Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Giáo dục hướng nghiệp Bộ đề thi học kì 1 môn địa lí 12 năm 2020 2021 (có đáp án)...

Tài liệu Bộ đề thi học kì 1 môn địa lí 12 năm 2020 2021 (có đáp án)

.PDF
42
23
134

Mô tả:

BỘ ĐỀ THI HỌC KÌ 1 MÔN ĐỊA LÍ 12 NĂM 2020-2021 (CÓ ĐÁP ÁN) 1. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Huỳnh Mẫn Đạt 2. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT chuyên Nguyễn Bỉnh Khiêm 3. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Ngọc Quyến 4. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Thế Vinh 5. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Lương Văn Can 6. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Phan Ngọc Hiển 7. Đề thi học kì 1 môn Địa lí 12 năm 2020-2021 có đáp án - Trường THPT Sào Nam SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN ĐỊA LÝ 12 Thời gian làm bài : 45 Phút; (Đề có 40 câu) (Đề có 4 trang) Họ tên : ............................................................... Lớp : ................... Mã đề 149 Câu 1: Vào đầu mùa hạ, gió mùa Tây Nam gây mưa cho khu vực nào? A. Đồng bằng Nam Bộ. B. Trên cả nước. C. Phía Bắc đèo Hải Vân. D. Tây Nguyên và đồng bằng Nam Bộ. Câu 2: Đặc điểm nào sau đây KHÔNG thuộc khí hậu phần lãnh thổ phía Nam? A. Phân chia thành hai mùa mưa và khô B. Biên độ nhiệt trung bình năm lớn C. Biên độ nhiệt trung bình năm nhỏ D. Nhiệt độ trung bình năm trên 250C, không có tháng nào dưới 200C Câu 3: Sự phân hoá lượng mưa ở một vùng chủ yếu chịu ảnh hưởng của: A. hướng gió và mùa gió B. vĩ độ và độ cao C. khí hậu D. địa hình và hướng gíó Câu 4: Khí hậu nước ta có lượng mưa và độ ẩm lớn, thể hiện qua: - lượng mưa trung bình từ 1500-2000mm, sườn đón gió 3500-4000mm - độ ẩm không khí cao trên 80% - cân bằng ẩm luôn dương - nhiệt độ trung bình trên 200C Có mấy ý đúng? A. 4 B. 2 C. 3 D. 1 Câu 5: Gió mùa mùa hạ chính thức của nước ta gây mưa cho: A. Bắc Bộ. B. Cả nước. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 6: Đặc điểm cơ bản về địa hình của miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ là: A. dải đồng bằng thu hẹp. B. địa hình cao. C. các dãy núi xen kẻ các dòng sông chạy song song hướng tây bắc – đông nam. D. gồm các khối núi cổ, bề mặt sơn nguyên bóc mòn, cao nguyên badan. Câu 7: Hệ quả của hoạt động gió mùa đối với khí hậu nước ta là: - Ở Miền Bắc có mùa đông lạnh khô ít mưa, mùa hạ nóng mưa nhiều - Ở Miền Nam có 2 mùa: mùa khô và mùa mưa rõ rệt - Giữa Tây Nguyên và đồng bằng ven biển Trung Trung Bộ có sự đối lập về mùa mưa và mùa khô - Khí hậu có 4 mùa rõ rệt Có mấy ý đúng? A. 3 B. 2 C. 1 D. 4 Câu 8: Do đặc điểm nào mà dân cư ĐB sông Cửu Long phải ”Sống chung với lũ’’? A. cuộc sống ở đây gắn liền với cây lúa nước B. chế độ nước lên xuống thất thường. C. lũ lên chậm và rút chậm D. địa hình thấp so với mực nước biển Câu 9: Gió Đông Bắc thổi ở vùng phía nam đèo Hải Vân vào mùa đông thực chất là: A. Gió Mậu dịch ở nửa cầu Bắc hoạt động thường xuyên suốt năm. B. Gió mùa mùa đông xuất phát từ cao áp ở lục địa châu Á. C. Gió mùa mùa đông nhưng đã biến tính khi vượt qua dãy Bạch Mã. D. Một loại gió địa phương hoạt động thường xuyên suốt năm giữa biển và đất liền. Câu 10: Biện pháp kĩ thuật canh tác kết hợp nông – lâm không được sử dụng ở miền đồi, núi A. kinh nghiệm “ Đốt, phá, chọc, tỉa” của đồng bào vùng cao. B. đào hố vẫy cá C. làm ruộng bậc thang D. trồng cây theo băng Trang 1/4 - Mã đề 149 Câu 11: Phạm vi hoạt động của gió Mậu dịch vào mùa đông ở: A. miền Bắc đến Đà Nẵng. B. miền Bắc đến 110B C. miền Bắc đến dãy Bạch Mã. D. từ Đà Nẵng đến phía Nam Câu 12: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, hãy cho biết thứ tự đúng của các con sông từ Bắc vào Nam? A. Sông Mã, sông Thu Bồn, sông Hậu. B. Sông Mã, sông Hậu, sông Thu Bồn. C. Sông Hậu, Sông Mã, sông Thu Bồn. D. Sông Thu Bồn, sông Mã, sông Hậu. Câu 13: Thiên tai nào không phải là hệ quả của khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa với lượng mưa lớn tập trung vào mùa mưa ở nước ta? A. Động đất. B. Lũ quét. C. Ngập lụt D. Hạn hán Câu 14: Tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta thể hiện rõ: A. tổng số giờ nắng >3000giờ/năm B. tổng số giờ nắng 1400-3000 giờ/năm. C. tổng số giờ nắng 3000 giờ/năm D. tổng số giờ nắng 1400 giờ/năm Câu 15: Có chế độ nước thất thường, lũ muộn chủ yếu vào mùa thu đông là đặc điểm của hệ thống sông miền nào: A. Trung Bộ B. Đông Bắc Bộ C. Tây Bắc Bộ D. Nam Bộ Câu 16: Nguyên nhân cơ bản làm cho đất feralit ở nước ta thường bị chua là do A. có sự tích tụ nhiều ôxit nhôm (Al2O3). B. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh. C. có sự tích tụ nhiều ôxit sắt (Fe2O3). D. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan (Ca2+, Mg2+, K+). Câu 17: Sự phân hóa địa hình: vùng biển - thềm lục địa, vùng đồng bằng ven biển và vùng đồi núi là biểu hiện của sự phân hóa theo A. Bắc - Nam. B. Địa hình. C. Độ cao. D. Đông - Tây Câu 18: Phạm vi hoạt động của gió mùa Đông Bắc ở: A. ở miền Bắc đến dãy Bạch Mã. B. ở miền Bắc đến Đà Nẵng. C. ở miền Bắc đến 110B D. từ Đà Nẵng đến 110B Câu 19: Biện pháp tốt nhất để hạn chế thiệt hại cho tính mạng người dân khi có bão lớn: A. có biện pháp phòng chống lũ ở đầu nguồn các con sông lớn. B. củng cố công trình đê biển, bảo vệ rừng phòng hộ ven biển. C. thông báo cho các tàu thuyền trên biển phải tránh xa vùng tâm bão. D. sơ tán dân đến nơi an toàn. Câu 20: Nguyên nhân nào tạo ra tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? - Nước ta nằm trong vùng nội chí tuyến bán cầu Bắc. - Nước ta có Mặt Trời qua thiên đỉnh hai lần. - Lãnh thổ nước ta nhận được lượng bức xạ mặt trời lớn do góc nhập xạ lớn - Chịu ảnh hưởng gió mùa Đông Bắc. Có mấy ý đúng? A. 4 B. 3 C. 2 D. 1 Câu 21: Loại thiên tai nào sau đây tuy mang tính chất cục bộ ở địa phương nhưng diễn ra thường xuyên và gây thiệt hại không nhỏ? A. Bão B. Động đất C. Ngập úng, lũ quét và hạn hán D. Lốc, mưa đá, sương muối. Câu 22: Để tăng năng suất, chất lượng sản phẩm trong nông nghiệp phù hợp với khí hậu ta áp dụng: A. biện pháp chuyên canh, luân canh B. biện pháp thâm canh, xen canh, đa canh C. biện pháp luân canh, xen canh D. biện pháp độc canh. Câu 23: Vì sao miền Trung lũ quét trễ hơn ở miền Bắc? A. địa hình hẹp ngang. B. mùa mưa muộn. C. mưa nhiều. D. mùa mưa sớm. Trang 2/4 - Mã đề 149 Câu 24: Đất chủ yếu ở đai cận nhiệt gió mùa trên núi là: A. Đất feralit có mùn và đất mùn. B. Đất xám phù sa cổ. C. Đất feralit trên đá badan. D. Đất feralit trên đá vôi. Câu 25: Đặc điểm nào sau đây không phải là biểu hiện của thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa? A. Thiên nhiên chia làm ba dải theo chiều Đông - Tây. B. Hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa chiếm ưu thế. C. Xâm thực mạnh ở miền đồi núi và bồi tụ nhanh ở đồng bằng. D. Quá trình feralit là quá trình hình thành đất chủ yếu. Câu 26: Sử dụng Atlat địa lý trang 13 và trang 8, hãy cho biết Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loại khoáng sản có giá trị kinh tế nào: A. Dầu mỏ, bô xít B. Than, đá vôi, thiếc, chì, kẽm. C. Than, dầu mỏ, thiếc, chì kẽm. D. Than, đá vôi, dầu khí Câu 27: Cho BSL: Nhiệt độ và lượng mưa trung bình tháng của Hà Nội Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Nhiệtđộ 16,4 17,0 20,2 23,7 27,3 28,8 28,9 28,2 27,2 24,6 21,4 18,2 (0C) Lượng 18,6 26,2 43,8 90,1 188,5 230, 288,2 318 265,4 130,7 43,4 23,4 mưa (mm) 9 Hãy chọn dạng biểu đồ thích hợp nhất thể hiện nhiệt độ và lượng mưa trung bình của Hà Nội. A. Biểu đồ đường B. Biểu đồ cột C. Biểu đồ cột và đường D. Biểu đồ cột nhóm Câu 28: Dựa vào Atlat lí VN trang 12 thứ tự các vườn quốc gia từ Bắc xuống Nam là A. Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên, Ba Bể. B. Ba Bể, Cúc Phương, Bạch Mã, Cát Tiên. C. Bạch Mã, Cát Tiên, Cúc Phương, Ba Bể. D. Cát Tiên, Cúc Phương, Bạch Mã, Ba Bể. Câu 29: Cho bảng số liệu Một số chỉ số về nhiệt độ của Hà Nội và TP.Hồ Chí Minh(0C) Nhiệt độ Biên độ nhiệt độ Địa điểm trung bình năm (0C) trung bình năm (0C) Hà Nội 23,5 12,5 TP. Hồ Chí Minh 27,5 3,1 Nhận định nào sau đây là không đúng với bảng số liệu trên A. Nhiệt độ trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM B. Biên độ nhiệt độ trung bình năm TP. Hồ Chí Minh thấp hơn Hà Nội C. Nhiệt độ trung bình năm Hà Nội thấp hơn TP Hồ Chí Minh D. Biên độ nhiệt trung bình năm giảm dần từ Hà Nội vào TP.HCM Câu 30: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có các loài thực vật ôn đới là do: A. địa hình chủ yếu là núi, cao ở phía đông và phía tây, thấp ở giữa B. có địa hình núi cao và chịu ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc C. có địa hình núi cao (từ 2600m trở lên) D. ảnh hưởng mạnh của gió mùa Đông Bắc Câu 31: Giải pháp nào nhằm bảo vệ đa dạng sinh học? 1. Xây dựng hệ thống vườn quốc gia và khu bảo tồn thiên nhiên. 2. Ban hành “sách đỏ Việt Nam” 3. Quy định về khai thác gỗ và thủy sản 4. Phát triển du lịch sinh thái. Có bao nhiêu giải pháp hợp lí? A. 1 B. 4 C. 2 D. 3 Câu 32: Nguyên nhân chính làm thiên nhiên phân hóa theo Đông – Tây ở vùng đồi núi phức tạp là do: A. Gió mùa và độ cao địa hình. B. Gió mùa và hướng các dãy núi C. Hướng các dãy núi và độ cao địa hình. D. Gió mùa và biển Đông Câu 33: Vào các tháng 10 – 12, lũ quét thường xảy ra ở các tỉnh: A. lưu vực sông Thao (Lào Cai, Yên Bái) B. thượng nguồn sông Đà (Sơn La, Lai Châu). Trang 3/4 - Mã đề 149 C. suốt dải miền Trung D. lưu vực sông Cầu (Bắc Cạn, Thái Nguyên) Câu 34: Tự nhiên nước ta phân hóa đa dạng khác nhau, giữa miền Bắc và miền Nam, giữa miền núi và đồng bằng, ven biển, hải đảo là do: A. Lãnh thổ kéo dài theo chiều kinh tuyến. B. Vị trí địa lí và hình thể nước ta. C. Tiếp giáp với vùng biển rộng lớn và địa hình phân bậc rõ nét. D. Vị trí nằm trong vùng nhiệt đới ở nửa cầu Bắc. Câu 35: Khí hậu và thiên nhiên giữa vùng núi Đông Bắc và Tây Bắc có sự khác nhau là do: A. độ cao địa hình. B. độ nghiêng địa hình C. hướng gió và độ cao địa hình D. hướng các dãy núi và độ cao địa hình. Địa điểm (Bảng số liệu sau để trả lời các câu: (36,37, 38, 39, 40) Nhiệt độ trung bình tháng 1, tháng 7, trung bình năm ở các địa điểm Nhiệt độ TB tháng 1 (0C) Nhiệt độ TB tháng 7 (0C) Nhiệt độ TB năm (0C) Lạng Sơn 13,3 27 21,2 Hà Nội 16,4 28,9 23,5 Huế 19,7 29,4 25,1 Đà Nẵng 21,3 29,1 25,7 Quy Nhơn 23 29,7 26,8 TPHCM 25,8 27,1 27,1 Câu 36: Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 7 nước ta: A. tăng dần từ Nam ra Bắc. B. miền Trung cao nhất. C. tăng dần từ Bắc vào Nam. D. giảm dần từ Bắc vào Nam. Câu 37: Nhận xét nhiệt độ trung bình năm ở nước ta: A. tăng dần từ Bắc vào Nam. B. giảm dần từ bắc vào Nam. C. tăng dần từ Nam ra Bắc. D. miền Trung cao nhất. Câu 38: Chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 nhiều nhất ở: A. Hà Nội. B. Lạng Sơn C. Huế D. Đà Nẵng. Câu 39: Nhận xét nhiệt độ trung bình tháng 1 nước ta: A. giảm dần từ bắc vào Nam. B. không ổn định. C. tăng dần từ Bắc vào Nam. D. tăng dần từ Nam ra Bắc. Câu 40: Nhiệt độ các tỉnh miền Bắc thấp vào mùa đông so với miền Nam vì: A. Miền Bắc nằm xa Xích đạo. B. Miền Bắc ảnh hưởng của gió mùa Đông Bắc. C. Miền Bắc có nhiều núi cao. D. Miền Bắc hay có tuyết rơi. ------ HẾT ------ Trang 4/4 - Mã đề 149 SỞ GD & ĐT KIÊN GIANG TRƯỜNG THPT CHUYÊN HUỲNH MẪN ĐẠT KIỂM TRA CUỐI KỲ - HKI – NĂM HỌC 2020 - 2021 MÔN ĐỊA LÝ 12 Thời gian làm bài : 45 Phút Phần đáp án câu trắc nghiệm: 279 149 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 A D C D D C D A C D D B C B A D A C A B D D A B C B B A A D B D D B A C A D B B D B D C B D A C A A D A A B A D D A D B D B B A A B C B A C D B C B D B A B C B 158 412 656 592 B C D C C B B B D A D C D B A D C C A A C A D D A C B D B A D C D C C D C D A B D A A D A D B C A C B B C B D C C C C C D D D C A A A C B D A A A D C A D A C C B D D D B D C C D C D C D A A B C A B B D B B D D C B D D D A A D D B D A D D B D A D D D B A B C A A A D B D D C C C C D C C B B A A B C D A B B D A A C C B A 1 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐỀ CHÍNH THỨC KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) MÃ ĐỀ 701 (Đề gồm có 03 trang) Câu 1: Vùng núi Đông Bắc nước ta, thiên nhiên thường mang sắc thái của cảnh quan A. ôn đới gió mùa trên núi. B. cận nhiệt đới gió mùa. C. nhiệt đới ẩm gió mùa. D. cận nhiệt ẩm gió mùa. Câu 2: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Đông Bắc Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Nam Trung Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 3: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vịnh nước sâu, thềm lục địa. B. Vịnh cửa sông, đầm phá. C. Vùng nội thủy, bãi cát. D. Rạn san hô, vùng nội thủy. Câu 4: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Nam Bộ của nước ta có nguồn gốc từ A. vùng áp thấp khu vực xích đạo. B. cao áp cận chí tuyến Nam bán cầu. C. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. D. áp thấp cận chí tuyến Bắc bán cầu. Câu 5: Mùa lũ của hệ thống sông ngòi ở tỉnh Quảng Nam thường vào thời kì A. đông xuân. B. hè thu. C. xuân hè. D. thu đông. Câu 6: Thiên nhiên vùng biển nước ta đa dạng, giàu có tiêu biểu cho thiên nhiên vùng biển A. ôn đới ẩm gió mùa. B. nhiệt đới ẩm gió mùa C. cận nhiệt gió mùa. D. nhiệt đới gió mùa. Câu 7: Mục đích cơ bản của việc ban hành Sách Đỏ ở nước ta là A. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. B. bảo vệ nguồn gen động, thực vật quí hiếm. C. đa dạng hóa các loài động thực vật trên rừng. D. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu Bắc Trung Bộ có trạm khí tượng nào sau đây? A. Thanh Hóa. B. Đồng Hới. C. Hà Nội. D. Lạng Sơn. Câu 9: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi của nước ta là A. sạt lở đất, lũ quét. B. giá rét, nhiễm mặn. C. mưa đá, cát bay. D. lũ quét, ngập úng. Câu 10: Đồng bằng ven biển miền Trung hẹp ngang là do có vùng đồi núi A. lấn ra sát biển và vùng thềm lục địa rộng. B. lấn ra sát biển và vùng biển rộng lớn. C. lấn ra sát biển và thềm lục địa hẹp, sâu. D. lùi sâu vào lục địa và vùng biển rộng lớn. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Cửa Ba Lạt. B. Đèo Ngang. C. Đèo Hải Vân. D. Cửa Thuận An. Câu 12: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Xuất hiện mưa phùn vào mùa đông. B. Nhiệt độ trung bình năm trên 300C. Trang 1/3 - Mã đề 701 C. Biên độ nhiệt độ trung bình năm nhỏ. D. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. Câu 13: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh Cao Bằng tiếp giáp tỉnh nào sau đây? A. Lào Cai. B. Thái Nguyên. C. Yên Bái. D. Lạng Sơn. Câu 14: Phần lãnh thổ phía Bắc của nước ta, vào mùa đông có nhiều loài cây rụng lá là do A. nhiều ánh sáng. B. thiếu độ ẩm. C. nhiệt độ cao. D. lượng mưa lớn. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có lượng mưa lớn nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng IX. B. Tháng XII. C. Tháng X. D. Tháng XI. Câu 16: Loài sinh vật phổ biến nhất của phần lãnh thổ phía Nam nước ta là A. thú lông dày. B. cây ôn đới. C. loài thú lớn. D. cây cận nhiệt. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cái Bầu thuộc tỉnh nào sau đây? A. Nam Định. B. Thái Bình. C. Thanh Hóa. D. Quảng Ninh. Câu 18: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. bảo vệ các công trình xây dựng. B. hạn chế hiện tượng sạt lở đất đá. C. hạn chế sự di động của cồn cát. D. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. Câu 19: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng Huế TP Hồ Chí Minh 1 187 12 2 62 10 3 78 6 4 48 25 5 96 219 6 85 312 7 91 394 8 107 270 9 439 327 10 666 267 11 673 117 12 358 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh tổng lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. B. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. C. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. D. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. Câu 20: Loại đất chủ yếu của đai ôn đới gió mùa trên núi ở nước ta là A. phù sa ngọt. B. đất mặn. C. mùn thô. D. đất cát. Câu 21: Loài thực vật thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới của nước ta là A. rau vụ đông. B. cây ôn đới. C. cây cận nhiệt. D. họ Vang, Dâu tằm. Câu 22: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi nước ta diễn ra quá trình xâm thực mạnh chủ yếu là do A. sông suối dày đặc. B. địa hình đa dạng. C. độ dốc địa hình lớn. D. mưa quanh năm. Câu 23: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng núi nước ta là A. chống bạc màu. B. chống ô nhiễm đất. C. đào hố vảy cá. D. bón phân hợp lí. Câu 24: Để bảo vệ rừng phòng hộ ở nước ta thì cần phải A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. C. duy trì và phát triển chất lượng rừng. D. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. Trang 2/3 - Mã đề 701 Câu 25: Cho biểu đồ: Nhiệt độ (0C) 35 29.4 28.9 30 27 25.8 27.1 25 19.7 20 16.4 15 13.3 10 5 0 Lạng Sơn Nhiệt độ trung bình tháng 1 Hà Nội Huế TP Hồ Chí Minh Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội nhỏ hơn Huế. B. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. D. Lạng Sơn lớn hơn Hà Nội. Câu 26: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Đồng Nai? A. Sông La Ngà. B. Sông Kì Lộ. C. Sông Đà Rằng. D. Sông Trà Khúc. Câu 27: Đất Feralit ở nước ta thường có đặc tính chua là do A. chất badơ dễ tan bị rửa trôi. B. có sự tổng hợp chất hữu cơ. C. lớp phủ thực vật giảm mạnh. D. tích tụ ôxit sắt với lượng lớn. Câu 28: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất nhiệt đới của khí hậu nước ta? A. Nằm kề biển Đông. B. Hoạt động gió mùa. C. Địa hình đa dạng. D. Góc nhập xạ lớn. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây thuộc miền Bắc và Đông Bắc Bắc Bộ? A. Cai Kinh. B. Pu Sam Sao. C. Pu Đen Đinh. D. Phu Luông. Câu 30: Căn cứ Atlat Địa lí Việt Nam trang 13 - 14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Bạch Mã. B. Dãy Hoành Sơn. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Phu Luông. ------------------------------ HẾT -----------------------------------Họ và tên :……………………………………………………………. Số báo danh :…………………………………………………………. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 701 SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM ĐÁP ÁN KIỂM TRA KÌ I - MÔN ĐỊA LÍ LỚP 12 - Năm học 2020-2021 Mã đề Câu 1 Câu 2 Câu 3 Câu 4 Câu 5 Câu 6 Câu 7 Câu 8 Câu 9 Câu 10 Câu 11 Câu 12 Câu 13 Câu 14 Câu 15 Câu 16 Câu 17 Câu 18 Câu 19 Câu 20 Câu 21 Câu 22 Câu 23 Câu 24 Câu 25 Câu 26 Câu 27 Câu 28 Câu 29 Câu 30 701 702 703 704 705 706 707 708 709 710 711 712 713 714 715 716 717 718 719 720 721 722 723 724 B D C D B D D B A B A D A B D C B B B A A B A B C C C C B B A D A D B A D B D D C C A C D B B B A C B B A A C A A D D D D B A D A B D B A C D C D A A C D A C B A B A C B D B A C B B A A D A D C B D B A A A C C B B C C B B D B D D D C B D A B A B B A C B D C A B D A D A A C D A C C D D C D A D D A D B D D C C D D C B D D B B C D D C D A D A D C B C C B D A A A C B C A B B B D C C A A D A A D C D C D C D D C C C B B A C B C A D B C C D A B A A A B A A D A B A D B C C D A C A A B A D D A C D A C C C A D A D A A A D C D B D D A B C C B C D C C D A C A A D A D A A A D D A C C C B B D C B C B D B A B D D A D D C D A D D D B C B A B A B A B A C B D C A A C B D D B C C B D B C D D D B D A B D C C D C C B A C D B A C C B D B D D B A A D A B A D A C B A C A B C C A A B B A B B C A B D B B B D A A B B D B C B D D A C C A A A D D A D A D B C C D C B B D D B B B B D A D D B D A B C C C C C C C B D C B A A B B C A D B C D D C D D B D C B A B C B C C C D A A D B B C B C D D B B C A C B B A C C D A A C A A C A A B C D B A A A D C A C A D C B C C C A D C B A C A D D B C D C B D A B B C C C C A B C A B B B B C A C D B C B A A B A D B B A A A A D B C C B D B A C C D D D A D D A A D B C D B D B D B D D C D C C B C B A B B D A A A D D A D B D C B D C B C C C A C D B C C B B A C A A A D B B A C A D C D B C B C C A D A B C C B B A D A A B A A B C D B A A A B B A C C D B D B D D A C D B C B D D A A D B B A C C B A B C D A B D A A D C B A A Lưu ý: Mã đề 710 - Câu 23 Học sinh chọn các phương án A,B,C,D đều được. SỞ GD&ĐT THÁI NGUYÊN TRƯỜNG THPT LƯƠNG NGỌC QUYẾN ( Đề thi có 04 trang ) ĐỀ KIỂM TRA MÔN ĐỊA LÝ LỚP 12 CUỐI KỲ I, NĂM HỌC 2020 -2021 Thời gian làm bài: 50 phút (không kể thời gian phát đề) Họ, tên thí sinh:................................................Lớp:..................... MÃ ĐỀ: 001 Phòng:...............................................................SBD:.................... Câu 1: Tính chất nhiệt đới ẩm gió mùa thể hiện ở địa hình vùng núi đá vôi là A. có nhiều hang động ngầm, suối cạn, thung khô. B. đất bạc màu, thung lũng sông rộng. C. thường xuyên xảy ra hiện tượng đất trượt, đá lở. D. bề mặt địa hình bị cắt xẻ mạnh. Câu 2: Loại rừng nào sau đây cần có biện pháp bảo vệ và trồng trên đất trống đồi núi trọc? A. Rừng phòng hộ. B. Rừng đặc dụng. C. Rừng nghèo. D. Rừng sản xuất. Câu 3: Vùng có tình trạng khô hạn dữ dội và kéo dài nhất nước ta là A. các thung lũng đá vôi ở miền Bắc. B. cực Nam Trung Bộ. C. các cao nguyên ở phía nam Tây Nguyên. D. Đông Nam Bộ và Đồng bằng sông Cửu Long. Câu 4: Biện pháp mang tính lâu dài nhằm chống khô hạn là A. bố trí nhiều trạm bơm nước. B. sản xuất nông lâm kết hợp. C. kỹ thuật canh tác trên đất dốc. D. xây dựng các công trình thủy lợi. Câu 5: Bảo vệ cảnh quan và đa dạng sinh học là chức năng chủ yếu của loại rừng nào sau đây? A. Rừng trồng. B. Rừng sản xuất. C. Rừng đặc dụng. D. Rừng phòng hộ. Câu 6: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây không tiếp giáp với Biển Đông? A. Quảng Trị. B. Quảng Bình. C. Quảng Nam. D. Kon Tum. Câu 7: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cánh cung Đông Triều chạy qua các tỉnh nào sau đây? A. Quảng Ninh, Hưng Yên. B. Quảng Ninh, Bắc Ninh. C. Quảng Ninh, Lạng Sơn. D. Lạng Sơn, Hưng Yên. Câu 8: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 12, hãy cho biết vườn quốc gia Quốc gia Ba Vì thuộc địa phương nào sau đây? A. Hòa Bình. B. Hà Nội. C. Hà Nam. D. Vĩnh Phúc. Câu 9: Dựa vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, em hãy cho biết vào tháng 7 bão di chuyển vào nước ta theo hướng nào sau đây? A. Tây Tây Bắc. B. Tây Bắc. C. Tây. D. Tây Tây Nam. Câu 10: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 14, cho biết các dãy núi ở miền Nam Trung Bộ và Nam Bộ có hướng chủ đạo là gì? A. Tây bắc – đông nam. B. Đông – tây. C. Bắc – nam. D. Vòng cung. Câu 11: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 8, cho biết thiếc có ở nơi nào sau đây? A. Quỳnh Nhai. B. Trấn Yên. C. Lào Cai. D. Sơn Dương. Câu 12: Thiên nhiên vùng núi Đông Bắc khác biệt với vùng núi Tây Bắc là A. do ảnh hưởng của gió mùa. B. do ảnh hưởng của địa hình. C. do ảnh hưởng kết hợp giữa địa hình và gió mùa. D. do vị trí địa lý. Câu 13: Thảm thực vật rừng ở nước ta đa dạng về kiểu hệ sinh thái là do A. địa hình đồi núi chiếm ưu thế, phân hóa phức tạp. B. khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa, phân hóa phức tạp với nhiều kiểu khí hậu. C. sự phong phú đa dạng của các nhóm đất. D. vị trí nằm ở nơi giao thoa của các luồng di cư sinh vật. Câu 14: Đặc điểm nào sau đây không đúng với miền khí hậu phía Bắc? A. Độ lạnh tăng dần về phía Nam. B. Mùa mưa chậm dần về phía Nam. C. Tính bất ổn rất cao của thời tiết và khí hậu. D. Biên độ nhiệt trong năm cao. Câu 15: Ở miền Bắc, đai nhiệt đới gió mùa có độ cao trung bình A. dưới 500 – 600m. B. dưới 600-700m. C. dưới 700 – 800m. D. dưới 800-900m. Mã đề 001 trang 1 Câu 16: Tính không ổn định của khí hậu, thời tiết nước ta có ảnh hưởng lớn đến nông nghiệp, nên trong sản xuất nông nghiệp ta cần phải A. có kế hoạch thời vụ, thủy lợi và biện pháp phòng trừ dịch bệnh. B. phải có dự báo thời tiết nhanh chóng, kịp thời để nông dân kịp cứu lúa. C. hỗ trợ cho nông dân về vốn, khoa học kĩ thuật, về con giống. D. hỗ trợ cho nông dân tiêu thụ hàng nông sản. Câu 17: Dựa vào biểu đồ Nhận xét nào sau đây không đúng với biểu đồ trên? A. Nhiệt độ trung bình năm Thành phố Hồ Chí Minh cao hơn Hà Nội. B. Hà Nội có biên độ nhiệt năm lớn, Thành phố Hồ Chí Minh có biên độ nhiệt năm nhỏ. C. Chế độ mưa của Hà Nội và thành phố Hồ Chí Minh đều có sự phân mùa. D. Hà Nội có lượng mưa nhiều hơn Thành phố Hồ Chí Minh. Câu 18: Cho biểu đồ: SỐ DÂN VÀ TỐC ĐỘ GIA TĂNG DÂN SỐ NƯỚC TA, GIAI ĐOẠN 2000 - 2015 (Nguồn số liệu theo Niên giám thống kê Việt Nam 2016, NXB Thống kê, 2017) Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng về tình hình dân số nước ta, giai đoạn 2000 - 2015? A. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều tăng. B. Tổng số dân và tốc độ gia tăng dân số tự nhiên đều giảm. C. Tổng số dân giảm, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên tăng. D. Tổng số dân tăng, tốc độ gia tăng dân số tự nhiên giảm. Câu 19: Khu vực có điều kiện thuận lợi nhất để xây dựng cảng biển của nước ta là A. vịnh Bắc Bộ. B. vịnh Thái Lan. C. Bắc Trung Bộ. D. Duyên hải Nam Trung. Câu 20: Thiên nhiên nước ta phân hóa theo chiều Bắc – Nam đó là biểu hiện của quy luật nào sau đây? A. Quy luật phi địa đới. B. Quy luật địa đới. C. Quy luật thống nhất và hoàn chỉnh của lớp vỏ địa lí. D. Quy luật đai cao. Mã đề 001 trang 2 Câu 21: Cho bảng số liệu sau: Cơ cấu giá trị xuất nhập khẩu hàng hoá phân theo nhóm hàng của Việt Nam, giai đoạn 2002 - 2015 (Đơn vị: %) Năm 2002 2013 2015 Nông - lâm - thuỷ sản 41,0 36,1 28,5 Công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp 27,9 29,2 33,5 Công nghiệp nặng và khoáng sản 31,1 34,7 38,0 Hãy cho biết nhận xét nào không đúng về sự thay đổi tỉ trọng trong cơ cấu giá trị xuất khẩu hàng hóa phân theo nhóm hàng, giai đoạn 2002 - 2015? A. Tỉ trọng hàng nông lâm thủy sản giảm nhanh nhất. B. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoáng sản tăng nhanh nhất. C. Tỉ trọng hàng công nghiệp nặng và khoảng sản giảm nhanh nhất. D. Tỉ trọng hàng công nghiệp nhẹ và tiểu thủ công nghiệp tăng. Câu 22: Thiên nhiên phần lãnh thổ phía Bắc (từ dãy Bạch Mã trở ra) đặc trưng cho vùng khí hậu nào A. Nhiệt đới ẩm gió mùa có mùa đông lạnh. B. Cận xích đạo gió mùa. C. Cận nhiệt đơi hải dương. D. Nhiệt đới lục địa khô. Câu 23: “Xói mòn rửa trôi đất ở vùng núi, lũ lụt trên diện rộng ở đồng bằng và hạ lưu các sông lớn trong mùa mưa, thiếu nước nghiêm trọng trong mùa khô” là những trở ngại lớn trong việc sử dụng thiên nhiên của miền? A. Bắc và Đông Bắc. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Bắc Trung Bộ. D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 24: Nguyên nhân chính tạo nên sự khác nhau về chế độ mùa của khí hậu giữa các khu vực nước ta là A. ảnh hưởng của biển Đông. B. nước ta trải dài trên 150 vĩ tuyến. C. hoạt động của gió mùa phức tạp. D. nằm hoàn toàn trong vùng nội chí tuyến Câu 25: Địa hình bờ biển đa dạng: nơi thấp phẳng, nơi nhiều vịnh, đảo, quần đảo ở Việt Nam là đặc điểm của miền nào sau đây? A. Bắc và Đông Bắc. B. Tây Bắc và Bắc Trung Bộ. C. Miền Trung. D. Nam Trung Bộ và Nam Bộ. Câu 26: Miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ có đặc điểm khí hậu nào dưới đây? A. Khí hậu cận xích đạo gió mùa, biên độ nhiệt độ trong năm nhỏ. B. Trong năm chia thành mùa mưa, mùa khô rõ rệt. C. Gió mùa Đông Bắc hoạt động mạnh nhất, tạo nên một mùa đông lạnh. D. Vào mùa hạ, nhiều nơi có gió Tây khô nóng hoạt động. Câu 27: Biên độ nhiệt trung bình của nước ta giảm dần từ Bắc vào Nam chủ yếu do A. hoạt động của dải hội tụ và hình dáng lãnh thổ. B. ảnh hưởng của gió mùa và độ cao địa hinh. C. độ cao của địa hình và hoạt động của đải hội tụ. D. hình dáng lãnh thổ và ảnh hưởng của gió mùa. Câu 28: Một trong những biện pháp hữu hiệu nhằm bảo vệ rừng đang được triển khai ở nước ta hiện nay là A. cấm không được khai thác và xuất khẩu gỗ. B. nhập khẩu gỗ từ các nước để chế biến. C. giao đất giao rừng cho nông dân. D. trồng mới 5 triệu ha rừng cho đến năm 2010. Câu 29: Cảnh quan tiêu biểu cho thiên nhiên nhiệt đới ẩm gió mùa ở nước ta là A. hệ sinh thái rừng rậm thường xanh quanh năm. B. hệ sinh thái rừng ngập mặn cho năng suất sinh học cao. C. hệ sinh thái rừng nhiệt đới khô lá rộng và xa van, bụi gai nhiệt đới. D. hệ sinh thái rừng nhiệt đới ẩm gió mùa phát triển trên đất feralit. Câu 30: Khí hậu nhiệt đới ẩm gió mùa gây khó khăn cho sản xuất nông nghiệp ở nước ta là A. làm giảm chất lượng của các sản phẩm nông nghiệp. B. làm cho sản xuất nông nghiệp mang tính độc canh lúa nước. C. làm năng suất nông nghiệp giảm. D. làm tăng tính bấp bênh của sản xuất nông nghiệp. Mã đề 001 trang 3 Câu 31: Chế độ dòng chảy sông ngòi nước ta thất thường do A. độ dốc lòng sông lớn, nhiều thác ghềnh. B. sông có đoạn chảy ở miền núi, có đoạn chảy ở đồng bằng. C. chế độ mưa thất thường. D. lòng sông nhiều nơi bị phù sa bồi đắp. Câu 32: Đất feralit ở nước ta thường bị chua vì A. có sự tích tụ nhiều Fe2O3. B. có sự tích tụ nhiều Al2O3. C. mưa nhiều trôi hết các chất badơ dễ tan. D. quá trình phong hoá diễn ra với cường độ mạnh. Câu 33: Đây là một biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ rừng sản xuất A. quy định việc khai thác. B. đảm bảo duy trì phát triển diện tích và chất lượng rừng. C. có kế hoạch, biện pháp bảo vệ nuôi dưỡng rừng hiện có. D. bảo vệ cảnh quan đa dạng sinh học ở các vườn quốc gia. Câu 34: Đây là biện pháp quan trọng nhằm bảo vệ sự đa dạng sinh học A. đưa vào “Sách đỏ Việt Nam” những động, thực vật quý hiếm cần bảo vệ. B. tăng cường bảo vệ rừng và đẩy mạnh việc trồng rừng. C. xây dựng hệ thống vườn quốc gia và các khu bảo tồn thiên nhiên. D. nghiêm cấm việc khai thác rừng, săn bắn động vật. Câu 35: Nhiệm vụ chủ yếu của chiến lược quốc gia về bảo vệ tài nguyên và môi trường là A. cân bằng giữa phát triển dân số với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. B. phòng, chống, khắc phục sự suy giảm môi trường, đảm bảo cho sự phát triển bền vững. C. đảm bảo việc bảo vệ tài nguyên môi trường đi đôi với sự phát triển bền vững. D. phấn đấu đạt tới trạng thái ổn định dân số ở mức cân bằng với khả năng sử dụng hợp lí các nguồn tài nguyên. Câu 36: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, em hãy cho biết hệ thống sông nào sau đây có tỉ lệ diện tích lưu vực trên lãnh thổ nước ta nhỏ nhất? A. Hệ thống sông Thu Bồn. B. Hệ thống sông Mã. C. Hệ thống sông Kì Cùng. D. Hệ thống sông Cả. Câu 37: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5 tỉnh nào sau đây nước ta vừa có đường biên giới vừa tiếp giáp với biển? A. Quảng Ninh. B. Lạng Sơn. C. Thái Bình. D. Bắc Giang. Câu 38: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4 – 5 cho biết địa phương nào dưới đây có Mặt Trời lên thiên đỉnh hai lần trong năm gần nhất? A. Quảng Nam. B. Lai Châu. C. Cà Mau. D. Bình Định. Câu 39: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết dãy núi nào sau đây không phải hướng vòng cung? A. Ngân Sơn. B. Bắc Sơn. C. Hoàng Sơn. D. Đông Triều. Câu 40: Cho biểu đồ sau: DIỆN TÍCH GIEO TRỒNG MỘT SỐ LOẠI CÂY CÔNG NGHIỆP LÂU NĂM CỦA NƯỚC TA (Đơn vị: nghìn ha) Năm 2005 2010 2011 2012 Cao su 482,7 748,7 801,6 917,9 Cà phê 497,4 554,8 586,2 623,0 Chè 122,5 129,9 127,8 128,3 Để thể hiện tốc độ tăng trưởng diện tích gieo trồng một số loại cây công nghiệp lâu năm của nước ta giai đoạn 2005-2012, biểu đồ nào sau đây thích hợp nhất? A. Biểu đồ tròn. B. Biểu đồ đường. C. Biểu đồ miền. …………………………Hết…………………………. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lý Việt Nam để làm bài D. Biểu đồ kết hợp. Mã đề 001 trang 4 ĐÁP ÁN ĐỊA 12 CUỐI KÌ I, NĂM HỌC 2020-2021 001 1A 2A 3B 4D 5C 6D 7C 8B 9A 10D 11D 12C 13B 14A 15B 16A 17D 18D 19D 20B 21C 22A 23D 24C 25A 26D 27D 28C 29D 30D 31C 32C 33B 34C 35D 36A 37A 38D 39C 40B 002 1D 2C 3C 4C 5A 6A 7C 8C 9D 10D 11B 12A 13A 14D 15A 16D 17C 18D 19C 20B 21D 22C 23A 24C 25D 26B 27D 28B 29D 30A 31D 32A 33B 34B 35B 36B 37B 38B 39B 40B 003 1B 2B 3A 4C 5B 6D 7D 8A 9B 10A 11D 12B 13D 14C 15B 16A 17B 18B 19D 20D 21B 22B 23A 24C 25D 26B 27B 28D 29C 30A 31D 32B 33B 34C 35A 36B 37D 38A 39C 40D 004 1B 2A 3B 4D 5B 6D 7D 8A 9A 10C 11A 12C 13D 14A 15A 16D 17D 18D 19C 20A 21A 22D 23D 24B 25B 26C 27A 28A 29A 30B 31B 32C 33D 34C 35A 36B 37D 38D 39B 40C 005 1B 2C 3D 4A 5C 6D 7B 8D 9C 10B 11D 12C 13B 14A 15B 16D 17D 18A 19B 20A 21B 22A 23B 24D 25A 26D 27B 28B 29A 30C 31A 32B 33B 34D 35B 36B 37D 38D 39B 40C 006 1B 2A 3A 4D 5D 6B 7A 8A 9C 10A 11C 12D 13A 14D 15A 16D 17D 18D 19D 20A 21D 22B 23C 24D 25B 26B 27B 28C 29D 30A 31A 32D 33A 34B 35C 36B 37D 38C 39A 40B 007 1C 2D 3C 4C 5C 6B 7C 8B 9A 10D 11B 12D 13C 14B 15A 16D 17A 18C 19D 20C 21A 22A 23D 24D 25B 26C 27A 28D 29C 30A 31D 32D 33C 34D 35D 36B 37D 38D 39A 40A 008 1A 2A 3C 4A 5D 6C 7D 8D 9B 10A 11A 12D 13A 14D 15C 16D 17C 18D 19C 20B 21B 22B 23D 24D 25C 26D 27C 28C 29C 30D 31B 32D 33D 34A 35B 36D 37C 38A 39D 40A 009 1C 2A 3A 4B 5D 6D 7A 8A 9B 10A 11D 12B 13B 14C 15D 16C 17B 18C 19A 20D 21D 22A 23C 24C 25C 26D 27C 28D 29A 30D 31D 32B 33D 34D 35A 36D 37C 38C 39D 40D 010 1D 2C 3D 4B 5D 6C 7A 8A 9A 10D 11C 12D 13D 14B 15A 16D 17C 18D 19A 20D 21D 22A 23D 24C 25B 26A 27B 28D 29A 30A 31C 32D 33A 34C 35D 36C 37C 38B 39D 40D 011 1C 2B 3D 4D 5A 6B 7C 8A 9D 10B 11D 12C 13B 14D 15C 16B 17A 18C 19A 20D 21B 22A 23D 24B 25B 26B 27A 28B 29C 30D 31A 32D 33B 34B 35A 36B 37B 38B 39D 40D 012 1D 2C 3D 4C 5A 6B 7B 8C 9A 10C 11D 12A 13B 14A 15A 16D 17C 18A 19D 20A 21D 22D 23D 24B 25A 26D 27A 28D 29B 30A 31B 32D 33C 34B 35A 36B 37B 38A 39D 40D 013 1B 2B 3B 4D 5D 6D 7C 8B 9A 10D 11C 12A 13D 14B 15D 16C 17A 18D 19B 20B 21B 22D 23A 24B 25C 26B 27A 28C 29D 30D 31A 32B 33A 34B 35B 36C 37D 38B 39A 40B 014 1A 2B 3D 4C 5B 6B 7C 8A 9C 10A 11C 12B 13D 14A 15B 16A 17D 18A 19D 20D 21D 22D 23D 24A 25D 26D 27C 28A 29B 30D 31A 32C 33C 34B 35A 36C 37A 38B 39B 40A 015 1D 2D 3D 4A 5C 6B 7A 8A 9D 10B 11B 12C 13A 14D 15D 16D 17C 18C 19B 20A 21A 22A 23D 24D 25B 26A 27C 28C 29C 30D 31C 32D 33D 34B 35D 36D 37A 38D 39C 40C 016 1D 2B 3A 4B 5D 6D 7C 8D 9B 10C 11A 12A 13A 14D 15D 16D 17B 18A 19D 20C 21D 22A 23A 24D 25D 26C 27D 28C 29C 30D 31C 32D 33B 34D 35A 36A 37C 38D 39A 40C 017 1C 2A 3A 4D 5C 6B 7C 8A 9C 10D 11B 12D 13A 14B 15A 16A 17C 18C 19A 20D 21D 22D 23C 24C 25B 26A 27D 28D 29D 30A 31D 32D 33B 34C 35D 36C 37D 38D 39B 40D 018 1D 2D 3C 4D 5A 6B 7C 8A 9A 10A 11D 12D 13C 14D 15C 16D 17D 18D 19B 20C 21D 22A 23D 24A 25D 26B 27C 28C 29A 30B 31D 32C 33B 34D 35A 36D 37D 38A 39A 40C 019 1C 2B 3B 4B 5D 6B 7D 8D 9C 10B 11C 12B 13C 14A 15D 16A 17A 18D 19B 20A 21D 22B 23C 24D 25B 26B 27A 28D 29A 30B 31D 32B 33C 34D 35A 36A 37D 38B 39B 40B 020 1B 2D 3D 4C 5A 6A 7D 8B 9A 10A 11A 12C 13D 14A 15C 16B 17D 18B 19D 20A 21D 22A 23D 24B 25A 26A 27D 28D 29B 30D 31A 32C 33B 34A 35C 36D 37B 38D 39A 40B 021 1D 2B 3C 4D 5D 6A 7C 8A 9D 10D 11A 12D 13D 14B 15C 16B 17C 18B 19B 20A 21A 22A 23D 24B 25A 26A 27B 28C 29B 30A 31C 32B 33B 34B 35B 36D 37B 38D 39D 40B 022 1A 2A 3C 4B 5A 6D 7B 8A 9B 10A 11A 12C 13A 14C 15C 16D 17B 18D 19D 20C 21A 22D 23B 24A 25D 26D 27A 28A 29D 30D 31B 32D 33A 34C 35B 36D 37D 38B 39D 40B 023 1C 2B 3C 4D 5A 6D 7A 8A 9A 10D 11A 12C 13D 14B 15D 16A 17B 18B 19D 20C 21C 22D 23C 24B 25D 26C 27A 28B 29C 30D 31D 32A 33D 34A 35D 36D 37C 38D 39C 40D 024 1A 2D 3B 4C 5A 6A 7C 8D 9D 10C 11A 12A 13A 14D 15B 16C 17D 18C 19D 20D 21A 22D 23D 24C 25D 26B 27C 28D 29A 30D 31D 32A 33D 34C 35D 36C 37A 38B 39B 40D SỞ GIÁO DỤC VÀ ĐÀO TẠO QUẢNG NAM KIỂM TRA HỌC KỲ I NĂM HỌC 2020-2021 Môn: ĐỊA LÍ – Lớp 12 Thời gian: 45 phút (không kể thời gian giao đề) ĐỀ CHÍNH THỨC MÃ ĐỀ 702 (Đề gồm có 03 trang) Câu 1: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết địa điểm nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Cửa Ba Lạt. B. Đèo Ngang. C. Đảo Cát Bà. D. Đảo Cái Bầu. Câu 2: Cho bảng số liệu: Lượng mưa trung bình tháng ở một số địa điểm của nước ta năm 2015 (Đơn vị: mm) Tháng 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 Huế 187 62 78 48 96 85 91 107 439 666 673 358 TP Hồ Chí Minh 12 10 6 25 219 312 394 270 327 267 117 35 ( Niên giám thống kê 2016) Theo bảng số liệu, nhận xét nào sau đây đúng nhất khi so sánh lượng mưa năm của Huế và TP Hồ Chí Minh? A. Huế nhiều hơn TP Hồ Chí Minh 896 mm. B. TP Hồ Chí Minh gấp 1,8 lần so với Huế. C. Huế gấp 1,8 lần so với TP Hồ Chí Minh. D. TP Hồ Chí Minh nhiều hơn Huế 869 mm. Câu 3: Nguyên nhân chủ yếu làm cho cảnh quan thiên nhiên vùng đồng bằng Bắc Bộ thay đổi theo thời gian trong năm là do A. nhiệt độ thay đổi theo mùa. B. biên độ nhiệt năm thay đổi. C. chênh lệch nhiệt độ theo mùa. D. chịu tác động của gió mùa. Câu 4: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết tỉnh nào sau đây tiếp giáp với Trung Quốc? A. Thái Nguyên. B. Cao Bằng. C. Bắc Kạn. D. Tuyên Quang. Câu 5: Biện pháp bảo vệ tài nguyên đất ở vùng đồng bằng nước ta là A. đào hố vảy cá. B. tổ chức định canh. C. làm ruộng bậc thang. D. chống bạc màu, glây. Câu 6: Nguyên nhân nào sau đây làm cho tầng đất Feralit ở nước ta dày? A. Quá trình phong hóa diễn ra mạnh. B. Hiện tượng bóc mòn xảy ra mạnh. C. Quá trình bồi tụ thường xuyên. D. Quá trình tổng hợp chất hữu cơ nhiều. Câu 7: Khí hậu ở phần lãnh thổ phía Nam của nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Mùa đông có xuất hiện mưa phùn. B. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. 0 C. Nhiệt độ trung bình năm dưới 20 C. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 8: Nhân tố chủ yếu nào sau đây quyết định tính chất ẩm của khí hậu nước ta? A. Có diện tích rừng lớn. B. Nằm kề biển Đông. C. Địa hình đa dạng. D. Hoạt động gió mùa. Câu 9: Gió mùa Tây Nam gây mưa lớn và kéo dài cho Tây Nguyên có nguồn gốc từ A. áp thấp cận chí tuyến Nam bán cầu. B. áp cao ở trung tâm lục địa Châu Á. C. áp cao cận chí tuyến Nam bán cầu. D. khối khí nhiệt đới Ấn Độ Dương. Câu 10: Loại đất chủ yếu của đai cận nhiệt đới gió mùa trên núi ở nước ta là Trang 1/3 - Mã đề 702 A. đất mặn. B. phù sa ngọt. C. feralit có mùn. D. đất mùn thô. Câu 11: Đồng bằng Nam Bộ mở rộng là do có mối quan hệ chặt chẽ với vùng đồi núi A. lùi sâu và thềm lục địa hẹp, nông. B. lấn sát biển và vùng biển hẹp, sâu. C. lấn sát biển và vùng biển rộng lớn. D. lùi sâu và thềm lục địa nông, rộng. Câu 12: Loài sinh vật nào sau đây thích nghi tốt nhất với khí hậu nhiệt đới ở nước ta? A. Họ Đậu, bò tót. B. Đỗ quyên, chồn. C. Thú lông dày. D. Gấu, sóc, pơ mu. Câu 13: Các loại thiên tai thường xảy ra ở khu vực miền núi nước ta là A. bão, nhiễm mặn. B. giá rét, triều cường. C. lũ quét, trượt lở đất. D. mưa đá, cát chảy. Câu 14: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Bắc ở nước ta có đặc điểm nào sau đây? A. Có mùa mưa và mùa khô rõ rệt. B. Ít chịu ảnh hưởng gió mùa đông bắc. C. Khí hậu có tính chất cận xích đạo. D. Biên độ nhiệt độ trung bình năm lớn. Câu 15: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết biểu đồ nhiệt độ và lượng mưa Hà Nội có nhiệt độ nhỏ nhất vào tháng nào sau đây? A. Tháng IX. B. Tháng VII. Câu 16: Cho biểu đồ: C. Tháng XII. D. Tháng VIII. Nhiệt độ (0C) Địa điểm Nhiệt độ trung bình tháng 1 Nhiệt độ trung bình tháng 7 Biểu đồ biểu thị nhiệt độ trung bình tháng 1 và tháng 7 của một số địa điểm ở nước ta Theo biểu đồ, nhận xét nào sau đây đúng khi so sánh sự chênh lệch nhiệt độ giữa tháng 1 và tháng 7 của các địa điểm trên? A. Hà Nội lớn hơn TP Hồ Chí Minh. B. Hà Nội nhỏ hơn Huế. C. Huế nhỏ hơn TP Hồ Chí Minh. D. Hà Nội lớn hơn Lạng Sơn. Câu 17: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây có gió tây khô nóng? A. Đông Bắc Bộ. B. Bắc Trung Bộ. C. Nam Bộ. D. Tây Nguyên. Câu 18: Để bảo vệ rừng đặc dụng ở nước ta thì cần phải Trang 2/3 - Mã đề 702 A. trồng rừng trên đất trống đồi trọc. B. đẩy mạnh công nghiệp chế biến gỗ. C. duy trì và phát triển chất lượng rừng. D. bảo vệ các khu bảo tồn thiên nhiên. Câu 19: Khí hậu của phần lãnh thổ phía Nam nước ta có mùa mưa và mùa khô rõ rệt, chủ yếu do A. biển Đông. B. gió mùa. C. địa hình. D. nhiệt độ. Câu 20: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13, cho biết núi nào sau đây thuộc miền Tây Bắc và Bắc Trung Bộ? A. Kiều Li Ti. B. Tây Côn Lĩnh. C. Pha Luông. D. Pu Tha Ca. Câu 21: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 10, cho biết sông nào sau đây thuộc lưu vực hệ thống sông Cả? A. Sông Ngàn Phố. B. Sông Trà Khúc. C. Sông Bến Hải. D. Sông Quảng Trị. Câu 22: Mục đích cơ bản của việc xây dựng và mở rộng các khu bảo tồn thiên nhiên ở nước ta là nhằm A. bảo vệ các loài sinh vật quí hiếm dưới nước. B. duy trì diện tích rừng phòng hộ đầu nguồn. C. bảo vệ và duy trì sự đa dạng sinh học. D. đa dạng hóa các loài động, thực vật trên rừng. Câu 23: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 9, cho biết vùng khí hậu nào sau đây thuộc miền khí hậu phía Nam? A. Nam Trung Bộ. B. Tây Bắc Bộ. C. Đông Bắc Bộ. D. Bắc Trung Bộ. Câu 24: Rừng ở miền núi của tỉnh Quảng Nam có vai trò quan trọng nhất trong việc A. điều tiết dòng chảy cho sông ngòi. B. ngăn chặn gió bão vùng núi cao. C. cải tạo đất phèn mặn ven biển. D. bảo vệ các công trình xây dựng. Câu 25: Địa hình ven biển ở nước ta thường phổ biến các dạng nào sau đây? A. Vùng nội thủy, đầm phá. B. Đầm phá, cồn cát. C. Rạn san hô, lãnh hải. D. Vịnh cửa sông, lãnh hải. Câu 26: Cảnh quan thiên nhiên vùng núi thấp phía nam Tây Bắc nước ta là A. ôn đới gió mùa trên núi. B. cận nhiệt ẩm gió mùa. C. cận nhiệt đới khô gió mùa. D. nhiệt đới ẩm gió mùa. Câu 27: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 13-14, cho biết dãy núi nào sau đây là ranh giới giữa vùng núi Trường Sơn Bắc với vùng núi Trường Sơn Nam? A. Dãy Phu Luông. B. Dãy Hoành Sơn. C. Dãy Tam Điệp. D. Dãy Bạch Mã. Câu 28: Mùa mưa của tỉnh Quảng Nam thường xuất hiện vào thời kì A. thu đông. B. hè thu. C. xuân hè. D. đông xuân. Câu 29: Căn cứ vào Atlat Địa lí Việt Nam trang 4-5, cho biết đảo Cồn Cỏ thuộc tỉnh nào sau đây? A. Hà Tĩnh. B. Quảng Bỉnh. C. Quảng Trị. D. Nghệ An. Câu 30: Vào mùa mưa, địa hình vùng núi ở nước ta diễn ra quá trình xói mòn mạnh chủ yếu là do A. mất lớp phủ thực vật. B. độ dốc địa hình nhỏ. C. sông ngòi dày đặc. D. có lượng mưa nhỏ. ---------------------------------- HẾT ----------------------------------Họ và tên :……………………………………………………………. Số báo danh :…………………………………………………………. Thí sinh được sử dụng Atlat Địa lí Việt Nam, Nhà xuất bản Giáo dục. Trang 3/3 - Mã đề 702
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan