Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông 315 bài tập trắc nghiệm cung và góc lượng giác công thức lượng giác có đáp án...

Tài liệu 315 bài tập trắc nghiệm cung và góc lượng giác công thức lượng giác có đáp án

.PDF
33
3033
82

Mô tả:

BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 10 Ngày 31 tháng 3 năm 2017 tan sin √ √ − 3 − √13 −1 2π 3 3π 4 π 2 √1 3 B √ 3 √2 2 2 1 2 5π 6 √ 3 2 √ − − 12 √ √ 2 3 2 2 2 2 − 12 − 3π 4 − √22 − 23 − 2π 3 − π2 B √1 3 A 0 cos − π4 − π3 0 cotang − π6 1 − √3 √ − 5π 6 3 π 4 π 6 1 2 O 1 π 3 √ A − π 0 3 −1 √ − 3 Mục lục 1 Cung và góc lượng giác 1 2 Giá trị lượng giác của một cung 4 3 Công thức lượng giác 15 1 Đây là các câu hỏi trắc nghiệm được tập thể giáo viên nhóm facebook Toán và LATEX gõ lại từ tài liệu “333 câu lượng giác lớp 10” của nhóm giáo viên Toán học Bắc Trung Nam. Tài liệu được gõ lại để tạo tư liệu giảng dạy bằng TEX cho một số giáo viên tham gia dự án này dưới sự đồng ý của Toán học Bắc Trung Nam. Tài liệu này dùng gói biên soạn câu hỏi trắc nghiệm ex_test của tác giả Trần Anh Tuấn. Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM LƯỢNG GIÁC LỚP 10 1 Cung và góc lượng giác Câu 1. Trên đường tròn tùy ý, cung có số đo 1r ad là A. cung có độ dài bằng 1. B. cung có độ dài bằng bán kính. C. cung có độ dài bằng đường kính. D. cung tương ứng với góc ở tâm là 60◦ . Câu 2. Kết quả nào dưới đây là đúng? A. 1 r ad = 1◦ . B. 1 r ad = ( 180 ◦ ) . π C. 1 r ad = 180◦ . D. 1 r ad = 60◦ . C. π r ad = 60◦ . D. π r ad = ( Câu 3. Kết quả nào dưới đây là đúng? A. π r ad = 1◦ . B. π r ad = 180◦ . Câu 4. Trên đường tròn có bán kính r = 5, độ dài của cung có số đo π 8 A. l = . B. l = 5π . 8 C. l = 5π . 4 π là 8 D. l = 180 ◦ ) . π 5 . 16 Câu 5. Trên đường tròn có bán kính r = 15, độ dài của cung có số đo 50◦ là A. l = 750. B. l = 25π . 6 C. l = 15π . 180 D. l = 15. 180 .50. π Câu 6. Trên đường tròn lượng giác, khẳng định nào sau đây là ĐÚNG? A. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có một số đo. B. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo sao cho tổng của chúng bằng 2π. C. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B chỉ có hai số đo hơn kém nhau 2π. D. Cung lượng giác có điểm đầu A và điểm cuối B có vô số số đo sai khác nhau 2π. Câu 7. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc A , cung lượng giác có số đo 55◦ có điểm đầu A xác định,và ....... A. chỉ có đúng một điểm cuối M . B. có đúng hai điểm cuối M . C. Có đúng bốn điểm cuối M . D. có vô số điểm cuối M . Câu 8. Trên đường tròn lượng giác với điểm gốc là A , cung AN có điểm đầu là A , điểm cuối là N ...... A. chỉ có một số đo. B. có đúng hai số đo. C. có đúng bốn số đo. D. có vô số số đo. Câu 9. Lục giác ABC DE F nội tiếp đường tròn lượng giác có điểm gốc là A , các đỉnh lấy theo thứ tự đó và các điểm B , C có tung độ dương. Khi đó số đo của góc lượng giác (O A,OC ) bằng A. 120◦ . B. −240◦ . C. 120◦ hoặc −240◦ . D. 120◦ + k360◦ , k ∈ Z. 1 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC Câu 10. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A , điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo là 45◦ . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục Ox , thì số đo của cung lượng giác AN bằng A. −45◦ . B. 315◦ . C. 315◦ + k360◦ , k ∈ Z. D. 45◦ hoặc 315◦ . Câu 11. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A , điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo là 60◦ . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục O y , thì số đo của cung lượng giác AN bằng A. 120◦ . B. −240◦ . C. 120◦ + k360◦ , k ∈ Z. D. 120◦ hoặc −240◦ . Câu 12. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A , điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo là 75◦ . Gọi N là điểm đối xứng với M qua gốc tọa độ O , thì số đo của cung lượng giác AN bằng A. −105◦ hoặc 255◦ . B. 255◦ . C. −105◦ + k360◦ , k ∈ Z. D. −105◦ . Câu 13. Trên đường tròn lượng giác có điểm gốc là A , điểm M thuộc đường tròn sao cho cung lượng giác AM có số đo là 135◦ . Gọi N là điểm đối xứng với M qua trục O y , thì số đo của cung lượng giác AN bằng A. −315◦ + k360◦ , k ∈ Z. B. 315◦ + k360◦ , k ∈ Z. C. 45◦ . D. 45◦ hoặc −315◦ . Câu 14. Trên đường tròn định hướng, cho bốn cung có số đo lần lượt là α = − 25π 19π ,δ = . Khi đó, các cung có điểm cuối trùng nhau là 3 6 A. α, β, γ. B. α và δ, β và γ. C. β, γ, δ. Câu 15. Biết góc lượng giác (Ox,O y) có một số đo là của góc lượng giác (Ox,O y) là A. 3π + k2π. 2 B. 3π + kπ. 2 C. π 5π ,β = ,γ = 6 3 D. α và β, γ và δ. 3π + 2017π. Khi đó, giá trị tổng quát 2 π + k2π. 2 D. π + kπ. 2 π + k2π, k ∈ Z. Tìm tất cả các giá trị của k để α ∈ (19; 27). 3 A. k = 2 và k = 3. B. k = 3 và k = 4. C. k = 4 và k = 5. D. k = 5 và k = 6. Câu 16. Cho α = π . Hỏi trong các số sau, số nào là 5 số đo của một góc lượng giác có cùng tia đầu và tia cuối của góc α? 6π 11π 9π 31π A. . B. − . C. . D. . 5 5 5 5 π ƒ Câu 18. Cho cung α có điểm đầu là A , điểm cuối là M . Biết MO A = và k ∈ Z, kết luận nào 4 Câu 17. Cho góc lượng giác α = (O A,OB ) có số đo bằng sau đây là đúng? A. α = 3π + k2π. 4 B. α = π + k2π. 4 C. α = 2 π + kπ. 4 π 4 D. α = − + kπ. Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 1 CUNG VÀ GÓC LƯỢNG GIÁC Câu 19. Góc có số đo 108◦ đổi ra rađian là A. 3π . 5 Câu 20. Góc có số đo A. 240◦ . B. π . 10 C. 2π đổi sang độ là 5 B. 135◦ . 3π . 2 C. 72◦ . D. π . 4 D. 270◦ . á á Câu 21. Cho (Ox,O y) = 22◦ 300 + k360◦ . Tìm tất cả các giá trị của k để (Ox,O y) = 1822◦ 300 . A. Không tồn tại k . Câu 22. Góc có số đo A. 15◦ . Câu 23. Góc có số đo A. 7◦ . B. k = 3. C. k = −5. D. k = 5. π đổi sang độ là 9 B. 18◦ . C. 20◦ . D. 25◦ . π đổi sang độ là 24 B. 7◦ 300 . C. 8◦ . D. 8◦ 300 . Câu 24. Cho hình vuông ABC D có tâm O và một trục (i ) đi qua O . Xác định số đo góc giữa tia O A với trụ (i ), biết trục i đi qua trung điểm của cạnh AB . A. 15◦ + k360◦ . B. 45◦ + k369◦ . C. 135◦ + k360◦ . Câu 25. Góc có số đo 120◦ đổi sang rađian là π . 10 π . 4 2π . 3 Câu 26. Biết tam giác OM B 0 và tam giác ON B 0 là các tam giác đều. Cung α có điểm đầu là A. B. 3π . 10 D. 155◦ + k360◦ . C. D. A và điểm cuối là trùng với B hoặc M hoặc N . Tính số đo của α. π kπ π kπ A. α = + . B. α = − + . 2 2 6 3 π k2π π k2π C. α = + . D. α = + . 2 3 6 3 Câu 27. Cho L, M , N , P lần lượt là điểm chính giữa các cung AB, BC ,C D, D A . Cung có điểm 3π đầu trùng với A và có số đo α = − + kπ. Điểm cuối của α ở đâu? 4 A. Trùng với L hoặc B. Trùng với M hoặc C. Trùng với M hoặc D. Trùng với L hoặc N. P. N. P. Câu 28. Cung nào sau đây có điểm cuối trùng với B hoặc B 0 ? π + k2π. 2 C. α = 90◦ + k360◦ . π 2 D. α = −90◦ + k180◦ . A. α = B. α = − + k2π. Câu 29. Một bánh xe có 72 răng, số đo góc mà bánh xe đã quay được khi ri chuyển 10 răng là A. 30◦ . B. 40◦ . C. 50◦ . D. 60◦ . Câu 30. Góc có số đo 22◦ 300 đổi sang rađian là A. π . 8 B. 7π . 12 C. 9π . 12 D. 5π . 12 C. 9π . 12 D. 5π . 8 Câu 31. Góc có số đo 105◦ đổi sang rađian là A. 5π . 12 B. 7π . 12 3 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG Câu 32. Cung α có điểm đầu là A , điểm cuối trùng với một trong bốn điểm M , N , P,Q . Số đo của cung α là A. α = 45◦ + k180◦ . Câu 33. Cho α = A. k = 4. B. α = 135◦ + k360◦ . C. α = π kπ + . 4 4 π + k2π. Tìm k ∈ Z để 10π < α < 11π. 2 B. k = 6. C. k = 7. D. α = π kπ + . 4 2 D. k = 5. Câu 34. Cho hình vuông ABC D có tâm O và một trục (l ) đi qua O . Xác định số đo của các góc giữa tia O A với trục (l ), biết trục (l ) đi qua đỉnh A của hình vuông. A. 180◦ + k360◦ . B. 90◦ + k360◦ . C. −90◦ + k360◦ . D. k360◦ . Câu 35. Một đường tròn có bán kính đáy R = đó. A. 10cm . B. 5cm . π 10 cm . Tìm độ dài cung trên đường tròn π 2 C. 20 cm . π2 D. π2 cm . 20 Câu 36. Một đường tròn có bán kính R = 10 cm . Độ dài cung 40◦ trên đường tròn gần bằng: A. 7 cm . 2 B. 9 cm . C. 11 cm . D. 13 cm . Giá trị lượng giác của một cung Câu 37. Giá trị cot 89π bằng: 6 p A. 3. p B. − 3. p 3 . C. 3 p 3 D. − . 3 C. −1. D. Không xác định. Câu 38. Giá trị của tan 180◦ bằng A. 1. B. 0. ◦ ◦ Câu 39. Biết + sin α bằng p tan α = 2 và 180 < α < 270 . Giá trị cos αp 3 5 A. − . 5 p B. 1 − 5. 3 5 C. . 2 p 5−1 D. . 2 2 cos2 x − 1 Câu 40. Rút gọn biểu thức P = , ta được kết quả là: sin x + cos x A. P = cos x + sin x . B. P = cos x − sin x . C. P = cos 2x − sin 2x . D. P = cos 2x + sin 2x B. p 2 Câu 41. Biết sin α + cos α = . Trong các kết quả sau, kết quả nào sai? 2 p 6 1 A. sin α cos α = − . B. sin α − cos α = ± . 4 2 7 2 2 4 4 D. tan α + cot α = 12. C. sin α + cos α = . 8 Câu 42. Tính giá trị của biểu thức P = sin6 x + cos6 x + 3 sin2 x cos2 x . A. P = −1. B. P = 1. C. P = 4. 4 D. P = −4. Nhóm Facebook “Toán và LATEX” ¡ Câu 43. Biểu thức P = 1 − tan2 x 4 tan2 x A. 1. 2 ¢2 − 1 2 4 sin x cos2 x B. −1. GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG không phụ thuộc x và bằng: 1 4 C. . 1 4 D. − . cos2 x − sin2 y − cot2 x cot2 y không phụ thuộc x, y và bằng: sin2 x sin2 y A. 2. B. −2. C. 1. D. −1. π 12 Câu 45. Cho cos α = − và < α < π. Giá trị của sin α và tan α lần lượt là: 13 2 5 2 2 5 5 5 5 5 A. − ; . B. ; − . C. − ; . D. ; − . 13 3 3 12 13 12 13 12 ¡ 4 ¢2 ¡ 8 ¢ 4 2 2 8 Câu 46. Cho biểu thức P = 2 sin x + cos x + sin x cos x − sin x + cos x có giá trị không Câu 44. Biểu thức P = đổi và bằng: A. 2. B. −2. C. 1. π < α < π. Kết quả đúng là: 2 A. sin α > 0, cos α > 0. B. sin α < 0, cos α < 0. C. sin α > 0, cos α < 0. D. sin α < 0, cos α > 0. 5π . Kết quả đúng là: 2 A. tan α > 0, cot α > 0. B. tan α < 0, cot α < 0. C. tan α > 0, cot α < 0. D. tan α < 0, cot α > 0. D. −1. Câu 47. Cho Câu 48. Cho 2π < α < Câu 49. Trong bốn hệ thức sau, hệ thức nào sai? r ¶2 1 + sin a 1 − sin a B. − = 4 tan2 a . 1 − sin a 1 + sin a sin β + cos β 2 cos β D. = . 1 − cos β sin β − cos β + 1 µr tan x + tan y A. = tan x tan y . cot x + cot y sin α 2 sin α − = . C. cos α + sin α cos α − sin α 1 − cot2 α Câu 50. Biểu thức P = cos2 x. cot2 x + 3 cos2 x − cot2 x + 2 sin2 x không phụ thuộc x và bằng: A. 2. B. −2. C. 3. D. −3. 98 thì giá trị biểu thức P = 2 sin4 x + 3 cos4 x bằng: 81 101 601 103 603 105 605 107 607 A. hay . B. hay . C. hay . D. hay . 81 405 81 405 81 405 81 405 1 2 Câu 52. Cho biết cot x = . Giá trị biểu thức P = bằng: 2 sin2 x − sin x. cos x − cos2 x A. 6. B. 8. C. 10. D. 12. 1 Câu 53. Nếu sin x + cos x = thì 3 sin x + 2 cos x bằng: 2 p p p p 5− 7 5+ 7 5− 5 5+ 5 A. hay . B. hay . 4p 4p 4p 4p 2− 3 2+ 3 3− 2 3+ 2 C. hay . D. hay . 5 5 5 5 ¡ ¢ ¡ ¢ Câu 54. Đơn giản biểu thức P = 1 − sin2 x cot2 x + 1 − cot2 x ta có: Câu 51. Nếu biết 3 sin4 x + 2 cos4 x = A. P = sin2 x . Câu 55. Biết tan x = A. −a . B. P = cos2 x . C. P = − sin2 x . D. P = − cos2 x . 2b . Giá trị của biểu thức P = a cos2 x + 2b sin x. cos x + c sin2 x bằng: a −c B. a . C. −b . D. b . 5 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” Câu 56. Nếu biết A. 1 . (a + b)2 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG sin4 α cos4 α 1 sin8 α cos8 α + = thì biểu thức A = + bằng a b a +b a3 b3 1 1 1 B. 2 . C. . D. . a + b2 (a + b)3 a3 + b3 Câu 57. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào đúng? A. sin(1800 − a) = − cos a . B. sin(1800 − a) = − sin a . C. sin(1800 − a) = sin a . D. sin(1800 − a) = cos a . Câu 58. Trong các đẳng thức sau đẳng thức nào sai? ³π ´ − x = cos x . ´ ³2π C. tan − x = cot x . 2 ³π ´ + x = cos x . 2 ³π ´ D. tan + x = cot x . 2 sin(−2340 ) − cos 2160 Câu 59. Rút gọn biểu thức A = . tan 360 , ta được sin 1440 − cos 1260 A. A = 2. B. A = −2. C. A = 1. D. A = −1. 0 0 0 (cot 44 + tan 226 ). cos 406 − cot 720 . cot 180 . Ta được Câu 60. Rút gọn biểu thức B = cos 3160 1 1 A. B = −1. B. B = 1. C. B = − . D. B = . 2 2 0 0 cos 750 + sin 420 Câu 61. Giá trị của biểu thức C = bằng 0 sin(−3300 ) − cos(−390 p p ) p p 1− 3 2 3 A. −3 − 3. . D. p . B. 2 − 3 3. C. p 3−1 3 π 3π 5π 7π Câu 62. Giá trị của biểu thức D = cos2 + cos2 + cos2 + cos2 8 8 8 8 A. 0. B. 1. C. 2. D. −1. A. sin B. sin Câu 63. Cho tam giác ABC . Khẳng định nào sau đây là sai: A +C B = cos . 2 2 C. sin(A + B ) = sinC . A +C B = sin . 2 2 D. cos(A + B ) = cosC . A. sin B. cos π´ + sin(α − π), ta được: 2 A. A = cos α + sin α. B. A = 2 sin α. C. A = sin α − cos α. D. A = 0. 0 0 0 0 sin 515 . cos(−475 ) + cot 222 . cot 408 Câu 65. Rút gọn biểu thức A = cot 4150 . cot(−5050 ) + tan 1970 . tan 730 1 1 1 1 A. sin2 250 . B. cos2 550 . C. cos2 250 . D. sin2 650 . 2 2 ³π ´ ³π 2 ´ ³π ´ ³ π2 ´ Câu 66. Rút gọn biểu thức A = cos − α + sin − α − cos + α − sin + α , ta được 2 2 2 2 A. A = 2 sin α. B. A = 2 cos α. C. A = sin α − cos α. D. A = 0. µ ¶ ³ π´ 9π Câu 67. Với mọi α , biểu thức cos α + cos α + + . . . + cos α + nhận giá trị bằng 5 5 A. −10. B. 10. C. 0. D. 5. π 2π 3π 4π 5π 7π Câu 68. Giá trị của biểu thức A = sin2 + sin2 + sin2 + sin2 + sin2 + sin2 bằng 8 8 8 8 8 8 7 3 A. A = 6. B. A = 3. C. A = . D. A = . 2 2 0 0 0 0 cos(−508 ). cos(−1022 ) sin(−328 ). sin 958 Câu 69. Biểu thức A = − có kết quả kết rụt bằng 0 cot 572 tan(−2120 ) A. −1. B. 1. C. 0. D. 2. ³ Câu 64. Đơn giản biểu thức A = cos α − 6 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG Câu 70. Biểu thức ³ π´ A = cos(α+26π)−2 cos(α−7π)−cos(1, 5π)−cos α + 2003 +cos(α−1, 5π). cot(α−8π) có kết 2 quả thu gọn bằng: A. − sin α. B. sin α. C. − cos α. 0 Câu 71. Giá trị của biểu thức A = A. 1. B. 2. D. cos α. 0 2 sin 2550 . cos(−188 ) 1 + bằng : 0 tan 368 2 cos 6380 + cos 980 C. −1. D. 0. Câu 72. Cho tam giác ABC và các mệnh đề: (I) cos (II) tan B +C A = sin 2 2 A +B C . tan = 1 2 2 (III) cos(A + B −C ) − cos 2C = 0 Mệnh đề đúng là: A. Chỉ I. B. II và III. C. I và II. D. Chỉ III. Câu 73. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai : A + B + 3C = cosC . 2 A + B − 2C 3C C. tan = cot . 2 2 A. sin B. cos(A + B −C ) = − cos 2C . D. cot A + B + 2C C = tan . 2 2 Câu 74. Cho A, B, C là ba góc của một tam giác. Hãy chỉ ra hệ thức sai : A +B C = sin . 2 2 C. sin(A +C ) = − sin B . A. cos B. cos(A + B + 2C ) = − cosC . D. cos(A + B ) = − cosC . ¡ ¢ cos −2880 . cot 720 ¡ ¢ − tan 180 là Câu 75. Kết quả rút gọn của biểu thức A = tan −1620 . sin 1080 1 A. 1. B. −1. C. 0. D. . 2 47π Câu 76. Giá trị sin là 6 p p p 3 1 2 2 A. . B. . C. . D. − . 2 2 2 2 37π Câu 77. Giá trị cos là 3 p p 3 3 1 1 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2 29π Câu 78. Giá trị tan là 4 p p 3 A. 1. B. −1. C. . D. 3. 3 4 3π Câu 79. Cho tan α = − với < α < 2π 5 2 4 5 4 5 A. sin α = − p ; cos α = − p . B. sin α = p ; cos α = p . 41 41 41 41 4 5 4 5 C. sin α = − p ; cos α = p . D. sin α = p ; cos α = − p . 41 41 41 41 7 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 3 4 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG Câu 80. Cho tan x = − và góc x thỏa mãn 900 < x < 1800 . Khi đó 4 3 A. cot x = . 3 5 3 5 B. cos x = . 4 5 C. sin x = . D. sin x = − . 3 và góc x thỏa mãn 900 < x < 1800 . Khi đó 5 4 4 3 4 A. cot x = . B. cos x = . C. tan x = . D. cos x = − . 3 5 4 5 4 Câu 82. Cho cos x = − và góc x thỏa mãn 900 < x < 1800 . Khi đó 5 3 3 3 4 B. sin x = . C. tan x = . D. sin x = − . A. cot x = . 3 5 4 5 3 Câu 83. Cho cot x = và góc x thỏa mãn 00 < x < 900 . Khi đó 4 4 3 4 4 A. tan x = − . B. cos x = − . C. sin x = . D. sin x = − . 3 5 5 5 2 0 2 0 2 0 2 0 2 0 Câu 84. Giá trị của biểu thức M = cos 10 + cos 20 + cos 30 + cos 40 + cos 40 + cos2 500 + Câu 81. Cho sin x = cos2 600 + cos2 700 + cos2 800 bằng A. 0. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 85. Giá trị của biểu thức M = sin2 100 + sin2 200 + sin2 300 + sin2 400 + sin2 400 + sin2 500 + sin2 600 + sin2 700 + sin2 800 bằng A. 0. B. 2. C. 4. D. 8. Câu 86. Giá trị của biểu thức M = cos2 230 + cos2 270 + cos2 370 + cos2 430 + cos2 470 + cos2 530 + cos2 570 + cos2 630 + cos2 670 bằng A. 1. B. 5. C. 10. D. 2. Câu 87. Giá trị của biểu thức M = cos2 100 + cos2 200 + cos2 300 + ... + cos2 1600 + cos2 1700 + cos2 1800 bằng A. 0. B. 8. C. 9. 2 0 2 0 D. 18. 2 0 tan 30 + sin 60 − cos 45 bằng 0 cot2 1200 + cos2 150 p 2 1 5− 6 7 B. . C. A. . D. . p . 7 7 13 6+ 3 3 sin x − 2 cos x Câu 89. Biết tan x = 2, giá trị của biểu thức M = bằng 5 cos x + 7 sin x 4 4 4 4 A. − . B. . C. . D. . 9 19 19 9 2 1 2 sin x + 3 sin x cos x − 4 cos2 x Câu 90. Biết tan x = , giá trị của biểu thức M = bằng 2 5 cos2 x − sin2 x 8 2 2 8 A. − . B. . C. − . D. − . 13 19 19 19 Câu 91. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng: Câu 88. Giá trị của biểu thức M = A. sin (A +C ) = − sin B . B. cos (A +C ) = − cos B . C. tan (A +C ) = tan B . D. cot (A +C ) = cot B . Câu 92. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng: 8 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG A. sin (A +C ) = − sin B . B. cos (A +C ) = cos B . C. tan (A +C ) = − tan B . D. cot (A +C ) = cot B . Câu 93. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng: A. sinC = − sin (A + B ). B. cosC = cos (A + B ). C. tanC = tan (A + B ). D. cotC = − cot (A + B ). Câu 94. Biết A, B, C là các góc của tam giác ABC , mệnh đề nào sau đây đúng: A. sinC = sin (A + B ). B. cosC = (A + B ). C. tanC = tan (A + B ). D. cotC = − cot (A + B ). Câu 95. Biết A, ¶B,C là các góc của tam giác ABC , khi đó. µ µ C A +B = sin . A. sin 2 µ 2 ¶ C A +B C. tan = tan . 2 2 ¶ A +B C B. sin = cos . 2 µ 2 ¶ A +B C D. cos = cot . 2 2 Câu 96. Biết µ A, B,C ¶ là các góc của tam giác ABC , khi đó. µ A +B C A. cos = cos . 2 µ 2 ¶ A +B C C. tan = cot . 2 2 ¶ A +B C B. cos = − cos . 2 µ 2 ¶ A +B C D. cot = cot . 2 2 Câu 97. Biết A, B,C µ ¶ là các góc của tam giác ABC , khi đó. µ A +B C A. tan = tan . 2 µ 2 ¶ A +B C C. tan = cot . 2 2 ¶ A +B C B. tan = − tan . 2 µ 2 ¶ A +B C D. tan = − cot . 2 2 Câu 98. Biết A, ¶B,C là các góc của tam giác ABC , khi đó. µ µ A +B C A. sin = sin . 2 µ 2 ¶ A +B C C. sin = cos . 2 2 ¶ A +B C B. sin = − sin . 2 µ 2 ¶ A +B C D. sin = − cos . 2 2 Câu 99. Với góc x bất kì. A. sin x + cos x = 1. B. sin2 x + cos2 x = 1. C. sin3 x + cos3 x = 1. D. sin4 x + cos4 x = 1. Câu 100. Với góc x bất kì. Khẳng định nào sau đây là khẳng định đúng? A. sin2 x + cos2 2x = 1. B. sin x 2 + cos x 2 = 1. C. sin2 x + cos2 (180◦ − x) = 1. D. sin2 x − cos2 (180◦ − x) = 1. ¡ ¢ ¡ ¢ Câu 101. Cho M = tan 10◦ . tan 20◦ . tan 30◦ . tan 40◦ . tan 50◦ . tan 60◦ . tan 70◦ . tan 80◦ . Giá trị của M bằng. A. M = 0. B. M = 1. C. M = 4. 2 sin x − 3 cos x . Giá trị của M bằng. 4 sin x + 7 cos x 1 1 B. M = . C. M = − . 15 15 D. M = 8. Câu 102. Biết tan x = 2 và M = A. M = 1. 9 2 9 D. M = − . Nhóm Facebook “Toán và LATEX” Câu 103. Biết tan x = 2 và M = GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 2 sin2 x + 3 sin x cos x + 4 cos2 x 5 sin2 x + 6 cos2 x . Giá trị của M bằng. 9 9 24 . C. M = − . D. M = − . 65 65 29 2 2 2 sin x + 3 sin x. cos x + 4 cos x Câu 104. Biết tan x = 3 và M = . Giá trị của M bằng. 5 tan2 x + 6 cot2 x 31 39 93 31 A. M = . B. M = . C. M = . D. M = . 47 137 1370 51 2 2 Câu 105. Cho M = (sin x + cosx) + (sin x − cosx) . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút A. M = 9 . 13 2 B. M = gọn của M ? A. M = 1. B. M = 2. C. M = 4. D. M = 4 sin x cos x . Câu 106. Cho M = (sin x + cosx)2 − (sin x − cosx)2 . Biểu thức nào sau đây là biểu thức rút gọn của M? A. M = 2. B. M = 4. C. M = 2 sin x. cos x . D. M = 4 sin x. cos x . Câu 107. Gọi M = (tan x + cot x)2 , ta có. 1 A. M = 2. B. M = A. M = m 3 . B. M = m 3 + 3m . 2 x. cos2 x . C. M = 2 2 sin sin x. cos2 x Câu 108. Cho tan x + cot x = m,gọi M = tan3 x + cot3 x . Khi đó. . C. M = m 3 + 3m . D. M = 4. D. M = m(m 2 − 1). Câu 109. Cho sin x + cos x = m, gọi M = | sin x − cos x|. Khi đó. A. M = 2 − m . B. M = 2 − m 2 . C. M = m 2 − 2. p D. M = 2 − m 2 . Câu 110. Cho M = 5 − 2 sin2 x. Khi đó giá trị lớn nhất của M là. A. 3. B. 5. C. 6. D. 7. Câu 111. Giá trị lớn nhất của biểu thức M = 7 cos2 x − 2 sin2 x là: A. −2. B. 5. C. 7. D. 16. Câu 112. Cho M = 6 cos2 x + 5 sin2 x. Khi đó giá trị lớn nhất của M là: A. 1. B. 5. C. 6. D. 11. Câu 113. Cho M = 3 sin x + 4 cos x. Chọn khẳng định đúng. A. M ≤ 5. B. 5 < M . C. M ≥ −5. D. −5 ≤ M ≤ 5. Câu 114. Giá trị lớn nhất của M = sin4 x + cos4 x bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 4. Câu 115. Giá trị lớn nhất của N = sin4 x − cos4 x bằng: A. 0. B. 1. C. 2. D. 3. Câu 116. Giá trị lớn nhất của Q = sin6 x + cos6 x bằng: A. 1. B. 2. C. 3. D. 6. Câu 117. Giá trị lớn nhất của Q = sin6 x − cos6 x bằng: A. 0. B. 1. C. 2. 10 D. 3. Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG Câu 118. Giá trị của biểu thức P = 3 sin4 x + cos4 x − 2 sin6 x + cos6 x là: ¡ A. −1. ¢ B. 0. ¡ ¢ C. 1. D. 5. Câu 119. Biểu thức thu gọn của M = tan2 x − sin2 x là: A. M = tan2 x . B. M = sin2 x . C. M = tan2 x · sin2 x . D. M = 1. Câu 120. Biểu thức thu gọn của M = cot2 x − cos2 x là: A. M = cot2 x . B. M = cos2 x . C. M = 1. D. M = cot2 x. cos2 x . ´ π cos2 x − sin2 x ³ , x 6= k , k ∈ Z thì M bằng: Câu 121. Nếu M = cot2 x − tan2 x 4 1 4 4 A. M = tan x . B. cot x . C. cos2 2x . 4 ◦ ◦ ◦ Câu 122. Giá trị của M = cos 20 . cos 40 . cos 80 là: 1 1 1 A. . B. . C. . 16 16 4 4 4 Câu 123. Biểu thức thu gọn của M = sin x + cos x là: A. M = 1 + 2 sin2 x. cos2 x . B. M = 1 + sin2 2x . C. M = 1 − 2 sin2 2x . D. M = 1 − sin2 2x . D. 1 sin2 2x . 4 D. 1. 1 2 Câu 124. Biểu thức thu gọn của M = sin6 x + cos6 x là: A. M = 1 + 3 sin2 x. cos2 x . B. M = 1 + 3 sin2 2x . 1 4 3 2 C. M = 1 − sin2 2x . D. M = 1 − sin2 2x . Câu 125. Giá trị nhỏ nhất của M = sin4 x + cos4 x là: 1 4 A. 0. 1 2 B. . C. . D. 11. Câu 126. Giá trị nhỏ nhất của M = sin6 x + cos6 x là: 1 2 1 4 A. 0. C. . B. . Câu 127. Cho biểu thức M = đây là đúng? A. M < 1. D. 11. ´ 1 + tan3 x ³ π π + kπ, x = 6 + kπ, k ∈ Z , mệnh đề nào sau , x = 6 − (1 + tan x)3 4 2 1 4 B. N ≤ 1. C. M ≥ . p D. 1 ≤ M ≥ 1. 4 Câu 128. Cho cot 15◦ = 2 3. Xác định kết quả sai: p p 6 − 2 B. sin 15◦ = . 4 p A. tan 15◦ = 2 − 3. p 3−1 C. cos 15◦ = p . 2 2 D. tan2 15◦ + cot2 15◦ = 14. Câu 129. Nếu tan α + cot α = 5 thì tan3 α + cot3 α bằng: A. 100. B. 110. 4 3 C. 112. π sin x − cos x < x < π thì giá trị của biểu thức A = bằng: 2 sin x − cos x 32 31 30 B. . C. . D. . 11 11 11 Câu 130. Cho tan x = − và A. 34 . 11 D. 113. 2 11 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG 1 Câu 131. Nếu sin α + cos α = p thì tan2 x + cot2 x bằng: 2 A. 12. B. 14. C. 16. D. 18. Câu 132. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: A. sin4 x − cos4 x = 1 − 2 cos2 x . B. tan2 x − sin2 x = tan2 x. sin2 x . C. cot2 − cos2 x = cot2 x. cos2 x . D. sin x + cos x − 1 2 cos x = . 1 − cos x sin x + cos x + 1 Câu 133. Tìm đẳng thức sai trong các đẳng thức sau: A. 1 − sin2 x − cot2 x. sin2 x = cos2 x . C. cos2 x cot2 x 2 sin x − tan2 x B. = tan6 x . tan x + tan y = tan x. tan y . cot x + cot y D. (tan x + cot x)2 − (tan x − cot x)2 = 4. Câu 134. Rút gọn biểu thức A = cos2 x. cot2 x + 3 cos2 x − cot2 x + 2 sin2 x ta được: A. A = 1. B. A = −1. C. A = 2. D. A = −2. Câu 135. Biểu thức B = (sin4 x +cos4 x −1)(tan2 x +cot2 x +2) không phụ thuộc vào x và bằng: A. 4. B. -2. 2 Câu 136. Biểu thức C = A. 1. C. -4. D. 2. 2 cos x − sin y sin2 x sin2 y − cot2 x cot2 y không phụ thuộc vào x và bằng: 1 2 B. −1. C. . 1 2 D. − . Câu 137. Nếu tan x = 5 thì sin4 x − cos4 x bằng: 10 11 12 . C. . D. . 13 13 13 Câu 138. Nếu 3 cos x + 2 sin x = 2 và sin x < 0 thì giá trị đúng của sin x là: 5 7 9 12 A. − . B. − . C. − . D. − . 13 13 13 13 A. 9 . 13 B. Câu 139. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau: A. sin2 a tan a + cos2 a cot a + 2 sin a cos a = tan a + cot a . B. 3(sin4 x + cos4 x) − 2(sin6 x + cos6 x) = 1. sin a cos a 1 − cot2 a − = . cos a + sin a cos a − sin a 1 + cot2 a 1 + 2 sin a cos a tan a + 1 D. = . tan a − 1 sin2 a − cos2 a cot2 x − cos2 x sin x cos x Câu 140. Biểu thức D = + có giá trị bằng: cot2 x cot x 1 A. 1. B. -1. C. . 2 C. 1 2 D. − . Câu 141. Trong các hệ thức sau, hệ thức nào sai? tan2 α − tan2 β sin2 α − sin2 β = . tan2 α. tan2 β sin2 α. sin2 β µ ¶ sin2 a + cot2 a sin a + cot a 2 C. = . 1 + sin a. tan a 1 + sin2 a. tan2 a sin2 a sin a + cos a − = sin a − cos a . sin a − cos a tan2 a − 1 sin2 α D. + tan2 β. cos2 α = sin2 α + tan2 β. cos2 β A. B. Câu 142. Chọn các hệ thức sai trong các hệ thức sau: sin2 x + 1 1 + cos2 x A. + + 1 = ((tan x + cot x)2 ). 2 2 2(1 − sin x) 2(1 − cos ) 1 − 4 sin2 x cos2 x 1 + tan4 x − 2 tan2 x B. = . 4 tan2 x 4 sin2 x cos2 x 12 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG sin x + tan x = 1 + sin x + cot x . tan x cos x 1 D. tan x + = . 1 + sin x cos x C. Câu 143. Chọn hệ thức sai trong các hệ thức sau: tan2 a 1 + cot2 a 1 + tan4 a . = . 1 + tan2 a cot2 a tan2 a + cot2 a tan x − sin x 1 . B. = cos x(1 + cos x) sin3 x C. 1 + sin a + cos a + tan a = (1 + cos a)(1 + tan a). sin x sin y 1 D. . tan x cot y + 1 = . cos x cos y sin2 x ¡ ¢2 ¡ ¢ Câu 144. Biểu thức E = 2 sin4 x + cos4 x + cos2 x. sin2 x − sin8 x + cos8 x có giá trị bằng: A. A. 1. Câu 145. Khi α = B. 2. π thì biểu thức 3 A. 2. C. -1. µr B. 4. 1 + sin α − 1 − sin α r 1 − sin α 1 + sin α D. -2. ¶2 có giá trị bằng: C. 8. D. 12. r r π 1 − cos α 1 + cos α Câu 146. Khi α = thì biểu thức − có giá trị bằng: 6 1 + cos α 1 −pcos α p p p B. −2 3. C. 3. D. − 3. A. 2 3. 2π 1 Câu 147. Khi α = thì biểu thức có giá trị bằng: p 3 sin α − cot2 α −p cos2 α p p p B. − 2. C. 3. D. − 3. A. 2. r p 1 1 Câu 148. Để sin x. + = 2 thì các giá trị x có thể là: 1³+ cos´x 1 − cos x ³ ³ ³ π´ π π ´ π´ II. x ∈ ; π . III. x ∈ − ; 0 . IV. x ∈ −π; − . I. x ∈ 0; . 2 2 2 2 A. I và II. B. I và III. C. II và IV. D. I và IV. 1 Câu 149. Cho biết sin a − cos a = . Kết quả nào sau đây đúng? 2 p 3 7 A. sin a. cos a = . B. sin a + cos a = . 8 4 21 14 C. sin4 a + cos4 a = . D. tan2 a + cot2 a = . 32 3 1 sin10 α cos10 α sin4 α cos4 α + = thì biểu thức M = Câu 150. Nếu + bằng: a b a +b a4 b4 1 1 1 1 1 1 A. 5 + 5 . B. . C. 4 + 4 . D. . 5 a b (a + b) a b (a + b)4 2b thì giá trị của biểu thức A = a sin2 x − 2b sin x cos x + c cos2 x bằng: Câu 151. Biết tan x = a −c A. A = a . B. A = b . C. A = c . D. Một kết quả khác. A B B A Câu 152. Một tam giác ABC có các góc A, B,C thỏa mãn sin cos3 − sin cos3 = 0 thì 2 2 2 2 tam giác đó có gì đặc biệt? A. Không có gì đặc biệt. B. Tam giác đó vuông. C. Tam giác đó đều. D. Tam giác đó cân. µ ¶ 14π Câu 153. Biểu thức sin − + 3 p 3 A. 1 + . 2 3π 1 − tan2 có giá trị đúng bằng: 4 2 29π sin 4 p p p 3 3 3 B. 1 − . C. 2 + . D. 3 − . 2 2 2 13 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG µ ¶ 23π Câu 154. Biểu thức cos − − 6 23π 1 + cot có giá trị đúng bằng: 16π 4 2 cos 3 p p p p 3 3 3 3 − 5. B. 5 − . C. − 3. D. 3 − . A. 2 2 2 2 ³ ³ π´ 13π π´ Câu 155. Nếu biết sin x − + sin = sin x + thì giá trị đúng của cos x là 2 2 2 1 1 A. 1. B. −1. C. . D. − . 2 2 ³ π´ Câu 156. Nếu cot 1, 25. tan(4π + 1, 25) − sin x + . cos(6π − x) = 0 thì tan x bằng 2 A. 1. B. −1. C. 0. D. một giá trị khác. ´ ³ π Câu 157. Nếu cot(x + π) − tan x − = sin2 (−1445◦ ) + cos2 (1085◦ ) thì sin x bằng 2 1 2 1 2 A. ± . B. ± . C. ± p . D. ± p . 5 5 5 5 µ ¶ ¸2 h ³π ´ i2 · 3π Câu 158. Biểu thức sin − x + sin(10π + x) + cos − x + cos(8π − x) có giá trị không 2 2 phụ thuộc x bằng 1 3 A. 1. B. 2. C. . D. . 2 4 · µ ¶¸2 · ¸2 17π 7π 13π Câu 159. Kết quả rút gọn biểu thức tan + tan −x + cot + cot(7π − x) bằng 4 2 4 1 2 1 2 A. . C. . . B. . D. 2 2 2 cos x cos2 x sin x sin x · µ ¶¸ ¶ µ ¶ µ 3π 13π 2 11π 2 Câu 160. 1 + tan − x [1+cot (x −3π)]. cos + x . sin(11π−x).cos x − sin(x −7π) 2 2 2 có kết quả rút gọn bằng A. 1. B. −1. C. 2. D. −2. Câu 161. Biểu thức cos(270◦ − x) − 2 sin(x − 450◦ ) + cos(x + 900◦ ) + 2 sin(270◦ − x) + cos(540◦ − x) có kết quả rút gọn bằng A. 3 cos x . B. −2 cos x − sin x . C. −2 cos x + sin x . D. −3 sin x . Câu 162. A, B,C , là ba góc của một tam giác. Hãy xác định hệ thức sai. A +B C = cos . 2 2 B +C A D. cos = sin . 2 2 A. sin A = sin(B +C ). B. sin C. cos(3A + B +C ) = cos 2A . Câu 163. A, B,C , là ba góc của một tam giác. Hãy tìm hệ thức sai. A. sin A = − sin(2A + B +C ). C. cosC = sin B. sin A = − cos A + B + 3C . 2 3A + B +C . 2 D. sinC = sin(A + B + 2C ). Câu 164. µA, B,C , là ba ¶ góc của một tam giác. Hãy chỉ µhệ thức sai.¶ A + B + 6C 5C = − cot . 2 2 µ ¶ A − 2B +C C. cos = − sin B . 2 4A + B +C 3A = − tan . 2 2 µ ¶ A + B − 3C D. sin = cos 2C . 2 A. tan B. cot 14 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” Câu 165. Biểu thức: A. −2. 2 GIÁ TRỊ LƯỢNG GIÁC CỦA MỘT CUNG tan(−432◦ ) cos(−302◦ ) cos 32◦ + − có giá trị đúng bằng 1 1 cot 18◦ cos 508◦ cos 122◦ B. 2. C. −1. D. 1. 1 sin(−385◦ ) sin(−295◦ ) − − có giá trị đúng bằng 1 1 1 ◦) sin 1555◦ p sin 4165◦ cos(−1050 p p p 3 3 2 2 A. . B. − . C. . D. − . 2 2 2 2 ◦ ◦ ◦ ◦ sin 515 cos(−475 ) + cot 222 . cot 408 Câu 167. Cho A = . Biểu thức rút gọn của A bằng cot 415◦ cot(−505◦ ) + tan 197◦ . tan 73◦ 1 1 1 1 B. − cos2 25◦ . C. sin2 25◦ . D. − sin2 25◦ . A. cos2 25◦ . 2 2 2 2 2 ◦ ◦ ◦ 2 ◦ cos 696 + tan(−260 ). tan 530 − cos 156 Câu 168. Cho B = tan2 252◦ + cot2 342◦ 1 1 1 1 A. tan2 24◦ . B. cot2 24◦ . C. tan2 18◦ . D. cot2 18◦ . 2 2 2 2 ◦ ◦ ◦ ◦ cos(−508 ). cos(−1022 ) sin(−328 ). sin 958 − . Rút gọn C thì được kết quả Câu 169. Cho C = ◦ cot 572 tan(−212◦ ) Câu 166. Biểu thức nào trong 4 kết quả sau? A. 1. B. −1. C. 0. ◦ D. 2. ◦ ◦ ◦ cos 750 + sin 420 1 + cos 1800 . tan(−420 ) . − ◦ ◦ ◦ sin(−330 ) − cos(−390 ) tan p p420 p p 3+2 3 6−4 3 6+4 3 3−2 3 . B. − . C. . D. − . A. 3 3 3 3 1 2 sin 2550◦ . cos(−188◦ ) Câu 171. Biểu thức + có giá trị đúng bằng tan 368◦ 2 cos 638◦ + cos 98◦ A. 2. B. −2. C. −1. D. 0. · ◦ ◦ ¸ sin(−560 ) tan(−1010 ) Câu 172. Biểu thức − . cos(−700◦ ) có kết quả rút gọn bằng sin 470◦ cot 200◦ A. sin 20◦ + cos 20◦ . B. sin 20◦ − cos 20◦ . C. − sin 20◦ − cos 20◦ . D. cos 20◦ − sin 20◦ . Câu 170. Biểu thức Câu 173. Biểu thức A. − tan3 40◦ . [1 + sin 500◦ . cos(−320◦ )]. cos 2380◦ có kết quả rút gọn bằng (1 − cos 410◦ . cos 2020◦ ). sin(−580◦ ). cot2 (−310◦ ) B. − tan3 50◦ . C. − cot2 40◦ . D. − cot2 50◦ . Câu 174. Biểu thức tan(−3, 1π). cos(5, 9π) − sin(−3, 6π). cot(−5, 6π) có kết quả rút gọn bằng A. − sin 0, 1π. B. 2 sin 0, 1π. C. − sin 0, 1π. D. 2 cos 0, 1π. 2 Câu 175. Biểu thức sin(−3, 4π) + sin(5, 6π). cos (−8, 1π) có kết quả rút gọn bằng: sin3 (−8, 9π) + sin(8, 9π) B. − cot(0, 1π). C. tan(0, 1π). A. cot(0, 1π). D. − tan(0, 1π).   µ  Câu 176. Biểu thức  tan(π − x). tan ¶ 3π +x · 2 µ 1 µ cos2 x − 3π 2 ¶ − cos ¶  2 3π 1  sin (2π− +x · 2 sin(π − x)  x) có kết quả rút gọn bằng: A. sin2 x . B. cos2 x . C. tan2 x . 15 D. cot2 x . Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 3 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC Công thức lượng giác Câu 177. Hãy p xác định p kết quả sai. 7π 6+ 2 A. sin = . p p 6+ 2 B. cos 285 = . 12 p 4 p p 4p π 103π 6− 2 6− 2 C. sin = . D. sin = . 12 4 12 4 ´ 5 ³π 3³ π´ Câu 178. Nếu biết sin α = < α < π , cos β = 0<β< thì giá trị đúng của cos(α − β) 13 2 5 2 ◦ là: A. 16 . 65 B. − Câu 179. Nếu biết sin a = 16 . 65 C. 18 . 65 D. − 18 . 65 8 5 , tan b = và a, b đều là các góc nhọn và dương thì sin(a − b) 17 12 là: A. 20 . 220 B. − 20 . 220 C. Câu 180. Nếu biết tan x = 0.5; sin y = A. 2. B. 3. 3 4 1 7 21 . 221 D. − 22 . 221 3 (0 < y < 90◦ ) thì tan(x + y) bằng: 5 C. 4. D. 5. Câu 181. Biết cot x = , cot y = − , x, y đều là góc dương, nhọn thì: π 4 A. x + y = . Câu 182. Nếu biết B. x + y = 2π . 3   tan a + tan b =2  tan(a + b) =4 C. x + y = 3π . 4 D. x + y = 5π . 6 thì các giá trị của tan a, tan b bằng: 1 5 1 3 hoặc ngược lại. B. , hoặc ngược lại. 3 3p 2 2p p p 3 3 2 2 C. 1 − ,1 + hoặc ngược lại. D. 1 − ,1 + hoặc ngược lại. 2 2 2 2 Câu 183. Với x, y là hai góc nhọn, dương và tan x = 3 tan y thì hiệu số x − y sẽ: A. , A. Lớn hơn hoặc bằng 30◦ . B. Nhỏ hơn hoặc bằng 30◦ . C. Lớn hơn hoặc bằng 45◦ . D. Nhỏ hơn hoặc bằng 45◦ . Câu 184. Giá trị đúng của biểu thức 1 A. p . 3 1 B. − p . 3 tan 225◦ − cot 81◦ . cot 69◦ cot 261◦ + tan 201◦ p C. 3. p D. − 3. Câu 185. Nếu α, β, γ là ba góc dương và nhọn, tan(α + β). sin γ = cos γ thì: π 4 π C. α + β + γ = . 2 π 3 3π D. α + β + γ = . 4 π π Câu 186. Nếu sin α. cos(α + β) = sin β với α + β 6= + kπ, α 6= + l π, (k, l ∈ Z) thì: 2 2 A. tan(α + β) = 2 cot α. B. tan(α + β) = 2 cot β. A. α + β + γ = . B. α + β + γ = . C. tan(α + β) = 2 tan β. D. tan(α + β) = 2 tan α. Câu 187. Nếu α + β + γ = p A. 3. π và cot α + cot γ = 2 cot β thì cot α. cot γ bằng: 2 p B. − 3. C. 3. D. −3. 16 Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC µ ¶ µ ¶ ³ π´ π´ 2π 2π Câu 188. Biểu thức tan x. tan x + + tan x + . tan x + + tan x + . tan x có giá trị 3 3 3 3 không phụ thuộc vào x . Giá trị đó bằng: ³ A. 3. B. −3. C. 1. D. −1. Câu 189. Nếu tan(a + b) = 7, tan(a − b) = 4 thì giá trị đúng của tan 2a là: A. − 11 . 27 B. 11 . 27 C. − 13 . 27 D. 13 . 27 π + kπ và sin a = A. sin(a + b) thì tan(a + b) bằng: 2 sin b sin b cos b cos b A. . B. . C. . D. . cos b − A A − cos b sin b − A A − sin b Câu 191. Hãy chỉ ra công thức sai, nếu A, B,C là ba góc của một tam giác. Câu 190. Nếu A > 0, A > cos b , a + b 6= A. cos B. cosC − sin B. sinC + cos A = 0. C C C A B + sin cos = cos . 2 2 2 2 2 C. cos2 A + cos2 B + cos2 C − 2 cos A. cos B cosC = 1. B C B C A D. cos . cos − sin sin = sin . 2 2 2 2 2 Câu 192. A, B,C là ba góc của một tam giác. Trong bốn công thức sau, có một công thức B. sin . cos sai. Hãy chỉ rõ: A. tan A + tan B + tanC = tan A. tan B. tanC . B. cot A + cot B + cotC = cot A. cot B. cotC . B B C C A A tan + tan tan + tan tan = 1. 2 2 2 2 2 2 D. cot A. cot B + cot B. cotC + cotC . cot A = 1. C. tan Câu 193. Trong bốn công thức sau, có một công thức sai. hãy chỉ rõ: A. cos(a + b). cos(a − b) = cos2 b − sin2 a . B. sin(a + b). sin(a − b) = − cos2 a. sin2 b . 1 − tan2 a. cot2 b p 3 C. cos(17◦ + a). cos(13◦ − a) − sin(17◦ + a). sin(13◦ − a) = . 4 D. sin2 (α + β) − sin2 α − sin2 β = 2 sin α. sin β. cos(α + β). µ ¶ µ ¶ 2 2 2π 2 2π Câu 194. Biểu thức sin x +sin + x +sin − x không phụ thuộc vào x và kết quả rút 3 3 gọn bằng: 2 3 A. . 3 2 3 4 B. . C. . Câu 195. Chọn 1 công thức sai trong bốn công thức sau A. sin2 (a − b) + sin2 b + 2 sin(ap− b). sin b. cos a = sin2 a . 6 . 2 ◦ sin(50 + α) C. cos 40◦ + tan α. sin 40◦ = . ³π ´ ³π ´ pcos α D. sin + α − sin − α = 2 sin α. 4 4 B. sin 15◦ + tan 30◦ . cos 15◦ = Câu 196. Chọn 1 công thức sai trong bốn công thức sau A. tan2 x − tan2 y = tan(x + y). tan(x − y). 1 − tan2 x. tan2 y 17 4 3 D. . Nhóm Facebook “Toán và LATEX” 3 CÔNG THỨC LƯỢNG GIÁC tan(a − b) + tan b cos(a + b) = . tan(a + b) − tan b cos(a − b) C. tan(a + b) + tan a + tan b = tan(a + b). tan a. tan b . sin(a − b) + 2 cos a. sin b = tan(a + b). D. 2 cos a. cos b − cos(a − b) B. Câu 197. Hãy chỉ ra công thức sai tan a + tan b tan a − tan b − = −2 tan a. tan b . tan(a + b) tan(a − b) 1 + tan a. tan b cos(a + b) B. = . 1 − tan a. tan b cos(a − b) cos(a + b). cos(a − b) = 1 − tan2 a. tan2 b . C. cos2 a. cos2 b sin(a + b). sin(a − b) D. tan2 a − tan2 b = . cos2 a. cos2 b Câu 198. Biết rằng tan α, tan β là các nghiệm của phương trình x 2 − px + q = 0 thế thì giá trị A. của biểu thức A = cos2 (α + β) + p. sin(α + β). cos(α + β) + q. sin2 (α + β) bằng: A. p . B. q . C. 1. D. p . q Câu 199. Biểu thức sin2 (45◦ +α)−sin2 (30◦ −α)−sin 15◦ . cos2 (15◦ +2α) có kết quả rút gọn bằng: D. 2 cos α. p 4 3 sin(α + β) − cos(α + β) 4 π 3 Câu 200. Nếu sin β = , 0 < β < , α 6= kπ thì giá trị biểu thức A = 5 2 sin α không phụ thuộc vào α và bằng: p p 5 3 3 5 . C. . D. p . A. p . B. 3 5 3 5 A. sin 2α. C. 2 sin α. B. cos 2α. Câu 201. Rút gọn biểu thức A = cos2 α + cos2 (a + b) − 2 cos a. cos b. cos(a + b) bằng A. sin2 a . B. sin2 b . C. cos2 a . D. cos2 b . Câu 202. Hãy xác định hệ thức sai: A. sin x. cos3 x − cos x. sin3 x = C. ³π x ´ 1 + sin x = cot + . cos x 4 2 3 + cos 4x . 4 2 cos 4x + 6 D. cot2 x + tan2 x = . 1 − cos 4x sin 4x . 4 B. sin4 x + cos4 x = Câu 203. Tìm hệ thức sai trong các hệ thức sau cos 2x 1 − tan x = . 1 + sin 2x 1 + tan x C. cos 4a = 8 cos2 a − 8 cos2 a + 1. B. 4 sin a. cos a(1 − 2 sin2 a) = sin 4a . A. D. cos 4a − 4 cos 2a + 3 = 8 cos4 a . Câu 204. Hãy chỉ rõ hệ thức sai A. sin2 3a sin2 a − cos2 3a = 8 sin 2a . cos2 a B. cos 4a = sin4 a + cos4 a − 6 sin2 a. cos2 a . C. cot a − tan a − 2 tan 2a − 4 tan 4a = 8 cot 8a . ³π ´ 1 + sin 2α D. tan + α = . 4 cos 2α 4 thì giá trị của cos 4a là 5 527 527 524 524 A. . B. − . C. . D. − . 625 625 625 625 1 1 Câu 206. Nếu biết tan α = , (o < α < 90◦ ), tan b = − (90◦ < b < 180◦ ) thì cos(2a − b) có giá trị 2 3 Câu 205. Nếu sin α = đúng bằng 18
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan