Mô tả:
Giảng viên: Trần Đức Thảo
Nhóm: 12 _ Lớp: 03DHMT2
DANH SÁNH NHÓM
1. Đoàn Minh Giăng
2. Trần Bích Trâm
3. Võ Thị Mỹ Thoa
4. Bùi Thị Thu Diền
5. Trần Thị Mai
NỘI DUNG
I.KHÁI QUÁT
BỤI
1.
2.
3.
Định nghĩa
Các loại bụi
Các đặc trưng của bụi
II.KHÁI QUÁT
THIẾTBỊ LỌC BỤI
QUÁN TÍNH
1.
2.
3.
4.
5.
6.
Định nghĩa
Cấu tạo
Nguyên tắc làm việc
Các thông số kỹ thuật
Phương pháp quán tính
Ưu, nhược điểm và ứng dụng
III.CÁC DẠNG
THIẾT BỊ LỌC BỤI
QUÁN TÍNH:
1. Thiết bị lọc bụi quán tính kiểu Ventury
2. Thiết bị lọc bụi quán tính kiểu màn chắn
uốn cong
3. Thiết bị lọc bụi quán tính kiểu “lá sách”
4. Thiết bị lọc bụi quán tính kết hợp với
thùng lắng bụi
5. Thiết bị lọc bụi quán tính kiểu lá sách
hình chóp cụt
I. KHÁI QUÁT BỤI:
1
Bụi Silicat
Bụi than
2
2. Phân
loại bụi
3
4
5
Bụi kim loại nặng & hợp chất của nó
Bụi canxicacbonat
Bụi công nghiệp đặc biệt
3. Các đặc trưng của bụi:
- Kích thước và mật độ phân bố theo kích
thước bụi:
d (µm)
% phân bố
< 1,6
1,6 - 2,5
2,5 - 4
4 - 6,3
6,3 - 10
10 - 16
16 - 25
25 - 40
> 40
2,08
3,61
8,32
17,56
20,6
18,7
14,57
12,5
2,02
- Nồng độ bụi
- Tính chất vật lý của bụi:
+ tính dẫn điện
+ độ rắn
- Tính chất hoá học của bụi:
+ tính mòn
+ khả năng cháy
+ khả năng phản ứng
II. KHÁI QUÁT THIẾT BỊ LỌC BỤI KIỂU
QUÁN TÍNH
1. Định nghĩa.
Thiết bị lọc bụi kiểu quán tính là thiết bị lợi
dụng lực quán tính khi đổi chiều dòng khí để
tách bụi khỏi luồng khí thải.
2. Cấu tạo
1 cửa không khí vào
2 buồng khí
3 không khí sau lọc ra
3. Nguyên tắc làm việc
Thay đổi chiều hướng chuyển động của dòng khí,
bụi có quán tính lớn sẽ giữ hướng chuyển động ban
đầu của mình, va đập vào các vật cản được giữ lại
trong thiết bị, rơi xuống đáy thiết bị.
1 cửa không khí vào
2 buồng khí
3 không khí sau lọc ra
Vận tốc khí trong thiết bị
khoảng 1 m/s
4. Các thông
số kỹ thuật:
Vận tốc khí trong ống vào
khoảng 10 m/s
Hiệu quả xử lí 65-80 %
5. Phương pháp quán tính
a.
b.
c.
d.
Có vách ngăn,
Với chỗ quay khí nhẵn,
Có chóp mở rộng,
Nhập khí ngang hông
6. Ưu, nhược điểm và ứng dụng
•
•
•
•
ƯU ĐIỂM:
Cấu tạo đơn giản,
dễ vận hành
Thiết bị gọn nhẹ
Tổn thất áp suất
nhỏ
Khả năng lắng
cao hơn buồng
lắng
NHƯỢC ĐIỂM:
• Hiệu quả xử lí
kém
• Thường sử dụng
để lọc bụi thô
• Lưu lượng khí
không lớn
ỨNG DỤNG: Tách bụi có kích thước lớn trước
khi đi vào hệ thống tiếp theo
III. CÁC DẠNG CỦA THIẾT BỊ LỌC BỤI
QUÁN TÍNH:
1. Thiết bị lọc bụi quán tính kiểu Ventury:
Cấu tạo và nguyên lí hoạt động:
I. Nhìn từ trên xuống, II. Nhìn từ mặt bên, 1. dòng chảy thu
hẹp tiết diện, 2. khe hở giữa hai nửa mặt cản úp vào nhau, 3.
bẫy bụi-đồng thời là ống thoát khí, 4. van điều chỉnh.
2. Thiết bị lọc quán tính kiểu màn chắn uốn cong:
• Cấu tạo:
Gồm các màn chắn hình lòng máng với thành
uốn cong đặt so le nhau.
• Nguyên lí hoạt động:
Nồng độ bụi khi đi vào
thiết bị
Cỡ bụi < 10 µm chiếm,
% khối lượng
Nhiệt độ
Lưu lượng khí cần lọc
2070g / m
3
38%
127 oC
800 m3/s
Chênh lệch áp suất
16 Pa
Hiệu quả lọc
80÷ 91%
Các thông số
kỹ thuật (đối
với bụi trong
phân xưởng
nung vôi của
nhà máy
ximăng)
3.
Thiết bị lọc quán tính kiểu “lá sách”:
• Cấu tạo:
Gồm các dãy lá
chắn là những tấm
bản phẳng hay trục
đặt song song nhau
và chéo góc với
hướng chuyển động
ban đầu của dòng
khí.
• Nguyên lí hoạt động:
- Xem thêm -