Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 25 đề thi thử tốt nghiệp và đại học môn vật lý 2015...

Tài liệu 25 đề thi thử tốt nghiệp và đại học môn vật lý 2015

.PDF
169
731
55

Mô tả:

25 đề thi thử tốt nghiệp và Đại học môn vật lý 2015
Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Contents Đề số 1. ............................................................................................................................................................................................... 2 Đề số 2. ............................................................................................................................................................................................... 8 Đề số 3. ............................................................................................................................................................................................. 15 Đề số 4. ............................................................................................................................................................................................. 22 Đề số 5. ............................................................................................................................................................................................. 28 Đề số 6. ............................................................................................................................................................................................. 34 Đề số 7. ............................................................................................................................................................................................. 41 Đề số 8. ............................................................................................................................................................................................. 48 Đề số 9. ............................................................................................................................................................................................. 55 Đề số 10. ........................................................................................................................................................................................... 61 Đề số 11. ........................................................................................................................................................................................... 68 Đề số 12. ........................................................................................................................................................................................... 75 Đề số 13. ........................................................................................................................................................................................... 81 Đề số 14. ........................................................................................................................................................................................... 87 Đề số 15. ........................................................................................................................................................................................... 93 Đề số 16. ......................................................................................................................................................................................... 100 Đề số 17. ......................................................................................................................................................................................... 107 Đề số 18. ......................................................................................................................................................................................... 113 Đề số 19. ......................................................................................................................................................................................... 120 Đề số 20. ......................................................................................................................................................................................... 128 Đề số 21. ......................................................................................................................................................................................... 135 Đề số 22. ......................................................................................................................................................................................... 143 Đề số 23. ......................................................................................................................................................................................... 149 Đề số 24. ......................................................................................................................................................................................... 156 Đề số 25. ......................................................................................................................................................................................... 156 1 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Đề số 1. WEB TANGGIAP.VN ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) Cho biết: Điện tích của êlectron qe = − 1,6.10-19 C; khối lượng của êlectron me = 9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s. Câu 1.Để nâng điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 110 V lên 220 V, một thợ điện dân dụng cuộn một máy tăng áp. Theo tính toán: ứng với điện áp hiệu dụng 5 V cần cuộn 6 vòng dây. Người đó cuộn đúng hoàn toán cuộn thứ cấp nhưng lại cuốn ngược chiều những vòng cuối của cuộn sơ cấp. Khi thử với nguồn có điện áp hiệu dụng 110 V, điện áp hiệu dụng đo được ở cuộn thứ cấp là 264 V. So với thiết kế ban đầu, số vòng bị cuốn ngược là A. 11. B. 22. C. 10. D. 20. Câu 2.Một con lắc đơn gồm quả cầu nặng 200g, treo vào đầu sợi dây dài ℓ. Tại nơi có gia tốc trọng trường g = 9,86 m/s2, con lắc dao động với biên độ nhỏ và khi đi qua vị trí cân bằng có vận tốc v0 = 6,28 cm/s và khi vật nặng đi từ vị trí cân bằng đến li độ α = 0,5.α 0 mất thời gian ngắn nhất là 1/6 s. Viết phương trình dao động của con lắc, biết tại thời điểm t = 0 thì α = 0,5.α0, đồng thời quả cầu đang chuyển động ra xa vị trí cân bằng. Bỏ qua ma sát và sức cản không khí. A. s = 4cos(2πt – π/3) cm B. s = 4cos(2πt + π/3) cm C. s = 2cos(πt + π/3) cm D. s = 2cos(πt – π/3) cm Câu 3.Một sóng cơ lan truyền trên sợi dây với chu kì T, biên độ A. Ở thời điểm t0 , ly độ các phần tử tại B và C tương ứng là -24 mm và +24 mm; các phần tử tại trung điểm D của BC đang ở vị trí cân bằng. Ở thời điểm t1, li độ các phần tử tại B và C cùng là +10 mm thì phần tử ở D cách vị trí cân bằng của nó A. 26 mm B. 28 mm C. 34 mm D. 17 mm Câu 4.Một dao động điều hòa với biên 13 cm. Lúc t = 0 vật đang ở biên dương. Sau khoảng thời gian t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) thì vật cách O một đoạn 12 cm. Vậy sau khoảng thời gian 2t (kể từ lúc ban đầu chuyển động) vật cách O một đoạn bao nhiêu? A. 9,15 cm B. 5 cm C. 6 cm D. 2 cm Câu 5.Điện áp giữa hai đầu một đoạn mạch RLC nối tiếp sớm pha π/4 so với cường độ dòng điện. Đối với đoạn mạch này, phát biểu nào sau đây đúng? A. Tổng trở của đoạn mạch bằng hai lần điện trở thuần của mạch. B. Hiệu số giữa cảm kháng và dung kháng bằng điện trở thuần của đoạn mạch. C. Tần số dòng điện trong đoạn mạch nhỏ hơn giá trị để xảy ra cộng hưởng. D. Điện áp giữa hai đầu điện trở thuần sớm pha π/4 so với điện áp giữa hai bản tụ điện. 2 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Câu 6.Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y – âng, bức xạ phát ra từ khe S gồm hai ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,5µm và λ2 = 0,75 µm chiếu tới hai khe S1S2. Xét tại điểm M là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ1 và tại điểm N là vân sáng bậc 6 của bức xạ λ2 trên màn hứng vân giao thoa. M, N ở cùng phái so với vân sáng trung tâm, khoảng giữa MN quan sát thấy A. 5 vân sáng. B. 19 vân sáng. C.7 vân sáng. D. 3 vân sáng. Câu 7.Trên một sợi dây AB dài 1,2m đang có sóng dừng với 3 bụng sóng. Hai đầu A, B là các nút sóng. Ở thời điểm phần tử tại điểm M trên dây cách A là 30 cm có li độ 0,30 cm, thì phần tử tại điểm N trên dây cách B là 50 cm có li độ A. + 0,50 cm. B. – 0,5 cm. C. + 0,3 cm. D. – 0,3 cm. Câu 8.Hạt nhân 109Be có khối lượng 10,0113 u. Khối lượng của notron mn = 1,0087 u, khối lượng của proton mp = 1,0073 u, 1u = 931,5 MeV/C2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân 10 4Be là A. 0,653 MeV/nuclôn. B. 65,3 MeV/nuclôn. C. 6,53 MeV/nuclôn. D. 653 MeV/nuclôn. Câu 9.Một vật tham gia hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số. Dao động thành phần thứ nhất có biên độ A, dao động thành phần thứ hai có biên độ 2A và nhanh pha 2π/3 so với dao động thành phần thứ nhất. So với dao động thành phần thứ hai, dao động tổng hợp A. chậm pha π/6 rad. B. nhanh pha π/6 rad. C. chậm pha π/4 rad. D. nhanh pha π/2 ra. Câu 10.Chiếu chùm tia sáng Mặt Trời mảnh tới hợp với mặt nước góc 380. Tia khúc xạ màu tìm lệch so với tia khúc xạ màu đỏ 20. Tia khúc xạ màu đỏ và tia phản xạ hợp thành góc vuông. Chiết suất của nước đối với ánh sáng đơn sắc màu tím bằng A. 0,80. B. 4/3. C. 1,28. D. 1,34. Câu 11.Mạch dao động LC lí tưởng có L = 5,0 µH và C = 8,0 nF. Tại thời điểm t 1, tụ điện có điện tích q = 2,4.10-8 C và đang phóng điện. Lấy π = 3,14. Tại thời điểm t2 = t1 + 3,14.10-6 s, hiệu điện thế giữa hai bản tụ là A. – 3,0 V. B. + 3,6 V. C. + 4,2 V. D. – 4,8 V. 12 Câu 12.Hạt nhân 6C A. Mang điện tích – 6e. B. Mang điện tích + 6e. C. Mang điện tích – 12e. D. Mang điện tích + 12e. Câu 13.Chọn phát biểu sai khi nói về đoạn mạch xoay chiều có một tụ điện và một cuộn cảm thuần mắc nối tiếp A. Điện áp ở hai đầu đoạn mạch lệch pha so với cường độ dòng điện một góc π/2. B. Tổng trở của đoạn mạch bằng tổng cảm kháng của cuộn cảm và dung kháng của tụ điện. C. Đoạn mạch không tiêu thụ điện năng. D. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng 0. Câu 14.Biến điệu sóng điện từ là A. tách sóng điện từ âm tần ra khỏi sóng điện từ cao tần. B. biến đổi sóng cơ thành sóng điện từ. C. làm cho biên độ của sóng điện từ tăng lên. D. trộn sóng điện từ âm tần với sóng điện từ cao tần. 3 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Câu 15.Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, R là biến trở. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều ổn định u = U√2cos(ωt). Khi thay đổi giá trị của biến trở ta thấy có hai giá trị R = R1 = 25 Ω hoặc R = R2 = 75Ω thì công suất tiêu thụ điện năng của mạch có giá trị như nhau. Hệ số công suất của mạch điện ứng với hai giá trị R1, R2 lần lượt là A. cosφ1 = 0,60; cosφ2 = 0,80. B. cosφ1 = 0,50; cosφ2 = 0,80. C. cosφ1 = 0,50; cosφ2 = 0,87. D. cosφ1 = 0,87; cosφ2 = 0,60. Câu 16.Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn sóng A, B cách nhau 10 cm, dao động cùng pha, cùng tần số f = 15 Hz. Gọi Δ là đường trung trực của AB. Xét trên đường tròn đường kính AB, điểm mà phần tử ở đó dao động với biên độ cực tiểu cách Δ khoảng nhỏ nhất là 1,4 cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng bằng A. 0,42 m/s. B. 0,84 m/s. C. 0,30 m/s. D. 0,60 m/s. Câu 17.Một nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích phát ra bức xạ có bước sóng là 0,4861 µm. A. Nguyên tử hidro đã phát ra photon màu tím có năng lượng 4,1.10- 19J. B. Quá trình trên năng lượng nguyên tử hidro đã giảm 2,5555 eV. C. Nguyên tử hidro ở trạng thái kích thích có năng lượng là 4,1.10-19 J. D. Nguyên tử hidro đó giải phóng năng lượng tối đa là 2,555 eV. Câu 18.Bắt hạt α vào hạt nhân Aℓ đứng yên, gây ra phản ứng α + 2713Aℓ → 3015P + n. Phản ứng này thu năng lượng 2,7 MeV. Biết hai hạt sinh ra có cùng vận tốc. Coi khối lượng hạt nhân tỉ lệ với số khối của chúng. Động năng của hạt α bằng A. 31 MeV. B. 13 MeV. C. 1,3 MeV. D. 3,1 MeV. Câu 19.Sau khi xảy ra hiện tượng cộng hưởng cơ, nếu A. lực cản môi trường giảm thì chu kì giảm. B. lực cản môi trường giảm thì chu kì tang. C. lực cản môi trường tang thì biên độ tang. D. lực cản môi trường tang thì biên độ giảm. Câu 20.Một điểm trong không gian có sóng điện từ truyền qua, thì tại đó A. cảm ứng từ và cường độ điện trường luôn dao động lệch pha π/2 rad. B. cường độ điện trường và cảm ứng từ luôn dao động cùng pha. C. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn ngược hướng. D. vecto cảm ứng từ và vecto cường độ điện trường luôn cùng hướng với vecto vận tốc. Câu 21.Nối hai cực cuẩ một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở đây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây cuaa máy phát không đổi. Khi roto của máy quay với tốc độ 1800 vòng/phút và 2400 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng giá trị như nhau. Công suất tiêu thụ mạch ngoài đạt cực đại nếu roto của máy quay với tốc độ A. 2078 vòng/phút. B. 2036 vòng/phút. C.3000 vòng/phút. D. 2200 vòng/phút. Câu 22.Đặt điện áp u = U0cos(100πt – π/6) ( t tính bằng s) vào hai đầu một tụ điện có điện dung 1/5π mF. Ở thời điểm điện áp giữa hai đầu tụ điện là 200 V thì cường độ dòng điện trong mạch là 3,0 A. Biểu thức cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos(100πt + π/3) A. B. i = 4√2cos(100πt + π/3) A. C. i = 5cos(100πt - π/6) A. D. i = 4√2cos(100πt - π/6) A. 4 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Câu 23.Đặt một điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I1 và pha ban đầu là φi1. Nếu nối tắt tụ điện C thì cường độ dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng là I2 = 2I1 và pha ban đầu φi2 = φi1 + π/2. Hệ số công suất của đoạn mạch khi chưa nối tắt tụ điện là A. 0,4√5. B. 0,25√5. C. 0,2√5. D. 0,5. Câu 24.Một nguồn âm S có công suất P phát sóng đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên nửa đường thẳng xuất phát từ S. Mức cường độ âm tại A là 80 dB, tại B là 60 dB. Mức cường độ âm tại trung điểm M của AB là A. 65 dB. B. 75 dB. C. 72 dB. D. 70 dB. Câu 25.Tại một nơi, con lắc đơn gồm dây có chiều dài ℓ và vật nặng có khối lượng m dao động nhỏ với chu kì T thì con lắc đơn gồm dây dài ℓ’ = 2ℓ và vật nặng có khối lượng m’ = 2m dao động nhỏ với tần số f’ thỏa mãn A. 2T.f’ = 1 B. T.f’ = √2 C. T.f’.√2 = 1 D. T.f’ = 2 Câu 26.Một vật dao động điều hòa với chu kì T và biên độ A. Thời gian cần thiết để vật đi hết quãng đường s = A nằm trong khoảng từ Δtmin đến Δtmax. Hiệu số Δtmax – Δtmin bằng A. T/4. B. T/6. C. T/5. D. T/3. Câu 27.Một vật dao động điều hòa với chu kì theo phương trình x = Acos(2πt/3) cm, t tính bằng giây. Kể từ t = 0, chất điểm đi qua vị trí có li độ x = - 2 cm lần thứ 2013 tại thời điểm A. 3018 s. B. 6036 s. C. 3019 s. D. 6037 s. Câu 28.Chiếu tia tử ngoại vào dung dịch fluorexein thì phát ra ánh sáng màu lục, đó là A. sự hóa – phát quang. B. sự phản quang. C. sự lân quang. D. sự huỳnh quang. Câu 29.Một con lắc lò xo được treo vào giá cố định và được kích thích dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì T (s). Lấy g ≈ π 2 m/s2. Nếu gia tốc của vật có giá trị lớn nhất bằng g/5 thì biên độ dao động của vật là T2 T2 T2 T2 A. A   m  . B. A   m  . C. A   m  . D. A   m  . 10 15 20 5 Câu 30.Làm thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng: khe sáng F song song và cách đều hai khe sáng F1F2. Khoảng cách giữa hai khe F1F2 là 0,20 mm, khoảng cách từ màn chứa khe F1F2 đến màn E hứng vân giao thoa là 75 cm. Khi F phát ra ánh sáng đơn sắc bước sóng λ 1 chiếu tới hai khe F1F2. Điểm M trên màn E cách vân sáng trung tâm 6,0 mm có vân sáng bậc 4. Để tại điểm M có vân sáng bậc 2 thì ta phải làm cách nào sau đây? A. Dịch màn E ra xa màn chứa F1F2 khoảng 75 cm theo phương vuông góc với màn. B. Cho khe F phát ra ánh sáng λ2 = 2λ1. C. Cho khe F phát ra ánh sáng λ2 = 0,5λ1. D. Dịch màn E lại gần màn chứa khe F1F2 khoảng 37,5 cm theo phương vuông góc với màn. Câu 31.Các tia tử ngoại A. có tác dụng nhiệt. B. có khả năng diệt muỗi. C. được sử dụng biến điệu sóng điện từ. D. bị tầng ôzôn. Câu 32.Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, nguồn sáng phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ. Tại hai điểm M, N trên màn quan sát, ta thu được hai vân tối và giữa chúng có 5 vân sáng. Dịch màn quan sát ra xa 60 cm, thì tại M và N, ta thu được hai vân sáng và giữa chúng còn có 3 vân sáng nữa. Khoảng cách từ màn đến hai khe lúc đầu là A. 1,8 m. B. 1,2 m. C. 3,0 m. D. 2,4 m. 5 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Câu 33.Một chùm ánh sáng đơn sắc bước sóng 0,6 µm, chiếu đến catot với công suất 13,25 mW. Số photon truyền tới catot trong mỗi giây là A. 4.1016. B. 4.1022. C. 4.1019. D. 4.1025. Câu 34.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng cơ? A. Bước sóng không thay đổi khi lan truyền trong một môi trường đồng tính. B. Biên độ sóng có thể thay đổi khi sóng lan truyền. C. Tốc độ truyền sóng phụ thuộc vào môi trường truyền sóng. D. Tốc độ sóng trong chân không có giá trị lớn nhất. Câu 35.Đoạn mạch xoay chiều AB gồm đoạn mạch AM nối tiếp với MB. Cho dòng điện có cường độ I = 2√2cos(100πt – π/6) A chạy qua mạch, thì điện áp trên các đoạn mạch AM, MB có biểu thức lần lượt là uAM = 100√2cos(100πt – π/2) V; uMB = 100√6cos(100πt – π/3) V. Công suất tiêu thụ của mạch AB bằng A. 315 W. B. 400 W. C. 300 W. D. 350 W. Câu 36.Một con lắc gồm lò xo có độ dài tự nhiên là 20 cm, độ cứng k = 60 N/m và vật nặng m = 500 g được đặt trên mặt bạn nằm ngang. Đẩy m để lò xo ngắn lại còn 10 cm, sau đó đặt lên mặt bàn vật m’ sát m. Thả nhẹ m, lò xo đẩy cả m và m’ chuyển động thẳng. Biết m’ = m. Cho hệ số ma sát giữa các vật với mặt phẳng ngang là µ = 0,10. Lấy g = 10 m/s 2. Lò xo đạt độ dài tối đa là A. 22,5 cm. B. 27,5 cm. C. 25,0 cm. D. 30,0 cm. Câu 37.Biết năng lượng nghỉ của proton, notron và electron lần lượt là 938,3 MeV; 939,6 MeV và 0,5 MeV. Năng lượng tối thiểu của notrino để xảy ra phản ứng là: ν + p → n + e+ là A. 1,8 MeV. B. 0,90 MeV. C. 3,6 MeV. D. 1,5 MeV. Câu 38.Khi đặt hiệu điện thế không đổi 40 V vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần thì dòng điện ổn định trong mạch có cường độ 1,0 A. Biết hệ số tự cảm của cuộn dây là 2/5π H. Nếu đặt vào hai đầu đoạn mạch này điện áp u = 160√2cos(100πt) V ( t tính bằng s) thì biểu thức của cường độ dòng điện trong đoạn mạch là A. i = 4cos(100πt – π/4) A. B. i = 4√2cos(100πt + π/4) A. C. i = 4√2cos(100πt – π/4) A. D. i = 4cos(100πt + π/4) A. Câu 39.Đặt một nguồn âm sát miệng một ống hình trụ đặt thẳng đứng cao 1,8m. Đổ dần nước vào ống trụ đến độ cao 80 cm so với đáy, thì gnhe thấy âm to nhất. Biết tốc độ truyền âm trong không khí là 340 m/s. Trong khoảng từ 300 Hz đến 500 Hz, tần số f của nguồn âm nhận giá trị nào sau đây? A. 319 Hz. B. 354 Hz. C. 496 Hz. D. 425 Hz. Câu 40.Một mạch dao động LC lí tưởng L = 2,0µH, C = 8,0 µF. Cường độ dòng điện cực đại chạy trong cuộn cảm là I0 = 1,0 A. Chọn gốc thời gian t = 0 lúc cường độ dòng điện trong mạch có giá trị i = 0,5I0 và điện tích q của một bản tụ điện có giá trị dương. Biết dq = idt. Điện tích q phụ thuộc vào thời gian theo biểu thức A. q = 4cos(2,5.105t – π/6) µC. B. q = 4cos(2,5.105t + π/6) µC. C. q = 4cos(2,5.105t – 5π/6) µC. D. q = 4cos(2,5.105t + 5π/6) µC. Câu 41.Một con lắc đon có chiều dài ℓ = 1m dao động nhỏ tại nơi có gia tốc trọng trường g = π2 m/s2. Nếu khi vật đi qua vị trí cân bằng dây treo vướng vào đinh nằm cách điểm treo 50 cm thì chu kì dao động nhỏ của con lắc đơn là A. 2 + √2 s. B. 1 + 0,5√2 s. C. 2 s. D. 1 + √2 s. 6 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Câu 42.Có hai điểm A và B trên cùng phương truyền sóng trên mặt nước, cách nhau một phần tư bước sóng. Tại thời điểm nào đó mặt thoáng ở A và B đang cao hơn vị trí cân bằng lần lượt là 3,0 mm và 4,0 mm. Biên độ dao động của sóng là A. 7,0 mm. B. 3,0 mm. C. 5,0 mm. D. 4,0 mm. Câu 43.Trong mạch dao động LC lí tưởng có dao động điện từ tự do thì A. năng lượng từ trường tập trung ở tụ điện. B. năng lượng điện trường và năng lượng từ trường luôn không đổi. C. năng lượng điện từ của mạch được bảo toàn. D. năng lượng điện trường tập trung ở cuộn cảm. Câu 44.Một mạch dao động điều hòa theo phương trình x = 4cos(2t + π/3) cm. Khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi từ vị trí x1 = + 2 cm đến vị trí có gia tốc a2 = - 8√3 cm/s2 là A. π/24 s. B. π/8 s. C. π/6 s. D. π/12 s. Câu 45.Đặt điện áp u = 100√2cos(ωt) V vào đoạn mạch R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R là biến trở có giá trị nằm trong khoảng từ 100 Ω đến 300 Ω, cuộn dây thuần cảm có cảm kháng ZL = 200Ω, tụ điện có điện dung ZC = 100 Ω. Để công suất của mạch là 40 W thì giá trị của điện trở là A. 150 Ω. B. 180 Ω. C. 200 Ω. D. 250 Ω. Câu 46.Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng: gọi a là khoảng cách giữa hai khe S1 và S2, D là khoảng cách từ hai khe tới màn, b là khoảng cách 5 vân sáng liên tiếp. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc đó là A.   ab . B.   5ab . C.   ab . D.   4ab . 5D D 4D D Câu 47.Hạt nhân X có bán kính gấp đôi 147N. Trong hạt nhân X thì số hạt nhân notron nhiều hơn số proton là 16 hạt. Biết rằng các hạt nhân có khối lượng thì tỉ lệ với số khối của chúng nhưng khối lượng riêng thì xấp xỉ bằng nahu. Hạt nhân X là A. 11063Si. B. 11248Cd. C. 11047Ag. D. 11264Xe. Câu 48.Một chùm sáng đơn sắc có bước sóng λ và cường độ I đủ gây ra hiện tượng quang điện cho Na (natri) nhưng không gây ra hiện tượng cho Pt (platin). Muốn có hiện tượng quang điện cho Pt thì phải A. thay chùm sáng có bước sóng λ bằng chùm sáng có bước sóng λ’ << λ. B. thay chùm sáng có bước sóng λ bằng chùm sáng có bước sóng λ’ >> λ. C. thay chùm sáng có cường độ I bằng chùm sáng có bước sóng I’ >> I. D. thay chùm sáng có cường độ I bằng chùm sáng có bước sóng I’ << I. Câu 49.Đoạn mạch xoay chiều R, L, C mắc nối tiếp trong đó cuộn dây không thuần cảm, R là biến trở. Điện áp hai đầu mạch và hai đầu điện trở thuần lần lượt là U và U R. Điều chỉnh R để công suất trên R đạt giá trị cực đại khi đó U = 1,5UR. Hệ số công suất của mạch điện là A. 0,71. B. 0,50. C. 0,75. D. 0,67. Câu 50.Trong thí nghiệm I – âng về giao thoa ánh sáng, hai khe được chiều đồng thời 3 bức xạ đơn có bước sóng λ1 = 0,40 µm; λ2 = 0,50 µm; λ3 = 0,60 µm. Trên màn quan sát ta hứng được hệ vân giao thoa, trong khoảng giữa hai vân sáng gần nhau nhất cùng màu với vân sáng trung tâm, ta quan sát được số vân sáng là A. 34. B. 28. C. 26. D. 27. ……..Hết…….. 7 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Đề số 2. WEB TANGGIAP.VN ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) Cho biết: Điện tích của êlectron qe = − 1,6.10-19 C; khối lượng của êlectron me = 9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s. Câu 1.Sóng cơ ngang không truyền được trong các chất A. rắn, lỏng và khí. B. rắn và khí. C. rắn và lỏng. D. lỏng và khí. Câu 2.Cho mạch điện xoay chiều AB theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C và điện trở R. Biết M nằm giữa cuộn dây và tụ điện. N nằm giữa tụ điện và điện trở. Tần số dòng điện f = 50 Hz, cuộn dây cảm thuần có L = 3/π H. Biết uMB trễ pha 900 so với uAB và uMN trễ pha 1350 so với uAB. Điện trở R có giá trị: A. 120Ω. B. 100Ω. C. 300Ω. D. 150Ω. Câu 3.Khi mắc tụ điện có điện dung C1 với cuộn cảm L, thì mạch thu được sóng có bước sóng λ1 = 30m. Khi mắc tụ điện có điện dung C2 với cuộn L có mạch thu được sóng có bước sóng λ2 = 40m. Khi mắc nối tiếp tụ C  C1C2 với cuộn L thì mạch thu được sóng có bước C1  C2 sóng A. 70 m. B. 120 m. C. 50 m. D. 24 m Câu 4.Sóng truyền từ O đến M với vận tốc không đổi, phương trình sóng tại O là u = 4sin(πt/2) cm. Tại thời điểm t li độ của phần tử M là 2cm thì tại thời điểm t + 6 (s) li độ của M sẽ là A. 2cm. B. -3cm. C. -2cm. D. 3cm Câu 5.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) vào hai đầu đoạn mạch gồm cuộn cảm thuần L, tụ điện C và điện trở thuần R mắc nối tiếp. Ban đầu mạch có tính dung kháng. Cách nào sau đây có thể làm mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện? A. Giảm L. B. Giảm C. C. Tăng ω. D. Tăng R. Câu 6.Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện có điện dung C = 1/5π mF và cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 1/π H. Nếu nối tắt cuộn cảm thì điện áp uC = 100√2cos(100πt) V. Nếu không nối tắt cuộn cảm thì điện áp hai đầu cuộn cảm có biểu thức là A. uL = 200√2cos(100πt + π/2) V. B. uL = 200√2cos(100πt + 5π/6) V. C. uL = 200√2cos(100πt + 2π/3) V. D. uL = 100√2cos(100πt - π/3) V. Câu 7.Cho thí nghiệm Y-âng, người ta dùng đồng thời ánh sáng màu đỏ có bước sóng 0,72 μm và ánh sáng màu lục có bước sóng từ 500 nm đến 575 nm. Giữa hai vân sáng liên tiếp cùng màu vân trung tâm, người ta đếm được 4 vân sáng màu đỏ. Giữa hai vân sáng cùng màu vân trung tâm đếm được 12 vân sáng màu đỏ thì có tổng số vân sáng bằng bao nhiêu? A. 32 B. 27 C. 21 D. 35 8 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Câu 8.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng điện từ? A. Khi sóng điện từ gặp mặt phân cách giữa hai môi trường thì nó có thể bị phản xạ và khúc xạ. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và của từ trường tại một điểm luôn vuông pha với nhau. D. Sóng điện từ truyền được trong chân không. Câu 9.Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách hai khe sáng 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe sáng tới màn là 1 m. Người ta dùng đồng thời ba ánh sáng đơn sắc màu đỏ, lam và tím có bước sóng tương ứng là 760 nm, 570 nm và 380 nm. Trên màn quan sát, điểm M và N nằm về một phía vân trung tâm và cách vân trung tâm tương ứng là 2 cm và 6 cm. Tìm số vân sáng trong khoảng giữa hai điểm M và N. A. 28. B. 21. C. 33. D. 49. Câu 10.Trong mạch dao động LC lí tưởng: i và u là cường độ dòng điện trong mạch và hiệu điện thế giữa hai đầu cuộn dây tại thời điểm t; I0 là cường độ dòng điện cực đại trong mạch. Hệ thức biểu diễn mối liên hệ giữa i, u và I0 là A.  I02  i2  L  u 2 . B.  I02  i2  C  u 2 . C. C L  I02  i2  C  u 2 . D. L  I02  i2  CL  u 2 . Câu 11.Hai nguồn sóng cơ A, B cách nhau 1m dao động cùng tần số 100Hz, cùng pha theo phương vuông góc với mặt chất lỏng. Vận tốc truyền sóng là 20m/s. Điểm không dao động trên đoạn AB và gần A nhất, cách A một đoạn A. 7,5 cm. B. 10 cm. C. 15 cm. D. 5 cm. Câu 12.Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều u = U0cos(ωt + φ) thì dòng điện trong mạch là i = I0cosωt. Nhận xét nào sau đây là không đúng đối với công suất tức thời của đoạn mạch? A. Công suất tực thời cực đại pmax  U0 I0  cos   1 . 2 B. p = ui. C. pmax  U0 I0 cos . 2 D. Công suất tức thời biến thiên tuần hoàn với tần số góc 2ω. Câu 13.Hai dao động điều hòa cùng phương có phương trình lần lượt là x1 = 4sin(10t) cm và x2 = 4cos(10t + π/6) cm. Vận tốc cực đại của dao động tổng hợp là A. 40√3 cm/s. B. 15 cm/s. C. 20 cm/s. D. 40 cm/s Câu 14.Đặt điện áp xoay chiều u = U√ 2 cosωt(V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng √2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng A. 1/√5. B. 1/√2. C. 0,5√3. D. 1/√3. Câu 15.Trong dao động điều hoà thì A. véctơ vận tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật, véctơ gia tốc luôn hướng về vị trí cân bằng B. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn cùng hướng với chuyển động của vật 9 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] C. vectơ vận tốc và véctơ gia tốc luôn là những vectơ không đổi D. véctơ vận tốc và véc tơ gia tốc luôn đổi chiều khi vật đi qua vị trí cân bằng Câu 16.Cho thí nghiệm Y-âng, khoảng cách 10 vân giao thoa liên tiếp là 6,84 mm, khoảng cách hai khe sáng là 0,2 mm, khoảng cách từ hai khe tới màn quan sát là 0,8 m. Tìm bước sóng ánh sáng. A. 0,42 μm. B. 0,38 μm. C. 0,56 μm. D. 0,19 μm. Câu 17.Mạch dao động có C = 12 nF , L = 6 µH. Do mạch có R = 0,5 Ω nên dao động trong mạch tắt dần. Để duy trì dao động với hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ điện là U0 = 10 V thì phải bổ sung cho mạch năng lượng một công suất là A. 5 mW. B. 50 mW. C. 25 mW. D. 20 mW. Câu 18.Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Ta điều chỉnh điện dung sao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại. Khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V và khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75√6V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25√6V. Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 150 V. B. 150√2 V. C. 75√3 V. D. 75√6 V. Câu 19.Một vật dao động điều hòa với chu kì bằng 2s và biên độ A. Quãng đường dài nhất vật đi được trong thời gian 1/3 s là A. 2A/3. B. A/2. C. A. D. 3A/2. Câu 20.Chọn đáp án đúng: A. Ánh sáng phát ra ở con đom đóm không phải là hiện tượng quang – phát quang. B. Dùng tính chất sóng ánh sáng có thể giải thích được hiện tượng quang điện trong. C. Trong hiện tượng quang điện trong, năng lượng kích hoạt là năng lượng cần thiết để giải phóng một electron dẫn thành electron tự do. D. Pin quang điện không biến đổi trực tiếp quang năng thành điện năng Câu 21.Trong quá trình truyền tải điện năng đi xa, ban đầu độ giảm điện áp trên đường dây tải điện một pha bằng n lần điện áp ở nơi truyền đi. Coi cường độ dòng điện trong mạch luôn cùng pha với điện áp. Để công suất hao phí trên đường dây giảm a lần nhưng vẫn đảm bảo công suất truyền đến nơi tiêu thụ không đổi, cần phải tăng điện áp của nguồn lên bao nhiêu lần? n . a  n  1 na . C. a  n  1 A. B. n  a . a  n  1 D. a 1  n   n a . Câu 22.Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại một nơi trên bờ biển có nhiệt độ 50C. Đưa đồng hồ này lên đỉnh núi cao cũng có nhiệt độ 50C thì đồng hồ chạy sai trong một ngày là 13,5 s. Coi bán kính trái đất là R = 6400 km. Xác định độ cao đỉnh núi? A. 0,5 km. B. 1 km. C. 1,5 km. D. 2 km. Câu 23.Cho một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En = -13,6 eV/n2 nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tìm tỉ số bước sóng hồng ngoại lớn nhất và bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất mà nguyên tử này có thể phát ra. A. 33,4. B. 18,2. C. 2,3.10-3. D. 5,5.10-2. Câu 24.Chiếu ánh sáng đơn sắc có bước sóng 0,3 μm vào một chất thì thấy có hiện tượng phát quang. Cho biết công suất của chùm sáng phát quang chỉ bằng 0,5% công suất của chùm sáng kích thích và cứ 300 10 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] phôtôn ánh sáng kích thích cho 2 phôtôn ánh sáng phát quang. Bước sóng ánh sáng phát quang là A. 0,5 μm. B. 0,4 μm. C. 0,48 μm. D. 0,6 μm. Câu 25.Một mẫu hạt nhân phóng xạ lúc đầu không tạp chất, sau thời gian t, số hạt đã phân rã gấp 7 lần số hạt chưa phân rã. Thời gian từ lúc số hạt giảm một nửa đến lúc số hạt giảm e lần (e là cơ số tự nhiên) là   . A.   ln 2  8 ln 2  t 1   1   C. 3t 1  .  ln 2    . B.  1  3 ln 2  t 1  D.  t   ln 2  1 . 2 Câu 26.Chọn đáp án đúng: A. Khi chiếu ánh sáng trắng qua một bản thủy tinh hai mặt song song theo phương vuông góc bề mặt bản thì có thể xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. B. Chiếu một chùm sáng gồm các tia màu đỏ, lục, vàng, chàm và tím từ nước ra không khí thì thấy tia sáng màu chàm bị phản xạ toàn phần chứng tỏ tia sáng màu vàng cũng bị phản xạ toàn phần. C. Một chùm tia sáng hẹp, màu lục khi đi qua lăng kính không thể bị tán sắc. D. Chiếu một chùm sáng trắng hẹp từ không khí vào nước theo phương xiên góc với mặt nước thì tia sáng lệch ít nhất có tốc độ lớn nhất so với các tia còn lại. Câu 27.Hạt α có động năng 5 MeV bắn phá hạt nhân 147N đứng yên sinh ra hạt p với động năng 2,79 MeV và hạt X. Tìm góc giữa vận tốc hạt α và vận tốc hạt p. Cho mα = 4,0015u; mX = 16,9947u; mN = 13,9992u; mp = 1,0073u; 1u = 931,5 MeV/c2. A. 440. B. 88,20. C. 670. D. 240. Câu 28.Nhận định nào sau đây sai khi nói về dao động cơ học tắt dần? A. Lực ma sát càng lớn thì dao động tắt càng nhanh. B. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. C. Dao động tắt dần có động năng giảm dần còn thế năng biến thiên điều hòa D. Trong dao động tắt dần, cơ năng giảm dần theo thời gian. Câu 29.23892U sau nhiều lần phóng xạ hạt và biến thành 20682Pb. Biết chu kì bán rã của sự biến đổi tổng hợp này là T = 4,6.109 năm. Giả sử ban đầu một loại đá chỉ chứa urani, không có chì. Nếu hiện nay tỉ lệ các khối lượng của U238 và Pb206 là 50 thì tuổi của đá ấy là bao nhiêu năm? A. 0,5.108 năm. B. 1,5.108 năm. C. 1,2.108 năm. D. 2.108 năm Câu 30.Một con lắc lò xo có vật nhỏ khối lượng là 100g. Con lắc dao động điều hòa theo nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cho π2 = 10. Cứ sau những khoảng thời gian 0,1 s thì động năng và thế năng của vật lại bằng nhau, lò xo của con lắc có độ cứng bằng A. 25 N/m. B. 200 N/m. C. 50 N/m. D. 100 N/m Câu 31.Cho bốn nhận xét sau, tìm số nhận xét sai: – Hạt nhân càng nặng thì năng lượng liên kết càng lớn nên năng lượng liên kết riêng càng lớn. – Các hạt nhân đồng vị có số nơtron càng nhiều thì càng bền vững. – Vì tia β- là các electron nên trong hạt nhân phóng xạ tia β- phải chứa các electron. – Quá trình phóng xạ không chịu tác động của nhiệt độ môi trường bên ngoài hạt nhân nên không tỏa 11 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] nhiệt ra bên ngoài. A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 32.Cho một vật dao động điều hòa với chu kì T. Tìm khoảng thời gian ngắn nhất từ lúc công suất lực hồi phục cực đại đến lúc động năng vật gấp ba lần thế năng. A. T/24. B. T/36. C. T/12. D. T/6 Câu 33.Cho một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Một học sinh tiến hành hai lần kích thích dao động. Lần thứ nhất, nâng vật lên rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất vật đến vị trí lực đàn hồi triệt tiêu là x. Lần thứ hai, đưa vật về vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ thì thời gian ngắn nhất đến lúc lực hồi phục đổi chiều là y. Tỉ số x/y = 2/3. Tỉ số gia tốc vật và gia tốc trọng trường ngay khi thả lần thứ nhất là A. 3. B. 3/2. C. 1/5. D. 2. Câu 34.Đơn vị khối lượng nguyên tử 1 u là A. 1/12 khối lượng đồng vị nguyên tử 126C. B. Một nửa tổng khối lượng của một proton, một nơtron và một electron. C. 1/12 khối lượng đồng vị hạt nhân 126C. D. Một nửa tổng khối lượng của một proton và một nơtron. Câu 35.Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện với cuộn cảm có độ tự cảm L = 2.105 H. Hỏi phải điều chỉnh tụ điện của mạch có điện dung là bao nhiêu để bắt được sóng điện từ có bước sóng 250m? A. 25,8 μF. B. 12 μF. C. 880 pF. D. 1,8 μF. Câu 36.Cho một con lắc đơn có vật nặng 100 g, tích điện 0,5 mC, dao động tại nơi có gia tốc g = 10 m/s2. Đặt con lắc trong điện trường đều có véc tơ điện trường nằm ngang, độ lớn 2000/√3 V/m. Đưa con lắc về vị trí thấp nhất rồi thả nhẹ. Tìm lực căng dây treo khi gia tốc vật nặng cực tiểu A. 2,19 N. B. 1,5 N. C. 2 N. D. 1,46 N. Câu 37.Giới hạn quang điện của kim loại phụ thuộc vào A. năng lượng của photon chiếu tới kim loại. B. động năng ban đầu của electron khi bật ra khỏi kim loại. C. bản chất của kim loại. D. bước sóng của ánh sáng chiếu vào kim Câu 38.Cho hai nguồn sóng kết hợp trên mặt nước, cùng pha có biên độ 4 cm tại hai điểm A và B cách nhau 31 cm. Cho bước sóng là 12 cm. O là trung điểm AB. Trên đoạn OB có hai điểm M và N cách O lần lượt 1 cm và 4 cm. Khi N có li độ 2 3 cm thì M có li độ A. –2 cm. B. 2 cm. C. 4√3 cm. D. – 6 cm. Câu 39.Cho mạch RLC mắc nối tiếp theo thứ tự gồm cuộn dây thuần cảm L = 1,5/π, điện trở R và tụ C. E là điểm giữa cuộn dây và điện trở. Đặt vào hai đầu mạch hiệu điện thế uAB = 100√2 cos(100πt) (V;s). Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng đoạn EB đạt cực đại bằng 200V. Tìm dung kháng của tụ khi đó. A. 100 Ω. B. 300 Ω. C. 50 Ω. D. 200 Ω. Câu 40.Một con lắc lò xo khối lượng vật nặng 100 g, độ cứng lò xo 10 N/m, đặt trên mặt phẳng ngang có hệ số ma sát trượt 0,2. Kéo con lắc để lò xo dãn 20 cm rồi thả nhẹ. Chọn gốc thời gian lúc thả vật. Tìm thờiđiểm lần thứ hai lò xo dãn 7 cm. A. 13π/60 s. B. π/6 s. C. π/60 s. D. 15π/60 s. Câu 41.Chọn đáp án đúng về laze: A. Các phôtôn bay theo cùng một hướng nên sóng điện từ trong chùm sáng cùng pha. 12 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] B. Anh-xtanh là người tìm ra hiện tượng phát xạ cảm ứng. C. Màu đỏ của laze hồng ngọc do ion nhôm phát ra. D. Các phôtôn trong chùm sáng laze dao động trong các mặt phẳng vuông góc nhau. Câu 42.Một con lắc đơn gồm dây có chiều dài ℓ và vật nhỏ có khối lượng m = 100 g mang điện tích q > 0. Treo con lắc đơn này trong điện trường đều với vecto cường độ điện trường hướng thẳng đứng xuống dưới. Chu kì dao động mới của con lắc chỉ bằng một nửa dao động tự do của nó. Lấy g = 10 m/s2. Xác định độ lớn lực đàn hổi tác dụng vào quả nặng A. 4 N. B. 1 N. C. 2 N. D. 3 N. Câu 43.Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi lần lượt vào hai đầu điện trở thuần R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch tương ứng là 0,25 A; 0,5 A; 0,2 A. Nếu đặt điện áp xoay chiều này vào hai đầu đoạn mạch gồm ba phần tử trên mắc nối tiếp thì cường độ dòng điện hiệu dụng qua mạch là A. 0,3 A. B. 0,05 A. C. 0,2 A. D.0,15 A. Câu 44.Con lắc đơn dao động trong không khí chịu lực cản của không khí nên dao động tắt dần chậm theo thời gian. Sau 10 chu kì dao động, biên độ dao động giảm còn 0,9 giá trị ban đầu. Sau khoảng bao nhiêu chu kì thì biên độ dao động của con lắc giảm còn một nửa giá trị lúc ban đầu dao động A. 60. B. 55. C. 65. D.50. Câu 45.Một con lắc lò xo gồm một lò xo nhẹ có độ cứng 100 N/m và vật nhỏ có khối lượng m dao động điều hòa theo phương ngang. Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm vật có thế năng gấp 3 lần động năng là π/30 s. Xác định giá trị m? A. 0,5 kg. B. 1,0 kg. C. 2,0 kg. D.0,25 kg. Câu 46.Đặt điện áp u = U0cosωt vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R = 35Ω và cuộn dây thuần cảm mắc nối tiếp. Hệ số công suất của cuộn dây và của cả mạch lần lượt là 0,6 và 0,8. Điện trở r của cuộn dây là bao nhiêu? A. 25 Ω. B. 45 Ω. C. 15 Ω. D.35 Ω. Câu 47.Cho đoạn mạch xoay chiều chỉ có một phần tử. Tại thời điểm t 1, thì giá trị cường độ dòng điện tức thời và điện áp tức thời giữa hai đầu đoạn mạch là i 1 = 3A và u1 = 40 V; tại thời điểm t2, các giá trị này lần lượt là i2 = 4 A và u2 = - 30 V và cường độ dòng điện đang giảm. Phần tử trong mạch này là A. Cuộn dây không thuần cảm (L, r). B. Điện trở thuần R. C. Tụ điện. D. Cuộn thuần cảm. Câu 48.Một cuộn dây thuần cảm có hệ số tự cảm L = 0,4/π (H) mắc nối tiếp với tụ C = 104 /π (F) rồi mắc vào nguồn điện xoay chiều thì cường độ dòng điện có phương trình i = 2 2 cos(100πt + π/3) (A). Nếu mắc thêm vào mạch một điện trở R = 60  thì phương trình cường độ dòng điện là A. i = 2√2cos(100πt + π/3) (A) B. i = 2cos(100πt + π/3) (A) C. i = 2cos(100πt + π/12) (A) D. i = 2√2cos(100πt - 5π/12) (A) Câu 49.Một máy phát điện xoay chiều tạo ra một suất điện động có giá trị bằng 100 V. Khi tăng tốc độ quay thêm n vòng/s thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E, còn khi giảm tốc độ quay đi n vòng/s thì suất điện động hiệu dụng mà máy tạo ra là E/3. Nếu tăng tốc độ quay lên thêm 2n vòng/s thì suất điện động tạo ra bằng bao nhiêu? A. 100 V B. 150 V C. 200 V D. 300 V 13 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Câu 50.Một con lắc lò xo nhẹ có độ cứng k = 10 N/m vật nhỏ có khối lượng m = 300 g đang dao động điều hòa theo phương ngang trùng với trục của lò xo. Đặt nhẹ lên vật m một vật nhỏ có khối lượng m = 100 g sao cho mặt tiếp xúc giữa chúng là mặt nằm ngang với hệ số ma sát trượt µ = 0,1 thì m dao động điều hòa với biên độ 3 cm. Lấy gia tốc trọng trường 10 m/s2. Khi hệ cách vị trí cân bằng 2 cm, thì độ lớn lực ma sát tác dụng lên m bằng: A. 0,03 N B. 0,05 N C. 0,15 N D. 0,4 N ……….Hết………. 14 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Đề số 3. WEB TANGGIAP.VN ĐỀ THI THỬ CHUẨN BỊ CHO KÌ THI THPT QUỐC GIA NĂM 2015 Môn: VẬT LÍ Thời gian làm bài: 90 phút, không kể thời gian phát đề (Đề gồm 50 câu trắc nghiệm) Cho biết: Điện tích của êlectron qe = − 1,6.10-19 C; khối lượng của êlectron me = 9,1.10-31 kg; tốc độ ánh sáng trong chân không c = 3.108 m/s; hằng số plăng h = 6,625.10-34 J.s. Câu 1.Một lò xo có khối lượng không đáng kể, độ cứng k = 20 N/m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1 = 0,1 kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2 = 0,1 kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma sát trên trục Ox nằm ngang (gốc O ở vị trí cân bằng của hai vật) hướng từ điểm cố định giữ lò xo về phía các chất điểm m1, m2. Tại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị trí lò xo nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N. Thời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là A. π/15 s. B. π/10 s. C. π/3 s. D. π/6 s. Câu 2.Một vật bị nung nóng không thể phát ra loại bức xạ nào sau đây? A. Ánh sáng nhìn thấy. B. Tia X. C. Tia hồng ngoại. D. Tia tử ngoại. Câu 3.Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm t1, t2 li độ và vận tốc tương ứng x1 = 8√3 cm; v1 = 20 cm/s; x2 = 8√2 cm; v2 = 20√2 cm/s. Tốc độ dao động cực đại của vật bằng A. 40√3 cm/s. B. 40 cm/s. C. 40√2 cm/s. D. 80 cm/s. Câu 4.Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ A Khi vật đi qua vị trí cân bằng người ta giữ chặt lò xo ở vị trí cách điểm treo của lò xo một đoạn bằng 3/4 chiều dài của lò xo lúc đó. Biên độ dao động của vật sau đó bằng A. 2A. B. A√2. C. A. D. A/2. Câu 5.Hai tụ điện C = 3C0 và C1 = 6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có suất điện động E = 6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện từ tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Hiệu điện thế cực đại trên cuộn dây của mạch dao động sau đó là A. 3 V. 3√2 V. C. √6 V. D. 2√3 V. Câu 6.Một sóng cơ có tần số f, lan truyền trong một môi trường với bước sóng λ. biên độ sóng là a không đổi. Gọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền sóng cách nhau một đoạn MN = 13λ/12. Tại thời điểm nào đó, tốc độ dao động của điểm M là 2πfa thì tốc độ dao động của điểm N bằng A. πfa. B. 0. C. √3πfa. D. √2.πfa. Câu 7.Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng 10-6 W/m2. Cường độ âm chuẩn bằng 10-12 W/m2. Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách từ nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là 15 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] A. 500m. B. 1000m. C. 750m. D. 250m. Câu 8.Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x = 5cos(5πt/3 + π/2) trong đó x tính bằng cm và t tính bằng giây. Sau 1,7s kể từ thời điểm t = 0 có mấy lần vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một nửa tốc độ cực đại? A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 9.Với động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng từ tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm stato có A. phương không đổi. B. độ lớn thay đổi. C. tần số quay bằng ba lần tần số của dòng điện. D. hướng quay đều. Câu 10.Điều nào sau đây là Sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và từ trường biến thiên theo thời gian? A. Từ trường biến thiên càng nhanh thì điện trường sinh ra có tần số càng lớn. B. Đường sức của điện trường do từ trường biến thiên gây ra là những đường cong kín. C. Khi từ trường biến thiên làm xuất hiện điện trường biến thiên và ngược lại. D. Chỉ cần có điện trường biến thiên sẽ sinh ra sóng điện từ. Câu 11.Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần số không đổi 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có ít hơn hai cặp cực thì số vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là A. 6. B. 10. C. 5. D. 4. Câu 12.Đoạn mạch xoay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là Ucd, UC, U. Biết Ucd = √2.UC và U = U đoạn mạch này A. có r và i vuông pha với u hai đầu đoạn mạch. B. có r và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. C. không có r và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. D. có r và i lệch pha π/4 với u hai đầu đoạn mạch. Câu 13.Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện từ với chu kỳ T = 10-4 s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch sẽ dao động điện từ với chu kỳ A. 0,5.10-4 s. B. 10-4 s. C. √2. 10- 4 s. D. 2.10-4 s. Câu 14.Hai chất điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần số f. Biên độ của M1 là A, của M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc φ = π/3 so với dao động của M2, lúc đó A. Độ dài đại số M1M 2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A√3 và vuông pha với dao động của M2.B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần số 2f, biên độ A√3. C. Độ dài đại số M1M 2 biến đổi điều hòa với tần số f, biên độ A√3 và vuông pha với dao động của M1. D. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần số f, biên độ A√3. Câu 15.Trong quá trình truyền tải điện năng từ máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công suất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U. Giả sử hệ số công suất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao phí truyền tải giảm đi 100lần so với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến A. 20,01U. B. 9,1U. C. 100U. D. 10,01U. 16 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Câu 16.Một mạch dao động lí tưởng được dùng làm mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện. Khi dùng tụ C1 và cuộn dây thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 300 m mắc thêm tụ C2 nối tiếp với tụ C1 thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng 240m. Nếu chỉ dùng tụ C2 và cuộn dây thì máy thu bắt được sóng điện từ có bước sóng A. 400m. B. 700m. C. 600m. D. 500m. Câu 17.Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ n vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi L = L1 thì ZL1 = ZC = R và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U Bây giờ, nếu rôto quay với tốc độ 2n vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm L2 bằng A. 5L1/4. B. L1/4. C. 3L1/8. D. 3L1/4. Câu 18.Trong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần số với li độ là A. vận tốc, gia tốc và cơ năng. B. vận tốc, động năng và thế năng. C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động năng, thế năng và lực phục hồi. Câu 19.Tần số dao động riêng của mạch LC là f. Muốn tần số dao động riêng là 3f thì mắc thêm một tụ C' bằng bao nhiêu và mắc như thế nào với C? A. Song song và C' = C/3. B. Nối tiếp và C' = C/3. C. Nối tiếp và C' = C/2. D. Nối tiếp và C' = C/8. Câu 20.Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng với ánh sáng trắng có bước sóng 0,38 μm ≤ λ ≤ 0,76 μm. Tại vị trí vân sáng bậc 12 của ánh sáng tím λ t = 0,4 μm có thêm bao nhiêu vân sáng của các bức xạ khác và có vân sáng bậc mấy của ánh sáng lục? A. 6, bậc 8. B. 6, bậc 9. C. 5, bậc 8. D. 5, bậc 9. Câu 21.Trong mạch dao động có dao động điện từ tự do với điện tích cực đại của một bản tụ là Q0. Khi dòng điện có giá trị là i thì điện tích một bản của tụ là q, tần số góc dao động riêng của mạch là A.   C.   Q20  q 2 2i i Q20  q2 . B.   . D.   Q20  q2 i 2i Q20  q 2 . . Câu 22.Khi có sóng dừng trên dây AB với tần số dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có sóng dừng và có tất cả 11 nút thì tần số dao động của nguồn là A. 135Hz. B. 67,5Hz. C. 76,5Hz. D. 10,8Hz. Câu 23.Hai nguồn sóng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa sóng, dao động tại nguồn có phương trình uA = uB = acos(100πt) cm tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 12. B. 13. C. 25. D. 24. Câu 24.Đoạn mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp đang có tính dung kháng. Khi tăng tần số thì hệ số công suất của mạch 17 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] A. không đổi. B. giảm rồi tăng. C. tăng rồi giảm. D. bằng 0. Câu 25.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, nguồn S phát ra ba ánh sáng đơn sắc: λ1 = 0,42 μm (màu tím); λ2 = 0,56 μm (màu lục); λ3 = 0,70 μm (màu đỏ). Giữa hai vân sáng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm sẽ quan sát thấy tổng cộng có bao nhiêu vân sáng đơn sắc riêng lẻ của ba màu trên? A. 44 vân. B. 23 vân. C. 26 vân. D. 29 vân. Câu 26.Chiếu đồng thời hai bức xạ nhìn thấy có bước sóng λ1 = 0,72 μm và λ2 vào khe Yâng thì trên đoạn AB ở trên màn quan sát thấy tổng cộng 19 vân sáng, trong đó có 6 vân sáng của riêng bức xạ λ1, 9 vân sáng của riêng bức xạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân sáng đơn sắc trên. Bước sóng λ2 bằng A. 0,48 μm. B. 0,54 μm. C. 0,576 μm. D. 0,42 μm. Câu 27.Đặt điện áp xoay chiều u = U√2.cos(ωt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R tăng √2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ số công suất của đoạn mạch ban đầu bằng A. 2 . 2 B. 3 . 2 C. 3 . 3 D. 5 . 5 Câu 28.Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một lăng kính A. nếu không bị tán sắc thì chùm tia tới là ánh sáng đơn sắc. B. chắc chắn sẽ bị tán sắc. C. sẽ không bị tán sắc nếu góc chiết quang của lăng kính rất nhỏ. D. sẽ không bị tán sắc nếu chùm tia tới không phải là ánh sáng trắng. Câu 29.Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút trong một từ trường đều có cảm ứng từ B vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở một thời điểm nào đó từ thông gửi qua khung dây là 4Wb thì suất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15π V. Từ thông cực đại gửi qua khung dây bằng A. 5 Wb. B. 6π Wb. C. 6 Wb. D. 5π Wb. Câu 30.Khi nói về sóng âm, điều nào sau đây là Sai? A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0; 4f0…. B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động kí điện tử để khảo sát dao động âm. C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. Câu 31.Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5cm có hai nguồn phát sóng kết hợp dao động theo phương trình u1 = acos(40πt) cm và u2 = acos(40πt + π) cm. Tốc độ truyền sóng trên bề mặt chất lỏng là 40 cm/s. Gọi E, F, G là ba điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là A. 11. B. 12. C. 10. D. 9. Câu 32.Con lắc đơn có quả cầu tích điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần năm trọng lực. Khi điện trường hướng xuống chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là 18 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] A. T2  T1 . 3 . 5 B. T2  T1 . 3 . 2 C. T2  T1 . 2 . 3 D. T2  T1 . 5 . 3 Câu 33.Cho mạch điện xoay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp xoay chiều ổn định u = U√2.cos(ωt) V. Ban đầu, giữ L = L1, thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R = ZL1 thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng U 3 5 2 U. U. U. A. B. . C. D. 2 2 2 2 Câu 34.Đặt điện áp u = U0cos(100πt + π/6) V vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/2π H. Ở thời điểm khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 5cos(100πt + 5π/6) A. B. i = 6cos(100πt - π/3) A. C. i = 5cos(100πt - π/3) A. D. i = 6cos(100πt + 5π/6) A. Câu 35.Trong dao động điều hòa của con lắc lò xo, lực phục hồi tác dụng lên vật A. có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. B. độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò xo. C. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị trí cân bằng. D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra xa vị trí cân bằng. Câu 36.Một vật dao động điều hoà dọc theo trục Ox nằm ngang, gốc O và mốc thế năng ở vị trí cân bằng. Cứ sau 0,5 s thì động năng lại bằng thế năng và trong thời gian 0,5 s vật đi được đoạn đường dài nhất bằng 4√2 cm. Chọn t = 0 lúc vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x = 4cos(πt - π/2) cm. B. x = 2cos(πt - π/2) cm. C. x = 4cos(2πt - π/2) cm. D. x = 4cos(2πt + π/2) cm. Câu 37.Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình uA = uB = acos(20πt) cm. Biết tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 30cm/s. M1, M2 là hai điểm trên cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm. Biết AM1 - BM1 = 1cm; AM2 BM2 = 3,5 cm. Tại thời điểm li độ của M1 là - 3 cm thì li độ của M2 là A. - 3√3 cm. B. 3√3 cm. C. √3 cm. D. - √3 cm. Câu 38.Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần số có biên độ thành phần a và 2a được dao động tổng hợp có biên độ là a√3. Hai dao động thành phần đó A. lệch pha 2π/3. B. cùng pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha 5π/6. Câu 39.Thí nghiệm giao thoa Yâng trong không khí, khoảng cách hai khe a = 1,2 mm được chiếu bức xạ đơn sắc. Nếu nhúng toàn bộ thí nghiệm vào trong nước có chiết suất n = 4/3 để khoảng vân vẫn như trong không khí thì khoảng cách hai khe là A. 1,6 mm. B. 1,5 mm. C. 0,8 mm. D. 0,9 mm. Câu 40.Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T, cơ năng W. Thời gian ngắn nhất để động năng của vật giảm từ giá trị W đến giá trị W/4 là A. T/6. B. T/4. C. T/2. D. T/3. 19 Để nhận đáp án và lời giải chi tiết vui lòng gửi mail về địa chỉ [email protected] Câu 41.Một sóng ngang truyền theo chiều từ P đến Q nằm trên cùng một phương truyền sóng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5λ/4 thì A. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương. B. khi P có thế năng cực đại, thì Q có động năng cực tiểu. C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương. Câu 42.Đặt vào hai đầu đoạn mạch xoay chiều điện áp u = 180cos(100πt - π/6) V thì cường độ dòng điện qua mạch i = 2sin(100πt + π/6) A. Công suất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng A. 90√3 W. B. 90 W. C. 360 W. D. 180 W. Câu 43.Cho mạch điện xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L = 4CR2. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều ổn định, mạch có cùng hệ số công suất với hai giá trị của tần số góc ω1 = 50π rad/s và ω2 = 200π rad/s. Hệ số công suất của đoạn mạch bằng A. 1 13 . B. 1 10 . C. 2 13 . D. 1 10 . Câu 44.Với một vật dao động điều hòa thì A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất. B. gia tốc của vật sớm pha hơn li độ π/2. C. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi từ biên âm về vị trí cân bằng. D. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. Câu 45.Đặt điện áp u = 240√2.cos(100πt) V vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R = 60 Ω cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 1,2/π H và tụ điện có điện dung C = 1/6π mF. Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240 V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng A. 240 V và 0 V. B. 120√2 V và 120√3 V. C. 120√3 V và 120 V. D. 120 V và 120√3 V. Câu 46.Một sợi dây căng giữa hai điểm cố định, người ta tạo sóng dừng trên dây. Hai tần số gần nhau nhất có tạo ra sóng dừng trên dây là 150Hz và 200Hz. Tần số nhỏ nhất tạo ra sóng dừng trên sợi dây đó là A. 50 Hz. B. 125 Hz. C. 100 Hz. D. 75 Hz. Câu 47.Đặt điện áp xoay chiều u = U0cos(2πft) V (trong đó U0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần số bằng 20 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 20 W khi tần số bằng 40 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 32 W. Khi tần số bằng 60 Hz thì công suất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 48 W. B. 44 W. C. 36 W. D. 64 W. Câu 48.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khi chiếu hai khe bằng ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ = 0,5 μm thì khoảng cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân sáng bậc năm bằng 5 mm. Khoảng cách từ hai khe đến màn quan sát bằng 2 m. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 1,5 mm. B. 0,3 mm. C. 1,2 mm. D. 1,7 mm. Câu 49.Phát biểu nào sau đây là Sai về sóng điện từ? A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu. B. Tần số lớn nhất khi truyền trong chân không. C. Có thể bị phản xạ khi gặp các bề mặt. D. Tốc độ truyền trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan