Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 2020 câu hỏi trắc nghiệm on thi đại học môn vật lý...

Tài liệu 2020 câu hỏi trắc nghiệm on thi đại học môn vật lý

.PDF
47
375
133

Mô tả:

2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí Câu 1. Phương trình tọa độ của một chất điểm M dao động điều hòa có dạng: x = 6sin(10t-π) (cm).  Li độ của M khi pha dao động bằng  là 6 A. x = 30 cm B. x = 32 cm C. x = -3 cm D. x = -30 cm Câu 2. Một con lắc đơn có chiều dài 1 dao động điều hòa với chu kì T1 = 1,5s. Một con lắc đơn khác có chiều dài 2 dao động điều hòa có chu kì là T2 = 2 s. Tại nơi đó, chu kì của con lắc đơn có chiều dài  = 1 + 2 sẽ dao động điều hòa với chu kì là bao nhiêu? A. T = 3,5 s B. T = 2,5 s C. T = 0,5 s D. T = 0,925 s Câu 3. Chọn phát biểu đúng trong những phát biểu sau đây. A. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc và gia tốc có độ lớn cực đại. B. Khi chất điểm qua vị trí cân bằng thì vận tốc cực đại và gia tốc cực tiểu. C. Khi chất điểm đến vị trí biên thì vận tốc triệt tiêu và gia tốc có độ lớn cực đại. D. Khi chất điểm đến vị trí biên âm thì vận tốc và gia tốc có trị số âm. Câu 4. Phương trình dao động điều hòa của một chất điểm M có dạng x = Asint (cm). Gốc thời gian được chọn vào lúc nào? A. Vật qua vị trí x = +A B. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều dương C. Vật qua vị trí x = -A D. Vật qua vị trí cân bằng theo chiều âm Câu 5. Một vật có khối lượng m treo vào lò xo có độ cứng k. Kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 3cm thì chu kì dao động của nó là T = 0,3s. Nếu kích thích cho vật dao động điều hòa với biên độ 6cm thì chu kì dao động của con lắc lò xo là A. 0,3 s B. 0,15 s C. 0,6 s D. 0,423 s Câu 6. Phương trình tọa độ của 3 dao động điều hòa có dạng x1 = 2sinωt (cm); x2 = 3sin(ωt–  ) (cm); x3 = 2 cosωt (cm). 2 Kết luận nào sau đây là đúng? A. x1, x2 ngược pha. B. x1 , x3 ngược pha C. x2 , x3 ngược pha. D. x2, x3 cùng pha. Câu 7. Điều nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với bình phương biên độ dao động. B. Có sự chuyển hóa qua lại giữa động năng và thế năng nhưng cơ năng được bảo toàn. C. Cơ năng của con lắc lò xo tỉ lệ với độ cứng k của lò xo. D. Cơ năng của con lắc lò xo biến thiên theo quy luật hàm số sin với tần số bằng tần số của dao động điều hòa. Câu 8. Cho dao động điều hòa có phương trình tọa độ: x = 3cost Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] (cm). Vectơ Fresnel biểu diễn dao động trên có góc hợp với trục gốc Ox ở thời điểm ban đầu là A. 0 rad B.  rad 6 C.  rad 2 D. –  rad 2 Câu 9. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc đầu v0 = 60cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2 . Biên độ của dao động có trị số bằng A. 6 cm B. 0,3 m C. 0,6 m D. 0,5 cm Câu 10. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng gồm một quả cầu khối lượng m = 0,4kg gắn vào lò xo có độ cứng k. Đầu còn lại của lò xo gắn vào một điểm cố định. Khi vật đứng yên, lò xo dãn 10cm. Tại vị trí cân bằng, người ta truyền cho quả cầu một vận tốc v0 = 60 cm/s hướng xuống. Lấy g = 10m/s2 . Tọa độ quả cầu khi động năng bằng thế năng là A. 0,424 m B. ± 4,24 cm C. -0,42 m D. ± 0,42 m Câu 11. Năng lượng của một con lắc đơn dao động điều hòa A. tăng 9 lần khi biên độ tăng 3 lần. B. giảm 8 lần khi biên độ giảm 2 lần và tần số tăng 2 lần. C. giảm 16 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 9 lần. D. giảm lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 3 lần. Câu 12. Một vật có khối lượng m = 1 kg dao động điều hòa với chu kì T = 2 s. Vật qua vị trí cân bằng với vận tốc v0 = 31,4 m/s. Khi t = 0, vật qua vị trí có li độ x = 5 cm ngược chiều dương quĩ đạo. Lấy π 2 = 10. Phương trình dao động điều hòa của vật là A. x = 10 sin(π t + ) (cm) B. x = 10 sin(π t + ) (cm) C. x = 10 sin(π t - ) (cm) D. x = 10 sin(π t - ) (cm) Câu 13. Một đồng hồ quả lắc chạy đúng giờ tại mặt đất. Đưa đồng hồ lên độ cao h = 0,64 km. Coi nhiệt độ hai nơi này bằng nhau và lấy bán kính trái đất là R = 6400 km. Sau một ngày đồng hồ chạy A. nhanh 8,64 s B. nhanh 4,32 s C. chậm 8,64 s D. chậm 4,32 s. Câu 14. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa, cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 3sin(4 π t + ) (cm) ; x2 = 3sin4 π t (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 3 sin(4 π t + ) (cm) B. x = 3sin(4 π t + ) (cm) C. 3sin(4 π t + ) (cm) D. 3sin(4 π t - ) (cm) Câu 15. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động tắt dần là dao động có biên độ giảm dần theo thời gian. B. Dao động cưỡng bức là dao động chịu tác dụng của một ngoại lực biến thiên tuần hoàn. C. Khi cộng hưởng dao động xảy ra, tần số dao động cưỡng bức của hệ bằng tần số riêng của hệ dao động đó. D. Tần số của dao động cưỡng bức luôn bằng tần số riêng Trang 1 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí của hệ dao động. Câu 16. Lực tác dụng gây ra dao động điều hòa của một vật luôn …………… Mệnh đề nào sau đây không phù hợp để điền vào chỗ trống trên? A. biến thiên điều hòa theo thời gian. B. hướng về vị trí cân bằng. C. có biểu thức F = -kx D. có độ lớn không đổi theo thời gian. Câu 17. Năng lượng của một con lắc lò xo dao động điều hòa A. tăng 16 lần khi biên độ tăng 2 lần và chu kì giảm 2 lần. B. giảm 4 lần khi biên độ giảm 2 lần và khối lượng tăng 2 lần. C. giảm 9 lần khi tần số tăng 3 lần và biên độ giảm 2 lần. D. giảm 25/4 lần khi tần số dao động tăng 5 lần và biên độ dao động giảm 2 lần. Câu 18. Một con lắc lò xo gồm vật nặng khối lượng m = 0,1 kg, lò xo có độ cứng k = 40 N/m. Khi thay m bằng m’ = 0,16 kg thì chu kì của con lắc tăng A. 0,0038 s B. 0,083 s C. 0,0083 s D. 0,038 s Câu 19. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng có vật nặng khối lượng m = 100g đang dao động điều hòa. Vận tốc của vật khi qua vị trí cân bằng là 31,4 cm/s và gia tốc cực đại của vật là 4 m/s2. Lấy p2 = 10. Độ cứng của lò xo là A. 16 N/m B. 6,25 N/m C. 160 N/m D. 625 N/m Câu 20. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có phương trình: x1 = 5sin(pt - p/2) (cm); x2 = 5sinpt (cm). Dao động tổng hợp của vật có phương trình A. x = 5sin(pt - p/4) (cm) B. x = 5sin(pt + p/6) (cm) C. x = 5sin(pt + p/4) (cm) D. x = 5sin(pt - p/3) (cm) Câu 21. Chọn phát biểu đúng khi nói về định nghĩa các loại dao động. A. Dao động tắt dần là dao động có tần số giảm dần theo thời gian. B. Dao động tự do là dao động có biên độ chỉ phụ thuộc vào đặc tính của hệ, không phụ thuộc các yếu tố bên ngoài. C. Dao động cưỡng bức là dao động duy trì nhờ ngoại lực không đổi. D. Dao động tuần hoàn là dao động mà trạng thái dao động được lặp lại như cũ sau những khoảng thời gian bằng nhau. Câu 22. Chọn phát biểu sai. A. Dao động điều hòa là dao động được mô tả bằng một định luật dạng sin (hoặc cosin) theo thời gian, x = Asin(t+), trong đó A, ,  là những hằng số. B. Dao động điều hòa có thể được coi như hình chiếu của một chuyển động tròn đều xuống một đường thẳng nằm trong mặt phẳng quỹ đạo. C. Dao động điều hòa có thể được biểu diễn bằng một vectơ không đổi. Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] D. Khi một vật dao động điều hòa thì vật đó cũng dao động tuần hoàn. Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa, phát biểu nào sau đây có nội dung sai? A. Khi vật đi từ vị trí biên về vị trí cân bằng thì động năng tăng dần. B. Khi vật đi từ vị trí cân bằng đến vị trí biên thì thế năng giảm dần. C. Khi vật ở vị trí biên thì động năng triệt tiêu. D. Khi vật qua vị trí cân bằng thì động năng bằng cơ năng. Câu 24. Sự dao động được duy trì dưới tác dụng của một ngoại lực tuần hoàn được gọi là A. dao động tự do. B. dao động cưỡng bức. C. dao động riêng. D. dao động tuần hoàn. Câu 25. Hai dao động điều hòa thành phần cùng phương, cùng tần số, cùng pha có biên độ là A1 và A2 với A2=3A1 thì dao động tổng hợp có biên độ A là A. A1. B. 2A1. C. 3A1. D. 4A1. Câu 26. Hai vật dao động điều hòa có các yếu tố: Khối lượng m1 = 2m2, chu kì dao động T1 = 2T2, biên độ dao động A1 = 2A2. Kết luận nào sau đây về năng lượng dao động của hai vật là đúng? A. E1 = 32E2. B. E1 = 8E2. C. E1 = 2E2. D. E1 = 0,5E2. Câu 27. Con lắc đơn có chiều dài không đổi, dao động điều hòa với chu kì T. Khi đưa con lắc lên cao (giả sử nhiệt độ không đổi) thì chu kì dao động của nó A. tăng lên. B. giảm xuống. C. không thay đổi. D. không xác định được tăng hay giảm hay không đổi. Câu 28. Một con lắc lò xo, vật nặng có khối lượng m, lò xo có độ cứng k. Con lắc dao động điều hòa với biên độ A. Phát biểu nào sau đây sai khi nói về năng lượng dao động E của nó? A. E tỉ lệ thuận với m. B. E là hằng số đối với thời gian. C. E tỉ lệ thuận với bình phương của A. D. E tỉ lệ thuận với k. Câu 29. Một con lắc có tần số dao động riêng là f0 được duy trì dao động không tắt nhờ một ngoại lực tuần hoàn có tần số f. Chọn phát biểu sai. A. Vật dao động với tần số bằng tần số riêng f0. B. Biên độ dao động của vật phụ thuộc hiệu  f - f0 C. Biên độ dao động của vật cực đại khi f = f0. D. Giá trị cực đại của biên độ dao động của vật càng lớn khi lực ma sát của môi trường tác dụng lên vật càng nhỏ. Câu 30. Vật dao động điều hòa trên quỹ đạo có chiều dài 8cm với chu kì 0,2s. Chọn gốc tọa độ O tại vị trí cân bằng, gốc thời gian t = 0 khi vật ở vị trí có li độ dương cực đại thì phương trình dao động của vật là A. x = 8sin(t + π/2) cm B. x = 4sin(10πt) cm C. x = 4sin(10πt + π/2) cm D. x = 8sin(πt) cm Câu 31. Trang 2 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí Con lắc lò xo có độ cứng lò xo là 80N/m, dao động điều hòa với biên độ 5cm. Động năng của con lắc lúc nó qua vị trí có li độ x =  3cm là A. 0,032J B. 0,064J C. 0,096J D. 0,128J Câu 32. Con lắc đơn có chiều dài 1,44m dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g = 2 m/s2. Thời gian ngắn nhất để quả nặng con lắc đi từ biên đến vị trí cân bằng là A. 2,4s B. 1,2s C. 0,6s D. 0,3s Câu 33. Vật nhỏ treo dưới lò xo nhẹ, khi vật cân bằng thì lò xo giãn 5cm. Cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ A thì lò xo luôn giãn và lực đàn hồi của lò xo có giá trị cực đại gấp 3 lần giá trị cực tiểu. Khi này, A có giá trị là A. 5cm B. 7,5cm C. 1,25cm D. 2,5cm Câu 34. Một vật dao động điều hòa với phương trình li độ x = 10sin(8 t – /3)cm. Khi vật qua vị trí có li độ –6cm thì vận tốc của nó là A. 64 cm/s B.  80 cm/s C.  64 cm/s D. 80 cm/s Câu 35. Điều kiện cần và đủ để một vật dao động điều hòa là A. lực tác dụng vào vật không thay đổi theo thời gian. B. lực tác dụng là lực đàn hồi. C. lực tác dụng tỉ lệ với vận tốc của vật. D. lực tác dụng tỉ lệ và trái dấu với tọa độ vị trí, tuân theo qui luật biến đổi của hàm sin theo thời gian. Câu 36. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Dao động tuần hoàn là dao động điều hòa. B. Dao động điều hòa là dao động có li độ biến thiên theo thời gian được biểu thị bằng quy luật dạng sin (hay cosin). C. Đồ thị biểu diễn li độ của dao động tuần hoàn theo thời gian luôn là một đường hình sin. D. Biên độ của dao động điều hòa thì không thay đổi theo thời gian còn của dao động tuần hoàn thì thay đổi theo thời gian. Câu 37. Tần số dao động của con lắc lò xo sẽ tăng khi A. tăng độ cứng của lò xo, giữ nguyên khối lượng con lắc. B. tăng khối lượng con lắc, giữ nguyên độ cứng lò xo. C. tăng khối lượng con lắc và giảm độ cứng lò xo. D. tăng khối lượng con lắc và độ cứng lò xo. Câu 38. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về dao động trên phương ngang của con lắc lò xo khối lượng m, độ cứng k? A. Lực đàn hồi luôn bằng lực hồi phục. B. Chu kì dao động phụ thuộc k, m. C. Chu kì dao động không phụ thuộc biên độ A. D. Chu kì dao động phụ thuộc k, A. Câu 39. Cho hệ con lắc lò xo nằm trên mặt phẳng ngang không ma sát m = 1kg, k=400 N/m. Cung cấp cho con lắc một vận tốc đầu là 2 m/s khi vật m đang ở vị trí cân bằng. Nếu chọn gốc thời gian là lúc cung cấp vận tốc cho vật; trục tọa độ có chiều dương ngược chiều cung cấp vận tốc cho Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] vật thì phương trình li độ có dạng A. x= 0,5 sin(20t + ) (m) B. x= 10 sin20t (cm) C. x= 0,1sin(20t - ) (m) D. x= 20sin(20t + /2) (cm) Câu 40. Một lò xo được treo thẳng đứng, đầu bên đưới gắn với một quả cầu và kích thích cho hệ dao động với chu kì 0,4s. Cho g = 2 m/s2. Độ dãn của lò xo khi ở vị trí cân bằng là A. 0,4 cm B. 4 cm C. 40 cm D. Đáp số khác. Câu 41. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Trong 1 chu kì, con lắc sẽ chuyển động nhanh dần trong khoảng A. từ O đến M. B. từ P đến O, từ O đến P. C. từ M đến O, từ N đến O. D. từ O đến M, từ O đến N. Câu 42. Xét dao động điều hòa của một con lắc lò xo. Gọi O là vị trí cân bằng. M, N là 2 vị trí biên. P là trung điểm OM, Q là trung điểm ON. Thời gian di chuyển từ O tới Q sẽ bằng A. thời gian từ N tới Q B. 1/4 chu kì C. 1/8 chu kì D. 1/12 chu kì Câu 43. Điều kiện để con lắc đơn dao động điều hòa là A. con lắc đủ dài và không ma sát. B. khối lượng con lắc không quá lớn. C. góc lệch nhỏ và không ma sát. D. dao động tại nơi có lực hấp dẫn lớn. Câu 44. Chu kì dao động điều hòa của con lắc đơn sẽ tăng khi A. giảm khối lượng của quả nặng. B. tăng chiều dài của dây treo. C. đưa con lắc về phía hai cực trái đất. D. tăng lực cản lên con lắc. Câu 45. Cho hai dao động cùng phương, cùng tần số có phương trình sau: x1=5sin(20πt + π/4) (cm) và x2 = 5 2 sin(20πt – π/2) (cm) Phương trình dao động tổng hợp của x1 và x2 là A. x=5sin(20πt – π/4) (cm) B. x=5sin(20πt + π/4) (cm) C. x= 5 2 sin(20πt + 3π/4) (cm) D. x=12sin(20πt – π/4) (cm) Câu 46. Tiến hành tổng hợp 2 dao động cùng phương, cùng tần số và lệch pha π/2 đối với nhau. Nếu gọi biên độ hai dao động thành phần là A1 , A2 thì biên độ dao động tổng hợp A sẽ là A. A = A1 + A2 B. A = A1  A2 nếu A1 > A2 A 12 + A 22 C. A = D. A = 0 nếu A1 = A2 Câu 47. Nguyên nhân gây ra dao động tắt dần là do A. biên độ dao động giảm dần B. có ma sát và lực cản của môi trường C. dao động không còn điều hòa D. có lực ngoài tuần hoàn tác dụng vào hệ. Câu 48. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về điều kiện để có Trang 3 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí dao động cưỡng bức? A. Có ngoại lực tác dụng vào hệ dao động. B. Biên độ dao động thay đổi. C. Hệ vật chịu tác dụng của ngoại lực tuần hoàn. D. Có lực ma sát tác dụng vào hệ. Câu 49. Tần số riêng của hệ dao động là A. tần số của ngoại lực tuần hoàn. B. tần số dao động tự do của hệ. C. tần số dao động ổn định khi hệ dao động cưỡng bức. D. tần số dao động điều hòa của hệ. Câu 50. Có hệ con lắc lò xo treo thẳng đứng và hệ con lắc đơn cùng dao động điều hòa tại một nơi nhất định. Chu kì dao động của chúng bằng nhau nếu chiều dài của con lắc đơn A. bằng chiều dài tự nhiên của lò xo. B. bằng chiều dài của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. C. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí cân bằng. D. bằng độ biến dạng của lò xo khi vật ở vị trí thấp nhất. Câu 51. Chọn câu phát biểu đúng về con lắc đơn dao động tại một nơi có gia tốc trọng trường là g. A. Chu kì dao động luôn được tính bằng công thức l T = 2p g. A. không phải là các đại lượng biến thiên điều hòa theo thời gian. B. là các đại lượng biến thiên điều hòa với chu kì gấp đôi chu kì dao động của vật. C. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số gấp đôi tần số dao động của vật. D. là các đại lượng biến thiên điều hòa với tần số góc bằng tần số góc của vật dao động. Câu 56. Một con lắc đơn có chiều dài l, vật nặng có khối lượng m. Con lắc được đặt trong một điện trường đều có vectơ r cường độ điện trường E nằm ngang. Khi tích điện q cho vật nặng, ở vị trí cân bằng dây treo vật nặng bị lệch một góc  so với phương thẳng đứng. Gia tốc trọng lực tại nơi khảo sát là g. Khi con lắc tích điện q, chu kì dao động nhỏ T" của con lắc A. tăng so với chu kì T của nó khi chưa tích điện. l cosb T' = 2p g B. là T' = 2p l gcosb T' = 2π l qE g' = g + g' với m C. là D. là Câu 57. Một chất điểm dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox giữa hai vị trí biên P và Q. Khi chuyển động từ vị trí P đến Q, chất điểm có A. vận tốc không thay đổi. B. gia tốc không thay đổi. C. vận tốc đổi chiều một lần.D. gia tốc đổi chiều một lần. g s’’+ 2 s = 0 với 2 = = const > 0 Câu 58. l Khi một chất điểm dao động điều hòa, lực tổng hợp tác Câu 52. dụng lên vật có Trong dao động cưỡng bức, khi ngoại lực tuần hoàn có A. độ lớn cực đại khi vật chuyển động qua vị trí cân bằng biên độ và tần số không đổi, biên độ dao động cưỡng bức và độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở hai biên. A. không phụ thuộc vào lực cản của môi trường. B. chiều luôn hướng về vị trí cân bằng và độ lớn tỉ lệ với B. tăng dần. C. không đổi. khoảng cách từ vật đến vị trí cân bằng. D. chỉ phụ thuộc vào tần số riêng của hệ. C. chiều luôn cùng chiều chuyển động của vật. Câu 53. D. độ lớn cực tiểu khi vật dừng lại ở vị trí biên. Chu kì dao động của một vật dao động cưỡng bức khi Câu 59. cộng hưởng cơ xảy ra có giá trị Hãy chọn phát biểu sai về con lắc lò xo. A. bằng chu kì dao động riêng của hệ. A. Chu kì dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai B. nhỏ hơn chu kỳ dao động riêng của hệ. của khối lượng vật nặng. C. phụ thuộc vào cấu tạo của hệ dao động. B. Tần số dao động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai D. phụ thuộc vào lực cản môi trường. của độ cứng lò xo. Câu 54. C. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì lực tổng Một dao động điều hòa có tọa độ được biểu diễn bởi hợp gây ra dao động điều hòa bằng với lực đàn hồi của lò phương trình: xo. x = Asin(t + ) với A,  là các hằng số dương. Chọn D. Khi con lắc lò xo được treo thẳng đứng thì chu kì dao phát biểu đúng. động điều hòa tỉ lệ thuận với căn bậc hai của độ dãn lò xo  khi vật nặng ở vị trí cân bằng. A. Vận tốc v trễ pha so với li độ x. Câu 60. 2 Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên phương ngang. B. Vận tốc v lệch pha p so với gia tốc a. Vật nặng ở đầu lò xo có khối lượng m. Để chu kì dao C. Gia tốc a và tọa độ x cùng pha nhau. động tăng gấp đôi thì phải thay m bằng một vật nặng  D. vận tốc v lệch pha so với gia tốc a. khác có khối lượng 2 A. m" = 2m B. m" = 4m Câu 55. C. m" = m/2 D. m" = m/4 Con lắc lò xo dao động điều hòa Thế năng và động năng Câu 61. của vật dao động B. Dao động của hệ luôn là một dao động điều hòa. C. Trên phương chuyển động là tiếp tuyến với quỹ đạo tại điểm khảo sát thì gia tốc có biểu thức a = - gsin với α là góc lệch của dây treo so với phương thẳng đứng. D. Tần số góc  luôn được xác định bởi phương trình: Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] Trang 4 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí Một con lắc lò xo gồm một vật nặng treo ở đầu một lò xo nhẹ. Lò xo có độ cứng k = 25 N/m. Khi vật ở vị trí cân bằng thì lò xo dãn 4cm. Kích thích cho vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với phương trình x = 6 sin(t + ) (cm). Khi này, trong quá trình dao động, lực đẩy đàn hồi của lò xo có giá trị lớn nhất là A. 2,5 N B. 0,5 N C. 1,5 N D. 5 N Câu 62. Hai con lắc lò xo (1) và (2) cùng dao động điều hòa với các biên độ A1 và A2 = 5 cm. Độ cứng của lò xo k2 = 2k1. Năng lượng dao động của hai con lắc là như nhau. Biên độ A1 của con lắc (1) là A. 10 cm B. 2,5 cm C. 7,1 cm D. 5 cm Câu 63. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên trục tọa độ Ox theo phương ngang, có phương trình vận tốc là v= 40cos10t (cm/s). Tại thời điểm mà động năng có giá trị gấp 3 lần thế năng thì vật nặng có li độ x là A. ± 4 cm B. ±2 cm C. ±3 cm D. ±2 2 cm. Câu 64. Một vật thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa cùng phương A. B đến C. B. O đến B. C. C đến O. D. C đến B. Câu 69. Điều nào sau đây là sai khi nói về dao động điều hòa của con lắc lò xo? A. Năng lượng dao động biến thiên tuần hoàn. B. Li độ biến thiên tuần hoàn. C. Thế năng biến thiên tuần hoàn. D. Động năng biến thiên tuần hoàn. Câu 70. Con lắc lò xo dao động điều hoà với tần số góc 10 rad/s. Lúc t = 0, hòn bi của con lắc đi qua vị trí có li độ x = 4cm với vận tốc v = –40cm/s. Phương trình dao động có biểu thức nào sau đây? A. x = 4 2 sin10t (cm) B. x = 4 2 sin(10t + 3 )(cm) 4 3  C. x = 8sin(10t + ) (cm) D. x = 4 2 sin(10t – )(cm) 4 4 Câu 71. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, có biên độ A1 = 3cm và A2 = 4cm và độ lệch pha là 1800 thì biên độ dao động tổng hợp bằng bao nhiêu? A. 5cm B. 3,5cm C. 7cm D. 1cm x  A sin(10t) (cm); A  0  1 1 1 Câu 72.   x 2  8cos(10t) (cm) Phát biểu nào sau đây là đúng? Vận tốc lớn nhất của vật có được là 1 m/s. Biên độ dao A. Dao động của con lắc đơn là dao động điều hòa. động A1 là B. Lò xo chống giảm xóc trong xe ô tô là ứng dụng của A. 6 cm B. 8 cm dao động tắt dần. C. 10 cm D. 12,5 cm C. Một vật chuyển động tròn đều thì hình chiếu của nó Câu 65. xuống một đường thẳng là dao động điều hòa. Có hai dao động điều hòa cùng phương D. Dao động tắt dần có biên độ không đổi. Câu 73. ïìï x1 = 2sin(wt) (cm) ï Một con lắc đơn dao động với biên độ nhỏ, không ma sát, í ïï x 2 = 4sin(wt - 2p ) (cm) quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. ïî 3 Trong giai đoạn nào động năng của con lắc tăng? Phương trình dao động tổng hợp x= x1 + x2 là A. B đến C B. O đến B p C. C đến B D. C đến O x = 6sin(wt - ) 2 Câu 74. A. (cm) Một vật dao động điều hoà từ B đến C với chu kì là T, vị p x = 2 3sin(wt + ) trí cân bằng là O. Trung điểm của OB và OC theo thứ tự 2 (cm) B. là M và N. Thời gian ngắn nhất để vật đi theo một chiều p từ M đến N là x = 2 3sin(wt - ) 2 T T T T C. (cm) D. x = 6 sin(t +(cm) A. 4 B. 6 C. 3 D. 2 Câu 66. Câu 75. Một con lắc lò xo được treo thẳng đứng ở nơi có gia tốc Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên quỹ đạo dài trọng lực g  10 m/s2. Vật nặng có khối lượng m và dao 16cm. Khi con lắc cách vị trí cân bằng 4cm thì cơ năng động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số góc  bằng mấy lần động năng? = 20 rad/s. Trong quá trình dao động, chiều dài lò xo biến 4 thiên từ 18 cm đến 22 cm. Lò xo có chiều dài tự nhiên l 0 A. 15 B. 16 C. 3 D. 3 là Câu 76. A. 17,5 cm B. 18 cm C. 20 cm D. 22 cm Một con lắc đơn dao động với biên độ góc là 600 ở nơi có Câu 67. gia tốc trọng lực bằng 9,8m/s2. Vận tốc của con lắc khi Dao động nào sau đây không có tính tuần hoàn? qua vị trí cân bằng là 2,8m/s. Tính độ dài dây treo con A. Dao động tắt dần. B. Dao động điều hòa. lắc. C. Sự tự dao động. D. Dao động cưỡng bức. A. 0,8m B. 1m C. 1,6m D. 3,2m Câu 68. Câu 77. Một con lắc lò xo dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm Một con lắc lò xo dao động điều hoà trên mặt phẳng nằm ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và ngang, quanh vị trí cân bằng O, giữa hai điểm biên B và C. Trong giai đoạn nào thế năng của con lắc lò xo tăng? C. Trong giai đoạn nào thì vectơ gia tốc cùng chiều với Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] Trang 5 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí vectơ vận tốc? A. B đến C. B. O đến B. C. C đến B. D. C đến O. Câu 78. Một con lắc lò xo treo thẳng đứng. Kích thích cho con lắc dao động điều hoà theo phương thẳng đứng. Khi đó năng lượng dao động là 0,05J, độ lớn lớn nhất và nhỏ nhất của lực đàn hồi của lò xo là 6N và 2N. Tìm chu kì và biên độ dao động. Lấy g = 10m/s2 . A. T  0,63s ; A = 10cm B. T  0,31s ; A = 5cm C. T  0,63s ; A = 5cm D. T  0,31s ; A = 10cm Câu 79. Dưới tác dụng của một lực có dạng F = –0,8sin5t (N), một vật có khối lượng 400g dao động điều hòa. Biên độ dao động của vật là A. 32cm B. 20cm C. 12cm D. 8cm Câu 80. Trong cùng một khoảng thời gian, con lắc đơn dài  1 thực hiện được 5 dao động bé, con lắc đơn dài 2 thực hiện được 9 dao động bé. Hiệu chiều dài dây treo của hai con lắc là 112cm. Tính độ dài 1 và 2 của hai con lắc. A. 1 = 162cm và  2 = 50cm B. 2 = 162cm và 1 = 50cm C. 1 = 140cm và 2 = 252cm D. 2 = 140cm và  1 = 252cm Câu 81. Bước sóng được định nghĩa A. là khoảng cách giữa hai điểm trên cùng một phương truyền sóng mà dao động cùng pha. B. là quãng đường sóng truyền đi được trong một đơn vị thời gian. C. là khoảng cách giữa hai nút sóng gần nhau nhất trong hiện tượng sóng dừng. D. là quãng đường mà pha dao động truyền đi được trong một chu kì dao động của sóng. Câu 82. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực tiểu giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là λ A. d2 – d1 = k 2 λ B. d2 – d1 = (2k + 1) 2 λ D. d2 – d1 = (k + 1) 2 C. d2 – d1 = k λ Câu 83. Một sợi dây đàn hồi dài  = 100 cm, có hai đầu A và B cố định. Một sóng truyền trên dây với tần số 50 Hz thì ta đếm được trên dây 3 nút sóng, không kể 2 nút A, B. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 30 m/s B. 25 m/s C. 20 m/s D. 15 m/s Câu 84. Sóng dọc A. chỉ truyền được trong chất rắn. B. truyền được trong chất rắn, chất lỏng và chất khí. C. truyền được trong chất rắn, chất lỏng, chất khí và cả chân không. D. không truyền được trong chất rắn. Câu 85. Độ to của âm là một đặc tính sinh lý phụ thuộc vào A. vận tốc âm. B. bước sóng và năng lượng âm. Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] C. tần số và mức cường độ âm. D. vận tốc và bước sóng. Câu 86. Trong hiện tượng giao thoa sóng, những điểm trong môi trường truyền sóng là cực đại giao thoa khi hiệu đường đi của sóng từ hai nguồn kết hợp tới là λ A. d2 – d1 = k 2 λ B. d2 – d1 = (2k + 1) 2 λ D. d2 – d1 = (k + 1) 2 C. d2 – d1 = k λ Câu 87. Sóng ngang truyền được trong các môi trường nào? A. Rắn và mặt thoáng chất lỏng B. Lỏng và khí C. Rắn, lỏng và khí D. Khí và rắn Câu 88. Khi sóng truyền càng xa nguồn thì …………… càng giảm. Chọn cụm từ thích hợp nhất trong các cụm từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. A. chỉ có năng lượng sóng. B. chỉ có biên độ sóng. C. vận tốc truyền sóng. D. biên độ sóng và năng lượng sóng. Câu 89. Sóng truyền theo một sợi dây được căng nằm ngang và rất dài. Biết phương trình sóng tại nguồn O có dạng uO = 3sin4  t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 50 cm/s. Nếu M và N là 2 điểm gần nhau nhất dao động cùng pha với nhau và ngược pha với O thì khoảng cách từ O đến M và N là bao nhiêu? Biết rằng N gần mức O nhất A. 25 cm và 75 cm B. 37,5 cm và 12,5 cm C. 50 cm và 25 cm D. 25 cm và 50 cm Câu 90. Phương trình sóng tại nguồn O có dạng: uO = 3sin10  t (cm,s), vận tốc truyền sóng là v = 1m/s thì phương trình dao động tại M cách O một đoạn 5cm có dạng p u = 3sin(10p t + )(cm) 2 A. B. u = 3sin(10p t + p )(cm) p )(cm) 2 C. D. u = 3sin(10p t - p )(cm) Câu 91. Thực hiện giao thoa sóng cơ với 2 nguồn kết hợp S1 và S2 phát ra 2 sóng có cùng biên độ 1cm, bước sóng  = 20cm thì tại điểm M cách S1 một đoạn 50 cm và cách S2 một đoạn 10 cm sẽ có biên độ sóng tổng hợp là u = 3sin(10p t - A. 2 cm B. 0 cm C. 2 cm D. 2 cm 2 Câu 92. Trong một môi trường có giao thoa của hai sóng kết hợp thì hai sóng thành phần tại những điểm dao động với biên độ tổng hợp cực đại sẽ có độ lệch pha là A. D j = k2p B. D j = (2k + 1) p p D j = (2k + 1) 2 C. D. D j = kp Trang 6 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí Câu 93. Hai nguồn sóng kết hợp S1 và S2 (S1S2 = 12cm) phát 2 sóng kết hợp cùng tần số f = 40Hz, vận tốc truyền sóng trong môi trường là v = 2m/s. Số vân giao thoa cực đại xuất hiện trong vùng giao thoa là A. 5 B. 4 C. 3 D. 2 Câu 94. Vận tốc của sóng truyền trên một sợi dây đàn hồi sẽ phụ thuộc vào A. biên độ sóng. B. năng lượng sóng. C. bước sóng. D. sức căng dây. Câu 95. Tần số của một sóng cơ học truyền trong một môi trường càng cao thì A. bước sóng càng nhỏ. B. chu kì càng tăng. C. biên độ càng lớn. D. vận tốc truyền sóng càng giảm. Câu 96. Sóng nào trong những sóng nêu sau đây là sóng dọc? A. Sóng âm. B. Sóng điện từ. C. Sóng trên mặt nước. D. Sóng thần. Câu 97. Âm thanh truyền nhanh nhất trong môi trường nào sau đây? A. Không khí. B. Nước. C. Sắt. D. Khí hiđrô. Câu 98. Khi sóng âm truyền từ không khí vào trong nước, đại lượng nào sau đây là không đổi? A. Vận tốc. B. Biên độ. C. Tần số. D. Bước sóng. Câu 99. Trong cùng một môi trường truyền sóng, sóng có tần số 200Hz sẽ có ……. gấp đôi sóng có tần số 400 Hz. Hãy tìm từ thích hợp nhất trong các từ sau để điền vào chỗ trống cho hợp nghĩa. A. chu kì B. biên độ C. năng lượng D. tần số góc Câu 100. Sóng ngang là sóng có phương dao động A. nằm ngang. B. thẳng đứng. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 101. Đại lượng nào sau đây của sóng cơ học không phụ thuộc môi trường truyền sóng? A. Tần số dao động của sóng. B. Vận tốc sóng. C. Bước sóng. D. Tần số sóng, vận tốc sóng và bước sóng. Câu 102. Trong các phát biểu sau, phát biểu nào sai? A. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. B. Trong sự truyền sóng chỉ có pha dao động truyền đi, các phân tử vật chất dao động tại chỗ. C. Sóng cơ học là sự lan truyền của dao động trong môi trường vật chất theo thời gian. D. Vận tốc truyền sóng trong môi trường là hữu hạn. Câu 103. Chọn phát biểu đúng về miền nghe được ở tai người? A. Miền nghe được phụ thuộc vào biên độ và không phụ thuộc tần số của sóng âm. B. Miền nghe được là miền giới hạn giữa ngưỡng nghe Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] và ngưỡng đau và chỉ phụ thuộc vào tần số âm. C. Miền nghe được có mức cường độ lớn hơn 130 dB. D. Miền nghe được có mức cường độ từ 0 đến 130 dB. Câu 104. Chọn phát biểu sai trong các phát biểu sau. A. Bước sóng là đoạn đường sóng truyền được trong khoảng thời gian một chu kì của sóng. B. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số nguyên lần nửa bước sóng thì dao động ngược pha nhau. C. Bước sóng là khoảng cách ngắn nhất giữa hai điểm trên một đường truyền sóng và dao động cùng pha. D. Trên một đường truyền sóng, hai điểm cách nhau bội số chẵn lần nửa bước sóng thì dao động đồng pha. Câu 105. Quan sát sóng dừng trên dây AB dài  = 2,4m ta thấy có 7 điểm đứng yên, kể cả hai điểm ở hai đầu A và B. Biết tần số sóng là 25Hz. Vận tốc truyền sóng trên dây là A. 20m/s B. 10m/s C.  8,6m/s D.  17,1m/s Câu 106. Sóng âm có tần số 400Hz truyền trong không khí với vận tốc 340m/s. Hai điểm trong không khí gần nhau nhất, trên cùng một phương truyền và dao động vuông pha sẽ cách nhau một đoạn A. 0,85m B. 0,425m C. 0,2125m D.  0,294m Câu 107. Cho cường độ âm chuẩn I0 = 10 12W/m2 . Một âm có mức cường độ 80 dB thì cường độ âm là A. 10 4W/m2 B. 3.10 5W/m2 C. 1066W/m2 D. 10 20W/m2. Câu 108. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai gợn sóng liên tiếp trên mặt nước là 2,5m. Chu kì dao động của một vật nổi trên mặt nước là 0,8s. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là A. 2m/s B. 3,3m/s C. 1,7m/s D. 3,125m/s Câu 109. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Sóng cơ học là sự lan truyền của trạng thái dao động trong môi trường vật chất. B. Sóng ngang có phương dao động vuông góc với phương truyền sóng. C. Quá trình truyền sóng là quá trình truyền năng lượng. D. Sóng cơ học dọc không truyền được trong chân không nhưng sóng cơ học ngang truyền được trong chân không. Câu 110. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về định nghĩa bước sóng? A. Quãng đường mà sóng truyền được trong 1 chu kì dao động của sóng. B. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm dao động giống hệt nhau. C. Khoảng cách giữa hai điểm dao động cùng pha trên phương truyền sóng. D. Khoảng cách ngắn nhất giữa 2 điểm đang ở vị trí biên dao động. Câu 111. A và B là hai điểm trên cùng một phương truyền của một sóng cơ học. Với λ là bước sóng và d là khoảng cách AB, thì hiệu số pha của dao động tại A và B là A.  = (2k +1) d/ với k  Z Trang 7 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí truyền. B. Khi truyền trong không gian thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương của quãng đường truyền. C. Khi truyền trên một đường thẳng thì biên độ sóng tại mọi điểm như nhau. D. Khi truyền trên mặt phẳng thì năng lượng sóng giảm tỉ lệ nghịch với bình phương quãng đường truyền. Câu 118. Tai ta cảm nhận được âm thanh khác biệt của các nốt nhạc Đô, Rê. Mi, Fa, Sol, La, Si khi chúng phát ra từ một nhạc cụ nhất định là do các âm thanh này có A. cường độ âm khác nhau. B. biên độ âm khác nhau. C. tần số âm khác nhau. D. âm sắc khác nhau. Câu 119. Trong thí nghiệm giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A, B cùng tần số, ngược pha nhau thì các điểm trên đường trung trực của AB sẽ A. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới cùng pha nhau. B. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới ngược pha nhau. C. có biên độ dao động tổng hợp cực đại vì hai sóng tới ngược pha nhau. D. có biên độ dao động tổng hợp cực tiểu vì hai sóng tới  k cùng pha nhau. 2 Câu 120. B. Vị trí các bụng sóng được xác định bởi biểu thức d = Trên phương x’Ox có sóng dừng được hình thành, phần 1  tử vật chất tại hai điểm bụng gần nhau nhất sẽ dao động (k + ) A. cùng pha. 2 4 B. ngược pha.  C. Khoảng cách giữa một bụng và nút liên tiếp là C. lệch pha 900. 4 D. lệch pha 450.  Câu 121. D. Khoảng cách giữa hai bụng sóng liên tiếp là 2 Hãy chọn phát biểu đúng về sóng cơ học sau đây. Câu 115. A. Sóng có biên độ càng lớn thì vận tốc truyền sóng càng Một sóng cơ học có phương trình sóng: u = Acos(5  t + lớn.  /6) (cm). Biết khoảng cách gần nhất giữa hai điểm có B. Sóng truyền đi sẽ mang theo các phần tử vật chất của độ lệch pha  /4 đối với nhau là 1 m. Vận tốc truyền môi trường truyền sóng. C. Sóng dừng không truyền năng lượng. sóng sẽ là D. Pha dao động không truyền đi theo sóng. A. 2,5 m/s B. 5 m/s C. 10 m/s D. 20 m/s Câu 122. Câu 116. Trong các môi trường truyền âm, vận tốc âm tăng dần O1, O2 là hai nguồn kết hợp phát sóng cơ học. Cho rằng theo thứ tự sau biên độ sóng bằng nhau ở mọi điểm. Xét điểm M nằm A. vkhí < vlỏng < vrắn B. vrắn < vlỏng < vkhí trong vùng giao thoa; cách O1 một khoảng d1; cách O2 C. v < v < v D. vkhí < vrắn < vlỏng một khoảng d2. Gọi  là bước sóng của sóng, kZ. lỏng rắn khí Câu 123. A. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1  d2 = k λ /2 khi 2 Một sóng dừng được hình thành trên phương x’Ox. nguồn cùng pha Khoảng cách giữa 5 nút sóng liên tiếp đo được là 10 cm. 1 B. Vị trí cực tiểu giao thoa thỏa d1  d2 = (k + ) λ khi 2 Tần số sóng f = 10 Hz. Vận tốc truyền sóng trên phương 2 x’Ox là nguồn ngược pha A. v = 20 cm/s. B. v = 30 cm/s. C. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1  d2 = k λ /2 khi hai C. v = 40 cm/s. D. v = 50 cm/s. nguồn cùng pha Câu 124. Tại hai điểm A và B trên mặt nước có hai nguồn kết hợp 1 D. Vị trí cực đại giao thoa thỏa d1  d2 = (k + ) λ khi cùng dao động với phương trình: u = asin100t (cm). 2 Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v = 40 cm/s. Xét hai nguồn ngược pha điểm M trên mặt nước có AM = 9 cm và BM = 7 cm. Hai Câu 117. dao động tại M do hai sóng từ A và B truyền đến là hai Hãy chọn câu phát biểu sai khi sóng cơ học truyền đi từ dao động một nguồn điểm. B. ngược pha. A. Khi truyền trên mặt thoáng của một chất lỏng thì biên A. cùng pha. 0 C. lệch pha 90 . D. lệch pha 1200 . độ sóng giảm tỉ lệ nghịch với căn bậc 2 của quãng đường B.  = k d/ λ . với k  Z C.  = 2  d/ λ D.  =  d/ λ Câu 112. Người ta đo được mức cường độ âm tại điểm A là 90 dB và tại điểm B là 70 dB. Hãy so sánh cường độ âm tại A (IA) với cường độ âm tại B (IB). A. IA = 9IB/7 B. IA = 30 IB C. IA = 3 IB D. IA = 100 IB Câu 113. Độ to hay nhỏ của một âm mà tai cảm nhận được sẽ phụ thuộc vào A. cường độ và biên độ của âm. B. cường độ của âm và vận tốc âm. C. cường độ và tần số của âm. D. tần số của âm và vận tốc âm. Câu 114. Thực hiện sóng dừng trên dây AB có chiều dài  với đầu B cố định, đầu A thì dao động theo phương trình u = asin2  ft. Gọi M là điểm cách B đoạn d, bước sóng là λ , k là các số nguyên. Câu trả lời nào sau đây là sai? A. Vị trí các nút sóng được xác định bởi biểu thức d = Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] Trang 8 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí Câu 125. Trên mặt thoáng của một chất lỏng có hai nguồn kết hợp A và B cách nhau 5 cm, phương trình dao động tại A và B có dạng: u = asin60  t (cm). Vận tốc truyền sóng trên mặt thoáng là v = 60 cm/s. Pha ban đầu của sóng tổng hợp tại trung điểm O của AB có giá trị nào sau đây? 5p 5p (rad) + (rad) 2 2 A. 0. B. C. . D. (rad) . Câu 126. Thực hiện giao thoa sóng trên mặt nước với hai nguồn kết hợp A và B cùng pha, cùng tần số f. Vận tốc truyền sóng trên mặt nước là v=30 cm/s. Tại điểm M trên mặt nước có AM=20 cm và BM=15,5 cm, biên độ sóng tổng hợp đạt cực đại. Giữa M và đường trung trực của AB tồn tại 2 đường cong cực đại khác. Tần số dao động f của hai nguồn A và B có giá trị là A. 20 Hz B. 13,33 Hz C. 26, 66 Hz D. 40 Hz Câu 127. Trên mặt nước có một nguồn dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với tần số f =450 Hz. Khoảng cách giữa 6 gợn sóng tròn liên tiếp đo được là 1 cm. Vận tốc truyền sóng v trên mặt nước có giá trị nào sau đây? A. 45 cm/s B. 90 cm/s C. 180 cm/s D. 22,5 cm/s Câu 128. Một nguồn âm O xem như nguồn điểm, phát âm trong môi trường đẳng hướng và không hấp thụ âm. Ngưỡng nghe của âm đó là Io = 10-12 W/m2. Tại một điểm A ta đo được mức cường độ âm là L = 70 dB. Cường độ âm I tại A có giá trị là: A. 10-7 W/m2 B. 107 W/m2 C. 10-5 W/m2 D. 70 W/m2 Câu 129. Một sóng ngang truyền theo phương nằm ngang x’x. Phương dao động A. phải trùng với phương x’x. B. phải trùng với phương thẳng đứng. C. phải trùng với phương truyền sóng. D. có thể ở trong mặt phẳng nằm ngang hay thẳng đứng. Câu 130. Điều nào sau đây là sai khi nói về nhạc âm? A. Âm sắc phụ thuộc tần số và biên độ. B. Ngưỡng nghe không phụ thuộc tần số. C. Âm trầm có tần số nhỏ. D. Ngưỡng đau không phụ thuộc tần số âm. Câu 131. Một sợi dây dài 1,2m, hai đầu cố định. Khi tạo sóng dừng trên dây, ta đếm được có tất cả 5 nút trên dây (kể cả 2 đầu). Bước sóng của dao động là A. 24cm B. 30cm C. 48cm D. 60cm Câu 132. Trong các cụm từ sau, cụm từ nào phù hợp để điền vào chỗ trống trong câu: Sóng cơ học là quá trình ………………………… (I) truyền pha . (II) truyền năng lượng. (III) truyền vật chất. (IV) truyền pha dao động. A. (I), (II) và (IV) B. (I), (II) và (III) C. (I), (III) và (IV) D. (II), (III) và(IV) Câu 133. Muốn có giao thoa sóng cơ học, hai sóng gặp nhau phải Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] cùng phương dao động và là hai sóng kết hợp nghĩa là hai sóng có A. cùng biên độ và chu kì. B. cùng biên độ và cùng pha. C. cùng tần số và độ lệch pha không đổi. D. cùng biên độ và độ lệch pha không đổi. Câu 134. Khi cường độ âm tăng gấp 100 lần thì mức cường độ âm tăng A. 20dB B. 100dB C. 50dB D. 10dB Câu 135. Sóng dọc có phương dao động A. thẳng đứng. B. vuông góc với phương nằm ngang. C. vuông góc với phương truyền sóng. D. trùng với phương truyền sóng. Câu 136. Tại hai điểm O1 và O2 trên mặt chất lỏng cách nhau 11cm có hai nguồn phát sóng kết hợp với phương trình dao động tại nguồn: u1 = u2 = 2sin10  t (cm). Hai sóng truyền với vận tốc không đổi và bằng nhau v = 20cm/s. Có bao nhiêu vị trí cực tiểu giao thoa (biên độ của sóng tổng hợp bằng không) trên đoạn O1O2 ? A. 5 B. 6 C. 7 D. 8 Câu 137. Sóng ngang truyền trên mặt chất lỏng với tần số f = 100Hz. Trên cùng phương truyền sóng, ta thấy hai điểm cách nhau 15cm dao động cùng pha với nhau. Tính vận tốc truyền sóng. Biết vận tốc này ở trong khoảng từ 2,8m/s đến 3,4m/s. A. 2,9 m/s B. 3 m/s C. 3,1m/s D. 3,2 m/s Câu 138. Dòng điện xoay chiều là dòng điện …………………… Trong các cụm từ sau, cụm từ nào không thích hợp để điền vào chỗ trống trên? A. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm sin. B. mà cường độ biến thiên theo dạng hàm cosin. C. đổi chiều một cách điều hòa. D. dao động điều hòa. Câu 139. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều chỉ có cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = H có biểu thức: u = 200sin(100 t + ) (V). Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i = 2sin (100 t + ) (A) B. i = 2sin (100 t + ) (A) C. i = 2sin (100 t - ) (A) D. i = 2 sin (100 t - ) (A) Câu 140. Cho một đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp. Biết L = H, C = F. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế có biểu thức: u = 120sin 100 t (V). Thay đổi R để cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Khi đó, câu nào sau đây là sai? A. cường độ hiệu dụng trong mạch là Imax = 2 A. B. công suất mạch là P = 240 W. C. điện trở R = 0. D. công suất mạch là P = 0. Câu 141. Hiệu điện thế giữa hai đầu một đoạn mạch điện xoay chiều là: u = 100sin(100 t - ) (V), cường độ dòng điện qua mạch Trang 9 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí là: i = 4 sin(100 t - ) (A). Công suất tiêu thụ của đoạn mạch đó là A. 200 W B. 400 W C. 800 W D. một giá trị khác. Câu 142. Một máy phát điện xoay chiều một pha có rôto là một nam châm điện gồm 10 cặp cực. Để phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz thì vận tốc quay của rôto phải bằng A. 300 vòng/phút B. 500 vòng/phút C. 3000 vòng/phút D. 1500 vòng/phút. Câu 143. Một động cơ không đồng bộ ba pha có hiệu điện thế định mức mỗi pha là 220 V. Biết công suất của động cơ là 10,56 kW và hệ số công suất bằng 0,8. Cường độ dòng điện hiệu dụng qua mỗi cuộn dây của động cơ là A. 2 A B. 6 A C. 20 A D. 60 A Câu 144. Nguyên nhân gây ra sự hao phí năng lượng trong máy biến thế là do A. hao phí năng lượng dưới dạng nhiệt năng tỏa ra ở các cuộn sơ cấp và thứ cấp của máy biến thế. B. lõi sắt có từ trở và gây dòng Fucô. C. có sự thất thoát năng lượng dưới dạng bức xạ sóng điện từ. D. tất cả các nguyên nhân nêu trong A, B, C. Câu 145. Một dòng điện xoay chiều hình sin có cường độ hiệu dụng là 2 2 A thì cường độ dòng điện có giá trị cực đại bằng 1 A. 2A B. 2 A C. 4A D. 0,25A Câu 146. Hiệu điện thế hiệu dụng của mạng điện dân dụng bằng 220V. Giá trị biên độ của hiệu điện thế đó bằng bao nhiêu? A. 156V B. 380V C. 311V D. 440V Câu 147. Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 2 2 sin(100t +  ) (A). Chọn câu phát biểu sai khi nói 2 về i. A. Cường độ hiệu dụng bằng 2A. B. Tần số dòng điện là 50Hz. C. Tại thời điểm t = 0,015s cường độ dòng điện cực đại. D. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng bị cản trở nhiều. Câu 150. Cho dòng điện xoay chiều hình sin qua mạch điện chỉ có điện trở thuần thì hiệu điện thế tức thời giữa hai đầu điện trở A. chậm pha đối với dòng điện. B. nhanh pha đối với dòng điện. C. cùng pha với dòng điện. D. lệch pha đối với dòng điện  . 2 Câu 151. Điều kiện để xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp được diễn tả theo biểu thức nào sau đây? 1 1 A.  = L C 1 C. 2 = L C B. f = 2 L C 1 2 D. f = 2L C Câu 152. Khi cho dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I0 sint (A) qua mạch điện chỉ có tụ điện thì hiệu điện thế tức thời giữa hai cực tụ điện A. nhanh pha đối với i. B. có thể nhanh pha hay chậm pha đối với i tùy theo giá trị điện dung C. C. nhanh pha   đối với i. D. chậm pha đối với i. 2 2 Câu 153. Một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết UOL = 1 UOC. So 2 với hiệu điện thế u ở hai đầu đoạn mạch, cường độ dòng điện i qua mạch sẽ A. cùng pha B. sớm pha C. trễ pha D. vuông pha Câu 154. Khi đặt vào hai đầu một ống dây có điện trở thuần không đáng kể một hiệu điện thế xoay chiều hình sin thì cường độ dòng điện tức thời i qua ống dây A. nhanh pha   đối với u. B. chậm pha đối với u. 2 2 C. cùng pha với u. D. nhanh hay chậm pha đối với u tùy theo giá trị của độ tự cảm L của ống dây.  Câu 155. D. Pha ban đầu là . 2 Dòng điện xoay chiều có dạng: i = 2 sin100t (A) chạy Câu 148. qua một cuộn dây thuần cảm có cảm kháng là 100W thì Một dòng điện xoay chiều có cường độ i = 5 2 sin100t hiệu điện thế hai đầu cuộn dây có dạng (A) thì trong 1s dòng điện đổi chiều  A. 100 lần. B. 50 lần. C. 25 lần. D. 2 lần. A. u = 100 2 sin(100t - ) (V) 2 Câu 149.  Đối với dòng điện xoay chiều, cuộn cảm có tác dụng B. u = 100 2 sin(100t + ) (V) A. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng nhỏ càng 2 bị cản trở nhiều. B. cản trở dòng điện, dòng điện có tần số càng lớn càng ít C. u = 100 2 sin100t (V)  bị cản trở. D. u = 100 sin(100t + ) (V) C. ngăn cản hoàn toàn dòng điện. 2 Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] Trang 10 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí Câu 156. Trong đoạn mạch xoay chiều RLC nối tiếp, dòng điện và hiệu điện thế 2 đầu đoạn mạch cùng pha khi... A. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần. B. trong đoạn mạch xảy ra hiện tượng cộng hưởng điện. C. đoạn mạch chỉ có điện trở thuần hoặc trong mạch xảy ra cộng hưởng. D. trong đoạn mạch dung kháng lớn hơn cảm kháng. Câu 157. Giữa hai điện cực của một tụ điện có dung kháng là 10 được duy trì một hiệu điện thế có dạng: u = 5 2 sin100t (V) thì dòng điện qua tụ điện có dạng  ) (A) 2  B. i = 0,5 2 sin(100t – ) (A) 2 C. i = 0,5 2 sin100t (A)  D. i = 0,5sin(100t + ) (A) 2 A. i = 0,5 2 sin(100t + Câu 158. Trong một đoạn mạch RLC mắc nối tiếp: Tần số dòng điện là f = 50Hz, L = 0,318 H. Muốn có cộng hưởng điện trong mạch thì trị số của C phải bằng A. 10-3F B. 32F C. 16F D. 10-4F Câu 159. Câu 162. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng? A. Giá trị được ghi trên các thiết bị sử dụng điện là giá trị hiệu dụng. B. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều được đo với vôn kế DC. C. Hiệu điện thế hiệu dụng có giá trị bằng giá trị cực đại chia 2 . D. Hiệu điện thế hiệu dụng của dòng điện xoay chiều có giá trị bằng hiệu điện thế không đổi khi lần lượt đặt vào hai đầu R trong cùng một thời gian t thì tỏa ra cùng một nhiệt lượng. Câu 163. Trong đoạn mạch RLC nối tiếp đang xảy ra cộng hưởng điện. Tăng dần tần số dòng điện và giữ nguyên các thông số của mạch, kết luận nào sau đây là không đúng? A. Hệ số công suất của đoạn mạch giảm. B. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. C. Hiệu điện thế hiệu dụng trên tụ điện tăng. D. Hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở giảm. Câu 164. Phát biểu nào dưới đây là không đúng? A. Công thức cos = R có thể áp dụng cho mọi đoạn Z mạch điện. B. Nếu chỉ biết hệ số công suất của một đoạn mạch, ta không thể xác định được hiệu điện thế sớm pha hay trễ 120 pha hơn dòng điện trên đoạn mạch đó một góc bằng bao Một đoạn mạch điện gồm R = 10, L = mH, C =  nhiêu? 1 C. Cuộn cảm có thể có hệ số công suất khác không. F mắc nối tiếp. Cho dòng điện xoay chiều hình sin D. Hệ số công suất của một đoạn mạch phụ thuộc vào tần 200 tần số f = 50Hz qua mạch. Tổng trở của đoạn mạch bằng số của dòng điện chạy trong đoạn mạch đó. Câu 165. A. 10 2  Nguyên tắc hoạt động của máy biến thế dựa trên hiện B. 10 tượng C. 100 A. từ trễ. B. cảm ứng điện từ. D. 200 C. tự cảm. D. cộng hưởng điện từ. Câu 160. Câu 166. Cho dòng điện xoay chiều i = 4 2 cos100t (A) qua một Công thức nào dưới đây diễn tả đúng đối với máy biến thế không bị hao tổn năng lượng? 1 ống dây thuần cảm có độ tự cảm L = H thì hiệu điện I2 U2 U2 N1 20 thế giữa hai đầu ống dây có dạng A. I 1 = U 1 B. U 1 = N 2 U1 I2 I2 N2 B. u = 20 2 sin100t (V) C. U 2 = I 1 D. I 1 = N 1 Câu 167.  C. u = 20 2 sin(100t + ) (V) Phát biểu nào sau đây là đúng? 2 A. Cuộn sơ cấp của máy biến thế có số vòng dây ít hơn  cuộn thứ cấp. D. u = 20 2 sin(100t – ) (V) 2 B. Cuộn sơ cấp và thứ cấp có độ tự cảm lớn để công suất Câu 161. hao phí nhỏ. Một đoạn mạch AB mắc nối tiếp có dòng điện xoay chiều C. Hiệu điện thế hai đầu cuộn dây luôn tỉ lệ thuận với số 50Hz chạy qua gồm: điện trở R = 6; cuộn dây thuần vòng dây. cảm kháng ZL = 12; tụ điện có dung kháng ZC = 20. D. Hiệu suất của máy biến thế rất cao từ 98% - 99,5%. Tổng trở Z của đoạn mạch AB bằng Câu 168. A. 38 không đổi theo tần số. Trong hệ thống truyền tải dòng điện ba pha mắc theo hình sao đi xa thì B. 38 và đổi theo tần số. A. dòng điện trên mỗi dây đều lệch pha 2/3 đối với hiệu C. 10 không đổi theo tần số. điện thế giữa mỗi dây và dây trung hòa. D. 10 và thay đổi theo tần số dòng điện. A. u = 20 2 sin(100t + ) (V) Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] Trang 11 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí B. cường độ hiệu dụng của dòng điện trên dây trung hòa bằng tổng các cường độ hiệu dụng của các dòng điện trên ba dây pha cộng lại. C. điện năng hao phí không phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ. D. điện năng hao phí phụ thuộc vào các thiết bị điện ở nơi tiêu thụ. Câu 169. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Máy hạ thế có số vòng dây ở cuộn thứ cấp ít hơn số vòng dây ở cuộn sơ cấp. B. Lõi thép của máy biến thế làm bằng những lá thép kỹ thuật (thép silic) ghép cách điện để làm giảm dòng Fucô và hiện tượng từ trễ. C. Tần số ở cuộn sơ cấp và ở cuộn thứ cấp là bằng nhau. D. Cường độ dòng điện qua cuộn dây tỉ lệ nghịch với số vòng dây. Câu 170. Một máy phát điện xoay chiều có một cặp cực phát ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Nếu máy có 3 cặp cực thì trong mỗi phút rôto quay được bao nhiêu vòng? A. 500 vòng/phút B. 1000 vòng/phút C. 150 vòng/phút D. 300 vòng/phút Câu 171. Điều nào sau đây là sai khi nói về động cơ điện xoay chiều ba pha? A. Có cấu tạo đơn giản, dễ dàng đổi chiều quay. B. Động cơ điện xoay chiều ba pha có công suất lớn. C. Động cơ điện xoay chiều ba pha chỉ hoạt động được với dòng điện xoay chiều ba pha. D. Động cơ điện xoay chiều ba pha có stato quay còn rôto đứng yên. Câu 172. Nguyên tắc hoạt động của động cơ không đồng bộ dựa trên A. hiện tượng cảm ứng điện từ. B. hiện tượng tự cảm. C. hiện tượng cảm ứng điện từ và sử dụng từ trường quay. D. hiện tượng tự cảm và sử dụng từ trường quay. Câu 173. Một động cơ điện xoay chiều một pha gắn vào một mạch điện xoay chiều. Khi động cơ hoạt động ổn định, người ta đo các giá trị hiệu dụng của cường độ dòng điện qua động cơ và hiệu điện thế ở hai đầu động cơ là I và U. Công suất tiêu thụ của động cơ là A. P = UI B. P = UIcos C. P = rI2 (r là điện trở thuần của động cơ) D. P = UI + rI2 Câu 174. Dung kháng của tụ điện A. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện xoay chiều qua nó. B. tỉ lệ thuận với điện dung của tụ. C. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. D. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó. Câu 175. Cảm kháng của cuộn dây A. tỉ lệ nghịch với cường độ dòng điện xoay chiều qua nó. B. tỉ lệ thuận với hiệu điện thế xoay chiều áp vào nó. Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] C. tỉ lệ thuận với chu kì của dòng điện qua nó. D. tỉ lệ thuận với tần số của dòng điện qua nó. Câu 176. Mạch điện xoay chiều gồm điện trở thuần R, cuộn dây có điện trở thuần r và độ tự cảm L, tụ có điện dung C ghép nối tiếp nhau. Tổng trở của đoạn mạch được tính theo biểu thức A. Z = R2 + (Z L - Z C )2 2 B. Z = 2 L 2 C R + (Z - Z ) . . 2 C. Z = (R + r) + (Z L - ZC )2 2 2 . 2 (R + r ) + (Z L - Z C ) D. Z = . Câu 177. Điều nào sau đây không phải là ưu điểm của dòng điện xoay chiều so với dòng điện một chiều? A. Chuyển tải đi xa dễ dàng và điện năng hao phí ít. B. Có thể thay đổi giá trị hiệu dụng dễ dàng nhờ máy biến thế. C. Có thể cung cấp trực tiếp điện năng cho các dụng cụ điện tử hoạt động. D. Có thể tạo ra từ trường quay dùng cho động cơ điện không đồng bộ. Câu 178. Trong máy phát điện xoay chiều ba pha, gọi Up là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu và điểm cuối của một cuộn dây, Ud là hiệu điện thế hiệu dụng giữa điểm đầu của cuộn dây này với điểm cuối của cuộn dây khác. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong cách mắc hình sao Up = UD. B. Trong cách mắc hình sao Up = 3 UD. C. Trong cách mắc hình sao Ud = 3 Up. D. Trong cách mắc hình tam giác Up = 3 UD. Câu 179. Lõi thép trong các máy điện xoay chiều có tác dụng A. triệt tiêu dòng điện Fucô. B. làm cho máy cứng cáp. C. khép kín mạch từ để tập trung từ thông vào các cuộn dây. D. tạo ra hiện tượng cảm ứng điện từ. Câu 180. Trong máy biến thế A. cuộn sơ cấp là phần cảm, cuộn thứ cấp là phần ứng. B. cuộn sơ cấp là phần ứng, cuộn thứ cấp là phần cảm. C. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần ứng, lõi thép là phần cảm. D. cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp là phần cảm, lõi thép là phần ứng. Câu 181. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện đi xa, biện pháp chủ yếu là A. tăng tiết diện dây dẫn. B. tăng hiệu điện thế trước khi truyền tải. C. tăng góc lệch pha giữa hiệu điện thế và dòng điện. D. giảm công suất truyền tải. Câu 182. Phát biểu nào sau đây về máy phát điện một chiều kiểu cảm ứng là phát biểu đúng? Trang 12 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí 10 4 2 L = H và tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp.   A. Rôto phải là phần cảm, stato phải là phần ứng. B. Rôto phải là phần ứng, stato phải là phần cảm. C. Một trong hai phần cảm hoặc ứng quay quanh trục là rôto, phần kia đứng yên là stato. D. Cổ góp (phần lấy điện) gồm hai vành khuyên và hai chổi quét. Câu 183. Tụ có điện dung C = 2.10 3  Hiệu điện thế giữa hai đầu đoạn mạch là u = 250sin100t V. Dòng điện qua mạch có biểu thức nào sau đây?   )A B. I = 2,5sin(100t + )A 2 2   F , được nối vào 1 hiệu điện C. i = 2,5sin(100t )A D. i = 1,25sin(100t + )A 2 2 thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng 8V, tần số 50Hz. Cường độ hiệu dụng của dòng điện qua tụ là A. 1,6A B. 0,16A C. 40A D. 0,08A Câu 184. Cho mạch điện xoay chiều R, L, C nối tiếp. Khi hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu điện trở UR = 120V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn thuần cảm UL = 100V, hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện UC = 150V, thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch sẽ là A. U = 370V B. U = 70V C. U = 130V D.  164V Câu 185. Hiệu điện thế xoay chiều giữa hai đầu một đoạn mạch được cho bởi biểu thức sau: u = 120sin(100t +  ) V, 6 dòng điện qua mạch khi đó có biểu thức i = sin(100t  A. i = 1,25sin(100t Câu 189. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R, cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 0,16 H, tụ có điện dung C =  2,5.10 5 F mắc nối tiếp. Tần số dòng điện qua mạch là  bao nhiêu thì có cộng hưởng điện xảy ra? A. 50Hz B. 60Hz C. 25Hz D. 250Hz Câu 190. Giữa hai điểm A và B của một đoạn mạch xoay chiều chỉ có hoặc điện trở thuần R, hoặc cuộn thuần cảm L, hoặc tụ có điện dung C. Hiệu điện thế giữa hai đầu mạch là u = 200sin100t V, dòng điện qua mạch là i = 2sin(100t   )A. Kết luận nào sau đây là đúng? 2 A. Mạch có R = 100 .  ) A. Công suất tiêu thụ của đoạn mạch là 6 1 H.  A. 30 W B. 60 W C. 120 W D. 30 3 W 10 4 Câu 186. C. Mạch có tụ có điện dung C = F. Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R =  10 4 1 100 3 , tụ có điện dung C = F mắc nối tiếp. Hiệu D. Mạch có tụ có điện dung C = F.   B. Mạch có cuộn thuần cảm L = điện thế giữa hai đầu mạch là Câu 191. Trong một máy phát điện xoay chiều một pha, bộ nam châm của phần cảm có 8 cặp cực, phần ứng có 16 cuộn dây tương ứng mắc nối tiếp. Để khi hoạt động máy có thể khi đó là phát ra dòng điện xoay chiều có tần số 50Hz thì rôto của  máy phải quay với tốc độ A. i = 0,75sin(100t + ) A 6 A. 50 vòng/s B. 25 vòng/s  C. 6,25 vòng/s D. 3,125 vòng/s B. i = 0,75sin(100t + ) A Câu 192. 3 Một máy biến thế lý tưởng gồm cuộn thứ cấp có 120 C. i = 0,75sin(100t) A vòng dây mắc vào điện trở thuần R = 110, cuộn sơ cấp  có 2400 vòng dây mắc vào nguồn điện xoay chiều có D. i = 1,5 3 sin(100t + ) A 6 hiệu điện thế hiệu dụng 220V. Cường độ dòng điện hiệu Câu 187. dụng qua điện trở là Một mạch điện xoay chiều gồm một điện trở R = 50  và A. 0,1 A B. 2 A C. 0,2 A D. 1 A cuộn thuần cảm L mắc nối tiếp. Dòng điện xoay chiều Câu 193. trong mạch có giá trị hiệu dụng 0,5A, tần số 50Hz, hiệu Bản chất của dòng điện xoay chiều là điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch là 25 2 V. Độ tự A. sự tổng hợp của hai dòng điện một chiều. B. dòng chuyển động ổn định của các electron trong dây cảm L của cuộn thuần cảm là dẫn. 1 2 1 2 C. sự dao động cưỡng bức của các electron trong vật dẫn. A. H B. H C. H D. H  u = 150sin(100t + )V. Biểu thức dòng điện qua mạch 6 2 2  2  Câu 188. Một mạch điện xoay chiều gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] D. dòng dịch chuyển của các electron, ion dương và âm trong dây dẫn. Câu 194. Khi quay đều một khung dây kín (có N vòng; diện tích là S) với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ trường đều có vector cảm ứng từ vuông góc với trục quay của khung Trang 13 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí D. tất cả kết quả trên đều sai. Câu 204. Mắc nối tiếp đoạn mạch RLC không phân nhánh vào một hiệu điện thế xoay chiều. Người ta đưa từ từ một lõi sắt vào lòng cuộn cảm L và nhận thấy cường độ qua mạch tăng dần tới giá trị cực đại rồi sau đó lại giảm dần. Cường độ sẽ đạt giá trị cực đại khi A. có hiện tượng cộng hưởng. B. điện trở trong mạch giảm. C. ZL = ZC D. điều kiện trong câu A hoặc C thỏa mãn. Câu 205. Chu kì của dòng điện xoay chiều trong mạch RLC nối tiếp khi có hiện tượng cộng hưởng được cho bởi công thức L 1 Lw C c w LC A. T = 2 B. T = 2 C. T = 2 2 2 sin 100  t Cho dòng điện xoay chiều i = (A) chạy D. một công thức khác các công thức trong A, B, C qua điện trở Câu 206. R = 100W thì sau thời gian 5 phút nhiệt tỏa ra từ điện trở Kết luận nào dưới đây là sai khi nói về hệ số công suất là cos của một mạch điện xoay chiều? A. 240 J B. 120 kJ C. 240 kJ D. 12 kJ A. Mạch R, L nối tiếp: cos > 0 Câu 198. B. Mạch R, C nối tiếp: cos < 0 Một bếp điện 200V-1000W được sử dụng ở hiệu điện thế C. Mạch L, C nối tiếp: cos = 0 xoay chiều U=200 V. Điện năng bếp tiêu thụ sau 2 giờ là D. Mạch chỉ có R: cos = 1 A. 2 kW.h B. 2106 J C. 1 kW.h D. 2000 J Câu 207. Câu 199. Hệ số công suất của các thiết bị điện dùng điện xoay Dòng điện xoay chiều chạy qua cuộn dây thuần cảm L có chiều biểu thức i=IOsin(wt + p/4) (A) thì hiệu điện thế ở hai đầu A. cần có trị số nhỏ để tiêu thụ ít điện năng. cuộn dây có biểu thức là B. cần có trị số lớn để tiêu thụ ít điện năng. A. u = LwIOsinwt B. u = IO/Lwsin(wt - p/4) C. cần có trị số lớn để ít hao phí điện năng do tỏa nhiệt. C. u = LwIOsin(wt + 3p/4) D. không có ảnh hưởng gì đến sự tiêu hao điện năng. D. một biểu thức khác A, B, C. Câu 208. Câu 200. Phát biểu nào sau đây là sai khi so sánh máy phát điện Nếu dòng điện xoay chiều chạy qua một cuộn dây chậm xoay chiều một pha (có rôto là phần ứng) với máy phát pha hơn hiệu điện thế ở hai đầu của nó một góc p/4 thì điện một chiều? chứng tỏ cuộn dây A. Cả hai máy đều hoạt động dựa trên hiện tượng cảm A. chỉ có cảm kháng. ứng điện từ. B. có cảm kháng lớn hơn điện trở hoạt động. B. Suất điện động sinh ra trong khung dây đều có quy C. có cảm kháng bằng với điện trở hoạt động. luật biến thiên giống nhau. D. có cảm kháng nhỏ hơn điện trở hoạt động. C. Giữa hai vành khuyên của máy phát điện xoay chiều Câu 201. có suất điện động xoay chiều, còn giữa hai bán khuyên Với mạch điện xoay chiều chỉ chứa tụ C và cuộn cảm L của máy phát điện một chiều có suất điện động một thì chiều. A. dòng điện i và hiệu điện thế u hai đầu mạch luôn D. Chỉ cần thay đổi cấu tạo của bộ góp điện là có thể biến vuông pha đối với nhau. máy nọ thành máy kia. B. i và u luôn ngược pha. Câu 209. C. i luôn sớm pha hơn u góc p/2 Một máy phát điện xoay chiều có công suất 10 MW. D. u và i luôn lệch pha góc p/4 Dòng điện phát ra sau khi tăng thế lên đến 500 KV được Câu 202. truyền đi xa bằng đường dây tải có điện trở 50 . Tìm Trong mạch điện xoay chiều gồm R, L và C nối tiếp, cho công suất hao phí trên đường dây. biết R=100 W và cường độ chậm pha hơn hiệu điện thế A. P = 20 W B. P = 80 W góc p/4. Có thể kết luận là C. P = 20 kW D. P = 40 kW A. ZL < ZC B. ZL - ZC = 100 W C. ZL = ZC = 100 W Câu 210. D. tất cả kết luận A, B, C đều sai. Khi chỉnh lưu 1/2 chu kì thì dòng điện sau khi chỉnh lưu Câu 203. sẽ là dòng điện một chiều Khi mắc nối tiếp một đoạn mạch điện xoay chiều không A. có cường độ ổn định không đổi. phân nhánh gồm R,L và C vào một hiệu điện thế xoay B. không đổi nhưng chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu kì. chiều U, nếu ZL = ZC thì khi đó C. có cường độ thay đổi và chỉ tồn tại trong mỗi 1/2 chu A. UR = UL B. UR = U C. UR = UC kì. thì A. trong khung xuất hiện một suất điện động cảm ứng. B. trong khung xuất hiện một dòng điện xoay chiều. C. từ thông qua khung biến thiên điều hòa. D. cả ba nhận xét A, B, C trên đều đúng. Câu 195. Khi một khung dây kín có N vòng, diện tích S, quay đều với tốc độ 25 vòng mỗi giây trong một từ trường đều B vuông góc với trục quay của khung thì tần số dòng điện xuất hiện trong khung là A. f = 25 Hz B. f = 50 Hz C. f = 50 rad/s D. f = 12,5 Hz Câu 196. Các đèn ống dùng dòng điện xoay chiều có tần số 50 Hz sẽ phát sáng hoặc tắt A. 50 lần mỗi giây. B. 25 lần mỗi giây. C. 100 lần mỗi giây. D. Sáng đều không tắt. Câu 197. Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] Trang 14 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí D. có cường độ thay đổi. Câu 211. Đặc điểm nào sau đây là đúng đối với mạch RLC khi có hiện tượng cộng hưởng điện xảy ra? A. Cường độ hiệu dụng trong mạch đạt giá trị lớn nhất. B. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu điện trở R có giá trị bằng hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch RLC. C. Hiệu điện thế tức thời giữa hai bản tụ và hai đầu mạch RLC lệch pha nhau một góc là  . 2 D. Cả A, B, C đều đúng. Câu 212. Để tạo ra dòng điện một chiều bằng phương pháp chỉnh lưu dòng điện xoay chiều, ta dùng thiết bị nào sau đây? A. Ắc-quy, pin. B. Đi-ốt. C. Máy phát điện một chiều. D. Cả A, B, C. Câu 213. Nguyên tắc hoạt động của máy phát điện xoay chiều một pha phần ứng quay và máy phát điện một chiều có sự khác biệt về cấu tạo của A. rôto. B. stato. C. bộ góp. D. cả rôto, stato và bộ góp. Câu 214. Chọn phát biểu đúng về máy biến thế. A. Có thể dùng máy biến thế để biến đổi hiệu điện thế của ắc-quy. B. Máy biến thế hoạt động dựa trên nguyên tắc sử dụng từ trường quay. C. Hiệu suất của máy biến thế thường là rất cao. D. Hoàn toàn không có sự hao phí năng lượng do bức xạ sóng điện từ. Câu 215. Để giảm công suất hao phí trên đường dây tải điện n lần, trước khi truyền tải, hiệu điện thế phải được A. giảm đi n lần. B. tăng lên n2 lần. C. giảm đi n2 lần. D. tăng lên n lần. Câu 216. Hãy chọn câu phát biểu sai về máy phát điện xoay chiều một pha kiểu cảm ứng. A. Phần cảm là phần tạo ra từ trường. B. Phần ứng luôn là stato. C. Phần ứng là phần tạo ra dòng điện. D. Bộ góp gồm hệ thống vành khuyên và chổi quét. Câu 217. Trong một máy biến thế, số vòng dây và cường độ hiệu dụng trong cuộn sơ cấp và cuộn thứ cấp lần lượt là N1, I1 và N2, I2. Khi bỏ qua hao phí điện năng trong máy biến thế, ta có  N2    N1   A. I2 = I1.  N1    N C. I2 = I1.  2  2 A. 12,5 vòng/phút B. 200 vòng/phút C. 750 vòng/phút D. 12000 vòng/phút Câu 219. Một máy phát điện xoay chiều ba pha mắc hình sao có hiệu điện thế pha là 220V. Ba tải tiêu thụ giống nhau mắc hình tam giác, mỗi tải là một cuộn dây có điện trở thuần R = 60  và cảm kháng ZL = 80W. Cường độ hiệu dụng qua mỗi tải là bao nhiêu? 2,2 2,2 A. 2,2A B. 2,2 3 A C. 3 A D. 6 A Câu 220. Dòng điện xoay chiều có tần số góc  qua đoạn mạch gồm một cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L và một tụ điện có điện dung C nối tiếp. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch sớm pha hơn cường độ dòng điện. Vậy ta có thể kết luận rằng A. LC > 1 B. LC2 > 1 C. LC < 1 D. LC2 < 1 Câu 221. Một nhà máy công nghiệp dùng điện năng để chạy các động cơ. Hệ số công suất của nhà máy do nhà nước quy định phải lớn hơn 0,85 nhằm mục đích chính là để A. nhà máy sản xuất nhiều dụng cụ. B. nhà máy sử dụng nhiều điện năng. C. đường dây dẫn điện đến nhà máy bớt hao phí điện năng. D. động cơ chạy bền hơn. Câu 222. Động cơ không đồng bộ ba pha và máy phát điện ba pha có A. stato và rôto giống nhau. B. stato và rôto khác nhau. C. stato khác nhau và rôto giống nhau. D. stato giống nhau và rôto khác nhau. Câu 223. Nhà máy nhiệt điện Phú Mỹ (Bà Rịa - Vũng Tàu) sử dụng các rôto nam châm chỉ có 2 cực Nam Bắc để tạo ra dòng điện xoay chiều tần số 50Hz. Rôto này quay với tốc độ A. 1500 vòng/phút B. 3000 vòng/phút C. 6 vòng/s D. 10 vòng/s Câu 224. Một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L mắc vào giữa hai điểm có hiệu điện thế xoay chiều tần số f. Hệ số công suất cuả mạch bằng R R A. 2p fL B. R 2 R + 4p 2 f 2L2 B. I 2  I1 . N2 N1 I2  I1. N1 N2 2 D. Câu 218. Một máy phát điện xoay chiều một pha mà nam châm phần cảm gồm 4 cặp cực. Máy phát ra dòng điện có tần số là f = 50Hz. Khi này, phần cảm phải có tần số quay là Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] R2 + 2p 2 f 2L2 R D. R + 2p fL C. Câu 225. Mạch điện gồm một điện trở thuần, một cuộn dây thuần cảm và một tụ điện mắc nối tiếp đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng điện tăng từ 0 đến vô cùng thì công suất mạch sẽ A. tăng. B. giảm. C. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng. D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm. Câu 226. Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung kháng ZC với Trang 15 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu đoạn mạch có giá trị hiệu dụng U ổn định. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu cuộn dây có giá trị cực đại và bằng U.Z L A. U B. R . U R2 + Z L 2 U R2 + Z L 2 ZL R C. D. Câu 227. Mạch điện gồm một điện trở thuần và một tụ điện mắc nối tiếp. Nếu tần số của dòng điện xoay chiều qua mạch tăng thì hệ số công suất mạch sẽ A. tăng. B. giảm. C. không đổi. D. đầu tiên giảm rồi sau đó tăng. Câu 228. Máy dao điện một pha loại lớn có hai bộ phận cơ bản là A. hai cuộn dây đồng và một lõi thép. B. rôto là phần cảm và stato là phần ứng. C. rôto là phần ứng và stato là phần cảm. D. hai bán khuyên và hai chổi quét. Câu 229. Trong máy phát điện một chiều, để dòng điện hầu như không nhấp nháy thì A. phần cảm gồm nhiều khung dây đặt lệch nhau. B. phần ứng gồm nhiều khung dây đặt lệch nhau. C. phần cảm chỉ có một khung dây. D. phần ứng chỉ có một khung dây. Câu 230. Đoạn mạch nối tiếp gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và cảm kháng ZL, một tụ điện có dung kháng ZC với điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế ở hai đầu đoạn mạch ổn định có giá trị hiệu dụng U. Thay đổi C thì hiệu điện thế hiệu dụng ở hai đầu tụ điện có giá trị cực đại là Công suất của đoạn mạch RLC nối tiếp là A. P = U.I B. P = U.I.cos2. U2 C. P = R cos2. U2 D. P = R cos. Câu 235. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện biến đổi có điện dung C thay đổi được. Hiệu điện thế xoay chiều ở hai đầu mạch là u = U 2 sin(100t) (V). Khi C = C1 thì công suất mạch là P = 240W và cường độ dòng điện qua mạch là i = I 2 sin(100t +  ) (A). 3 Khi C = C2 thì công suất mạch cực đại. Tính công suất mạch khi C = C2. A. 360W B. 480W C. 720W D. 960W Câu 236. Đoạn mạch gồm một cuộn dây có điện trở thuần R và độ tự cảm L nối tiếp với một tụ điện có điện dung C đặt dưới hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Cường độ dòng điện qua mạch là: i1 = 3sin(100t) (A) Nếu tụ C bị nối tắt thì cường độ dòng điện qua mạch là: i2 = 3sin(100t –  ) (A) 3 Tính hệ số công suất mạch trong hai trường hợp nêu trên. A. cos 1 = 1 và cos 2 = 0,5 B. cos 1 = cos 2 = 0,5 C. cos 1 = cos 2 = 3 2 D. cos 1 = cos 2 = 3 4 Câu 237. Hệ số công suất của mạch RLC nối tiếp khi có cộng hưởng điện sẽ A. bằng 0. B. bằng 1. 2 2 2 2 C. phụ thuộc R. D. phụ thuộc L và C. U R + Z U R + ZL L U.Z L Câu 238. ZL R A. U B. R . C. D. Mạch RLC nối tiếp có hiệu điện thế xoay chiều hiệu dụng Câu 231. ở hai đầu mạch là UAB = 111V. Hiệu điện thế hiệu dụng Một động cơ điện xoay chiều tạo ra một công suất cơ học giữa hai đầu điện trở là 630W và có hiệu suất 70%. Hiệu điện thế hiệu dụng ở hai UR = 105V. Hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu cuộn đầu động cơ là UM = 200V và hệ số công suất của động cảm và tụ liện hệ với nhau theo biểu thức UL = 2UC. Tìm cơ là 0,9. Tính cường độ hiệu dụng của dòng điện qua UL. động cơ. A. 4V B. 72V C. 36V D. 2V A. 5A B. 3,5A C. 2,45A D. 3,15A Câu 232. Câu 239. Mạch điện gồm một điện trở thuần và một cuộn thuần Khi một điện trường biến thiên theo thời gian sẽ sinh ra cảm mắc nối tiếp và được nối với một hiệu điện thế xoay A. điện trường và từ trường biến thiên. chiều có giá trị hiệu dụng ổn định. Nếu tần số của dòng B. một dòng điện. C. điện trường xoáy. điện tăng thì công suất mạch D. từ trường xoáy. A. tăng. B. giảm. C. không đổi. Câu 240. D. đầu tiên tăng rồi sau đó giảm. Chu kì dao động điện từ tự do trong mạch dao động LC Câu 233. được xác định bởi hệ thức nào sau đây? Trong động cơ không đồng bộ ba pha, khi dòng điện qua L C một cuộn dây 1 cực đại và cảm ứng từ do cuộn dây này B. T = 2 L tạo ra có độ lớn là B thì cảm ứng từ do hai cuộn dây còn A. T = 2 C 1 lại tạo ra có độ lớn A. bằng nhau và bằng B1. B. khác nhau. 3 1 C. bằng nhau và bằng 2 B1. D. bằng nhau và bằng 2 B1. Câu 234. Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] 2 C. T = L C D. T = 2 L C Câu 241. Trong mạch dao động có sự biến thiên tương hỗ giữa A. điện tích và dòng điện. Trang 16 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí B. điện trường và từ trường. C. hiệu điện thế và cường độ dòng điện. D. năng lượng từ trường và năng lượng điện trường. Câu 242. Tìm phát biểu sai về điện từ trường. A. Một từ trường biến thiên theo thời gian sinh ra một điện trường xoáy biến thiên ở các điểm lân cận. B. Một điện trường biến thiến theo thời gian sinh ra một từ trường xoáy ở các điểm lân cận. C. Điện trường và từ trường xoáy là các đường cong kín bao quanh các đường sức từ của từ trường biến thiên. D. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng. Câu 243. Phát biểu nào sau đây là đúng? A. Trong sóng điện từ, dao động của điện trường cùng pha với dao động của từ trường.  B. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha 2 so với dao động của điện trường. C. Trong sóng điện từ, dao động của từ trường trễ pha  so với dao động của điện trường. D. Tại mỗi điểm trên phương truyền của sóng điện từ, thì dao động của cường độ điện trường E cùng pha với dao động của cảm ứng từ B. Câu 244. Điều nào sau đây là không đúng với sóng điện từ ? A. Sóng điện từ gồm các thành phần điện trường và từ trường dao động. B. Có vận tốc khác nhau khi truyền trong không khí do có tần số khác nhau. C. Sóng điện từ mang năng lượng. D. Sóng điện từ cũng cho hiện tượng phản xạ và khúc xạ như ánh sáng. Câu 245. Tìm kết luận đúng về điện từ trường. A. Điện trường trong tụ biến thiên sinh ra một từ trường như từ trường của một nam châm hình chữ U. B. Sự biến thiên của điện trường giữa các bản tụ điện sinh ra một từ trường như từ trường do dòng điện trong dây dẫn thẳng. C. Dòng điện dịch ứng với sự dịch chuyển của các điện tích trong lòng tụ. D. Vì trong lòng tụ không có dòng điện nên dòng điện dịch và dòng điện dẫn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược chiều. Câu 246. Tìm phát biểu sai về năng lượng trong mạch dao động LC. A. Năng lượng dao động của mạch gồm có năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và từ trường biến thiên điều hòa với cùng tần số của dòng xoay chiều trong mạch. C. Khi năng lượng của điện trường trong tụ giảm thì năng lượng từ trường trong cuộn cảm tăng lên và ngược lại. D. Tại mọi thời điểm, tổng của năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi, nói cách khác, năng lượng của mạch dao động được bảo toàn. Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] Câu 247. Nhận định nào sau đây là đúng? A. Tại mọi điểm bất kì trên phương truyền, vectơ cường uur ur độ điện trường E và vectơ cảm ứng từ B luôn luôn vuông góc với nhau và cả hai đều vuông góc với phương truyền. uur B. Vectơ E có thể hướng theo phương truyền sóng và ur uur vectơ B vuông góc với E . ur uur C. Vectơ B hướng theo phương truyền sóng và vectơ E ur vuông góc với B . D. Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, cả hai ur uur vectơ B và E đều có hướng cố định. Câu 248. Sóng điện từ là quá trình lan truyền trong không gian của một điện từ trường biến thiên. Kết luận nào sau đây là đúng khi nói về tương quan giữa vectơ cường độ điện uur ur E và vectơ cảm ứng từ B của điện từ trường đó. trường uur ur A. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số. uur ur B. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng pha. uur ur C. E và B có cùng phương. uur ur D. E và B biến thiên tuần hoàn có cùng tần số và cùng pha. Câu 249. Mạch dao động điện từ là mạch kín gồm A. nguồn điện một chiều và tụ C. B. nguồn điện một chiều và cuộn cảm. C. nguồn điện một chiều, tụ C và cuộn cảm. D. tụ C và cuộn cảm L. Câu 250. Sóng điện từ được các đài truyền hình phát có công suất lớn có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất nhờ tiếp vận là sóng A. dài và cực dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 251. Nhận xét nào dưới đây là đúng? A. Sóng điện từ là sóng dọc giống như sóng âm. B. Sóng điện từ là sóng dọc nhưng có thể lan truyền trong chân không. C. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường, kể cả chân không. D. Sóng điện từ chỉ lan truyền trong chất khí và bị phản xạ từ các mặt phẳng kim loại. Câu 252. Những dao động điện nào sau đây có thể gây ra sóng điện từ? A. Mạch dao động hở chỉ có L và C. B. Dòng điện xoay chiều có cường độ lớn. C. Dòng điện xoay chiều có chu kì lớn. D. Dòng điện xoay chiều có tần số nhỏ. Câu 253. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch dao động là sai? A. Năng lượng của mạch dao động gồm năng lượng điện trường tập trung ở tụ và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến Trang 17 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí thiên tuần hoàn theo tần số chung là tần số của dao động điện từ. C. Tại mọi thời điểm, tổng năng lượng điện trường và năng lượng từ trường là không đổi. D. Dao động điện từ trong mạch dao động là dao động tự do. Câu 254. Sóng điện từ được áp dụng trong thông tin liên lạc dưới nước thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 255. Sóng điện từ được áp dụng trong tiếp vận sóng qua vệ tinh thuộc loại A. sóng dài. B. sóng trung. C. sóng ngắn. D. sóng cực ngắn. Câu 256. Khi nói về tính chất sóng điện từ, phát biểu nào sau đây sai? A. Sóng điện từ thuộc loại sóng ngang. B. Sóng điện từ truyền được trong chân không. D. Năng lượng điện trường biến thiên cùng tần số với dao động điện từ trong mạch. Câu 262. Năng lượng điện trường trong tụ điện của mạch dao động được tính bằng công thức nào dưới đây?  2 Cu 2  C. Wđ = Qo Uo 2 A. Wđ = B. Wđ =  Q02 . 2 C D. Cả 3 công thức trên đều đúng. Câu 263. Nguồn phát ra sóng điện từ có thể là A. điện tích tự do dao động. B. sét, tia lửa điện. C. ăng-ten của các đài phát thanh, đài truyền hình. D. các đối tượng đề cập trong A, B và C. Câu 264. Mạch dao động gồm cuộn dây có độ tự cảm L = 20H, điện trở thuần R = 2 và tụ có điện dung C = 2000 pF. Cần cung cấp C. Tại mỗi điểm có sóng điện từ, ba vectơ B , E , v làm cho mạch công suất là bao nhiêu để duy trì dao động điện từ trong mạch biết rằng hiệu điện thế cực đại giữa hai đầu thành tam diện vuông thuận. D. Sóng điện từ truyền đi mang theo năng lượng tỉ lệ với tụ là 5 V. A. P = 0,05 W B. P = 2,5 mW lũy thừa bậc 4 của tần số. C. P = 0,05 W D. P = 0,5 mW Câu 257. Câu 265. Năng lượng điện từ trong mạch dao động được tính theo Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về sóng vô tuyến? công thức A. Sóng dài thường dùng trong thông tin dưới nước. 2 2 CU LI B. Sóng ngắn có thể dùng trong thông tin vũ trụ vì truyền A. W = 2 B. W = 2 đi rất xa. Q2 Cu2 Li 2 C. Sóng trung có thể truyền xa trên mặt đất vào ban đêm. + D. Sóng cực ngắn phải cần các trạm trung chuyển trên 2 C. W = 2C D. W = 2 mặt đất hay vệ tinh để có thể truyền đi xa trên mặt đất. Câu 266. Câu 258. Để mạch chọn sóng của máy thu vô tuyến có thể thu Một sóng điện từ có bước sóng 25m thì tần số của sóng được dải tần rộng thì này là A. công suất mạch phải lớn. 9 A. f = 12 (MHz) B. f = 7,5.10 (Hz) B. điện trở mạch phải nhỏ. 8 C. f  8,3.10 (Hz) D. f = 25 (Hz) C. phạm vi biến thiên của điện dung C phải rộng. Câu 259. D. cả 3 điều kiện trên đều phải thỏa mãn. Một mạch dao động điện từ gồm tụ có điện dung C = Câu 267. 6 6 2.10 (F) và cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 4,5.10 Dao động điện từ trong mạch dao động LC có tần số f = (H). Chu kì dao động điện từ trong mạch là 5000 Hz. Khi đó điện trường trong tụ điện C biến thiên 5 4 A.  1,885.10 (s) B.  5,3.10 (s) điều hòa với C.  2,09.106 (s) D.  9,425 (s) A. chu kì 2.10-4 s B. tần số 104 Hz -4 Câu 260. C. chu kì 4.10 s D. chu kì hoặc tần số khác Một mạch dao động điện từ gồm cuộn thuần cảm L = các giá trị nêu trong câu A, B, C. 5.10 6 (H) và tụ C. Khi hoạt động, dòng điện trong mạch Câu 268. có biểu thức i = 2sint (mA). Năng lượng của mạch dao Nguyên tắc chọn sóng của mạch chọn sóng trong máy thu động này là vô tuyến dựa trên A. 10 5 (J). B. 2.10 5 (J). A. hiện tượng cảm ứng điện từ. C. 2.10 11 (J). D. 10 11 (J). B. hiện tượng lan truyền sóng điện từ. Câu 261. C. hiện tượng cộng hưởng. Phát biểu nào sau đây về dao động điện từ trong mạch D. cả 3 hiện tượng trên. dao động LC là sai? Câu 269. A. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến Trong quá trình lan truyền của sóng điện từ, các vectơ E  thiên với cùng tần số. và B có đặc điểm nào sau đây? B. Năng lượng từ trường tập trung ở cuộn dây, năng A. E , B vuông góc với nhau và B cùng phương truyền lượng điện trường tập trung ở tụ điện. sóng. C. Dao động điện từ có tần số góc  = Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] Trang 18 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí  B. E , B vuông góc với nhau và E cùng phương truyền nó sau những khoảng thời gian là sóng. C. E , B có phương bất kì vuông góc với phương truyền sóng. D. E , B luôn vuông góc với nhau và cùng vuông góc với phương truyền sóng. Câu 270. Hãy tìm phát biểu sai về điện từ trường. A. Xung quanh một nam châm vĩnh cửu đứng yên ta chỉ quan sát được từ trường, không quan sát được điện trường; xung quanh một điện tích điểm đứng yên ta chỉ quan sát được điện trường, không quan sát được từ trường. B. Điện trường và từ trường là hai mặt thể hiện khác nhau của một loại trường duy nhất gọi là điện từ trường. C. Điện trường biến thiên nào cũng sinh ra từ trường biến thiên và ngược lại. D. Không thể có điện trường hoặc từ trường tồn tại riêng biệt, độc lập với nhau. Câu 271. Trong thông tin vô tuyến, hãy chọn phát biểu đúng. A. Sóng dài có năng lượng cao nên dùng để thông tin dưới nước. B. Nghe đài bằng sóng trung vào ban đêm không tốt. C. Sóng cực ngắn bị tầng điện li phản xạ hoàn toàn nên có thể truyền đến tại mọi điểm trên mặt đất. D. Sóng ngắn bị tầng điện li và mặt đất phản xạ nhiều lần nên có thể truyền đến mọi nơi trên mặt đất. Câu 272. Trong máy phát dao động điều hòa dùng transito, dao động trong mạch LC nhận năng lượng trực tiếp từ dòng A. bazơ. B. côlectơ. C. êmitơ. D. côlectơ và êmitơ. Câu 273. Hãy chọn phát biểu sai về sóng điện từ. A. Sóng điện từ là sóng ngang. B. Sóng điện từ có thể gây ra hiện tượng phản xạ, khúc xạ, giao thoa. C. Năng lượng của sóng điện từ tỉ lệ nghịch với lũy thừa bậc 4 của chu kì sóng. D. Tại một điểm bất kỳ trên phương, nếu cho một đinh ốc tiến theo chiều vận tốc c thì chiều quay của nó là từ   vectơ B đến vectơ E . Câu 274. Trong mạch dao động LC (với điện trở không đáng kể) đang có một dao động điện từ tự do. Điện tích cực đại của tụ điện và dòng điện cực đại qua cuộn dây có giá trị là Q0 = 1mC và I0 = 10A. Tần số dao động riêng f của mạch có giá trị nào sau đây? A. 1,6 MHz B. 16 MHz C. 1,6 kHz D. 16 kHz Câu 275. Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn thuần cảm có độ tự cảm L = 30mH và một tụ điện có điện dung C = 4,8pF. Mạch này thu được sóng điện từ có bước sóng  là A. 2,26m B. 22,6m C. 226m D. 2260m Câu 276. Trong mạch dao động LC lí tưởng có một dao động điện từ tự do với tần số riêng f0 = 1MHz. Năng lượng từ trường trong mạch có giá trị bằng nửa giá trị cực đại của Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] A. 2 ms B. 1 ms C. 0,5 ms D. 0,25 ms Câu 277. Mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L không đổi. Khi tụ điện có điện dung C1 thì tần số dao động riêng của mạch là f1 = 75MHz. Khi ta thay tụ C1 bằng tụ C2 thì tần số dao động riêng của mạch là f2 = 100MHz. Nếu ta dùng C1 nối tiếp C2 thì tần số dao động riêng f của mạch là A. 175MHz B. 125MHz C. 25MHz D. 87,5MHz Câu 278. Cho mạch dao động LC lý tưởng có độ tự cảm L = 1 mH. Khi trong mạch có một dao động điện từ tự do thì đo được cường độ dòng điện cực đại trong mạch là 1 mA, hiệu điện thế cực đại giữa hai bản tụ là 10V. Điện dung C của tụ điện có giá trị là A. 10  F B. 0,1  F C. 10 pF D. 0,1 pF Câu 279. Mạch dao động điện là mạch kín gồm A. một điện trở thuần và một tụ điện. B. một tụ điện và một cuộn thuần cảm. C. một cuộn thuần cảm và một điện trở thuần. D. một nguồn điện và một tụ điện. Câu 280. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng trong mạch dao động LC lí tưởng? A. Năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. B. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên tuần hoàn với cùng một tần số. C. Năng lượng toàn phần của mạch dao động được bảo toàn. D. Khi năng lượng điện trường cực đại thì năng lượng từ trường cực đại. Câu 281. Một mạch dao động gồm tụ C và cuộn cảm L = 0,25µH. Tần số dao động riêng của mạch là f = 10MHz. Cho 2 = 10. Tính điện dung C của tụ điện. A. 0,5nF B. 1nF C. 2nF D. 4nF Câu 282. Chu kì dao động điện từ tự do của mạch dao động là 1 T= LC A. T = 2LC B. 1 T= 2p LC C. D. T = 2p LC Câu 283. Phát biểu nào sau đây là sai? A. Dao động điện từ sinh ra bởi mạch kín LC. B. Dao động điện từ cao tần là dòng điện xoay chiều có chu kì lớn. C. Mạch dao động nào cũng có điện trở thuần nên dao động điện từ tự do bị tắt dần. D. Để có dao động điện từ cao tần duy trì, người ta dùng máy phát dao động điều hoà dùng trandito. Câu 284. Cho mạch dao động LC với L, C nhỏ. Cuộn cảm có điện trở thuần R đáng kể thì dao động cao tần cuả mạch bị tắt dần. Để có dao động điện từ cao tần duy trì với tần số bằng tần số dao động riêng, ta làm thế nào? Trang 19 2020 câu hỏi trắc nghiệm tuyển sinh CĐ-ĐH 2011 – Môn Vật lí A. Sử dụng máy phát dao động điều hoà dùng trandito. B. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện xoay chiều. C. Mắc xen thêm vào mạch một máy phát điện một chiều. D. Mắc thêm một điện trở song song với điện trở R để làm giảm điện trở của mạch. Câu 285. Mạch dao động LC dùng phát sóng điện từ có độ tự cảm L = 0,25 µH phát ra dải sóng có tần số f = 99,9 MHz  100MHz. Tính bước sóng điện từ do mạch phát ra và điện dung của mạch. Vận tốc truyền sóng c = 3.108 m/s. Lấy 2 = 10. A. 3m ; 10pF. B. 0,33m; 1pF. C. 3m ; 1pF. D. 0,33m ; 10pF. Câu 286. Tính độ lớn của cường độ dòng điện qua cuộn dây khi năng lượng điện trường của tụ điện bằng 3 lần năng lượng từ trường của cuộn dây. Biết cường độ cực đại qua cuộn dây là 36mA. A. 18mA. B. 12mA. C. 9mA. D. 3mA Câu 287. Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng, trên màn quan sát được hình ảnh như thế nào? A. Vân trung tâm là vân sáng trắng, hai bên có những dải màu như cầu vồng. B. Một dải màu biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. C. Các vạch màu khác nhau riêng biệt hiện trên một nền tối. D. Không có các vân màu trên màn. Câu 288. Quang phổ vạch thu được khi chất phát sáng ở trạng thái A. rắn B. lỏng C. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất thấp D. khí hay hơi nóng sáng dưới áp suất cao Câu 289. Tia nào sau đây không thể dùng tác nhân bên ngoài tạo ra? A. Tia hồng ngoại B. Tia tử ngoại C. Tia Rơnghen D. Tia gamma Câu 290. Hiện tượng quang học nào sau đây sử dụng trong máy phân tích quang phổ lăng kính? A. Hiện tượng khúc xạ ánh sáng . B. Hiện tượng phản xạ ánh sáng. C. Hiện tượng giao thoa ánh sáng. D. Hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 291. Máy quang phổ là dụng cụ dùng để A. đo bước sóng các vạch quang phổ B. tiến hành các phép phân tích quang phổ C. quan sát và chụp quang phổ của các vật D. phân tích một chùm ánh sáng phức tạp thành những thành phần đơn sắc Câu 292. Tia tử ngoại có tính chất nào sau đây? A. Không làm đen kính ảnh. B. Bị lệch trong điện trường và từ trường. C. Kích thích sự phát quang của nhiều chất. D. Truyền được qua giấy, vải, gỗ. Câu 293. Trần Hữu Nam – 0982759531 – [email protected] Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young cách nhau 0,8mm, cách màn 1,6 m. Tìm bước sóng ánh sáng chiếu vào nếu ta đo được vân sáng thứ 4 cách vân trung tâm là 3,6 mm. A. 0,4 m B. 0,45 m C. 0,55 m D. 0,6 m Câu 294. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng hai khe Young biết bề rộng hai khe cách nhau 0,35mm, từ khe đến màn là 1,5 m và bước sóng  = 0,7 m. Tìm khoảng cách 2 vân sáng liên tiếp. A. 2 mm B. 3 mm C. 4 mm D. 1,5mm Câu 295. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng dùng 2 khe Young. Tìm bước sóng ánh sáng  chiếu vào biết a = 0,3mm, D = 1,5m, i = 3mm. A. 0,45 m B. 0,60 m C. 0,50 m D. 0,55 m Câu 296. Chọn câu trả lời đúng. Trong thí nghiệm Young, các khe được chiếu sáng bằng ánh sáng trắng có bước sóng từ 0,4 m đến 0,75 m. Khoảng cách giữa hai khe là 0,5 mm, khoảng cách giữa hai khe đến màn là 2 m. Độ rộng quang phổ bậc một quan sát được trên màn là A. 1,4 mm B. 1,4 cm C. 2,8 mm D. 2,8 cm Câu 297. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về máy quang phổ lăng kính? A. Là dụng cụ dùng để phân tích chùm ánh sáng có nhiều thành phần thành những thành phần đơn sắc khác nhau. B. Nguyên tắc hoạt động dựa trên hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Dùng để nhận biết các thành phần cấu tạo của một chùm sáng phức tạp do một nguồn sáng phát ra. D. Bộ phận của máy làm nhiệm vụ tán sắc ánh sáng là thấu kính. Câu 298. Quang phổ Mặt Trời được máy quang phổ ghi được là A. quang phổ liên tục. B. quang phổ vạch phát xạ. C. quang phổ vạch hấp thụ. D. Một loại quang phổ khác. Câu 299. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về tia hồng ngoại? A. Là những bức xạ không nhìn thấy được, có bước sóng lớn hơn bước sóng của ánh sáng đỏ. B. Có bản chất là sóng điện từ. C. Do các vật bị nung nóng phát ra. Tác dụng nổi bật nhất là tác dụng nhiệt. D. Ứng dụng để trị bịnh còi xương. Câu 300. Phát biểu nào sau đây là đúng khi nói về hiện tượng tán sắc ánh sáng? A. Nguyên nhân của hiện tượng tán sắc ánh sáng là do ánh sáng truyền qua lăng kính bị tách ra thành nhiều ánh sáng có màu sắc khác nhau. B. Chỉ khi ánh sáng trắng truyền qua lăng kính mới xảy ra hiện tượng tán sắc ánh sáng. C. Hiện tượng tán sắc của ánh sáng trắng qua lăng kính cho thấy rằng trong ánh sáng trắng có vô số ánh sáng đơn sắc có màu sắc biến thiên liên tục từ đỏ đến tím. D. Các vầng màu xuất hiện ở váng dầu mỡ hoặc bong bóng xà phòng có thể giải thích do hiện tượng tán sắc ánh sáng. Câu 301. Trang 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan