Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Luyện thi - Đề thi Thi THPT Quốc Gia Vật lý 30 ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 MÔN VẬT LÝ CÓ ĐÁP ÁN "MỚI NHẤT "...

Tài liệu 30 ĐỀ ÔN LUYỆN THI THPT QUỐC GIA 2016 MÔN VẬT LÝ CÓ ĐÁP ÁN "MỚI NHẤT "

.PDF
168
455
71

Mô tả:

Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến TRƯỜNG THPT NAM KHOÁI CHÂU Bộ môn Vật Lý 1 ĐỀ THI THỬ KỲ THI THPT QUỐC GIA-LẦN 1 Năm học: 2015 – 2016 Thời gian làm bài: 90 phút (Không kể phát đề ) (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) -----------------------------Họ và tên thí sinh :………………………. Số báo danh :………………………. Mã đề : 159 C©u 1 : Một sóng có tần số 500 Hz, có tốc độ lan truyền 350 m/s. Hai điểm gần nhau nhất trên phương truyền sóng phải cách nhau gần nhất một khoảng là bao nhiêu để giữa chúng có độ lệch pha bằng /3 rad ? A. 0,233 m. B. 4,285 m. C. 0,476 m. D. 0,117 m. C©u 2 : Hai vật dao động điều hòa dọc theo hai đường thẳng song song kề nhau và song song với trục tọa độ Ox sao cho không va chạm vào nhau trong quá trình dao động. Vị trí cân bằng của hai vật đều ở trên một đường thẳng qua gốc tọa độ và vuông góc với Ox. Biết phương trình dao động của hai vật lần lượt là x1 = 4cos(4πt + π/3) cm và x2 = 4 2 cos(4πt + π/12) cm. Tính từ thời điểm t1 = 1/24 s đến thời điểm t2 = 1/3 s thì thời gian mà khoảng cách giữa hai vật theo phương Ox không nhỏ hơn A. C©u 3 : A. B. C. D. C©u 4 : A. C©u 5 : A. C©u 6 : A. C©u 7 : A. C©u 8 : A. C©u 9 : A. C©u 10 : 2 3 cm là bao nhiêu? 1/8 s. B. 1/12 .s C. 1/9 s. D. 1/6 s. Phân biệt sóng ngang và sóng dọc dựa vào: . Vận tốc truyền sóng và bước sóng Phương dao động và vận tốc truyền sóng Phương dao động và tần số sóng Phương dao động và phương truyền sóng Cho một con lắc đơn có vật nặng được tích điện dao động trong điện trường đều có phương thẳng đứng thì chu kỳ dao động nhỏ là 2,00s. Nếu đổi chiều điện trường, giữ nguyên cường độ thì chu kỳ dao động nhỏ là 3,00s. Chu kỳ dao động nhỏ của con lắc đơn khi không có điện trường là : 2,35s. B. 2,50s. C. 1,80s. D. 2,81s. Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ khối lượng m. Con lắc dao động T điều hòa theo phương ngang với chu kì T. Biết ở thời điểm t vật có li độ 5cm, ở thời điểm t+ vật 4 có tốc độ 50cm/s. Giá trị của m bằng: 0,5 kg B. 1,0 kg C. 0,8 kg D. 1,2 kg Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2): 0,10s; B. 0,20s C. 0,05s D. 0,15s Một chất điểm dao động dọc theo trục Ox với phương trình: x = 20cos5t (cm;s). Vận tốc của chất điểm khi đi qua vị trí cân bằng là: 10m/s B. 10cm/s C. 1cm/s D. 1m/s Một con lắc lò xo treo thẳng đứng dao động điều hòa với chu kì 0,4 s. Khi vật ở vị trí cân bằng, lò xo dài 44 cm. Lấy g = 2 (m/s2). Chiều dài tự nhiên của lò xo là: 42cm. B. 40cm. C. 36cm. D. 38cm. Một vật dao động điều hòa với biên độ A và tốc độ cực đại vmax. Tần số dao động của vật là: vmax vmax vmax vmax C. B. D. A 2A 2A A Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. 1 Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến A. C©u 11 : A. C©u 12 : A. C©u 13 : A. B. C. D. C©u 14 : A. C©u 15 : A. C. C©u 16 : A. C©u 17 : A. C©u 18 : A. C. C©u 19 : A. C. 2 Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là: 10,35 mJ. B. 8,95 mJ C. 11,25 mJ. D. 6,68 mJ. Hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 5cos(2πt - 0,35π) (cm) và x2 = 10cos(2πt+ 0,5π) (cm). Độ lệch pha của hai dao động này có độ lớn là: 0,15 π B. 0,5 π C. 0,85 π D. 0,35 π Một con lắc đơn có chiều dài 121cm, dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g. Lấy 2  10 . Chu kì dao động của con lắc là: 1s B. 2,2s C. 2s D. 0,5s Tìm câu sai về sóng cơ: Chu kì, tần số sóng là chu kì, tần số của mọi phần tử dao động trong môi trường. Bước sóng là khoảng cách theo phương truyền sóng giữa hai điểm cùng pha dao động liên tiếp Sóng truyền được trong chân không có tính tuần hoàn theo không gian Con lắc lò xo có độ cứng k, chiều dài l , một đầu gắn cố định, một đầu gắn vào vật có khối lượng m. l Kích thích cho lò xo dao động điều hoà với biên độ A  trên mặt phẳng ngang không ma sát. Khi 2 lò xo đang dao động và bị dãn cực đại, tiến hành giữ chặt lò xo tại vị trí cách vật 1 đoạn l , khi đó tốc độ dao động cực đại của vật là: k k k k B. l C. l D. l l 6m 2m 3m m Một vật khối lượng m = 100 g dao động điều hòa với phương trình x = 10cos(2π.t + φ) cm, t tính bằng s. Hình chiếu lên trục Ox của hợp lực tác dụng lên vật có biểu thức: Fx = 0,4cos(2π.t + φ) N. B. Fx = − 0,4cos(2π.t + φ) N. Fx = − 0,4sin(2π.t + φ) N. D. Fx = 0,4sin(2π.t + φ) N. Một con lắc đơn gồm vật nhỏ khối lượng m treo vào dây dài ℓ. Từ vị trí cân bằng, kéo con lắc để dây treo lệch góc  0 nhỏ so với phương thẳng đứng rồi buông nhẹ. Bỏ qua sức cản không khí. Cơ năng của con lắc bằng : 1 2mg 2 2 2mg a02 mg a02 a0 B. C. D. mg a0 2  Một vật m gắn với một lò xo thì nó dao động với chu kì 2s. Cắt lò xo này ra làm hai phần bằng nhau rồi mắc song song và treo vật vào thì chu kì dao động của vật là: 4s B. 0,5s C. 1s D. 2s Khi xảy ra cộng hưởng cơ thì vật tiếp tục dao động mà không chịu ngoại lực tác dụng. B. với tần số lớn hơn tần số dao động riêng. với tần số bằng tần số dao động riêng. D. với tần số nhỏ hơn tần số dao động riêng. Xét con lắc lò xo treo thẳng đứng. Khi vật ở vị trí cân bằng lò xo dãn ra đoạn ∆l = 10cm. Chọn trục Ox thẳng đứng hướng xuống, gốc O tại vị trí cân bằng của vật. Nâng vật lên trên thẳng đứng đến vị trí cách O một đoạn 2 3 cm rồi truyền cho nó một vận tốc có độ lớn 20cm/s theo phương thẳng 2 đứng hướng lên trên. Lấy gốc thời gian lúc truyền vận tốc cho quả cầu. Lấy g = 10m/s . Phương trình dao động của quả cầu là: 5     x  4 cos  10t  B. x  2 3 cos  10t   cm.  cm. 6  6     x  2 3 cos  10t  5   cm. 6  D. x  4 cos(10t   ) cm. 6 2 Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến 3 C©u 20 : Cho hai dao động điều hoà với li độ x1 và x2 có đồ thị như hình vẽ. Tổng tốc độ của hai dao động ở cùng một thời điểm có giá trị lớn nhất là: x (cm) x1 x2 t (10-1s) A. 200π cm/s. B. 140π cm/s. C. 280π cm/s. D. 100π cm/s. C©u 21 : Một vật có khối lượng m được treo vào một lò xo. Vật dao động điều hòa với tần số f1 = 12Hz. Khi treo thêm một gia trọng ∆m = 10g vào lò xo thì tần số dao động là f2 = 10,95Hz. Khối lượng ban đầu của vật và độ cứng của lò xo lần lượt là: A. m = 100g, k = 576N/m B. m = 25g, k = 144N/m C. m = 50g, k = 288N/m D. m = 75g, k = 216N/m C©u 22 : Một vật có khối lượng m, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có  5 phương trình: x1  3cos( t  )cm và x2  8cos( t  )cm . Khi vật qua li độ x = 4 cm thì vận tốc 6 6 của vật v = 30cm/s. Tần số góc của dao động tổng hợp của vật là: A. 20 rad/s B. 6 rad/s C. 10 rad/s D. 100 rad/s C©u 23 : Một lò xo có độ cứng 20N/m, đẩu tên được treo vào một điểm cố định, đầu dưới gắn vật nhỏ A có khối lượng 100g, vật A được nối với vật B khối lượng 100g bằng môt sợi dây mềm, mảnh, không dãn và đủ dài. Từ vị trí cân bằng của hệ, kéo vật B thẳng đứng xuống dưới một đoạn 20cm rồi thả nhẹ để vật B đi lên với vận tốc ban đầu bằng không. Khi vật B bắt đầu đổi chiều chuyển động thì bất ngờ bị tuột khỏi dây nối. Bỏ qua các lực cản, lấy g = 10m/s2. Khoảng thời gian từ khi vậ B tuột khỏi dây nối đến khi rơi đến vị trí thả ban đầu là: A. 0,26 s B. 0,68 s C. 0,30 s D. 0,28 s C©u 24 : Một vật dao động điều hòa với tần số góc bằng 10 5 rad/s. Tại thời điểm t = 0 vật có li độ x = 2cm và vận tốc v = - 20 15 cm/s. Phương trình dao động của vật là:   A. x = 2cos( 10 5t  )(cm) B. x = 4cos( 10 5t  )(cm) 3 3   C. x = 2cos( 10 5t  )(cm) D. x = 4cos( 10 5t  )(cm) 3 3 C©u 25 : Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại. B. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên. C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng. D. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu. C©u 26 : Một con lắc lò xo dao động điều hòa. Biết lò xo có độ cứng 36 N/m và vật nhỏ có khối lượng 100g. Lấy 2 = 10. Động năng của con lắc biến thiên theo thời gian với tần số. A. 1Hz B. 6 Hz C. 12 Hz D. 3 Hz C©u 27 : Một vật dao động điều hòa trên trục Ox, xung quanh vị trí cân bằng O. Gia tốc của vật phụ thuộc vào li độ x theo phương trình: a  400x ( cm/s2). Số dao động toàn phần vật thực hiện được trong mỗi giây là: B. 5 D. 40 A. 10 C. 20 C©u 28 : Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng tại nơi có gia tốc trọng trường g. Khi vật nhỏ ở vị trí cân bằng, lò xo dãn 4 cm. Kéo vật nhỏ thẳng đứng xuống dưới đến cách vị trí cân bằng 4 2 cm rồi thả nhẹ (không vận tốc ban đầu) để con lắc dao động điều hòa. Lấy 2 = 10. Trong một chu kì, thời gian 3 Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến A. C©u 29 : A. C©u 30 : A. C©u 31 : A. C©u 32 : A. C©u 33 : A. C©u 34 : A. C. C©u 35 : A. C©u 36 : A. B. C. D. C©u 37 : A. C©u 38 : A. C©u 39 : A. C©u 40 : A. 4 lò xo không dãn là 0,05 s B. 0,13 s. C. 0,10 s. D. 0,20 s. Trên mặt một chất lỏng, tại O có một nguồn sóng cơ dao động có tần số f = 30Hz. Vận tốc truyền sóng là một giá trị trong khoảng từ 1,6m/s đến 2,9m/s. Biết tại điểm M trên phương truyền sóng cách O một khoảng 10cm, sóng tại đó luôn dao động ngược pha với dao động tại O. Giá trị của vận tốc đó là: 2,4m/s B. 3m/s C. 1,6m/s. D. 2m/s. Hai nguồn song kết hợp A và B dao động theo phương trình u A  a cost và u B  a cos(t   ) Biết điểm không dao động gần trung điểm I của AB nhất một đoạn  / 3 .Tìm  ?  4 2  C. B. D. 3 6 3 3 Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,15. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật dừng lại thì lò xo : bị nén 1 cm. B. bị dãn 1,5 cm. C. bị dãn 1 cm. D. bị nén 1,5 cm. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có độ cứng k = 40N/m, quả cầu có khối lượng m = 100g dao động điều hòa với biên độ A = 3cm. Lấy g = 10m/s2. Lực đàn hồi nhỏ nhất trong quá trình vật dao động là: Fmin = 2N B. Fmin = 0,02N C. Fmin = 0N D. Fmin = 0,2N Công thức nào sau đây dùng để tính tần số dao động của con lắc lò xo: 1 m m 1 m 1 k B. f  2 C. f  D. f  f   k k 2 k 2 m Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động: tỉ lệ bậc nhất với thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. không đổi theo thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian Moät vaät dao ñoäng ñieàu hoaø theo phöông trình x= 6cos(4t+/2)cm, toaï ñoä cuûa vaät taïi thôøi ñieåm t = 10s laø: C. x = -6cm x = -3cm B. x = 3cm D. x = 0 Chu kì dao động của vật là : khoảng thời gian ngắn nhất để vật trở lại vị trí ban đầu. khoảng thời gian ngắn nhất sau đó vật lập lại trạng thái dao động như cũ. khoảng thời gian giữa hai lần liên tiếp vật đạt li độ cực đại. khoảng thời gian ngắn nhất để độ lớn tốc độ trở về giá trị ban đầu. Một con lắc đơn dao động điều hoà, nếu tăng chiều dài 25% thì chu kỳ dao động của nó: tăng 25% B. tăng 11,80% C. giảm 11,80% D. giảm 25% Con lắc gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m ; vật nặng có khối lượng m = 200g và điện tích q = 100µC. Ban đầu vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm theo phương thẳng đứng . Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta thiết lập một điện trường đều thẳng đứng, hướng lên có cường độ E = 0,12 MV/m. Tìm biên dao động lúc sau của vật trong điện trường. 18cm B. 13cm C. 7cm D. 12,5cm Một con lắc lò xo có khối lượng vật nhỏ là 50 g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục cố định nằm ngang với phương trình x = Acost. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy 2 =10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng: 200 N/m. B. 50 N/m. C. 100 N/m. D. 25 N/m. Hai con lắc lò xo nằm ngang dao động điều hòa cùng biên độ và chu kỳ lần lượt là T1 và T2 = 2T1. Khi chúng có cùng ly độ thì tỉ số độ lớn vận tốc là: v1  2 v2 B. v1 2 v2 C. v1 1  v2 2 D. v1 2  v2 2 4 Bikiptheluc.com – Công phá THPT Quốc Gia Luyenthipro.vn – Cổng luyện thi trắc nghiệm trực tuyến 5 C©u 41 : Trong dao động điều hoà, li độ, vận tốc và gia tốc là ba đại lượng biến đổi điều hoà theo thời gian và có cùng: A. Pha B. Pha ban đầu C. Tần số góc D. biên độ C©u 42 : Một xe máy chạy trên đường có những mô cao cách đều nhau 5m. Khi xe chạy với tốc độ 15km/h thì xe bị xóc mạnh nhất. Tính chu kì dao động riêng của khung xe: A. 2,4s B. 4,2s C. 1,2s D. 2s C©u 43 : Một vật dao động điều hòa trên quỹ đạo dài 40cm. Khi độ dời là 10cm vật có vận tốc 20 π 3 cm/s. Lấy π2=10. Chu kì dao động của vật là: A. 1s. B. 0,5s. C. 5s D. 0,1s C©u 44 : Một lò xo đồng chất tiết diện đều được cắt thành 3 lò xo có chiều dài tự nhiên l (cm); (l - 5) (cm) và ( l – 10) (cm). Lần lượt gắn mỗi lò xo này ( theo thứ tự trên) với vật nhỏ khối lượng m thì được 3 con lắc lò xo có chu kỳ dao động riêng tương ứng là 2 s; 3 s và T . Biết độ cứng của các lò xo tỉ lệ nghịch với chiều dài tự nhiên của nó. Giá trị của T là: B. 1,50 s A. 2 2 s 1 s C. D. 2s 2 C©u 45 : Một vật tham gia đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số góc có phương trình π π x1 = 4cos(5 π t + ) (cm) và x 2 = 4 2 cos(5 π t - ) (cm). Phương trình dao động tổng hợp là: 4 2 π π A. x= 6cos(5 π t + ) (cm). B. x= 6cos(3 π t + ) (cm). 3 4 π π C. x= 4cos(5 π t - ) (cm). D. x= 4cos(5 π t - ) (cm). 3 4 C©u 46 :  5 Con lắc lò xo dao động với phương trình x  Acos(2 t  ) (cm) . Trong khoảng thời gian s, kể từ 2 A. C©u 47 : A. C©u 48 : A. C©u 49 : A. C©u 50 : A. 12 thời điểm ban đầu, con lắc đi được quãng đường 6 cm. Biên độ dao động là: 4 cm. B. 6 cm. C. 5 cm. D. 2 cm. Một con lắc đơn có chiều dài dây treo ℓ = 45 cm, khối lượng vật nặng là m = 100g. Con lắc dao động tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Khi con lắc đi qua vị trí cân bằng, lực căng dây treo bằng 3 N. Vận tốc của vật nặng khi đi qua vị trí này có độ lớn là : 3 m/s. B. 3 3 m/s. C. 2 m/s. D. 3 2 m/s. Cho ba vật dao động điều hòa cùng biên độ A = 5 cm nhưng tần số khác nhau. Biết rằng tại mọi thời 3x x 2x điểm li độ, vận tốc của các vật liên hệ với nhau bởi biểu thức 1  2  3 . Tại thời điểm t, các v1 v2 v3 vật cách vị trí cân bằng của chúng lần lượt là 3 cm, 4 cm và x0. Giá trị x0 gần giá trị nào nhất: B. 2 cm D. 15 cm 4 cm C. 7 cm Vận tốc truyền sóng cơ học giảm dần trong các môi trường: Khí, rắn, lỏng B. Rắn, khí , lỏng C. Khí, lỏng , rắn D. Rắn, lỏng, khí Cho sóng truyền dọc Ox có phương trình sóng u = a cos (20x - t) (cm; s), trong đó x(cm). Vận tốc sóng v = 100m/s. Tần số là: B. 1000/  Hz C. 318 Hz D. 31831 Hz 10 Hz - Hết (Giám thị không giải thích gì thêm!) 5 Đáp án Môn vật lý - lần 1 Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 159 D A D A B D D B B A C B C A B B C C A A C C C D B B A C D D A C D A D B B B B B C C A C D A A A D D 160 C C D C B B B A A C A C D B B A D D D D D D A A B B D B A B A C C B A A B D A C B C C C A B D C A D 161 B B C D B C A D B C D A B A C A C B B A A C B C D A C A C A A D C D C D B A C B B D D D B A A B D D 162 D A B B C A B D B B C A C D A A A B D B D D A D A B A C D D C B D A C B B C C B C C C D A A D B C A 163 D B A A B D B C B D C D B C B A B C A C B C D D A B A D B D D D D A C B C A A A A A C C B C D A C B 164 D C B D A A B B A B A D A A B D C B B A D C C D D D B B B D C A B B A C A B A D C C A A D D C C C C 165 C A D C B C D A D C B B D A D A D A B B A C C C B A A C C A A A C B D B A B B D C D B D A D D B B C 166 C A D C C D B A D B A D C C A B C B D A A D D B D D B C A D A C B A D A D C B A C B C A B B B C B A SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề có 05.. trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : ....VẬT LÝ... LỚP :.....12... Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132 Câu 1: Từ thông qua một vòng dây dẫn là   2.102    cos  100 t   Wb  . Biểu thức của suất điện 4  động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là    A. e  2cos(100 t  )(V ) B. e  2cos 100 t   (V ) . 2 4     C. e  2cos(100 t  )(V ) . D. e  2cos 100 t   (V ) . 2 4  Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. Biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Là hàm bậc nhất với thời gian. C. Không đổi theo thời gian. D. Là hàm bậc hai của thời Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ là sóng ngang C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Câu 4: Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, tồn tại một dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản U tụ điện là 0 thì cường độ dòng điện qua mạch là 3 3 2 3 2 A. i  . I 0 B. i  . I 0 . C. i  . I 0 . D. i  . I 0 . 2 3 2 3 Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên tụ 2 .10-9 (C) và cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 (mA). Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện 1 trường bằng 3 lần năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường bằng lần năng lượng từ 3 trường là     A. . 10-6 (s). B. . 10-6 (s). C. . 10-6 (s). D. . 10-6 (s) 5 4 3 6 Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân : D  Li  n  X . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV. A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV. C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV Câu 7: Để xác định chu kì dao động của một con lắc lò xo, ba bạn Hoa, Huệ và Lan đều dùng đồng hồ bấm giây giống nhau nhưng cách làm thì khác nhau. Hoa chỉ cần đo nửa chu kì dao động, Huệ đo đúng một chu kì dao động, Lan đo 4 chu kì dao động liên tiếp. Hỏi cách làm của bạn nào là chính xác và khoa học nhất A. Ba cách giống nhau B. Huệ. C. Hoa. D. Lan Câu 8: Đ t điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp.  Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung 3 kháng của tụ điện bằng 40 3 A. 40 3  . B. C. 40  .D. 20 3  . 3 Trang 1/5 - Mã đề thi 132  Câu 9: Đ t một điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (V) vào hai đầu điện trở thuần 100 . Giá trị hiệu 2 dụng của cường độ dòng điện trong mạch là A. 2 A.B. 200 2 (A). C. 2 2 (A). D. 200 (A) Câu 10: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dài vô hạn dao động với phương trình u = 2cos2t (cm) tạo ra một sóng ngang truyền trên dây có tốc độ 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình   A. uM = 2cos(2t - ) (cm) B. uM = 2cos(2t + ) (cm). 8 4  C. uM = 2cos(2t - ) (cm). D. uM = 2cos(2t +) (cm). 4 Câu 11: Trên m t nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên m t nước là A. 36 cm/s. B. 48cm/s. C. 24 cm/s. D. 26 cm/s Câu 12: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s thì những điểm trên một phương truyền sóng cách nhau 20cm có độ lệch pha là A. π/4 (rad). B. 2π/3 (rad) C. π/2 (rad). D. π/3 (rad). Câu 13: Khi sóng âm thanh truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng tăng. B. tốc độ truyền sóng giảm. C. tần số sóng giảm. D. biên độ sóng tăng Câu 14: Nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm thay đổi như thế nào? A. Tăng thêm 3 ben. B. Tăng lên 1000 lần. C. Tăng lên 3 lần. D. Tăng thêm 3 đêxiben Câu 15: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω, L = 0,6/ H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = 100/ (F). Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mach là A. 60 Ω B. 45 Ω C. 50 Ω D. 40 Ω Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về c ác định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo: A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn số nuclon C. Bảo toàn năng lượng và động lượng D. Bảo toàn khối lượng Câu 17: Đ t điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện chậm pha hơn điện áp một góc  và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây sai? U2 U2 cos  . A. P  I 2 R . B. P  UI cos  . C. P  D. P  cos 2  R R Câu 18: Đ t một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 50  . Biết điện áp tức thời hai đầu điện trở là u R đo bằng V và hai đầu tụ điện là uC đo bằng V liên hệ với nhau bởi 625uR2  256uC2  (1600)2 . Điện trở R có giá trị: A. 32  . B. 30  . C. 42  . D. 40  Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị: A. s > 1 B. s < 1 C. s = 1 D. s  1 Câu 20: Dao động điều hòa được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều trên trục nào? A. Trục Ox nằm ngang B. Một trục nằm trong m t phẳng quỹ đạo C. Trục Oy thẳng đứng D. Một trục bất kỳ Câu 21: Một con lắc lò xo đ t trên m t phẳng nghiêng một góc  so với phương ngang, bỏ qua ma sát, khi cân bằng lò xo giãn  0 . Tần số dao động riêng của vật A.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  vẫn không đổi Trang 2/5 - Mã đề thi 132 B.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi C.   g sin  /  0 và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi D.   g sin  /  0 và khi cho α thay đổi thì  vẫn không đổi Câu 22: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285 (pF) và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 (  H). Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng A. 45 (m). B. 30 (m). C. 20 (m). D. 15 (m) Câu 23: Sóng FM của đài tiếng nói TP Hồ Chí Minh có tần số f = 100 (MHz). Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 (m/s). Bước sóng  của sóng FM đó là A. 5 (m). B. 3 (m). C. 4 (m). D. 10 (m) Câu 24: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng vận tốc của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là A. 250 km. B. 2500 km. C. 25 km. D. 5000 km Câu 25: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là: x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là. A. -5cm B. 7cm C. 5cm D. -1cm Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật n ng có khối lượng m chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos t . Con lắc dao động tuần hoàn với biên độ A. Kết luận nào sau đây sai? A. Biên độ A đồng biến với F0. B. Vận tốc cực đại của vật là vmax = A . 2 C. Vật dao động với chu kì T   k t +  ). D. Vật dao động với phương trình x = Acos( m x Câu 27: Chất Radi phóng xạ  có phương trình: 226 88 Ra    y Rn A. x = 222; y = 86 B. x = 222; y = 84 C. x = 224; y = 84 D. x = 224; y = 86 Câu 28: Trưa ngày 27 tháng 9 năm 2014 núi lửa Ontake, nằm giữa hai tỉnh Nagano và Gifu, cách Tokyo 200 km về phía tây, “thức giấc” sau một tiếng nổ lớn. Một người chứng kiến sự việc từ xa diễn tả lại: “Đầu tiên tôi thấy m t đất rung chuyển mạnh sau đó 50 s thì nghe thấy một tiếng nổ lớn”. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s trong m t đất là 2300 m/s. Khoảng cách từ người đó đến núi lửa khoảng A. 17000 m.C. 115000 m.D. 98000 m B. 19949 m. Câu 29: Đ c điểm nào sau đây không phải là đ c điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. B. Phóng ra tia . C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. D. Là phản ứng hạt nhân Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng là k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ A = 2cm thì chu kì dao động của vật bằng 0,2(s). Nếu kích thích cho biên độ dao động A = 10cm thì chu kì dao động là A. 0,2s B. 0,5s C. 0,48s D. 1s 2   Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos t  cm. Trong giây đầu tiên vật đi 3   được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là? A. 3 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 4cm Câu 32: Một nguồn phát sóng ngang O trên m t nước dao động với tần số 10 Hz, tốc độ lan truyền 1 m/s. Trên một phương truyền sóng theo thứ tự sóng g p 3 điểm M, N, P trong đó MN = 5cm; NP = 12,5 cm. Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Cho biết biên độ sóng là 2cm và không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó N có li độ 1cm và đang giảm thì li độ tại M và P là bao nhiêu? A. uM = -1 cm; uP = - 3 cm. B. uM = 3 cm; uP = 1 cm. C. uM = -1 cm; uP = 3 cm. D. uM = 1 cm; uP = - 3 cm. Câu 33: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là: x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là. A. 7cmB. 5cm C. -1cm D. -5cm Câu 34: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX (Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay  ). Cho góc xoay  biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó CX biến thiên từ 10 ( F ) đến 250 ( F ), nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10 (m) đến 30 (m). Điện dung C0 có giá trị bằng A. 40 ( F ). B. 20 ( F ). C. 30 ( F ). D. 10 ( F ) Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước giữa hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 22 cm, cùng dao động với phương trình u = acost (mm), với bước sóng 5 cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5 cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và xa P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là A. 2,76 cm. B. 14,80 cm. C. 2,81 cm.D. 8,83 cm Câu 36: Ngưỡng đau của tai người là 10 W/m2. Giả sử có một nguồn âm có kích thước nhỏ S đ t cách tai 5m, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm; lấy π = 3,14. Để âm do nguồn phát ra làm đau tai thì công suất tối thiểu của nguồn âm là A. 628 W. B. 785 W. C. 314 W D. 3140 W. Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Asin(ωt). Vào thời điểm t1 nào đó li độ của vật là 10cm. Nếu pha của dao động tăng gấp đôi thì li độ của vật cũng ở thời điểm t1 đó là 12cm. Tính biên độ dao động : A. 18cm B. 26cm C. 50/4cm D. 12/5cm Câu 38: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt  và một hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt  và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m(  ) = 4,0015u. Chọn đáp án đúng? A. K  = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV. B. K  = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV. C. K  = 503MeV; KRn = 90MeV D. K  = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV. Câu 39: Một con lắc lò xo có k = 10N/m, m = 100g. dao động trên mp nằm ngang. vật m được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6cm, trong quá trình chuyển động vật chịu thêm tác dụng của 1 lực F = 0,2N ngược chiều Ox, tính thời gian chuyển động thẳng của vật kể từ lúc ban đầu đến vị tró lò xo ko biến dạng lần thứ nhất A. 1/3(s) B. 2/3(s) C. π/15 D. 1(s) Câu 40: Trong một giờ thể dục, một lớp có 45 học sinh tập trung theo đội hình vòng tròn, giáo viên đứng ở tâm vòng tròn đó ra kí hiệu cho cả lớp đồng thanh hô “ khỏe khỏe”. Biết rằng âm do tất cả học sinh trong lớp truyền đến tai giáo viên có cùng mức cường dộ là 2 dB. Khi đó giáo viên nghe được âm ( do các học sinh phát ra) có mức cường độ âm là A. 1,85 B B. 9 B C. 3,65 B D. 71,32 B Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm. Đ t vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=200 2 cos(100πt) (V) thì uAM và uMB lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là 100 (V). B. 200 3 (V). C. 200 (V). D. 100 3 (V) 3 3 Câu 42: Vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 5cm. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khoảng thời gian từ lúc vật qua li độ x = 5 cm lần thứ 10 đến lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm lần thứ 21 là A. 10,25 s B. 1 s C. 1,5 s D. 9,25 s A. Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 43: Đ t điện áp u = 100 2cos 100πt- / 4  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 10-3 1 F , mắc nối tiếp. Khi H và tụ điện có điện dung C = 5π π điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100V và đang giảm khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng: A. -50V; 50 3V . B. 50 3V ; -50V . C. -50 3V; 50V . D. 50V ; -100V R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật n ng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật n ng amax> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1=5t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là : A. 2/3(s) B. 1/15(s) C. 1/30(s) D. 2/15(s) 0, 4 Câu 45: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L = (H) và tụ điện có C thay  đổi mắc nối tiếp. Đ t vào 2 đầu mạch điện 1 điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V). Khi C = C1 = 103 103  (F) thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa 2 đầu mạch. Khi C = C2 = (F) thì 4 2 5 điện áp giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại và bằng 100 5 (V). Giá trị của U là A. 250 (V). B. 200 (V). C. 150 (V). D. 100(V) 230 Câu 46: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 234 92 U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri 90Th . 234 230 Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của U là 7,63 MeV, của Th là 7,7 MeV. A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x 1, x2, x3. Biết dao động tổng hợp của hai thành phần bất kì có ba dạng: x12  6cos( t  x 23  6cos( t    )cm ; x13  6 2 cos( t  )cm . Khi li độ của dao động x1 = 3 4  )cm ; 6 6 cm và đang giảm thì li độ của dao động x3 là A. -4 cm B. 3 2 cm C. 3 6 cm D. 4 cm Câu 48: Cho hai dao động cùng biên độ cùng tần số lệch pha nhau 1200 trên các quỹ đạo thẳng. Khi một vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì vật dao động còn lại cách vị trí cân bằng 10√3cm. Khi hai vật dao động cùng ly độ thì chúng cách vị trí cân bằng là A. 12cm B. 16cm C. 10cm D. 20cm 0,5 Câu 49: Đ t một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) thì cường   độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = Iocos(100πt – ) (A). Tại thời điểm cường độ tức thời của 6 dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 (A) thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 (V). Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là A. u = 100 2 cos(100πt + π/3) (V). B. u = 125cos(100πt + π/3) (V). C. u = 100 2 cos(100πt + π/2) (V). D. u = 150cos(100πt + π/3) (V) Câu 50: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Đ t vào mạch điện một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 40 V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C là 60 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 40 V B. 57,1 V. C. 67,1 V. D. 80 V. HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ---------------------------------------------------------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đáp án có 1 trang ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: VẬT LÝ - 12 Câu 132 209 357 485 570 628 Câu 132 209 357 485 570 628 1 B C A C A C 26 D A B C D B 2 B D A C D C 27 A A D D D D 3 A C B C A D 28 B A D D D B 4 C D A D B D 29 C D D D B A 5 D B C A C A 30 A D B B D D 6 B D A B C A 31 D C D C C A 7 D A D C A A 32 C C A C B A 8 A B B A B B 33 C D C A D B 9 A C C D C D 34 B D B B C C 10 C C C B D C 35 B B D B A A 11 C C B B A D 36 D D C C D C 12 C A C D D C 37 C C C A A C 13 A C C C B D 38 D B D C D D 14 A D A A B B 39 C D C D A D 15 C B A B B D 40 A C C D B A 16 D B A D A D 41 C D B B A A 17 C A B A A B 42 B B B A A B 18 A B C B B A 43 B A A C B C 19 D A A A A C 44 D B C D B C 20 B C D B D A 45 D C C A D C 21 D A D A C D 46 B C A C C B 22 A C D D B D 47 A A C A B A 23 B B D B C C 48 C A C B C B 24 B D C D C C 49 B B B C C B 25 D D B C C B 50 C B B D C C SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đề có 05.. trang) ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015-2016 MÔN : ....VẬT LÝ... LỚP :.....12... Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề Họ và tên thí sinh :............................................................... Số báo danh : ................... Mã đề 132 Câu 1: Từ thông qua một vòng dây dẫn là   2.102    cos  100 t   Wb  . Biểu thức của suất điện 4  động cảm ứng xuất hiện trong vòng dây này là    A. e  2cos(100 t  )(V ) B. e  2cos 100 t   (V ) . 2 4     C. e  2cos(100 t  )(V ) . D. e  2cos 100 t   (V ) . 2 4  Câu 2: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ T thì pha của dao động A. Biến thiên điều hòa theo thời gian. B. Là hàm bậc nhất với thời gian. C. Không đổi theo thời gian. D. Là hàm bậc hai của thời Câu 3: Khi nói về sóng điện từ, phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng điện từ không truyền được trong chân không B. Sóng điện từ là sóng ngang C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ tuân theo các quy luật giao thoa, nhiễu xạ. Câu 4: Trong mạch dao động LC không có điện trở thuần, tồn tại một dao động điện từ tự do. Điện áp cực đại và cường độ dòng điện cực đại qua mạch lần lượt là U0 và I0. Tại thời điểm điện áp giữa hai bản U tụ điện là 0 thì cường độ dòng điện qua mạch là 3 3 2 3 2 A. i  . I 0 B. i  . I 0 . C. i  . I 0 . D. i  . I 0 . 2 3 2 3 Câu 5: Một mạch dao động LC lí tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do. Biết điện tích cực đại trên tụ 2 .10-9 (C) và cường độ dòng điện hiệu dụng là 1 (mA). Thời gian ngắn nhất từ lúc năng lượng điện 1 trường bằng 3 lần năng lượng từ trường đến khi năng lượng điện trường bằng lần năng lượng từ 3 trường là     A. . 10-6 (s). B. . 10-6 (s). C. . 10-6 (s). D. . 10-6 (s) 5 4 3 6 Câu 6: Cho phản ứng hạt nhân : D  Li  n  X . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV. A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV. C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV Câu 7: Để xác định chu kì dao động của một con lắc lò xo, ba bạn Hoa, Huệ và Lan đều dùng đồng hồ bấm giây giống nhau nhưng cách làm thì khác nhau. Hoa chỉ cần đo nửa chu kì dao động, Huệ đo đúng một chu kì dao động, Lan đo 4 chu kì dao động liên tiếp. Hỏi cách làm của bạn nào là chính xác và khoa học nhất A. Ba cách giống nhau B. Huệ. C. Hoa. D. Lan Câu 8: Đ t điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần 40  và tụ điện mắc nối tiếp.  Biết điện áp giữa hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện trong đoạn mạch. Dung 3 kháng của tụ điện bằng 40 3 A. 40 3  . B. C. 40  .D. 20 3  . 3 Trang 1/5 - Mã đề thi 132  Câu 9: Đ t một điện áp u  200 2 cos(100 t  ) (V) vào hai đầu điện trở thuần 100 . Giá trị hiệu 2 dụng của cường độ dòng điện trong mạch là A. 2 A.B. 200 2 (A). C. 2 2 (A). D. 200 (A) Câu 10: Đầu O của một sợi dây đàn hồi dài vô hạn dao động với phương trình u = 2cos2t (cm) tạo ra một sóng ngang truyền trên dây có tốc độ 20 cm/s. Coi biên độ sóng không đổi trong quá trình truyền sóng. Điểm M trên dây cách O một khoảng 2,5 cm dao động với phương trình   A. uM = 2cos(2t - ) (cm) B. uM = 2cos(2t + ) (cm). 8 4  C. uM = 2cos(2t - ) (cm). D. uM = 2cos(2t +) (cm). 4 Câu 11: Trên m t nước có hai nguồn dao động M và N cùng pha, cùng tần số f = 12Hz. Tại điểm S cách M 30cm, cách N 24cm, dao động có biên độ cực đại. Giữa S và đường trung trực của MN còn có hai cực đại nữa. Tốc độ truyền sóng trên m t nước là A. 36 cm/s. B. 48cm/s. C. 24 cm/s. D. 26 cm/s Câu 12: Sóng âm có tần số 450 Hz lan truyền với vận tốc 360 m/s thì những điểm trên một phương truyền sóng cách nhau 20cm có độ lệch pha là A. π/4 (rad). B. 2π/3 (rad) C. π/2 (rad). D. π/3 (rad). Câu 13: Khi sóng âm thanh truyền từ không khí vào nước thì A. bước sóng tăng. B. tốc độ truyền sóng giảm. C. tần số sóng giảm. D. biên độ sóng tăng Câu 14: Nếu cường độ âm tăng lên 1000 lần thì mức cường độ âm thay đổi như thế nào? A. Tăng thêm 3 ben. B. Tăng lên 1000 lần. C. Tăng lên 3 lần. D. Tăng thêm 3 đêxiben Câu 15: Mạch điện gồm cuộn dây có điện trở 30 Ω, L = 0,6/ H mắc nối tiếp vào tụ điện có điện dung C = 100/ (F). Điện áp giữa hai đầu đoạn mach biến thiên điều hòa với tần số 50 Hz. Tổng trở của đoạn mach là A. 60 Ω B. 45 Ω C. 50 Ω D. 40 Ω Câu 16: Chọn câu sai trong các câu sau đây khi nói về c ác định luật bảo toàn mà phản ứng hạt nhân phải tuân theo: A. Bảo toàn điện tích. B. Bảo toàn số nuclon C. Bảo toàn năng lượng và động lượng D. Bảo toàn khối lượng Câu 17: Đ t điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U vào hai đầu một đoạn mạch RLC thì dòng điện chậm pha hơn điện áp một góc  và có cường độ hiệu dụng là I. Gọi P là công suất tiêu thụ của đoạn mạch. Biểu thức nào sau đây sai? U2 U2 cos  . A. P  I 2 R . B. P  UI cos  . C. P  D. P  cos 2  R R Câu 18: Đ t một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu một đoạn mạch xoay chiều có điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp thì dung kháng của tụ điện là 50  . Biết điện áp tức thời hai đầu điện trở là u R đo bằng V và hai đầu tụ điện là uC đo bằng V liên hệ với nhau bởi 625uR2  256uC2  (1600)2 . Điện trở R có giá trị: A. 32  . B. 30  . C. 42  . D. 40  Câu 19: Trong phản ứng hạt nhân dây chuyền, hệ số nhân nơtron (s) có giá trị: A. s > 1 B. s < 1 C. s = 1 D. s  1 Câu 20: Dao động điều hòa được xem là hình chiếu của chuyển động tròn đều trên trục nào? A. Trục Ox nằm ngang B. Một trục nằm trong m t phẳng quỹ đạo C. Trục Oy thẳng đứng D. Một trục bất kỳ Câu 21: Một con lắc lò xo đ t trên m t phẳng nghiêng một góc  so với phương ngang, bỏ qua ma sát, khi cân bằng lò xo giãn  0 . Tần số dao động riêng của vật A.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  vẫn không đổi Trang 2/5 - Mã đề thi 132 B.    0 /( g sin  ) và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi C.   g sin  /  0 và khi cho  thay đổi thì  sẽ thay đổi D.   g sin  /  0 và khi cho α thay đổi thì  vẫn không đổi Câu 22: Mạch dao động của máy thu vô tuyến gồm một tụ điện có điện dung C = 285 (pF) và một cuộn dây thuần cảm có L = 2 (  H). Máy có thể bắt được sóng vô tuyến có bước sóng bằng A. 45 (m). B. 30 (m). C. 20 (m). D. 15 (m) Câu 23: Sóng FM của đài tiếng nói TP Hồ Chí Minh có tần số f = 100 (MHz). Biết tốc độ ánh sáng trong chân không là c = 3.108 (m/s). Bước sóng  của sóng FM đó là A. 5 (m). B. 3 (m). C. 4 (m). D. 10 (m) Câu 24: Một cơn động đất phát đồng thời hai sóng cơ trong đất: sóng ngang (S) và sóng dọc (P). Biết rằng vận tốc của sóng (S) là 34,5 km/s và của sóng (P) là 8 km/s. Một máy địa chấn ghi được cả sóng (S) và sóng (P) cho thấy rằng sóng (S) đến sớm hơn sóng (P) là 4 phút. Tâm động đất ở cách máy ghi là A. 250 km. B. 2500 km. C. 25 km. D. 5000 km Câu 25: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là: x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là. A. -5cm B. 7cm C. 5cm D. -1cm Câu 26: Một con lắc lò xo gồm lò xo có độ cứng k và vật n ng có khối lượng m chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn F = F0cos t . Con lắc dao động tuần hoàn với biên độ A. Kết luận nào sau đây sai? A. Biên độ A đồng biến với F0. B. Vận tốc cực đại của vật là vmax = A . 2 C. Vật dao động với chu kì T   k t +  ). D. Vật dao động với phương trình x = Acos( m x Câu 27: Chất Radi phóng xạ  có phương trình: 226 88 Ra    y Rn A. x = 222; y = 86 B. x = 222; y = 84 C. x = 224; y = 84 D. x = 224; y = 86 Câu 28: Trưa ngày 27 tháng 9 năm 2014 núi lửa Ontake, nằm giữa hai tỉnh Nagano và Gifu, cách Tokyo 200 km về phía tây, “thức giấc” sau một tiếng nổ lớn. Một người chứng kiến sự việc từ xa diễn tả lại: “Đầu tiên tôi thấy m t đất rung chuyển mạnh sau đó 50 s thì nghe thấy một tiếng nổ lớn”. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s trong m t đất là 2300 m/s. Khoảng cách từ người đó đến núi lửa khoảng A. 17000 m.C. 115000 m.D. 98000 m B. 19949 m. Câu 29: Đ c điểm nào sau đây không phải là đ c điểm chung cho hiện tượng phóng xạ và hiện tượng phân hạch? A. Giải phóng năng lượng dưới dạng động năng các hạt. B. Phóng ra tia . C. Không phụ thuộc vào các tác động bên ngoài. D. Là phản ứng hạt nhân Câu 30: Con lắc lò xo gồm vật khối lượng m và lò xo có độ cứng là k. Kích thích cho vật dao động điều hoà với biên độ A = 2cm thì chu kì dao động của vật bằng 0,2(s). Nếu kích thích cho biên độ dao động A = 10cm thì chu kì dao động là A. 0,2s B. 0,5s C. 0,48s D. 1s 2   Câu 31: Một vật dao động điều hòa với phương trình x  4 cos t  cm. Trong giây đầu tiên vật đi 3   được quãng đường là 6cm. Trong giây thứ 2013 vật đi được quãng đường là? A. 3 cm B. 6 cm C. 2 cm D. 4cm Câu 32: Một nguồn phát sóng ngang O trên m t nước dao động với tần số 10 Hz, tốc độ lan truyền 1 m/s. Trên một phương truyền sóng theo thứ tự sóng g p 3 điểm M, N, P trong đó MN = 5cm; NP = 12,5 cm. Trang 3/5 - Mã đề thi 132 Cho biết biên độ sóng là 2cm và không thay đổi khi sóng truyền. Nếu tại thời điểm nào đó N có li độ 1cm và đang giảm thì li độ tại M và P là bao nhiêu? A. uM = -1 cm; uP = - 3 cm. B. uM = 3 cm; uP = 1 cm. C. uM = -1 cm; uP = 3 cm. D. uM = 1 cm; uP = - 3 cm. Câu 33: Hai dao động thành phần có phương trình dao động lần lượt là: x1  5 cos(t )cm; x2  A2 sin(t )cm . Khi li độ x1 = 3cm thì li độ x2 = -4cm. Vậy khi đó li độ tổng hợp là. A. 7cmB. 5cm C. -1cm D. -5cm Câu 34: Cho mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến điện gồm tụ C0 ghép song song với tụ xoay CX (Điện dung của tụ xoay tỉ lệ hàm bậc nhất với góc xoay  ). Cho góc xoay  biến thiên từ 00 đến 1200 khi đó CX biến thiên từ 10 ( F ) đến 250 ( F ), nhờ vậy máy thu được dải sóng từ 10 (m) đến 30 (m). Điện dung C0 có giá trị bằng A. 40 ( F ). B. 20 ( F ). C. 30 ( F ). D. 10 ( F ) Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa sóng nước giữa hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 22 cm, cùng dao động với phương trình u = acost (mm), với bước sóng 5 cm. I là trung điểm AB. P là điểm nằm trên đường trung trực của AB cách I một đoạn 5 cm. Gọi (d) là đường thẳng qua P và song song với AB. Điểm M thuộc (d ) và xa P nhất, dao động với biên độ cực đại. Khoảng cách MP là A. 2,76 cm. B. 14,80 cm. C. 2,81 cm.D. 8,83 cm Câu 36: Ngưỡng đau của tai người là 10 W/m2. Giả sử có một nguồn âm có kích thước nhỏ S đ t cách tai 5m, phát âm đẳng hướng trong môi trường không hấp thụ âm; lấy π = 3,14. Để âm do nguồn phát ra làm đau tai thì công suất tối thiểu của nguồn âm là A. 628 W. B. 785 W. C. 314 W D. 3140 W. Câu 37: Một chất điểm dao động điều hòa có phương trình x = Asin(ωt). Vào thời điểm t1 nào đó li độ của vật là 10cm. Nếu pha của dao động tăng gấp đôi thì li độ của vật cũng ở thời điểm t1 đó là 12cm. Tính biên độ dao động : A. 18cm B. 26cm C. 50/4cm D. 12/5cm Câu 38: Hạt nhân mẹ Ra đứng yên biến đổi thành một hạt  và một hạt nhân con Rn. Tính động năng của hạt  và hạt nhân Rn. Biết m(Ra) = 225,977u, m(Rn) = 221,970u; m(  ) = 4,0015u. Chọn đáp án đúng? A. K  = 0,09MeV; KRn = 5,03MeV. B. K  = 0,009MeV; KRn = 5,3MeV. C. K  = 503MeV; KRn = 90MeV D. K  = 5,03MeV; KRn = 0,09MeV. Câu 39: Một con lắc lò xo có k = 10N/m, m = 100g. dao động trên mp nằm ngang. vật m được thả nhẹ từ vị trí lò xo dãn 6cm, trong quá trình chuyển động vật chịu thêm tác dụng của 1 lực F = 0,2N ngược chiều Ox, tính thời gian chuyển động thẳng của vật kể từ lúc ban đầu đến vị tró lò xo ko biến dạng lần thứ nhất A. 1/3(s) B. 2/3(s) C. π/15 D. 1(s) Câu 40: Trong một giờ thể dục, một lớp có 45 học sinh tập trung theo đội hình vòng tròn, giáo viên đứng ở tâm vòng tròn đó ra kí hiệu cho cả lớp đồng thanh hô “ khỏe khỏe”. Biết rằng âm do tất cả học sinh trong lớp truyền đến tai giáo viên có cùng mức cường dộ là 2 dB. Khi đó giáo viên nghe được âm ( do các học sinh phát ra) có mức cường độ âm là A. 1,85 B B. 9 B C. 3,65 B D. 71,32 B Câu 41: Cho mạch điện xoay chiều như hình vẽ, cuộn dây không thuần cảm. Đ t vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều u=200 2 cos(100πt) (V) thì uAM và uMB lệch pha nhau π/3, uAB và uMB lệch pha nhau π/6. Điện áp hiệu dụng trên R là 100 (V). B. 200 3 (V). C. 200 (V). D. 100 3 (V) 3 3 Câu 42: Vật dao động điều hòa với tần số 1 Hz, biên độ 5cm. Lúc t = 0 vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Khoảng thời gian từ lúc vật qua li độ x = 5 cm lần thứ 10 đến lúc vật cách vị trí cân bằng 5cm lần thứ 21 là A. 10,25 s B. 1 s C. 1,5 s D. 9,25 s A. Trang 4/5 - Mã đề thi 132 Câu 43: Đ t điện áp u = 100 2cos 100πt- / 4  (V) vào hai đầu một đoạn mạch gồm điện trở thuần 10-3 1 F , mắc nối tiếp. Khi H và tụ điện có điện dung C = 5π π điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 100V và đang giảm khi đó điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và hai đầu tụ điện lần lượt bằng: A. -50V; 50 3V . B. 50 3V ; -50V . C. -50 3V; 50V . D. 50V ; -100V R = 50Ω , cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = Câu 44: Một con lắc lò xo gồm vật n ng khối lượng m và lò xo có độ cứng k dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc 5 rad/s ở nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2; lấy 2 = 10. Biết gia tốc cực đại của vật n ng amax> g. Trong thời gian một chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi của lò xo và lực kéo về tác dụng vào vật cùng hướng là t1, thời gian 2 lực đó ngược hướng là t2. Cho t1=5t2. Trong một chu kì dao động, thời gian lò xo bị nén là : A. 2/3(s) B. 1/15(s) C. 1/30(s) D. 2/15(s) 0, 4 Câu 45: Cho mạch xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn thuần cảm L = (H) và tụ điện có C thay  đổi mắc nối tiếp. Đ t vào 2 đầu mạch điện 1 điện áp xoay chiều u = U 2 cost (V). Khi C = C1 = 103 103  (F) thì dòng điện trong mạch trễ pha so với điện áp giữa 2 đầu mạch. Khi C = C2 = (F) thì 4 2 5 điện áp giữa 2 đầu tụ điện đạt cực đại và bằng 100 5 (V). Giá trị của U là A. 250 (V). B. 200 (V). C. 150 (V). D. 100(V) 230 Câu 46: Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 234 92 U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri 90Th . 234 230 Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của U là 7,63 MeV, của Th là 7,7 MeV. A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV Câu 47: Một vật thực hiện đồng thời 3 dao động điều hòa cùng phương cùng tần số có phương trình là x 1, x2, x3. Biết dao động tổng hợp của hai thành phần bất kì có ba dạng: x12  6cos( t  x 23  6cos( t    )cm ; x13  6 2 cos( t  )cm . Khi li độ của dao động x1 = 3 4  )cm ; 6 6 cm và đang giảm thì li độ của dao động x3 là A. -4 cm B. 3 2 cm C. 3 6 cm D. 4 cm Câu 48: Cho hai dao động cùng biên độ cùng tần số lệch pha nhau 1200 trên các quỹ đạo thẳng. Khi một vật dao động đi qua vị trí cân bằng thì vật dao động còn lại cách vị trí cân bằng 10√3cm. Khi hai vật dao động cùng ly độ thì chúng cách vị trí cân bằng là A. 12cm B. 16cm C. 10cm D. 20cm 0,5 Câu 49: Đ t một điện áp xoay chiều vào hai đầu một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = (H) thì cường   độ dòng điện qua cuộn cảm có biểu thức i = Iocos(100πt – ) (A). Tại thời điểm cường độ tức thời của 6 dòng điện qua cuộn cảm có giá trị 1,5 (A) thì điện áp tức thời hai đầu cuộn cảm là 100 (V). Điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là A. u = 100 2 cos(100πt + π/3) (V). B. u = 125cos(100πt + π/3) (V). C. u = 100 2 cos(100πt + π/2) (V). D. u = 150cos(100πt + π/3) (V) Câu 50: Một mạch điện gồm điện trở thuần R, cuộn cảm thuần L và tụ điện C mắc nối tiếp, trong đó điện dung của tụ điện có thể thay đổi được. Đ t vào mạch điện một điện áp xoay chiều, khi đó điện áp hiệu dụng trên mỗi phần tử lần lượt là UR = 60 V, UL = 120 V, UC = 40 V. Nếu thay đổi điện dung của tụ C để điện áp hiệu dụng giữa hai đầu C là 60 V thì điện áp hiệu dụng hai đầu điện trở R bằng A. 40 V B. 57,1 V. C. 67,1 V. D. 80 V. HẾT ---------Thí sinh không được sử dụng tài liệu. Cán bộ coi thi không giải thích gì thêm ---------------------------------------------------------- Trang 5/5 - Mã đề thi 132 SỞ GD&ĐT BẮC NINH TRƯỜNG THPT HÀN THUYÊN (Đáp án có 1 trang ) ĐÁP ÁN ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA LẦN 1 NĂM HỌC 2015 - 2016 MÔN: VẬT LÝ - 12 Câu 132 209 357 485 570 628 Câu 132 209 357 485 570 628 1 B C A C A C 26 D A B C D B 2 B D A C D C 27 A A D D D D 3 A C B C A D 28 B A D D D B 4 C D A D B D 29 C D D D B A 5 D B C A C A 30 A D B B D D 6 B D A B C A 31 D C D C C A 7 D A D C A A 32 C C A C B A 8 A B B A B B 33 C D C A D B 9 A C C D C D 34 B D B B C C 10 C C C B D C 35 B B D B A A 11 C C B B A D 36 D D C C D C 12 C A C D D C 37 C C C A A C 13 A C C C B D 38 D B D C D D 14 A D A A B B 39 C D C D A D 15 C B A B B D 40 A C C D B A 16 D B A D A D 41 C D B B A A 17 C A B A A B 42 B B B A A B 18 A B C B B A 43 B A A C B C 19 D A A A A C 44 D B C D B C 20 B C D B D A 45 D C C A D C 21 D A D A C D 46 B C A C C B 22 A C D D B D 47 A A C A B A 23 B B D B C C 48 C A C B C B 24 B D C D C C 49 B B B C C B 25 D D B C C B 50 C B B D C C SƠ GD & ĐT THANH HÓA TRƯỜNG THPT HOÀNG LỆ KHA ĐỀ KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG ÔN THI THPT QUỐC GIA LẦN 1 - NĂM 2015_2016 Môn: VẬT LÝ Thời gian làm bài: 90 phút - 50 câu trắc nghiệm Họ, tên thí sinh:.................................................................Số báo danh:.................. Mã đề thi 132 Câu 1: Một vật dao động điều hòa trên trục Ox với phương trình x = Acos(2πt/3 + φ). Trong khoảng thời gian 0,5s đầu tiên vật đi được quãng đường 3cm, trong khoảng thời gian 1s tiếp theo vật đi được quảng đường 9cm. Trong khoảng thời gian 1s tiếp theo nữa vật đi được quãng đường có thể là : A. 3cm B. 12cm C. 9cm D. 4cm Câu 2: Chu kỳ dao động là khoảng thời gian A. giữa hai lần liên tiếp vật dao động qua cùng một vị trí. B. vật đi hết một đoạn đường bằng quỹ đạo. C. nhất định để trạng thái dao động lặp lại như cũ. D. ngắn nhất để trạng thái dao động được lặp lại như cũ. Câu 3: Phương trình dao động điều hòa có dạng x = Acost. Gốc thời gian được chọn là: A. lúc vật có li độ x = +A B. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều dương. C. lúc vật có li độ x = - A D. lúc vật đi qua vị trí cân bằng theo chiều âm. Câu 4: Một lá thép mỏng, một đầu cố định, đầu còn lại được kích thích để dao động với chu kì không đổi và bằng 0,08 s. Âm do lá thép phát ra là A. âm mà tai người nghe được. B. nhạc âm. C. hạ âm. D. siêu âm. Câu 5: Một chất điểm khối lượng 200g có phương trình dao động là x  8 cos(40t   )cm . Động năng của chất điểm tại vị trí có li độ 5cm là A. 0,15J B. 0,624J C. 0,750 J D. 0,556J Câu 6: Một mạch LC lí tưởng gồm cuộn cảm có L = 0,1H và tụ điện có C = 10 μF. Trong mạch có dao động điện từ tự do. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4V thì cường độ dòng điện trong mạch là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại của tụ điện là A. 4V B. 2 5 V C. 5V D. 5 2 V Câu 7: Một người chở hai thùng nước phía sau xe đạp và đạp xe trên một con đường bằng bê tông. Cứ 5m, trên đường có một rãnh nhỏ. Chu kì dao động riêng của nước trong thùng là 1s. Đối với người đó, vận tốc không có lợi cho xe đạp là A. 15km/h. B. 18km/h. C. 10km/h. D. 5km/h. Câu 8: Một vật nhỏ dao động theo phương trình x = 10cos(20t+0,4π) ( x đo bằng cm, t đo bằng s ). Tần số góc của dao động là: A. 10 rad/s. B. 0,2 π rad. C. 20 rad/s. D. 0,4 π rad. Câu 9: Một con lắc lò xo nằm ngang trên mặt bàn nhẵn cách điện gồm vật nặng tích điện q=100µC, lò xo có độ cứng k=100N/m, trong một điện trường đều E có hướng dọc theo trục lò xo theo chiều lò xo giãn. Từ VTCB kéo vật một đoạn 6cm rồi thả nhẹ, vật dao động điều hòa, tốc độ khi qua VTCB là 1,2 m/s. Độ lớn cường độ điện trường E là 2,5.104 V/m. Thời điểm vật qua vị trí có Fđh = 0,5N lần thứ 2 là. A. π/10 (s) B. π/30 (s) C. π/20 (s) D. π/5 (s) Câu 10: Một sóng lan truyền với tốc độ v = 200 m/s có bước sóng λ = 4 m. Chu kỳ dao động của sóng là A. T = 50 (s). B. T = 0,02 (s). C. T = 0,2 (s). D. T = 1,25 (s). Câu 11: Tại mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp A và B cách nhau 8cm. Cho A, B dao động điều hòa, cùng pha, theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Bước sóng của sóng trên mặt chất lỏng là 1cm. Gọi M, N là hai điểm thuộc mặt chất lỏng sao cho MN = 4cm và AMNB là hình thang cân. Để trên đoạn MN có đúng 5 điểm dao động với biên độ cực đại thì diện tích lớn nhất của AMNB là: A. 9 5 cm 2 . B. 18 3 cm 2 . C. 9 3 cm 2 . D. 18 5 cm2. Câu 12: Đơn vị đo cường độ âm là A. Oát trên mét (W/m). B. Ben (B). C. Niutơn trên mét vuông (N/m2 ). D. Oát trên mét vuông (W/m2 ). Trang 1/17 - Mã đề thi 132 Câu 13: Một con lắc đơn có chiều dài dây treo là l, vật nặng khối lượng m, được đặt tại nơi có gia tốc trọng trường g. Con lắc đơn dao động nhỏ với chu kì là A. B. C. D. Câu 14: Sóng điện từ A. là sóng dọc hoặc sóng ngang. B. là điện từ trường lan truyền trong không gian. C. có thành phần điện trường và thành phần từ trường tại một điểm dao động cùng phương. D. không truyền được trong chân không Câu 15: Cho 2 dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình x1 = A1cos(t + 1); x2 = A2cos(t + 2). Biên độ dao động tổng hợp có giá cực đại khi A. Hai dao động cùng pha B. Hai dao động ngược pha C. Hai dao động vuông pha D. Hai dao động ℓệch pha 1200 Câu 16: Một học sinh đo gia tốc trọng trường tại vị trí địa lí nơi trường đặt địa điểm thông qua việc đo chu kì dao động của con lắc lò xo gồm một lò xo có khối lượng không đáng kể đầu trên cố định, đầu dưới gắn một quả cầu nhỏ. Kích thích cho con lắc lò xo dao động theo phương thẳng đứng và dùng đồng hồ bấm dây học sinh đo được chu kì dao động của quả cầu là T = ( 0,69 0,01 ) s. Dùng thước học sinh này đo được độ dãn của lò xo khi quả cầu đứng cân bằng là x = ( 119,5 0,5 ) mm. Lấy = 3,14. Sai số tỉ đối của phép đo gia tốc trọng trường là A. 3,31%. B. 1,87%. C. 1,03%. D. 2,48%. Câu 17: Một con lắc lò xo nằm ngang dao động tự do với biên độ 8 cm. Lực đàn hồi của lò xo có công suất tức thời đạt giá trị cực đại khi vật đi qua vị trí có toạ độ x bằng. A. 0 B.  4 cm C.  8 cm D.  4 2 cm Câu 18: Con lắc lò xo treo thẳng đứng. Điểm treo là O. Độ cứng lò xo là 10N/m. Từ vị trí cân bằng, nâng vật lên đoạn 30cm rồi buông nhẹ cho vật dao động điều hòa thì thấy chu kỳ dao động của vật là 1 giây. Lấy g = 10(m/s2) = π2 (m/s2). Lực đẩy cực đại tác dụng lên điểm O là: A. 1,25 N B. 1,55 N C. 0,5 N D. 0,55 N Câu 19: Một vật dao động điều hòa dọc theo trục Ox với phương trình x = 5cos(8 t + /2)(cm). Chiều dài quỹ đạo của vật là A. 5cm. B. 20cm. C. 2,5cm. D. 10cm. Câu 20: Hai vật A và B có cùng khối lượng 1 kg và có kích thước nhỏ được nối với nhau bởi sợi dây mảnh nhẹ dài 10cm, hai vật được treo vào lò xo có độ cứng k = 100 N/m tại nơi có gia tốc trọng trường g = 10 m/s2. Lấy π2 = 10. Khi hệ vật và lò xo đang ở vị trí cân bằng người ta đốt sợi dây nối hai vật và vật B sẽ rơi tự do còn vật A sẽ dao động điều hòa. Lần đầu tiên vật A lên đến vị trí cao nhất thì khoảng cách giữa hai vật bằng bao nhiêu? Biết rằng độ cao đủ lớn. A. 20 cm. B. 50 cm. C. 80 cm. D. 70 cm. Câu 21: Sóng truyền với tốc độ không đổi 10m/s từ điểm M đến O trên cùng phương truyền sóng với MO = 50cm, coi biên độ sóng không đổi. Biết phương trình sóng tại O là uO = 5cos(10πt) cm. Phương trình sóng tại M là: A. u = 5cos(10πt - π/4) cm B. u = 5cos(10πt - π/2) cm C. u = 5cos(10πt + π/6) cm D. u = 5cos(10πt + π/2) cm Câu 22: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm A. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. C. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha. D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha. Câu 23: Một sợi dây đàn hồi AB dài 2m được căng ngang, đầu B cố định, đầu A gắn vào 1 cần rung dao động với tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là 50m/s. Trên dây hình thành sóng dừng với A. 3 bụng, 4 nút. B. 2 bụng, 3 nút. C. 4 bụng, 5 nút. D. 1 bụng, 2 nút. Câu 24: Con lắc lò xo dao động điều hòa với tần số f. Động năng và thế năng của con lắc biến thiên tuần hoàn với tần số là A. 2f. B. f. C. 4f. D. f/2. Câu 25: Hai âm cùng độ cao là hai âm có cùng Trang 2/17 - Mã đề thi 132
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan