Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
MỤC LỤC
DAN MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT ................................................................................. 2
MỤC LỤC BẢN ........................................................................................................... 3
DAN MỤC
N ......................................................................................................... 3
I. THÔNG TIN CHUNG ................................................................................................. 4
1.1 Thông tin liên l c ...................................................................................................... 4
1.3 Tính chất v qu mô ho t động................................................................................. 6
1.4. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu...................................................................................... 7
II. CÁC N UỒN ÂY TÁC ĐỘN MÔI TRƯỜN ................................................. 10
2.1. Các lo i chất thải phát sinh ..................................................................................... 10
2.1.1. hí thải ................................................................................................................. 10
2.1.2. Nước thải .............................................................................................................. 13
2.1.3. Chất thải rắn ......................................................................................................... 15
2.1.4. Chất thải khác....................................................................................................... 17
III.BIỆN P ÁP
IẢM T IỂU ĐAN
T ỰC
IỆN ĐỂ XỬ LÝ CÁC TÁC
ĐỘN MÔI TRƯỜN TIÊU CỰC VÀ ẾT QUẢ ĐO ĐẠC, P ÂN TÍC , LẤY
MẪU ĐỊN
Ỳ CÁC T ÔN SỐ MÔI TRƯỜN . .................................................. 18
3.1. Biện pháp giảm thiểu v
3.2
ử l các tác động môi trường tiêu cực đang áp dụng ... 18
ẾT QUẢ ĐO ĐẠC, P ÂN TÍC , LẤY MẪU ĐỊN
CÁC T ÔN
SỐ
MÔI TRƯỜN VÀ BIỆN P ÁP IẢM T IỂU ĐAN VÀ SẼ T ỰC IỆN ĐỂ
XỬ LÝ CÁC TÁC ĐỘN MÔI TRƯỜN TIÊU CỰC. ............................................. 20
IV. ẾT LUẬN VÀ IẾN N
Ị ................................................................................. 32
1. ết luận ...................................................................................................................... 32
3. iến nghị .................................................................................................................... 33
1
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
DANH MỤC CÁC TỪ VIẾT TẮT
BTNMT
: Bộ T i ngu ên v Môi trường
BVMT
: Bảo vệ môi trường
NTSH
: Nước thải sinh ho t
HTXL
: ệ thống ử l
BOD
: Nhu cầu ôxy sinh hóa
N
: Nitơ
P
: Photpho
THC
: Tổng h drocacbon
TSS
: Tổng chất rắn lơ lửng
MPĐ
: Má phát điện
CTNH
: Chất thải ngu h i
NĐ-CP
: Nghị định Chính phủ
PCCC
: Ph ng chá chữa chá
QCVN
: Qu chuẩn Việt Nam
TCVN
: Tiêu chuẩn Việt Nam
UBND
: Ủ ban nhân dân
2
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
MỤC LỤC BẢNG
Bảng 1 Mô tả chi tiết các tầng của hách s n .............................................................. 5
Bảng 2 Danh mục má m c thiết bị của hách s n Eden S i
Bảng 3
Nhu cầu sử dụng ngu ên liệu t i hách s n Eden S i
n .............................. 6
n ............................ 7
Bảng 4 Nhu cầu sử dụng điện của khách s n ................................................................ 8
Bảng 5
Nhu cầu sử dụng nước t i hách s n Eden Sài Gòn ....................................... 9
Bảng 6
Đ c tính k thuật của má phát điện dự ph ng ............................................. 11
Bảng 7
Tải lượng chất ô nhiễm do đốt dầu DO ch
Bảng 8
Chất thải ngu h i phát sinh trung bình......................................................... 16
Bảng 9
ết quả đo vi khí hậu, tiếng ồn....................................................................... 29
Bảng 10
ết quả phân tích bên trong v khu vực ung quanh khách s n .................. 29
Bảng 11
ết quả chất lượng khí thải má phát điện ................................................... 30
Bảng 12
ết quả phân tích chất lượng nước thải sinh ho t ........................................ 30
má phát điện ......................... 12
DANH MỤC H NH
ình 1 Sơ đồ ử l nước thải bể tự ho i 3 ngăn hách S n Eden S i
n ................. 19
ình 2 Sơ đồ hệ thống XLNT công suất 100m3/ng .đêm ......................................... 20
3
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
I. THÔNG TIN CHUNG
1.1. Thông tin liên lạc
-
Tên doanh nghiệp: Công t TN
hách s n Eden S i
-
Địa chỉ: Số 38 B i Thị Xuân, Phường Bến Th nh, Quận 1, TP.HCM
-
Điện tho i: 08 6298 8388
-
Người đ i diện: Đ Thị Th ch
-
Chức vụ: iám đốc
Fax: 08 6291 3309
iấ chứng nhận đăng k kinh doanh số 0304871672 đăng k lần đầu, ng
-
tháng 03 năm 2007, đăng k tha đổi lần thứ 4, ng
-
n
19
17 tháng 01 năm 2013.
Ng nh nghề: inh doanh khách s n (đ t tiêu chuẩn xếp h ng sao của ng nh du
lịch), kinh doanh nh h ng ăn uống;
inh doanh bất động sản; Cho thuê văn
ph ng; Xâ dựng công trình dân dụng, công nghiệp; Mua bán e ô tô, e gắn
má hai bánh
.
Các m t tiếp giáp cụ thể như sau:
-
Phía Đông Nam tiếp giáp đường B i Thị Xuân c lộ giới 20,35 m với
khoảng l i qu định l 4 m, tính từ ranh lộ giới đường m rộng.
-
Phía Tâ Nam tiếp giáp nh dân c khoảng l i qu định 2 m.
-
Phía Tâ Bắc tiếp giáp nh dân đường nội bộ c khoảng l i qu định 3 m.
-
Phía Đông Bắc tiếp giáp t a nh văn ph ng đang â dựng c khoảng l i
qu định 3,1m
C s hạ t ng c s vật chất
-
Qu
ô
d ng Công trình được lập qu ho ch â dựng trên khu đất
c :
Tổng diện tích khu đất: 871 m2
Đất cho â dựng công trình: 467 m2
Đất câ
Mật độ â dựng l : 59,7
anh, không gian m : 404 m2
ệ số sử dụng đất l : 7,83
4
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
Tầng cao tối đa: 12 tầng – hối trước và 14 tầng – hối sau
Tổng số ph ng nghỉ cho khách thuê: 140 ph ng
-
Ph
ng n thi t
Cao độ chuẩn t i chỉ giới â dựng: 36 m
Cao độ chuẩn t i tầng cao nhất: 51,7 m
hoảng l i công trình đến ranh lộ giới B i Thị Xuân
Tầng trệt đến lầu 9: tối thiểu 4m
Từ lầu 10 đến lầu 11: tối thiểu 8m
Từ lầu 12 đến lầu 13: tối thiểu 27m
hoảng cách công trình đến cách ranh đất phía Đông Nam, Đông Bắc: tối
thiểu 3m
hoảng cách công trình đến cách ranh đất phía Tâ Nam: tối thiểu 2m.
Bảng 1. Mô tả chi ti t c c t ng củ
STT
Hạng
ục
Diện t ch
2
h ch sạn
Ch c n ng
)
1
Tầng hầm
741m2
2
Tầng trệt
467 m2
3
Tầng lửng
360 m2
Ph ng hội nghị, ph ng chuẩn bị v sảnh
4
Tầng 1
520 m2
-
5
Tầng 2
520 m2
Ph ng cho khách thuê
6
Tầng 3
520 m2
Ph ng cho khách thuê
7
Tầng 4
520 m2
Ph ng cho khách thuê
8
Tầng 5
520 m2
Ph ng cho khách thuê
9
Tầng 6
520 m2
Ph ng cho khách thuê
10
Tầng 7
520 m2
Ph ng cho khách thuê
11
Tầng 8
520 m2
Ph ng cho khách thuê
12
Tầng 9
520 m2
Ph ng cho khách thuê
Nh
e, kho chứa CTN , CTS
Sảnh tiếp khách, quầ tiếp tân, văn ph ng l m
việc v quầ Bar
5
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
13
Tầng 10
520 m2
Ph ng cho khách thuê
14
Tầng 11
458 m2
Ph ng cho khách thuê
Nh h ng (62.16 m2), bếp v
458 m2
Tầng 12
15
ồ bơi (101,08
m2). Nh h ng c sức chứa khoảng 50 – 100
người
16
Tầng 13
196 m2
-
17
Tầng 14
196 m2
-
18
Tầng áp mái
91 m2
hu vực k thuật
hách s n được bố trí hệ thống thang má v thang bộ đáp ứng cho việc đi
l i của khách v nhân viên.
Vật liệu â dựng: Sử dụng cọc bê tông cho công trình, tường g ch sơn
nước, gi n che chắn, mái b ng v mái lợp kim lo i chống n ng
T a nh tọa l c t i khu vực trung tâm quận 1, vị trí thông thoáng, hệ thống
thông tin liên l c hiện đ i c ng với các lối đi rộng r i, khu vực vệ sinh rộng, riêng
biệt v b i đậu e được bố trí hợp l .
1.2. T nh chất và qu
ô hoạt động
a. Quy mô hoạt động
-
Vốn điều lệ: 8.000.000.000 đồng (Tám tỷ đồng).
-
Qu mô khách s n: 14 tầng (tầng trệt c lửng, 13 tầng lầu, 01 tầng hầm v 01
tầng k thuật) với tổng số 140 ph ng. M i tầng c 14 ph ng với Qu mô thiết
kế 2 người/ph ng. Sức chứa tối đa của phòng khách s n khoảng 280 người,
-
Số lượng khách ra v o và lưu trú t i khách s n ước tính 130 người/ng
b. Danh mục các thiết bị của Công ty
Bảng 2. D nh
STT
M
ục
óc và thi t bị
óc thi t bị củ
h ch sạn Eden Sài G n
Số l ợng ng ời)
Tình trạng
1
Má l nh
150
Tình tr ng mới 100
2
Máy vi tính
20
Tình tr ng mới 100
6
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
3
Máy photo
01
Tình tr ng mới 100
4
Máy in
05
Tình tr ng mới 100
5
Tủ l nh
140
Tình tr ng mới 100
6
Tủ mát
04
Tình tr ng mới 100
7
Ti vi
140
Tình tr ng mới 100
8
Má phát điện
01
Tình tr ng mới 100
9
Qu t má
02
Tình tr ng mới 100
10
Camera
20
Tình tr ng mới 100
11
Điện tho i
150
Tình tr ng mới 100
Nguồn: Công Ty TNHH Khách sạn Eden
i
n, 2014
1.3. Nhu c u sử dụng ngu ên liệu nhiên liệu l o động
1.3.1. Nhu cầu sử dụng nguyên liệu
Bảng 3. Nhu c u sử dụng ngu ên liệu tại
h ch sạn Eden Sài G n
STT
Tên Ngu ên Liệu
Số l ợng
Đ n vị
1
hăn giấ
70
Cuộn
2
Bột gi t
15
kg
3
Nước lau nh
40
lít
4
Kem – B n chải đánh răng
3.900
Bộ
5
X ph ng tắm
3.900
Cục
6
Bút bi
1.950
cây
7
Nước hoa ịt ph ng
5
lít
40
lít
8
Nước tẩ
Nguồn: Công Ty TNHH Khách sạn Eden
i
n
1.3.2. Nhu cầu sử dụng nhiên liệu
1.3.2.1. Nhu cầu sử dụng dầu DO
Dự án đơn thuần l ho t động kinh doanh khách s n gồm những ph ng cho
thuê, không sản uất nên hầu như không tiêu thụ nhiên liệu trong quá trình vận
hành. Tuy nhiên, để dự ph ng trong trường hợp mất điện, khách s n c sử dụng 1 má
7
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
phát điện dự ph ng công suất 400 kVA, nhiên liệu sử dụng l dầu DO, trung bình sử dụng
khoảng 400 lít/tháng.
1.3.2.2.
Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp điện
Nguồn cung cấp điện
Nguồn điện của to n bộ khách s n sau khi đi v o sử dụng được lấ từ lưới điện
Quốc gia do Tr m biến thế được cấp điện từ tu ến trung thế 220 KV dọc theo
đường B i Thị Xuân.
Nhu cầu sử dụng điện
Điện sử dụng cho mục đích chiếu sáng, ho t động của các thiết bị văn ph ng,
chiếu sáng công cộng v ch
má điều h a không khí trung tâm. Nhu cầu sử
dụng điện phục vụ cho to n bộ ho t động của khách s n như sau:
Bảng 4. Nhu c u sử dụng điện củ
STT
Tháng
h ch sạn
Đ n vị
Số l ợng sử dụng theo th ng
1
Tháng 03/2014
Kwh
96.313
2
Tháng 04/2014
Kwh
122.575
3
Tháng 05/2014
Kwh
122.880
Trung bình
Kwh
113.923
Nguồn: Công ty TNHH hách sạn Eden
1.3.2.3.
i
n, 2014
Nhu cầu sử dụng và nguồn cung cấp nước
Nguồn cung cấp nước
-
Nước từ m ng lưới cấp nước bên ngo i qua đồng hồ 100 chả v o bể
chứa nước ngầm d ng cho to n bộ
hách s n W = 50 m3 đ t trong tầng
hầm;
-
Nước từ bể chứa nước
trên mái theo hệ thống đứng v ống nhánh chả
uống cấp nước cho các điểm d ng nước;
Nhu cầu sử dụng nước
Ước tính nhu cầu sử dụng nước của m i người khoảng 100l/người/ng , lượng
nước sử dụng của 240 khách v 70 nhân viên trong khách s n khách s n khoảng
8
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
31 m3/ng . Lượng nước phục vụ cho chế biến thức ăn v các ho t động khác của
khách s n khoảng 56,25 m3/ng . Vậ lượng nước ước tính sử dụng cho khách s n
khoảng 76,25 m3/ng . Tu nhiên, do
hách s n sử dụng thêm nước ngầm nên
lượng nước cấp thực tế khách s n sử dụng được thể hiện trong bảng sau:
Bảng 5. Nhu c u sử dụng n ớc củ
h ch sạn
STT
Thời gi n
Đ n vị t nh
Số l ợng sử dụng
1
Tháng 03/2014
m3
407
2
Tháng 04/2014
m3
553
3
Tháng 05/2014
m3
595
Tổng
m3
518
Nguồn: Công ty TNHH hách sạn Eden
1.3.2.4.
Nhu cầu lao động
Tổng số nhân viên l m việc t i khách s n khoảng 70 người
9
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
i
n
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
II. CÁC NGUỒN GÂY TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG
2.1. C c loại chất thải ph t sinh
2.1.1.
h thải
Nguồn phát sinh khí thải: Nguồn phát sinh khí thải từ quá trình ho t động của
dự án bao gồm:
hí thải từ các hoạt động giao thông vận tải: Các lo i phương tiện động cơ sử
-
dụng nhiên liệu ( e ra v o) sẽ phát sinh một lượng khí thải ra môi trường
không khí. Th nh phần khí thải phát sinh từ các phương tiện giao thông vận
tải bao gồm bụi, SOx, NOx, T C... Tải lượng các chất ô nhiễm phụ thuộc v o
lưu lượng, tình tr ng k thuật e qua l i v tình tr ng đường giao thông;
hí sinh ra từ hệ thống thiết bị điều ho nhiệt độ: Khí NH3 r rỉ;
-
Mùi hôi, thối (amoniac, các mêcaptan (H -)…) sinh ra do phân hủ nước thải
-
t i các hố ga, khu vệ sinh, nơi tập trung chất thải rắn thực phẩm.
hí thải từ hoạt động n u n
-
h ng ng
ng: Việc sử dụng nhiên liệu v o việc nấu nướng
sẽ phát sinh khí thải gâ ô nhiễm không khí. Đâ l tác động d i
h n, không thể tránh kh i.
Đánh giá mức độ ô nhiễm của khí thải
Khí thải từ hoạt động giao thông
-
hi khách s n ho t động, mật độ giao thông của khu vực sẽ tăng lên do c
sự ho t động của nhân viên văn ph ng l m việc t i khách s n v của khách
h ng ra v o, lưu trú t i đâ .
hi ho t động như vậ , các phương tiện sử dụng nhiên liệu chủ ếu l
ăng
v dầu Diesel sẽ thải ra môi trường một lượng kh i thải chứa các chất gâ ô
nhiễm như COx, NOx, SOx, CxHy, Aldeh d, bụi. Lượng khí thải n
rất kh
định lượng vì đâ l nguồn phân tán v không gian phân bố rộng.
-
Khí sinh ra từ hệ thống điều hòa nhiệt độ
T i các tầng, khu văn ph ng sẽ sử dụng má điều h a nhiệt độ (má l nh)
nh m l m giảm nhiệt độ không khí. Dung môi thường sử dụng l N
10
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
3,
quá
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
trình ho t động lâu d i sẽ l m N
n
-
3
bị r rỉ ra môi trường không khí, lo i khí
rất c h i cho bầu khí qu ển.
Mùi hôi, thối sinh ra do phân hủy nước thải tại các hố ga, khu vệ sinh,
nơi tập trung chất thải rắn thực phẩm.
Quá trình phân hủ kỵ khí rác sinh ra các khí c m i như:
2S,
CH4
Nhìn
chung, m i hôi phát sinh điều không thể tránh kh i trong bất kỳ ho t động của dự
án nào.
-
Khí thải từ hoạt động nấu nướng
Việc sử dụng nhiên liệu v o việc nấu nướng h ng n
sẽ phát sinh khí thải gâ
ô nhiễm môi trường. Đâ l tác động d i h n, không thể tránh kh i. Tác động n
được giảm thiểu đáng kể do
hách s n sử dụng chủ ếu gas ha điện. h i từ nh
bếp được thu gom qua hệ thống hút kh i trên từng khu bếp v dẫn tới hệ thống
đường ống đứng dẫn kh i đưa vượt lên trên mái;
-
ụi, khí thải và tiếng ồn từ hoạt động của máy phát điện dự phòng.
Tiếng ồn v khí thải từ má phát điện sẽ gâ ảnh hư ng đến người dân
khu
vực xung quanh. Các đ c tính k thuật của má phát điện dự ph ng được trình b
trong bảng bên dưới
Bảng 5. Đ c t nh
STT
thuật củ
Đ c đi
ph t điện d ph ng
Đ n vị
Gi trị
1
Số lượng
Cái
01
2
Công suất
KVA
400
3
Nhiên liệu
-
DO
4
Tốc độ tiêu thụ nhiên liệu
lít/giờ
77
Nguồn: Công ty TNHH hách ạn Eden
i
n
Tải lượng v nồng độ các chất gâ ô nhiễm không khí khi sử dụng dầu DO được
tính toán dựa trên hệ số phát thải v đ c tính k thuật của má phát điện dự ph ng.
11
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
Bảng 6. Tải l ợng chất ô nhiễ
Chất ô nhiễ
do đốt d u DO chạ
Hệ số ô nhiễ
ph t điện
Tải l ợng ô nhiễ
g/ VA.giờ)
g/giờ)
NO2
0,0146
5,84
CO
0,0033
1,32
SO2
0,0049Xs
0,058
Bụi
0,0004
0,16
Tác động của các loại khí thải
-
Bụi: Bụi v o phổi gâ kích thích cơ học v phát sinh phản ứng ơ h a phổi
gâ nên những bệnh hô hấp
-
Các khí axít (SOx, NOx): SO2, NOx l các chất khí kích thích, khi tiếp úc với
niêm m c ẩm ướt t o th nh các a ít, SO2, NOx v o cơ thể qua đường hô hấp
ho c h a tan v o nước bọt rồi v o đường tiêu hoá sau đ phân tán v o máu
tuần ho n. SO2, NOx khi kết hợp với bụi t o th nh các h t bụi a ít lơ lửng, nếu
kích thước nh hơn 2-3 micronmét sẽ v o tới phế nang, bị đ i thực b o phá
hủ ho c đưa đến hệ thống b ch hu ết. SO2 c thể nhiễm độc qua da gâ sự
chu ển h a toan tính l m giảm dự trữ kiềm trong máu, đ o thải amôniắc ra
nước tiểu v kiềm ra nước bọt.
-
Oxyd cacbon (CO) và khí cacbonic (CO2): Oxyd cacbon dễ gâ độc do kết
hợp khá bền vững với hemoglobin th nh cacbo hemoglobin dẫn đến giảm
khả năng vận chu ển o
của máu đến các tổ chức, tế b o.
Nhận ét chung
Ô nhiễm không khí do giao thông t i khách s n l chủ ếu. Tu nhiên, mức độ
ảnh hư ng do ô nhiễm không khí sẽ được giảm thiểu khi áp dụng các biện pháp vệ
sinh như tưới nước t i m t đường ra v o v o m a khô, vệ sinh m t đường v quản
l chất lượng e cộ. Lượng khí thải sinh ra từ các nguồn khác như sự phân huỷ của
rác thải, hệ thống má điều ho
c tải lượng nh , ảnh hư ng không đáng kể.
12
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
2.1.2. N ớc thải
a. Nguồn phát sinh nước thải
Nước mưa
Nước mưa trên to n bộ diện tích mái nh , sân, đường nội bộ trong vùng khách
s n c thể kéo theo một số các chất bẩn, đất cát, rác thải
Về ngu ên tắc, nước
mưa l lo i nước thải c tính chất ô nhiễm nhẹ (được qu ước l s ch), sau khi
lắng cát t i các hố thu c thể cho thoát trực tiếp ra hệ thống thoát nước chung m
không gâ ô nhiễm.
N ớc thải sinh hoạt
Lưu lượng nước thải được ước tính dựa trên lưu lượng nước cấp cho mục đích
sinh ho t (không bao gồm nước tưới câ , chữa chá v nước cho hồ bơi) Q NT =
Qsh= 76,25 m3/ng
đêm. Nước thải sinh ho t phát sinh từ các nguồn:
Nước thải từ nh vệ sinh, từ khâu tắm gi t c chứa nhiều vi khuẩn, chất hữu
cơ, chất rắn lơ lững v các chất ho t động bề m t;
Nước thải từ khu bếp nấu ăn v khu vực ăn uống chủ ếu l dầu mỡ, chất
dinh dưỡng, c n thừa
;
b. Đánh giá tác động
Ô nhiễm do n
-
c thải sinh hoạt
Nước thải sinh ho t chủ ếu chứa các chất c n b , các chất lơ lửng (TSS),
các hợp chất hữu cơ (BOD/COD), các chất dinh dưỡng (N,P) v vi sinh.
- Theo tính toán
phần trên thì lượng nước cấp sinh ho t của nhân viên trong
to n bộ t a nh l 76,25 m3/ng .đêm, lượng nước thải được tính b ng 100
nước cấp, như vậ
lượng nước thải sinh ho t ước tính khoảng
76,25m3/ng .đêm.
N
c m a chảy tr n
Nước mưa chả tr n qua các khu vực m t b ng của Dự án sẽ cuốn theo đất cát
và các chất rơi v i trên d ng chả . Nếu lượng nước mưa n
không được quản l
tốt cũng sẽ gâ tác động tiêu cực đến môi trường. Lượng nước mưa chả tr n trên
13
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
đường giao thông được lọc rác c kích thước lớn b ng các tấm lưới thép ho c các
song chắn rác t i các hố ga trước khi chả v o hệ thống cống thoát nước mưa. Các
hố ga sẽ được định kỳ n o vét. B n thải được ử l t i b i chôn lấp rác hợp vệ
sinh.
T c động tiêu c c củ n ớc thải sinh hoạt
-
Các ch t dinh d ỡng N, P: Nguồn nước c mức dinh dưỡng vừa phải sẽ l
điều kiện tốt cho rong, tảo, thủ sinh phát triển.
hi nồng độ các chất dinh
dưỡng quá cao sẽ gâ hiện tượng phú dưỡng h a.
-
Vi khuẩn: Luôn tồn t i trong nước thải đ c biệt l nước thải sinh ho t, môi
trường nước bị ô nhiễm sẽ l môi trường thuận lợi để phát triển. Phát tán các
vi tr ng gâ bệnh gâ h i đến con người v động vật. Nước thải c lẫn vi
khuẩn gâ bệnh l ngu ên nhân của các dịch bệnh thương h n, ph thương
h n, lỵ, tả.
-
Dầu mỡ: Dầu mỡ khi ả v o nguồn nước sẽ loang trên m t nước t o th nh
mảng dầu, một phần nh ho tan trong nước ho c tồn t i trong nước
d ng
nhũ tương. C n chứa dầu khi lắng uống sông, r ch sẽ tích tụ trong b n đá .
-
Các ch t hữu cơ: Mức độ ô nhiễm chất hữu cơ trong nguồn nước được biểu
hiện thông qua thông số BOD5 v COD.
dẫn đến su giảm nồng độ o
o
-
n
hi h m lượng chất hữu cơ cao sẽ
h a tan trong nước do vi sinh sử dụng lượng
để phân hủ các chất hữu cơ.
Ch t rắn lơ lửng: Chất rắn lơ lửng cũng l một trong những tác nhân tiêu cực
gâ ô nhiễm đến t i ngu ên thủ sinh, đồng thời gâ tác h i về m t cảm quan,
l m tăng độ đục nguồn nước.
Nhận ét chung
Ô nhiễm nước thải chủ ếu l do nước thải sinh ho t từ ho t động của nhân
viên l m việc bên trong t a nh . Để đảm bảo êu cầu về chất lượng nước thải
trước khi ả v o cống thoát nước chung của khu vực, chủ dự án đ
TXLNT công suất 100 m3/ng .đêm.
14
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
â dựng
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
Nước mưa chả tr n chủ ếu l chứa h m lượng chất rắn lơ lửng. Tuy nhiên,
mức độ gâ ô nhiễm từ lượng nước mưa n
không nhiều, hơn nữa t i đâ to n bộ
diện tích khu vực dự án được bê tông h a. Ngo i ra, chủ dự án đ tách riêng hệ
thống ử l nước thải v nước mưa,
2.1.3. Chất thải rắn
a. Nguồn gốc gây ô nhiễm chất thải rắn
Trong khách s n, các nguồn sinh ra chất thải rắn chủ ếu như sau:
-
Chất thải rắn từ ho t động sinh ho t của nhân viên, khu vực văn ph ng bao
gồm các lo i bao bì, giấ , túi nilông, thủ tinh, v lon nước giải khát... Chất
thải rắn nguồn gốc từ thực vật như: oa, lá câ , c nh câ khô v.v
-
Chất thải rắn phát sinh từ dịch vụ phục vụ ăn uống của nhân viên l m việc
trong khách s n: Các lo i chất thải rắn thực phẩm như thức ăn thừa
-
Chất thải rắn phát sinh từ việc trồng, chăm s c câ
lượng n
-
anh
Tu nhiên khối
rất ít, coi như không đáng kể.
Chất thải rắn ngu h i bao gồm các lo i như: B ng đèn hư các lo i...số
lượng rất ít..
b. Đánh giá mức độ ô nhiễm của chất thải rắn
Chất thải rắn sinh hoạt
Chất thải rắn sinh ho t c th nh phần chất hữu cơ cao nên dễ phân hủ gâ m i
hôi, kh chịu. Lượng nước thải r rỉ từ rác c nồng độ chất ô nhiễm rất cao nên rất
dễ gâ ô nhiễm môi trường đất v m ch nước ngầm. Trong th nh phần của chất
thải rắn sinh ho t c những th nh phần rất kh phân hủ nên sẽ l một nguồn gây
ô nhiễm lâu d i đến môi trường đất như nilon, nhựa...
Ước tính số lượng người tập trung nhiều nhất t i
hách s n khoảng 550 người,
lượng rác thải tiêu chuẩn trung bình lấ b ng 0,5kg/người.ngày.
Tổng lượng chất thải rắn sinh ho t ước tính:
Q m D (kg/ngày)
Trong đ :
15
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
Q: Lượng rác thải trong ng
(kg/ng )
m: Số người phát thải (người), m = 550 người
D: Định mức phát thải của một người (kg/người.ng ). D = 0,5 1,05
Vậ tổng lượng rác phát sinh trong ng :
Q = 550 x 0,5 = 275 kg/ngày
Lượng rác c thể gâ ô nhiễm do vậ cần được được tập trung v o các bô rác
để các đơn vị dịch vụ đến thu gom đem đi ử l .
Chất thải nguy hại
Các lo i chất thải ngu
hi c
tên trong danh mục kèm theo của Thông tư
12:2011/BTNMT c th nh phần v tải lượng được trình b
trong bảng sau:
Bảng 7. Chất thải ngu hại ph t sinh trung bình
STT
Tên chất thải
1
Pin, ắc qu thải
2
Trạng th i tồn tại
rắn/lỏng/bùn)
B ng đèn huỳnh quang v các lo i thủ
tinh ho t tính thải
Số l ợng
g/n
Mã CTNH
)
Rắn
12
16 01 12
Rắn
84
16 01 06
3
Các linh kiện, thiết bị điện, điện tử
Rắn
25
16 01 13
4
Dầu nhiên liệu v dầu diesel thải
L ng
250
17 06 01
5
Dầu thải từ bảo trì thang má
L ng
15
17 02 03
6
Bao bì mềm thải
Rắn
40
18 01 01
7
Bao bì cứng thải b ng nhựa
Rắn
80
18 01 03
Rắn
36
18 02 01
Rắn
60
08 02 04
8
9
iẻ lau lính dầu, sơn
ộp mực in thải c các th nh phần
ngu h i
Tổng cộng
602
16
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
2.1.4. Chất thải h c
-
Tiếng ồn phát sinh do ho t động của dự án từ nhiều nguồn khác nhau gồm:
o t động giao thông, ho t động của các thiết bị, má m c (má bơm,
động cơ thang má , má l nh, má phát điện
-
Mức độ ồn từ các nguồn n
rất kh
).
ác định, n phụ thuộc v o nhiều ếu
tố như: Lo i thiết bị, tình tr ng chất lượng thiết bị, sự cộng hư ng của tiếng
ồn...
-
Tiếng ồn v rung động cũng l
ếu tố c tác động lớn đến sức kh e con
người. Tác h i của tiếng ồn l gâ nên những tổn thương cho các bộ phận
trên cơ thể người. Trước hết l cơ quan thính giác chịu tác động trực tiếp
của tiếng ồn l m giảm độ nh
của tai, thính lực giảm sút, gâ nên bệnh
điếc nghề nghiệp. Ngo i ra, tiếng ồn gâ ra các chứng đau đầu,
tai, ch ng
m t, buồn nôn, rối lo n thần kinh, rối lo n tim m ch v các bệnh về hệ
thống tiêu h a. Rung động gâ nên các bệnh về thần kinh, khớp ương. Do
đ , đối với các nguồn gâ ồn kể trên, chủ đầu tư sẽ c biện pháp khống chế
hữu hiệu. Nội dung cụ thể sẽ được trình b
trong phần sau.
17
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
III.
BIỆN PHÁP GIẢM THIỂU ĐANG THỰC HIỆN ĐỂ XỬ LÝ CÁC
TÁC ĐỘNG MÔI TRƯỜNG TIÊU CỰC VÀ
TÍCH LẤY MẪU ĐỊNH
3.1. Biện ph p giả
ẾT QUẢ ĐO ĐẠC PHÂN
Ỳ CÁC THÔNG SỐ MÔI TRƯỜNG.
thi u và ử l c c t c động
ôi tr ờng tiêu c c đ ng p
dụng
3.1.1. Đối với n ớc thải
Với qu mô ho t động của công t , lượng nước thải sinh ho t h ng ng
phát sinh v o môi trường khoảng 76,25m3/ng . Để ử l lượng nước thải phát
sinh h ng ng , công t đ
â dựng hệ thống ử l nước thải tập trung với công
suất 100m3/ng . đêm.
Mô tả d
-
chu n công nghệ
B ớc 1: Xử l sơ bộ nước thải từ các nguồn khác nhau trước khi đưa về hệ
thống ử l tập trung, bao gồm:
Nước thải từ nh bếp của khách s n: tách rác v đi qua bẫ mỡ trước khi
đưa v o hố ga thu nước của hệ thống ử l tập trung
Nước thải sinh ho t từ các bể í: ử l kỵ khí b ng bể tự ho i trước khi
v o hệ thống ử l nước thải tập trung
Nước thải sinh ho t từ s n thoát: thu v o các ống thoát rồi qua các hố ga
v dẫn trực tiếp v o hệ thống ử l nước thải.
Nước thải từ hồ bơi: được ử l tuần ho n sau đ thoát ra hệ thống cống
chung của th nh phố m không cần qua hệ thống ử l nước thải; nước
tưới câ cũng được qu ước l nước s ch v thoát chung với đường ống
thoát nước mưa.
-
B ớc 2 Sử dụng phương pháp hiếu khí lơ lửng để lo i b các chất hữu
cơ c m t trong nước thải;
-
B ớc 3 Châm Chlorine để diệt các vi khuẩn gâ bệnh trong nước thải
trước khi ả ra nguồn tiếp nhận.
18
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
Nước thải từ các nh vệ sinh của Công t được ử l sơ bộ qua bể tự ho i 3
ngăn â dựng theo đúng qu cách trước khi đưa về
TXL NT tập trung của
hách s n. Sơ đồ bể tự ho i được thể hiện trong ình 1.
Hình 1 S đồ ử l n ớc thải b t hoại 3 ng n
1- Ống dẫn n
c thải v o bể. 2- Ống thông hơi. 3- Nắp thăm (để hút cặn).
4- Ngăn định l ợng xả n
Thu t
-
h ch Sạn Eden Sài G n
c thải đến công trình xử lý tiếp theo.
inh qu trình hoạt động củ b t hoại
Bể tự ho i c hai chức năng chính l lắng v phân hủ c n lắng với hiệu suất
ử l 40 - 50 . Thời gian lưu nước trong bể khoảng 20 ng
thì 95
chất rắn
lơ lửng sẽ lắng uống đá bể.
-
C n được giữ l i trong đá bể từ 3 - 6 tháng, dưới ảnh hư ng của các vi sinh
vật kị khí, các chất hữu cơ bị phân hủ một phần, một phần t o ra các chất khí
v một phần t o th nh các chất vô cơ ho tan.
-
Nước thải
trong bể một thời gian d i để đảm bảo hiệu suất lắng cao rồi mới
chu ển qua ngăn lọc v thoát ra ngo i đường ống dẫn. M i bể tự ho i đều c
ống thông hơi để giải ph ng khí từ quá trình phân hủ .
-
Sau khi qua bể tự ho i thì h m lượng các chất ô nhiễm BOD5, COD và SS
giảm đáng kể, lượng nước sau ử l được thải ra hệ thống thoát nước của khu
vực.
S đồ d
củ
chu n công nghệ củ HTXL NT công suất 100
3
/ngà .đê
h ch sạn
19
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
Báo cáo giám sát chất lượng môi trường định kỳ 6 tháng đầu năm 2014
Công t TN
hách s n Eden S i n
NƯỚC SAU ẦM TỰ
OẠI
MÁY T ỔI
Í
BỂ SIN
NƯỚC SAU N À BẾP
ỌC TIẾP X C
T IẾT BỊ TÁC M
B N TUẦN OÀN
BỂ LẮN
A C ẤT
BỂ
Ử TR N
BỂ LỌC
T OÁT RA N OÀI
Hình 2. S đồ hệ thống XLNT công suất 100
Thu t
3
/ngà đê
inh công nghệ
20
Đơn vị tư vấn: Công t Cổ phần Tư vấn Đầu tư Thảo Ngu ên Xanh
- Xem thêm -