Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Trung học phổ thông 15 đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra học kì 1 toán 12...

Tài liệu 15 đề trắc nghiệm ôn tập kiểm tra học kì 1 toán 12

.PDF
196
1
99

Mô tả:

HOÀNG XUÂN NHÀN MỤC LỤC: ĐỀ SỐ 01: .............................................................................................03 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 01:........................................................................................09 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ O1: ...............................................................09 ĐỀ SỐ 02: .............................................................................................16 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 02:........................................................................................22 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ O2: ...............................................................22 ĐỀ SỐ 03: .............................................................................................29 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 03:........................................................................................35 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ O3: ...............................................................35 ĐỀ SỐ 04: .............................................................................................41 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 04:........................................................................................47 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ O4: ...............................................................47 ĐỀ SỐ 05: .............................................................................................53 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 05:........................................................................................59 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ O5: ...............................................................59 ĐỀ SỐ 06: .............................................................................................66 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 06:........................................................................................73 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ O6: ...............................................................73 ĐỀ SỐ 07: .............................................................................................80 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 07:........................................................................................86 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ O7: ...............................................................86 ĐỀ SỐ 08: .............................................................................................92 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 08:........................................................................................98 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ O8: ...............................................................98 ĐỀ SỐ 09: .............................................................................................106 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 09:........................................................................................112 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ O9: ...............................................................112 ĐỀ SỐ 10: .............................................................................................119 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 10:........................................................................................126 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ 10: ................................................................126 ĐỀ SỐ 11: .............................................................................................133 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 11:........................................................................................139 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ 11: ................................................................139 ĐỀ SỐ 12: .............................................................................................145 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 12:........................................................................................152 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ 12: ................................................................152 ĐỀ SỐ 13: .............................................................................................158 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 13:........................................................................................164 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ 13: ................................................................164 ĐỀ SỐ 14: .............................................................................................170 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 14:........................................................................................176 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ 14: ................................................................176 ĐỀ SỐ 15: .............................................................................................183 ĐÁP ÁN ĐỀ SỐ 15:........................................................................................189 LỜI GIẢI CÂU HỎI VD-VDC ĐỀ 15: ................................................................189 Câu 1. Thể tích của khối cầu bán kính r là 4 4 A.  r 3 . B.  r 2 . 3 3 Câu 2. Nghiệm của phương trình log 2 ( 3 x − 8 ) = 2 là D. 2 r 3 . C. 4 r 2 . 4 D. x = − . 3 Câu 3. Khối trụ tròn xoay có bán kính đáy bằng a và chiều cao bằng 2a. Thể tích khối trụ bằng: 1 2 A.  a3 . B.  a 3 . C.  a 3 . D. 2 a3 . 3 3 Câu 4. Đồ thị hàm số nào sau đây có 3 điểm cực trị? A. y = 2 x4 + 4 x2 + 1 . B. y = x4 + 2 x2 − 1. C. y = − x4 − x 2 + 1 . D. y = x4 − 2 x2 − 1 . A. x = −4 . B. x = 12 . C. x = 4 . 1 2 Câu 5. Tập xác định của hàm số y = x là 1  A.  0; + ) . B.  ; +  . C. . 2  2x −1 Câu 6. Giá trị lớn nhất của hàm số y = trên đoạn  −1;1 là: x+2 1 A. max y = . B. max y = 1 . − 1;1 −1;1   3 1 C. max y = −3 . D. max y = − . −1;1  −1;1 2 Câu 7. Đồ thị hàm số nào dưới đây có dạng đường cong như hình bên dưới? A. y = − x4 − 2 x2 + 3 . B. y = x3 − 3x + 3 . C. y = − x4 + 2 x2 + 3 . D. y = x4 − 2 x 2 + 3 . D. ( 0; + ) . Câu 8. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến biên dưới đây. Mệnh đề nào sau đây là sai ? HOÀNG XUÂN NHÀN 3 A. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −; −1) . B. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( 0;1) . C. Hàm số đã cho đồng biến trên khoảng (1; + ) . D. Hàm số đã cho nghịch biến trên khoảng ( −3; −2 ) . Câu 9. Tập xác định của hàm số y = log 3 x là A. . B. ( 0; + ) . C.  0; + ) . D. * . Câu 10. Cho khối trụ có chiều cao bằng 2 3 và bán kính đáy bằng 2. Thể tích của khối trụ đã cho bằng 8 3 D. 24 . . 3 Câu 11. Cho khối lăng trụ có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao bằng 3a . Thể tích của khối lăng trụ đã cho bằng 4 A. a 3 . B. 4a3 . C. a 3 . D. 3a3 . 3 A. 8 . B. 8 3 . C. Câu 12. Giá trị lớn nhất của hàm số f ( x ) = x + 8 − x 2 bằng A. 2 2 . B. −2 2 . 2 Câu 13. Tập nghiệm của bất phương trình 4x −2 x  64 là A. ( −; −1  3; + ) . B. 3; + ) . C. 8 . D. 4 . C. ( −; −1 . D.  −1;3 . Câu 14. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Tổng số đường tiệm cận đứng và tiệm cận ngang của đồ thị hàm số bằng A. 4 . B. 1 . C. 2 . D. 3 . 3 Câu 15. Cho khối cầu thể tích V = 4 a ( a  0 ) , bán kính R của khối cầu trên theo a là A. R = a . B. R = a 3 3 . C. R = a 3 2 . Câu 16. Tập nghiệm của bất phương trình log  ( x + 2 )  0 là A. ( −1; + ) . 3 B. ( −2; −1) . C. ( −; −1) . D. R = a 3 4 . D. ( −2; + ) . HOÀNG XUÂN NHÀN 4 Câu 17. Tất cả các giá trị thực của tham số m để hàm số y = 2 x3 + 3mx2 + 2mx − 5 không có cực trị là 4 4 4 4 A. 0  m  . B. 0  m  . C. −  m  0 . D. −  m  0 . 3 3 3 3 Câu 18. Cho hình nón có độ dài đường sinh bằng 3a và bán kính đáy bằng a . Diện tích xung quanh của hình nón đã cho bằng A. 12 a 2 . B. 3 a 2 . C. 6 a2 . D.  a2 . Câu 19. Cho hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Số giá trị nguyên của tham số m để đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số đã cho tại ba điểm phân biệt là A.Vô số. B. 3 . C. 0. D. 5 . Câu 20. Đạo hàm của hàm số y = log 3 ( 2 x 2 − x + 1) là A. C. 2x −1 . ( 2 x − x + 1) ln 3 2 ( 4 x − 1) ln 3 . ( 2x 2 − x + 1) B. 4x −1 . ( 2 x − x + 1) ln 3 D. 4x −1 . ( 2 x2 − x + 1) 2 Câu 21. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a . Biết cạnh bên SA = a , SA ⊥ ( ABCD ) . Thể tích của khối chóp S.ABCD bằng 9a 3 a3 A. a 3 . B. . C. . D. 3a3 . 3 3 Câu 22. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên và có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau Số điểm cực trị của hàm số đã cho là A. 3 . B. 4 . C. 1 . 4 2 Câu 23. Số giao điểm của đồ thị hàm số y = x − 4 x + 1 với trục hoành là A.1. B. 3. C. 2. ( ) D. 2 . D. 4. Câu 24. Tập nghiệm của bất phương trình log8 x 2 + 3 x − 1  − log 0,5 ( x + 2 ) là A.  −3; +  ) . B. 1; +  ) . Câu 25. Biết đường thẳng y = x + 1 cắt đồ thị hàm số y = 3 C. ( −2; + ) . D. ( − ; − 3  1; +  ) . 2x + 5 tại hai điểm phân biệt A, B có hoành độ lần x −1 lượt xA , xB . Khi đó giá trị của x A .xB bằng A. 6. B. −2. C. 2. D. −6. 3 Câu 26. Có bao nhiêu tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x − 3x + 2 song song với đường thẳng y = 9 x −14 ? A. 1 . B. 2 . C. 3 . D. 0 . Câu 27. Cho hình chóp S. ABC có tam giác ABC vuông tại B , SA vuông góc với mặt phẳng ( ABC ) , SA = 2 , AB = 1, BC = 3 . Bán kính R mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S. ABC bằng B.1. B. 2 2 . C. 2 . D. 2. HOÀNG XUÂN NHÀN 5 Câu 28. Cắt khối nón tròn xoay có chiều cao bằng 6 bởi mặt phẳng vuông góc và đi qua trung điểm của trục khối nón, thiết diện thu được là hình tròn có diện tích 9 . Thể tích khối nón bằng A. 54 . B. 16 . C. 72 . D. 216 . x +1 Câu 29. Cho hàm số y = 2 . Số đường tiệm cận đứng của đồ thị hàm số là x − 4x − 5 A. 1. B. 4. C. 2. D. 3. Câu 30. Cho khối lập phương có thể tích bằng 27 ,diện toàn toàn phần của khối lập phương đã cho bằng A. 72 . B. 36 . C. 18 . D. 54 . Câu 31. Cho hình hộp ABCD. ABCD . Gọi V , V  lần lượt là thể tích của khối hộp ABCD. ABCD và thể tích của khối chóp A. ABCD . Khi đó, V 1 V 2 V 1 V 2 A. = . B. C. D. = . = . = . V 4 V 7 V 3 V 5 Câu 32. Số tiệm cận của đồ thị hàm số y = A. 0 . 4 − x2 là x+3 B. 1 . C. 2 . D. 3 . Câu 33. Cho hình chóp tứ giác đều S.ABCD với O là tâm của đáy, AB = a, SO = mặt phẳng ( ABCD) bằng A. 60 . B. 45 . C. 90 . a 6 . Góc giữa cạnh SB và 2 D. 30 . Câu 34. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số y = x 3 − 3 x 2 + 1 có hệ số góc nhỏ nhất là đường thẳng A. y = 0 . B. y = −3x − 2 . C. y = x . D. y = −3x + 2 . Câu 35. Thiết diện qua trục của một hình nón là một tam giác vuông cân và có cạnh góc vuông bằng a 2 . Diện tích xung quanh của một hình nón bằng  a3 2 A. 2 2 a . B. . C. 2a 2 . D. 2 a 2 . 3 Câu 36. Giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x ) = cos 2 x − 5cos x bằng 33 . C. −5. D. −6. 8 2 Câu 37. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m để phương trình 2− x = m có nghiệm? A. 3 . B. 1 . C. 0 . D. 2 . 2 Câu 38. Tập nghiệm của bất phương trình ln x  2 ln ( 4 x + 4 ) là: A. −4. B. − A. ( −1; + ) \ 0 .  4  B.  − ; +  .  5   4  C.  − ; +  \ 0 .  3   4  D.  − ; +  \ 0 .  5  x+b , ( b, c, d  ) có đồ thị như hình vẽ bên. cx + d Mệnh đề nào dưới đây đúng? A. b  0, c  0, d  0 . B. b  0, c  0, d  0 . C. b  0, c  0, d  0 . D. b  0, c  0, d  0 . Câu 39. Cho hàm số y = x3 Câu 40. Cho hàm số y = − ( m − 1) x 2 + 3 ( m − 1) x + 1 . Số các giá trị 3 nguyên của m để hàm số đồng biến trên khoảng (1; + ) là A . 4. B. 6 . C. 7 . D. 5 . HOÀNG XUÂN NHÀN 6 Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ( O; R ) và ( O; R ) . Cho AB là một dây cung của đường tròn ( O; R ) , tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn ( O; R ) một góc 600 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 7 R 3  5R3  7 R3 3 5 R 3 A. . B. . C. . D. . 5 7 7 5 Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh a . Khoảng cách từ A đến ( BDDB ) bằng A. 2a . B. ( a 2 . 2 C. ) a . 2 D. a . 2 Câu 43. Cho biết phương trình log 3 1 + x + 3 x = log 2 x có nghiệm là x0 , hỏi 2x0 có tất cả bao nhiêu chữ 3 số? A. 1234 . B. 4097 . C. 1234 . D. 1233 . Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: Hàm số y = f ( x2 − 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2; +) . B. (−2; +) . C. (0; 2) . D. (−; −2) . Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2 2, AB = 1, SA = SB, SC = SD. Biết rằng hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau và S SAB + S SCD = 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng 2 . C. 1. 3 Câu 46. Biết rằng hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm A. 2. B. D. 4 2 . 3 cực trị của hàm số y = f  f ( x )  là A. 3 . B. 5 . C. 4 . D. 6 . y x 1   1   Câu 47. Cho x; y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và  2 x + x    2 y + y  . 2   2   2 2 x + 3y Tìm giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = . xy − y 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 7 13 9 B. min P = . C. min P = −2. D. min P = 6. . 2 2 Câu 48. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a2 x = b3 y = a6b6 . Biết giá trị nhỏ nhất của A. min P = biểu thức P = 4xy + 2x − y có dạng m + n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S = m + n . A. 58. B. 54. C. 56. D. 60. Câu 49. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau  5 5  sin x − cos x  ;  của phương trình 3 f   − 7 = 0 là 2  4 4   A. 6 . B. 4 . C. 5 . D. 3 . Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên có đồ thị hàm số Số nghiệm thuộc đoạn  − y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x + 2023 đồng biến trên khoảng nào? A. (  ; − 3 ) . B. ( −3;1) . C. (1;3 ) . D. ( −2;0 ) . ________________HẾT________________ HOÀNG XUÂN NHÀN 8 ÑAÙP AÙN ÑEÀ SOÁ 01 1 A 11 D 21 C 31 C 41 A 2 C 12 D 22 A 32 A 42 B 3 D 13 A 23 D 33 A 43 C 4 D 14 C 24 B 34 D 44 A 5 D 15 B 25 D 35 D 45 B 6 A 16 B 26 A 36 A 46 C 7 D 17 A 27 C 37 B 47 D 8 A 18 B 28 C 38 D 48 C 9 B 19 B 29 A 39 C 49 C 10 B 20 B 30 D 40 D 50 A Lôøi giaûi caâu hoûi vaän duïng & vaän duïng cao ñeà soá 01 Câu 41. Cho hình trụ có hai đáy là hình tròn ( O; R ) và ( O; R ) . Cho AB là một dây cung của đường tròn ( O; R ) , tam giác OAB là tam giác đều và mặt phẳng ( OAB ) tạo với mặt phẳng chứa đường tròn ( O; R ) một góc 600 . Thể tích của khối trụ đã cho bằng 3 7 R 3  5R3  7 R3 3 5 R 3 A. . B. . C. . D. . 5 7 7 5 Hướng dẫn giải: Đặt AB = 2 x ( x  0 )  AH = x ; vì tam giác OAB đều nên OH = AB 3 = x 3. 2 Gọi H là trung điểm AB, ta có: ((OAB ) , (OAB )) = OHO = 60 . 0 x 3 . 2 Tam giác OAH vuông tại H có: OH 2 + HA2 = OA2 3x 2 7 2R 7 .  + x2 = R2  x2 = R2  x = 4 4 7 Suy ra: OH = OH cos 600 = Khi đó: OO = OH .tan 600 = x 3 2 R 7 3 3R 7 . 3= . = =h . 2 7 2 7 3 7 R 3 . Chọn A. 7 Câu 42. Cho hình lập phương ABCD. ABCD có cạnh a . Khoảng cách từ A đến ( BDDB ) bằng Do vậy, thể tích khối trụ: V =  R 2 h = A. 2a . B. a 2 . 2 C. a . 2 D. a . HOÀNG XUÂN NHÀN 9 Hướng dẫn giải: Gọi O là tâm hình vuông ABCD, ta có: OA ⊥ BD  OA ⊥ ( BDDB ) .  OA ⊥ BB Suy ra OA = d ( A, ( BDDB ) ) = a 2 . 2 Chọn B. ( ) 2 Câu 43. Cho biết phương trình log 3 1 + x + 3 x = log 2 x có nghiệm là x0 , hỏi 2x0 có tất cả bao nhiêu chữ 3 số? A. 1234 . B. 4097 . C. 1234 . D. 1233 .  Nhận xét: Điều kiện bài toán là x  0 . Ta thấy trong lôgarit xuất hiện căn bậc hai và căn bậc ba (có bội số chung là 6), thêm nữa ta muốn đổi biến sao cho log 2 x được tính một cách dễ dàng. Từ những lí do trên, ta nảy sinh ý tưởng đặt x = 26 y . Hướng dẫn giải: ( ) 2 Điều kiện: x  0 . Đặt x = 26 y , phương trình trở thành: log3 1 + 26 y + 3 26 y = log 2 26 y 3 2  log 3 (1 + 23 y + 22 y ) = .log 2 23 y  log 3 (1 + 23 y + 22 y ) = 2 y  1 + 23 y + 22 y = 32 y 3 y y y 1 8 4  1 + 8 + 4 = 9    +   +   = 1 (*). 9 9 9 y y y y y y 1 8 4 Đặt f ( y ) =   +   +   ; ta có f ( 2 ) = 1 và f ( y ) là hàm số nghịch biến trên (vì nó là tổng 9 9 9 của các hàm số nghịch biến trên . Do vậy phương trình (*) có nghiệm duy nhất y = 2 . Suy ra: x = 26.2 = 212 = 4096 = x0 . Khi đó: 2x0 = 24096 . Số các chữ số của 24096 là  4096 log 2 + 1 = 1234 (chữ số). Chọn C. Ghi nhớ: Số các chữ số của số tự nhiên rất lớn M là  log M  + 1 ; trong đó  log M  là phần nguyên của logM. Câu 44. Cho hàm số y = f ( x) có bảng biến thiên như sau: HOÀNG XUÂN NHÀN 10 Hàm số y = f ( x2 − 2) nghịch biến trên khoảng nào dưới đây ? A. (2; +) . B. (−2; +) . C. (0; 2) . Hướng dẫn giải: Đặt g ( x ) = f ( x 2 − 2) , ta có: g  ( x ) = 2 xf ( x 2 − 2) ; D. (−; −2) . x = 0 x = 0  2 x − 2 = − 2  2 g  ( x ) = 0  2 xf ( x − 2) = 0   2  x =  2 . x − 2 = 0  x = 2   2  x − 2 = 2 Bảng biến thiên: Ta thấy hàm số nghịch biến trên khoảng (2; +) . Chọn A. Câu 45. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhật, AD = 2 2, AB = 1, SA = SB, SC = SD. Biết rằng hai mặt phẳng ( SAB ) và ( SCD ) vuông góc với nhau và SSAB + S SCD = 3 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng A. 2. B. 2 . 3 C. 1. D. 4 2 . 3 Hướng dẫn giải: Gọi H , K lần lượt là trung điểm AB, CD  SH ⊥ AB, SK ⊥ CD . Gọi SH = x, SK = y, ( x, y  0 ) . Theo giả thiết: S SAB + S SCD = 3  SH . AB + SK .CD = 2 3  x + y = 2 3 . ( SAB )  ( SCD ) = Sx //AB //CD   Ta có:  SH ⊥ Sx (do SH ⊥ AB )  SK ⊥ Sx (do SK ⊥ CD )  (( SAB ) , ( SCD )) = ( SH , SK ) = 90 0 hay SH ⊥ SK . Từ đó suy ra: SH 2 + SK 2 = HK 2  x 2 + y 2 = 8 (với HK = AD = 2 2 ). x + y = 2 3 x + y = 2 3   Ta có hệ:  2   xy = 2  2 2 x + y = 8 x + y − 2 xy = 8  ( )    Gọi M là hình chiếu của S trên HK ta có SM ⊥ ( ABCD ) , đồng thời: SM .HK = SH .SK  SM = SH .SK xy 1 = = . HK 2 2 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 11 1 1 1 2 VS . ABCD = SM .S ABCD = . .1.2 2 = . Chọn B. 3 3 2 3 Câu 46. Biết rằng hàm số y = f ( x ) có đồ thị như hình vẽ bên. Số điểm cực trị của hàm số y = f  f ( x )  là B. 5 . A. 3 . C. 4 . Hướng dẫn giải: D. 6 . Xét hàm số y = f  f ( x )  có đạo hàm là y = f  ( x ) . f   f ( x )  x = 0  x = 2  f ( x) = 0 Ta có: y = 0     f ( x) = 0  f ( x) = 2 .   f f x = 0     ( )   (1) (2) x = 0 Trường hợp 1: f ( x ) = 0   trong đó x = 0 là nghiệm kép (hoành độ tiếp điểm). x = a  2 Trường hợp 2: f ( x ) = 2  x = b  a . Vậy hàm số y = f  f ( x )  có 4 điểm cực trị x = 0, x = 2, x = a  2, x = b  a . Chọn C. y x 1   1   Câu 47. Cho x, y là hai số thực dương thỏa mãn x  y và  2 x + x    2 y + y  . Tìm giá trị nhỏ nhất của 2   2   2 2 x + 3y biểu thức P = . xy − y 2 13 9 A. min P = . B. min P = . C. min P = −2. D. min P = 6. 2 2 Hướng dẫn giải: 1 1    ln  2 x + x  ln  2 y + y  1  1  1 1  2  2     Ta có:  2 x + x    2 y + y   y ln  2 x + x   x ln  2 y + y      (*) . 2   2  2  2  x y    y 1  ln  2t + t 2 Xét hàm f ( t ) =  t x  t 1  2 − t  2  , t  0 có f  t =  ()   t 1  t 1  t ln 2 −  2 + t  ln  2 + t  2   2    . 1 2 t t 2 + t  2   HOÀNG XUÂN NHÀN 12 1  t 1 2 − t  2t + t  2 2  Do  , t  0 nên f  ( t )  0, t  0  f ( t ) nghịch biến trên ( 0; + ) . t ln 2 = ln 2t  ln  2t + 1   2t    x Khi đó: (*) suy ra x  y   1 . y 2 x  y  +3 2 2 x + 3y x t2 + 3 4   = Ta có: P = . Đặt t =  1  P = = t +1+ 2 x xy − y y t −1 t −1 −1 y 4 4 P = ( t − 1) + + 2  2 4 + 2 = 6 . Do đó: Pmin = 6 . Dấu “=” xảy ra  t − 1 =  t = 3  x = 3y . t −1 t −1 AM −GM Vậy Pmin = 6 . Chọn D. Câu 48. Xét các số thực dương a, b, x, y thỏa mãn a  1, b  1 và a2 x = b3 y = a6b6 . Biết giá trị nhỏ nhất của biểu thức P = 4xy + 2x − y có dạng m + n 165 (với m, n là các số tự nhiên), tính S = m + n . A. 58. B. 54. C. 56. D. 60. Hướng dẫn giải: 2x 6 6 2 x = log a ( a 6b6 )  2 x = 6 + 6log a b  a = a b Theo giả thiết: a = b = a b   3 y     6 6 6 6  3 y = log a b 3 y = 6 + 6log b a ( ) b = a b  b  2x 3y 6 6  x = 3 (1 + log a b ) . Vì a  1, b  1 nên loga b  0, logb a  0 .    y = 2 (1 + log b a ) Do đó: P = 4 xy + 2 x − y = 24 (1 + log a b )(1 + log b a ) + 6 + 6 log a b − 2 − 2 log b a P = 52 + 30log a b + 22log b a  52 + 2 30log a b.22log b a = 52 + 4 165 . AM −GM 11 Dấu đẳng thức xảy ra khi và chỉ khi 30loga b = 22logb a  log a b = b=a 15 11 15 . Vậy Pmin = 52 + 4 165 , suy ra: m = 52, n = 4  m + n = 56 . Chọn C. Câu 49. Cho hàm số f ( x ) có bảng biến thiên như sau  5 5  sin x − cos x  ;  của phương trình 3 f   − 7 = 0 là 2  4 4   Số nghiệm thuộc đoạn  − A. 6 . B. 4 . C. 5 . Hướng dẫn giải: D. 3 . HOÀNG XUÂN NHÀN 13         7  sin x − cos x  Ta có: 3 f   − 7 = 0  3 f  sin  x − 4   − 7 = 0  f  sin  x − 4   = 3 2              sin  x − 4  = a  −1  sin  x − 4  = b  ( −1;0 )         sin  x − 4  = b  ( −1;0 )   x   (Xem bảng dưới).         sin  x −  = c  ( 0;1)  sin  x −  = d  1 sin  x −  = c  ( 0;1) 4 4 4        x   5 5    ; Xét hàm số g ( x ) = sin  x −  trên  − , ta có bảng biến thiên như sau: 4  4 4      3      Ta thấy: Phương trình sin  x −  = b  ( −1;0 ) cho ra 2 nghiệm x1   − ; −  , x2   − ;  . 4 4  4  4 4     5 3    3  Phương trình sin  x −  = c  ( 0;1) cho ra 3 nghiệm x3   − ; −  , x4   ;  , 4 4    4 4 4   3 5  x5   ;  . Tất cả các nghiệm này không trùng nhau. Vì vậy phương trình ban đầu có tất cả 5  4 4   5 5  ; . Chọn C.  4 4  Câu 50. Cho hàm số y = f ( x ) liên tục trên nghiệm trên  − có đồ thị hàm số y = f  ( x ) có đồ thị như hình vẽ. Hàm số g ( x ) = 2 f ( x − 1 ) − x 2 + 2 x + 2023 đồng biến trên khoảng nào? HOÀNG XUÂN NHÀN 14 B. ( −3;1) . A. (  ; − 3 ) . C. (1;3 ) . D. ( −2;0 ) . Hướng dẫn giải: x −1 f  ( x − 1 ) − 2 ( x − 1) Ta có: g  ( t ) = 2 ( x − 1 ) f  ( x − 1 ) − 2 ( x − 1) = 2 x −1 =2 ( x − 1)  f  x −1  ( x − 1 ) − x − 1  = 2 ( x − 1)  f  x −1  ( t ) − t  với t = x − 1 . Đến đây, ta cần vẽ thêm đường thảng y = x trên cùng một hệ trục với đồ thị y = f  ( x ) . (Xem hình bên). Từ đó: f  ( t ) − t = 0  t = −1  t = 1  t = 3 . Do vậy có thể biểu diễn hàm f  ( t ) − t theo cách sau: f  ( t ) − t = k ( t + 1)( t − 1)( t − 3) với k  0 . Khi đó: g  ( t ) = 2 =2 x −1 .k ( t + 1)( t − 1)( t − 3) x −1 x −1 .k ( x − 1 + 1)( x − 1 − 1)( x − 1 − 3) x −1 ( )( ) 2 2 ( x − 1)( x − 2 ) x ( x − 4 )( x + 2 ) k  0 . x −1 x −1 −1 x −1 − 3 = 2k = 2k ( ) x −1 x − 1 ( x − 1 + 3) ( x − 1 + 3) 2 2 Ta có bảng xét dấu của g  ( x ) : Hàm số đồng biến trên mỗi khoảng ( −; −2 ) ; ( 0;1) ; ( 2; 4 ) . Chọn A. HOÀNG XUÂN NHÀN 15 Câu 1. Thể tích khối lăng trụ có diện tích đáy bằng 5a2 và chiều cao bằng 2a là 7a3 10a 3 . . A. 10a3 . B. C. 3 3 Câu 2. Hàm số nào sau đây có đồ thị như đường cong trong hình bên dưới A. y = − x3 + 3x2 + 2. B. y = x4 − 4 x + 2. C. y = x3 − 3x2 + 2. D. y = − x4 + 4 x + 2. D. 7a3 . Câu 3. Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a , SA = 2a và SA vuông góc với mặt phẳng ( ABCD ) (như hình vẽ). Góc giữa đường thẳng SC và mặt phẳng ( ABCD ) bằng A. 90 . C. 30 . B. 60 . D. 45 . 2x −1 Câu 4. Đồ thị của hàm số y = có đường tiệm cận ngang đi qua điểm nào dưới đây ? x −3 A. N ( 2;1) . B. Q ( 0;1) . C. P ( −1; 0 ) . D. M (1; 2 ) . Câu 5. Một khối lăng trụ có diện tích đáy 3 và có thể tích bằng 6 thì chiều cao bằng : A. 2 . B. 3 . C. 4 . D. 6 . 2 Câu 6. Cho hàm số y = f ( x ) = log ( x + 2023) . Khi đó f  ( x ) bằng A. f  ( x ) = 2x . x + 2023 B. f  ( x ) = x . ( x + 2023) ln10 C. f  ( x ) = 2x . ( x + 2023) ln10 D. f  ( x ) = 1 . ( x + 2023) ln10 2 2 Câu 7. Cho hàm số f ( x ) liên tục trên 2 2 và có bảng xét dấu của f  ( x ) như sau: Số điểm cực trị của hàm số f ( x ) là A. 2 . B. 1 . C. 4 . D. 3 . HOÀNG XUÂN NHÀN 16 Câu 8. Bán kính của mặt cầu có diện tích bằng 20 a 2 là A. 5a . B. 5a . C. 10a . D. 15a . x Câu 9. Phương trình log 4 ( 3.2 − 1) = x − 1 có hai nghiệm x1 , x2 . Tính giá trị của P = x1 + x2 . A. 2 . ( ) B. log 2 6 − 4 2 . Câu 10. Giá trị lớn nhất của hàm số y = D. 6 + 4 2 . C. 12 . 2x + 3 trên đoạn  2;3 là x −1 9 . C. 5 . D. 9 . 2 Câu 11. Một hình trụ có thiết diện qua trục là một hình vuông, diện tích xung quanh bằng 4 . Thể tích khối trụ là 2 4 A. 4 . B.  . C. 2 . D.  . 3 3 1 Câu 12. Cho log 1 = a . Khẳng định nào sau đây đúng? 2 5 1 1 2 = 3a . A. log 2 + log 2 B. log5 4 = − . 5 25 a 5a C. log 2 25 + log 2 5 = . D. log 2 5 = −a . 2 Câu 13. Điểm nào dưới đây không thuộc đồ thị hàm số y = x4 − 2 x2 − 1 A. N (1; −2 ) . B. P ( 2; 7 ) . C. M ( 0; −1) . D. Q ( −1; 2 ) . A. 7 . B. Câu 14. Cho cấp số cộng (un ) có u1 = 2027 và công sai d = −3 . Số hạng u3 A. u3 = 2027( −3)3 . B. u3 = 2021 . C. u3 = 2020 . Câu 15. Cho a, b là các số thực dương, a  1 thỏa mãn log a b = 3 . Tính log A. 24 . B. 25 . D. u3 = 2054 . a a 2b3 ? C. 22 . D. 23 . 1 ? x − 10 A. y = 0 . B. x = 0 . C. y = 10 . D. x = 10 . Câu 17. Thể tích khối nón có độ dài đường sinh bằng 11 và diện tích xung quanh bằng 55 là 275 100 6 25 146 A. . B. . C. . D. 100 6 . 3 3 3 Câu 18. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau: Câu 16. Đường thẳng nào dưới đây là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số y = 10 + Có bao nhiêu giá trị nguyên của m để phương trình 4 f ( x ) + m = 0 có 4 nghiệm thực phân biệt? A. 10 . B. 11. C. 12 . 4x 2 3 Câu 19. Tập nghiệm của bất phương trình      3 2 D. 9 . 2− x là HOÀNG XUÂN NHÀN 17 2  A.  − ; −  . 3   2  B.  − ; +   .  3  2  C.  − ;  . 5  2  D.  ; +   . 3  Câu 20. Trong một chặng đua xe đạp có 15 vận động viên cùng xuất phát. Hỏi có bao nhiêu khả năng xếp loại ba vận động viên nhất, nhì, ba? 15! A. 45. B. A153 . C. D. C153 . . 3! Câu 21. Tập nghiệm của bất phương trình log5 x  1 là A. ( −;5 . B. ( 0;5 . C. 1; + ) . D. 5; + ) . Câu 22. Hình chóp S. ABC có chiều cao h = a , diện tích tam giác ABC là 3a2 . Tính thể tích khối chóp S. ABC. a3 3 A. . B. a 3 . C. 3a3 . D. a 3 . 2 2 3 2 Câu 23. Cho hàm số y = ax + bx + cx + d . Hỏi hàm số luôn đồng biến trên khi nào?  a = b = 0, c  0  a = b = 0, c  0 A.  . B.  . 2 2  a  0 ; b − 3ac  0  a  0 ; b − 3ac  0  a = b = 0, c  0 a = b = c = 0 C.  . D.  . 2 2  a  0 ; b − 3ac  0  a  0 ; b − 3ac  0 Câu 24. Cho khối cầu có bán kính R = 2 . Thể tích của khối cầu đã cho là 32 A. . B. 256 . C. 64 . D. 16 . 3 Câu 25. Cho hàm số y = x3 − 3x2 + 9 có đồ thị là ( C ) . Điểm cực tiểu của đồ thị ( C ) là A. M ( 0;9 ) . B. M ( 9; 0 ) . C. M ( 5; 2 ) . D. M ( 2;5 ) . Câu 26. Biết phương trình log 22 x − 2 log 2 ( 2 x ) − 1 = 0 có hai nghiệm x1 , x2 . Giá trị của x1 x2 bằng 1 1 . B. 4 . C. −3 . D. . 8 2 Câu 27. Cho lăng trụ tam giác đều ABC. ABC có độ dài cạnh đáy bằng a, góc giữa đường thẳng AB và mặt phẳng ( ABC ) bằng 600 . Tính thể tích V của khối trụ ngoại tiếp lăng trụ đã cho A. a 3 3 a 3 3 . B. V = . C. V = a3 3 . 3 9 Câu 28. Cho hàm số f ( x ) , biết f  ( x ) có đồ thị như hình bên. Số điểm A. V = D. V = 4a 3 3 . 3 cực trị của hàm số f ( x ) là A. 2 . B. 1 . C. 3 . D. 0 . Câu 29. Nghiệm của bất phương trình log 5 ( 2 x − 7 )  0 là A. log 2 7  x  3 . B. x  3 . C. 0  x  3 . D. x  3 . Câu 30. Cho lăng trụ tam giác ABC. ABC có diện tích đáy bằng a 2 2 và chiều cao bằng a 3 . Thể tích khối chóp C. ABBA là 2a 3 6 a3 6 3a 3 6 a3 6 A. . B. . C. . D. . 3 3 4 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 18 Câu 31. Tập xác định D của hàm số y = ( x − 2 ) + log 4 ( x − 1) là −4 A. D = ( 2; + ) . B. D = (1; 2 ) . C. D = (1; + ) . D. D = (1; 2 )  ( 2; + ) . Câu 32. Cho hàm số f ( x ) có f  ( x ) = x 2 ( x 2 − 1) với mọi x  . Số điểm cực đại của hàm số đã cho là A. 2. B. 3. C. 1. D. 4. Câu 33. Số lượng của loại vi khuẩn A trong một phòng thí nghiệm được tính theo công thức s ( t ) = s ( 0 ) .2t , trong đó s ( 0 ) là số vi khuẩn A ban đầu, s ( t ) là số vi khuẩn A có sau t phút. Biết sau 3 phút thì số lượng vi khuẩn A là 625 nghìn con. Hỏi sau bao lâu, kể từ lúc ban đầu, số lượng vi khuẩn A là 10 triệu con? A. 12 phút. B. 7 phút. C. 19 phút. D. 48 phút. Câu 34. Gọi a và b là nghiệm nguyên lớn nhất và nhỏ nhất của bất phương trình 2.5 x + 2 + 5.2 x + 2  133. 10 x . Khi đó A = a − b có giá trị bằng A. −4 . B. 6 . C. −6 . D. 4 . a b Câu 35. Xét các số thực a và b thoả mãn log 2 ( 2 .64 ) = log 2 2 2. Mệnh đề nào dưới đây là đúng? A. 3a + 18b = 2 . B. a + 6b = 1 . C. a + 6b = 7 . D. 3a + 18b = 4 . 3 2 Câu 36. Cho hàm số y = − x + 3x có đồ thị ( C ) . Gọi d1 , d 2 là tiếp tuyến của đồ thị ( C ) vuông góc với đường thẳng x − 9 y + 2021 = 0 . Tính khoảng cách giữa hai đường thẳng d1 , d 2 32 16 A. . B. . C. 4 2 . 82 82 D. 8 2 . Câu 37. Số giá trị nguyên của tham số m thuộc đoạn  −2019; 2019 sao cho hàm số y = trên khoảng (1; e ) là ln x − 4 đồng biến ln x − 2m A. 2020. B. 2021. C. 2022. D. 2019.      Câu 38. Cho lăng trụ đứng ABCD. A B C D có đáy ABCD là hình thoi, biết AA = 4a , BD = a , AC = 2a . Thể tích V của khối lăng trụ là 8 A. V = 2a3 . B. V = 4a3 . C. V = a 3 . D. V = 8a3 . 3 1 Câu 39. Có bao nhiêu giá trị nguyên của tham số m sao cho hàm số f ( x) = − x3 + mx 2 − 9 x − 3 nghịch biến 3 trên ? A. 7 . B. 6 . C. 5 . D. 2 . Câu 40. Có bao nhiêu số nguyên x thỏa mãn log ( x − 40 ) + log ( 60 − x )  2 ? A. 10 . B. Vô số. C. 20 . Câu 41. Cho hàm số y = f ( x ) có bảng biến thiên như sau D. 18 . HOÀNG XUÂN NHÀN 19 Số nghiệm của phương trình  f ( x )  − 3 f ( x ) + 2 = 0 là A. 5. B. 4. C. 3. D. 2. Câu 42. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình chữ nhật, cạnh AB = 2 AD = 2a . Tam giác SAB đều và nằm trong mặt phẳng vuông góc với mặt phẳng đáy. Khoảng cách từ điểm A đến mặt phẳng ( SBD ) bằng 2 a a 3 a 3 . B. . C. . D. a . 2 2 4 Câu 43. Cho f ( x ) là hàm đa thức bậc 3 và có đồ thị như hình vẽ. Xét hàm số g ( x ) = f ( 2 x 3 + x − 1) + m . Với A. giá trị nào của m thì giá trị nhỏ nhất của g ( x ) trên đoạn  0;1 bằng 2021 . A. 2022 . B. 2023 . C. 2021 . D. 2000 . Câu 44. Cho hình chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh 3a . Hình chiếu vuông góc của S trên mặt phẳng đáy ABCD là điểm H thuộc cạnh AB sao cho HB = 2HA . Cạnh SA hợp với mặt phẳng đáy góc 600 . Tính diện tích mặt cầu ngoại tiếp hình chóp S.ABCD 55 a 2 475 a 2 A. 21 a 2 . B. . C. . D. 22 a 2 . 3 3 Câu 45. Cho hình nón đỉnh S có chiều cao bằng 3a. Mặt phẳng ( P ) đi qua S cắt đường tròn đáy tại hai điểm A và B sao cho AB = 6 3a. Biết khoảng cách từ tâm của đường tròn đáy đến ( P ) bằng 3a 2 . Thể 2 tích V của khối nón được giới hạn bởi hình nón đã cho bằng A. V = 54 a3 . B. V = 108 a3 . C. V = 36 a3 . D. V = 18 a3 . Câu 46. Cho hàm số y = x 3 + mx + 2 có đồ thị ( Cm ) . Tìm tất cả các giá trị m để đồ thị ( Cm ) cắt trục hoành tại một điểm duy nhất. A. m  −3 . B. m  0 . C. m  0 . D. m  −3 . Câu 47. Cho hình trụ có hai đáy là hai hình tròn ( O ) và ( O ) . Một mặt phẳng ( ) đi qua trung điểm của OO cắt ( O ) tại A, B và cắt ( O ) tại C, D . Biết ABCD là hình vuông cạnh 1 và ( ) tạo với đáy một góc 45 . Khi đó, thể tích khối trụ bằng 3 2 3 2 3 2  2 A. . B. . C. . D. . 8 2 16 16 Câu 48. Cho x, y là các số thực dương thỏa mãn log 3 x + log 3 y  log 3 ( x + y 2 ) . Giá trị nhỏ nhất của biểu thức T = x + 3 y là A. 25 2 . 4 B. 8 . C. 9 . D. 17 . 2 HOÀNG XUÂN NHÀN 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan