Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông Bất đẳng thức tổng hợp 2016...

Tài liệu Bất đẳng thức tổng hợp 2016

.PDF
310
196
109

Mô tả:

Tất cả vì học sinh thân yêu Bình dân học vụ BẤT ĐẲNG THỨC – MIN & MAX tại đây DÀNH CHO CÁC EM MỚI CHẬP CHỮNG HỌC MẢNG NÀY NÊN NGÔN NGỮ BÌNH DÂN THEO KIỂU NHÀ QUÊ 1. Các bất đẳngthức phụ CM BĐT https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/cac-bat-dang-thuc-phu-cm-bdht 2. Bất đẳng thức Côsi https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bat-dang-thuc-cosi 3. Dùng BĐT Bunhiacopxki https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-bdht-bunhiacopxki 4. BĐT có 2 biến đối xứng https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-2-bien-doi-xung 5. Phuương pháp thế https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-bien-doi-hay 6. Dùng kỹ thuật 2 lần đổi dấu - Cô si ngược dấu https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-ky-thuat-2-lan-doi-dau---cosi-nguoc-dau Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 1 Tất cả vì học sinh thân yêu 7. Dùng tam thức bậc 2 - chứng minh BĐT https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-tam-thuc-bac-2---chungminh-bdht-2 8. Kỹ thuật cân bằng bậc tử và mẫu số để CM BĐT https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/ky-thuat-can-bang-bac-tu-vamau-so-de-cm-bdht 9. Kỹ thuật chuẩn hóa - Chứng minh bất đẳng thức https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/ky-thuat-chuan-hoa---chung-minhbat-dang-thuc 10. Dùng tiếp tuyến CM BĐT https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-tiep-tuyen-cm-bdht 11. BĐT có hiệu a -b , b - c , c - a https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-hieu-a---b-b---c-c---a 12. BĐT - Dạng toán đồng bậc tử số mẫu số https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdhtdang-toan-dong-bac-tu-somau-so 13. Kỹ thuật sửdụng BĐT Cô Si cho 3 biến không bằng nhau Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 2 Tất cả vì học sinh thân yêu https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/ky-thuat-su-dung-bdht-co-si-cho-3bien-khong-bang-nhau 14. BĐT có 3 biến bằng nhau , chứa tích abc , ab , ac , bc https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-co-3-bien-bang-nhau-chuatich-abc-ab-ac-bc 15. BĐT 3 biến và có biến bằng 0 https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-3-bien-va-co-bien-bang-0 16. Bất đẳng thức 3 biến - các biến đổi đặc biệt https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bat-dang-thuc-3-bien---cac-biendoi-dac-biet 17. BĐT khảo sát hàm nhiều biến , cố định biến số https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bdht-khao-sat-ham-nhieu-bienbang-cach-coi-mot-bien-khac-la-tham-so 18. Bất đẳng thức phụ khi có căn - MinCopxki https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/bat-dang-thucphu-khi-co-can--mini-copxki 19. Dùng tính chất bắc cầu, (dồn biến) CM BĐT - Tìm Min Max Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 3 Tất cả vì học sinh thân yêu https://sites.google.com/site/trungtamtriviethanoi/dung-tinh-chat-bac-cau-ky-thuat-don-biencm-bdht---tim-min-max 20. Ép biên (Ép duyên) https://www.youtube.com/watch?v=cnRRcZ8mNK4 BẤT ĐẲNG THỨC 2 BIẾN ĐỐI XỨNG : Bài 1: Cho 2 số thực x,y thay đổi thỏa x 2  y 2  2 . Tìm giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của biểu thức: P  2  x 3  y 3   3xy Bài giải: P  2  x 3  y 3   3xy  2  x  y   x 2  xy  y 2   3 xy  2  x  y  2  xy   3 xy t2  2 đặt t = x + y. ĐK : t  2 xy  , 2 3 P  t 3  t 2  6t  3 , với t  2 2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 4 Tất cả vì học sinh thân yêu 3 Xét f (t )  t 3  t 2  6t  3 trên [-2,2] 2 f '(t )  3t 2  3t  6 f’(t) = 0  t  1  t  2 f(2) = 1 f 1  13 2 f(-2) = - 7  1 3  1 3 x x   x  y  1  13 13  2  2  2 khi t = 1 nên max P  max f  t     2 2,2 2 2 x  y  2  y  1 3  y  1 3   2 2  x  y  2  x  y  1 min f  t   7 khi t = -2 nên minP = - 7  2 2  2,2 x  y  2 Bài 2: Cho x  0 và y  0 thỏa điều kiện x  y  2 .Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  xy  1 . xy  1 Bài giải: 2 x y Ta có 0  xy    1  2  Đặt t  xy , điều kiện 0  t  1 Pt 1 t (t  2) 1  P/  1  2 t 1 t  1 (t  1) 2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 5 Tất cả vì học sinh thân yêu x 0 P/ 0 1 + 3 P 2 1 Vậy GTLN P  3 Khi x  1; y  1 2 Bài 3: Cho a, b  0 thỏa mãn 2  a 2  b 2   a 2b 2 . Tìm Min P, với P a b 1 .   2 b 1 a 1 a  b2  1 Bài giải: 2 Ta có a 2b 2  2  a 2  b 2    a  b   ab  a  b 2 2 a 2  b2  1   a  b   2ab  1   a  b   2  a  b   1   a  b  1 2  a 2  b2  1  a  b  1 1  a   b  P  1    1  2   b 1   a 1  a2  b2  1 1  1  1   a  b  1   2  2  a 1 b 1  a  b2  1   a  b  1 4 1  2 a  b  2 a  b 1 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 6 Tất cả vì học sinh thân yêu Đặt t  a  b , ta có  a  b 2  2a  b 2 Xét f  t   2    ab  2  a  b  4 16  ab  4 4  t  1 1   2; t  4 ta được t2 t 1 5 MinP  M inf  x   khi x  y  2 3 Bài 4: Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn xy  x  y  3 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: P 3x 3y xy     x2  y 2  y 1 x 1 x  y Bài giải: 2 Đặt t  x  y  xy  3  t ; x 2  y 2   x  y   2 xy  t 2  2  3  t   t 2  2t  6 2 1 2  x y Ta có xy     3t  t  t  2 4  2  Suy ra P  3  x2  y 2   3  x  y  xy  x  y  1 Xét hàm số f  t   t 2  t  Ta có f '  t   2t  1   P  f t   f  2   xy 12 5   x 2  y 2   t 2  t   x y t 2 12 5  với t  2 t 2 2  0, t  2 . Suy ra hàm số f  t  nghịch biến với t  2 t2 3 2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 7 Tất cả vì học sinh thân yêu Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 3 khi x  y  1 . 2 Bài 5: Cho x, y là hai số thực thỏa mãn điều kiện ( x  y ) 3  4 xy  2 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biếu thức P  3( x 2  y 2 ) 2  2( x  y ) 2  xy (3 xy  4)  2015 . Bài giải: Với mọi số thực x, y ta luôn có ( x  y ) 2  4 xy , nên từ điều kiện suy ra ( x  y )3  ( x  y ) 2  ( x  y )3  4 xy  2  ( x  y )3  ( x  y )2  2  0  x  y  1 Ta biến đổi P như sau P   3 2 3 ( x  y 2 ) 2  ( x 2  y 2 ) 2  2( x 2  y 2  2 xy )  xy (3 xy  4)  2015 2 2 3 2 3 ( x  y 2 ) 2  ( x 4  y 4 )  2( x 2  y 2 )  2015 2 2 Do x 4  y 4  (3) (x2  y 2 )2 9 nên từ (3) suy ra P  ( x 2  y 2 ) 2  2( x 2  y 2 )  2015 . 4 2 Đặt x 2  y 2  t thì t  Xét hàm số f (t )  1 2 (do x  y  1) . 9 2 1 9 1 t  2t  2015 với t  , có f ' (t )  t  2  0 , với t  nên hàm 4 2 2 2  1  32233 1  số f(t) đồng biến trên  ;  . Suy ra min f (t )  f    . 1   2 16 2   t ;   2  Do đó GTNN của P bằng  32233 1 , đạt được khi và chỉ khi x  y  16 2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 8 Tất cả vì học sinh thân yêu Bài 6: Cho các số dương x, y. Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức: 1 P 2 x  3y 1  2 2 3x  y  2 2 3 x  y  3 . Bài giải: 1 Xét biểu thức P  2 x  3y 1  2 2 3x  y 1 Trước hết ta chứng minh 2 x  3y  1 1 Thật vậy,   2  x2  3 y 2 3x  y 2  8  x2  y 2  x Xét  2   3 y 2  3 x 2  y 2  4  x  y  x 2  3y 2  3x 2 y  2 2  2 3 x  y  1 2 3x  y 2 2 4  x  y  x  y 2 x y  8  x2  y 2    1 1   2 2    2  3 x 2  y 2   x 2  3 y 2  3 x 2  y 2   x  3y  2 2 4  2  x 2  y 2   x  y    x 2  3 y 2  3 x 2  y 2      2 2 2 2 2  x  3 y  3x  y   x  y  4 2  3 2 0 1 2 x  3y 2  1 2 3x  y 2  2 x y Dấu “=” xảy ra khi x = y Như vậy, P  Đặt, t  2 2  x  y 3  x  y 3 1 ,t  0. x y Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 9 Tất cả vì học sinh thân yêu Xét hàm số f (t )  2t  2t 3  f '(t )  2  2t 2 ; f '(t )  0  t  1 3 Ta có bảng biến thiên t – f’(t) – –1 + 1 0 + 0 – 4/3 f(t) Từ BBT ta thấy GTLN của f(t) là Vậy, GTLN của P là 4 khi t = 1. 3 4 1 khi x  y  3 2 Bài 7: Với mọi số thực x,y thỏa mãn điều kiện 2  x 2  y 2   xy  1 Tìm giá trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức P  x4  y4 2 xy  1 Bài giải: 1 2 Đặt t  xy . Ta có: xy  1  2  x  y   2 xy   4 xy  xy     5 1 1 1 2 Và xy  1  2  x  y   2 xy   4 xy  xy  nên   t    3 5 3 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 10 Tất cả vì học sinh thân yêu x Suy ra: P  2 2  y 2   2 x2 y2 2 xy  1  7t 2  2t  1 4  2t  1 7  t 2  t  t  0 7t 2  2t  1 Xét hàm số f  t   có f '  t   ; f 't   0   2 4  2t  1 2  2t  1  t  1  l  1  1 1 2 f     f    ; f  0  4  5  3  15 Vậy GTLN bằng 1 2 , GTNN bằng 4 15 2 Bài 8: Giả sử x, y là các số thực dương thỏa mãn 3  x  y   4  x 2  y 2  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  x  2y 2x  y  2 2 2 x  2y 2x  y2 Bài giải: Ta có x  2y 1 xy 3 xy 3 x 3   2 .  .  . 2 2 2 2 2 x  2y x  y  x  y   y x  y 2 xy  y x  y 2 x  y x  y 2x  y 1 y 3   . 2 2 2x  y x  y x  2y x  y x y 2 Mặt khác, ta cũng có   , vì bất đẳng thức này tương đương với 2x  y x  2 y 3 Tương tự, ta cũng có x 2  y 2  4 xy 2 2  , hay  x  y   0 2 2 2 x  2 y  5 xy 3 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 11 Tất cả vì học sinh thân yêu Từ đó ta có P   x 2 y  3 2 3 2 4 . Suy ra P     .  . x  y  2x  y x  2 y  x  y 3 x  y x  y x y 2 (1) 2 Từ giả thiết ta lại có 3  x  y   4  x 2  y 2   4  2  x  y   4 2 Suy ra  x  y   4 , hay x  y  2 (2) Từ (1) và (2) ta có P  2 . Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  1 Vậy giá trị lớn nhất của P bằng 2, đạt được khi x  y  1 Bài 9: Cho hai số dương x, y thoả mãn x 2  y 2  1 .Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức  1  1 P   x  1  1     y  1 1   . y  x  Bài giải: Đặt x  y  t  xy  t 2 1 2 Bến đổi P  ..  x  y  t 2  t  1 2 t 1 2 2t x2  y2  x  y 2 xy 2 2 t 1 Có  x  y   4 xy  t 2  4 t 2 1  t2  2 2 Lại có 0  x, y  1  x  x 2 , y  y 2  x  y  1. vậy 1  t  2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 12 Tất cả vì học sinh thân yêu Xét hàm số f  t   t  Có f  2  43 2  2 trên nửa khoảng 1; 2  t 1  2 Kết luận: min P  min f  t   4  3 2 1; 2  Bài 10: Cho x và y là hai số thực dương thay đổi thuộc nửa khoảng (0;1] và x+y=4xy. Tìm gía trị 1 1 1  lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P= x 2 y  xy 2   2  2  . 6 x y  Bài giải: 1 Ta có: 4 xy  x  y  2 xy  xy  . 4 x; y  (0;1]  (1  x )(1  y )  0  1  ( x  y )  xy  0  1  4 xy  xy  0  xy  1 . 3 1 1 1  1  ( x  y ) 2  2 xy  1 8 P = x 2 y  xy 2   2  2   xy ( x  y )    4( xy ) 2   .  2 6 x y  6 ( xy ) 3 xy 3  Đặt t = xy thì P = t 2  f '(t )  8t  1 8 1 1   f (t ) với t   ;  . 3t 3  4 3 1 24t 3  1 1 1 1 1   0, t   ;  suy ra f (t ) nghịch biến trên đoạn  ;  . 2 2 3t 3t  4 3  4 3 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 13 Tất cả vì học sinh thân yêu 1 1 1 1 Do đó f    f (t)  f   , t   ;  . 3  4  4 3   13 1 đạt được khi và chỉ khi x  y  . 12 2 11 1 1 minP =  đạt được khi và chỉ khi x  1; y  hoặc x  ; y  1. 9 3 3 maxP =  Bài 11: Cho hai số thực thỏa mãn x  1; y  1 và 3 (x + y) = 4xy 1 1  Tìm gía trị lớn nhất và nhỏ nhất của biểu thức: P = x3  y 3  3  3  3  . y  x Bài giải: Đặt t = x.y; vì x  1 nên 3( x  y )  4 x. y  3 x 2  3 xy  4 x 2 y  xy  Có 3( x  y )  4 x. y  x  f '( y )  3x 2 4x  3 3y 3y (vì y  1 ). Xét hàm số f ( y )  trên [1; ) có 4y  3 4y 3 9  0, y  [1; )  f ( y )  f (1)  3  1  x  3 (4 y  3)2 Xét hàm số g(x)  3x2 9 9 trên [1;3]   g ( x)  3 . Vậy t  [ ;3] 4x  3 4 4 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 14 Tất cả vì học sinh thân yêu Khi đó   3  3  3 P  ( x3  y 3 ) 1  3 3    x  y   3xy ( x  y)    3     x y   ( xy)   4 xy 3 12 64 4 xy   3   64t 3 3  64t 3 2    4t 2      3 xy . 1    4 t 1       3  3  27 t 9 3   ( xy )   27  t   3  Xét hàm số P (t )  Ta có P '(t )  64t 3 12 64 9 với t  [ ;3]  4t 2   27 t 9 4 64t 2 12 9 8  12  8t 2  2  8t  t  1  2  0,  t  [ ;3] 9 t 4 9  t Vậy MaxP  P (3)  x  3  x  1 280  xy  3 tại t  3    ; 9 y 1 y  3  x  y  4 9  9   304  MinP  P      tại t   4  4   36  9  3  xy  4  x y  2  x  y  3 Bài 12: Cho các số thực dương x,y thỏa mãn x  y  1 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  xy  1 1  2 2 x y Bài giải: Ta có P  xy  1 1 2  2  xy  2 x y xy 2  x y 1 Đặt t  xy ta có 0  t  xy     4  2  Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 15 Tất cả vì học sinh thân yêu 2 2 31 31 33  32t   31t  2 32.2   16   t t 4 4 4 1 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi x  y  z  2 33 Vậy min A  4 Khi đó: P  t  2 2 Bài 13: Cho các số thực x, y thỏa mãn  x  4    y  4   2 xy  32 . Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức A  x3  y 3  3  xy  1 x  y  2  . Bài giải: 2 2 2 Ta có  x  4    y  4   2 xy  32   x  y   8  x  y   0  0  x  y  8 3 3 A   x  y   3  x  y   6 xy  6   x  y   3 2  x  y   3  x  y   6. 2 3 Xét hàm số: f  t   t 3  t 2  3t  6 trên đoạn  0;8 . 2 Ta có f '  t   3t 2  3t  3, f '  t   0  t  1 5 1 5 hoặc t  (loại) 2 2  1  5  17  5 5 17  5 5 Ta có f  0   6, f  , f  8   398 . Suy ra A    4 4  2  Khi x  y  1 5 17  5 5 thì dấu bằng xảy ra. Vậy giá trị nhỏ nhất của A là 4 4 Bài 14: Cho các số thực dương a, b thỏa mãn a 5b  b5 a  2  ( ab  1) 2 . Tìm GTLN của : Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 16 Tất cả vì học sinh thân yêu P Ta có : 1 1 8ab  1   2 2 1  a 1  b 2  4ab ( ab  1) 2  a 5b  b5 a  2  2  ab( a 4  b 4 )  2  2a 3b 3  1  ab  Khi đó ta có BĐT quen thuộc : P 1 2 1 1 2   2 2 1  a 1  b 1  ab 2 8ab  1 2 8t  1   . Xét hàm số f (t )  1  ab 2  4ab 1  t 4t  2 với 1  t  ab; t   ;1 2  1 31 1  f (t ) max  f ( )  Pmax   a  b  2 12 2 Bài 15: Cho x, y là các số thực thuộc (0;1) thỏa mãn ( x3  y 3 )( x  y)  (1  x)(1  y) . Tìm giá trị xy lớn nhất của biểu thức: P 1 1 x 2  1 1 y 2  4 xy  x 2  y 2 ( x3  y 3 )( x  y ) Ta có: (1  x)(1  y )   1  xy  x  y  4 xy  1  3xy  x  y  3xy  2 xy xy Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 17 Tất cả vì học sinh thân yêu Xét P 1 1  x2 1   4 xy  x 2  y 2  1  y2 vì x, y  (0;1)  1 1  x2  1 1  y2  2 xy  2. 1 1  x2  1 1  y2  2 xy 1 1 2 (*)   2 2 1  xy 1 x 1 y Thật vậy (*)  (2  x 2  y 2 )(1  xy )  2(1  x 2 )(1  y 2 )  ( x  y ) 2 (1  xy )  0 . Luôn đúng vì x, y  (0;1) Suy ra P  2  1  2 xy, xy   0;  1  xy  9 Xét hàm số f (t )  1  1  1  2  0, t   0;   2t , t   0;  . Có f  (1  t ) 1  t  9 1 t  9 2 56 1 56 1 Vậy P  f    nên maxP = x y 3 9 10  9  9 10 2 Bài 15b: Cho các số thực dương a,b,c thỏa mãn điều kiện a 5b  ab5  2   ab  1 . Tìm giá trị lớn nhất của biểu thức P  1 1 8ab  1   2 2 1 a 1 b 2  4ab Bài giải: P 1 1 8ab  1   2 2 1  a 1  b 2  4ab 2 5 5 4 4 3 3 Ta có : ( ab  1)  a b  b a  2  2  ab(a  b )  2  2a b  1  ab  1 2 Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 18 Tất cả vì học sinh thân yêu Khi đó ta có BĐT quen thuộc : P 1 1 2   2 2 1  a 1  b 1  ab 2 8ab  1 2 8t  1 1  . Xét hàm số f (t )  với t  ab; t   ;1   1  ab 2  4ab 1  t 4t  2 2  1 31 1  f (t ) max  f ( )  Pmax   a  b  2 12 2 KHÔNG ĐỐI XỨNG : Bài 16: cho x, y là số không âm thỏa mãn x 2  y 2  2 . Tìm GTLN và nhỏ nhất của: P  5( x5  y 5 )  x 2 y 2 (5 2 xy  2  4 xy  12)  x 2 ( x  2)  0 *0  x, y  2    x3  y 3  2( x 2  y 2 )  2 2 2  y ( y  2)  0 *4  (12  12 )( x 2  y 2 )  ( x  y ) 2  2  x  y  2( x 3  y 3 )  ( x  y )( x 3  y 3 )  ( x . x 3  y . y 3 ) 2  4  x3  y 3  2 Đặt t  x 3  y 3 . Ta có : t   2; 2 2  Ta có: *2  ( x 2  y 2 )3  x 6  y 6  3 x 2 y 2 ( x 2  y 2 )  x 6  y 6  6 x 2 y 2  ( x3  y 3 )2  2 x 2 y 3  6 x 2 y 2  2 x3 y 3  6 x 2 y 2  t 2  8 *2( x 3  y 3 )  ( x 3  y 3 )( x 2  y 2 )  x5  y 5  x 2 y 3  x 3 y 2  x 5  y 5  x 2 y 2 ( x  y ) Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 19 Tất cả vì học sinh thân yêu  x 5  y 5  x 2 y 2 ( x  y )  2t P  5( x5  y 5 )  x 2 y 2 (5 2 xy  2  4 xy  12)  4 x3 y 3  12 x 2 y 2  5( x5  y 5 )  5 x 2 y 2 2  2 xy  2(2 x 3 y 3  6 x 2 y 2 )  5( x 5  y 5 )  5 x 2 y 2 x 2  y 2  2 xy  2(t 2  8)  5  x 2  y 2  2 xy  x 2 y 2 ( x  y )   2t 2  10t  16  f (t )   f / (t )  4t  10; f / (t )  0  t  5   2; 2 2  2  5 57 Ta có: f (2)  28, f ( )  và f (2 2)  20 2 2 2 Vậy MinP  min 2;2  Bài 17: Cho 5 57 f (t )  f (2)  28 và MaxP  f ( )  2 2 2x2  y2  2x  y 2  x  3  y . Tìm giá trị nhỏ nhất của B  xy Xét hàm số g(y): g / ( y)  2  2 x 2  y 2  2 x  y 2( x  1) y  1 với 2  x  3  y (0.25đ)   xy y x 2( x  1) / , g ( y )  0  y  2 x( x  1) y2 (0.25đ) BBT Thấy min g ( y )  g   2 x( x  1)  2 2 1 1 1  x x Facebook cá nhân : https://www.facebook.com/quang.manngoc CÁC EM HỌC TOÁN KHÔNG THẤY TIẾN BỘ , THẦY QUANG SẼ GIÚP CÁC EM THAY ĐỔI 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan