Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Báo cáo kết quả sử dụng phần mềm frontier 4.1 ước lượng và phân tích kết quả hàm...

Tài liệu Báo cáo kết quả sử dụng phần mềm frontier 4.1 ước lượng và phân tích kết quả hàm sản xuất

.DOCX
18
153
54

Mô tả:

BÁO CAÁO KẾT QUẢ Ử DỤNG PHẦN ỀÊ ROONTR O 4.1̉ ƯỚCA LƯỰNG À PHÂÂNN T́CAÂ KẾT QUẢ ẦÊ ỬN XAÂT R1 Êô hình lý thuyết hàm sản xuất: Êô hình CAobb-DUouglas: ̉1Mô hình Cobb-Douglas: Y=AX1α1X2α2X3α3 X4α4 X5α5 Trong đó: Y: Năng suất lúa (tấn/ha) X1: Giống sử dụng(kg/ha) X2: Lao động sử dụng (ngàycông/ha) X3 :Lượng phân đạm, N (kg/ha) X4 :Lượng phân lân, P2O5(kg/ha) X5 :Lượng phân kali, K2O(kg/ha) 21Hàm tuyến tinh : Logarit hóa 2 vế mô hình Cobb-Douglas: LnY=lnA+α1lnX1+ α2lnX2+ α3lnX3+ α4lnX4+ α5lnX5 II.Kếết quả sử dụng phầần mếầm Fronter 4.1:  Nguồn dữ liệu sử dụng: Data 10  Phầm mềm sử dụng: Rrontier 4.1̉  Đối tượng nghiên cứu: Lúa  Các yếu tố liên quan: lượng giống sử dụng; lao động; lượng phân đạm, N; Lượng phân lân, P2O5; Lượng phân kali, K2O  Tổng số liệu: 80 ̉1Kết quả của hàm sản xuuất trung bình ư c lượng th o phưgng pháp OLʤ: a. Bảng kết quả: Hê ̣ số Hê ̣ số chă ̣n -0.41105ns Ln X1 0.07142ns Ln X2 0.24886ns Ln X3 -0.01006ns Ln X4 0.11699*** Ln X5 0.06782** ns : không có ý nghĩa thống kê ʤaisố chuẩn 0.80331 0.0916 0.16995 0.02741 0.02107 0.02972 Giá trị t -0.51164 0.78005 1.46439 -0.36703 5.55319 2.28196 *** ** * , , : có ý nghĩa thống kê ơ mức 1%, 5%, 10% -Hàm sản xuuất trung bình(OLʤ) là: LnY=-0.41105+0.071lnX1+0.248lnX2-0.01lnX3+0.117lnX4+0.068lnX5 =>Y=0.663X10.071X20.248X3-0.01X40.116X50.067 -Hàm sản xuuất giảm th o quy mô vì: ∑ (α1 +α2+α3+α4 +α5)=0.494<1 Hàm sản xuuất giảm th o quy mô tức là khi các yếu tố đầu vào(X1, X2, X3,X4,X5) tăng lên n lần thì yếu tố đầu ra (Y) tăng lên nhỏhgn n lần. b1Mối quan hê ̣ của các yếu tố đầu vàovà năng suất lúa: + Trong điều kiê ̣n các yếu tố khác không thay đổi:  b ta 1=0.07142 không có ý nghĩa thống kê. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụng thêm 1% giống thì năng suất lúa trung bình không thay đổi.  b ta 2=0.24886 không có ý nghĩa thống kê. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụng thêm 1% lao động thì năng suất lúa trung bình khôngđổi .  b ta 3=-0.01006 không có ý nghĩa thống kê. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụng thêm 1% lượng phân đạm, N thì năng suất lúa trung bình không thay đổi .  b ta 4=0.11699 có ý nghĩa thống kê tại mức 1%. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụng thêm 1% lượng phân lân, P2O5 thì năng suất lúa trung bình tăng thêm0.11699%. b ta 5=0.06782 có ý nghĩa thống kê tại mức 5%. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụngthêm 1% :lượng phân kali, K2O thì năng suất lúa trung bình tăng thêm0.06782%. Yếu tố ảnh hương mạnh mẽ nhất đến năng suất lúa là:Lượng phân lân, P2O5,khi sử dụng thêm 1% lượng phân lân, P2O5sẽ làm năng suất tăng thêm 0.11699%. Vì vậy ơ giai đoạn này khi tăng lượng phân đạm hay K2O sẽ không làm tăng nhiều đến năng suất lúa. - Do tổng các hệ số có ý nghĩa thống kê= 0.18481<1  ʤản xuuất tại giai đoạn 2. 2.Kết qua của hàm san xuấ́t cưc biên ước lượng theo phương pháp MLE: a. Bảngkếtquả : Hê ̣ số Hê ̣ số chă ̣n -0.41034ns LnX1 0.07142ns LnX2 0.24886ns LnX3 -0.01006ns LnX4 0.11699*** LnX5 0.06782** ns : không có ý nghĩa thống kê ʤaisố chuẩn 0.77695 0.08834 0.16402 0.02554 0.02028 0.02848 Giá trị t -0.52814 0.80841 1.51721 -0.39386 5.76653 2.38133 *** ** * , , : có ý nghĩa thống kê ơ mức 1%, 5%, 10% -Hàm sản xuuất trung bình (MLE) là: LnY=-0.41034+0.071lnX1+0.248lnX2-0.01lnX3+0.117lnX4+0.068lnX5 =>Y=0.663X10.071X20.248X3-0.01X40.117X50.068 -Hàm sản xuuất giảm th o quy mô vì: ∑ (α1 +α2+α3+α4 +α5)=0.494<1. Hàm sản xuuất giảm th o quy mô tức là khi các yếu tố đầu vào(X1, X2, X3, X4, X5) tăng lên n lần thì yếu tố đầu ra(Y) tăng lên nhỏ hgn n lần. b. Mối quan hê ̣ của các yếu tố đầu vàovà năng suất lúa: +Trong điều kiê ̣n các yếu tố khác không thay đổi:  b ta 1=0.07142 không có ý nghĩa thống kê. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụng thêm 1% giống thì năng suất lúa trung bình không thay đổi .  b ta 2=0.24886không có ý nghĩa thống kê. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụng thêm 1% lao động thì năng suất lúa trung bình không đổi .  b ta 3=-0.01006 khôngcó ý nghĩa thống kê. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụng thêm 1% lượng phân đạm, N thì năng suất lúa trung bình không thay đổi .  b ta 4=0.11699có ý nghĩa thống kê tại mức 1%. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụng thêm 1% lượng phân lân, P2O5 thì năng suất lúa trung bình tăng thêm 0.11699%.  b ta 5=0.06782có ý nghĩa thống kê tại mức 5%. Tức là khi ngươi sản xuuất sử dụng thêm 1% :lượng phân kali, K2O thì năng suất lúa trung bình tăng thêm0.06782%. - Do tổng các hệ số có ý nghĩa thống kê= 0.18481<1  ʤản xuuất tại giai đoạn 2 4.1Hiệu quả kĩ thuật: Ta có: TE trung bình =99,93% Hiệu quả kỹ thuật trung bình của các hộ sản xuuất lúa tại địa bàn nghiên cứu là 99,93% so v i sản lượng tối đa, hầu hết các hộ trong mẫu khảo sát đều đạt hiệu quả kỹ thuật từ 99.93% trơ lên.  NX: hiệu quả kỹ thuật trung bình của các hộ trồng lúa tưgng đối cao ( gần đạt 100%). Điều này cho thấy các hộ áp dụng khoa học công nghệ vào sản xuuất đã có hiệu quả và thich hợp v i điều kiện hiện có của các hộ trồng lúa. V i các nguồn lực hiện có và các kỹ thuật phù hợp thì sản lượng lúa còn có khả năng tăng thêm 0.07%. ( đạt mức tối đa) -Các yếu tố đầu vào như lao động, loại giống và việc điều chỉnh giảm lượng phân đạm, tăng phân lân đã đóng góp tich cực vào tăng trương sản lượng lúa. Từ kết quả trên, các đề xuuất là tiếp tục phát huy các yếu tố hiện có đồng thơi tăng đầu tư cho khoa học kỹ thuật (khoa học giống, kỹ thuật canh tác,...) để đạt mức sản lượng l n nhất. Nguồn số liệu tham khảo: data10 http://hongocninh.w bly.com/bagrav i-t7853pth7921c-hagrav nh.html BẢNG ʤỐ LIỆU ʤỬ DỤNG ĐỂ CHẠY MÔ HÌNH Năngsuấtl úa (tấn/ha) Y Lượnggiốngsửdụng( kg/ha) X1 Lao độngsửdụng (ngàycông/h a)X2 Lượngphân đam, N (kg/ha)X3 Lượngphân lân, P2O5 X4 (kg/ha) Lượngphâ n kali, K2O X5 (kg/ha) 1 3.6 225 50 27 20 12 2 3.7 210 46 68 20 5 3 3.9 275 51 10.5 12 5 4 3.8 230.7692308 47 45 12 7.7 5 3.8 288.8888889 52 27 12.43 10.5 6 3.8 235.7142898 48 45 12.43 10.5 7 3.8 217.9487126 47 36 13.8 7.5 8 3.6 230.7692251 51 10.5 12 5 9 3.7 250 44 10.5 13.8 5 10 3.9 269.565223 48 10.5 20 6.8 11 3.8 250 46 12 20 7.6 12 3.9 277.4193634 48 45 12 35 13 3.8 270 47 23 20 12 14 4.0 250 52 27 12 10.5 15 3.6 253.8461632 54 37 20 7.7 16 3.8 237.5 45 23 12.89 11 17 3.8 230 51 36 20 10.5 18 3.8 220 49 10.5 11.5 7.5 19 3.7 200 45 27 20 8 20 3.9 246.7532529 45 37 12.76 7 21 3.8 204.3478304 48 33 13.7 7 22 3.6 247.8873239 52 27 20 8 23 3.5 207.6923154 50 35 20 6.7 24 3.9 239.2857184 52 27 12.89 8 25 4.0 292.3077031 50 36 12.89 8 26 3.8 220 46 35 12 9 27 3.5 250 47 37 12.89 8 28 3.6 280 45 45 12.89 5 29 3.9 307.6923191 48 35 12.76 8 30 3.7 200 47 37 14 8 31 3.8 210 52 33 12.76 8 32 3.6 209.0909045 52 45 20 8 33 3.8 218.75 45 35 12.76 10.5 34 3.6 283.3333333 50 45 13.7 9 35 3.8 250 53 37 14 10.5 36 3.7 214.285724 46 33 10 7.5 37 3.6 296.6666667 46 23 30 8 38 3.7 218.96551 46 27 20 9 39 3.7 269.2307792 54 36 20 8 40 3.7 283.3333333 46 45 3 5 41 3.8 233.3333396 48 35 12.76 8 42 3.9 261.5384712 54 37 30 8 43 3.9 214.285724 53 33 40 9 44 3.7 236.8421132 49 23 23 8 45 3.9 230.7692392 54 27 12.76 5 46 4.0 213.0434827 51 36 35 8 47 3.7 205.172407 45 45 43 8 48 4.8 220 55 35 8 9 49 4.8 216.6666667 52 37 34 8 50 4.7 200 51 33 24 5 51 4.8 197.7777778 49 23 12.76 8 52 4.9 230.7692251 50 27 46 8 53 4.7 235.2941223 51 36 14 10.5 54 4.9 245 53 45 30 12 55 4.7 276.5957559 47 35 20 8 56 4.9 200.0000034 52 36 60 15 57 4.9 250 53 45 34 15 58 4.8 249.9999963 59 35 43 15 59 4.8 299.1453101 48 23 20 15 60 4.8 264.8648614 46 36 45 15 61 4.7 269.2307792 53 45 48 15 62 4.8 250 49 35 44 12 63 4.8 230.7692391 53 37 40 12 64 4.9 269.2307791 48 27 40 12 65 4.8 230.7692393 52 36 45 15 66 4.8 288.235286 48 45 48 8 67 4.9 277.777767 56 35 36 5 68 4.7 281.25 46 37 40 8 69 4.9 233.3333417 47 12 45 8 70 4.9 229.411769 53 23 48 15 71 5.0 281.8181757 49 27 20 15 72 5.1 263.3333333 52 36 40 15 73 5.1 202.5 46 45 45 15 74 5.0 240 53 35 48 12 75 5.0 211.5384693 46 12 40 12 76 5.1 269.2307792 50 45 45 15 77 5.0 266.6666667 49 27 40 15 78 4.8 269.2307791 48 35 48 33 79 4.8 240 56 37 60 45 80 5.0 205 48 33 44 15 Output from th program FRONTIER (V rsion 4.1c) instruction fil = t rminal data fil = NHOM.TXT T ch. Eff. Eff cts Fronti r (s B&C 1993) Th mod l is a production function Th d p nd nt variabl is logg d th ols stimat s ar : co ffici nt standard- rror t-ratio b ta 0 -0.41100493E+00 0.80331134E+00 -0.51163840E+00 b ta 1 0.71422406E-01 0.91561811E-01 0.78004580E+00 b ta 2 0.24886712E+00 0.16994583E+00 0.14643908E+01 b ta 3 -0.10060631E-01 0.27411019E-01 -0.36702869E+00 b ta 4 0.11699743E+00 0.21068511E-01 0.55531892E+01 b ta 5 0.67825472E-01 0.29722475E-01 0.22819591E+01 sigma-squar d 0.89701761E-02 log lik lihood function = 0.78157380E+02 th stimat s aft r th grid s arch w r : b ta 0 -0.39448832E+00 b ta 1 0.71422406E-01 b ta 2 0.24886712E+00 b ta 3 -0.10060631E-01 b ta 4 0.11699743E+00 b ta 5 0.67825472E-01 sigma-squar d 0.85702112E-02 gamma 0.50000000E-01 it ration = 0 func vals = 20 llf = 0.78147809E+02 -0.39448832E+00 0.71422406E-01 0.24886712E+00-0.10060631E-01 0.11699743E+00 0.67825472E-01 0.85702112E-02 0.50000000E-01 gradi nt st p it ration = 5 func vals = 49 llf = 0.78151658E+02 -0.39455242E+00 0.70093691E-01 0.24952959E+00-0.93358151E-02 0.11696941E+00 0.67461837E-01 0.84658280E-02 0.31255152E-01 it ration = 10 func vals = 90 llf = 0.78155668E+02 -0.40062773E+00 0.71252029E-01 0.24891428E+00-0.10380554E-01 0.11702857E+00 0.67950275E-01 0.83718022E-02 0.14119321E-01 it ration = 15 func vals = 193 llf = 0.78156986E+02 -0.40483714E+00 0.71727863E-01 0.24842225E+00-0.10228270E-01 0.11694970E+00 0.67902855E-01 0.83274574E-02 0.57806214E-02 it ration = 20 func vals = 284 llf = 0.78157298E+02 -0.40881719E+00 0.71435386E-01 0.24913423E+00-0.10057239E-01 0.11700774E+00 0.67818860E-01 0.83082562E-02 0.20528260E-02 it ration = 25 func vals = 373 llf = 0.78157350E+02 -0.40989980E+00 0.71483268E-01 0.24908103E+00-0.10052851E-01 0.11699858E+00 0.67817664E-01 0.83024858E-02 0.96257980E-03 it ration = 30 func vals = 480 llf = 0.78157370E+02 -0.40928738E+00 0.71359349E-01 0.24892316E+00-0.10056156E-01 0.11700864E+00 0.67823222E-01 0.83000369E-02 0.50089807E-03 it ration = 35 func vals = 588 llf = 0.78157376E+02 -0.40980146E+00 0.71418224E-01 0.24887855E+00-0.10060200E-01 0.11699849E+00 0.67825106E-01 0.82989152E-02 0.28542501E-03 it ration = 40 func vals = 683 llf = 0.78157379E+02 -0.41034460E+00 0.71445698E-01 0.24885237E+00-0.10062279E-01 0.11699347E+00 0.67826137E-01 0.82979209E-02 0.97722966E-04 pt b tt r than nt ring pt cannot b found it ration = 45 func vals = 746 llf = 0.78157379E+02 -0.41034197E+00 0.71421945E-01 0.24886803E+00-0.10060581E-01 0.11699754E+00 0.67825444E-01 0.82978538E-02 0.83095211E-04 th final ml stimat s ar : co ffici nt standard- rror t-ratio b ta 0 -0.41034197E+00 0.77695225E+00 -0.52814309E+00 b ta 1 0.71421945E-01 0.88348542E-01 0.80841113E+00 b ta 2 0.24886803E+00 0.16402965E+00 0.15172137E+01 b ta 3 -0.10060581E-01 0.25543079E-01 -0.39386719E+00 b ta 4 0.11699754E+00 0.20289060E-01 0.57665331E+01 b ta 5 0.67825444E-01 0.28482086E-01 0.23813370E+01 sigma-squar d 0.82978538E-02 0.13574611E-02 0.61127748E+01 gamma 0.83095211E-04 0.16509591E-01 0.50331478E-02 log lik lihood function = 0.78157379E+02 th lik lihood valu is l ss than that obtain d usingols! - try again using diff r nt starting valu s numb r of it rations = 45 (maxuimum numb r