BÁO CÁO THỬ VIỆC
BAN QLDA NHIỆT ĐIỆN 1
1
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
PHÒNG CBSX
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CỦA PHÒNG CBSCX
NỘI DUNG
PHẦN I
SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA BQLDA NHIỆT ĐIỆN 1
Sơ đồ tổ chức của BQLDA nhiệt điện 1
Sơ lược quá tình hình thành của ban
Nhiệm vụ của BQLDA nhiệt điện 1
Chức năng và nhiệm vụ của phòng CBSX
PHẦN II
NỘI DUNG TÌM HIỂU CHUYÊN MÔN
1.Tìm hiểu mô tả sơ đồ một sợi hệ thống điện tự dùng 10 kV và 0,4 kV nhà máy
nhiệt điện Mông Dương 1.
2.Tìm hiểu mô tả sơ đồ một sợi trạm 110 kV và 500 kV nêu các thông số của các
thiết bị bao gồm: Máy cắt, dao cách ly, dao tiếp địa, chống sét van, thanh cái,
TU, TI.
3. Tìm hiểu mô tả sơ đồ cung cấp điện tự dùng AC/DC của trạm 110/500kV (Tủ
điện AC, tủ điện DC, bộ nạp, UPS, Ắc quy). Liệt kê các thiết bị trên thanh cái
AC/DC.
4.Nêu hệ thống bảo vệ rơ le được sử dụng trong trạm 110kV. Phạm vi ứng dụng,
chức năng và nguyên lý làm việc của các bảo vệ rơ le trong hệ thống.
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
2
PHẦN IV
TÌM HIỂU HỆ THỐNG QUẢN LÝ CHẤT LƯỢNG ISO CỦA
BQLDA NHIỆT ĐIỆN MÔNG DƯƠNG 1
Hệ thống quản lý chất lượng ISO của BQLDA nhiệt điện Mông dương 1
TRƯỞNG PHÒNG CBSX
TỔ TRƯỞNG
NGUYẾN THẾ HIỆP
BÙI VIẾT THỊNH
NGUYỄN THỊ HOA
NGƯỜI THỰC HIỆN
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
3
MỤC LỤC
PHẦN 1: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA BAN QLDA NHIỆT ĐIỆN..............................5
1. Sơ đồ tổ chức của ban QLDA nhiệt điện 1.........................................................5
2. Sơ lược quá trình hình thành của Ban QLDA nhiệt điện I:................................5
3. Nhiệm vụ của Ban QLDA nhiệt điện 1:.............................................................6
4. Chức năng của phòng chuẩn bị sản xuất:...........................................................7
PHẦN 2: NỘI DUNG TÌM HIỂU CHUYÊN MÔN.................................................8
1. Tìm hiểu mô tả sơ đồ một sợi hệ thống điện tự dùng 10 kV và 0,4 kV nhà máy
nhiệt điện Mông Dương 1......................................................................................8
1.1 Vẽ sơ đồ: Bản vẽ đính kèm...........................................................................8
1.2 Mô tả sơ đồ....................................................................................................8
2. Tìm hiểu mô tả sơ đồ một sợi trạm 110 kV và 500 kV nêu các thông số của các
thiết bị bao gồm: Máy cắt, dao cách ly, dao tiếp địa, chống sét van, thanh cái,
TU, TI...................................................................................................................15
2.1 Vẽ sơ đồ: Bản vẽ đính kèm.........................................................................15
2.2 Mô tả sơ đồ một sợi trạm 110 kV................................................................15
2.3 Vẽ sơ đồ: Bản vẽ đính kèm.........................................................................21
2.4 Mô tả sơ đồ một sợi trạm 500 kV...............................................................21
3. Tìm hiểu mô tả sơ đồ cung cấp điện tự dùng AC/DC của trạm 110/500kV (Tủ
điện AC, tủ điện DC, bộ nạp, UPS, Ắc quy). Liệt kê các thiết bị trên thanh cái
AC/DC..................................................................................................................27
3.1 Hệ thống xoay chiều (AC)..........................................................................27
3.2 Hệ thống điện 1 chiều (DC)........................................................................31
3.3 Hệ thống Inverter (UPS).............................................................................34
3.4 Ắc quy và bộ nạp ắc quy trạm 110/500K....................................................36
4. Nêu hệ thống bảo vệ rơ le được sử dụng trong trạm 110kV. Phạm vi ứng dụng,
chức năng và nguyên lý làm việc của các bảo vệ rơ le trong hệ thống................40
4.1 Hệ thống bảo vệ rơ le được sử dụng trong trạm 110kV..............................40
4.2 Phạm vi ứng dụng, chức năng và nguyên lý làm việc của các rơ le trong hệ
thống:................................................................................................................41
4.3 Bảo vệ rơ le trong hệ thống 110 kV............................................................43
PHẦN 3: TÌM HIỂU HỆ THỐNG ISO CỦA BQLDA NHIỆT ĐIỆN MÔNG
DƯƠNG 1...............................................................................................................45
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
4
1. Yêu cầu chung hệ thống quản lý chất lượng....................................................45
2. Cơ sở hệ thống quản lý chất lượng của Ban QLDA Nhiệt điện 1....................47
3. Tài liệu của hệ thống quản lý chất lượng.........................................................48
3.1 Chính sách chất lượng.................................................................................48
3.2 Mục tiêu chất lượng....................................................................................48
3.3 Sổ tay chất lượng.........................................................................................49
3.4 Kiểm soát tài liệu........................................................................................49
4. Hệ thống quản lý chất lượng của phòng kỹ thuật.............................................50
4.1 QT/01 – KT: Quy trình kiểm tra trình duyệt đề cương khảo sát địa hình, địa
chất....................................................................................................................50
4.2 QT/02 – KT: Quy trình kiểm tra, trình duyệt báo cáo đầu tư xây dựng công
trình/ Dự án đầu tư xây dựng công trình...........................................................50
4.3 QT/03 – KT: Quy trình kiểm tra, trình duyệt thiết kế kỹ thuật – tổng dự
toán....................................................................................................................51
4.4 QT/04 – KT: Quy trình kiểm tra, trình duyệt hồ sơ mời thầu các gói EPC.
...........................................................................................................................51
4.5 QT/05 – KT: Quy trình kiểm tra, trình duyệt thiết kế bản vẽ thi công.......51
4.6 QT/06 – KT : Quy trình nghiệm thu công tác xây lắp và bảo hành............51
4.7 QT/07 – KT: Quy trình giám sát quá trình xây lắp.....................................52
4.8 QT/07-01 – KT: Hướng dẫn giải quyết phát sinh về kỹ thuật trong quá trình
thi công..............................................................................................................52
4.9 QT/08 – KT: Quy trình kiểm tra và trình duyệt bản vẽ hoàn công.............52
4.10 HD/09 – KT: Hướng dẫn kiểm tra và tập hợp hồ sơ phát lý quyết toán
công trình..........................................................................................................53
4.11 HD/10 – KT: Hướng dẫn quản lý hợp đồng EPC.....................................53
PHẦN 4: PHẦN IV: BÁO CÁO KẾT QUẢ THỰC TẾ.........................................58
BÁO CÁO THỬ VIỆC
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
5
PHẦN 1: SƠ ĐỒ TỔ CHỨC CỦA BAN QLDA NHIỆT ĐIỆN
1. Sơ đồ tổ chức của ban QLDA nhiệt điện 1
Chỉ đạo điều hành của lãnh đạo
Báo cáo xin ý kiến
Quan hệ giữa các phòng chủ trì và các phòng phối hợp
2. Sơ lược quá trình hình thành của Ban QLDA nhiệt điện I:
Ngày 6 - 2 - 1995 Ban QLDA được thành lập mang tên Ban QLDA nhà máy
nhiệt điện Phả lại 2 theo quyết định số 55-NL/TCCBLĐ của Bộ năng lượng nay là
Bộ công thương. Chức năng nhiệm vụ chính là quản lý dự án nhà máy nhiệt điện
Phả Lại 2.
Ngày 15 - 1 - 2003 Ban QLDA nhà máy nhiệt điện Phả Lại 2 được đổi tên
thành Ban QLDA nhiệt điện 1 theo quyết định số 19/QĐ-EVN-HĐQT của Hội
đồng quản trị Tổng công ty Điện lực Việt Nam nay là Tập đoàn điện lực Việt Nam
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
6
Ban QLDA nhiệt điện 1 có tư cách pháp nhân, được sử dụng con dấu riêng
và được mở tài khoản tại ngân hàng, kho bạc Nhà nước để hoạt động quản lý dự án
theo sự phân cấp của Tổng công ty Điện lực Việt Nam nay là Tập đoàn điện lực
Việt Nam
Tên giao dịch quốc tế: Thermal Power Project Management Board 1
Tên viết tắt: EVNGENCO3 TPMB1
3. Nhiệm vụ của Ban QLDA nhiệt điện 1:
Chức năng nhiệm vụ của Ban QLDA nhiệt điện 1 được quy định tại quyết
định số: 557/QĐ-EVN-HDQT ngày 5-3-2003 của Hội đồng quản trị Tổng công ty
Điện lực Việt nam Nam nay là Tập đoàn điện lực Việt Nam và giấy phép hoạt
động điện lực số: 2388/GP-BCN ngày 22-9-2003 của Bộ Công nghiệp cấp nay là
Bộ công thương, và quyết định số 1325/QĐ- GENCO3 ngày 26/4/2013 của Tổng
công ty phát điện 3.
3.1.1 Đại diện, thay mặt chủ đầu tư ( Tập đoàn Điện lực Việt Nam ):
Quản lý các dự án trong các khâu từ quản lý công tác chuẩn bị đầu tư các dự
án nhiệt điện, công trình đường dây và trạ biến áp đến cấp điện áp 220kV, trên địa
bàn quản lý, thực hiện đầu tư đến kết thúc xây dựng, quyết toán đưa các dự án vào
khai thác, sử dụng theo đúng các quy định hiện hành của Nhà nước và Tập đoàn
Điện lực Việt Nam.
3.1.2 Cung cấp dịch vụ tư vấn cho khách hàng:
Ban QLDA nhiệt điện 1 được phép cung cấp cho khách hàng các dịch vụ
theo quyết định số: 557/QD-EVN-HĐQT ngày 05-3-2003 của Hội đồng quản trị
Tổng công ty điện lực Việt Nam nay là Tập đoàn Điện lực Việt Nam và giấy phép
hoạt động Điện lực số: 2338/GP-BCN ngày 22-9-2003 của bộ công nghiệp cấp
nay là Bộ công thương.
-Quản lý dự án, tư vấn giám sát, tư vấn thi công các công trình nhiệt điện, công
trình đường dây và trạm biến áp đến cấp điện áp 220kV theo yêu cầu, hợp
đồng ký với khách hàng.
-Tư vấn thẩm định các loại hồ sơ, báo cáo nghiên cứu khả thi, tổng dự toán...
giúp chủ đầu tư phê duyệt.
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
7
-Tư vấn lập hồ sơ mời thầu và đánh giá thầu.
-Quản lý tài sản, tiền vốn và các nguồn lực được khách hàng giao theo phân cấp
để khai thác, sử dụng có hiệu quả.
4. Chức năng của phòng chuẩn bị sản xuất:
- Tiếp nhận toàn bộ máy móc thiết bị và các hồ sơ kỹ thuật liên quan của nhà
máy đã hoàn thành được nghiệm thu từ BQLDA để đưa vào sử dụng.
- Chuẩn bị nguyên nhiên vật liệu để cung cấp đầy đủ theo yêu cầu trong quá
trình nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1 đi vào vận hành chạy thử và vận
hành thương mại.
- Nghiên cứu đề xuất mô hình tổ chức, công tác bố trí các vị trí sản xuất cho
nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1 đồng thời triển khai bố trí sắp xếp lao
động vào các vị trí theo mô hình tổ chức và nhân sự được BQLDA phê
duyệt.
- Nghiên cứu xây dựng các văn bản liên quan đến nhà máy nhiệt điện Mông
Dương khi đi vào hoạt động bao gồm:
Xây dựng quy trình kỹ thuật VH & SC, QTKTAT…
Biên soạn quy trình bảo trì máy móc, thiết bị
Xây dựng các định mức kinh tế kỹ thuật trong quá trình SX điện của nhà
máy nhiệt điện Mông Dương 1.
Xây dựng Nội quy lao động, An toàn lao động, vệ sinh công nghiệp, phòng
chống cháy nổ…trong quá trình làm việc của nhà máy nhiệt điện Mông
Dương 1.
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
8
PHẦN 2: NỘI DUNG TÌM HIỂU CHUYÊN MÔN
1. Tìm hiểu mô tả sơ đồ một sợi hệ thống điện tự dùng 10 kV và 0,4 kV
nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1.
1.1 Vẽ sơ đồ: Bản vẽ đính kèm
1.2 Mô tả sơ đồ
1.2.1 Nguồn điện tự dùng cấp điện áp 10kV
Nguồn điện tự dùng nhà máy Mông Dương 1 khi vận hành được lấy từ đầu
cực máy phát thông qua 2 MBA tự dùng của 2 tổ máy. Máy biến áp này có điện áp
21/10,5/10,5kV 3 pha công suất H - 75/100MVA, X&Y - 37,5/50MVA, là loại
MBA có điều áp dưới tải với dải điều chỉnh ± 10 x 1.0%. Tổ nối dây Dyn1yn1, làm
mát kiểu ONAN/ONAF.
Để có nguồn điện khởi động ban đầu nhà máy và dự phòng trong quá trình
tổ máy vận hành nếu một trong các máy biến áp tự dùng tổ máy bị sự cố nhà máy
nhiệt điện Mông Dương 1 còn được trang bị một máy biến áp tự dùng chung lấy
nguồn từ lưới điện 110kV qua hai đường dây Tiên yên – Mông Dương. Máy biến
áp này có điện áp 110/10,5/10,5kV 3 pha công suất H - 75/100MVA, X&Y37,5/50MVA. Là loại MBA có điều áp dưới tải với dải điều chỉnh ± 9 x 1.78%. Tổ
nối dây YNyn0yn0d1, làm mát kiểu ONAN/ONAF.
1.2.2 Hệ thống thanh cái tự dùng 10kV.
Mỗi tổ máy được thiết kế 2 thanh cái 10kV gồm các thanh cái sau: tổ máy 1
gồm thanh cái 16BBA và 16BBB, tổ máy 2 gồm thanh cái 26BBA và 26BBB,
ngoài ra có hai thanh cái tự dùng chung 06BBA và 06BBB. Tất cả các thanh cái tự
dùng 10kV của tổ máy 1, 2 và thanh cái tự dùng chung có dòng làm việc định mức
3150A.
Ngoài các thanh cái 10kV tự dùng tổ máy: 16BBA, 16BBB, 26BBA, 26BBB
và tự dùng chung 06BBA, 06BBB hệ thống thanh cái 10kV còn có các phân đoạn
04BBA, 04BBB cấp điện cho khu nhà cung cấp nhiên liệu, 04BBC, 04BBD cung
cấp điện cho hệ thống bốc dỡ nhiên liệu dầu và đá vôi, 04BBE, 04BBF cung cấp
điện cho hệ thống xử lý tro xỉ. 06BBG, 06BBH cấp điện cho nhà bơm nước làm
mát/ nhà xử lý clo. Thanh cái 10kV của các hệ thống này có dòng làm việc định
mức 1200A.
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
9
Hệ thống tự dùng 10kV cung cấp nguồn trực tiếp cho các động cơ tự dùng
10kV, các máy biến áp 10/0,4kV của hai tổ máy và hai máy biến áp 10/0,4kV cấp
điện cho thanh cái khẩn cấp bao gồm các phụ tải quan trọng sẽ được cấp điện từ
máy phát Diezel trong trường hợp mất nguồn tự dùng thông thường.
Chế độ làm việc bình thường thì các phân đoạn 10kV của tổ máy nào sẽ
được cấp nguồn từ máy biến áp tự dùng của tổ máy đó, máy biến áp nhà máy để dự
phòng. Hệ thống thanh cái 10 kV được trang bị bộ chuyển đổi nguồn nhanh FTS.
Bộ chuyển nguồn nhanh FTS cho phép chuyển đổi nguồn cho thanh cái 10kV từ
máy biến áp tự dùng tổ máy sang máy biến áp nhà máy mà thanh cái 10kV không
bị gián đoạn mất điện. Khi đó nó sẽ đóng cả 3 máy cắt đầu vào thanh cái 10kV có
kiểm tra đồng bộ sau đó sẽ cắt máy cắt đầu vào cần chuyển đổi nguồn. Trong chế
độ sự cố khi mất nguồn thanh cái 10kV nào đó nó sẽ cắt máy cắt đầu vào thanh cái
đó và đóng máy cắt dự phòng cho thanh cái đó.
1.2.3 Máy cắt 10kV
Là các máy cắt hợp bộ đặt trong nhà tự dùng 10kV, các máy cắt 10kV là loại
kín, có vỏ bao che bằng kim loại và có khả năng tự dập hồ quang. Các máy cắt và
các thiết bị đóng cắt được bố trí kiểu ngang có thể kéo ra được và cơ cấu vận
hành của máy cắt được điều khiển bằng điện.
Các máy cắt 10kV được sử dụng cho nhà máy nhiệt điện Mông Dương là
loại máy cắt có dòng cắt định mức 3150A cho đầu vào thanh cái 10kV 16BBA,
16BBB, 26BBA, 26BBB, 06BBA, 06BBB. Loại 1250A cho đầu vào các thanh cái
10kV các khu vực phụ trợ. Loại 1200A, cho các động cơ 10kV.
1.2.4 Các phụ tải trong hệ thống tự dùng 10kV:
Các động cơ gồm:
Hệ
thống
thanh cái
Mã KKS
Công suất
định
mức(kw)
Bơm cứu hỏa
00SGA10AN001
280
U1 bơm cấp nước lò hơi A
13LAC11AD001
11,000
U1 bơm cấp nước lò hơi B
13LAC12AD001
11,000
Động cơ
06BBA
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
16BBB
10
U1 bơm ngưng A
13LAB11AD001
980
U1bơm nước làm mát kín-A
13PPC10AP001
450
U1 bơm nước mát tự dùng -A
13PPC10AP001
240
Máy nén khí - A
00QFA10AN001
400
U11 quạt gió sơ cấp - A
11HLB11AN101
2,800
U11 quạt gió sơ cấp - B
11HLB12AN101
2,800
U11 quạt gió thứ cấp - A
11HLB21AN101
1,1000
U11 quạt gió thứ cấp - B
11HLB22AN101
1,1000
U11 quạt cho bộ thải xỉ lò - A
11HDA10AN101
355
U11 quạt cho bộ thải xỉ lò- B
11HDA20AN101
355
U11 quạt cho bộ thải xỉ lò - C
11HDA30AN101
355
U11 quạt cho bộ thải xỉ lò - D
11HDA40AN101
355
U11quạt gió chèn - A
11HDW01AN601
355
U11quạt gió chèn - B
11HDW02AN601
355
U11quạt gió chèn - C
11HDW03AN601
355
U11 quạt khói - A
11HNC15AN101
2,850
U11 quạt khói - B
11HNC25AN101
2,850
U1 bơm nước cấp lò hơi-C
13LAC13AD001
11,000
U1 bơm ngưng - B
13LCB12AD001
980
U1 bơm ngưng - C
13LCB13AD001
980
U1 bơm nước làm mát kín-B
13PGC20AP001
450
U1 bơm nước mát bổ sung-B
13PCC20AP001
240
Máy nén khí - B
00QFA20AN001
400
U12 quạt gió sơ cấp - A
12HLB11AN101
2,800
U12 quạt gió sơ cấp - B
12HLB12AN101
2,800
U12 quạt gió thứ cấp - A
12HLB21AN101
1,100
U12 quạt gió thứ cấp - B
12HLB22AN101
1,100
U12 quạt cho bộ thải xỉ lò - A
12HDA10AN101
355
U12 quạt cho bộ thải xỉ lò - B
12HDA20AN101
355
U12 quạt cho bộ thải xỉ lò - C
12HDA30AN101
355
U12 quạt cho bộ thải xỉ lò - D
12HDA40AN101
355
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
26BBA
11
U12 quạt gió chèn - A
12HDW01AN601
355
U12 quạt gió chèn - B
12HDW02AN601
355
U12 quạt gió chèn - C
12HDW03AN601
355
U12 quạt khói - A
12HNC15AN001
2,850
U12 quạt khói - B
12HNC25AN001
2,850
U2 bơm nước cấp lò hơi-A
23LAC11AD001
11,000
U2 bơm ngưng - A
23LCB11AD001
980
U2 bơm ngưng - B
23LCB12AP001
980
U2 bơm nước làm mát kín
23PGC10AP001
450
U2 bơm nước mát bổ sung-B
23PCC10AP001
240
U21 quạt sơ cấp - A
21HLB11AN101
2,800
U21 quạt sơ cấp - B
21HLB12AN101
2,800
U21quạt thứ cấp-A
21HLB21AN101
1,100
U21quạt thứ cấp-B
21HLB22AN101
1,100
U21 quạt cho bộ thải xỉ lò - A
21HDA10AN101
355
U21 quạt cho bộ thải xỉ lò - B
21HDA20AN101
355
U21 quạt cho bộ thải xỉ lò - C
22HDA30AN101
355
U21 quạt cho bộ thải xỉ lò - D
21HDA40AN101
355
U21 quạt gió chèn -A
21HDW01AN601
355
U21 quạt gió chèn -B
21HDW02AN601
355
U21 quạt gió chèn -C
21HDW03AN601
355
U21 quạt khói - A
21HNC15AN001
2,850
U21 quạt khói - B
21HNC25AN001
2,850
U2 bơm nước cấp lò hơi-B
23LAC12AD001
11,00
U2 bơm nước cấp lò hơi-C
23LAC13AD001
11,00
U2 bơm nước ngưng -C
23LCB13AD001
980
U2 bơm nước làm mát kín-B
23PGC20AP001
450
U2 bơm nước bổ sung-B
23PCC20AP001
240
Bộ nén khí - C
00QFA30AN001
400
U22 quạt sơ cấp -A
22HLB11AN101
2,800
U22 quạt sơ cấp -B
22HLB12AN101
2,800
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
06BBG
06BBH
12
U22 quạt thứ cấp -A
22HLB21AN101
1,100
U22 quạt thứ cấp -B
22HLB22AN101
1,100
U22 quạt cho bộ thải xỉ - A
22HDA10AN101
355
U22 quạt cho bộ thải xỉ - B
22HDA20AN101
355
U22 quạt cho bộ thải xỉ - C
22HDA30AN101
355
U22 quạt cho bộ thải xỉ - D
22HDA40AN101
355
U22 quạt gió chèn - A
22HDA01AN601
355
U22 quạt gió chèn - B
22HDA02AN601
355
U22 quạt gió chèn - C
22HDA03AN601
355
U22 quạt khói - A
22HNC15AN001
2,850
U22 quạt khói - B
22HNC25AN001
2,850
U1 bơm nước tuần hoàn-A
13PAC11AP001
2,650
U1 bơm nước tuần hoàn-B
13PAC12AP001
2,650
U2 bơm nước tuần hoàn-A
23PAC11AP001
2,650
U2 bơm nước tuần hoàn-B
23PAC12AP001
2,650
1.2.5 Nguồn điện tự dùng cấp điện áp 0,4kV
Hệ thống tự dùng 0,4kV của nhà máy được cấp nguồn từ các máy biến áp
10/0,4kV các máy biến áp này có công xuất 2,5MVA; 2,0MVA; 1,6MVA;
1,3MVA; 0,5MVA. Máy biến áp 10/0,4kV có các đầu điều áp không tải trên cuộn
dây sơ cấp. Có tổ đấu dây là Dyn1, kiểu làm mát tự nhiên AN.
Máy biến áp 10/0,4kV là kiểu khô, ba pha 2 cuộn dây, bọc kín. Máy biến áp
này lấy nguồn từ thanh cái 10kV của tổ máy. Các MBA 10/0,4kV cấp điện cho các
phụ tải hạ áp của nhà máy như các động cơ 0,4kV, chiếu sáng, điện sinh hoạt v.v...
1.2.6 Thiết bị đóng cắt hợp bộ hạ áp 0,4kV
Máy cắt hợp bộ hạ áp là loại có lớp vỏ bao kín hoàn toàn sử dụng công nghệ
máy cắt không khí. Máy cắt 0,4kV là loại có thể tháo rút ra dễ dàng, cơ cấu vận
hành có tích năng.
1.2.7 Thanh cái 0,4kV
Các thanh cái 0,4kV được đặt trong dãy các tủ điện.
Hệ thống thanh cái 0,4kV của tổ máy có thể chia làm 2 phần trong đó:
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
13
-
1 phần bao gồm các phụ tải chỉ được cung cấp bởi nguồn xoay chiều thông
thường qua các máy biến áp.
-
1 phần bao gồm các phụ tải đặc biệt quan trọng sẽ cung cấp thêm nguồn máy
phát Diezel trong trường hợp mất nguồn xoay chiều thông thường.
Mỗi phân đoạn 0,4kV được cấp điện từ 2 nguồn khác nhau lấy từ 2 khối, có
tính dự phòng cho nhau, khi 1 nguồn bị mất, nguồn còn lại sẽ cấp điện cho cả 2
thanh cái. Riêng phân đoạn nhỏ đặc biệt quan trọng được dự phòng thêm nguồn
Diezel.
Hệ thống cấp điện 400V khẩn cấp được sử dụng cho các thiết bị quan trọng
như bơm dầu bôi trơn cho tuabin và bơm dầu của các động cơ lớn, chiếu sáng khẩn
cấp, cầu thang máy… và duy trì dòng điện cần thiết bảo đảm cung cấp nguồn liên
tục cho các thiết bị quan trọng trong trường hợp mất nguồn cấp điện xoay chiều
thông thường. Nguồn cấp cho hệ thống điện khẩn cấp bao gồm hai máy phát
Diezel có công suất 1200 kVA. Mỗi máy phát Diezel có công suất đủ đáp ứng các
yêu cầu khi dừng khẩn cấp một tổ máy. Ngoài ra hệ thống thiết bị đặc biệt quan
trọng khác như bảo vệ khối lò hơi, tuabin, máy phát, hệ thống điều khiển DCS,
PLC…sẽ được cung cấp điện từ hệ thống nguồn UPS.
Các thanh cái của hệ thống 0,4kV là loại thanh cái cứng được đặt trong các
tủ và đặt trong nhà:
Thanh Cái
Cấp nguồn
Dòng Điện(A)
06BFA, 06BFB, 16BFC,
16BFD.
Động cơ, phụ tải ,turbine, lò
hơi của tổ máy số 1
3200
16BFA, 16BFB
06BFD, 26BFC, 26BFD
06BFC
2500
Động cơ, phụ tải, turbine, lò
hơi của tổ máy số 2
26BFA, 26BFD
04BFA, 04BFB
04BFC, 04BFD
04BFK, 04BFL
04BFI, 04BFJ
NGUYỄN THỊ HOA
3200
2500
Động cơ, nhà xử lý nhiên liệu
Động cơ, hệ thống dỡ dầu và
xử lý đá vôi
Động cơ, thanh cái MCC
400V, hai thanh cái dự phòng
cho nhau
Động cơ , thanh cái MCC
400V, hai thanh cái dự phòng
4000
2500
800
2500
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
04BFG, 04BFE,04BFF,
04BFH
05BHA, 05BHB
06BFE, 06BFF
06BFI, 06BFJ
06BMA, 06BMB
14
cho nhau
Động cơ, hệ thống xử lý tro
bay
Động cơ, xử lý nước, và nước
thải.
Cập điện cho trạm
Cấp cho nhà quản lý, nhà hành
chính.
Cấp nguồn cho một số phụ tải
quan trọng
4000
2500
3200
3200
3200
Các thanh cái 0,4kV được trang bị bảo vệ điện áp thấp và hệ thống tự động
đóng nguồn dự phòng ATS.
Thanh cái có các phụ tải quan trọng 06BMA và 06BMB được dự phòng
thêm nguồn từ 2 máy phát diezel.
1.2.8 Các phụ tải trong hệ thống tự dùng 0,4kV.
Các phụ tải chính của hệ thống điện tự dùng 0,4 kV gồm:
- Hệ thống lò hơi, tua bin-máy phát tổ máy 1 &2
- Hệ thống cung cấp dầu nhiên liệu
- Hệ thống cấp nước ngọt, xử lý nước khử khoáng và nước thải
- Hệ thống cung cấp than
- Hệ thống cấp và thải nước làm mát
- Hệ thống sản xuất khí nén
- Hệ thống thải tro xỉ
- Hệ thống cung cấp đá vôi
- Hệ thống phòng cháy chữa cháy
- Hệ thống điều chế Hydro
- Ống khói
- Các hệ thống phụ trợ khác
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
15
2. Tìm hiểu mô tả sơ đồ một sợi trạm 110 kV và 500 kV nêu các thông số
của các thiết bị bao gồm: Máy cắt, dao cách ly, dao tiếp địa, chống sét van,
thanh cái, TU, TI.
2.1 Vẽ sơ đồ: Bản vẽ đính kèm.
2.2 Mô tả sơ đồ một sợi trạm 110 kV
2.2.1 Tổng quan trạm 110kV
Trạm phân phối 110 kV gồm một hệ thống 2 thanh cái, bố trí máy cắt theo
sơ đồ 2 thanh cái có máy nối với 5 ngăn gồm:
- Ngăn 1: Nối từ thanh cái C11 qua máy cắt 131 đến máy biến áp 110/10,5 kV
cấp điện tự dùng cho nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1.
- Ngăn 2: Nối từ thanh cái C11 đến thanh cái C12 thông qua máy cắt liên lạc
MC 112.
- Ngăn 3: Nối từ đường dây 110 kV số 1 Tiên Yên – Mông Dương qua máy
cắt 171 đến thanh cái C11, lấy điện về sân phân phối 110 kV.
- Ngăn 4: Nối từ đường dây 110 kV số 2 Tiên Yên – Mông Dương qua máy
cắt 172 đến thanh cái C12, lấy điện về sân phân phối 110 kV.
- Ngăn 5: Nối từ thanh cái C12 qua máy cắt 132 đến máy biến áp 110/10,5 kV
cấp điện tự dùng cho nhà máy nhiệt điện Mông Dương 2.
Thanh cái của trạm 110 kV là các dây dẫn nhôm lõi thép tăng cường, một
pha. Toàn bộ thanh cái và dây dẫn trong trạm 110 kV sử dụng dây ACSR 300/39
riêng đường 2 lộ đường dây từ Tiên Yên- Mông Dương về sử dụng dây ACSR
185/29.
Các thanh cái được treo trên hệ thống sứ chuỗi cách điện và treo trên các
dầm thép.
Nối đất thanh cái có 2 điểm là trên cầu dao cách ly 2 phía của máy cắt 112
(má nối với thanh cái).
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
16
2.2.2 Thông số kĩ thuật của các thiết bị chính trong trạm 110kV.
2.2.1.1 Thông số kĩ thuật của thanh cái 110 kV
-
Nhà chế tạo: LS-VINA Cable & System
-
Xuất xứ: Việt Nam
-
Tiêu chuẩn: IEC 1089
-
Kiểu: ACSR
-
Cấu trúc dây dẫn: Sợi tròn bện xoắn
-
Tiết diện lõi thép: 38.6 mm2
-
Số sợi và đường kính sợi thép: 7/2.65 mm
-
Tiết diện lõi nhôm: 301.6 mm2
-
Số sợi và đường kính sợi nhôm: 24/4.0 mm
-
Bện theo hướng: xoắn tay phải
-
Đường kính: 24 (±0.2) mm
-
Trọng lượng: 1135kg/km
-
Tải trọng nhỏ nhất: 90.574 N
-
Dòng điện liên tục lớn nhất: 730 A
(Nhiệt độ môi trường 300C)
- Điện kháng DC lớn nhất ở 200C: 0.0958 Ω/km
- Dây dẫn pha: 1dây/1pha
2.2.1.2 Thông số kỹ thuật của MC 110 kV
- Tiêu chuẩn: IEC
- Máy cắt 3 pha, loại SF6, đặt ngoài trời
- Điện áp định mức: 123 kV
- Tần số: 50Hz
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
17
- Dòng điện định mức: 3150A
- Dòng điện cắt ngắn mạch định mức: 31,5kA
- Dòng cắt mạch nạp đường dây định mức(1,4p.u): 31,5A
- Dòng ngắt mạch nạp đường cáp định mức(1,4p.u): 140A
- Tỉ số điện áp chịu đựng khi ngắn mạch ở tần số định mức 50Hz:
Với đất: 230kV
Giữa các pha: 230kV
- Tỉ số điện áp xung sét chịu đựng:
Với đất: 550kV
Giữa các pha: 550kV
- Khoảng cách đánh thủng cách điện trong không khí:
Với đất: 1250mm
Qua khe hở máy cắt: 1200mm
Giữa các pha: 1360mm
- Khoảng cách phóng điện tối thiểu trên bề mặt cách điện:
Với đất: 4495mm
Qua máy cắt ở trạng thái mở: 4495mm
- Khả năng chịu được dòng ngắn mạch của tiếp điểm: 78,8kA
- Thời gian chịu đựng ngắn mạch: 03s
- Chu kỳ hoạt động: O- 0,3s - CO- 3min - CO.
- Bộ truyền động: Kiểu lò xo (động cơ/bằng tay)
- Số lần thao tác: ≤ 10.000 lần
- Nguồn điện thao tác:
Động cơ: 400V AC
Cuộn đóng và cuộn cắt: 220V-DC.
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
18
2.2.1.3 Thông số kĩ thuật của DCL 110 kV
Trong trạm phân phối 110kV sử dụng các loại DCL sau:
- Dao cách ly 1 pha không có dao tiếp địa.
- Dao cách ly 3 pha có 1 dao tiếp địa thao tác bằng tay.
- Dao cách ly 3 pha có 2 dao tiếp địa:
Có 1 dao tiếp địa thao tác bằng động cơ, 1 dao tiếp địa thao tác bằng
tay ( đối với dao cách ly đường dây).
Có 2 dao tiếp địa thao tác bằng tay.
Thông số kĩ thuật của DCL
- Nhà chế tạo: COELME
- Nước sản xuất: Italy
- Ký hiệu: CBD-E 123-1250
- CBD-EE 123-1250
- CBD 123-1250
- Điện áp định mức: 123 kV
- Dòng ngắn mạch ổn định nhiệt: 31,5 kA/3s
- Phương pháp truyền động:
Đối với dao chính: Động cơ/ bằng tay
Đối với dao tiếp địa: Động cơ (DCL đường dây) / bằng tay
2.2.1.4 Thông số kĩ thuật của TU
- Nhà chế tạo: Trench
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Tiêu chuẩn: IEC 60044- 5
- Điện áp định mức: 123 kV
- Tổng điện dung của tụ: 6000pF
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
19
- Tần số: 50 Hz
- Tỷ số biến đổi:
115 kV 110V 110V 110V
/
/
/
3
3
3
3
- Công suất đầu ra, cấp chính xác:
Loại dùng cho thanh cái:
o 100 VA, 0.2CL
o 100 VA, 0.5CL
o 100 VA, 3P
Loại dùng cho ngăn đường dây:
o 100 VA, 0.5CL
o 100 VA, 0.5CL
o 100 VA, 3P
- Khối lượng dầu: 54 kg
- Khối lượng toàn bộ: 312 kg
2.2.1.5 Thông số kĩ thuật của TI
- Nhà chế tạo: Trench
- Nước sản xuất: Trung Quốc
- Ký hiệu: IOSK – 123
- Điện áp định mức: 123 kV
- Tần số: 50 Hz
- Kiểu cách điện: Giấy tẩm dầu
- Tỉ số biến dòng: 200-400-800/1-1-1-1-1
- Công suất đầu ra, cấp chính xác:
Loại dùng cho ngăn Máy biến áp:
o 30 VA, 5P20
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
BÁO CÁO THỬ VIỆC
20
o 30 VA, 0.2CL
o 30VA, 0,5CL
o 30 VA, 5P20
o 30 VA, 5P20
Loại dùng cho ngăn liên lạc và đường dây:
o 30 VA, 5P20
o 30VA, 0,5CL
o 30VA, 0,5CL
o 30 VA, 5P20
o 30 VA, 5P20
- Thể tích dầu: 80 lít ≈ 80 kg
- Khối lượng toàn bộ: 480 kg
2.2.1.6 Thông số kĩ thuật của CSV
- Nhà chế tạo: Siemen
- Nước sản xuất: Đức
- Ký hiệu: 3EP4 096-2PF31-1XA1
- Điện áp định mức: 96 kV
- Điện áp hoạt động liên tục: 77 kV
- Trọng lượng: 68.1 kg
2.3 Vẽ sơ đồ: Bản vẽ đính kèm.
2.4 Mô tả sơ đồ một sợi trạm 500 kV
2.4.1 Tổng quan trạm 500kV
Nhà máy nhiệt điện Mông Dương 1 được kết nối vào lưới điện Quốc gia bởi
hai đường dây Quảng Ninh 1 và Quảng Ninh 2.
Để đảm bảo an toàn, tin cậy cho việc phát điện của các nhà máy, chọn sơ đồ
3 máy cắt cho hai phần tử của sân phân phối 500kV. Với qui mô xây dựng gồm 4
NGUYỄN THỊ HOA
PHÒNG CBSX/BAN QLDA NĐ1
- Xem thêm -