oc
Th
iD
ai
H
NGUYỄN BẢO VƯƠNG
TỔNG BIÊN SOẠN VÀ TỔNG HỢP
01
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
/T
ai
Li
eu
On
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM
ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
ww
w.
fa
ce
bo
o
k.
co
m/
gr
ou
ps
GIÁO VIÊN MUỐN CÓ FILE WORD LIÊN HỆ
0946798489
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
115
.
6
C.
125
.
6
Caâu 2 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y 4
A. 2
4
.
3
4
B. 2 .
3
D.
101
.
6
oc
B.
x2
x2
vaø y
bằng
4
4 2
C.
ai
H
.
iD
109
6
4
.
3
D.
Th
A.
01
Caâu 1 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = x 2 – 4 x 3 vaø y = x + 3 bằng
4
.
3
2
B. e2 2 .
e
1
C. e2 2 .
e
1
D. e2 2 .
e
Li
2
A. e2 2 .
e
eu
On
Caâu 3 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = xex, y=0, x=-1, x =2 baèng
.
B.2
.
C.-1
/T
A.-2
ai
Caâu 4 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = xex, y=0, x = 1 baèng
.
D.1
.
B.2.
ou
A.-2.
ps
Caâu 5 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = lnx, y=0, x = e baèng
C.-1.
D.1 .
m/
A.2.
gr
Caâu 6 Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = sin2x, y = 0, x = 0, x = baèng
B.1.
C.-1.
1
.
e5
C. 2
D.-2 .
1
.
2e5
B. 2
bo
o
A. 1
k.
co
Caâu 7 Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng y = e2x -1 , y = 1, x= -2 baèng
1
.
2e5
D. 2
1
.
2e5
fa
1
.
12
w.
A.
ce
Caâu 8 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (P): y = -x2 +3x-2 vaø caùc tt cuûa (P) taïi caùc giao
ñieåm cuûa (P) vôùi ox baèng
B.
1
.
10
C.
1
14
.
D.
1
.
8
ww
Caâu 9 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = x(3-x)2 ,y = 0 vaø caùc ñt x = 2, x = 4 baèng
1
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
B.
3
.
2
C. 3.
D.1.
01
A. 2.
27
.
4
B.
27
.
4
C.
21
.
4
D.
22
.
4
B. 0.
16
.
15
C.
B.
256
.
3
ai
3
.
2
x 2 2 x 15
, truïc ox, oy baèng
x3
C. 17 12 ln 3 .
D. 16 12 ln 3 .
/T
A. 12 ln 2
8 2
.
5
Li
Caâu 12 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y =
D.
On
16 2
.
15
eu
A.
Th
iD
Caâu 11 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = 2x2 –x4, truïc ox baèng
ai
H
A.
oc
Caâu 10 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = x3 -3x, y = 2 baèng
ps
Caâu 13 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y =x3-x2-2x, (C’): y =x2-2x và trục Ox,
B.
32
.
3
gr
47
.
12
m/
A.
ou
x=-2 baèng
C.
28
.
3
D.
45
.
12
bo
o
ñoä bằng -2, baèng
k.
co
1
Caâu 14 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = x3 x vaø tt cuûa (C) taïi ñieåm coù hoaønh
4
B. 21.
C. 11.
D. 2.
ce
A. 27.
fa
Caâu 15 : Dieän tích hình phaúng giôùi haïn bôûi caùc ñöôøng (C): y = x2-2x +2 , tt cuûa (C) taïi caùc giao ñieåm
w.
cuûa (C) vôùi truïc oy vaø caùc ñt x = 3, y = 0 , baèng
ww
A. 5.
B. 6 .
C. 9.
D. 21.
2
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
4
Câu 16 Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y
x
4
,y
0, x
0, x
2. Thể tích của khối
C.
Câu 17: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường y
8
.
3
D. 8 .
2
x ,y
1
oc
.
0, x
ai
H
B. 8
0, x
2 . Thể tích của khối tròn
iD
A. 4 .
01
tròn xoay sinh ra khi quay hình (H) xung quanh trục trục Ox là
2
.
5
C.
x 2, x
Câu 18: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường y
quay hình (H) xung quanh trục trục Ox là
B.
2
5
.
C.
.
D. 2 .
y 2 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi
D.
/T
8
.
3
2
ps
A.
5
.
2
On
B.
eu
.
Li
8 2
3
ai
A.
Th
xoay thu được khi quay hình (H) xung quanh trục Ox là
Câu 19: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường y
khi quay hình (H) xung quanh trục trục Ox là
x 2, y
0 . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra
17
.
15
B.
16
.
15
C.
m/
A.
gr
ou
2x
3
.
10
x 2, y
k.
co
Câu 20: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đường y
quay hình (H) xung quanh trục trục Ox là
bo
o
16
.
15
B.
21
.
15
C.
D.
13
.
15
2x . Thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi
32
.
15
D.
64
.
15
ce
A.
14
.
15
w.
fa
Câu 21: Thể tích khối tròn xoay giới hạn bởi các đường y ln x, y 0, x e khi quay quanh trục Ox
bằng:
e
ww
A.
B.
e 1
C.
e 2
D.
e 1
Câu 22: Tính diện tích giới hạn bởi y 2 x3 ; y 0; x 1; x 1 . Một học sinh tính theo các bước sau
3
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
2 x dx
3
II.
S
1
2
x4
III.
2
1 15
2 2
S 8
1
01
S
I.
2
C. III
y f x . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) là:
f x dx f x dx
4
3
4
3
1
4
f x dx f x dx
D.
0
f x dx
3
co
m/
0
f x dx f x dx
ps
3
B.
4
ou
C.
1
gr
A.
0
/T
0
ai
Li
eu
On
Th
Câu 23: Cho đồ thị hàm số
D. Không có bước nào sai
ai
H
B. II
iD
A. I
oc
Cách làm trên sai từ bước nào?
x 3, y
1
x
3
x dx
1
1
x
B.
ce
A.
bo
o
đây:
3
x dx
fa
w.
1
3
B. 3
3
x dx
C. 2
x
D. 2
1
Câu 25. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y 2
A.
1
x
C.
1
1
ww
x được tính bởi công thức nào sau
k.
Câu 24. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
x 3 dx
0
x và x 2
y là:
D.
1
2
4
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
x 2 và y
x2
Câu 27. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
2
9
C. 2
A.
9
32
B.
32
9
C.
9
13
B.
1)(x
1
2
C. 2
01
12
11
2) và trục hoành là:
x và tiếp tuyến với đồ thị tại M (4;2) và
8
3
B.
3
8
C.
co
A.
m/
gr
Câu 30. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
trục hoành là:
D.
D. 1
ps
1
4
ou
A.
x(x
1
2
1
và trục Ox là:
8
x2
/T
Câu 29. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
0 là:
D.
2 3
x
3
Câu 28. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
y
Th
B.
1
6
On
9
2
4x và x
eu
A.
D.
oc
C. 2
ai
H
B. 1
Li
1
3
ai
A.
x là:
iD
Câu 26. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y
1
3
15
2
w.
fa
A.
0, x
ce
thẳng x
2
3
sin2 x cos3 x , trục hoành và hai đường
bo
o
k.
Câu 31. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
D.
2
có giá trị là:
B.
3
5
C.
2x 3 , y
D.
0, x
2
15
1, x
1 . Một học sinh tính
ww
Câu 32. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi y
1
15
theo các bước:
5
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
3
(I) S
x4
2
(II) S
2x dx
1
2
(III) S
1
2
8
1
15
2
01
2
D. Không có bước nào sai.
C. (III)
Câu 33. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y
x
ex , y
0, x
1
e2
D.
ex , y
B. (e
ai
Thể tích vật thể tạo thành là:
C. (e
2)
/T
1)
0, x
Li
Câu 34. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y
A. (e
2
e
On
C.
eu
B. e 2
A. 2e
2 quay quanh
Th
Ox . Thể tích vật thể tạo thành là:
1 và x
ai
H
B. (II)
iD
A. (I)
oc
Cách làm trên sai bước nào?
0 và x
D. (e
2)
1 quay quanh Ox .
1)
15
16
C.
m/
B.
gr
16
15
co
A.
ou
ps
Câu 35. Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi cho hình phẳng giới hạn bởi các đường y
y 0 quay quanh trục Ox là:
sin x
D.
0 và x
cos x, x
x2 ,
3
10
k.
Câu 36. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y
3
5
2x
2
quay quanh Ox .
2)
ce
A. (
bo
o
Thể tích vật thể tạo thành là:
2
B.
C. (
4
2)
D.
x .e x , y
fa
Câu 37. Cho hình phẳng giới hạn bởi các đường: y
0, x
(
2)
2
0 và x
1 quay quanh Ox .
ww
w.
Thể tích vật thể tạo thành là:
A.
e
2
1
B. 4 (e 2
1)
C.
4
e2
D.
4
e2
1
6
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Câu 38: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 , trục Ox và đường thẳng x 2 là
B.
8
3
C. 16
D.
16
3
01
A. 8
0
f x dx f x dx
3
4
Th
f x dx f x dx
3
On
1
3
4
0
eu
f x dx f x dx
0
Li
C.
iD
4
1
B.
ai
H
0
A.
4
f x dx
ai
D.
oc
Câu 39: Cho đồ thị hàm số y f x . Diện tích hình phẳng (phần gạch trong hình) la
3
x
2
ps
1
2
/T
Câu 40: Thể tích vật thể tròn xoay khi quay hình phẳng giới hạn bởi các đường
B. e2 e
C. e 2
D. e
gr
A. e2 e
ou
y x .e , x 1, x 2, y 0 quanh Ox là
m/
Câu 41: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos x, y sin x, x 0, x là
A. 2 2
C.
2
D. 2 2
co
B. 2
k.
Câu 42: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 4 x 5 và hai tiếp tuyến với đồ thị hàm
ce
A. 12
bo
o
số tại A(1;2) và B(4;5) có kết quả dạng
B.
13
12
a
. Khi đó a+b bằng
b
C. 13
D.
4
5
D.
5
3
w.
fa
Câu 43: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x 2 và y 2 x là
ww
A.
4
3
B.
3
2
C.
13
12
7
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
Câu 44: Tính thể tích V của khối tròn xoay tạo thành khi ta cho miền phẳng D giới hạn bởi các đường
e 2
C. V
(đvtt)
2
1
2
(đvtt)
oc
A. V (đvtt)
2
ai
H
e
B. V
01
y e x , y 0, x 0, x 1 quay quanh trục ox?
iD
D. V 2 (đvtt)
B. m 2
C. m 3
D. m 4
eu
4
đơn vị diện tích?
3
A. m 1
On
Th
Câu 45: Với giá trị m dương nào thì diện tích hình phẳng giới hạn bởi hai đường y x 2 và y mx bằng
đồ thị tại giao điểm của đồ thị và trục tung?
27
4
B.
5
3
C.
23
4
/T
A.
ai
Li
Câu 46: Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y x3 3x 2 3x 1 và tiếp tuyến của
D.
4
7
ps
Câu 47: Vận tốc của vật chuyển động là v t 3t 2 5 m / s . Quãng đường vật đó đi đường từ giây
m/
gr
ou
thứ 4 đến giây thứ 10 là
A. 36m
B. 252m
C. 1200m
D. 1014m
Câu 48: Thể tích vật thể tròn xoay sinh ra khi hình phẳng giới hạn bởi các đường
3
B. V
(đvtt)
k.
3
(đvtt)
2
C. V
11
(đvtt)
6
D. V
32
(đvtt)
15
bo
o
A. V
co
y x , y x 2, y 0 khi quay quanh Oy bằng
ww
w.
fa
ce
Câu 49. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y x3 , y 0 và hai đường thẳng x 1, x 2
?
17
17
15
15
A.
B.
C.
D.
4
8
4
8
x 2
Câu 50. Tính diện tích hình phẳng giới hạn bởi đồ thị hàm số y
, trục hoành và các đường thẳng
x 1
x 1, x 0 ?
A. 1
B. 2
C. 3ln 2 1
D. 2ln 3 1
8
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
fa
ce
bo
o
k.
co
m/
gr
ou
ps
/T
ai
Li
eu
On
Th
iD
ai
H
oc
01
Câu 51. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi các đường: y ln x, y 0, x e ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
Câu 52. Tính diện tích hình phẳng được giới hạn bởi hai đường cong: y x3 x và y x x 2 ?
9
37
37
33
A.
B.
C.
D.
4
6
12
12
Câu 53: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y sin x , trục hoành và hai đường thẳng x 0, x . Thể
tích khối tròn xoay thu được khi quay quanh trục Ox là ?
2
2
A. 2
B.
C.
D.
2
2
4
Câu 54. Thể tích khối tròn xoay tạo thành khi hình phẳng được giới hạn bới các đường:
1
y
, y 0, x 0, x 1 quay quanh Ox là?
2 4 3x
4
2 1
4
1 4 3
A. ln
B.
C. ln
D.Đáp án khác
( ln )
3
3 6
3
2 3 4
Câu 55: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 1 x 2 , trục hoành. Thể tích khối tròn xoay thu được khi
quay quanh trục Ox là ?
4
8
A.
B.
C.
D.
3
3
2
4
Câu 56: Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y x và y x quay quanh trục Ox . Thể tích khối tròn
xoay tạo thành là ?
A. 0
B.
C.
D.
6
2
Câu 57. Cho hình phẳng giới hạn bởi đường cong y 8x, y 0 và x 2 . Thể tích khối tròn xoay thu được khi
quay quanh Ox là?
A. 4
B. 8
C. 12
D. 16
5
Câu 58. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 11x 6 , y 6 x 2 , x 0 , x a là . Khi đó
2
giá trị của a bằng:
2
2
A.
B.
C. 2
D. 2
5
5
Câu 59: Bác Năm làm một cái cửa nhà hình parabol có chiều cao từ mặt đất đến đỉnh là 2,25 mét, chiều rộng
tiếp giáp với mặt đất là 3 mét. Giá thuê mỗi mét vuông là 1500000 đồng. Vậy số tiền bác Năm phải trả là:
B. 12750000 đồng
C. 6750000 đồng
D. 3750000 đồng.
ww
w.
A. 33750000 đồng
9
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
15
dm3
2
B.
C.
14
dm2
3
D.
15 2
dm
2
ai
H
A. 8 dm2
oc
01
Câu 60: Một Bác thợ gốm làm một cái lọ có dạng khối tròn xoay được tạo thành khi quay hình phẳng giới hạn
bởi các đường y x 1 và trục Ox quay quanh trục Ox biết đáy lọ và miệng lọ có đường kính lần lượt là
2dm và 4dm, khi đó thể tích của lọ là::
B. a 3
D. a 2
C. a 3
On
A. a 2
Th
iD
Câu 61: Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x 2 1 , trục hoành, trục tung và đường thẳng x a . Để thể
348
tích khối tròn xoay thu được khi quay (H) quanh trục Ox lớn hơn
thì giá trị của a là:
5
D.
1 3
a a2
3
/T
1
C. a 3 a 2
3
ai
1
B. a 3 a 2
3
A. a3 a 2
Li
eu
Câu 62: Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 2 x trục Ox và hai đường thẳng x 0, x a ,
(a 0) là:
B.
5a3 9a 2 3a 1
6
C.
a3 3a 2 3a 1
5a 3 9a 2
D.
6
6
ou
(a 1)3
6
gr
A.
ps
Câu 63: Diện tích của hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y x 2 ax a và y x với a 1 là:
B. 2
C. 3
x bằng:
D. 4
co
A. 1
m/
Câu 64: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = sinx, y = 0, x = 0,
1
2
bo
o
A.
k.
Câu 65: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0, x
B. 1
C.
3
2
2
bằng:
D. 2
fa
4
3
w.
A.
ce
Câu 66: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – 2x và trục hoành bằng:
B.
2
3
C.
3
2
D. 2
ww
Câu 67: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x4 – x2 và trục hoành bằng:
10
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
4
15
B.
1
5
C.
2
15
D.
1
15
01
A.
27
2
B.
27
4
27
8
C.
D.
27
16
ai
H
A.
oc
Câu 68: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x(3 – x)2 và trục hoành bằng:
32
3
B.
16
3
C.
14
3
D.32
Th
A.
iD
Câu 69: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x2 – x và y = 3x bằng:
A.4
B.8
eu
On
Câu 70: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – x và y = 3x bằng:
C.16
D.32
B.
7
2
9
2
C.
ai
11
2
D.Kết quả khác
/T
A.
Li
Câu 71: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 – 3x và y = -3x + 1, x = 0, x = 2 bằng:
B.
32
15
C.
14
15
ou
16
15
D. Kết quả khác
gr
A.
ps
Câu 72: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x4 – 2x2 và y = - 1 bằng:
5
4
B.
9
4
co
A.
m/
Câu 73: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x3 , y = 0 , x = - 1, x = 2 bằng:
C.
15
4
D.
17
4
A.1
bo
o
k.
Câu 74: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0, x = e bằng:
B.2
C.e
B.8
C.7
D.1 + e
fa
A.9
ce
Câu 75: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường (P): y = x2 – 2x + 2, tiếp tuyến của (P) tại điểm M(3; 5)
và trục tung bằng:
D.5
ww
w.
Câu 76: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y = x2 – 2x + 2, tiếp tuyến của (C) tại điểm
A(2; 2) và đường thẳng x = 1 bằng:
11
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
1
3
D.
Câu 77: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
B.1 – ln2
A.2ln2
9
5
x
, y = 0, x = 0, x = 1 bằng:
x 1
C.2 + ln2
D.2
2x 1
, tiệm cận ngang của (C) và các
x 1
Th
Câu 78: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y =
C.1 + ln2
D.1
eu
B.4ln2
On
đường thẳng x = 1, x = 3 bằng:
A.ln2
01
C.
oc
2
3
ai
H
B.
iD
A.2
C.
3
2 ln 2
2
D.Kết quả khác
ps
B.2
/T
A.2 – ln2
ai
Li
x2 x
Câu 79: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi đường cong (C): y =
và trục hoành bằng:
x 1
1
2
e
C.e + 1
gr
B.2e
D.1 +
2
e
m/
A.e +
ou
Câu 80: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = ex , y = e-x , x = 1 bằng:
k.
co
x2
x2
3x bằng:
Câu 81: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y =
và y = 4
2
B.8
bo
o
A.4
C.12
D.16
Câu 82: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường xy = 4, y = 0, x = a, x = 3a (a > 0) bằng:
fa
ce
A.ln3
B.4ln3
C.2ln2
D.2 + lnn2
w.
Câu 83: Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y = x, y = 1 và y =
trong miền
x0
,
ww
y 1 bằng:
x2
4
12
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
B.
3
2
C.
4
3
D.
5
6
01
A.1
B.2
C.
6
7
6
D.
ai
H
2
3
iD
A.
oc
Câu 84: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y = x - 1, trục Ox và các đường thẳng x = 1, x
= 4 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
B.
9
14
C.
11
14
13
14
On
5
14
D.
eu
A.
Th
Câu 85: Cho hình phẳng H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y = x3 + 1 và hai trục Ox, Oy. Thể tích của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
cos x , 0 x và hai trục toạ độ .
Li
Câu 86: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y
B.2
C.3
D.4
/T
A.
ai
2
Thể tích của khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
B.
30
15
C.
gr
10
D.
5
m/
A.
ou
ps
Câu 87: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = 0, y = x – x2 . Thể tích của khối tròn xoay được
tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
co
Câu 88: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = cosx, y = 0, x = 0, x =
. Thể tích của khối tròn
4
2
8
B.
bo
o
A.
k.
xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
( 2)
8
C.
2 1
D.Kết quả khác
4
e
2
8
w.
A.
fa
ce
Câu 89: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y = e2x , y = 0, x = 0 và x = 2. Thể tích của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
1
B.
e
4
8
1
C.
e
6
8
1
D.
e
9
8
1
ww
Câu 90: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = sin2x, y = 0, x = 0, x = . Thể tích của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
13
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
2
8
2
4
B.
C.
2
2
D.
3 2
8
01
A.
oc
x
2
2
B.
C.
D.2
iD
3
Th
A.
ai
H
xe , y = 0, x = 0, x = 1. Thể tích của
Câu 91: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi đồ thị hàm só y =
khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
x
2
2
(e 1)
ai
D.
eu
C. e 4
Li
B. e 2
A. e
On
Câu 91: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xe , y = 0, x = 0, x = 1. Thể tích của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
B.2 e
4
D. e2
(e 1)
gr
ou
C.
ps
A. e 2
/T
Câu 92: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = lnx, y = 0, x = 1, x = e. Thể tích của khối tròn
xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
1
2
x
2
B.
e 2 e
co
e 2 e
C.
e 2
D. e
k.
A.
m/
Câu 93: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x e , y = 0, x = 1, x = 2 . Thể tích của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
bo
o
Câu 94: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = tanx , y = 0, x = 0, x =
. Thể tích của khối
4
fa
4
B.
2
4
C.
3 2
4
D. 2
w.
A.
2
ce
tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
ww
Câu 95: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = (1 – x)2 , y = 0, x = 0 và x = 2 . Thể tích của
khối tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
14
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
A.2
8 2
3
C.
5
2
D.
2
5
01
B.
C. - 6
B. 6
32
5
D.
ai
H
32
5
iD
A.
oc
Câu 96: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 – 4, y = 2x – 4, x = 0, x =2 . Thể tích của khối
tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
D.
27
5e 3 2
On
C.
27
5e 3 2
25
eu
B.
25
5e 3 2
2x 1
, y = 0, x = -1. Thể tích của khối tròn
x 1
ai
Câu 98: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
Li
A.
5e 3 2
Th
Câu 97: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = xlnx, y = 0, x = e . Thể tích của khối tròn xoay
được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
B.
7
2
C.
1
2
ps
3
2
D.
5
2
ou
A.
/T
xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
gr
Câu 99: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = cos4x, y =0, x = 0, x =
. Thể tích của khối
8
co
2
B.
16
C.
4
D.
3
k.
2
A.
2
m/
tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
bo
o
Câu 100: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y =
x
, y = 0, x = 0, x = 1
x 1
. Thể tích của khối
fa
(3 4 ln 2)
2
B. ln 2 1
C. 4 ln 2
D.2
w.
A.
ce
tròn xoay được tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
ww
x2 y2
Câu 101: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi hình elip 2 2 1 . Thể tích của khối tròn xoay được tạo
a
b
thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
15
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
4
ab 2
3
4
a 2 b
3
B.
4
a 3
3
C.
D.
4
b 3
3
01
A.
16
15
21
15
B.
C.
32
15
D.
64
15
ai
H
A.
oc
Câu 102: Cho hình phẳng (H) giới hạn bởi các đường y = x2 , y = 2x. Thể tích của khối tròn xoay được
tạo thành khi quay (H) xung quanh trục Ox bằng:
1
Bước III. S 4
1 15
4 4
On
x dx
2
1
eu
Bước I. S
x4
Bước II. S
4
3
Cách làm trên sai từ bước nào?
Li
2
Th
iD
Câu 103. Để tìm diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y x3 ; y 0; x -1; x 2 một học sinh thực
hiện theo các bước như sau:
B. Bước II
C. Bước III
D. Không có bước nào sai.
/T
ai
A. Bước I
B.
17
4
C.
15
4
ou
1
4
D.
19
4
gr
A.
ps
Câu 104. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y x3 ; y 0; x 1; x 2 là:
212
15
213
15
C.
co
B.
214
15
D.
43
3
k.
A.
m/
Câu 105. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y 3x4 4 x 2 5; Ox ; x 1; x 2 là:
bo
o
Câu 106. Cho hai hàm số f x và g x liên tục trên a; b và thỏa mãn: 0 g x f x , x a; b .
ce
Gọi V là thể tích của khối tròn xoay sinh ra khi quay quanh Ox hình phẳng H giới hạn bởi các đường:
fa
y f x , y g x , x a ; x b . Khi đó V dược tính bởi công thức nào sau đây?
b
a
b
B. f 2 x g 2 x dx
a
ww
w.
A. f x g x dx
2
16
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
2
b
D.
f x g x dx
Câu 107. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y x2 6 x 5; y 0 ; x 0; x 1 là:
B.
7
3
C.
7
3
D.
5
2
Th
Câu 108. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y sin x; Ox ; x 0; x là:
A. 1
B. 2
C. 3
D. 4
ai
H
5
2
iD
A.
01
a
oc
b
C. f x g x dx
a
On
Câu 109. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y sin x ; Ox ; x 0; x . Quay H xung
Li
2
C.
D. 2
ai
A.
2
B.
2
eu
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
ps
/T
Câu 110. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 4 ; Ox bằng ?
16
32
32
A.
B.
C. 12
D.
3
3
3
m/
gr
ou
Câu 111. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 4 x ; Ox ; x 3 x 4 bằng ?
119
201
A.
B. 44
C. 36
D.
4
4
k.
co
Câu 112. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 2 ; y x 2 bằng ?
15
9
9
15
A.
B.
C.
D.
2
2
2
2
ce
bo
o
Câu 113. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x 4 4 x 2 ; Ox bằng ?
128
128
1792
A. 128
B.
C.
D.
15
15
15
w.
fa
Câu 114. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 4 x; Ox; x 1 bằng ?
9
9
A. 24
B.
C. 1
D.
4
4
ww
Câu 115. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y cos x; Ox; Oy; x bằng ?
A. 1
B. 2
C. 3
D. Kết quả khác
17
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
TÀI LIỆU ÔN THI THPT QG 2017
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
BIÊN SOẠN VÀ SƯU TẦM
01
Câu 116. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y x3 x; Ox bằng ?
1
1
1
A.
B.
C. 2
D.
2
4
4
A.
16
15
B.
4
3
C.
4
3
D.
16
15
iD
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
ai
H
oc
Câu 117. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 2 x x 2 ; Ox . Quay H xung quanh trục
Th
Câu 118. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y tan x; Ox; x 0; x
eu
On
quanh trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
2
A. 1
B. 2
C.
4
4
2
4
. Quay H xung
Li
D.
4
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích bằng ?
B.
16
15
4
3
/T
16
15
C.
D.
ps
A.
ai
Câu 119 .Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường y 1 x 2 ; Ox . Quay H xung quanh trục
4
3
gr
ou
Câu 120. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y e x ; y 1 và x 1 là:
A. e 1
B. e
C. e 1
D. 1 e
co
m/
Câu 121. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3 x ; x 4 ; Ox là:
16
A.
B. 24
C. 72
D. 16
3
fa
ce
bo
o
k.
Câu 122. Cho hình (H) giới hạn bởi các đường y x 2 ; x 1 ; trục hoành. Quay hình (H) quanh trục Ox
ta được khối tròn xoay có thể tích là:
2
2
A.
B.
C.
D.
3
5
5
3
ww
w.
Câu 123. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y 4 x x2 ; Ox là:
A.
31
3
B.
31
3
C.
32
3
D.
33
3
18
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
264 BÀI TẬP TRẮC NGHIỆM ỨNG DỤNG TÍCH PHÂN
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
GIÁO VIÊN: NGUYỄN BẢO VƯƠNG
Câu 124. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x x 2 ; Ox . Quay H xung quanh trục
81
11
B.
83
11
C.
83
10
D.
81
10
oc
A.
01
Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
B.
7
2
C.
9
2
D.
11
2
iD
5
2
Th
A.
ai
H
Câu 125. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y x2 2 x ; y x 2 là:
3
ln 2
4
B.
1
25
C. ln 2
3
4
1
24
D.
eu
A.
On
1
Câu 126. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y ; d : y 2 x 3 là:
x
7
2
B.
9
2
C.
11
2
D.
/T
A.
ai
Li
Câu 127. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y x2 ; d : x y 2 là:
13
2
B.
4
3
ou
2
3
C.
gr
A.
ps
Câu 128. Diện tích của hình phẳng giới hạn bởi C : y x2 ; d : y x là:
5
3
D.
1
3
m/
Câu 129. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y x 1; Ox ; x 4 . Quay H xung quanh
7
6
B.
k.
A.
co
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
5
6
C.
7 2
6
D.
5 2
6
bo
o
Câu 130. Gọi H là hình phẳng giới hạn bởi các đường: y 3x ; y x ; x 1 . Quay H xung quanh
trục Ox ta được khối tròn xoay có thể tích là:
ce
8
3
fa
A.
B.
8 2
3
2
C. 8
D. 8
ww
w.
Câu 131. Diện tích hình phẳng giới hạn bởi các đường y 3x 2 3 với x 0 ; Ox ; Oy là:
A. 4
B. 2
C. 4
D. 44
19
www.facebook.com/groups/TaiLieuOnThiDaiHoc01
- Xem thêm -