of it rations s t at : 100) numb r of cross-s ctions = numb r of tim p riods = 80 1 total numb r of obs rvations = thus th r ar : 80 0 obsns not in th pan l covarianc matrixu : 0.60365480E+00 -0.40631849E-01 -0.98110728E-01 -0.90717873E-03 0.45011259E-03 0.25848774E-02 -0.27095022E-05 0.63892773E-03 -0.40631849E-01 0.78054648E-02 -0.53424695E-03 0.11389770E-03 0.21188771E-03 -0.40726523E-03 0.69740651E-06 0.62745698E-04 -0.98110728E-01 -0.53424695E-03 0.26905726E-01 -0.44868780E-03 -0.61197314E-03 -0.22668476E-03 0.11308102E-05 -0.38736475E-05 -0.90717873E-03 0.11389770E-03 -0.44868780E-03 0.65244890E-03 0.25386517E-04 -0.13071856E-03 -0.16328669E-06 -0.39825411E-05 0.45011259E-03 0.21188771E-03 -0.61197314E-03 0.25386517E-04 0.41164595E-03 -0.27443500E-03 -0.54695205E-07 -0.91414569E-05 0.25848774E-02 -0.40726523E-03 -0.22668476E-03 -0.13071856E-03 -0.27443500E-03 0.81122923E-03 0.24437497E-07 0.76963981E-06 -0.27095022E-05 0.69740651E-06 0.11308102E-05 -0.16328669E-06 -0.54695205E-07 0.24437497E-07 0.18427006E-05 0.14002281E-05 0.63892773E-03 0.62745698E-04 -0.38736475E-05 -0.39825411E-05 -0.91414569E-05 0.76963981E-06 0.14002281E-05 0.27256659E-03 t chnical ffici ncy stimat s : firm y ar ff.- st. 1 1 0.99933336E+00 2 1 0.99933704E+00 3 1 0.99933794E+00 4 1 0.99933786E+00 5 1 0.99933630E+00 6 1 0.99933693E+00 7 1 0.99933808E+00 8 1 0.99933618E+00 9 1 0.99933762E+00 10 1 0.99933607E+00 11 1 0.99933585E+00 12 1 0.99933515E+00 13 1 0.99933511E+00 14 1 0.99933761E+00 15 1 0.99933345E+00 16 1 0.99933674E+00 17 1 0.99933499E+00 18 1 0.99933801E+00 19 1 0.99933560E+00 20 1 0.99933918E+00 21 1 0.99933759E+00 22 1 0.99933384E+00 23 1 0.99933404E+00 41 24 1 0.99933734E+00 25 1 0.99933812E+00 26 1 0.99933752E+00 27 1 0.99933538E+00 28 1 0.99933699E+00 29 1 0.99933787E+00 30 1 0.99933675E+00 31 1 0.99933726E+00 32 1 0.99933374E+00 33 1 0.99933717E+00 34 1 0.99933508E+00 35 1 0.99933597E+00 36 1 0.99933825E+00 37 1 0.99933246E+00 38 1 0.99933555E+00 39 1 0.99933385E+00 40 1 0.99934276E+00 1 0.99933777E+00 42 1 0.99933435E+00 43 1 0.99933345E+00 44 1 0.99933447E+00 45 1 0.99933857E+00 46 1 0.99933521E+00 47 1 0.99933289E+00 48 1 0.99934499E+00 49 1 0.99934088E+00 50 1 0.99934267E+00 51 1 0.99934446E+00 52 1 0.99934016E+00 53 1 0.99934254E+00 54 1 0.99934032E+00 55 1 0.99934224E+00 56 1 0.99933836E+00 57 1 0.99933965E+00 58 1 0.99933755E+00 59 1 0.99934122E+00 60 1 0.99933867E+00 61 1 0.99933728E+00 62 1 0.99933904E+00 63 1 0.99933920E+00 64 1 0.99934001E+00 65 1 0.99933813E+00 66 1 0.99933927E+00 67 1 0.99934082E+00 68 1 0.99933976E+00 69 1 0.99934039E+00 80 70 1 0.99933845E+00 71 1 0.99934222E+00 72 1 0.99934002E+00 73 1 0.99934097E+00 74 1 0.99933955E+00 75 1 0.99934117E+00 76 1 0.99934015E+00 77 1 0.99933974E+00 78 1 0.99933655E+00 79 1 0.99933442E+00 1 0.99934036E+00 m an ffici ncy = 0.99933781E+00
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan

Tài liệu vừa đăng