Mô tả:
ECMO
in Hue Central Hospital
Doan Duc Hoang
Bui Duc Phu – Huynh Van Minh
TRUNG TÂM TIM MẠCH HUẾ
4-5th Surgery
5th Labo
3rd Cardiology
2nd Imaging Dep.
ECMO
1st Cathlab
ECMO
Extra Corporeal Membrane Oxygenation
Oxy hoá qua màng ngoài cơ thể
ECMO
1972 - tiến hành ECMO đầu tiên trên Thế giới .
1996 - 6000 ECMO được thực hiện ở Hoa Kỳ.
2005 - Tỉ lệ sống còn sau ECMO/PT tim # 40%
03/2009 - BVTW Huế thực hiện thành công
ca ECMO đầu tiên tại Việt Nam
TiÊU CHUẨN CHỌN BỆNH
1.
Các bệnh lý gây suy tim/phổi cấp do
các nguyên nhân có thể hồi phục được.
2.
Tiên lượng tử vong 80% nếu điều trị
với các phương pháp thường qui
3.
Khả năng hồi phục đảm bảo
chất lượng cuộc sống sau ECMO
4.
Không mắc các khuyết tật di truyền lớn
Chống chỉ định
1.
Tuổi thai < 35 tuần.
2.
Cân nặng lúc sinh< 2000 gr.
3.
Xuất huyết nội sọ.
4.
Bệnh lý đông máu nặng.
5.
Thở máy dài ngày.
6.
Không thoả mãn tiêu chuẩn chọn bệnh.
Nguyên nhân
Nguyên nhân
Hue CVC
Sau phẫu thuật tim
8
ADRS
1
Bệnh cơ tim
Hít nước ối
?
Tồn tại tuần hoàn phôi thai
Thoát vị hoành bẩm sinh
Chờ ghép tim, phổi
Nhiễm trùng khó kiểm soát
*****
ECMO
Chỉ số thông khí
Ventilation Index (VI) = RR x PIP x PaCO2
1000
Ở trẻ sơ sinh
Trẻ lớn và người lớn
VI > 90 / 4 gìơ
VI > 40 / 4 giờ
ECMO
Chỉ số oxy hoá
Oxygenation Index (OI) = MAP x FiO2
PaO2
Ở trẻ nhỏ
OI > 0.40 / 4 giờ
Trẻ lớn và người lớn
OI > 0.40 / 4 giờ
Qui trình thực hiện ECMO
Trung tâm Tim mạch Huế
3. ECMO
Thiết lập
2.
Điều
Chọn
trịvật
và
1.6.
5.Đánh
Vận
hành
giá
bn
4.
7.hệ
Hue
Cai
Kỹ
thống
ECMO
Thuật
CVC
theo
liệu
dõi
trước
ECMO
ECMO
ECMO
ĐÁNH GIÁ BN TRƯỚC ECMO
Bilan cần thiết:
- X-quang,
- pH máu
- Khí máu
Nếu có thời gian cần thêm:
- Thăm khám thần kinh
- PT, aPTT, fibrinogen, platelets, electrolytes, Ca,
BUN, creatinine
- Doppler xuyên sọ
- Siêu âm tim và các mạch máu lớn...
VẬT LIỆU
Bơm ly tâm Rotaflow
1. Có thể tích priming và diện
tích bề mặt nhỏ
2. Không có khoảng đọng máu
3. Hình chóp nón có giảm
thiểu ma sát
ECMO Oxygenator
Phát minh mới màng trao đổi khí tráng phủ BIOLINE
có độ tương hợp sinh học cao
An toàn và hiệu quả cao:
1. Ít bị rò rỉ
2. Thiết kế dự phòng tạo bọt khí
• Màng Polymethylpentene sợi rỗng
• “True” membrane
• 2 size:
QuadroxD
Quadrox-iD Pediatric
Các thông số kỹ thuật QuadroxD
Lưu lượng
0.5 - 7 l/min
Thể tích priming
250 ml
Diện tích màng trao đổi khí
1.8 m²
Chất liệu màng trao đổi khí
Polymethylpentene
Diện tích màng trao đổi nhiệt
0.6 m²
Chất liệu màng trao
Polyethylene
đổi nhiệt
MATERIAL
ECMO Cannulae
Bộ cannula đặt qua da
Cannula động mạch
Cannula tĩnh mạch
Trực tiếp: động mạch - tĩnh mạch cảnh trong
KỸ THUẬT
Đặt qua da: động mạch - tĩnh mạch đùi
Sau tuần hoàn ngoài cơ thể: động mạch chủ - tĩnh mạch chủ
hoặc nhĩ phải
THIẾT LẬP HỆ THỐNG ECMO
Chọn hệ thống ECMO phụ thuộc:
Cân nặng, chiều cao, diện tích cơ thể
Tính lưu lượng
Chọn oxygenator, cỡ dây dẫn máu
Chọn cannulae
Hue ECMO circuit
PRIMING
·Plasmalyte
·Albumin priming
·Anti-coagulation
Thể tích, tuần hoàn, áp lực keo
Vận chuyển, thanh thải
Ức chế hệ thống thác
bị hoạt hóa
Dự phòng nhiễm trùng
Điều hòa miễn dịch
KỸ THUẬT
Các kiểu hỗ trợ
Hỗ trợ thất phải
Hỗ trợ thất trái
Hỗ trợ cả 2 tâm thất
ECMO ngoại vi
KỸ THUẬT
ECMO tại Trung tâm tim mạch Huế
Bất lợi ECMO trung tâm
• Tăng nguy cơ chảy máu
36.6 vs 1.2 ml/g, 27.5 vs
3.7ml/kg
(blood loss 253 vs 21
ml/kg, Duncan et al 2001)
• Nguy cơ khi tháo các
cannula
• Tăng nguy cơ nhiễm trùng
36% vs 19% episode of
nosocomial infection (p<0.025,
O’Neill et al 2001)
no increase in bacteraemia risk
(p=0.47)
- Xem thêm -