Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 60 đề thi thử đại học vật lý phần 1...

Tài liệu 60 đề thi thử đại học vật lý phần 1

.PDF
107
262
149

Mô tả:

TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Trang 1 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ĐỀ SỐ : 01 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:.................................................................... Số báo danh................................................................................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Khi đặt một điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch gồm điện trở thuần R mắc nối tiếp với một tụ điện C thì biểu thức dòng điện có  dạng: i1  I0 cos(t  ) (A) . Mắc nối tiếp thêm vào mạch điện cuộn dây thuần cảm L rồi mắc vào điện áp xoay chiều nói trên thì biểu 6  thức dòng điện có dạng: i 2  I0 cos(t  ) (A) . Biểu thức điện áp hai đầu mạch có dạng: 3   A: u  U 0 cos(t  ) (V). B: u  U 0 cos(t  ) (V). 12 4   C: u  U 0 cos(t  ) (V). D: u  U 0 cos(t  ) (V). 12 4  Câu 2: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = 5 cos( 6t + ) cm. Hãy xác định vận tốc trung bình của vật trong một chu kỳ dao 3 động? A: 60 cm/s B: 20 cm/s C: 5 cm/s D: 0 cm/s Câu 3: Tạo ra sóng dừng trên một sợi dây có đầu B cố định, nguồn sóng có phương trình x = 2cos( t + ) cm. Bước sóng trên sợi dây là 30 cm. Gọi M là một điểm trên sợi dây dao động với biên độ A = 2 cm. Hãy xác định khoảng cách BM nhỏ nhất? A: 3,75 cm B: 15 cm C: 2,5 cm D: 12,5 cm Câu 4: Một máy biến áp; cuộn sơ cấp có N1 vòng; cuộn thứ cấp N2 vòng. được mắc vào mạng điện 100V. Nếu giảm số vòng dây của cuộn sơ cấp đi 100 vòng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp là 400V. Nếu tăng số vòng dây ở cuộn sơ cấp thêm 200 vòng thì hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp 100V. Hãy xác định hiệu điện thế ở cuộn thứ cấp lúc đầu? A: 100V B: 200 V C: 300V D: 400V Câu 5: Một khe F hẹp phát ánh sáng trắng chiếu sáng hai khe F1, F2 song song với F và cách nhau 1,2mm. Màn quan sát M song song với mặt phẳng chứa F1, F2 và cách nó 2m. Cho biết bước sóng ánh sáng nhìn thấy có giới hạn từ 380nm đến 760nm. Tại điểm A trên màn M cách vân trắng trung tâm 4mm có mấy vân sáng? Của những bức xạ nào? A: Có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 570nm và 3 = 760nm. B: Có 2 vân sáng của 1 = 600nm và 2 = 480nm. C: Có 3 vân sáng của 1 = 600nm, 2 = 480nm và 3 = 400nm. D: Có 3 vân sáng của 1 = 380nm, 2 = 600nm và 3 = 760nm. Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân: p  37 Li  2  17,3MeV . Cho NA = 6,023.1023 mol-1. Tính năng lượng tỏa ra khi tạo được 1g Hêli ? A: 26,04.1023MeV. B: 8,68.1023MeV. C: 34,72.1023MeV. D: 13,02.1023MeV. Câu 7: Cho A,M,B là 3 điểm liên tiếp trên một đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh, biết biểu thức hiệu điện thế trên các đoạn AM, MB lần lượt là: uAM=40cos(ωt+π/6) (V); uBM=50cos(ωt - π/2) (V). Xác định hiệu điện thế cực đại giữa hai điểm A,B? A: 60,23 (V). B: 90 (V). C: 78,1 (V). D: 45,83 (V). Câu 8: Đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điện trở có thể thay đổi được. Cho Zc = 144 Ω, khi R1 = 121 Ω và khi R2 = 36 Ω thì độ lệch pha của hiệu điện thế trong mạch so với cường độ dòng điện trong hai trường hợp là φ1, φ2 ta có : φ1 + φ2 = - 900 . Tính ZL A: ZL = 210 Ω B: ZL = 150 Ω C: Đáp án khác D: ZL = 78 Ω Câu 9: Trong bài khảo sát đoạn mạch điện xoay chiều có R, L, C mắc nối tiếp (hình vẽ) bằng phương án dùng đồng hồ hiện số đa năng để đo điện áp xoay chiều, và dùng phương pháp giản đồ Fre-nen để xác định L, r, C và cosφ của đoạn mạch. Người ta dùng thước và compa dựng được giản đồ véctơ như sau: P M R N L,r P C Q f = 50Hz U M N H Trong đó MN = 4 cm; NH = 3 cm. Qua giản đồ trên ta xác định được giá trị r của cuộn là: A: 1,33R. B: 0,5R. C: R. D: 0,75R. Câu 10: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = A.cos( t + ) cm. Hãy xác định vị trí gia tốc đạt cực đại? A: x = 0 cm B: x = - A cm C: x = A cm D: Không phải các đáp án trên Câu 11: Hai nguồn sóng S1; S2 dao động cung pha và cách nhau 8 cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3S4 sao cho S3 S4 = 4 cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng của sóng trên mặt nước là  = 2cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên đoạn S3S4 có 5 điểm dao động cực đại. A: 6 2 cm B: 3 2 cm C: 2 2 cm D: 4 cm Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 12: Chiếu ánh sáng trắng đi qua lăng kính có góc chiết quang 30o thì thấy ánh sáng tím có góc lệch cực tiểu. Hãy tìm góc lệch của tia đỏ biết nd = 1,54; nt = 1,58. A: 16o 50’ B: 16,5o C: 15o 6’ D: 15,6o Câu 13: Một nhà máy phát điện gồm n tổ máy có cùng công suất P hoạt động đồng thời. Điện sản xuất ra được đưa lên đường dây và truyền đến nơi tiêu thụ với hiệu suất truyền tải là H. Hỏi khi chỉ còn một tổ máy hoạt động bình thường thì hiệu suất truyền tải H’ là bao nhiêu? Coi điện áp truyền tải, hệ số công suất truyền tải và điện trở đường dây không đổi. TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ A: H '  Câu 14: H n C: H '  B: H’ = H n  H 1 n D: H’ = n.H Công thức gần đúng cho bán kính hạt nhân là R=R A1/3 với R =1,2fecmi A là số khối. Khối lượng riêng của hạt nhân là: 0 A: 0,26.1018kg/m3. Câu 15: Trang 2 B: 0,35.1018kg/m3. 0 C: 0,23.1018kg/m3. D: 0,25.1018kg/m3. Cho đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung thay đổi được biết điện áp hai đầu đoạn mạch là u = 200 2 cos100t (V) khi C = C1 = 2,5.10-5 F và C = C2 = 5.10-5 F thì mạch điện có cùng công suất P=200W. Cảm kháng và điện trở thuần của đoạn mạch là A: ZL=300Ω ;R=200Ω B: ZL=200Ω ;R=200Ω C: ZL=300Ω ;R=100Ω D: ZL=100Ω ;R=100Ω Câu 16: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là A: 82,7% B: 79,6% C: 75,0% D: 66,8% Câu 17: Đoạn mạch nối tiếp gồm 3 phần tử: điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc vào mạng điện xoay chiều có tần số f1 thì cảm kháng là 36  và dung kháng là 144 . Nếu mạng điện có tần số f2 = 120 Hz thì cường độ dòng điện cùng pha với điện áp ở hai đầu đoạn mạch. Giá trị f1 là A: 240 Hz. B: 60 Hz. C: 30 Hz. D: 480 Hz. Câu 18: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 300. Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài  = 1 m nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con lắc dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động của con lắc là A: 2,135 s. B: 1,849 s. C: 2,294 s. D: 1,721 s. Câu 19: Mắc đoạn mạch gồm cuộn dây thuần cảm nối tiếp với một điện trở thuần vào nguồn điện xoay chiều thì hệ số công suất của mạch bằng 0,5. Nếu chỉ giảm độ tự cảm của cuộn dây đi 3 lần thì khi đó hệ số công suất của mạch sẽ bằng 3 3 1 . B: 1. C: . D: . 5 2 2 Câu 20: Một vật dao động điều hòa với phương trình x = Acos( t ). Hãy xác định tỉ số giữa tốc độ trung bình và vận tốc trung bình khi 3T vật đi được đầu tiên? 4 A: 1 B: 3 C: 2 D: vô cùng lớn Câu 21: Người ta đưa một con lắc đơn từ mặt đất lên một nơi có độ cao 5 km. Hỏi độ dài của nó phải thay đổi như thế nào để chu kì dao động không thay đổi( R = 6400Km) A: l’= 0,997l B: l’= 0,998l C: l’= 0,996l D: l’= 0,995l Câu 22: Chiếu chùm sáng gồm 3 ánh sáng đơn sắc vàng, lam, chàm vào lăng kính có góc chiết quang 45o theo phương vuông góc với mặt bên AB. Biết chiết suất của tia vàng với chất làm lăng kính là 2 . Xác định số bức xạ đơn sắc có thể ló ra khỏi mặt bên kia của lăng kính. A: 0 B: 1 C: 2 D: 3 Câu 23: Một quả cầu được làm bằng kim loại có giới hạn quang điện 0,5 µm, bán kinh 10cm được chiếu sáng bằng ánh sáng tử ngoại có Nm2 bước sóng 0,3 µm. ( Thí nghiệm được thực hiện trong không khí) Cho k = 9,109 2 . Hãy xác định điện tích cực đại mà quả cầu có thể tích C được? A: 18,4pC B: 1,84pC C: 184pC D: Thiếu dữ kiện để tính A: Câu 24: Hạt nhân 210 84 Po phóng xạ  và biến đổi thành hạt nhân chì bền. Ban đầu trong mẫu Po chứa một lượng mo (g). Bỏ qua năng lượng của photon gama. Khối lượng hạt nhân con tạo thành tính theo mo sau bốn chu kỳ bán rã là ? A: 0,92mo B: 0,06mo C: 0,98mo D: 0,12mo Câu 25: Lúc t = 0 đầu O của dây cao su căng thẳng nằm ngang bắt đầu dao dộng đi lên với biên độ 1,5 cm, chu kì T= 2s. Hai điểm gần nhau nhất trên dây dao động cùng pha là 6cm. Tính thời điểm đầu tiên để điểm M cách O 6 cm lên đến điểm cao nhất. Coi biên độ không đổi A: t = 2,5s B: t = 1s C: t = 2s C: t = 0,75s Câu 26: Dòng điện trong mạch LC lí tưởng có dạng i = 0,02cos(2000t) (A). Thời gian ngắn nhất kể từ lúc ban đầu, dòng điện có độ lớn bằng dòng điện hiệu dụng là 10 4 10 3 103 10 2 A: s B: s C: s D: s 8 4 8 8 Câu 27: Trong các phát biểu sau về thế giới vĩ mô, phát biểu nào chưa đúng? A: Sao Diêm Vương đã được tổ chức thiên văn thế giới loại khỏi danh sách các hành tinh trong hệ mặt trời năm 2006. B: Thiên hà chứa hệ mặt trời có tên là sông Ngân Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] C: Khí quyển của mặt trăng chủ yếu chứa các loại khí không phù hợp cho sự sống vì vậy đến nay người ta vẫn chưa phát hiện được sự sống trên mặt trăng D: Chữ Sun trong từ Sunday ( chủ nhật) được lấy ra từ The Sun và có ý nghĩa là ngày mặt trời. Câu 28: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, có rL= 0, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có biểu thức u = 120 2 cos120  t(V). Biết rằng ứng với hai giá trị của biến trở R= R1 = 18  và R = R2 = 32  thì công suất tiêu thụ P trên đoạn mạch như nhau. Công suất P của đoạn mạch nhận giá trị nào sau đây? A: 576W B: 282W C: 288W D: 144W Câu 29: Một vật có khối lượng nghỉ mo. khi chuyển động với vận tốc v = 0,8c thì khối lượng của nó là bao nhiêu? A: không đổi B: 1,25mo C: 1,66mo D: 0,6mo Câu 30: Nếu quan niệm ánh sáng chỉ có tính chất sóng thì không thể giải thích được hiện tượng nào dưới đây? A: Khúc xạ ánh sáng. B: Giao thoa ánh sáng. C: Quang điện. D: Phản xạ ánh sáng. Câu 31: Trong thí nghiệm Iâng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a=1,5mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là D=1,5m và nguồn sáng phát hai bức xạ có bước sóng λ1=480nm và λ2=640nm. Kích thước vùng giao thoa trên màn là p=2cm (chính giữa vùng giao thoa là vân sáng trung tâm) Số vân sáng quan sát được trên màn là A: 54. B: 72. C: 61. D: 51. Câu 32: Mạch điện gồm ba phân tử R1 ,L1 ,C1 có tần số cộng hưởng 1 và mạch điện gồm ba phân tử R 2 , L2 ,C 2 có tần số cộng hưởng 2 ( 1  2 ). Mắc nối tiếp hai mạch đó với nhau thì tần số cộng hưởng của mạch sẽ là TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ A:   2 12 . B:   Trang 3 L112  L 2 22 . L1  L 2 C:   12 . D:   L112  L 2 22 . C1  C 2 Câu 33: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung 1000pF và một cuộn cảm có độ tự cảm 10F, và một điện trở 1 Ω . Phải cung cấp một công suất bằng bao nhiêu để duy trì dao động của nó, khi hiệu điện thế cực đại ở hai đầu tụ điện là U0 = 2 (V)? Hãy chọn kết quả đúng trong các kết quả sau: A: P = 0,001W B: P = 0,01W C: P = 0,0001W D: P = 0,00001W Câu 34: Một con lắc lò xo dao động tắt dần trên mặt phẳng nằm ngang với các thông số như sau: m = 0,1kg, Vmax = 1m/s,  = 0,05. Tính độ lớn vận tốc của vật khi vật đi được 10cm. A. 0,95cm/s B: 0,3cm/s C: 0,95m/s D: 0,3m/s Câu 35: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa: x1 = A1.cos( t) cm; x2 = 2,5 3 cos( t + 2 ) và người ta thu được biên độ của dao động tổng hợp là 2,5 cm. Biết A1 đạt giá trị cực đại, hãy xác định 2? 2 5  A: Không xác định được B: rad C: rad D: rad 6 3 6 Câu 36: Thực hiện giao thoa sóng cơ trên mặt nước với hai nguồn cùng pha s1; s2 cách nhau 12 cm. Biết bước sóng của sóng trên mặt nước là  = 3cm. Trên đường trung trực của hai nguồn có một điểm M, M cách trung điểm I của hai nguồn 8cm. Hỏi trên đoạn MI có bao nhiêu điểm dao động cùng pha với hai nguồn? A: 4 điểm B: 2 điểm C: 6 điểm D: 3 điểm m Câu 37: Cho hệ vật như hình vẽ: M = 2kg; m = 0,5 kg; K = 100 N/m; g = 10m/s2; hệ số ma sát K nghỉ giữa vật M và m là 0,5. Năng lương cực đại của hệ trên vật m không bị văng ra ngoài? M A: 0,55425J B. 0,78125J C: 0,12455 J D: 0,345J. Câu 38: Có 3 nguồn âm có tần số 20Hz, 40Hz và 60Hz khi tổng hợp chúng lại thành một nguồn âm thì tần số là: A: 60Hz. B: 120Hz. C: 40Hz. D: 20Hz. Câu 39: Chọn câu đúng. Chiều dài ống sáo càng lớn thì âm phát ra A: Càng cao B: Càng trầm C: Càng to D: Càng nhỏ Câu 40: dao động có L = 10 mH, có C = 10 pF đang dao động. Lúc t = 0 cường độ tức thời của mạch có giá trị cực đại và bằng 31,6 mA. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là:  A:q = 10-9cos(10 6t) (C) B: 10-6cos(10 6 t + ) (C) 2   -8 6 -6 6 C: q = 10 cos (10 t - ) (C) D: 10 cos (10 t - ) (C) 2 2 Câu 41: Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về điện từ trường? A: Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ từ trường B: Nam châm vĩnh cửu là một trường hợp ngoại lệ ở đó chỉ có từ trường C: Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại D: Không thể có điện trường và từ trường tồn tại độc lập Câu 42: Tại điểm M trên màn có vân sáng bậc 10. Dịch màn đi so với vị trí cũ 10 cm thì cũng tại M có vân tối thứ 10 kể từ vân sáng trung tâm. Khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn trước khi dịch chuyển là? A: D = 1,2m B: D = 1,9m C: D = 1,5m D: D = 1m Câu 43: Một nguồn sáng đơn sắc λ = 0,6μm chiếu vào một mặt phẳng chứa hai khe hở S1, S2, hẹp, song song, cách nhau 1mm và cách đều nguồn sáng. Đặt một màn ảnh song song và cách mặt phẳng chứa hai khe 1m. Nếu không đặt bản thuỷ tinh mà đổ đầy vào khoảng giữa khe và màn một chất lỏng có chiết suất n', người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp bằng 0,45mm. Tính chiết suất n' của chất lỏng ? A: 1,5 B: 1,33 C: 1,4 D: 1,6 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 44: Catốt của tế bào quang điện chân không là một tấm kim loại phẳng có giới hạn quang điện là o = 0,6 m . Chiếu vào catốt ánh sáng có bước sóng  = 0,5 m. Anốt cũng là tấm lim loại phẳng cách catốt 1cm. Giữa chúng có một hiệu điệnthế 10V. Tìm bán kính lớn nhất trên bề mặt anốt có quang electron đập tới. A: R = 4,06 mm B: R = 4,06 cm C: R = 8,1 mm D: R = 6,2 cm Câu 45: Trong quang phổ hidro, khi e chuyển từ quĩ đạo L về K sẽ phát ra photon có bước sóng o. Gọi B là bước sóng của tia lam trong dãy Banme. Hãy xác định B? A. 5,4 o B: 4 o C: 4,5 o D: 6 o Câu 46: Khi chiếu lần lượt hai bức xạ điện từ có bước sóng 1 và 2 với 2 = 21 vào một tấm kim loại thì tỉ số động năng ban đầu cực đại của quang electron bứt ra khỏi kim loại là 9. Giới hạn quang điện của kim loại là o. Mối quan hệ giữa bước sóng 1 và giới hạn quang điện o là? 3 5 5 7 A: 1 = 0 B: 1 = o C:  = o D: o 5 7 16 16 -4 Câu 47: Nguyên tử 36 13S. Tìm khối lượng nguyên tử của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; me = 5,486.10 u. A: 36 u B: 36,29382u C: 36,3009518u D: Đáp án khác 1 Câu 48: Tại thời điểm to tỉ số giữa lượng chất còn lại và lượng chất đã phóng xạ là . Biết chu kỳ bán rã của chất trên là 12 năm. Hỏi 7 1 sau bao nhiêu năm thì tỉ số trên là . 31 A: 20 năm B: 27,3 năm C: 36,8 năm D: 24 năm Câu 49: Một mũi nhọn S chạm vào mặt nước dao động điều hoà với tần số f = 40Hz. Người ta thấy rằng hai điểm A và B trên mặt nước cùng nằm trên phương truyền sóng cách nhau một khoảng a = 20cm luôn dao động ngược pha nhau. Biết tốc độ truyền sóng nằm trong khoảng từ 3m/s đến 5m/s. Tốc độ đó là: TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 4 A: 3,5m/s B: 4,2m/s Câu 50: Trong các hạt sau hạt nào không phải là hạt quác A: Hạt duyên dáng B: Hạt đáy C: 5m/s D: 3,2m/s C: Hạt xuống D: Hạt mới GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ĐỀ SỐ : 02 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:.................................................................... Số báo danh................................................................................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Một vật dao động điều hoà, khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật qua vị trí cân bằng là 0,5s; quãng đường vật đi được trong 2s là 32cm. Tại thời điểm t=1,5s vật qua li độ x  2 3cm theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là:  5   A: x  8cos(t  )cm B: x  4cos(2t  )cm C: x  8cos(t  )cm D: x  4cos(2 t  )cm 3 6 6 6 Câu 2: Vật dao động điều hòa, biết thời gian ngắn nhất vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí có động năng bằng 3 lần thế năng là 0,1s. Tốc độ trung bình của vật trong nửa chu kì là: A: 2,5 3 A. B: 5 3 A. C: 10 3 A. D: Câu 3: Cho hai dao động điều hòa cùng phương cùng tần số : x1=acos(100πt+φ) (cm;s); x2=6sin(100πt+ x1 + x2 = 6 20 3 A.  ) (cm;s). Dao động tổng hợp x = 3 3 cos(100πt) (cm;s). Giá trị của a và φ là : A: 6cm ; -π/3 rad B: 6cm ; π/6 rad C: 6cm; π/3 rad D: 6 3 cm ; 2π/3 rad Câu 4: Trong một khoảng thời gian t , một con lắc lò xo thực hiện được 10 dao động toàn phần. Giảm bớt khối lượng m của vật còn một nửa và tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì trong khoảng thời gian t con lắc lò xo mới thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A: 15 dao động. B: 5 dao động. C: 20 dao động. D: Một số dao động khác. Câu 5: Một con lắc đơn có dây treo dài l = 0,4m và khối lượng vật nặng là m = 200g. Lấy g =10m/s2; bỏ qua ma sát. Kéo con lắc để dây treo lệch góc 0 = 600 so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Lúc lực căng của dây treo bằng 4N thì vận tốc cuả vật là: A: v = 2 m/s. B: v = 2 2 m/s. C: v = 5m/s. Câu 6: Điều nào sau đây là đúng khi nói về cơ năng của một vật dao động điều hòa A. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với chu kì bằng một nửa chu kì dao động của vật: B. Tăng gấp đôi khi biên độ dao động của vật tăng gấp đôi. C. Bằng động năng của vật khi vật tới vị trí cân bằng. D. Biến thiên tuần hoàn theo thời gian với vchu kì bằng chu kì dao động của vật. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! D: v = 2m/s . Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 7: Đồ thị nào sau đây thể hiện đúng sự thay đổi của gia tốc a theo li độ x của một vật dao động điều hoà với biên độ A? TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ a Trang 5 a a a +A -A 0 +A x -A 0 A +A 0 x x -A B -A +A C 0 x D  Câu 8: Hai dao động điều hoà cùng phương, cùng tần số x1  A1 cos(.t  ) cm và x 2  A 2 cos(.t  ) cm có phương trình dao động 6 tổng hợp là x = 9cos(t+) cm. Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị A: 18 3 cm. B: 7cm D: 9 3 cm C: 15 3 cm   Câu 9: Một vật có khối lượng m dao động điều hòa với phương trình x  Acos  t   . Động năng của vật biến thiên theo thời gian có 6  biểu thức là 1    1    A: Wd  m2 A 2 1  sin  2t    B: Wd  m2 A 2 cos 2  t   4 3 2 6     C: Wd  1   m2 A 2 sin 2  2t   2 3  1     D: Wd  m2 A 2 1  cos  2t    4 3    Câu 10: Khi nói về một vật dao động điều hòa có biên độ A và chu kỳ T, với mốc thời gian (t = 0) là lúc vật ở vị trí động năng bằng thế năng với tốc độ đang tăng, phát biểu nào sau đây là sai? T T A 2 , vật đi được quãng đường bằng .B: Sau thời gian là , vật đi được quãng đường bằng A. 2 8 4 T C: Sau thời gian là T, vật đi được quãng đường bằng 4A. D: Sau thời gian là , vật đi được quãng đường bằng 2A. 2 A: Sau thời gian là Câu 11: A: B: C: D: Câu 12: Điều nào sau đây đúng khi nói về sóng âm? Tập âm là âm có tần số không xác định Những vật liệu như bông, nhung, xốp truyền âm tốt Vận tốc truyền âm tăng theo thứ tự môi trường: rắn, lỏng, khí Nhạc âm là âm do các nhạc cụ phát ra Tốc độ truyền sóng cơ học phụ thuộc vào yếu tố nào ? A: Tần số sóng. B: Bản chất của môi trường truyền sóng. C: Biên độ của sóng. D: Bước sóng. Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha với tần số 10Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 20cm/s. Hai điểm M, N trên mặt nước có MA=15cm, MB=20cm, NA=32cm, NB=24,5cm. Số đường dao động cực đại giữa M và N là: A: 4 đường. B: 7 đường. C: 5 đường D: 6 đường Câu 14: Công suất âm thanh cực đại của một máy nghe nhạc gia đình là 10W. Cho rằng cứ truyền trên khoảng cách 1m, năng lượng âm bị giảm 5 % so với lần đầu do sự hấp thụ của môi trường truyền âm.Biết I0 = 10-12 W/m2, Nếu mở to hết cỡ thì mức cường độ âm ở khoảng cách 6 m là A: 102 dB B: 107 dB C: 98 dB D: 89 dB Câu 15: Một nguồn âm đẳng hướng phát ra từ O. Gọi A và B là hai điểm nằm trên cùng một phương truyền và ở cùng một phía so với O. Mức cường độ âm tại A là 50dB, tại B là 30dB. Tính mức cường độ âm tại trung điểm M của AB. Coi môi trường không hấp thụ âm. A: 34,6dB. B: 35,2dB. C: 37,2dB. D: 38,5dB. Câu 16: Một sóng ngang được mô tả bởi phương trình x y  y0 cos 2 ( ft  ) trong đó x,y được đo bằng cm, và t đo bằng s. Vận  tốc dao động cực đại của mỗi phần tử môi trường gấp 4 lần vận tốc sóng nếu. A:   y0 4 B:   2 y0 C:    y0 D: 7  y0 2 4 Câu 17: Biểu thức của điện tích, trong mạch dao động LC lý tưởng, là q  2.10 cos(2.10 .t) (C) . Khi q  10 điện trong mạch là: A: 3. 3 (mA ). B: 3 ( mA ). C: 2(mA). D: 2. 3 (mA ). Câu 18: Đặc điểm nào trong số các đặc điểm sau không phải là đặc điểm chung của sóng cơ học và sóng điện từ: A. Mang năng lượng. B. Là sóng ngang. C. Bị nhiễu xạ khi gặp vật cản. D. Truyền được trong chân không. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! 7 (C) thì dòng Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 19: Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa I hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị 0 thì độ 2 lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là 3 3 1 3 A: U 0 . B: U0 . C: U 0 . D: U0 . 4 2 2 4 Câu 20: Một mạch dao động gồm tụ điện có điện dung C = 40 nF và cuộn cảm có độ tự cảm L = 2 H, điện trở thuần r = 0,01 . Nạp cho tụ điện một điện tích ban đầu Q0 = 2 C. Để duy trì dao động của mạch thì phải cung cấp cho mạch một công suất là A: 0,25 W B: 0,5 W C: 1 W D: 2 W Câu 21: Một đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50(Hz), U = 220(V). Biết rằng đèn chỉ sáng khi hiệu điện thế giữa hai cực của đèn đạt giá trị u  155(V). Trong một chu kỳ thời gian đèn sáng là: 1 2 4 5 A: (s) B: (s) C: (s) D: (s) 100 100 300 100 TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 6 Câu 22: Một mạch điện xoay chiều gồm các linh kiện lý tưởng R, L, C mắc nối tiếp. Tần số góc riêng của mạch là 0, điện trở R có thể thay đổi. Hỏi cần phải đặt vào mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi, có tần số góc  bằng bao nhiêu để điện áp hiệu dụng URL không phụ thuộc vào R?  A:  = 0 B:  = 0. C:  = 0 2 D:  = 20 2 Câu 23: Dòng điện xoay chiều có cường độ i  2 cos(100t)(A) chạy qua một đoạn mạch điện. Số lần dòng điện có độ lớn 1(A) trong 1(s) là A: 200 lần B: 400 lần C: 100 lần D: 50 lần Câu 24: Một đoạn mạch điện gồm một điôt lý tưởng mắc nối tiếp với một điện trở R  50 . Đặt vào hai đầu mạch điện áp xoay chiều u  200 2cos(100t)(V) . Nhiệt lượng tỏa ra trên đoạn mạch trong thời gian 30 phút là A: 720(kJ) B: 360(kJ) C: 1440(kJ) D: 480(kJ) Câu 25: Một đoạn mạch điện xoay chiều mắc theo thứ tự gồm: Đoạn AM là cuộn cảm thuần, đoạn MN là điện trở, đoạn NB là tụ điện. Đặt vào hai đầu AB một điện áp xoay chiều thì đo được U AN  200(V) , U MB  150(V) đồng thời uAN lệch pha π/2 so với uMB. Dòng điện chạy qua mạch là i  2 cos(100t)(A) . Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A: 100(W) B: 120(W) C: 120 2(W) D: 240(W) Câu 26: Một máy biến áp có tỉ số vòng dây sơ cấp và thứ cấp bằng 10. Máy được mắc vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 220V, tần số 50Hz. Hai đầu cuộn thứ cấp được nối với tải là một điện trở R, khi đó dòng điện chạy qua cuộn thứ cấp có cường độ 5(A). Coi hệ số công suất mạch thứ cấp và sơ cấp của máy đều bằng 1, máy có hiệu suất 95% thì cường độ dòng điện chạy qua cuộn sơ cấp xấp xỉ bằng A: 0,53(A) B: 0,35(A) C: 0,95(A) D: 0,50(A) Câu 27: Công suất của dòng điện xoay chiều trên đoạn mạch RLC nối tiếp không phụ thuộc vào A: tỉ số giữa điện trở thuần và tổng trở của mạch. B: độ lệch pha giữa dòng điện và hiệu điện thế giữa hai bản tụ. C: cường độ hiệu dụng của dòng điện qua mạch. D: hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch. Câu 28: Người ta truyền tải điện năng từ A đến B. Ở A dùng một máy tăng thế và ở B dùng một máy hạ thế, dây dẫn từ A đến B có điện trở 40. Cường độ dòng điện trên dây là 50A. Công suất hao phí trên dây bằng 5% công suất tiêu thụ ở B và hiệu điện thế ở hai đầu cuộn thứ cấp của máy hạ thế là 200V. Biết dòng điện và hiệu điện thế luôn cùng pha và bỏ qua hao phí trên các máy biến thế. Tỉ số biến đổi của máy hạ thế là: A : 0,005. B: 0,05. C: 0,01. D: 0,004. Câu 29: Mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, với R = 10, cảm kháng ZL = 10, dung kháng ZC = 5 ứng với tần số f. Khi f thay đổi đến f’ thì trong mạch có hiện tượng cộng hưởng điện. Hỏi tỷ lệ nào sau đây là đúng? A: 2 f = f’ B: f = 0,5f’ C: f = 4f’ D: f = 2 f’ Câu 30: Dòng điện xoay chiều chạy qua một đoạn mạch có biểu thức có biểu thức cường độ là i = I0 cos  ωt -π/2  , với I0 > 0. Tính từ lúc t = 0(s), điện lượng chuyển qua tiết diện thẳng của dây dẫn của đoạn mạch đó trong thời gian bằng nửa chu kì của dòng điện là: A: π.I 0 2 . ω B: 0. C: π.I0 . ω 2 D: 2I0 . ω Câu 31: Chiếu một chùm tia sáng trắng hẹp tới mặt bên của lăng kính có góc chiết quang A = 60°. Biết chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng tím là 1,54. Góc lệch cực tiểu của tia màu tím bằng : A: 51,3°. B: 40,71°. C: 30,43°. D: 49,46°. Câu 32: Tia hồng ngoại là một bức xạ có bản chất là sóng điện từ có khả năng A: Đâm xuyên mạnh B: Ion hóa không khí mạnh C: Kích thích một số chất phát quang D: Giao thoa và nhiễu xạ Câu 33: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng, hai khe S1, S2 cách nhau 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe tới màn quan sát bằng 2m. Chiếu sáng hai khe S1, S2 bằng hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1 = 0,72µm và 2 , thì thấy vân sáng bậc 3 của bức xạ 2 trùng với vân sáng bậc 2 của bức xạ 1 . Khoảng vân i2 ứng với bức xạ 2 có giá trị Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] A: 1,54mm. B: 1,44mm. C: 0,288mm. D: 0,96mm. Câu 34: Chia tia sáng đơn sắc màu lục vào lăng kính có góc chiết quang 5o thì thấy tia ló ra có góc lệch cực tiểu. Xác định góc tới của tia lục là bao nhiêu. Biết nl = 1,55. A: 3o B: 4o 15’ C: 3o 52’ D: 3,45 rad TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 7 Câu 35: Thực hiện thí nghiệm giao thoa bằng khe Y-âng, khoảng cách hai khe bằng 1,2mm khoảng cách từ hai khe đến màn bằng 1,8m, nguồn sáng có bước sóng 0,75 m đặt cách màn 2,8m. Dịch chuyển nguồn sáng S theo phương song song với hai khe một đoạn y =1,5mm. Hai điểm M,N có tọa độ lần lượt là 4mm và 8,8mm và nằm cùng một phía vân trung tâm và nguồn S di chuyển về phía ngược hướng với MN. Số vân sáng và số vân tối trong đoạn MN sau khi dịch chuyển nguồn là A: 4 vân tối, 5 vân sáng. B: 4 vân sáng, 4 vân tối C: 5 vân sáng, 5 vân tối D: 4 vân sáng, 5 vân tối Câu 36: Trong thí nghiệm Y- âng về giao thoa ánh sáng. Nguồn S được chiếu đồng thời bởi 3 bức xạ có bước sóng lần lượt 1 = 0,48m ; 2 = 0,54m ; 3 = 0,72m. Ba bức xạ trên cho vân trùng gần vân trung tâm nhất tại vân sáng bậc mấy của bức xạ 2 ? A: 27 B: 12 C: 8 D: 18 Câu 37: Chọn phát biểu đúng về mẫu nguyên tử Bo: A: Trạng thái dừng là trạng thái mà năng lượng của nguyên tử không thay đổi được B: Năng lượng ứng với các quỹ đạo dừng tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp. C: Vạch có bước sóng dài nhất trong dãy Banme có thể nằm trong vùng hồng ngoại. D: Quỹ đạo dừng có bán kính tỉ lệ thuận với bình phương các số nguyên liên tiếp. Câu 38: Tế bào quang điện có hai cực phẳng cách nhau d = 1cm, giới hạn quang điện là λ0 cho UAK = 4,55V. Chiếu vào tấm catốt một tia sáng đơn sắc có  0 các quang êlêctron rơi vào anốt trên một mặt tròn bán kính R = 1cm. Bước sóng λ0 2 nhận giá trị: A: 1,092μm B: 2,345μm C: 3,022μm D: 3,05μm Câu 39: Biết công thoát electron của litium là 2,39eV. Bức xạ điện từ nào có thành phần điện trường biến thiên theo qui luật dưới đây sẽ gây ra được hiện tượng quang điện đối với litium? A: E = E0.cos(2π.1015 t) ( t tính bằng giây). B: E = E0.cos(9π.1014t) ( t tính bằng giây). 14 C: E = E0.cos(5π.10 t) ( t tính bằng giây). D: E = E0.cos(10π.1014t) ( t tính bằng giây). Câu 40: Laze là máy khuyêch đại ánh sáng dựa trên hiện tượng A: Quang phát quang B: Quang dẫn C: Quang điện ngoài D: Phát xạ cảm ứng Câu 41: Phát biểu nào sau đây là không đúng? A: Dãy Banme nằm trong vùng tử ngoại. B: Dãy Banme nằm trong vùng ánh sáng nhìn thấy. C: Dãy Banme nằm trong vùng hồng ngoại. D: Dãy Banme nằm một phần trong vùng ánh sáng nhìn thấy và một phần trong vùng tử ngoại. Câu 42: Sự phát sáng của nguồn sáng nào dưới đây là sự phát quang? A: Bóng đèn xe máy. B: Hòn than hồng. C: Đèn LED D: Ngôi sao băng. 238 206 Câu 43: 92U sau nhiều lần phóng xạ  và  biến thành 82 Pb . Cho biết chu kì bán rã của quá trình biến đổi này là T. Giả sử ban đầu có một mẫu urani không có chì. Ở thời điểm hiện tại, cứ 10 nguyên tử urani trong mẫu có 5 nguyên tử chì. Tuổi của mẫu chất urani là A: 0,514T B: 0,585T C: 1,58T D: 0,482T Câu 44: Chọn câu đúng. A: Hạt nhân càng bền khi độ hụt khối càng lớn. B: Trong hạt nhân số proton luôn luôn bằng số nơtron. C: Khối lượng của proton nhỏ hơn khối lượng của nôtron. D: Khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nuclon. -4 Câu 45: Nguyên tử 36 13S. Tìm khối lượng hạt nhân của lưu huỳnh theo đơn vị u? Biết mp = 1,00728u; mn = 1,00866u; me = 5,486.10 u. A: 36 u B: 36,29382u C: 36,3009518u D: Đáp án khác 134 Câu 46: Xesi 55 Cs là chất phóng xạ -, có chu kì bán rã T = 2 năm. Thời gian để 99% lượng chất phóng xạ bị biến mất là A: 5,3 năm B: 11,92 năm C: 13,29 năm D: 15,2 năm Câu 47: Chọn câu trả lời đúng. Cho phản ứng hạt nhân sau: 12 D  12 D  23 He  01n  3, 25 MeV Biết độ hụt khối của 12 H là 3 mD  0, 0024u và 1u  931MeV / c 2 . Năng lượng liên của hạt nhân 2 He là: A: 77,188MeV. B: 7,7188eV. C: 771,88MeV. Câu 48: Đại lượng nào sau đây không phải là đặc trưng của hạt sơ cấp? A: Năng lượng nghỉ B: Kích thước C: Số lượng tử Spin Câu 49: Trong hệ mặt trời hành tinh nào có quỹ đạo chuyển động gần Trái Đất nhất? A: Kim Tinh B: Mộc Tinh C: Thủy Tinh Câu 50: Khi nói về photon, phát biểu nào sau đây là sai A: Photon luôn chuyển động với tốc độ rất lớn trong không khí B: Động lượng của photon luôn bằng không C: Mỗi photon có một năng lượng xác định D: Tốc độ của các photon trong chân không là không đổi Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! D: 7,7188MeV D: Thời gian sống trung bình D: Hỏa Tinh TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Trang 8 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ĐỀ SỐ : 03 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:.................................................................... Số báo danh................................................................................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Vào cùng một thời điểm nào đó hai dòng điện xoay chiều i1  I 0 cos(t  1 ) và tức thời I0 i2  I 0 2 cos(t   2 ) có cùng giá trị nhưng một dòng điện đang tăng và một dòng điện đang giảm. Hai dòng điện lệch pha nhau 2  A: 6 B:  4 C: 7 12 D: Câu 2: Một sóng dừng hình thành trên sợi dây đàn hồi có biểu thức u  4 sin( gian t tính bằng giây. Vận tốc truyền sóng trên dây là: A: 40cm/s B: 20cm/s  2   x) cos(10t  )cm trong đó x tính bằng m, thời 4 2 C: 40m/s D: 20m/s Câu 3: Một người chơi đàn ghita khi bấm trên dây để dây có chiều dài 0,24 m và 0,2 m sẽ phát ra âm cơ bản có tần số tương ứng bằng với tần số của họa âm bậc n và n + 1 phát ra khi không bấm trên dây. Chiều dài của dây đàn khi không bấm là A: 0,8 m. B: 1,6 m. C: 1,2 m. D: 1 m. Câu 4: Trên mặt chất lỏng tại hai điểm A và B cách nhau 8,5 cm có hai nguồn dao động theo phương thẳng đứng với các phương trình: uA = 3cos(8πt) (cm) ; uB = 2 cos(8πt + π) (cm). Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng v = 6 cm/s. Số điểm dao động với biên độ 5 cm trên đoạn AB là A: 13. B: 10. C: 11. D: 12. Câu 5: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, điện dung C và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Điều chỉnh độ tự cảm L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm đạt cực đại. Khi đó 2 2 2 2 2 2 2 2 A: U  U C  U R  U L . B: U C  U  U R  U L . 2 2 2 2 2 C: U L  U  U R  U C . 2 2 2 D: U R  U  U C  U L . Câu 6: Âm do các nhạc cụ phát ra ứng với A: một phổ tần số xác định gồm âm cơ bản f0 và các hoạ âm 2f0; 3f0… B: một dải tần số biến thiên liên tục. 2 3 C: một phổ tần số xác định gồm âm cơ bản f0 và các hoạ âm f 0 ; f 0 .... D: một tần số xác định. Câu 7: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai bản phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải A: tăng 4 lần. B: giảm 2 lần. C: giảm 4 lần. D: tăng 2 lần Câu 8: Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 cùng pha, cách nhau 3 m, phát ra hai sóng có bước sóng 1 m. Một điểm A nằm trên đường thẳng vuông góc với S1S2, đi qua S1 và cách S1 một đoạn  . Giá trị lớn nhất của  để phần tử vật chất tại A dao động với biên độ cực đại là A: 1,5 m. B: 1 m. C: 2 m. D: 4 m. Câu 9: Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ riêng với tần số góc 104 rad/s. Điện tích cực đại trên tụ điện là 10-9 C. Khi cường độ dòng điện trong mạch bằng 5.10-6 A thì điện tích trên tụ là A: 8,7.10-9 C. B: 4.10 10 C. C: 2.10 10 C. D: 5 3.10 10 C. Câu 10: Cho một hệ lò xo như hình vẽ 1, m = 100g, k1 = 100N/m,k2 = 150N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng tổng độ dãn của hai lò xo là 5cm. Kéo vật tới vị trí lò xo 1 có chiều dài tự nhiên, sau đó thả vật dao động điều hoà. Biên độ và tần số góc của dao động là (bỏ qua mọi ma sát). A: 25cm; 50 Rad/s. B: 3cm; 30Rad/s. C: 3cm; 50 Rad/s. D: 5cm; 30Rad/s.  Câu 11: Đặt con lắc vào trong điện trường E hướng theo phương ngang và có độ lớn E = 104V/m. Biết khối lượng của quả cầu là 20g, 2 quả cầu được tích điện q = -2 3. 10-5 , chiều dài dây treo con lắc là 1m, lấy g = 10m/s2 và   10 . Chu kỳ dao động biểu kiến của con lắc: Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ A:  s 10 B: Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Trang 9  s 10 C:  s 5 D:  s 20 Câu 12: Một ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,6μm trong chân không và 0,4μm trong một chất lỏng trong suốt. Chiết suất của chất lỏng đối với ánh sáng đó là A: 1,2. B: 3 C: 1,5. D: 2 Câu 13: Trong thí nghiệm giao thoa Iâng thực hiện đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng với khoảng vân trên màn ảnh thu được lần lượt là i1 = 0,48 mm và i2 = 0,64 mm. Xét tại hai điểm A, B trên màn cùng phía vân trung tâm cách nhau một khoảng 6,72mm. Tại A cả hai hệ vân đều cho vân sáng, còn tại B hệ i1 cho vân sáng hệ i2 cho vân tối. Số vạch sáng trên đoạn AB là A: 22 B: 26 C: 20 D: 24 Câu 14: Sóng truyền với tốc độ 5m/s giữa hai điểm O và M nằm trên cùng một phương truyền sóng. Biết phương trình sóng tại O là uO = acos(5t - /6) (cm) và tại M là: uM = acos(5t + /3) (cm). Xác định chiều truyền sóng và khoảng cách OM? A: từ O đến M, OM = 0,25m. B: từ O đến M, OM = 0,5m. C. từ M đến O, OM = 0,5m. D: từ M đến O, OM = 0,25m. Câu 15: Trong mạch dao động LC lý tưởng, nếu điện tích cực đại trên tụ điện là Q0 và cường độ dòng điện cực đại trong mạch là I0 thì chu kỳ dao động điện từ trong mạch là B: T A: T = 2LC. Câu 16:  2Q0 . I0 C: T  2I 0 Q0 . D: T = 2Q0I0. Đặt điện áp xoay chiều u = 120 2 cos100πt (V) vào hai đầu một đoạn mạch RLC không phân nhánh. Biết đoạn mạch có điện trở R = 60  , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 4 H . Khi cho điện dung của tụ điện tăng dần từ 0 thì điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện 5 sẽ có một giá trị cực đại bằng A: 240V. B: 200V. D: 200 2 V. C: 420V. Câu 17: Cho mạch RLC mắc nối tiếp, có điện dung C biến đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch hiệu điện thế xoay chiều ổn định. Điều chỉnh C để UCmax. Tìm UCmax? A: UCmax = Câu 18: U Z 2L  R 2 R . B: UCmax = U Z 2L  R 2 R .C: UCmax = U Z C2  R 2 R . D: UCmax = U Z 2L  R 2 ZL . Trong một mạch dao động LC không có điện trở thuần, có dao động điện từ tự do (dao động riêng). Hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có giá trị I0 thì độ 2 lớn hiệu điện thế giữa hai bản tụ điển là A: 3 U0 . 4 B: 3 U0 . 2 C: 1 U0 . 2 D: 3 U0 . 4 Câu 19: Tìm nhận xét sai về sóng cơ A: Quá trình truyền sóng là quá trình lan truyền trạng thái dao động. B: Sóng âm truyền được trong môi trường chất lỏng, chất khí và chất rắn. C: Trên một phương truyền sóng khoảng cách gữa hai điểm dao động vuông pha bằng số nguyên lần một phần tư bước sóng. D: Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên cùng phương truyền sóng bằng số nguyên lần bước sóng. Câu 20: Chọn đáp án không chính xác khi nói về máy phát điện xoay chiều ba pha có roto là phần cảm. A: Phần cảm là phần tạo ra từ trường B: Phần ứng là phần tạo ra suất điện động C: Khi roto quay sẽ tạo ra từ trường quay D: Phải dùng tới bộ góp để đưa điện ra ngoài Câu 21: Chọn phát biểu đúng khi nói về các loại quang phổ A: Quang phổ liên tục phụ thuộc vào bản chất của vật B: Quang phổ vạch phát xạ phụ thuộc vào nhiệt độ C: Quang phổ hấp thụ thu được là dải màu liên tục từ đỏ đến tím. D: Quang phổ vạch phát xạ của các nguyên tố khác nhau thì khác nhau. Câu 22: Một đồng hồ quả lắc đặt trên một thang máy thì chạy chậm. Hỏi thang máy phải chuyển động như thế nào? Chọn đáp án đúng. A: Chuyển động thẳng đều B: Nhanh dần đều lên trên C: Nhanh dần đều xuống dưới D: Chậm dần đều xuống dưới Câu 23: Trong thí nghiệm I.âng về giao thoa ánh sáng, biết nguồn điểm S phát ra đồng thời 3 bức xạ: Màu tím có bước sóng  1, màu đỏ có bước sóng  2, màu lục có bước sóng  3, khoảng vân tương ứng cho ba màu trên là i1, i2, i3 ta có A. i2 > i3 > i1 B: i1> i3 > i2 C: i2 > i1 > i3 D: i3 > i1 > i2 Câu 24: Cho một con lắc đơn dao động trong môi trường không khí. Kéo con lắc lệch khỏi phương thẳng đứng một góc 0,1 rad rồi thả nhẹ. Biết lực cản của không khí tác dụng lên con lắc là không đổi và bằng 0,001 lần trọng lượng của vật. Coi biên độ giảm đều trong từng chu kì. Số lần con lắc con lắc đi qua vị trí cân bằng từ lúc bắt đầu dao động đến lúc dừng lại là A: 25 B: 50 C: 100 D: 200 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 25: Cho một vật dao động điều hoà với biên độ A = 10 cm, tần số f = 2Hz. Tốc độ trung bình nhỏ nhất mà vật đạt được trong thời gian 1/6 s là TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ A: 30 cm/s B: 30 3 cm/s Trang 10 C: 60 3 cm/s D: 60 cm/s Câu 26: Đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Các giá trị R, L, C không đổi và mạch đang có tính cảm kháng, nếu tăng tần số của dòng điện thì A: ban đầu công suất của mạch tăng, sau đó giảm. B: công suất tiêu thụ của mạch tăng. C: có thể xảy ra hiện tượng cộng hưởng. D: công suất tiêu thụ của mạch giảm. Câu 27: Đặt điện áp xoay chiều có trị hiệu dụng U = 150 V vào hai đầu đoạn mạch R, L, C nối tiếp có L thay đổi. Điều chỉnh L để ULmax, khi đó UC = 200 V. Giá trị ULmax là A: 370,3 V. B: 170,5 V. C: 280,3 V. D: 296,1 V. Câu 28: Cho mạch chọn sóng cộng hưởng gồm cuộn cảm và một tụ xoay. Khi điện dung của tụ là C1 thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 10 m, khi tụ có điện dung C2 thì mạch thu được sóng có bước sóng λ 2 =20 m. Khi tụ điện có điện dung C3 = C1 + 2C2 thì mạch thu đuợc sóng có bước sóng  3 bằng A: 15 m. B: 14,1 m. C: 30 m. D: 22,2 m. Câu 29: Hai mũi nhọn S1. S2 cách nhau 9 cm, gắn ở đầu một cầu rung có tần số f = 100Hz được đặt cho chạm nhẹ vào mặt một chất lỏng. Vận tốc truyền sóng trên mặt chất lỏng là v = 0,8 m/s. Gõ nhẹ cho cần rung thì 2 điểm S1, S2 dao động theo phương thẳng đứng với phương trình dạng: u = acos2  ft. Điểm M trên mặt chất lỏng cách đều và dao động cùng pha S1 , S2 gần S1 , S2 nhất có phương trình dao động. A: uM = acos( 200  t + 20  ). B: uM = 2acos( 200  t - 12  ). C: uM = 2acos( 200  t - 10  ). D: uM = acos( 200  t). Câu 30: Một sóng âm truyền từ không khí vào nước thì A: Tần số và bước sóng đều thay đổi. C: Tần số và bước sóng đều không thay đổi. B: Tần số không thay đổi, còn bước sóng thay đổi. D: Tần số thay đổi, còn bước sóng không thay đổi. Câu 31: Trong một khoảng thời gian  t , một con lắc lò xo thực hiện được 10 dao động toàn phần. Giảm bớt khối lượng m của vật còn một nửa và tăng độ cứng của lò xo lên gấp đôi thì trong khoảng thời gian t con lắc lò xo mới thực hiện được bao nhiêu dao động toàn phần? A: 15 dao động. B: 5 dao động. C: 20 dao động. D: Một số dao động khác. Câu 32: Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220 V thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A π so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch 6 π cũng có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng sớm pha so với điện áp. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch chứa P và Q mắc nối 2 và trễ pha tiếp thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là π so với điện áp. 3 π C: 11 2 A và sớm pha so với điện áp. 6 A: 11 2 A và trễ pha B: 5,5 A và sớm pha π so với điện áp. 6 D: 5,5 A và cùng pha so với điện áp. Câu 33: Mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1 mH và một tụ xoay. Tụ xoay 108 2 biến thiên theo góc xoay C =   30 (pF). Để thu được sóng điện từ có bước sóng 15m thì góc xoay của tụ phải là: A: 36,50. B: 38,50. C: 35,50. D: 37,50. Câu 34: Đặt vào hai đầu đoạn mạch R, L, C có C thay đổi và cuộn dây thuần cảm được một điện áp u  160 2 . cos 100 t ( V ) . Điều chỉnh C để UCmax = 200V thì URL bằng: A: 102V B: 100V C: 120V D: 160V Câu 35: Một vật dao động điều hòa với biên độ 6cm. Quãng đường nhỏ nhất mà vật đi được trong một giây là 18cm. Thời điểm kết thúc quãng đường đó thì vật có li độ A: 2 cm. B: 3 cm hoặc -3 cm. C: 6 cm hoặc -6 cm. D: bằng 0. Câu 36: Một sóng cơ truyền trên trục Ox với nguồn sóng là O theo phương trình u  2cos(    t  x  ) cm, trong đó x tính 6 12 4 bằng mét (m), t tính bằng giây (s). Sóng truyền theo A: Chiều dương trục Ox với tốc độ 2 cm/s B: Chiều dương trục Ox với tốc độ 2 m/s C: Chiều âm trục Ox với tốc độ 2 m/s D: Chiều âm trục Ox với tốc độ 2 cm/s Câu 37: Khi nói về dao động cưỡng bức phát biểu nào dưới đây là đúng. A: Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và tần số bằng tần số của ngoại lực cưỡng bức. B: Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức. C: Biên độ dao động cưỡng bức chỉ phụ thuộc biên độ ngoại lực cưỡng bức. D: Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số ngoại lực cưỡng bức. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 38: Một vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 10 cm. Tốc độ trung bình lớn nhất mà vật dao động có được khi đi hết đoạn đường 30 cm là A: 40 cm/s. B: 80 cm/s. C: 45 cm/s. D: 22,5 cm/s. Câu 39: Đặt điện áp xoay chiều có điện áp hiệu dụng U không đổi vào hai đầu đoạn mạch RLC không phân nhánh. Điều chỉnh điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ điện đạt cực đại và có giá trị bằng 2U. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch RL là TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ A: 1 UC . 2 B: Trang 11 3 UC . 2 C: 3U C . D: 3 UC . 4 Câu 40: Khung dao động với tụ điện C và cuộn dây có độ tự cảm L đang dao động tự do. Người ta đo được điện tích cực đại trên một bản tụ là Q0 = 10–6(J) và dòng điện cực đại trong khung I0 = 10(A). Bước sóng điện tử cộng hưởng với khung có giá trị: A: 18(m) B: 188,5(m) C: 188(m) D: 160(m) Câu 41: Trong thí nghiệm giao thoa của Iâng, khoảng cách hai khe S1, S2: a = 2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn D = 2m. Nguồn sáng dùng trong thí nghiệm gồm hai bức xạ λ1 = 0,4μm và λ2 = 0,5μm. Với bề rộng của trường giao thoa L = 13mm, người ta quan sát thấy số vân sáng có bước sóng λ1 và λ2 trùng nhau là: A: 9 vân. B: 3 vân. C: 7 vân. D: 5 vân. Câu 42: Để đo chu kỳ của chất phóng xạ, người ta dùng một máy đếm xung. trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = 9 n1 xung. Chu kỳ bán rã T có gí trị là : 64 t t B: T  1 C: T  1 2 4 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được n2  A: T  t1 3 D: T  t1 6 27 30 Câu 43: Hạt  có động năng K  3,51MeV bay đến đập vào hạt nhân nhôm đứng yên gây ra phản ứng  13 Al 15 P  X . Giả sử hai hạt sinh ra có cùng động năng. Tìm vận tốc của hạt nhân photpho và hạt nhân X. Biết rằng phản ứng thu vào năng lượng 4,176.1013 J. Có thể lấy gần đúng khối lượng của các hạt sinh ra theo số khối mp = 30u và mX = 1u. A: Vp = 7,1.105m/s; VX = 3,9.105m/s. B: Vp = 7,1.106m/s; VX = 3,9.106m/s. 6 6 C: Vp = 1,7.10 m/s; VX = 9,3.10 m/s. D: Vp = 1,7.105m/s; VX = 9,3.105m/s. Câu 44: Một mẫu chất phóng xạ, sau thời gian t1 còn 20% hạt nhân chưa bị phân rã. Đến thời điểm t2 = t1+100 (s) số hạt nhânchưa bị phân rã chỉ còn 5%. Chu kỳ bán rã của đồng vị phóng xạ đó là: A: 400(s) B: 50(s) C: 300(s) D: 25(s) 7 Câu 45: Bắn một hạt proton vào hạt nhât 3 Li đang đứng yên. Phản ứng tạo ra 2 hạt giống nhau có cùng tốc độ và hợp với phương chuyển động của proton góc 600. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u bằng số khối. Tỉ số vận tốc của hạt Proton và hạt X là : A: 2 B: 4 C: 0,25 D: 0,5 Câu 46: Chất phóng xạ Rađi có chu kỳ bán rã là 1600 năm. Thời gian t để số hạt nhân của Rađi giảm e lần được gọi là tuổi sống trung bình của hạt nhân Rađi (e là cơ số tự nhiên). Tính thời gian sống trung bình của hạt nhân Rađi? 1 A: 1600 năm. B: 3200 năm. C: 2308 năm. D: năm 1600 7 Câu 47: Bắn một hạt proton có khối lượng mp vào hạt nhân 3 Li đứng yên. Phản ứng tạo ra hai hạt nhân X giống hệt nhau có khối lượng mX bay ra có cùng độ lớn vận tốc và cùng hợp với phương ban đầu của proton một góc 450. Tỉ số độ lớn vận tốc của hạt X (v’) và hạt proton (v) là: A: v' v  2 mp mX B: v' v 2 mp mX C: v ' mp  v mX D: mp v'  v mX 2 Câu 48: Sao không phát sáng, cấu tạo bởi một loại chất có khối lượng riêng cực kỳ lớn, hút cả phôtôn ánh sáng và không cho thoát ra ngoài, đó là một A: thiên hà. B: quaza. C: lỗ đen. D: punxa. Câu 49: Sao nào dưới đây không phải là hành tinh của hệ mặt trời A: Sao Thủy B: Trái Đất C: Sao băng D: Sao Hỏa Câu 50: Kết luận nào sau đây sai khi nói về lỗ đen? A: Lỗ đen là một thiên thể được phát hiện nhờ nhờ quan sát qua kính thiên văn B: Lỗ đen có trường hấp dẫn rất lớn C: Thiên thể được gọi là lỗ đen không phát xạ ra bất kỳ một loại sóng điện từ nào D: Người ta phát hiện ra lỗ đen nhờ một tia X phát ra khi lỗ đen hút một thiên thể gân đó GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ĐỀ SỐ :04 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:.................................................................... Số báo danh................................................................................. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 12 0 Câu 1: Con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc  0  10 . Tốc độ lớn nhất của quả nặng trong quá trình dao động là: A: 0 2gl B: 20 gl C: 0 gl D: 0 3gl Câu 2: Cho một vật dao động điều hoà với phương trình: x = 2cos(20t + /2) cm. Thời điểm đầu tiên mà vật có gia tốc bằng 42 m/s2 và đang chuyển động lại gần vị trí cân bằng là A: 1/120 s B: 5/120 s C: 7/120 s D: 11/120 s Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật m treo vào lò xo thì tại vị trí cân bằng lò xo dãn một đoạn 4cm. Chiều dài quỹ đạo của vật trong quá trình dao động là 16 cm. Chọn mốc thời gian tại vị trí vật có động năng bằng thế năng và khi đó vật đang đi về phía vị trí cân bằng theo chiều dương của trục tọa độ. Biểu thức dao động của con lắc là?  A: x  16 cos(5t  )cm 4  B: x  8cos(5t  )cm 4 Câu 4: Một vật dao động điều hòa với chu kì T =  2 2 C: x  16 cos(5t  s. Tại vị trí có li độ x = 3 3 )cm D: x  8cos(5t  )cm 4 4 3 cm vật có vận tốc v = 4 2 cm. Tính biên độ dao động của vật ? A: 3 cm B: 2 cm C: 1 cm. D: 4 cm. Câu 5: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới gắn vật khối lượng 0,5 kg. Phương trình dao động của vật là: x  10 cos t cm. Lấy g = 1 10 m/s2. Lực tác dụng vào điểm treo lò xo tại thời điểm t  s là: 3 A: 0,25 N B: 5,25 N C: 1,5 N D: 0 Câu 6: Một con lắc đơn treo hòn bi nhỏ bằng kim loại khối lượng m = 0,01kg mang điện tích q = 2.10-7 C. Khi chưa có điện trường con lắc  dao động bé với chu kì T = 2 s. Đưa con lắc vào trong điện trường đều E có phương thẳng đứng hướng xuống dưới, E = 104 V/m. Lấy g = 10 m/s2. Chu kì dao động mới của con lắc là A: 2,02 s. B: 1,01 s. C: 1,98 s. D: 0,99 s. Câu 7: Con lắc lò xo (m1 ; k) có tần số f1 ; con lắc (m2 ; k) có tần số f 2 . Con lắc A: f1 . f 2 . f1  f 2 B: Một biểu thức khác C: (m1  m2 ); k  có tần số f1 . f 2 2 1 f f 2 2 . D: f tính bởi biểu thức nào ? f12  f 22 . Câu 8: Trong quá trình dao động điều hòa của con lắc đơn. Nhận định nào sau đây là sai? A: Khi quả nặng ở điểm giới hạn, lực căng dây treo có có độ lớn của nhỏ hơn trọng lượng của vật B: Độ lớn của lực căng dây treo con lắc luôn lớn hơn trọng lượng vật. C: Chu kỳ dao động của con lắc không phụ thuộc vào biên độ dao động của nó. D: Khi khi góc hợp bởi phương dây treo con lắc và phương thẳng đứng giảm, tốc độ của quả năng sẽ tăng. Câu 9: Một vật dao động điều hoà, khi vật có li độ x1=4cm thì vận tốc v1  40 3cm / s ; khi vật có li độ x 2  4 2cm thì vận tốc v 2  40 2 cm / s . Động năng và thế năng biến thiên với chu kỳ A: 0,1 s B: 0,8 s C: 0,2 s D: 0,4 s Câu 10: Trên mặt nước có 2 nguồn sóng giống hệt nhau A và B cách nhau một khoảng AB = 24cm. Các sóng có cùng bước sóng  = 2,5cm. Hai điểm M và N trên mặt nước cùng cách đều trung điểm của đoạn AB một đoạn 16 cm và cùng cách đều 2 nguồn sóng và A và B. Số điểm trên đoạn MN dao động cùng pha với 2 nguồn là: A: 7 B: 8 C: 9. D: 6 Câu 11: Có 3 nguồn âm có tần số 20Hz, 40Hz và 60Hz khi tổng hợp chúng lại thành một nguồn âm thì tần số là: A: 60Hz. B: 120Hz. C: 40Hz. D: 20Hz. Câu 12: Hai nguồn sóng cơ AB cách nhau dao động chạm nhẹ trên mặt chất lỏng, cùng tấn số 100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng 20m/s.Số điểm không dao động trên đoạn AB =1m là A: 10 điểm B: 20 điểm C: 5 điểm D: 11 điểm Câu 13: Sóng dọc ( sóng cơ ) truyền được trong các môi trường nào? A: Chỉ trong chất rắn và trên bề mặt chất lỏng. B: Truyền được trong chất rắn và chất lỏng và chất khí. C: Truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D: Không truyền được trong chất rắn. Câu 14: Cột không khí trong ống thủy tinh có độ cao l có thể thay đổi được nhờ điều khiển mực nước trong ống. Đặt một âm thoa k trên miệng ống thủy tinh. Khi âm thoa dao động, nó phát ra một âm cơ bản, ta thấy trong cột không khí có một sóng dừng ổn định. Khi độ cao thích hợp của cột không khí có trị số nhỏ nhất lo = 13cm, người ta nghe thấy âm to nhất, biết rằng đầu A hở của cột không khí là môt bụng sóng, còn đầu B kín là một nút sóng, vận tốc truyền âm là 340m/s. Tần số của âm do âm thoa phát ra có thể nhận giá trị trong các giá trị sau? A: f = 563,8Hz B: f = 658Hz C: f = 653,8Hz D: f = 365,8Hz Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 15: Một sóng cơ học được truyền theo phương Ox với vận tốc v=20 cm/s. Giả sử khi sóng truyền đi biên độ không thay đổi. Tại nguồn O dao động có phương trình: uo=2cos4t (mm; s). Trong đó t đo bằng giây. Tại thời điểm t1 li độ tại điểm O là u= 3 mm và đang giảm. Lúc đó ở điểm M cách O một đoạn d=40 cm ở thời điểm ( t1+0,25) s sẽ có li độ là : A: - 3 mm. B: 1 mm. C: 3 mm. D: -1 mm. Câu 16: Một mạch dao động gồm cuộn dõy thuần cảm L và tụ điện C: Nếu gọi I0 là dũng điện cực đại trong mạch thỡ hệ thức liờn hệ giữa điện tớch cực đại trờn bản tụ điện Q0 và I0 là TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 13 1 CL C I0 . B: Q0 = LC I0 C: Q0 = I0 D: Q0 = I0 .  L LC 6 Trong mạch dao động điện từ lí tưởng có dao động điện từ điều hoà với tần số góc  = 5.10 rad/s. Khi điện tích tức thời của tụ A:Q0 = Câu 17: điện là q  3.108 thì dòng điện tức thời trong mạch i = 0,05A: Điện tích lớn nhất của tụ điện có giá trị A: 3,2.10-8 C B: 3,0.10-8 C C: 2,0.10-8 C D: 1,8.10-8 C Câu 18: Mạch dao động gồm cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 5 mH và tụ điện có điện dung C = 12,5 F. Tụ điện được tích điện đến hiệu điện đến điện tích 0,6.10-4 C, sau đó cho tụ điện phóng trong mạch. Chọn gốc thời gian là lúc tụ điện bắt đầu phóng điện. Phương trình hiệu điện thế giữa bản tụ điện là: A: uC = 4,8cos( 4000t + /2) V B: uC = 4,8cos( 4000t ) V C: uC = 0,6.10-4cos( 4000t ) V D: uC = 0,6.10-4cos( 400t + /2) V Câu 19: Trong các thiết bị điện tử nào sau đây trường hợp nào có cả máy phát và máy thu vô tuyến: A: Máy vi tính. B: Điện thoại bàn hữu tuyến. C: Điện thoại di động. D: Dụng cu điều khiển tivi từ xa. Câu 20: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm không thay đổi và một tụ điện có hai bản phẳng đặt song song cách nhau một khoảng cố định. Để phát ra sóng điện từ có tần số dao động riêng tăng 2 lần thì diện tích đối diện của bản tụ phải A: tăng 4 lần. B: giảm 2 lần. C: giảm 4 lần. D: tăng 2 lần. Câu 21: Một đường tải điện ba pha có 4 dây a, b, c, d. Một bóng đèn khi mắc vào giữa hai dây a và b hoặc giữa hai dây b và c hoặc giữa hai dây b và d thì sáng bình thường. Nếu dùng bóng đèn đó mắc vào giữa hai dây a và c thì A:Đèn sáng bình thường B: Đèn sáng yếu hơn bình thường C: Bóng đèn sáng quá mức bình thường (có thể bị cháy) D: Đèn không sáng. Câu 22: Đoạn mạch gồm cuộn dây có lõi sắt và một bóng đèn có điện trở thuần R mắc nối tiếp vào một điện áp xoay chiều. Đèn đang sáng bình thường, nếu rút dần lõi sắt ra khỏi ống dây thì độ sáng của đèn: A: Tăng lên. C: Giảm đi. B: Có thể tăng hoặc giảm tùy theo điện trở đèn. D: Không đổi. Câu 23: Một động cơ không đồng bộ ba pha có các cuộn dây phần cảm đấu hình sao vào điện xoay chiều ba pha có điện áp dây là 380(V). Động cơ có công suất cơ là 1,5(kW) và hiệu suất là 75%, hệ số công suất của động cơ là 0,85 thì cường độ dòng điện chạy qua động cơ xấp xỉ A: 12,7 (A) B: 3,57 (A) C: 6,2 (A) D: 10,7 (A) Câu 24: Một đoạn mạch gồm cuộn dây có điện trở thuần r=10  và độ tự cảm L=( 101 )H mắc nối tiếp với điện trở thuần R=20  và  10 3 F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u=180 2 cos(100  t) (V). Độ lệch pha của hiệu điện thế giữa hai đầu 4 cuộn dây và hai đầu tụ điện là C: 3 D:   3 A: B: 4 4 4 4 Câu 25: Một bóng đèn ống được mắc vào mạng điện xoay chiều tần số f = 50 Hz. Biết rằng đèn chỉ sáng khi điện áp giữa hai cực của đèn tụ điện C= đạt giá trị u  110 2 V. Trong 2 s thời gian đèn sáng là 4/3s. Xác định điện áp hiệu dụng ở hai đầu bóng đèn là A: 220V B: 220 3 A C: 220 2 A D: 200 A Câu 26: Mạch điện xoay chiều R L C có R thay đổi được mắc vào hiệu điện thế xoay chiều u  200 cos100 tV . Biết khi R  50 và R  200 thì công suất mạch điện đều bằng nhau và bằng P. Giá trị của P là: A: 80W B: 400W C: 160W D: 100W Câu 27: Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220 V thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 π A và trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch 6 π cũng có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng sớm pha so với điện áp. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch chứa P và Q mắc nối 2 tiếp thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là π π A: 11 2 A và trễ pha so với điện áp. B: 5,5 A và sớm pha so với điện áp. 3 6 C: 11 2 A và sớm pha π so với điện áp. 6 D: 5,5 A và cùng pha so với điện áp. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 14 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 28: Chọn câu sai. A: Máy phát điện có công suất lớn thì rôto là các nam châm điện B: MPĐ mà rôto là phần cảm thì không cần có bộ góp. C: Trong MPĐ, các cuộn dây của phần cảm và phần ứng đều được quấn trên lõi thép D: Với máy phát điện xoay chiều một pha thì nam châm phải là nam châm điện Câu 29: Một cuộn dây có điện trở thuần R  100 3 và độ tự cảm L = 3/πH mắc nối tiếp với một đoạn mạch X có tổng trở ZX rồi mắc vào điện áp có xoay chiều có giá trị hiệu dụng 120V, tần số 50Hz thì thấy dòng điện qua mạch điện có cường độ hiệu dụng bằng 0,3A và chậm pha 300 so với điện áp giữa hai đầu mạch. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch X bằng: A: 40W B: 9 3W C: 18 3W D: 30W Một máy phát điện xoay chiều có 8 cặp cực, phần ứng gồm 22 cuộn dây mắc nối tiếp. Từ thông cực đại do phần cảm sinh ra đi 10 1 qua mỗi cuộn dây có giá trị cực đại Wb. Rôto quay với vận tốc 375 vòng/phút. Suất điện động cực đại do máy có thể phát ra là:  A: 220 V B: 220 2 V C: 110 2 V D: 110 V Câu 31: Một bể nước sâu 1,2m. Một chùm ánh sáng mặt trời chiếu vào mặt nước dưới góc tới i sao cho sini = 0,8. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đỏ là 1,331 và đối với ánh sáng tím là 1,343. Bề rộng của dải quang phổ dưới đáy bể là : A: 2,5cm. B: 1,25cm. C: 2cm. D: 1,5cm. Câu 32: Chọn câu sai. Sự phân tích chùm ánh sáng trắng đi qua lăng kính thành các tia sáng màu là do A: Vận tốc của các tia màu trong lăng kính khác nhau B: Năng lượng của các tia màu khác nhau C: Tần số sóng của các tia màu khác nhau D: Bước sóng của các tia màu khác nhau Câu 33: Ánh sáng đơn sắc có tần số 5.1014 Hz truyền trong chân không với bước sóng 600 nm. Chiết suất tuyệt đối của một môi trường trong suốt ứng với ánh sáng này là 1,52. Tần số của ánh sáng trên khi truyền trong môi trường trong suốt này A: nhỏ hơn 5.1014 Hz còn bước sóng bằng 600 nm. B: lớn hơn 5.1014 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. 14 C: vẫn bằng 5.10 Hz còn bước sóng nhỏ hơn 600 nm. D: vẫn bằng 5.1014 Hz còn bước sóng lớn hơn 600 nm. Câu 34: Hai khe Y- âng cách nhau a = 1mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là D = 3m. . Đặt bản mỏng có bề dày e =0,5mm, chiết suất n =1,5 ở sau khe S1 thì hệ thống giao thoa trên màn thay đổi thế nào ? A: Hệ thống dịch chuyển lên phía S1 một đoạn 75mm. B: Hệ thống dịch chuyển xuống phía S1 một đoạn 750mm. C: Hệ thống không thay đổi. D: Hệ thống dịch chuyển lên phía S1 một đoạn 750mm. Câu 35: Trong thí nghiệm Iâng, hai khe được chiếu bằng ánh sáng trắng có bước sóng 0,4μm ≤ λ ≤ 0,75μm. Khoảng cách giữa hai khe là 0,3mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Tính khoảng cách giữa vân sáng bậc 3 màu đỏ và vân sáng bậc 3 màu tím ở cùng một bên so với vân trung tâm. A: Δx = 7mm. B: Δx = 9mm. C: Δx = 11mm. D: Δx = 13mm. Câu 36: Chiếu đồng thời ba bức xạ đơn sắc có bước sóng 0,4µm; 0,48µm và 0,6µm vào hai khe của thí nghiệm Iâng. Biết khoảng cách giữa hai khe là 1,2mm, khoảng cách từ hai khe tới màn là 3m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vị trí có màu cùng màu với vân sáng trung tâm là: A: 12mm B: 8mm C: 24mm D: 6mm Câu 37: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M về L là 0, 6563m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng A: 0, 7780m B: 0,1027m C: 0,3890m D: 123nm Câu 38: Tính chất nào sau đây không phải của Tia Laze? A: Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh B: Mang năng lượng lớn C: Định hướng cao D: Có tính đơn sắc Câu 39: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A: Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. B: Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C: Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. D: Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 40: Chiếu lần lượt bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào hai tấm kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là  0 và 2 0 . Các electron Câu 30: bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v và v với v = 2v . Tỉ số bước sóng λ/ 0 : 1 2 2 1 A: 5/6 B: 6/7 C: 1/2 D: 8/9 Câu 41: Dung dịch Fluorêxêin hấp thụ ánh sáng có bước sóng 0,49m và phát ra ánh sáng có bước sóng 0,52m. người ta gọi hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng ánh sáng phát quang và năng lượng ánh sáng hấp thụ. Biết hiệu suất của sự phát quang của dung dịch Fluorêxêin là 75%. Số phần trăm của phôtôn bị hấp thụ đã dẫn đến sự phát quang của dung dịch là -13,6 Câu 42: Năng lượng các trạng thái dừng của nguyên tử hidro cho bởi En = 2 eV. Với n= 1,2,3…ứng với các quỹ đạo K,L,M …Biết h = n 6,625.10-34 Js; c = 3.108 m/s. Nguyên tử hidro đang ở thái cơ bản thì nhận được một photon có tần số f = 3,08.1015 Hz, electron sẽ chuyển động ra quỹ đạo dừng . A: L B: M C: N D: Ω Câu 43: Một vật có khối lượng nghỉ mo. khi chuyển động với vận tốc v = 0,8c thì khối lượng của nó là bao nhiêu? A: không đổi B: 1,25mo C: 1,66mo D: 0,6mo Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Câu 44: 4 2 Trong phản ứng hạt nhân : 2 1 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Trang 15 H + 13 H  4 2 He + n, nếu năng lượng liên kết riêng của các hạt nhân 12 H , 13 H và He lần lượt là a, b và c (tính theo đơn vị MeV) thì năng lượng được giải phóng trong phản ứng đó (tính theo đơn vị MeV) là A: a + b - c B: c - a – b C: 2a + 3b - 4c D: 4c - 2a - 3b Câu 45: Bổ sung vào phần thiếu của câu sau :” Một phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng thì khối lượng của các hạt nhân trước phản ứng ………. khối lượng của các hạt nhân sinh ra sau phản ứng “ A: nhỏ hơn B: bằng với (để bảo toàn năng lượng) C: lớn hơn D: có thể nhỏ hoặc lớn hơn Câu 46: Hạt Triti (T) và Dơteri (D) tham gia phản ứng nhiệt hạch tạo thành hạt  và nơtrôn .Cho biết độ hụt khối của các hạt mT  0, 0087u ; mD  0, 0024u ; m  0, 0305u ,1u  931 MeV .Năng lượng tỏa ra từ một phản ứng là: c2 A: 18,0614 J B:38,7296 MeV C:38,7296 J D:18,0614 MeV Câu 47: U238 và U235 là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã lần lượt là T1 = 4,5.109 năm và T2 = 7,13.108 năm. Hiện nay trong quặng urani thiên nhiên có lẫn U238 và U235 theo tỉ lệ số nguyên tử là 140: 1. Giả thiết ở thời điểm hình thành trái đất tỉ lệ này là 1:1. Tuổi trái đất là: A: X = 8.109 năm B: X = 9.108 năm C: X = 6.109 năm D: X = 2.108 năm Câu 48: Chọn câu đúng A: Hầu hết hạt sơ cấp đều là các hạt bền B: Tất cả mọi hạt sơ cấp đều không bền C: Những hạt sơ cấp không bền có thời gian sống trung bình khoảng hàng năm D: Những hạt sơ cấp không bền(trừ notron) có thời gian sống trung bình rất ngắn(một phần của giây) Câu 49: kết luận nào sau đây đúng khi nói về hạt và hạt và phản hạt trong quá trình tương tác của các hạt sơ cấp, có thể xảy ra các hiện tượng A: hủy một cặp “ hạt + phản hạt” có khối lượng nghỉ khác 0 thành các photon hoặc cùng lúc sinh ra cặp “ hạt + phản hạt” từ những photon. B: Hủy “ hạt” và sinh ra “ phản hạt” C: Hủy “ phản hạt” và sinh “ hạt” D: Chỉ sinh “ phản hạt” Câu 50: Mặt trời có khối lượng khoảng 2.1030kg và công suất bức xạ là 3,9.1026W. Lấy c = 3.108 m/s. Sau một tỉ năm nữa so với khối lượng hiện nay, khối lượng Mặt trời đã giảm đi A: 1,5% B: 4 % C: 0,2% D: 0,0068% GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ĐỀ SỐ : 05 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:.................................................................... Số báo danh................................................................................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Tại một điểm O trên mặt nước yên lặng người ta gây ra một dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ a, tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 2(m/s). Hai điểm M, N trên mặt nước nằm trên cùng một phương truyền sóng cách O lần lượt 80(cm) và 82(cm).  Phương trình dao động tại N là u N  a N cos(100t  )(cm) thì phương trình dao động 6 7 7 A: tại M là u M  a M cos(100t  )(cm) B: tại M là u M  a M cos(100t  )(cm) 6 6 247  245 C: tại O là u O  acos(100t  )(cm) D: tại O là u O  acos(100 t  )(cm) 6 6 Câu 2: Tại điểm O trên mặt chất lỏng người ta gây ra dao động với phương trình u  2 cos( 4t )(cm) , tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 60cm/s. Giả sử tại những điểm cách O một đoạn x thì biên độ giảm 2,5 x lần. Dao động tại M cách O một đoạn 25cm có biểu thức là 5 5 A: u  2.cos(4t  )cm . B: u  0,16.cos(4t  )cm . 3 3 5 5 C: u  0,16.cos(4t  )cm D: u  2.cos(4t  )cm 6 6 Câu 3: Một con lắc lò xo gồm vật m = 0,4kg và một lò xo có độ cứng k = 40N/m.Vật đang ở vị trí cân bằng, người ta truyền cho nó vận tốc ban đầu 20cm/s theo chiều dương.Phương trình dao động của vật nặng là A: x = 2cos(10t +  )cm. 2 B: x = 2sin(10t +  ) cm. 6 C: x=2cos(10t -  ) cm . 2 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! D: x = 2cos(10t) cm. Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 4: Hai lò xo có độ cứng là k1, k2 và một vật nặng m = 1kg. Khi mắc hai lò xo song song thì tạo ra một con lắc dao động điều hoà với TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 16 ω 1= 10 5 rad/s, khi mắc nối tiếp hai lò xo thì con lắc dao động với ω 2 = 2 30 rad/s. Giá trị của k1, k2 là A: 100N/m, 200N/m B: 200N/m, 300N/m C: 100N/m, 400N/m D:200N/m,400N/m Câu 5: Một con lắc đơn có chiều dài l = 0,249 m, quả cầu nhỏ có khối lượng m = 100 g. Cho nó dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,8 m/s2 với biên độ góc α0 = 0,07 rad trong môi trường dưới tác dụng của lực cản (có độ lớn không đổi) thì nó sẽ dao động tắt dần có cùng chu kì như khi không có lực cản. Lấy   3,1416 . Biết con lắc đơn chỉ dao động được   100 s thì ngừng hẳn. Xác định độ lớn của lực cản. A: 1,5.10-2 N B: 1,57.10-3 N C: 2.10-4 N D: 1,7.10-4 N Câu 6: Phát biểu nào sau đây là sai về sự tương tự giữa dao động cơ học của con lắc đơn dao động với li độ góc nhỏ với dao động điện từ trong mạch LC? A: Lực cản môi trường ( hay ma sát) làm tắt dần dao động con lắc đơn tương tự như điện trở thuần làm tắt dần dao động điện từ trong mạch động. B: Cơ năng con lắc tương tự như năng lượng điện từ trong mạch dao động. C: Kéo con lắc đơn ra khỏi cân bằng rồi thả nhẹ tương tự như ban đầu nạp điện cho tụ điện. D: Con lắc đơn có thế năng lớn nhất khi quả nặng ở biên tương tự như năng lượng từ trường cực đại khi dòng điện trong mạch cực đại.  Câu 7: Dao động điều hòa x = 4sin(2t + ) (cm). Thời gian ngắn nhất vật đi từ x = 2cm đến vị trí có gia tốc a = -80 2 cm/s2 là: 3 5  A: s. B: s. C: 2.4 s. D: 24 s. 24 2,4 Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa trên trục 0x xung quanh gốc 0 với biên độ 6(cm) và chu kì 2(s). Mốc để tính thời gian được chọn là thời điểm chất điểm đi qua li độ x = 3(cm) theo chiều dương thì khoảng thời gian để chất điểm đi được quãng đường 249(cm) kể từ thời điểm ban đầu là 127 125 62 61 A: (s) B: (s) C: (s) D: (s) 6 6 3 3 Câu 9: Hai dao động điều hòa (1) và (2) cùng phương, cùng tần số và cùng biên độ A = 4cm. Tại một thời điểm nào đó, dao động (1) có li độ x = 2 3cm, đang chuyển động ngược chiều dương, còn dao động (2) đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Lúc đó, dao động tổng hợp của hai dao động trên có li độ bao nhiêu và đang chuyển động theo hướng nào? A: x = 8cm và chuyển động ngược chiều dương. B: x = 0 và chuyển động ngược chiều dương. C: x = 4 3cm và chuyển động theo chiều dương. D: x = 2 3cm và chuyển động theo chiều dương. Câu 10: Hai nguồn kết hợp cùng pha trên mặt nước cách nhau 38cm. Trên đường nối hai nguồn, người ta quan sát được 7 điểm dao động với biên độ cực đại (không kể 2 nguồn). Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 60cm/s. Tần số dao động của nguồn có thể là A: 9 Hz B: 7 Hz C: 4 Hz D: 6 Hz Câu 11: Một sợi dây đàn hồi căng ngang, đang có sóng dừng ổn định. Trên dây, A là một điểm nút, B là một điểm bụng gần A nhất, C là trung điểm của AB, với AB = 10 cm. Biết khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai lần mà li độ dao động của phần tử tại B bằng biên độ dao động của phần tử tại C là 0,2 s. Tốc độ truyền sóng trên dây là A: 0,25 m/s. B: 0,5 m/s. C: 2 m/s. D: 1 m/s. Câu 12: Kết luận nào sau đây là không đúng? A: Nhạc âm là những âm có tần số xác định. Tạp âm là những âm không có tần số xác định. B: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào các đặc tính vật lí là tần số và biên độ. C: Độ to của âm là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào mức cường độ và tần số âm. D: Độ cao là đặc tính sinh lí của âm phụ thuộc vào đặc tính vật lí tần số và năng lượng âm. Câu 13: Cho hai nguồn sóng âm kết hợp A, B đặt cách nhau 2 m dao động cùng pha nhau. Di chuyển trên đoạn AB, người ta thấy có 5 vị trí âm có độ to cực đại. Cho biết tốc độ truyền âm trong không khí là 350 m/s. Tần số f của nguồn âm có giá trị thoả mãn A: 350 Hz  f < 525 Hz B: 350 Hz < f < 525 Hz C: 175 Hz  f < 262,5 Hz D: 175 Hz < f < 262,5 Hz Câu 14: Một người đứng cách nguồn âm một khoảng R. Khi người đó tiến lại gần nguồn âm một khoảng l = 126,8m thì thấy cường độ âm tăng gấp 3 lần. Giá trị chính xác của R là: A: 300m B: 200m C: 150m D: 100m Câu 15: Hai nguồn kết hợp S1, S2 cách nhau 50mm trên mặt thoáng thủy ngân dao động giống nhau x = acos 60t mm. Xét về một phía đường trung trực của S1, S2 thấy vân bậc k đi qua điểm M có M S1 - M S2 = 12mm. và vân bậc ( k + 3) đi qua điểm M’ có M’ S1 - M’ S2 = 36 mm. Tìm vận tốc truyền sóng trên mặt thủy ngân, vân bậc k là cực đại hay cực tiểu? A: 24cm/s, cực tiểu B: 80cm/s, cực tiểu C: 24cm/s, cực đại D: 80 cm/s, cực đại. Câu 16: Mạch dao động LC trong máy thu sóng vô tuyến điện có điện dung C và độ tự cảm L không đổi, thu được sóng điện từ có bước sóng 70 m. Để thu được sóng điện từ có bước sóng 210 m người ta phải mắc thêm vào mạch đó một tụ điện có điện dung C’ bằng bao nhiêu và mắc thế nào? A: Mắc song song và C’ = 9C. B: Mắc song song và C’ = 8C. C: Mắc nối tiếp và C’ = 8C. D: Mắc nối tiếp và C’ = 9C. Câu 17: Trong một mạch dao động LC, điện tích trên một bản tụ biến thiên theo phương trình q  Q0 cos( t  A: Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau. B: Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều như nhau. C: Tại các thời điểm T/4 và 3T/4, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. D: Tại các thời điểm T/2 và T, dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại, chiều ngược nhau. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ!  ) C . Như vậy: 2 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 18: Cho một mạch LC lí tưởng, khi năng lượng điện trưởng ở tụ bằng năng lượng từ ở cuộn dây thì tỉ số điện tích trên tụ điện tại thời điểm đó và giá trị cực đại của nó là: A: q/Qo = 1/ 2 B: q/Qo = 1/ 3 C: q/Qo = 1/2 D: q/Qo = 1/3 Câu 19: Một mạch dao động LC lí tưởng gồm một tụ điện mắc nối tiếp với một cuộn dây thuần cảm đang thực hiện dao động điện từ tự do với tần số góc 7.103 rad.s-1. Tại thời điểm ban đầu, điện tích của tụ điện đạt cực đại. Tính từ thời điểm ban đầu, thời gian ngắn nhất để năng lượng điện trường trong tụ điện bằng năng lượng từ trường trong cuộn dây là: B: 1,496.10-4 s. B: 7,480.10-5 s. C: 1,122.10-4 s. D: 2,244.10-4 s. Câu 20: Mạch dao động của máy thu vô tuyến có cuộn cảm với độ tự cảm biến thiên từ 0,5H đến 10H và tụ điện với điện dung biến thiên từ 10pF đến 50pF. Máy thu có thể bắt được các sóng vô tuyến trong dải sóng. A: 4,2m    29,8m B: 4,2m    42,1m C: 421,3m    1332m D: . 4,2m    13.32m Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r và tụ điện C mắc nối tiếp. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 17 áp u = 30 2cos t(V) . Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ đạt giá trị cực đại và bằng 50V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây khi đó có giá trị là: A: 40V B: 30V C: 20V D: 50V. Câu 22: Một động cơ không đồng bộ ba pha có các cuộn dây phần cảm đấu hình sao vào điện xoay chiều ba pha có điện áp dây là 380(V). Động cơ có công suất cơ là 1,5(kW) và hiệu suất là 75%, hệ số công suất của động cơ là 0,85 thì cường độ dòng điện chạy qua động cơ xấp xỉ A: 12,7 (A) B: 3,57 (A) C: 6,2 (A) D: 10,7 (A) Câu 23: Khung dây kim loại phẳng có diện tích S, có N vòng dây , quay đều với tốc độ góc  quanh trục vuông góc với đường sức của    một từ trương đều B . Chọn gốc thời gian t=0s là lúc pháp tuyến n của khung dây có chiều trùng với chiều của véc tơ cảm ứng từ B . Biểu thức xác định suất điện động cảm ứng e xuất hiện trong khung dây là A: e=  NBScos  t B: e=  NBSsin  t C: e=NBScos  t D: e=NBSsin  t Câu 24: Một cuộn dây mắc nối tiếp với tụ điện có điện dung thay đổi được rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều có biểu thức u  U 0 cos(t) (V) Thay đổi điện dung của tụ điện để điện áp hiệu dụng hai đầu tụ đạt cực đại thì khi đó điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ là 2Uo . Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây lúc này là 7 D: 2U 0 . U0 2 Câu 25: Một cuộn dây ghép nối tiếp với một tụ điện. Đặt vào hai đầu mạch một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi U = 100V. Điều chỉnh C để hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ đạt được giá trị cực đại UCmax = 200V. Hệ số công suất của mạch khi đó là: A: 3,5U0 B: 3U0 . C: A: 1 B: 3 /2 C: 1/2 D: 2 /2 Câu 26: Một hiệu điện thế xoay chiều 120V, 50Hz được đặt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở R mắc nối tiếp với tụ điện C. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai bản tụ C bằng 96V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở R bằng: A: 24V B: 48V C: 72V D: không xác định được vì không biết giá trị của R và C Câu 27: Khi mắc dụng cụ P vào điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng bằng 220 V thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 π A và trễ pha so với điện áp giữa hai đầu đoạn mạch. Khi mắc dụng cụ Q vào điện áp xoay chiều trên thì cường độ dòng điện trong mạch 6 π cũng có giá trị hiệu dụng bằng 5,5 A nhưng sớm pha so với điện áp. Khi đặt điện áp trên vào hai đầu đoạn mạch chứa P và Q mắc nối 2 tiếp thì cường độ dòng điện có giá trị hiệu dụng là π π A: 11 2 A và trễ pha so với điện áp. B: 5,5 A và sớm pha so với điện áp. 3 6 π so với điện áp. D: 5,5 A và cùng pha so với điện áp. 6 Câu 28: Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha /4 so với cường độ dòng điện. Khi đó A: tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị cần để xảy ra cộng hưởng. B: tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. C: hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. D:điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha/4  so với điện áp giữa hai bản tụ điện. Câu 29: Một khung dây quay đều trong từ trường B vuông góc với trục quay của khung với tốc độ n = 1800 vòng/ phút. Tại thời điểm t   = 0, véctơ pháp tuyến n của mặt phẳng khung dây hợp với B một góc 300. Từ thông cực đại gởi qua khung dây là 0,01WB Biểu thức của suất điện động cảm ứng xuất hiện trong khung là   A: e  0, 6 cos(30 t  )V B: e  0, 6 cos(60t  )V . 6 3   C: e  0, 6 cos(60t  )V . D: e  60 cos(30t  )V . 6 3 Câu 30: Trong mạch dao động LC, mối liên hệ giữa q, Q0, i và I0 là: C: 11 2 A và sớm pha A: q2 i2   0, 5 . 2 2Q 0 2I20 B: q2 i2  1. 2 Q 0 2 I02 C: 2 2 i 2 q  Q . 0 I20 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! D: q2 2 2  2i  I . 0 Q 20 Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 31: Trong quang phổ vạch của hiđrô (quang phổ của hiđrô), bước sóng của vạch thứ nhất trong dãy Laiman ứng với sự chuyển của êlectrôn (êlectron) từ quỹ đạo L về quỹ đạo K là 0,1217m , vạch thứ nhất của dãy Banme ứng với sự chuyển M về L là 0, 6563m . Bước sóng của vạch quang phổ thứ hai trong dãy Laiman ứng với sự chuyển M về K bằng A: 0, 7780m B: 0,1027m C: 0,3890m D: 123nm Câu 32: Tính chất nào sau đây không phải của Tia Laze? A: Bị nước và thủy tinh hấp thụ mạnh B: Mang năng lượng lớn C: Định hướng cao D: Có tính đơn sắc Câu 33: Theo thuyết lượng tử ánh sáng, phát biểu nào dưới đây là sai? A: Phân tử, nguyên tử phát xạ hay hấp thụ ánh sáng, cũng có nghĩa là chúng phát xạ hay hấp thụ phôtôn. B: Ánh sáng được tạo thành bởi các hạt gọi là phôtôn. C: Năng lượng của các phôtôn ánh sáng là như nhau, không phụ thuộc tần số của ánh sáng. D: Trong chân không, các phôtôn bay dọc theo tia sáng với tốc độ c = 3.108 m/s. Câu 34: Trong thí nghiệm về hiện tượng quang điện, người ta cho quang êlectron bay vào một từ trường đều theo phương vuông góc với các véctơ cảm ứng từ. Khi đó bán kính lớn nhất của các quỹ đạo êlectron sẽ tăng khi A: giảm cường độ chùm sáng kích thích B: tăng cường độ chùm sáng kích thích C: giảm bước sóng của ánh sáng kích thích D: tăng bước sóng của ánh sáng kích thích TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Câu 35: Trang 18 Chiếu lần lượt bức xạ đơn sắc có bước sóng λ vào hai tấm kim loại có giới hạn quang điện lần lượt là  0 và 2 0 . Các electron bật ra với vận tốc ban đầu cực đại lần lượt là v và v với v = 2v . Tỉ số bước sóng λ/ 0 : 1 2 2 1 A: 5/6 B: 6/7 C: 1/2 D: 8/9 Câu 36: Bán kính quỹ đạo của e trong nguyên tử H ở trạng thái kính thích thứ nhất là r1. Nếu một đám khí H được kích thích đến trạng thái mà bán kính quỹ đạo chuyển động của e quanh hạt nhân là r = 9r1 thì số vạch sáng có khả năng phát ra thuộc dãy Laiman là: A: 4 B: 3 C: 2 D: 5 Câu 37: Vât có khối lượng nghỉ mo đang chuyển động với vận tốc v = 0,6C: Tính động năng của vật? A: 0,25mo.c2 J B: 0,6mo.c2 J C: 0,5mo.c2 J D: không tính được Câu 38: Phát biểu nào dưới đây không đúng? Phóng xạ là loại phản ứng hạt nhân A: có sự bảo toàn số nuclon B: tỏa năng lượng C: tự nhiên, ta không can thiệp được D: phân rã một hạt nhân thành các hạt nhỏ hơn Câu 39: Nito tự nhiên có khối lượng nguyên tử là m = 14,0067u và gồm hai đồng vị chính là N14 có khối lượng nguyên tử m14 = 14,00307u và N15 có khối lượng nguyên tử là m15 = 15,00011u. Tỉ lệ hai đồng vị trong nito là: A: 98,26% N14 và 1,74% N15 B: 1,74% N14 và 98,26% N15 C: 99,64% N14 và 0,36% N15 D: 0,36% N14 và 99,64% N15 Câu 40: Tính năng lượng tỏa ra khi có 1 mol U235 tham gia phản ứng: 92U235 + 0n1 → 30n1 + 36Kr94 + 56Ba139. Cho biết: Khối lượng của 235 = 235,04 u, của 36Kr94 = 93,93 u; của 56Ba139 = 138,91 u; của 0n1 = 1,0063 u; 1u = 1,66.10-27; c = 2,9979.108 m/s; hằng số Avogadro: 92U NA = 6,02.1023 mol. A: 1,8.1011kJ B: 0,9.1011kJ C: 1,68.1010kJ D: 1,1.109KJ 8 -x Câu 41: Chu kì bán rã của U235 là T = 7,13.10 năm. Biết x << 1 thì e = 1 - x. Số nguyên tử U235 bị phân rã trong 1 năm từ 1g U235 lúc ban đầu là? A: N = 4,54.1015 B: N = 8,62.1020 C: N = 1,46.108 D: N = 2,49.1012 Câu 42: Phát biểu nào sau đây là SAI: A: Tương tác hấp dẫn là tương tác có cường độ nhỏ nhất trong bốn loại tương tác cơ bản B: Các loại tương tác vật lí có thể quy về bốn loại cơ bản: tương tác mạnh, tương tác điện từ, tương tác yếu và tương tác hấp dẫn C: Tương tác hấp dẫn là tương tác giữa các hạt có khối lượng khác không D: Các tương tác vật lí có thể có rất nhiều loại và mỗi loại lại có bản chất khác nhau Câu 43: Lực hạt nhân là A: tương tác hấp dẫn B: tương tác điện từ C: tương tác yếu D: tương tác mạnh Câu 44: Măt trời được cấu tạo gồm A: Quang cầu, khí quyển, sắc cầu C: Quang cầu, khí quyển, nhật hoa B: Quang cầu, khí quyển, sắc cầu, nhật hoa D: Quang cầu và khí quyển Câu 45: Khi chiếu chùm sáng trắng hẹp vào một lăng kính thì chùm sáng màu tím bị lệch nhiều nhất. Nguyên nhân là A: ánh sáng tím là màu cuối cùng trong quang phổ của ánh sáng trắng. B: chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị lớn nhất. C: chiết suất của chất làm lăng kính đối với ánh sáng tím có giá trị nhỏ nhất. D: ánh sáng tím bị hút về phía đáy của lăng kính mạnh hơn so với các màu khác. Câu 46: Phát biểu nào sau đây về tia tử ngoại là không đúng? A: có thể dùng để chữa bệnh ung thư nông. B: tác dụng lên kính ảnh. C: có tác dụng sinh học: diệt khuẩn, hủy diệt tế bào. D. có khả năng làm ion hóa không khí và làm phát quang một số chất. Câu 47: Chiết suất tỉ đối của kim cương đối với nước là 1,814, chiết suất tuyệt đối của nước đối với ánh sáng màu lục là 1,335. Tốc độ của ánh sáng màu lục trong kim cương có giá trị : 8 A: v = 1,2388.10 m/s 8 B: v = 2,7647.10 m/s 8 C: v = 2,5472.10 m/s Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! 8 D: v = 1,8513.10 m/s Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 48: Chiếu sáng hai khe Yang bằng hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1 = 0,6m và 2 = 0,5m. Biết a = 2mm, D = 2m. M và N là hai điểm trên màn đối xứng qua vân sáng trung tâm với MN = 15mm. Số vân sáng cùng màu với vân sáng trung tâm có được từ M đến N là: A: n = 5 B: n = 25 C: n = 4 D: n = 20. Câu 49: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng. Gọi L là bề rộng của giao thoa trường xuất hiện trên màn, M là vị trí vân sáng có tọa độ là xM. Công thức nào dưới đây dùng để xác định số vân sáng có được trên màn ? A: –L ≤ xM ≤ L. B: –L/2 ≤ xM ≤ L/2. C: 0 ≤ xM ≤ L/2. D: 0 ≤ xM ≤ L. Câu 50: Trong thí nghiệm của Iâng, khoảng cách giữa hai khe là 1,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn M là 2 m. Nguồn S chiếu đồng thời hai bức xạ đơn sắc có bước sóng λ1 và λ2 = 4/3 λ1. Người ta thấy khoảng cách giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân chính giữa là 2,56mm . Tìm λ1. A: λ1 = 0,48μm. B: λ1 = 0,52μm. C: λ1 = 0,64μm. D: λ1 = 0,75μm. TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ Trang 19 GIÁO DỤC HỒNG PHÚC ĐỀ SỐ : 06 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 Môn: VẬT LÍ; KHỐI A Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên học sinh:.................................................................... Số báo danh................................................................................. Cho biết: hằng số Plăng h = 6,625.10-34 J.s; độ lớn điện tích nguyên tố e = 1,6.10-19 C; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; 1u = 931,5 MeV/c2. Câu 1: Một con lắc đơn gồm một quả cầu nhỏ treo ở đầu một sợi dây mảnh không co dãn, khối lượng dây không đáng kể. Quả cầu của con lắc được tích một lượng điện tích q, treo con lắc vào trong một điện trường biến thiên điều hòa theo phương ngang. Biên độ dao động của con lắc càng lớn nếu A: chiều dài của dây treo càng nhỏ B: khối lượng của quả cầu càng lớn C: chiều dài của dây treo càng lớn D: khối lượng của quả cầu càng nhỏ Câu 2: Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ trên mặt đất ở nhiệt độ 170C . Đưa đồng hồ lên đỉnh núi cao h = 640m thì đồng hồ vẫn chỉ đúng giờ. Biết hệ số nở dài của dây treo con lắc là  = 4.10-5 K-1. Lấy bán kính trái đất là 6400 km. Nhiệt độ trên đỉnh núi là: A: 70C B: 120C C: 14,50C D: 1,450C Câu 3: Một con lắc lò xo dao động điều hòa theo phương ngang với lực đàn hồi lớn nhất của lò xo là 2N và năng lượng dao động là 0,1J. Thời gian trong 1 chu kì lực đàn hồi là lực kéo không nhỏ hơn 1N là 0,1s. Tính tốc độ lớn nhất của vật. A: 209,44cm/s B: 31,4cm/s C: 402,5cm/s. D: 314,1cm/s Câu 4: Khi nói về dao động tắt dần, phát biểu nào sau đây là sai? A: Mọi hệ dao động tự do thực đều là dao động tắt dần. B: Dao động tắt dần có thể coi là dao động tự do. C: Dao động tắt dần chậm có thể coi là dao động hình sin có biên độ giảm dần đến bằng không. D: Dao động tắt dần trong thực tế luôn có hại và cần duy trì các dao động đó. Câu 5: Con lắc lò xo nằm ngang có khối lượng m và lò xo có độ cứng k. Tác dụng vào m lực F có phương dọc theo trục lò xo F=F0 sin t . Vậy khi ổn định m dao động theo tần số A: f=  . 2 B: f= 1 k . 2 m C: f= 1 k  + . 2 m 2  D: f= 1 m . 2 k 0 Câu 6: Một toa xe trượt không ma sát trên một đường dốc xuống dưới, góc nghiêng của dốc so với mặt phẳng nằm ngang là α = 30 . Treo lên trần toa xe một con lắc đơn gồm dây treo chiều dài l = 1(m) nối với một quả cầu nhỏ. Trong thời gian xe trượt xuống, kích thích cho con 2 lắc dao động điều hoà với biên độ góc nhỏ. Bỏ qua ma sát, lấy g = 10m/s . Chu kì dao động của con lắc là A: 2,135s B: 2,315s C: 1,987s D: 2,809s Câu 7: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (mốc ở vị trí cân bằng của vật) bằng nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là A: 12 2 cm B: 12 cm C: 6 2 cm D: 6 cm Câu 8: Một con lắc đơn có chiều dài l thực hiện được 9 dao động trong thời gian  t. Nếu thay đổi chiều dài một lượng 50 cm thì trong khoảng thời gian  t đó nó thực hiện được 5 dao động. Chiều dài ban đầu của con lắc là A: 25 m. 112 B: 112 cm. 25 C: 0,9 m. D: 25 m. 81 Câu 9: Một vật dao động điều hòa với chu kì T xung quanh vị trí cân bằng trên một đoạn thẳng với biên độ A, mốc thời gian t = 0 là lúc vật A đi qua tọa độ x  theo chiều dương. Gia tốc của vật bằng không lần thứ nhất vào thời điểm 2 5T T T 7T A: t  B: t  C: t  D: t  12 6 3 12 Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! Ex: Nguyễn Hồng Khánh _ HKP Mobile: 09166.01248 Email: [email protected] Câu 10: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp O1 và O2 dao động đồng pha, cách nhau một khoảng O1O2 = 40cm. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f = 10Hz, vận tốc truyền sóng v = 2m/s. Xét điểm M nằm trên đường thẳng vuông góc với O1O2 tại O1. Đoạn O1M có giá trị lớn nhất bằng bao nhiêu để tại M có dao động với biên độ cực đại? A: 50cm B: 30cm C: 40cm D: 20cm v Câu 11: Gọi d là khoảng cách giữa hai điểm trên phương truyền sóng, v là vận tốc truyền sóng, f là tần số của sóng. Nếu d = (2n + 1) ; ( 2f n = 0,1,2…) thì hai điểm sẽ: A: Dao động cùng pha B: dao động ngược pha C: Dao động vuông pha D: Không xác định được Câu 12: Ở mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 10 cm, dao động theo phương thẳng đứng với phương trình lần lượt là uA = 3cos(40t + /6) (cm); uB = 4cos(40t + 2/3) (cm). Cho biết tốc độ truyền sóng là 40 cm/s. Một đường tròn có tâm là trung điểm của AB, nằm trên mặt nước, có bán kính R = 4cm. Số điểm dao động với biên độ 5 cm có trên đường tròn là TUYỂN TẬP 60 ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC 2012 TẬP 2: 30 ĐỀ HAY VÀ KHÓ A: 30 Câu 13: Trang 20 B: 32 C: 34 D: 36 Một sóng cơ học lan truyền dọc theo một đường thẳng có phương trình sóng tại nguồn O là: u = Asin( 2 t) cm. Một điểm M T cách nguồn O bằng 1/3 bước sóng ở thời điểm t = 1/2 chu kì có độ dịch chuyển uM =2cm. Biên độ sóng A là: A: 2cm B: 4 cm C: 4cm 3 Câu 14: A: B: C: D: Câu 15: D: 2 3 cm Nhận xét nào sau đây là sai khi nói về các hiện tượng sóng dừng. Sóng dừng không có sự lan truyền dao động. Sóng dừng trên dây đàn là sóng ngang, trong cột khí của ống sáo, kèn là sóng dọc. Mọi điểm giữa hai nút của sóng dừng có cùng pha dao động. Bụng sóng và nút sóng dịch chuyển với vận tốc bằng vận tốc lan truyền sóng. Cho hai loa là nguồn phát sóng âm S1, S2 phát âm cùng phương trình u S1  u S2  a cos t . Vận tốc sóng âm trong không khí là 330(m/s). Một người đứng ở vị trí M cách S1 3(m), cách S2 3,375(m). Vậy tần số âm bé nhất, để ở M người đó không nghe được âm từ hai loa là bao nhiêu? A: 420(Hz) B: 440(Hz) C: 460(Hz) D: 480(Hz) Câu 16: Thời gian giữa hai lần liên tiếp năng lượng điện trường bằng năng lượng từ trường trong một mạch dao động LC lí tưởng là 3.10-4 s. Thời gian ngắn nhất để điện tích trên tụ đang có giá trị lớn nhất giảm còn một nửa là A: 12.10-4 s B: 3.10-4 s C: 6.10-4 s D: 2.10-4 s Câu 17: Một tụ xoay có điện dung biến thiên liên tục và tỉ lệ thuận với góc quay từ giá trị C1 = 10pF đến C2 = 370pF tương ứng khi góc quay của các bản tụ tăng dần từ 00 đến 1800. Tụ điện được mắc với một cuộn dây có hệ số tự cảm L= 2 H để tạo thành mạch chọn sóng của máy thu. Để thu được sóng có bước sóng   18,84m phải xoay tụ ở vị trí nào? A:   300 B:   200 C:   1200 D:   900 Câu 18: Mạch dao động LC: Gồm một cuộn cảm có điện trở r = 0,5  , độ tự cảm L =275 H và một tụ điện có điện dung 4200pF. Phải cung cấp cho mạch một công suất bao nhiêu để duy trì dao động của nó với điện áp cực đại trên tụ là 6V. A: 137mW. B: 173mW. C: 513 W . D: 137 W . Câu 19: Trong một mạch dao động LC lý tưởng, khi dòng điện trong mạch là 2 3 A thì điện tích giữa hai bản tụ là 10-4C, còn khi dòng điện trong mạch là 2A thì điện tích của tụ khi đó là 3  104 C. Tần số góc trong mạch dao động tính theo đơn vị rad/s là: B: 2 10 4 B: 2  10 4 C: 4 10 4 D: 4  10 4 Câu 20: Mạch dao động điện từ tự do LC gồm cuộn dây thuần cảm L và tụ điện có điện dung C = 4F. Điện tích trên bản tụ biến thiên điều hòa theo biểu thức q = 0,2.10-3. cos( 500t + /6) C. Giá trị hiệu điện thế giữa hai đầu bản tụ điện vào thời điểm t = 3ms là: A: 25V B: 25/ 2 V C: 25 2 V D: 50V Câu 21: Mạch điện xoay chiều gồm R-L-C mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Gọi uR, uL, uC, u và U0R, U0L, U0C, U0 lần lượt là giá trị tức thời và giá trị cực đại của hiệu điện thế 2 đầu mỗi linh kiện R-L-C và 2 đầu mạch. i, I0 lần lượt là cường độ dòng điện tức thời và cực đại qua mạch. Hỏi trong các biểu thức liên hệ dưới đây biểu thức nào sai? u2 u2 u2 u2 u2 u2 i2 i2 A: 2R  2L  1 B: 2R  2C  1 C: 2R  2  1 D: 2C  2  1 U 0R U 0L U 0R U 0C U 0R I0 U 0C I0 Câu 22: Mạch gồm cuộn cảm và tụ điện có điện dung thay đổi được mắc nối tiếp rồi mắc vào nguồn xoay chiều u=100 2 cos  t(V),  không đổi. Điều chỉnh điện dung để mạch cộng hưởng,lúc này hiệu điện thế hiệu dụng 2 đầu cuộn cảm bằng 200(V).khi đó hiệu điện thế hiệu dụng giữa 2 bản tụ là: A: 100 3 (V) B: 200(V) C: 100(V) Câu 23: Chọn phát biểu đúng. Trong qua trình tải điện năng đi xa, điện năng hao phí A: tỉ lệ với thời gian truyền điện. B: tỉ lệ nghịch với chiều dài đường dây tải điện. C: tỉ lệ với bình phương điện áp giữa hai đầu dây ở trạm phát điện. D: tỉ lệ với công suất truyền đi. Giáo Dục Hồng Phúc - Nơi Khởi Đầu Ước Mơ! D: 100 2 (V)
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan