khan tăng hay giảm bao nhiêu gam so với khối lượng hỗn hợp kim loại ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----- 11 Biên soạn: Phạm Huy Quang ĐỀ SỐ 4 Thời gian làm bài: 45 phút Bài 1: (3đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng sau: FeS → H2S → SO2 → HCl → Cl2 → NaClO ↓ S → SO2 → SO3 → H2SO4 → BaSO4 Bài 2: (2đ) Hãy phân biê êt các dung dịch bị mất nhãn sau bằng phương pháp hóa học. HCl, H2SO4, Na2SO4, NaCl Bài 3: (3đ) Hấp thụ hoàn toàn 9,6(g) SO2 vào 200ml dung dịch NaOH 1M. a) Viết PTHH của các phản ứng có thể xẩy ra. b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Bài 4: (2đ) Cho a(g) hỗn hợp X gồm : Al, Mg, Cu tác dụng vừa đủ với 100ml dung dịch HCl 1M thấy giải phóng V lít khí H2 ở (đktc). a) Viết PTHH xảy ra. b) Tính V. ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----- Biên soạn: Phạm Huy Quang ĐỀ SỐ 5 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. (2đ) Bằng phương pháp hoá học nhân biết các chất mất nhãn: KOH, KCl, HCl, KBr, KI. Câu 2. (2đ) Viết những phương trình của các halogen tác dụng với hiđro để chứng minh các halogen có tính oxi hóa giảm dần từ F2 → I2. Câu 3. (2đ) Hoàn thành sơ đồ phản ứng: NaCl (1) Cl2(2)  HCl (3) CaCl2 (4) KCl (5) KClO3 (6) O2. Câu 4.(2đ) Hoà tan m ( gam ) hỗn hợp 2 kim loại gồm Cu và Zn vào dung dịch H2SO4 loãng 0.5M, vừa đủ thu được 0,2 gam khí và chất không tan. Cho chất không tan vào dung dịch H2SO4 đặc dư thu được 3,36 lít khí SO2 duy nhất (đktc). Tìm m và thể tích dung dịch H2SO4 đã dùng? Câu 5: (2đ) Hòa tan hoàn toàn, vừa đủ 87 gam Mn2O vào 500 ml dung dịch HCl x (mol/lit) thu được dung dịch muối Y và V lít khí Cl2 (đktc). Nếu lấy V lít khí Cl2 trên tác dụng đủ m gam Fe tạo muối FeCl3. T ính các giá trị x, m, V lít khí Cl2 (đktc). Và tính nồng mol/lit của dung dịch muối Y. Cho thể tích dung dịch thay đổi không đáng kể. ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----- 12 Biên soạn: Phạm Huy Quang ĐỀ SỐ 6 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1. (2đ) Viết các phương trình phản ứng xảy ra: a) Cho ZnS tác dụng với dung dịch HCl. b) Khí hidrosunrua (H2S) để ngoài không khí ở nhiệt độ thường tạo sản phẩm rắn. c) Nhiệt phân KClO3 có xúc tác MnO2. d) L ưu huỳnh tác dụng H2SO4 đặc, nóng. e) Cho SO2 vào nước clo. f) Cho Na2SO3 tác dụng với H2SO4. Câu 2(2đ): Viết dãy chuyển hoá sau ( Ghi rõ đk nếu có ) : KClO3  O2  S  H 2 S  SO2  H 2 SO4  K 2 SO4 C âu 3. (2đ) Bằng phương pháp hóa học hãy nhận biết các chất mất nhãn: KCl, K2SO4, K2S, H2SO4 (loãng), KNO3. C âu 4. (4đ) Cho m gam hỗn hợp gồm 12,1 gam Fe và Zn vào dung dịch H2SO4 2M thu đựơc dung dịch A và 4,48 lít khí H2 (đktc). Để trung hòa dung dịch A cần 400ml dung dịch NaOH 1,5M. a) Tính % khối lượng các kim loại trong hỗn hợp đầu. b) Tính thể tích dung dịch H2SO4 2M cần dùng. c) Nếu dùng luợng H2SO4 đặc, nóng để hòa tan hoàn toàn 12,1 gam Fe và Zn trên thu được dung dịch X và Vlit SO2 (đktc) là sản phẩm khử duy nhất của lưu huỳnh.Tính Vlit SO2 (đktc) và tính khối lượng muối thu được dung dịch X. ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----Biên soạn: Phạm Huy Quang ĐỀ SỐ 7 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: (2đ) Hoàn thành chuỗi phản ứng sau (ghi rõ đkpư nếu có)       KMnO4 1 Cl2 2 HCl 3 NaCl 4 Cl2 5 Br2 6 H2SO4 SO2 Câu 2: (2đ) Cho những chất sau: Cu, CuO, Mg, Fe, Fe2O3, Fe(OH)2. Những chất nào tác dụng được với H2SO4 loãng, H2SO4 đặc, nóng? Viết phương trình phản ứng sảy ra? Câu 3: (2đ) Nhận biết các dung dịch mất nhãn sau bằng phương pháphóa học: Na2SO4 ,KNO3, KOH, Ba(OH)2, NaI, KBr. Câu 4: (2đ) Cho 20,8g hỗn hợp Cu, CuO tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư thì thu được 4,48(lít) khí ở đktc. a) Tính thành phần phần trăm của khối lượng mỗi chất trong hỗn hợp ban đầu b) Tính khối lượng dung dịch H2SO4 60% đã dùng và khối lượng muối sinh ra. Câu 5: (2đ) T  ( )  Cho phản ứng: PCl3(k) + Cl2(k)    PCl5(k) H < 0 (N ) Cân bằng phản ứng trên sẽ dịch chuyển thế nào nếu: a) Tăng nhiệt độ b) Giảm áp suất c) Thêm khí clo d) Dùng chất xúc tác ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----- 13 Biên soạn: Phạm Huy Quang ĐỀ SỐ 8 Thời gian làm bài: 45 phút Câu 1: ( 2 điểm) Viết phương trình hóa học của các phản ứng sau ( ghi rõ điều kiện , nếu có): a) F2 + NaOH → b) H2O2 + KMnO4 + H2SO4 → c) FeO + H2SO4 (đặc, nóng) → d) K2Cr2O7 + HCl → Câu 2: (2 điểm) Nhận biết các dung dịch HCl, AgNO3, NaOH, Na2SO4, Ba(OH)2 bằng phương pháp hóa học Câu 3: (3 điểm) aMuối amoni hidrocacbonat nếu đựng trong chai để hở sẽ dần dần bay hơi hết. Nếu đậy kín chai và nạp thêm CO2 vào thì muối này được bảo quản tốt.Vận dụng nguyên lí Le Chatelier để giải thích. bPhơi ống nghiệm chứa bạc clorua ngoài ánh sáng. Nhỏ tiếp vào vài giọt quỳ tím. Hiện tượng gì xảy ra, giải thích và viết phương trình minh họa. cCho khí clo đi qua dung dịch natri bromua, ta thấy dung dịch có màu vàng. Tiếp tục cho khí clo đi qua, ta thấy dung dịch mất màu. Lấy vài giọt dung dịch sau thí nghiệm nhỏ lên giấy quỳ tím thì giấy quỳ hóa đỏ. Hãy giải thích các hiện tượng và viết các phương trình hóa học. Câu 4: (3 điểm) Hòa tan hoàn toàn 1,44g kim loại hóa trị 2 bằng 250ml dung dịch H2SO4 0,3M (axit loãng). Sau phản ứng phải dùng hết 60ml dung dịch NaOH 0,5M để trung hòa hết axit dư. Định khối lượng mol nguyên tử và tên kim loại. Hòa tan một lượng kim loại như trên trong 149,07g axit sunfuric đặc , nóng, thì thấy thoát ra khí có mùi trứng thối. Tính nồng độ % của dung dịch muối thu được sau phản ứng. ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----Biên soạn: Phạm Huy Quang ĐỀ SỐ 9 Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 điểm) Câu1:(0,25đ) Dung dịch nào trong các dung dịch axit sau đây không được chứa trong bình bằng thuỷ tinh? A. HCl B. H2 SO4 C. HF D. HNO3 Câu2:(0,25 đ) Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF, NaCl, NaBr, và NaI thì thấy. A. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa B. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo ra kết tủa C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo ra kết tủa D. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo ra kết tủa. Chọn đáp án đúng Câu3:(0,25đ) Chất KClO4 có tên là gì? A. Kali clorat B. Kalihipoclorit C. Kaliclorit D. Kali peclorat Câu4:(0,25đ) Điều chế Clo trong phòng thí nghiệm 0 A. MnO2 + 4HCl  t MnCl2 + Cl2 + 2H2O B. F2 + 2NaCl  2NaF + Cl2 t0 C. 2HCl   H2 + Cl2 D. 2NaCl  DPnc   2Na + Cl2 Câu5: (0,25đ) Số oxi hoá của Clo trong phân tử CaOCl2 là: A. là 0 B. là(-1) C. là(+1) D. là (-1) và (+1) Câu6: (0,25 đ) Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HF > HCl > HBr > HI B. HCl > HBr > HI > HF C. HI > HBr > HCl > HF D. HCl > HBr > HF > HI Câu7: (0,25đ) Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 100 ml dung dịch HCl 2M.Nồng độ mol/l của dung dịch thu được là: A. 1,5 M B. 2,5 M C. 3,5 M D. 4,5 M 0  HCl Câu 8: (0,25 đ) Cho dãy biến hoá: KMnO4    X2  KClO3  MnO,t  KCl + Y2  2  14 Công thức phân tử của X2 và Y2 lần lượt là: A. Cl2, Br2 B. O2,Cl2 C. Cl2, O2 D. K2 MnO4, Cl2 II/ PHẦN TỰ LUẬN: (8,0 điểm) Câu1:(1,0đ) Một lượng khí clo làm ô nhiễm phòng thí nghiệm.Có thể dùng khí NH 3 để loại bỏ clo.Giải thích? Câu2:(2,5đ) Xác định A, B ,C, D, E, F, G,H và hoàn thành dãy biến hóa sau: Cl2 + A  as B + Fe  C + H2   B 0 C + Cl2  D D + E  F  + NaCl F  t G + H Câu3:(1,5đ) Có 5 lọ đựng các khí sau: O2, O3, Cl2, HCl và SO2. làm thế nào để nhận ra từng khí? Câu4:(1,0đ) Tách muối ăn ra khỏi hỗn hợp muối NaBr, NaI Câu5:(2,0đ) Hòa tan 8,3(g) hỗn hợp Al và Fe vào dung dịch HCl dư thu được 5,6lít H2(đktc) và dung dịch A. a/ Tính khối lượng mỗi kim loại có trong hỗn hợp ban đầu. b/ Tích thể tích dung dịch HCl 2 M đã dùng. (Cho: Al = 27 ; Fe = 56 ). ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----- Biên soạn: Phạm Huy Quang ĐỀ SỐ 10 Thời gian làm bài: 45 phút I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM: (2,0 ĐIỂM). Câu 1: Đổ dung dịch AgNO3 lần lượt vào 4 dung dịch: NaF , NaCl , NaBr và NaI cho thấy: A. Có 1 dung dịch tạo ra kết tủa và 3 dung dịch không tạo kết tủa B. Cả 4 dung dịch đều tạo ra kết tủa C. Có 2 dung dịch tạo ra kết tủa và 2 dung dịch không tạo kết tủa D. Có 3 dung dịch tạo ra kết tủa và 1 dung dịch không tạo kết tủa Câu 2: Cho phương trình phản ứng sau: K2Cr2O7 + HCl  Cl2 + KCl + CrCl3 + H2O. Hệ số cân bằng của phản ứng trên lần lượt là: A. 1;14;3;2;2;7 B. 2;14;2;3;1;7 C. 1;14;2;3;2;7 D. 2;14;2;2;3;7 Câu 3: Cho các phản ứng hóa học sau: 0 1) Cl2 + X  CaOCl2 + H2O 2) Cl2 + Y  t KClO3 + Z + H2O Công thức phân tử của X, Y, Z lần lượt là: A. Ca(OH)2,KOH,H2O B. Ca(OH)2,KOH,KCl C. Ca(OH)2,KOH,KBr D. Ca(OH)2,NaOH,NaCl Câu 4: Liên kết hóa học trong phân tử HF, HCl, HBr, HI, H2O đều là: A. Liên kết cộng hóa trị không có cực B. Liên kết cộng hóa trị có cực C. Liên kết đôi D. Liên kết ion Câu 5: Có bốn chất bột màu trắng : bột gạo , bột vôi sống ;bột thạch cao ,bột đá vôi .Để nhận biết bột gạo ta dùng: A. Dung dịch Br2 B. Dung dịch HCl C. Dung dịch I2 D. Dung dịch Cl2 Câu 6: Cho 16,4 gam hỗn hợp gồm Ag và Fe vào dung dịch HCl lấy dư ,sau phản ứng thu được 2,24lit khí H2 thoát ra ở đktc. ( choAg = 108 ; Fe= 56) .Khối lượng của Ag và Fe lần lượt là: A. 8,4gam và 8 gam B. 5,6gam và 10,8 gam C. 10,8gam và 5,6gam D. 8gam và 8,4gam Câu 7: Dẫn khí clo vào dung dịch NaOH ở nhiệt độ thường thì thu được nước Gia - ven, thành phần của nước Gia - ven gồm: A. NaCl, NaClO,Cl2 B. NaCl, NaClO, HCl C. NaCl, NaClO, H2O D. NaCl, NaClO,Cl2, H2O 15 Câu 8: Đốt sắt trong bình chứa khí clo sau phản ứng thu được 16,25 gam muối. Vậy thể tích khí clo ở (đktc) đã dùng là: A. 3,36 lít B. 5,6 lít C. 1,12 lít D. 2,24 lít Câu 9: Các chất nào sau đây vừa có tính oxi hóa , vừa có tính khử? A. Cl2 , S , H2SO4 B. S , SO2 , Br2 C. O2 , H2SO4 , F2 D. F2 , Cl2 , S Câu 10: Trong phản ứng Br2 + 5Cl2 + 6H2O  10HCl + 2HBrO3 , vai trò của brom là: A. Không thể hiện tính khử, không thể hiện tính oxi hoá B. Thể hiện tính khử C. Vừa thể hiện tính khử, vừa thể hiện tính oxi hoá D. Thể hiện tính oxi hoá Câu 11: Tìm câu đúng trong các câu sau đây: A. H2SO4(l) tác dụng được với Fe,Mg,Cu B. H2SO4(đ), nguội tác dụng được với Al,Mg,Cu C. H2SO4(đ), nóng tác dụng được với Fe,Ag,Cu D. H2SO4(đ), nóng tác dụng được với Ag,Au,Al Câu 12: Các mức oxi hóa của clo là: A. +1;+3;+5;+7 B. -1;0 ;+3;+5;+7 C. -1; +1;+3;+5;+7 D. -1;0;+1;+3;+5;+7 Câu 13: Axit nào sau đây có tính axit mạnh nhất là: A. HClO3 B. HClO C. HClO4 D. HClO2 Câu 14: Phân biệt SO2 và CO2 bằng: A. Dung dịch KMnO4 B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch nước vôi trong D. Dung dịch NaCl Câu 15: Oxi và lưu huỳnh đều: A. Chỉ có số oxi hoá là: - 2 B. Thuộc chu kỳ 2 C. Có số oxi hoá cao nhất là + 6 D. Thuộc nhóm VIA, có 6 electron ở lớp ngoài cùng Câu 16: Dung dịch axit H2SO4 60% , D = 1,503 (g/ml). vậy nồng độ CM của dung dịch H2SO4 là: A. 2,902 M B. 9, 022 M C. 2,092 M D. 9,202 M Câu 17: Cho 100 ml dung dịch HCl 1M vào 20 (g) dung dịch NaOH 40% . Nhúng giấy quì tím vào dung dịch thu được thì giấy quì tím chuyển sang màu nào? A. Xanh B. Vàng C. không đổi màu D. Đỏ Câu 18: Phản ứng của Cu với H2SO4 đặc, nóng xảy ra theo phương trình nào sau đây? A. Cu + H2SO4  CuO + SO2 + H2O B. Cu + 2H2SO4  CuSO4 + SO2 + 2H2O C. Cu + H2SO4  CuSO4 + H2 D. 2Cu + 2H2SO4  Cu2SO4 + SO2 + 2H2O Câu 19: Tỉ khối của một hỗn hợp gồm ozon và oxi đối với hiđro bằng 18. Thành phần % thể tích của ozon và oxi trong hỗn hợp lần lượt là: A. 25% và 75% B. 40% và 60% C. 75% và 25% D. 50% và 50% Câu 20: Cho 31,84 (g) hỗn hợp NaX và NaY (với X, Y là hai halogen ở hai chu kì liên tiếp) vào dung dịch AgNO3 thu được 57,34 (g) kết tủa. Vậy công thức của NaX và NaY là: ( Cho: F = 19 , Cl = 35,5 , Br = 80 , I = 127 ) A. NaCl và NaI B. NaF và NaCl C. NaCl và NaBr D. NaBr và NaI -II/ PHẦN TỰ LUẬN: (5,0 ĐIỂM) Bài1(1,0đ): Cho các dung dịch: NaCl, HCl, H2SO4, Na2SO4, Ba(NO3)2 đựng trong các lọ mất nhãn. Hãy trình bày phương pháp hóa học để nhận biết các dung dịch trên? Bài2(1,0đ): Cho các chất: Canxi oxit, axit sufuric đặc, nước, muối ăn và MnO2. Hãy viết phương trình hóa học của phản ứng điều chế clorua vôi từ các chất trên (ghi rõ điều kiện phản ứng). 16 Bài3(1,0đ): Có 200 ml H2SO4 98%, khối lượng riêng là 1,84 g/ml. Người ta muốn pha loãng thể tích H2SO4 trên thành dung dịch H2SO4 40%. Tính thể tích nước cần dùng để pha loãng (biết DH 2O = 1 g/ml) Bài4(2,0đ): Cho sơ đồ của ba phản ứng: FeS2  (1)  SO2  (2)  SO3  (3)  H2SO4    a/ Viết phương trình hóa học của các phản ứng biểu diễn sơ đồ trên (ghi rõ điều kiện). b/ Tính khối lượng FeS2 cần để điều chế 50gam dung dịch H2SO4 49%. c/ Nếu hấp thụ toàn bộ khí SO2 tạo thành từ phản ứng (1) bằng 300 ml dung dịch NaOH 1M thì khối lượng muối tạo thành sau phản ứng bằng bao nhiêu? (Cho: O = 16 ; Fe = 56 ; S = 32 ; H =1 ; Na = 23). ----- Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ----Sở GD & ĐT Vĩnh Long Trung tâm GDTX Bình Tân Họ và tên: Điểm ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II MÔN : HOÁ HỌC – 10 Thời gian làm bài 60 phút (không kể phát đề) Lớp: Lời phê I- TRẮC NGHIỆM (3đ): Hãy khoanh tròn đáp án đúng 3 2 Câu 1. Phản ứng Fe + 1e  Fe biểu thị quá trình nào sau đây? A. Quá trình oxi hóa. B. Quá trình hòa tan. C. Quá trình khử D. Quá trình phân hủy. Câu 2. Cho phản ứng: M2Ox + HNO3  M(NO3)x + ... Phản ứng trên thuộc loại phản ứng trao đổi khi x có giá trị là bao nhiêu? A. x = 1. B. x = 2. C. x = 1 hoặc x = 2. D. x = 3. Câu 3. Trong các phản ứng dưới đây, phản ứng nào không phải là phản ứng oxi hóa – khử? A. Fe + 2HCl  FeCl2 + H2 B. 2FeCl3 + Cu  2FeCl2 + CuCl2 C. FeS + 2HCl  FeCl2 +H2S D. Fe + CuSO4  FeSO4 + Cu Câu 4. Theo quan niệm mới, sự khử là A. sự thu electron. B. sự nhường electron. C. sự kết hợp với oxi. D. sự khử bỏ oxi. Câu 5. Dãy axit nào sau đây được sắp xếp đúng theo thứ tự tính axit giảm dần? A. HCl, HBr, HI, HF. B. HI, HBr, HCl, HF. C. HBr, HI, HF, HCl. D. HF, HCl, HBr, HI. Câu 6. Đổ dung dịch AgNO3 vào dung dịch muối nào sau đây sẽ không có phản ứng? A. NaCl B. NaI C. NaF D. NaBr Câu 7. Cấu hình electron lớp ngoài cùng của các nguyên tố nhóm VIIA (halogen) là: A. ns2np3 B. ns2np4 C. ns2np6 D. ns2np5 Câu 8. Phân tử của các đơn chất halogen có kiểu liên kết: A. Cộng hóa trị B. Tinh thể C. Ion D. Phối trí Câu 9. Lưu huỳnh tác dụng với axit sunfuric đặc, nóng: S + H2SO4  3SO2 + 2H2O Trong phản ứng này, tỉ lệ số nguyên tử lưu huỳnh bị khử : số nguyên tử lưu huỳnh bị oxi hóa là A. 1 : 2 B. 2 : 1 C. 1 : 3 D. 3 : 1 Câu 10. Một hỗn hợp gồm 13 g kẽm và 5,6 g sắt tác dụng với dung dịch axit sunfuric loãng, dư. Thể tích khí hiđro (đktc) được giải phóng sau phản ứng là A. 2,24 lít. B. 4,48 lít. C. 6,72 lít. D. 67,2 lít. Câu 11. Có bao nhiêu mol FeS2 tác dụng với oxi để thu được 64 g khí SO2 theo PTHH: 4FeS2 + 11O2  2Fe2O3 + 8SO2  A. 0,4 B. 0,5 C. 1,2 D. 0,8 Câu 12. Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít SO2 (đktc) vào 100 ml dung dịch NaOH 1,5 M. Muối thu được gồm: A. Na2SO4 B. NaHSO3 17 C. Na2SO3 D. NaHSO3 và Na2SO3 II- TỰ LUẬN (7đ) Câu 1 (1,5đ). Dẫn khí SO2 vào dung dịch KMnO4 màu tím, nhận thấy dung dịch bị mất màu vì xảy ra phản ứng hóa học sau: SO2 + KMnO4 + H2O  K2SO4 + MnSO2 + H2SO4 Hãy cân bằng phương trình hóa học trên bằng phương pháp thăng bằng electron. Cho biết vai trò của SO2 và KMnO4 trong phản ứng trên. Câu 2 (2,5đ). Có 4 lọ, mỗi lọ đựng một dung dịch không màu: NaCl, HCl, Na2SO4, Ba(NO3)2. Hãy phân biệt dung dịch đựng trong mỗi lọ bằng phương pháp hóa học. Viết phương trình hóa học của các phản ứng xảy ra, nếu có. Câu 3 (3đ). Hấp thụ hoàn toàn 12,8g SO2 vào 250ml dung dịch NaOH 1M. a) Viết phương trình hóa học của các phản ứng có thể xảy ra. b) Tính khối lượng muối tạo thành sau phản ứng. Bài làm phần tự luận ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... 18 ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ....................................................................................................................................................................................... ĐÁP ÁN I- TRẮC NGHIỆM Câu 1 2 Đúng A D 3 C 4 A 5 B 6 C 7 D 8 A 9 B 10 C 11 B 12 D II- TỰ LUẬN Câu 1. Cân bằng phản ứng oxi hóa khử (1,5đ) 4 7 6 2 6 5 S O2  2 K Mn O4  2 H 2O  K 2 S O4  2 Mn SO4  2 H 2 S O4  4 6 5 x S  2e  S  7 2 2 x Mn 5e  Mn  SO2 đóng vai trò chất khử, KMnO4 đóng vai trò chất oxi hóa Câu 2. Nhận biết hóa chất (2,5đ) Cho dd BaCl2 vào 4 mẫu thử chứa 4 dd trên, dd trong mẫu thử nào cho kết tủa trắng là Na2SO4 BaCl2 + Na2SO4  BaSO4  + 2NaCl Nhận biết (trắng) đúng bằng Nhỏ dd AgNO3 vào 3 mẩu thử còn lại, dd trong mẫu thử không cho kết tủa là cách khác Ba(NO3)2, còn 2 mẫu thử còn lại cho kết tủa là HCl và NaCl cho điểm HCl + AgNO3  AgCl  + HNO3 tương NaCl + AgNO3  AgCl  + NaNO3 đương (trắng) Để phân biệt dd HCl và NaCl, cho quỳ tím vào 2 dd, dd chuyển màu quỳ tím sang đỏ là HCl, dd không làm chuyển màu quỳ tím là NaCl Câu 3. Bài toán (3 đ) SO2 + a) x mol SO2 + y mol b) n SO 2 = 0,5đ NaOH  NaHSO3 x mol x mol 2NaOH  Na2SO3 + H2O 2y mol y mol 12,8 = 0,2 mol; 64 n NaOH 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ 0,5đ (1) 0,5đ (2) 0,5đ = 1. 250 = 0,25 mol 1000 0,5đ 19 Gọi x, y là số mol SO2 phản ứng của phương trình (1) và (2) x  y  0,2 Ta có:  x  2 y  0,25 Së GD & §T Thanh Hãa Trêng THPT Yªn §Þnh 1  x  0,15mol    y  0,05mol mNaHSO3  0,15.104  15,6 g   mNa2 SO3  0,05.126  6,3g  0,5đ 0,5đ 0,5đ §Ò thi tiÕn Ých häc kú 2 n¨m häc 2007-2008 M«n: Hãa häc 10 n©ng cao Thêi gian: 60 phót Hä vµ tªn: ………………………..………....………Líp: 10A…..Sè b¸o danh……….Phßng thi:……… PhÇn 1: Tr¾c nghiÖm kh¸ch quan (3 ®iÓm): C©u 1: Khi chuyÓn khÝ O3 thµnh O2 th× thÊy thÓ tÝch t¨ng lªn 5 ml so víi ban ®Çu. ThÓ tÝch O3 ®· ph¶n øng lµ: A. 5 ml B. 10 ml C. 15 ml D. 20 ml C©u 2: Sè oxi hãa cña clo trong clorua v«i lµ: A. 0 B. – 1. C. + 1. D. –1 vµ +1. C©u 3: Trong ph¶n øng ®iÒu chÕ kaliclorat tõ clo víi kali hidroxit, vai trß cña clo lµ: A. ChÊt khö. B. ChÊt oxi hãa. C. Võa lµ chÊt oxi hãa, võa lµ chÊt khö. D. ChØ ®ãng vai trß lµ m«i trêng. C©u 4: T×m c©u sai trong c¸c c©u sau: A. NhËn biÕt iot b»ng hå tinh bét. B. NhËn biÕt kali iotua b»ng hå tinh bét. C. Brom vµ iot ph¶n øng trùc tiÕp víi nhiÒu kim lo¹i. D. Brom lµ chÊt láng mµu ®á n©u, dÔ bay h¬i. C©u 5: D·y chÊt nµo sau ®©y võa cã tÝnh oxi ho¸, võa cã tÝnh khö ? A. Br2, Na, Cl2. B. SO2, F2, Br2. C. S, SO2, Cl2 D. K, S, SO2. C©u 6: Cho dd chøa 20g NaOH t¸c dông víi dd chøa 36,5g HCl. Nhóng quú tÝm vµo dd sau ph¶n øng. GiÊy quú cã mµu g× ? A. Mµu xanh C. Kh«ng ®æi mµu B. Mµu ®á D. Kh«ng x¸c ®Þnh ®îc C©u 7: Cho c¸c oxit kim lo¹i sau: Fe3O4 . MgO . Fe2O3 . CuO. Oxit kim lo¹i cho vµo èng nghiÖm chøa dd H2SO4 ®Æc, nãng cã khÝ bay ra lµ: A. Fe3O4 ; B. MgO ; C. Fe2O3 ; D. CuO C©u 8: ThÓ tÝch khÝ tho¸t ra (®ktc) khi cho 5,6g Fe vµo dd H2SO4 lo·ng (d) lµ: A. 22,4 l ; B. 2,24 l ; C. 6,72 l; D. 3,36l C©u 9: Trong ph¶n øng: SO2 + 2H2S  3S + 2H2O. C©u nµo diÔn t¶ ®óng tÝnh chÊt cña chÊt? A. Lu huúnh bÞ oxi hãa vµ hidro bÞ khö. B. Lu huúnh bÞ khö vµ kh«ng cã chÊt nµo bÞ oxi hãa. C. Lu huúnh bÞ khö vµ hidro bÞ oxi hãa. D. Lu huúnh trong SO2 bÞ khö, lu huúnh trong H2S bÞ oxi hãa. C©u 10: Cho chuçi ph¶n øng sau : O2 dư ddKMnO4 KhÝ A ––––> KhÝ B –––––––> Mn2+ + D 0 + t H KhÝ AO2 thiÕu ––––––> ChÊt r¾n E mµu vµng 0 0 t E + H2t –––> KhÝ A C¸c chÊt A, B, D, E lÇn lît lµ: A. H2S, SO3, H2SO4, S B. HCl, Cl2, Cl2O, S C. H2S, SO2, H2SO4, S D. HCl, SO3, H2SO4, S C©u 11: Axit H2SO4 ®Æc nguéi kh«ng t¸c dông víi chÊt nµo sau ®©y: A. Fe vµ Al. B. CaCO3 vµ Na2CO3. C. CaO vµ NaOH. D. Zn vµ Sn. C©u 12: D·y khÝ nµo sau ®©y lµm mÊt mµu dung dÞch níc brom: A. CO2, SO2, N2, H2S. B. H2S, N2, SO2, NO. C. SO2, H2S, Cl2, C2H4. D. CO2, SO2, NO2, C2H4. PhÇn 2: Tù luËn C©u 1(3 ®iÓm): a. Hoµn thµnh chuçi ph¶n øng hãa häc sau: S -> H2S -> H2SO4 -> SO2 -> NaHSO3 -> Na2SO3 -> Na2SO4 b. B»ng ph¬ng ph¸p ho¸ häc, nhËn biÕt c¸c dung dÞch hãa chÊt ®ùng trong c¸c b×nh riªng biÖt mÊt nh·n sau: NaNO3, HNO3, Na2SO4, H2SO4. ViÕt ph¬ng tr×nh ph¶n øng. C©u 2(4 ®iÓm): a) Cho 20,8 gam hçn hîp gåm Mg, Fe, Cu vµo dung dÞch HCl d. Sau khi c¸c ph¶n øng hoµn toµn thu ®îc 4,48 lÝt H2 (ë ®ktc). C« c¹n hçn hîp sau ph¶n øng trong m«i trêng kh«ng cã kh«ng khÝ thu ®îc a gam chÊt r¾n khan. T×m a? 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan