Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông 93 câu trắc nghiệm chương tiến hóa trường chuyên file word có lời giải chi t...

Tài liệu 93 câu trắc nghiệm chương tiến hóa trường chuyên file word có lời giải chi tiết.image.marked.image.marked

.PDF
30
128
134

Mô tả:

Tiến hóa Câu 1. Cặp cơ quan nào sau đây là bằng chứng chứng tỏ sinh vật tiến hóa theo hướng đồng quy tính trạng? A. Cánh chim và cánh bướm. B. Ruột thừa của người và ruột tịt ở động vật. C. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. D. Chân trước của mèo và cánh rơi. Câu 2. Hai loài họ hàng sống trong cùng khu phân bố nhưng lại không giao phối với nhau. Lí do nào sau đây có thể là nguyên nhân làm cho hai loài này cách li về sinh sản? 1. Chúng có nơi ở khác nhau nên các cá thể không gặp gỡ nhau được 2. Nếu giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc tạo ra con lai bất thụ 3. Chúng có mùa sinh sản khác nhau 4. Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên bị đào thải 5. Chúng có tập tính giao phối khác nhau 6. Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau Phương án đúng A. 1, 2, 5, 6 B. 1, 2, 3, 4, 5, 6 C. 1, 3, 4, 5, 6 D. 1, 3, 5, 6 Câu 3. Nghiên cứu sự thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể qua 5 thế hệ liên tiếp thu được kết quả như sau: Thế hệ Kiểu gen AA Kiểu gen Aa Kiểu gen aa F1 0,49 0,42 0,09 F2 0,49 0,42 0,09 F3 0,21 0,38 0,41 F4 0,25 0,30 0,45 F5 0,28 0,24 0,48 Quần thể đang chịu tác động của những nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Đột biến gen và chọn lọc tự nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên. C. Các yếu tố ngẫu nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. D. Đột biến gen và giao phối không ngẫu nhiên. Câu 4. Theo quan niệm tiến hóa hiện đại, khi nói về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây đúng? A. Chọn lọc tự nhiên thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót, sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể, đồng thời tạo ra kiểu gen mới quy định kiểu hình thích nghi với môi trường. B. Chọn lọc tự nhiên không chỉ đóng vai trò sàng lọc và giữ lại những cá thể có kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi mà còn tạo ra các kiểu gen thích nghi, tạo ra các kiểu hình thích nghi. C. Khi chọn lọc tự nhiên chỉ chống lại thể đồng hợp trội hoặc chỉ chống lại thể đồng hợp lặn thì sẽ làm thay đổi tần số alen nhanh hơn so với chọn lọc chống lại cả thể đồng hợp trội và cả thể đồng hợp lặn. D. Chọn lọc tự nhiên đảm bảo sự sống sót và sinh sản ưu thế của những cá thể mang các đột biến trung tính qua đó làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể. Câu 5: Hóa thạch ghi nhận về sự sống lâu đời nhất ở khoảng bao nhiêu năm về trước A. 5,0 tỉ năm B. 5,0 triệu năm C. 3,5 tỉ năm D. 3,4 triệu năm Câu 6: Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về chọn lọc tự nhiên ? A. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi B. CLTN có thể duy trì và củng cố nhưng đột biến có lợi C. Con đường duy nhất để loại bỏ những đột biến có hại là phải trải qua CLTN D. CLTN là một quá trình ngẫu nhiên Câu 7: Trong một hồ ở Châu Phi có 2 loài cá khác nhau về màu sác: một loài màu đỏ, một loại màu xanh, chúng cách ly sinh sản với nhau. Tuy nhiên khi nuôi 2 loài cá trên trong bể có chiếu sáng đơn sắc làm cho chúng có cùng màu thì các cá thể của 2 loài này lại giao phối với nhau và sinh con. Hai loài này được hình thành bởi cơ chế cách ly nào sau đây ? A. Cách ly sinh thái B. Cách ly cơ học C. Cách ly địa lí D. Cách ly tập tính Câu 8: Theo thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng khi nói về quá trình tiến hóa nhỏ? A. Tiến hóa nhỏ diễn ra trong thời gian lịch sử lâu dài B. Tiến hóa nhỏ làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể C. Tiến hóa nhỏ diễn ra trên quy mô loài và diễn biến không ngừng D. Tiến hóa nhỏ giúp hình thành các đơn vị phân loại trên loài Câu 9 (Nhận biết): Đột biến được coi là một nhân tố tiến hóa cơ bản vì A. đột biến làm thay đổi tần số tương đối của các alen trong quần thể B. đột biến có tính phổ biến ở tất cả các loài sinh vật C. đột biến là nguyên liệu quan trọng cho chọn lọc tự nhiên D. đột biến là nguyên nhân chủ yếu tạo nên tính đa hình về kiểu gen trong quần thể Câu 10: Đại Tân sinh là đại phồn thịnh của: A. Thực vật hạt kín và thú. B. Thực vật hạt kín, chim và thú. C. Thực vật hạt kín, sâu bọ, chim và thú. D. Thực vật hạt trần, chim và thú. Câu 11: Khi nói về di - nhập gen, đặc điểm nào sau đây là không đúng? A. Di - nhập gen làm thay đổi tần số alen ngẫu nhiên. B. Di - nhập gen có thể làm nghèo hoặc làm giàu vốn gen của quần thể. C. Di - nhập gen xảy ra giữa các quần thể cùng loài. D. Di - nhập gen làm giảm tần số alen có hại của quần thể. Câu 12: Coaxecva có những biểu hiện là: A. Có chứa các hợp chất hữu cơ có 3 nguyên tố: C, H, O như: lipit saccarit. B. Có chứa các hợp chất hữu cơ phân tử hòa tan trong nước dưới dạng những dung dịch keo. C. Có khả năng tăng kích thước và duy trì cấu trúc tương đối ổn định trong dung dịch. D. Có chứa các enzim kết hợp với các ion kim loại và liên kết với các polypeptit. Câu 13: Khi nói về các nhân tố tiến hóa, phát biểu nào sau đây không đúng? A. CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản (hay phân hóa về mức độ thành đạt sinh sản) của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể. B. Các cá thể nhập cư có thể mang đến những alen mới làm phong phú vốn gen của quần thể hoặc mang đến các loại alen đã có sẵn trong quần thể và do vậy sẽ làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen của quần thể. C. Đột biến cung cấp nguồn biến dị sơ cấp ( các alen đột biến), quá trình giao phối tạo nên nguồn biến dị thứ cấp (biến dị tổ hợp) vô cùng phong phú cho quá trình tiến hóa. D. Cứ khoảng một triệu giao tử sẽ có một giao tử mang một alen đột biến. Với tốc độ như vậy, đột biến gen không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Câu 14: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây là không đúng? (1) Cách li địa lí là những trở ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển...ngăn cản các cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. (2) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. (3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. (4) Cách li địa lí có thể được tạo ra một cách tình cờ và góp phần hình thành nên loài mới. (5) Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư. (6) Cách li địa lí là những trở ngại sinh học ngăn cản các cá thể của các quần thể giao phối với nhau. Số phương án đúng là: A. 2. B. 3. C. 4. D. 1. Câu 15: Tự thụ phấn bắt buộc ở thực vật có thể làm A. tăng tần số alen lặn, giảm tần số alen trội. B. tăng tần số kiểu gen dị hợp tử. C. giảm tần số alen lặn, tăng tần số alen trội. D. tăng tỉ lệ cá thể có kiểu gen đồng hợp tử. Câu 16: Nội dung nào sau đây phản ánh đúng ý nghĩa của đột biến gen trong tiến hóa sinh vật? A. Đột biến gen làm xuất hiện các alen khác nhau cung cấp nguyên liệu cho quá trình tiến hóa của sinh vật. B. Đột biến gen cung cấp nguyên liệu cho quá trình tạo giống. C. Đột biến gen xuất hiện nguồn biến dị tổ hợp cung cấp nguyên liệu cho tiến hóa của sinh giới. D. Đột biến gen làm xuất hiện các tính trạng mới làm nguyên liệu cho tiến hóa. Câu 17: Nội dung nào sau đây đúng khi nói về các nhân tố tiến hóa? A. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi tần số alen. B. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi thành phần kiểu gen và tần số alen. C. Các nhân tố tiến hóa không làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen. D. Các nhân tố tiến hóa đều làm thay đổi đều làm thay đổi thành phần kiểu gen. Câu 18: Dương xỉ phát triển mạnh vào thời kì nào sau đây? A. Cácbon (than đá). B. Pecmi. C. Triat (tam điệp). D. Kreta (phấn trắng). Câu 19: Hình thành loài bằng lai xa kèm đa bội hóa ra loài mới có đặc điểm với thể đột biến nào sau đây? A. Thể lệch bội 2n -1. B. Thể lệch bội 2n +1. C. Thể dị đa bội. D. Thể tự đa bội. Câu 20: Quần thể chỉ tiến hóa khi A. quần thể đạt trạng thái cân bằng. B. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể không biến đổi qua các thế hệ. C. thành phần kiểu gen hay cấu trúc di truyền của quần thể biến đổi qua các thế hệ. D. kiểu hình và thành phần kiểu hình của quần thể biến đổi qua các thế hệ. Câu 21: Có mấy nội dung sau phù hợp khi nói về nhân tố tiến hóa đột biến? (1) Làm thay đổi tần số alen thành phần và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. (2) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp cho quá trình tiến hóa. (3) Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn biến dị sơ cấp và thứ cấp cho quá trình tiến hóa. (4) Không làm thay đổi tần số alen nhưng làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể. (5) Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. A. 4. B. 5. C. 3. D. 2. Câu 22: Trong một quần thể ngẫu phối, xét một cặp gen gồm 2 alen nằm trên nhiễm sắc thể thường, tần số xuất hiện các kiểu gen trong quần thể ở thời điểm nghiên cứu như sau: Quần thể không chịu tác động của các nhân tố tiến hóa. Theo lý thuyết, tần số kiểu gen Aa ở thế hệ tiếp theo là A. 0,48. B. 0,46. C. 0,50. D. 0,52. Câu 23: Theo quan niệm của Đacuyn, nguồn nguyên liệu chủ yếu của quá trình tiến hóa là A. Biến dị cá thể B. Đột biến cấu trúc nhiễm sắc thể C. Đột biến gen D. Đột biến số lượng nhiễm sắc thể Câu 24: Trong lịch sử phát sinh và phát triển của sự sống trên Trái Đất, thực vật có hoa xuất hiện ở A. Kỉ Triat (Tam điệp) thuộc đại Trung sinh B. Kỉ Đệ Tam thuộc đại Tân sinh C. Kỉ Krêta (Phấn trắng) thuộc đại Trung sinh D. Kỉ Cacbon (Than đá) thuộc đại Cổ sinh Câu 25: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, phát biểu nào sau đây đúng? A. Quá trình hình thành loài mới chỉ diễn ra trong cùng khu vực địa lí B. Hình thành loài mới bằng cách li địa lí có thể có sự tham gia của các yếu tố ngẫu nhiên C. Hình thành loài mới bằng cách li sinh thái là con đường hình thành loài nhanh nhất D. Hình thành loài mới bằng cơ chế lai xa và đa bội hóa chỉ diễn ra ở động vật Câu 26: Các nhân tố nào sau đây đều làm thay đổi tần số alen của quần thể không theo một chiều hướng không xác định ? A. Chọn lọc tự nhiên, giao phối ngẫu nhiên và các cơ chế cách ly B. Đột biến, di nhập gen và các yếu tố ngẫu nhiên C. Di nhập gen, chọn lọc tự nhiên và các cơ chế cách ly D. di nhập gen, chọn lọc tự nhiên, và giao phối không ngẫu nhiên Câu 27: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa tổng hợp , phát biểu nào sau đây sai A. Hình thành loài nhờ cơ chế lai xa và đa bội hóa là con đường hình thành loài nhanh nhất B. Quần thể sẽ không tiến hóa nếu tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể được duy trì không đổi từ thế hệ này sang thế hệ khác C. Các loài sinh sản vô tính tạo ra số lượng cá thể con cháu rất nhiều và nhanh nên khi môi trường có biến động mạnh sẽ không bị chọn lọc tự nhiên đào thải hàng loạt D. Tiến hóa nhỏ và tiến hóa lớn không độc lập nhau mà liên quan mật thiết Câu 28: Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng về đột biến đối với tiến hoá? I. Đột biến làm phát sinh các biến dị di truyền, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho tiến hoá. II. Đột biến gen làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. III. Đột biến NST thường gây chết cho thể đột biến nên không có ý nghĩa đối với tiến hoá. IV Đột biến là nhân tố tiến hoá vì đột biến làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 29: Khi nói về các yếu tố ngẫu nhiên, có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể loại bỏ hoàn toàn một alen có lợi ra khỏi quần thể. II. Các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm thay đổi đột ngột tần số alen và tần số kiểu gen của quần thể. III. Các yếu tố ngẫu nhiên luôn đào thải hết các alen trội và lặn có hại ra khỏi quần thể. IV. Các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 30: Cặp cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng? A. Cánh dơi và cánh bướm. B. Mang cá và mang tôm. C. Chân chuột chũi và chân dế dũi. D. Cánh chim và chi trước của mèo. Câu 31: Ở một quần thể hươu, do tác động của một con lũ quét làm cho đa số cá thể khoẻ mạnh bị chết, số ít cá thể còn lại có sức khoẻ kém hơn sống sót, tồn tại và phát triển thành một quần thể mới có thành phần kiểu gen và tần số alen khác hẳn so với quần thể gốc. Đây là một ví dụ về tác động của A. các yếu tố ngẫu nhiên B. chọn lọc tự nhiên. C. di - nhập D. đột biến. Câu 32: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tác động trực tiếp lên kiểu gen B. Tạo ra các alen mới. C. Định hướng quá trình tiến hóa. D. Tạo ra các kiểu gen thích nghi. Câu 33: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây đúng? A. Biến dị di truyền là nguyên liệu cho tiến hóa. B. Các biến dị đều ngẫu nhiên, không theo hướng xác định, C. Các biến dị đều di truyền được. D. Đột biến không chịu ảnh hưởng của môi trường sống Câu 34: Nhân tố tiến hóa nào sau đây không làm thay đổi tần số alen của quần thể? A. Đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên, C. Di - nhập gen. D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 35: Đacuyn quan niệm biến dị cá thể là A. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động B. Những biến đổi trên cơ thể sinh vật dưới tác động của ngoại cảnh và tập quán hoạt động nhưng di truyền được C. Sự phát sinh những sai khác giữa các cá thể trong loài qua quá trình sinh sản D. Những đột biến phát sinh do ảnh hưởng của ngoại cảnh Câu 36: Phương thức hình thành loài cùng khu thể hiện ở những con đường hình thành loài nào ? A. Hình thành loài bằng cách li sinh thái và cách li tập tính B. Hình thành loài bằng cách li địa lí và lai xa kèm theo đa bội hóa C. Hình thành loài bằng cách li địa lí và cách li tập tính D. Hình thành loài bằng cách li địa lí và cách li sinh thái Câu 37: Cơ quan tương đồng là những cơ quan A. bắt nguồn từ một cơ quan tổ tiên, đảm nhiệm những chức phận giống nhau B. bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này không còn chức năng hoặc chức năng bị tiêu giảm C. có nguồn gốc khác nhau, nằm ở những vị trí tương ứng trên cơ thể, có kiểu cấu tạo giống nhau D. bắt nguồn từ một cơ quan ở loài tổ tiên mặc dù hiện tại, các cơ quan này có thể thực hiện các chức năng rất khác nhau Câu 38: Trong các nhân tố tiến hóa dưới đây, có bao nhiêu nhân tố tiến hóa vừa làm thay đổi tần số alen vừa làm thay đổi thành phần kiểu gen của quần thể ? (1) Chọn lọc tự nhiên. (2) Đột biến. (3) Giao phối không ngẫu nhiên. (4) Các yếu tố ngẫu nhiên. (5) Di-nhập gen. A. 1 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 39: Nhân tố tiến hoá nào sau đây có khả năng làm tăng đa dạng di truyền của quần thể? A. Giao phối ngẫu nhiên. B. Yếu tố ngẫu nhiên. C. Chọn lọc lự nhiên D. Đột biến Câu 40: Một nhân 10 tiến hóa X tác động vào quần thể theo thời gian được mô tả qua hình vẽ dưới dây Có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng khi nói về nhân tố tiến hóa X này? I. Nhân tố X là nhân tố có hướng. II. Nhân tố X làm thay đổi cả tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. III. Nhân tố X làm tăng đa dạng di truyền của quần thể IV. Nhân tố X có xu hướng giảm dần kiểu gen dị hợp tử và duy trì các kiểu gen đồng hợp trong quần thể. A. 2 B. 1 C. 3 D. 4 Câu 41: Đặc điểm nổi bật của kỉ Silua là? A. xuất hiện thực vật có hoa, phân hóa tảo B. phân hóa cá xương, phát sinh lưỡng cư, côn trùng C. Phát sinh cây có mạch và động vật di chuyển lên cạn D. Dương xỉ phát triển mạnh thực vật có hạt xuất hiện Câu 42: Khi nói về chọn lọc tự nhiên theo quan niệm hiện đại, phát biểu nào sau đây là đúng ? A. chọn lọc tự nhiên không bao giờ đào thải hết alen trội gây chết ra khỏi quần thể. B. chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen, từ đó làm thay đổi tần số alen của quần thể. C. chọn lọc tự nhiên làm thay đổi số alen của quần thể vi khuẩn chậm hơn so với quần thể sinh vật lưỡng bội. D. Chọn lọc chống lại alen lặn làm thay đổi tần số alen chậm hơn so với chọn lọc chống lại alen trội. Câu 43: Khi nói về vai trò của cách li địa lí trong quá trình hình thành loài mới, có bao nhiêu phát biểu sau đây là không đúng ? (1) Cách li địa lí là những trở ngại về mặt địa lí như sông, núi, biển.... ngăn cản các cá thể của quần thể cùng loài gặp gỡ và giao phối với nhau. (2) Cách li địa lí trong một thời gian dài sẽ dẫn đến cách li sinh sản và hình thành loài mới. (3) Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. (4) Cách li địa lí có thể xảy ra đối với loài có khả năng di cư, phát tán và những loài ít di cư. A. 0 B. 2 C. 4 D. 3 Câu 44: Các nhân tố nào dưới đây làm thay đổi tần số alen nhanh và được xem là các nhân tố chính gây nên sự thay đổi tiến hóa mạnh nhất? A. Các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen, đột biến. B. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, di nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên, di nhập gen, đột biến. D. Chọn lọc tự nhiên, các yếu tố ngẫu nhiên, giao phối không ngẫu nhiên Câu 45: Ví dụ nào sau đây phản ánh sự tiến hóa phân li? A. Tay người và cánh dơi B. cánh dơi và cánh ong mật C. tay người và vây cá D. cánh dơi và cánh bướm Câu 46: Động vật có vú đầu tiên xuất hiện ở A. kỉ Silua B. kỉ Phấn trắng C. Jura. D. kỉ Đệ tam. Câu 47: Sự hình thành loài mới theo Đacuyn: A. Là quá trình cải biến thành phần kiểu gen của quần thể gốc tao ra kiểu gen mới cách ly sinh sản với quần thể gốc B. Loài mới được hình thành từ từ qua nhiều dạng trung gian, thông qua việc tích lũy các biến đổi nhỏ trong một thời gian dài tương ứng với sự thay đổi của ngoại cảnh. C. Loài mới có thể được hình thành một cách nhanh chóng do các đột biến lớn. D. Loài mới được hình thành qua nhiều dạng trung gian dưới tác dụng của chọn lọc tư nhiên con đường phân ly tính trạng. Câu 48: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng? A. Điều kiện môi trường thay đổi, giá trị thích nghi của đột biến có thể thay đổi. B. Chọn lọc tự nhiên thông qua kiều hình mà chọn lọc kiểu gen, làm phân hoá vốn gen của quần thể giao phối. C. Chọn lọc tự nhiên tác động đến từng gen riêng lẻ, làm biến đổi kiểu gen của cá thể và vốn gen của quần thể. D. Chọn lọc tự nhiên không chỉ tác động đối với từng cá thể riêng rẽ mà còn tác động đổi với cả quần thể. Câu 49: Khi nói về hoá thạch, phát biểu nào sau đây không đúng? A. Hoá thạch cung cấp cho chúng ta những bằng chứng gián tiếp về lịch sử tiến hoá của sinh giới. B. Hoá thạch là di tích của sinh vật để lại trong các lớp đất đá của vỏ Trái Đất. C. Tuối của hoá thạch có thể được xác định nhờ phân tích các đồng vị phóng xạ có trong hoá thạch. D. Căn cứ vào tuổi của hoá thạch, có thể biết được loài nào đã xuất hiện trước, loài nào xuất hiện sau. Câu 50: Các nhân tố tiến hoá nào sau đây vừa làm thay đồi tần số alen vừa có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Đột biến và di - nhập gen. B. Chọn lọc tự nhiên và các yếu tố ngẫu nhiên . C. Đột biến và giao phối không ngẫu nhiên. D. Chọn lọc tự nhiên và giao phối không ngẫu nhiên. Câu 51: Cho các cặp cơ quan sau: (1) Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người (2) Cánh dơi và chi trước của ngựa (3) Gai xương rồng và lá cây lúa (4) Cánh bướm và cánh chim Các cặp cơ quan tương đồng là A. (1), (3), (4) B. (1), (2), (3) C. (1), (2), (4) D. (2), (3), (4) Câu 52: Các loài sâu ăn lá thường có màu xanh lục lẫn với màu xanh của lá, nhờ đó mà khó bị chim ăn sâu phát hiện và tiêu diệt. Theo Đacuyn, đặc điểm thích nghi này được hình thành do A. ảnh hưởng trực tiếp của thức ăn là lá cây có màu xanh làm biến đổi màu sắc cơ thể sâu B. chọn lọc tự nhiên tích lũy các biến dị cá thể màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể qua nhiều thế hệ. C. chọn lọc tự nhiên tích luỹ các đột biến màu xanh lục xuất hiện ngẫu nhiên trong quần thể sâu qua nhiều thế hệ. D. khi chuyển sang ăn lá, sâu tự biến đổi màu cơ thể để thích nghi với môi trường. Câu 53: Phương thức hình thành loài diễn ra nhanh nhất bằng con đường A. sinh thái. B. nhân giống vô tính. C. địa lý D. lai xa và da bội hoá. Câu 54: Các ví dụ nào sau đây thuộc về cơ chế cách li sau hợp tử: (1) Hai loài rắn sọc sống trong cùng một khu vực địa lí, một loài chủ yếu sống dưới nước, loài kia sống trên cạn. (2) Một số loài kì giông sống trong một khu vực vẫn giao phối với nhau, tuy nhiên phần lớn con lai phát triển không hoàn chỉnh. (3) Ngựa lai với lừa đẻ ra con la bất thụ. (4) Trong cùng một khu phân bố địa lí, chồn đốm phương đông giao phối vào cuối đông, chồn đốm phương tây giao phối vào cuối hè. (5) Các phân tử prôtêin bề mặt của trứng và tinh trùng nhím biển tím và nhím biển đỏ không tương thích nên không thể kết hợp được với nhau. (6) Hai dòng lúa tích lũy các alen đột biến lặn ở một số locut khác nhau, hai dòng vẫn phát triển bình thường, hữu thụ nhưng con lai giữa hai dòng mang nhiều alen đột biến lặn nên có kích thước rất nhỏ và cho hạt lép. Đáp án đúng là : A. (1),(3),(6). B. (2), (3), (6). C. (2), (4), (5). D. (2),(3), (5). Câu 55: Khi nói về quá trình hình thành loài mới, những phát biểu nào sau đây đúng? (1) Cách li tập tính và cách li sinh thái có thể dẫn đến hình thành loài mới. (2) Cách li địa lý sẽ tạo ra các kiểu gen mới trong quần thề dẫn đến hình thành loài mới. (3) Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành loài mới. (4) Hình thành loài bằng con đường lai xa và đa bội hóa thường gặp ở động vật. (5) Hình thành loài bằng cách li địa lý xảy ra một cách chậm chạp, qua nhiêu giai đoạn trung gian chuyển tiếp. (6) Cách li địa lý luôn dẫn đến hình thành cách li sinh sản. A. (2), (4) B. (1),(5) C. (3), (6) D. (3),(4) Câu 56: Khi nói về sự phát sinh loài người, xét các kết luận sau đây: (1) Loài người xuất hiện vào đầu kỉ thứ Tư (Đệ tứ) của đại Tân sinh (2) Có hai giai đoạn là tiến hóa sinh học và tiến hóa xã hội (3) Vượn người ngày nay là tổ tiên của loài người (4) Tiến hóa sinh học đóng vai trò quan trọng ở giai đoạn đầu Có bao nhiêu kết luận đúng? A. 1 B. 3 C. 2 D. 4 Câu 57: Cho các phát biểu sau đây: (1) Chọn lọc tự nhiên chống lại alen lặn chậm hơn so với trường hợp chọn lọc chống lại alen trội (2) Chọn lọc tự nhiên chỉ tác động khi điều kiện môi trường sống thay đổi (3) đột biến và di – nhập gen là nhân tố tiến hóa có thể làm xuất hiện alen mới trong quần thể sinh vật (4) các yếu tố ngẫu nhiên làm thay đổi tần số alen không theo một hướng xác định (5) Chọn lọc tự nhiên phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các kiểu gen khác trong quần thể (6) Chọn lọc tự nhiên sẽ đào thải hoàn toàn một alen trội có hại ra khỏi quần thể khi chọn lọc chống lại alen trội Số phát biểu đúng theo quan điểm hiện đại về tiến hóa là: A. 5 B. 6 C. 4 D. 3 Câu 58: Xét các ví dụ sau: (1) Ngựa vằn phân bố ở châu Phi nên không giao phối được với ngựa hoang phân bố ở Trung Á (2) Cừu có thể phối với dê tạo thành hợp từ nhưng hợp tử bị chết mà không phát triển thành phôi. (3) Lừa giao phối với ngựa sinh ra con la không có khả năng sinh sản (4) các cây khác loài có cấu tạo hoa khác nhau nên hạt phấn của loài cây này thường không thụ phấn cho hoa khác Có bao nhiêu ví dụ là biểu hiện của cách li trước hợp tử? A. 2 B. 4 C. 3 D. 1 Câu 59: Quả trình tiến hoá dẫn tới hình thành các hợp chất hữu cơ đầu tiên trên Trái Đất không có sự tham gia của những nguồn năng lượng nào sau đây? A. Ánh sáng mặt trời. B. Năng lượng sinh học. C. Tia từ ngoại D. Các tia chớp. Câu 60: Dạng vượn người sau đây có quan hệ họ hàng gần gũi với người nhất? A. Đười ươi. B. Tinh tinh. C. Vượn. D. Gôrilia. Câu 61: Điểm quan trọng trong sự phát triển của sinh vật trong đại cổ sinh là: A. phát sinh thực vật và các ngành động vật. B. sự tích luỹ ôxi trong khí quyển, sinh vật phát triển đa dạng, phong phú . C. sự phát triển cực thịnh của bò sát. D. sự di cư của thực vật và động vật từ dưới nước lên cạn. Câu 62: Trong quá trình phát sinh sự sống trên Trái Đất, sự kiện nào sau đây không diễn ra trong giai đoạn tiến hóa hóa học ? A. Hình thành nên các tế bào sơ khai ( tế bào nguyên thủy) B. từ các chất vô cơ hình thành nên các chất hữu cơ đơn giản C. Các axit amin liên kết với nhau tạo nên các chuỗi pôlipeptit đơn giản, D. Các nuclêôtit liên kết với nhau tạo nên các phân tử axit nuclêic. Câu 63: Theo quan niệm hiện đại về chọn lọc tự nhiên, phát biểu nào sau đây không đúng ? A. CLTN tác động trực tiếp lên từng alen làm thay đổi tần số kiểu gen của quần thể B. khi môi trường thay đổi theo hướng xác định thì CLTN sẽ làm biến đổi tần số alen theo một hướng xác định C. CLTN thực chất là quá trình phân hóa khả năng sống sót và khả năng sinh sản của các cá thể với các kiểu gen khác nhau trong quần thể D. CLTN quy định chiều hướng và nhịp điệu biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể Câu 64: Cơ quan nào dưới đây là cơ quan tương đồng? A. Chân chuột chũi và chân dế chũi. B. Gai xương rồng và gai hoa hồng. C. Mang cá và mang tôm. D. Tay người và vây cá voi. Câu 65: Trong cùng một khu vực địa lí thường có sự hình thành loài bằng con đường sinh thái. Đặc điểm của quá trình này là: A. Chỉ xảy ra ở thực vật mà không xảy ra ở động vật. B. Sự hình thành loài mới luôn xảy ra nhanh chóng trong tự nhiên. C. Không có sự tham gia của các nhân tố tiến hóa. D. Có sự tích lũy các đột biến nhỏ trong quá trình tiến hóa. Câu 66: Cây có mạch và động vật lên cạn xuất hiện ở kỉ nào? A. Ki Pecmi B. Kỉ Cambri C. Ki Silua D. Kỉ Ocđovic Câu 67: Trong các nhán tố tiến hóa sau, có bao nhiêu nhân tố luôn làm biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định? I. Đột biến. II. Chọn lọc tự nhiên. III. Di - nhập gen. IV. Các yếu tố ngẫu nhién. V. Giao phối không ngẫu nhiên. A. 1 B. 3 C. 4 D. 2 Câu 68: Những tuyên bố nào về loài có nhiều khả năng chính xác ? A. Các loài ngoại lai thường sinh trưởng chậm hơn các loài bản địa B. các loài ngoại lai thường dễ kiểm soát C. các loài ngoại lai có thể là đối thủ cạnh tranh tích cực và so đó làm gia tăng đa dạng sinh học D. Một số loài ngoại lai có thể thay đổi cấu trúc vật lý của môi trường sống mới của chúng Câu 69: Xét các nhân tố tiến hóa: 1. Đột biến 2. Giao phối 4. Các yếu tố ngẫu nhiên. 5. Di - nhập gen. 3. Chọn lọc tự nhiên. Các nhân tố làm thay đổi tần số tương đối của các alen không theo một hướng xác định là: A. 1,2,3. B. 1,2,3,4,5. C. 1,3,4,5. D. 1,4,5. Câu 70: Đặc điểm nào sau đây không có ở kỉ Jura? A. Cây hạt trần ngự trị. B. Bò sát cổ ngự trị. C. Xuất hiện cây hạt kín. D. Phân hóa chim. Câu 71: Cho các cặp cơ quan: 1. Tuyến nọc độc của rắn và tuyến nước bọt của người. 2. Vòi hút của bướm và đôi hàm dưới của bọ cạp. 3. Gai cây xương rồng và gai cây hoa hồng. 4. Cánh bướm và cánh chim. Những cặp cơ quan tương đồng là: A. 2,3,4. B. 1,2. C. 1,3. D. 1, 2, 3 Câu 72: Sự tác động của các nhân tố sinh học bắt đầu vào thời kì nào của quá trình phát sinh sự sống? A. Sự hình thành các đại phân tử từ các chất hữu cơ đơn giản. B. Sự hình thành các chất hữu cơ đơn giản C. Sự hình thành các đại phân tử tự tái bản. D. Tiến hóa tiền sinh học. Câu 73: Hai loài họ hàng sống trong cùng khu phân bố nhưng lại không giao phối với nhau. Lí do nào sau đây có thể là nguyên nhân làm cho hai loài này cách li sinh sản? 1. Chúng có nơi ở khác nhau nên các cá thể không gặp gỡ nhau được. 2. Nếu giao phối cũng không tạo ra con lai hoặc con lai bất thụ. 3. Chúng có mùa sinh sản khác nhau. 4. Con lai tạo ra thường có sức sống kém nên bị đào thải. 5. Chúng có tập tính giao phối khác nhau. 6. Chúng có cấu tạo cơ quan sinh sản khác nhau. Có mấy nguyên nhân đúng? A. 3 B. 4 C. 5 Câu 74: Sự kiện nào sau đây không thuộc tiến hóa tiền sinh học? D. 6 A. Hình thành các hợp chất hữu cơ phức tạp protein và axit nucleic. B. Sự hình thành màng. C. Sự tạo thành các giọt coaxecva. D. Sự xuất hiện tế bào nguyên thủy. Câu 75: Theo dõi sự thay đổi thành phần kiểu gen qua 4 thế hệ liên tiếp của một quần thể, người ta thu được kết quả ở bảng sau: Thế hệ Tỉ lệ kiểu gen F1 0,49AA : 0.42Aa : 0.09aa F2 0.30AA : 0,40Aa : 0,З0аа F3 0,25AA : 0,50Aa : 0.25aa F4 0,25AA : 0.50Aa : 0,25aa Cấu trúc di truyền của quần thể nói trên bị thay đổi bởi tác động của các nhân tố tiến hóa nào sau đây? A. Giao phối không ngẫu nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên. C. Đột biến. D. Các yếu tố ngẫu nhiên. Câu 76: Cho các nhận xét sau: (1) Kết thúc quá trình tiến hóa hóa học chưa có sự xuất hiện của sự sống. (2) Trong điều kiện tự nhiên nguyên thủy có oxi phân tử và các hợp chất chứa cacbon. (3) Trong quá trình tiến hóa ADN xuất hiện trước ARN. (4) Những cá thể sống đầu tiên được hình thành trong khí quyển nguyên thủy. (5) Các hạt coaxecva vẫn chịu tác động của chọn lọc tự nhiên. (6) Đại dương là môi trường sống lý tưởng để tạo lên các hạt coaxecva. (7) Ngày nay không còn quá trình tiến hóa sinh học. (8) Kết thúc quá trình tiến hóa tiền sinh học là sự hình thành của tế bào sơ khai. Có bao nhiêu nhận xét sai? A. 4 B. 5 C. 6 D. 7 Câu 77: Theo quan điểm của Dacuyn, thì trong các cặp có quan hệ thuật ngữ “ chọn lọc nhân tạo” được cho dưới đây, cặp nào được xem là không thực sự thích hợp? A. Chọn lọc nhân tạo - sự sống sót của vật nuôi trong môi trường thích nghi nhất. B. Chọn lọc nhân tạo - hình thành đặc điểm thích nghi ở vật nuôi. C. Chọn lọc nhân tạo - tạo ra các giống cây trồng, vật nuôi mới trong phạm vi cùng một loài. D. Động lực của chọn lọc nhân tạo - nhu cầu kinh tế và thị hiếu thẩm mỹ của con người. Câu 78: Sự hình thành loài mới diễn ra sau khi cơ thể lai xa tiến hành sinh sản sinh dưỡng và tạo ra được các cá thể có bộ nhiễm sắc thể tứ bội gọi là: A. Hình thành loài mới bằng con đường song nhị bội. B. Hình thành loài mới bằng con đường địa lý. C. Hình thành loài mới bằng con đường sinh thái. D. Hình thành loài mới bằng con đường đa bội hóa cùng nguồn. Câu 79: Trong tiến hóa nhỏ, nhân tố đột biến có bao nhiêu đặc điểm trong những đặc điểm sau đây? I. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể theo một hướng xác định. II. Làm phát sinh các biến dị di truyền của quần thể, cung cấp nguồn nguyên liệu sơ cấp cho quá trình tiến hóa. III. Có thể loại bỏ hoàn toàn một alen nào đó khỏi quần thể cho dù alen đó là có lợi. IV. Làm thay đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể rất chậm. A. 1 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 80: Trong lịch sử phát triển của sinh giới, trong số các loài thuộc ngành động vật có xương sống sau đây, nhóm nào xuất hiện đầu tiên? A. Thú B. Cá xương C. Lưỡng cư D. Bò sát. Câu 81: Theo tiến hóa hiện đại, nhân tố tiến hóa nào sau đây có thể làm phong phú vốn gen của quần thể? A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Di - nhập gen. C. Chọn lọc tự nhiên D. Giao phối không ngẫu nhiên. Câu 82: Khi nói về quá trình hình thành loài mới bằng con đường cách li địa lí, phát biểu nào sau đây đúng? A. Hình thành loài bằng con đường cách li địa lí thường xảy ra ở các loài động vật ít di chuyển. B. Cách li địa lí luôn dẫn đến cách li sinh sản và hình thành nên loài mới. C. Cách li địa lí góp phần duy trì sự khác biệt về tần số alen và thành phần kiểu gen giữa các quần thể được tạo ra bởi các nhân tố tiến hóa. D. Cách li địa lí trực tiếp làm biến đổi tần số alen và thành phần kiểu gen của quần thể. Câu 83: Phần lớn các loài thực vật có hoa và dương xỉ được hình thành bằng cơ chế A. cách li địa lí B. cách li sinh thái. C. cách li tập tính D. Lai xa và đa bội hóa Câu 84: Đặc điểm nổi bật nhất ở đại Cổ sinh là: A. sự chuyển từ đời sống dưới nước lên cạn của nhiều loài thực vật và động vật. B. sự phát triển của cây hạt kín, chim và thú. C. sự phát triển của cây hạt kín và sâu bọ. D. sự phát triển của cây hạt trần và bò sát. Câu 85: Nhân tố tiến hóa nào sau có thể làm thay đổi đồng thời tần số alen thuộc cùng một gen của hai quần thể? A. Chọc lọc tự nhiên. B. Yếu tố ngẫu nhiên C. Di – nhập gen D. Đột biến Câu 86: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, khi nói về nhân tố tiến hóa có bao nhiêu phát biểu sau đây đúng? I. Nếu có sự di – nhập gen chắc chắn làm giảm alen của quần thể. II. Nếu quần thể chịu tác động của các yếu tố ngẫu nhiên có thể làm nghèo vốn gen quần thể. III. Nếu quần thể chịu tác động của đột biến có thể xuất hiện alen mới. IV. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu gen làm biến đổi tần số alen của quần thể. A. 4 B. 3 C. 1 D. 2 Câu 87: Khi nói về các công cụ định tuổi hóa thạch bằng phương pháp đồng vị phóng xạ, thông tin nào đưa ra dưới đây chính xác? A. Cả 12C và 14C đều là các đồng vị phóng xạ được sử dụng trong định tuổi hóa thạch, 14C có chu kỳ bán rã là 5700 năm. B. Khi một mẫu sinh vật chết đi, hàm lượng 14C sẽ giảm dần theo thời gian, sử dụng thông tin thu thập được có thể xác định tuổi hóa thạch. C. Phương pháp định tuổi bằng 14C có thể xác định tuổi hóa thạch chính xác, đặc biệt với các mẫu có tuổi hàng triệu đến hàng tỉ năm. D. Đồng vị 238U cũng có thể được dùng để định tuổi hóa thạch, chu kỳ bán rã của nó là 1,5 tỉ năm. Câu 88: Theo quan điểm của học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, nhân tố nào dưới đây làm thay đổi cấu trúc di truyền của quần thể theo hướng duy trì tần số tương đối của các alen, biến đổi thành phần kiểu gen của quần thể: A. Đột biến gen B. Di nhập gen C. Nội phối D. Chọn lọc tự nhiên Câu 89: Theo học thuyết tiến hóa tổng hợp hiện đại, phát biểu nào sau đây chính xác? A. Đột biến gen tạo ra nguyên liệu thứ cấp, chủ yếu cho quá trình chọn lọc tự nhiên. B. Chọn lọc tự nhiên tác động vào quần thể thường làm nghèo vốn gen của quần thể. C. Giao phối không ngẫu nhiên luôn có xu hướng làm gia tăng tính đa hình di truyền của quần thể. D. Chọn lọc tự nhiên là nhân tố tiến hóa có khả năng tạo ra các kiểu gen thích nghi trong quần thể và làm cho số lượng của chúng tăng lên theo thời gian. Câu 90: Theo thuyết tiến hóa hiện đại, nhân tố nào dưới đây không được xem là nhân tố tiến hóa? A. Các yếu tố ngẫu nhiên B. Chọn lọc tự nhiên. C. Giao phối ngẫu nhiên. D. Giao phối không ngẫu nhiên Câu 91: Bằng chứng tiến hóa nào sau đây là bằng chứng sinh học phân tử? A. Prôtêin của các loài sinh vật đều cấu tạo từ 20 loại axit amin. B. Xương tay của người tương đồng với cấu trúc chi trước của mèo. C. Tất cả các loài sinh vật đều được cấu tạo từ tế bào. D. Xác sinh vật sống trong các thời đại trước được bảo quản trong các lớp băng. Câu 92: Hình dưới đây minh họa cho quá trình tiến hóa, phân tích hình này, hãy cho biết có bao nhiêu dưới đây đúng? I. Hình 1 và 2 đều dẫn đến hình thành loài mới. II. Hình 2 minh họa cho quá trình tiến hóa nhỏ. III. Hình 1 minh họa cho quá trình tiến hóa lớn. IV. Hình 2 diễn ra trên quy mô của một quần thể A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 93: Theo quan niệm của thuyết tiến hóa hiện đại, phát biểu nào sau đây về chọn lọc tự nhiên là sai? A. Chọn lọc tự nhiên tác động trực tiếp lên kiểu hình và qua đó gián tiếp tác động lên vốn gen của quần thể. B. Chọn lọc tự nhiên không bao giờ loại bỏ hết alen lặn ra khỏi quần thể. C. Kết quả của chọn lọc tự nhiên là hình thành cá thể mang kiểu hình thích nghi với môi trường. D. Chọn lọc chống lại alen trội có thể nhanh chóng làm thay đổi tần số alen của quần thể Đáp án 1 A 11 C 21 D 31 A 41 C 51 B 61 D 71 B 81 B 91 A 2 D 12 D 22 D 32 C 42 D 52 B 62 A 72 A 82 C 92 C 3 C 13 C 23 A 33 A 43 B 53 D 63 A 73 D 83 D 93 C 4 C 14 D 24 C 34 D 44 B 54 B 64 D 74 A 84 A 94 5 C 15 D 25 B 35 C 45 A 55 B 65 D 75 D 85 C 95 6 A 16 A 26 B 36 A 46 B 56 B 66 C 76 A 86 D 96 7 D 17 D 27 C 37 D 47 D 57 A 67 D 77 A 87 B 97 8 B 18 A 28 B 38 C 48 C 58 A 68 D 78 A 88 C 98 9 A 19 C 29 C 39 D 49 A 59 B 69 D 79 D 89 B 99 10 A 20 C 30 D 40 A 50 A 60 B 70 C 80 B 90 C 100 Lời giải chi tiết Câu 1. Chọn đáp án A Cánh chim và cánh bướm có cũng chức năng bay nhưng có nguồn gốc cơ quan hoàn toàn khác nhau nên đây là bằng chứng về tiến hóa đồng qui Các ví dụ khác là các cơ quan tương đồng, cũng nguồn gốc nhưng hiện tại đảm nhận chức năng khác nhau Câu 2. Chọn đáp án D Câu 3. Chọn đáp án C F1 = F2 ⇒ đang ở trạng thái cân bằng. Đến F3: AA và Aa đột ngột giảm, aa đột ngột tăng ⇒ yếu tố ngẫu nhiên. Từ F3 đến F5: đồng hợp tăng, dị hợp giảm ⇒ giao phối không ngẫu nhiên. Câu 4. Chọn đáp án C Xét các phát biểu của đề bài: A, B sai vì chọn lực tự nhiên không tạo ra kiểu gen thích nghi mà chúng chỉ chọn lọc những kiểu gen quy định kiểu hình thích nghi với môi trường
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan