Mô tả:
CÁC ĐỊNH LUẬT VỀ CHẤT KHÍ
I. Khí lí tưởng:
là chất khí trong đó các phân tử được coi là các chất điểm và chỉ tương tác
khi va chạm.
II. Trạng thái của một lượng khí :
Một lượng khí được xác định bởi 3 thông số V, p, T
* Trong đó : - V : thể tích của lượng khí (m3, cm3, lít. . .)
- p : áp suất của lượng khí (Pa, at, mmHg. . .)
- T : nhiệt độ tuyệt đối của lượng khí (K)
* Chú ý :
+ T = t0C + 273
(K)
+ Điều kiện tiêu chuẩn :
p0 = 760 mmHg = 1at = 1,013.105 Pa
t0C = 00C
=> T0 = 273K
III. Các phương trình :
* Phương trình trạng thái khí lí tưởng: (là phương
trình xác định mối quan hệ giữa p, V, T của một lượng
khí lí tưởng trong quá trình biến đổi trạng thái)
pV
const
T
- Nếu lượng khí chuyển từ trạng thái (1) -> (2) :
* Quá trình đẳng áp : p = const (hay p1= p2).
- Quá trình đẳng áp : Trong quá trình đẳng áp của một lượng khí
nhất định, thể tích tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
V V
V
const hay 1 2
T
T1 T2
( V ~T )
V
T(K)
V
T(K)
p
* Quá trình đẳng tích : V = const (hay V1= V2). Đl Saclơ
- Định luật: Trong quá trình đẳng tích của một lượng khí nhất định,
áp suất tỉ lệ thuận với nhiệt độ tuyệt đối.
p p
p
const hay 1 2 ( p ~T )
T
T1 T2
- Đường đẳng tích : đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo
nhiệt độ khi thể tích không đổi.
p
p
T(K)
- Đường đẳng áp : đường biểu diễn sự biến thiên của thể tích theo
nhiệt độ khi áp suất không đổi.
p
V
T
V
- Biểu thức:
p1V1 p 2 V2
T1
T2
- Biểu thức :
* Quá trình đẳng nhiệt : T = const (hay T1= T2). Đl Bôi Lơ
Mariốt
- Định luật : Trong quá trình đẳng nhiệt của một lượng khí nhất
định, áp suất tỉ lệ nghịch với thể tích.
- Biểu thức: pV = const hay p1V1 = p2V2 ( p ~1/V )
- Đường đẳng nhiệt : đường biểu diễn sự biến thiên của áp suất theo
thể tích khi
p
p nhiệt độ không đổi.
T
T(K)
V
V
- Xem thêm -