Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 15 đề thi thử vật lý...

Tài liệu 15 đề thi thử vật lý

.PDF
71
267
98

Mô tả:

TUYỂN TẬP ĐỀ THI VẬT LÍ LUYỆN THI ĐẠI HỌC 2013 TỔNG HỢP: NGUYỄN THẾ HIỆP ***** Mục lục ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Thầy Lê Nho Ánh - Chuyên Bắc Ninh) ........................................................................................ 2 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (chuyên PBC 2012 – lần 3) ........................................................................................................... 6 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (ĐH Vinh L1 - 2013).................................................................................................................... 10 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (ĐH Vinh L3 - 2012).................................................................................................................... 14 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Thầy Bùi Bá Đạo – HN – L1/2013) ........................................................................................... 18 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Đề 7/30 giải chi tiết) ................................................................................................................. 23 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Chuyên Thái Bình L6/2012) ...................................................................................................... 27 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Chuyên Lam Sơn TH – L1/2012) ............................................................................................... 32 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Chuyên Thái Nguyên L2/2012) ................................................................................................ 37 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Chuyên Lí Tự Trọng - 2012) ....................................................................................................... 42 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Chuyên Bắc Giang – L3/2012) .................................................................................................. 47 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (THPT Trung Giã – L2/2013) ....................................................................................................... 52 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Chuyên Thái Nguyên – L1/2013) ............................................................................................. 57 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Thầy Nguyễn Tuấn Linh HVKTQS – L2/2013) ............................................................................ 61 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (THPT Lương Ngọc Quyến - TN – 2013) ................................................................................... 66 1 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Thầy Lê Nho Ánh - Chuyên Bắc Ninh) Ngày:..…………….…………………. Họ và tên: Nguyễn Thế Hiệp – Lớp 12 Toán – THPT Chuyên Bắc Giang Câu 1. Một đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch AM và MB mắc nối tiếp. Đoạn mạch AM chỉ có biến trở R, đoạn mạch MB gồm điện trở thuần r mắc nối tiếp với cuộn cảm thuần có độ tự cảm L. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Điều chỉnh R đến giá trị 80  thì công suất tiêu thụ trên biến trở đạt cực đại và tổng trở của đoạn mạch AB chia hết cho 40. Khi đó hệ số công suất của đoạn mạch MB và của đoạn mạch AB tương ứng là A. 3/8 và 5/8. B. 33/118 và 113/160 . C. 1/17 và 2 / 2 . D. 1/8 và 3/8 Câu 2 Một con lắc lò xo treo thẳng đứng ,lò xo khối lượng không đáng kể ,k = 50N/m ,khối lượng m = 200g .Vật đang nằm yên ở vị trí cân bằng thì được kéo thẳng xuống dưới để lò xo dãn tổng cộng 12cm rồi thả cho nó dao động điều hoà .Lấy  2  10 , g  10m / s 2 .Thời gian lực dàn hồi tác dụng vào giá treo cùng chiều với lực hồi phục trong một chu kỳ dao động là A. 1/15s B.1/30s C.1/10s D.2/15s Câu 3: Trên mặt chất lỏng có 2 nguồn kết hợp u A  3cos(20 t ) mm, u B  3cos(20 t   / 2) mm .Coi biên độ sóng không giảm theo thời gian ,tốc độ truyền sóng là 30 cm/s, khoảng cách giữa 2 nguồn là 20cm.Hai điểm M 1 và M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B là 2 tiêu điểm, biết AM 1  BM 1  3cm và AM 2  BM 2  4,5cm .Tại thời điểm t nào đó li độ của điểm M 1 là 2,5mm thì li độ của điểm M 2 là : A. – 1cm B.2,5cm C. – 2,5 cm D. 3cm Câu 4: Mạch điện xoay chiều gồm cuộn dây có L = 0, 4 /  (H) mắc nối tiếp với tụ điện C. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = U 2 cost(V). Khi C = C1 = 2.10 4 /  F thì UCmax = 100 5 (V). Khi C = 2,5 C1 thì cường độ dòng điện trễ pha  / 4 so với điện áp hai đầu đoạn mạch. Giá trị của U là: A. 50V B. 100V C. 100 2 V D. 50 5 V 2 Câu 5: Dòng điện i = 4cos ωt (A) có giá trị hiệu dụng là A. 6 A. B. 2 2 A. C. (2+ 2 )A. D. 2 A. Câu 6: Chiếu bức xạ có bước sóng  vào catot của tế bào quang điện.dòng quang điện bị triệt tiêu khi UAK  - 4,1V. khi UAK =5V thì vận tốc cực đại của electron khi đập vào anot là A. 1,789.106 m/s B. 3,200.106 m/s C. 4,125.106 m/s D. 2,725.106 m/s Câu 7: rong mạch dao động LC l tưởng có dao động điện t tự do. hời gian ngắn nhất để n ng lượng điện trường giảm t giá trị cực đại uống còn n a giá trị cực đại là t1 . hời gian ngắn nhất để điện t ch trên tụ giảm t giá trị cực đại uống còn n a giá trị cực đại là t 2 . ỉ ố t1 / t 2 bằng A. 1 B. 3/4 C. 4/3 D. 1/2 7 1 4 Câu 8. Trong phản ứng tổng hợp hêli 3 Li  1 H  2( 2 He)  15,1MeV , nếu tổng hợp hêli t 1g Li thì n ng lượng tỏa ra có thể đun ôi bao nhiêu kg nước có nhiệt độ ban đầu là 00C ? Nhiệt dung riêng của nước C  4200( J / kg.K ) . A. 2,95.105kg. B. 3,95.105kg. C. 1,95.105kg. D. 4,95.105kg. 14 Câu 9. Bắn hạt  có động n ng 4 MeV vào hạt nhân 7 N đứng yên thì thu được một prôton và hạt nhân X. Giả s hai hạt sinh ra có cùng tốc độ, t nh động n ng và tốc độ của prôton. Cho: m = 4,0015 u; mX = 16,9947 u; mN = 13,9992 u; mp = 1,0073 u; 1u = 931 MeV/c2. A.30,85.105 m/s B. 22,15.105 m/s C. 30,85.106 m/s D. 22,815.106 m/s Câu 10: Một máy phát điện xoay chiều một pha có điện trở không đáng kể, được mắc với mạch ngoài là một đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Khi tốc độ quay của roto là n1 và n2 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch có cùng giá trị. Khi tốc độ quay là n0 thì cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch đạt cực đại. Mối liên hệ giữa n1, n2 và n0 là n12  n22 D. n02  n12  n22 2 Câu 11. Cho dòng điện xoay chiều i   .cos(100 t   / 2) (A) chạy qua bình điện phân chứa dung dịch H2SO4 với các điện cực bằng bạch kim. nh điện lượng qua bình theo một chiều trong thời gian 16 phút 5 giây A. 965C B. 1930C C. 0,02C D. 867C Câu 12. Một con lắc đơn có chiều dài 1m, đầu trên cố định đầu dưới gắn với vật nặng có khối lượng m. Điểm cố định cách mặt đất 2,5m. Ở thời điểm ban đầu đưa con lắc lệch khỏi vị trí cân bằng một góc ( = 0,09 rad (goc nhỏ) rồi thả nhẹ khi con lắc v a qua vị trí cân bằng thì sợi dây bị đứt. Bỏ qua mọi sức cản, lấy g = 2 = 10 m/s2. Tốc độ của vật nặng ở thời điểm t = A. n02  n1.n2 B. n02  2n12 .n22 n12  n22 C. no2  2 0,55s có giá trị gần bằng: A. 5,5 m/s B. 0,5743m/s C. 0,2826 m/s D. 1 m/s Câu 13: Sóng d ng trên một sợi dây có biên độ ở bụng là 5cm. Giữa hai điểm M, N có biên độ 2,5cm cách nhau x = 20cm các điểm luôn dao động với biên độ nhỏ hơn 2,5cm. Bước sóng là. A. 60 cm B. 12 cm C. 6 cm D. 120 cm Câu 14: Dao động tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số có biên độ bằng trung bình cộng của hai biên độ thành phần; có góc lệch pha so với dao động thành phần thứ nhất là 900. Góc lệch pha của hai dao động thành phần đó là : A. 1200. B. 1050. C. 143,10. D. 126,90. Câu 15. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng đi qua một nguồn âm và ở hai phía so với nguồn âm. Biết mức cường độ âm tại A và tại trung điểm của AB lần lượt là 50 dB và 44 dB. Mức cường độ âm tại B là A. 28 dB B. 36 dB C. 38 dB D. 47 dB Câu 16: Một CLLX nằm ngang gồm lò o có độ cứng k = 20N/m va vật nặng m = 100 g .T VTCB kéo vật ra 1 đoạn 6cm rồi truyền cho vật vận tốc 20 14 cm/ hướng về VTCB .Biết rằng hề số ma sát giữa vật và mặt phẳng ngang là 0.4 ,lấy g = 10m/s2. Tốc độ cực đại của vật sau khi truyền vận tốc bằng : A. 20 22 cm/s B. 80 2 cm/s C. 20 10 cm/s D. 40 6 cm/s Câu 17: Hai tấm kim loại A, B hình tròn được đặt gần nhau, đối diện và cách điện nhau. A được nối với cực âm và B được nối với cực dương của một nguồn điện một chiều. Để làm bứt các e t mặt trong của tấm A, người ta chiếu chùm bức xạ đơn ắc công suất 4,9mW mà mỗi photon có n ng lượng 9,8.10-19 J vào mặt trong của tấm A này. Biết rằng cứ 100 photon chiếu vào A thì có 1 e quang điện bị bứt ra. Một số e này chuyển động đến B để tạo ra dòng điện qua nguồn có cường độ 1,6A. Phần tr m e quang điện bức ra khỏi A không đến được B là : A. 20% B. 30% C. 70% D. 80% Câu 18: Một khung dây điện phẳng gồm 10 vòng dây hình vuông cạnh 10cm, có thể quay quanh một trục nằm ngang ở trong mặt phẳng khung, đi qua tâm O của khung và song song với cạnh của khung. Cảm ứng t B tại nơi đặt khung B=0,2T và khung quay đều 300 vòng/phút. Biết điện trở của khung là 1Ω và của mạch ngoài là 4Ω. Cường độ cực đại của dòng điện cảm ứng trong mạch là A. 0,628A B. 0,126A C. 6,280A D. 1,570A Câu 19: Một chất điểm đang dao động với phương trình x  6cos10 t (cm) . Tính tốc độ trung bình của chất điểm sau 1/4 chu kì tính t khi bắt đầu dao động và tốc độ trung bình sau 2012 chu kỳ dao động A. 1,2m/s và 0 B. 2m/s và 1,2m/s C. 1,2m/s và 1,2m/s D. 2m/s và 0 Câu 20: Trong thang máy treo một con lắc lò o có độ cứng 25N/m, vật nặng có khối lượng 400 g. Khi thang máy đứng yên ta cho con lắc dao động điều hoà, chiều dài con lắc thay đổi t 32cm đến 48cm. Tại thời điểm mà vật ở vị trí thấp nhất thì cho thang máy đi uống nhanh dần đều với gia tốc a = g/10. Lấy g = π 2 = 10 m/s2. Biên độ dao động của vật trong trường hợp này là : A. 17 cm. B. 19,2 cm. C. 8,5 cm. D. 9,6 cm. Câu 21: Một con lắc lò o đạt trên mặt phảng nằm ngang gồm lò xo nhẹ có một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ có khối lượng m. Ban đầu vật m được giữ ở vị tr để lò xo bị nén 9cm. Vật M có khối lượng bằng một n a khối lượng vật m nằm sát m. Thả nhẹ m để hai vật chuyển động theo phương của trục lò xo. Bỏ qua mọi ma sát. Ở thời điểm lò xo có chiều dài cực đại lần đầu tiên, khoảng cách giữa hai vật m và M là: A. 9 cm. B. 4,5 cm. C. 4,19 cm. D. 18 cm. Câu 22: Tại O có 1 nguồn phát âm thanh đẳng hướng với công suất ko đổi.1 người đi bộ t A đến C theo 1 đường thẳng và lắng nghe âm thanh t nguồn O thì nghe thấy cường độ âm t ng t I đến 4I rồi lại giảm xuống I .Khoảng cách AO bằng: A. B. ( AC 3) / 2 C. AC/3 D.AC/2 ( AC 2) / 2 Câu 23: Một con lắc lò o có độ cứng k = 40N/m đầu trên được giữ cố định còn ph a dưới gắn vật m. Nâng m lên đến vị trí lò xo không biến dạng rồi thả nhẹ vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với biên độ 2,5cm. Lấy g = 10m/s2. Trong quá trình dao động, trọng lực của m có công suất tức thời cực đại bằng A. 0,41W B. 0,64W C. 0,5W D. 0,32W Câu 24. Tại một điểm trên mặt phẳng chất lỏng có một nguồn dao động tạo ra sóng ổn định trên mặt chất lỏng. Coi môi trường tuyệt đối đàn hồi. M và N là 2 điểm trên mặt chất lỏng, cách nguồn lần lượt là R1 và R2. Biết biên độ dao động của phần t tại M gấp 4 lần tại N. Tỉ số R1 / R2 bằng A. 1/4 B. 1/16 C. 1/2 D. 1/8 Câu 25: Giao thoa óng nước với hai nguồn giống hệt nhau A, B cách nhau 20cm có tần số 50Hz. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là 1,5m/s. Trên mặt nước ét đường tròn tâm A, bán k nh AB. Điểm trên đường tròn dao động với biên độ cực đại cách đường thẳng qua A, B một đoạn gần nhất là A. 18,67mm B. 17,96mm C. 19,97mm D. 15,34mm 3 Câu 26: Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình 1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 18 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D. 9 3 cm Câu 27. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t   2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t   3 ) cm. Khi n ng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là: A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm Câu 28. Chu kì dao động bé của con lắc đơn phụ thuộc vào: A. Biên độ dao động B. Gia tốc trọng trường g C. Khối lượng vật nặng D. N ng lượng dao động Câu 29. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng với khe Y-âng, khi màn quan sát cách cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D1 thì người ta nhận được một hệ vân giao thoa. Dời màn quan át đến vị trí cách màn chắn chứa hai khe một đoạn D2 thì người ta nhận được một hệ vân khác trên màn mà vị trí vân tối thứ k trùng với vị trí vân sáng bậc k của hệ vân ban đầu. Tỉ số D 2 / D1 là : 2k  1 k 2k 2k A. B. C. D. 2k  1 2k  1 k 2k  1 Câu 30. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, khe hẹp S phát đồng thời 3 bức xạ đơn ắc thuộc vùng ánh sáng nhìn thấy có bước sóng lần lượt 1  0, 42m ,  2  0,56m và  3 , với  3   2 . Trên màn, trong khoảng giữa vân sáng trung tâm tới vân sáng tiếp theo có màu giống màu vân sáng trung tâm, ta thấy có 2 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và  2 , 3 vạch sáng là sự trùng nhau của hai vân sáng 1 và  3 . Bước sóng  3 là: A. 0,60μm B. 0,65μm C. 0,76μm D. 0,63μm Câu 31. rong đoạn mạch xoay chiều có điện trở R, cuộn dây thuần cảm L, tụ điện C mắc nối tiếp. Điện áp hiệu dụng hai đầu đoạn mạch: A. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện B. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện C. Luôn lớn hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây D. Có thể nhỏ hơn điện áp hiệu dụng giữa hai đầu điện trở Câu 32. Hiện tượng cộng hưởng thể hiện rõ rệt nhất khi: A. Tần số của lực cưỡng bức lớn B. Tần số của lực cưỡng bức nhỏ C. Lực ma sát của môi trường nhỏ D. Biên độ của lực cưỡng bức nhỏ Câu 33. Chất phóng xạ 210 có chu kỳ bán rã 138,4 ngày. Người ta dùng máy để đếm số hạt phóng xạ mà chất này phóng Po 84 ra. Lần thứ nhất đếm trong t = 1 phút (coi t < 0 nối vào điểm treo cố định nhờ dây treo mảnh, cách điện. Con lắc dao động trong vùng điện trường đều với chu kì không đổi 1. Nếu ta đảo chiều nhưng vẫn giữ nguyên cường độ điện trường, con lắc dao động quanh vị tr cân bằng ban đầu nhưng với chu kì mới là 2 < T1. a có nhận ét gì về phương của điện trường ban đầu A. Chưa thể kết luận gì trong trường hợp này. B. hẳng đứng, hướng t trên uống. C. Hướng theo phương ngang. D. hẳng đứng, hướng t dưới lên. Câu 26: Đưa một con lắc đơn lên một vệ tinh nhân tạo đang chuyển động tròn đều ung quanh trái đất (không khi ở đó không đáng kể) rồi k ch th ch một lực ban đầu cho nó dao động thì nó ẽ A. Dao động tự do B. Dao động tắt dần C. Không dao động D. Dao động cưỡng bức Câu 27: Nguồn áng thứ nhất có công uất P1 phát ra ánh áng đơn ắc có bước óng 1  450nm . Nguồn áng thứ hai có công uất P2 phát ra ánh áng đơn ắc có bước óng 2  0, 60  m . rong cùng một khoảng thời gian, tỉ ố giữa ố photon mà nguồn thứ nhất phát ra o với ố photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3 1. ỉ ố P1 và P2 là: A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3. Câu 28: Một con lắc lò o dao động điều hoà trên mặt phẳng ngang với biên độ A = 4cm. Biết khối lượng của vật m = 100g và trong mỗi chu kì dao động, thời gian lực đàn hồi có độ lớn lớn hơn 2N là 2T 3 ( là chu kì dao động). Lấy  2 =10. Chu kì dao động là A. 0,3s. B. 0,2s. C. 0,4s. D. 0,1s. Câu 29: Chiếu một chùm bức ạ đơn ắc th ch hợp vào một đám nguyên t hiđro đang ở trang thái d ng k ch th ch thứ nhất thì thấy êlectron trong nguyên t hiđrô chuyển lên trạng thái d ng có bán k nh t ng 9 lần. Số bức ạ ánh áng nhìn thấy mà đám nguyên t phát ra au đó là A. 3. B. 2. C. 4. D. 1. Câu 30: Công thoát electron của một kim loại là 2,40 eV. Xét các chùm áng đơn ắc chùm I có tần ố f1=7.1014 Hz, chùm II có tần ố f2=5,5.1014 Hz, chùm III có bước óng 3  0,51  m . Chùm có thể gây ra hiện tượng quang điện nói trên là A. chùm I và chùm II. B. chùm I và chùm III. C. chùm II và chùm III. D. chỉ chùm I. Câu 31: Một chất điểm dao động điều hoà có độ dài quỹ đạo là 20 cm và chu kì = 0,2 . ốc độ trung bình lớn nhất của vật trong khoảng thời gian 1/15 bằng A. 2,1 m/s. B. 1,3 m/s. C. 1,5 m/s. D. 2,6 m/s. Câu 32: Phát hiện nhận định sai: Quang phổ vạch hấp thụ của hai nguyên tố khác nhau có những vạch tối trùng nhau điều đó chứng tỏ trong nguyên t của hai nguyên tố đó tồn tại A. những trạng thái d ng nhất thiết ở cùng mức n ng lượng. B. quang phổ vạch phát ạ của hai nguyên tố đó cũng có thể có những vạch cùng bước óng. C. những trạng thái d ng có thể cùng mức n ng lượng. D. những cặp trạng thái d ng có cùng hiệu n ng lượng. Câu 33: Hai nguồn phát óng kết hợp A và B trên mặt chất lỏng dao động theo phương trình u A = acos(100t); uB = bcos(100t). ốc độ truyền óng trên mặt chất lỏng 1m/ . I là trung điểm của AB. M là điểm nằm trên đoạn AI, N là điểm nằm trên đoạn IB. Biết IM = 5 cm và IN = 6,5 cm. Số điểm nằm trên đoạn MN có biên độ cực đại và cùng pha với I là A. 7 B. 4 C. 5 D. 6 Câu 34: Một electron đang chuyển động với tốc độ 0,6c (c là tốc độ ánh áng trong chân không). Nếu tốc độ của nó t ng lên 4/3 lần o với ban đầu thì động n ng của electron ẽ t ng thêm một lượng A. (5/12)m0 c2 . B. (2/3)m0 c2 . C. (5/3)m0 c 2 . D. (37/120)m0 c 2 . Câu 35: Một người định quấn một máy hạ áp t điện áp U1 = 220 (V) uống U2 =110 (V) với lõi không phân nhánh, em máy biến áp là l tưởng, khi máy làm việc thì uất điện động hiệu dụng uất hiện trên mỗi vòng dây là 1,25 Vôn/vòng. Người đó quấn đúng hoàn toàn cuộn thứ cấp nhưng lại quấn ngược chiều những vòng cuối của cuộn ơ cấp. Khi th máy với điện áp U 1 = 220V thì điện áp hai đầu cuộn thứ cấp đo được là 121(V). Số vòng dây bị quấn ngược là A. 9 B. 8 C. 12 D. 10 Câu 36: Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là 1 = 10cos( 2 t + φ) cm và 2 = A2cos( 2 t   2 ) cm thì dao động tổng hợp là = Aco ( 2 t   3 ) cm. Khi n ng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là 8 A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm Câu 37: Đặt một điện áp oay chiều u  U 0 cos t (V ) vào hai đầu mạch điện AB mắc nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, cuộn dây không thuần cảm (L, r) và tụ điện C với R  r . Gọi N là điểm nằm giữa điện trở R và cuộn dây, M là điểm nằm giữa cuộn dây và tụ điện. Điện áp tức thời uAM và uNB vuông pha với nhau và có cùng một giá trị hiệu dụng là 30 5 V . Giá trị của U0 bằng A. 120 2 V. B. 120 V. C. 60 2 V. D. 60 V. Câu 38: Cho mạch điện xoay chiều AB chứa R, L,C nối tiếp, đoạn AM có điện trở thuần và cuộn dây thuần cảm 2R = ZL, đoạn MB có tụ C điện dung có thể thay đổi được. Đặt hai đầu mạch vào hiệu điện thế xoay chiều u = U0co ωt (V), có U0 và ω không đổi. hay đổi C = C0 công suất mạch đạt giá trị cực đại, khi đó mắc thêm tụ C1 vào mạch MB công suất toạn mạch giảm một n a, tiếp tục mắc thêm tụ C2 vào mạch MB để công suất của mạch t ng gấp đôi. Giá trị C2 là: A. C0/3 hoặc 3C0 B. C0/2 hoặc 2C0 C. C0/3 hoặc 2C0 D. C0/2 hoặc 3C0 Câu 39: Một nguồn phát âm điểm N, phát óng âm đều theo mọi phương. Hai điểm A, B nằm trên cùng một đường thẳng qua nguồn, cùng một bên o với nguồn. Cho biết AB  3 NA và mức cường độ âm tại A là 5,2 B , thì mức cường độ âm tại B là A. 3B. B. 2B. C. 3,6 B. D. 4B. Câu 40: Mắc vào đoạn mạch RLC không phân nhánh gồm một nguồn điện oay chiều có tần ố thay đổi được. Ở tần ố f1  60 Hz , hệ ố công uất đạt cực đại cos   1 . Ở tần ố f 2  120 Hz , hệ ố công uất nhận giá trị cos   0, 707 . Ở tần ố f 3  90 Hz , hệ ố công uất của mạch bằng A. 0,872. B. 0,486. C. 0,625. D. 0,781. -Câu 41: Phát biểu nào au đây là sai? khi một vật dao động điều hoà thì A. động n ng và thế n ng biến thiên vuông pha nhau. B. li độ biến thiên vuông pha o với vận tốc. C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. gia tốc và vận tốc vuông pha nhau. Câu 42: Mạch điện AB gồm R, L, C nối tiếp, đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp oay chiều u AB  U 2 cos t . Mạch chỉ có L thay đổi được. Khi L thay đổi t L  L1  A. cường độ dòng điện luôn t ng C. điện áp hiệu dụng giữ hai bản tụ luôn t ng. 1 2  C đến L  L 2  2 2 2 1  C R thì: 2  C B. điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn cảm luôn t ng D. tổng trở của mạch luôn giảm. Câu 43: Đặt một điện áp oay chiều có dạng u  U 2.cos t (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm và tụ điện C mắc nối tiếp. Với R thay đổi được và 2  1 / LC . Khi hệ ố công uất của mạch đang bằng 2 / 2 , nếu t ng R thì A. công uất toàn mạch t ng B. hệ ố công uất của mạch giảm C. tổng trở của mạch giảm D. điện áp hiệu dụng ở hai đầu điện trở R t ng. Câu 44: Khi ảy ra dao động trong mạch dao động l tưởng thì A. điện trường trong tụ điện và t trường trong ống dây đồng biến. B. điện t ch trên tụ điện biến thiên điều hoà với tần ố gấp đôi tần ố của mạch. C. cảm ứng t B trong lòng ống dây đổi chiều hai lần trong một chu kì. D. n ng lượng điện trường, n ng lượng t trường chuyển hoá lẫn nhau trong n a chu kì một. Câu 45: Một con lắc lò o đang dao động điều hòa trên mặt phẳng nằm ngang, nhẵn với biên độ A1. Đúng lúc vật M đang ở vị tr biên thì một vật m có khối lượng bằng khối lượng vật M, chuyển động theo phương ngang với vận tốc v0 bằng vận tốc cực đại của vật M, đến va chạm với M. Biết va chạm giữa hai vật là đàn hồi uyên tâm, au va chạm vật M tiếp tục dao động điều hòa với biên độ A2. ỉ ố biên độ dao động A1 A2 của vật M trước và au va chạm là A. 3 2. B. 1/2. C. 2/3. D. 2 2. Câu 46: Một dây đàn hồi AB đầu A được rung nhờ một dụng cụ để tạo thành óng d ng trên dây, biết Phương trình dao động tại đầu A là uA= acos100t. Quan át óng d ng trên ợi dây ta thấy trên dây có những điểm không phải là điểm bụng dao động với biên độ b (b  0) cách đều nhau và cách nhau khoảng 1m. Giá trị của b và tốc truyền óng trên ợi dây lần lượt là A. a 2 ; v = 200m/s. B. a 3 ; v =150m/s. C. a; v = 300m/s. D. a 2 ; v =100m/s. Câu 47: Một con lắc lò o được đặt nằm ngang gồm lò o có độ cứng k = 40 N/m và vật nặng khối lượng m = 400 g. vị tr cân bằng kéo vật ra một đoạn 8 cm rồi thả nhẹ cho vật dao động điều hoà. Sau khi thả vật 7 / 30s thì giữ đột ngột điểm ch nh giữa của lò o khi đó. Biên độ dao động của vật au khi giữ lò o là A. 2 6 cm B. 2 5 cm C. 2 7 cm D. 4 2 cm 9 Câu 48: Cho phản ứng nhiệt hạch 2 1 D  12 D → 23 He + n, Biết độ hụt khố mD  0, 0024u , m 3 2 He  0, 0305u , nước trong tự nhiên có lẫn 0,015% D2O, với khối lượng riêng của nước là 1000kg/m , 1u=931,5 MeV/c , NA=6,022.1023 mol-1. Nếu toàn bộ 2 được tách ra t 1m3 nước làm nhiên liệu cho phản ứng trên thì n ng lượng tỏa ra là 1D A. 1,863.1026 MeV. B. 1,0812.1026 MeV. C. 1,0614.1026 MeV. D. 1,863.1026 J. Câu 49: Chọn phát biểu sai về thang óng điện t A. các óng có bước óng càng ngắn thì càng dễ tác dụng lên k nh ảnh. B. các óng có tần ố càng nhỏ thì khả n ng đâm uyên càng mạnh. C. các óng có tần ố càng nhỏ thì càng dễ quan át hiện tượng giao thoa của chúng. D. các óng có bước óng càng ngắn thì càng dễ làm phát quang các chất và gây Ion hoá chất kh . Câu 50: Mạch chọn óng của máy thu vô tuyến điện gồm một cuộn dây thuần cảm L và một tụ điện có điện dung biến đổi t 40pF đến 810 pF. Khi điều chỉnh điện dung C đến giá trị 90pF thì máy thu được óng có bước óng 30m. Dải óng mà máy thu được có bước óng A. t 20m đến 90m. B. t 10m đến 270m. C. t 15m đến 180m. D. t 13,33m đến 270m.-----------------3 Đáp án: 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 C A D B D C C A A C 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20 D C D B C A C D B A 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30 B D B C D C A B C B ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (ĐH Vinh L1 - 2013) 2 31 32 33 34 35 36 37 38 39 40 D A D A B B B C D A 41 42 43 44 45 46 47 48 49 50 A B D C D A C B B A Ngày:..…………….…………………. Họ và tên: Nguyễn Thế Hiệp – Lớp 12 Toán – THPT Chuyên Bắc Giang Câu 1: Một lò o có khối lượng không đáng kể, độ cứng k  20N / m nằm ngang, một đầu được giữ cố định, đầu còn lại được gắn với chất điểm m1  0,1kg. Chất điểm m1 được gắn với chất điểm thứ hai m2  0,1kg. Các chất điểm đó có thể dao động không ma át trên trục O nằm ngang (gốc O ở vị tr cân bằng của hai vật) hướng t điểm cố định giữ lò o về ph a các chất điểm m1, m2. ại thời điểm ban đầu giữ hai vật ở vị tr lò o nén 4cm rồi buông nhẹ để hệ dao động điều hòa. Gốc thời gian được chọn khi buông vật. Chỗ gắn hai chất điểm bị bong ra nếu lực kéo tại đó đạt đến 0,2 N . hời điểm mà m2 bị tách khỏi m1 là A.  / 15( s). B.  / 10( s). C.  / 3( s). D.  / 6(s). Câu 2: Một vật bị nung nóng không thể phát ra loại bức ạ nào au đây? A. Ánh áng nhìn thấy. B. Tia X. C. ia hồng ngoại. D. ia t ngoại. Câu 3: Một chất điểm dao động điều hòa, tại các thời điểm t1 , t2 li độ và vận tốc tương ứng x1  8 3cm , v1  20cm / s; x2  8 2cm , v2  20 2cm / s. ốc độ dao động cực đại của vật bằng A. 40 3cm / s. B. 40cm / s. C. 40 2cm / s. D. 80cm / s. Câu 4: Một con lắc lò o treo thẳng đứng, vật dao động điều hòa với biên độ A. Khi vật đi qua vị tr cân bằng người ta giữ chặt lò o ở vị tr cách điểm treo của lò o một đoạn bằng 3 / 4 chiều dài của lò o lúc đó. Biên độ dao động của vật au đó bằng A. 2A. B. A 2 . C. A. D. A / 2. Câu 5: Hai tụ điện C1  3C0 và C2  6C0 mắc nối tiếp. Nối hai đầu bộ tụ với pin có uất điện động E  6V để nạp điện cho các tụ rồi ngắt ra và nối với cuộn dây thuần cảm L tạo thành mạch dao động điện t tự do. Khi dòng điện trong mạch dao động đạt cực đại thì người ta nối tắt hai cực của tụ C1. Hiệu điện thế cực đại trên cuộn dây của mạch dao động au đó là A. 3V . B. 3 2V . C. 6V . 10 D. 2 3V . Câu 6: Một óng cơ có tần ố f, lan truyền trong một môi trường với bước óng  , biên độ óng là a không đổi. Gọi M, N là hai điểm trên cùng một phương truyền óng cách nhau một đoạn MN  13 / 12. ại thời điểm nào đó, tốc độ dao động của điểm M là 2fa thì tốc độ dao động của điểm N bằng A. fa. B. 0. C. 3fa. D. 6 2fa. Câu 7: Cường độ âm tại điểm A cách một nguồn âm điểm một khoảng 1m bằng 10 W/m . Cường độ âm chuẩn bằng 1012 W/m 2 . Cho rằng nguồn âm là nguồn đẳng hướng và môi trường không hấp thụ âm. Khoảng cách t nguồn âm đến điểm mà tại đó mức cường độ âm bằng 0 là A. 500m. B. 1000m. C. 750m. D. 250m. Câu 8: Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  5 cos(5t / 3   / 2). Sau 1,7 s kể t thời điểm t  0 có mấy lần vận tốc của chất điểm có giá trị bằng một n a tốc độ cực đại? A. 4. B. 3. C. 2. D. 6. Câu 9: Với động cơ không đồng bộ ba pha thì cảm ứng t tổng hợp do cả ba cuộn dây gây ra tại tâm tato có A. phương không đổi. B. độ lớn thay đổi. C. tần ố quay bằng ba lần tần ố của dòng điện. D. hướng quay đều. Câu 10: Điều nào au đây là Sai khi nói về quan hệ giữa điện trường và t trường biến thỉên theo thời gian? A. trường biến thiên càng nhanh thì điện trường inh ra có tần ố càng lớn. B. Đường ức của điện trường do t trường biến thiên gây ra là những đường cong k n. C. Khi t trường biến thiên làm uất hiện điện trường biến thiên và ngược lại. D. Chỉ cần có điện trường biến thiên ẽ inh ra óng điện t . Câu 11: Một máy phát điện oay chiều một pha có rôto là phần cảm, cần phát ra dòng điện có tần ố không đổi 60Hz để duy trì hoạt động của một thiết bị kỹ thuật. Nếu thay rôto của máy phát điện bằng một rôto khác có t hơn hai cặp cực thì ố vòng quay của rôto trong một giờ phải thay đổi đi 18000vòng. Số cặp cực của rôto lúc đầu là A. 6. B. 10. C. 5. D. 4. Câu 12: Đoạn mạch oay chiều gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây, giữa hai bản tụ, hai đầu đoạn mạch lần lượt là U cd , U C , U . Biết U cd  2U C và U  U C , đoạn mạch này A. có R và i vuông pha với u hai đầu đoạn mạch. B. có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. C. không có R và i cùng pha với u hai đầu đoạn mạch. D. có R và i lệch pha  / 4 với u hai đầu đoạn mạch. Câu 13: Một mạch dao động lý tưởng gồm cuộn cảm có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C thực hiện dao động điện t với chu kỳ T  104 s. Nếu mắc nối tiếp thêm vào mạch một tụ điện và một cuộn cảm giống hệt tụ điện và cuộn cảm trên thì mạch ẽ dao động điện t với chu kỳ A. 0,5.10-4 s. B. 10-4 s. C. 2 . 10- 4 s. D. 2.10-4 s. Câu 14: Hai chất điểm M1 và M2 cùng dao động điều hòa trên một trục x quanh điểm O với cùng tần ố f. Biên độ của M1 là A, của M2 là 2A. Dao động của M1 chậm pha hơn một góc    / 3 o với dao động của M2, lúc đó 2 A. Độ dài đại ố M 1M 2 biến đổi điều hòa với tần ố 2f, biên độ A 3 và vuông pha với dao động của M2. B. Khoảng cách M1M2 biến đổi điều hòa với tần ố 2f, biên độ A 3. C. Độ dài đại ố M 1M 2 biến đổi điều hòa với tần ố f, biên độ A 3 và vuông pha với dao động của M1. D. Khoảng cách M1M2 biến đổi tuần hoàn với tần ố f, biên độ A 3. Câu 15: rong quá trình truyền tải điện n ng t máy phát điện đến nơi tiêu thụ, công uất nơi tiêu thụ (tải) luôn được giữ không đổi. Khi hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tải là U thì độ giảm thế trên đường dây bằng 0,1U . Giả hệ ố công uất nơi tiêu thụ bằng 1. Để hao ph truyền tải giảm đi 100lần o với trường hợp đầu thì phải nâng hiệu điện thế hai đầu máy phát điện lên đến A. 20,01U . B. 9,1U . C. 100U . D. 10,01U . Câu 16: Một mạch dao động l tưởng được dùng làm mạch chọn óng của một máy thu vô tuyến điện. Khi dùng tụ C1 và cuộn dây thì máy thu bắt được óng điện t có bước óng 300m, mắc thêm tụ C2 nối tiếp với tụ C1 thì máy thu bắt được óng điện t có bước óng 240m. Nếu chỉ dùng tụ C2 và cuộn dây thì máy thu bắt được óng điện t có bước óng A. 400m. B. 700m. C. 600m. D. 500m. Câu 17: Một máy phát điện oay chiều một pha có rôto là phần cảm, điện trở thuần của máy không đáng kể, đang quay với tốc độ n vòng/phút được nối vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp, L thay đổi được. Ban đầu khi L  L1 thì Z L1  Z C  R và hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm là U . Bây giờ, nếu rôto quay với tốc độ 2 n vòng/phút, để hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu cuộn cảm vẫn là U thì độ tự cảm L2 bằng A. 5 L1 / 4. B. L1 / 4. C. 3L1 / 8. D. 3L1 / 4. Câu 18: rong dao động điều hòa những đại lượng dao động cùng tần ố với li độ là A. vận tốc, gia tốc và cơ n ng. B. vận tốc, động n ng và thế n ng. C. vận tốc, gia tốc và lực phục hồi. D. động n ng, thế n ng và lực phục hồi. 11 Câu 19: ần ố dao động riêng của mạch LC là f. Muốn tần ố dao động riêng là 3f thì mắc thêm một tụ C ' bằng bao nhiêu và mắc như thế nào với C? A. Song song và C'  C / 3. B. Nối tiếp và C'  C / 3. C. Nối tiếp và C '  C / 2. D. Nối tiếp và C'  C / 8. Câu 20: rong th nghiệm giao thoa Y-âng với ánh áng trắng có bước óng 0,38m    0,76m. ại vị tr vân áng bậc 12 của ánh áng t m   0,4m có thêm bao nhiêu vân áng của các bức ạ khác và có vân áng bậc mấy của ánh áng lục? A. 6, bậc 8. B. 6, bậc 9. C. 5, bậc 8. D. 5, bậc 9. Câu 21: rong mạch dao động có dao động điện t tự do với điện t ch cực đại của một bản tụ là q0 . Khi dòng điện có giá trị là i thì điện t ch một bản của tụ là q, tần ố góc dao động riêng của mạch là A.   q02  q 2 / 2i. B.   q02  q 2 / i. C.   i / q02  q 2 . D.   2i / q02  q 2 . Câu 22: Khi có óng d ng trên dây AB với tần ố dao động là 27Hz thì thấy trên dây có 5 nút (kể cả hai đầu cố định A, B). Bây giờ nếu muốn trên dây có óng d ng và có tất cả 11 nút thì tần ố dao động của nguồn là A. 135Hz. B. 67,5Hz. C. 76,5Hz. D. 10,8Hz. Câu 23: Hai nguồn óng A, B cách nhau 12,5 cm trên mặt nước tạo ra giao thoa óng, dao động tại nguồn có phương trình u A  u B  a cos100t (cm ) tốc độ truyền óng trên mặt nước là 0,5 m/s. Số điểm trên đoạn AB dao động với biên độ cực đại và dao động ngược pha với trung điểm I của đoạn AB là A. 12. B. 13. C. 25. D. 24. Câu 24: Đoạn mạch điện oay chiều RLC mắc nối tiếp đang có t nh dung kháng. Khi t ng tần ố thì hệ ố công uất của mạch A. không đổi. B. giảm rồi t ng. C. t ng rồi giảm. D. bằng 0. Câu 25: rong th nghiệm Y-âng về giao thoa ánh áng, nguồn S phát ra ba ánh áng đơn ắc 1  0,42 m (màu tím); 2  0,56 m (màu lục); 3  0,70 m (màu đỏ). Giữa hai vân áng liên tiếp có màu giống như màu của vân trung tâm ẽ quan át thấy tổng cộng có bao nhiêu vân áng đơn ắc riêng lẻ của ba màu trên? A. 44 vân. B. 35 vân. C. 26 vân. D. 29 vân. Câu 26: Chiếu đồng thời hai bức ạ nhìn thấy có bước óng 1  0,72m và 2 vào khe Y-âng thì trên đoạn AB ở trên màn quan át thấy tổng cộng 19 vân áng, trong đó có 6 vân áng của riêng bức ạ λ1, 9 vân áng của riêng bức ạ λ2. Ngoài ra, hai vân sáng ngoài cùng (trùng A, B) khác màu với hai loại vân áng đơn ắc trên. Bước óng 2 bằng A. 0,48m. B. 0,54m. C. 0,576m. D. 0,42m. Câu 27: Đặt điện áp oay chiều u  U 2 cost (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp (cuộn dây thuần cảm). Khi nối tắt tụ C thì điện áp hiệu dụng trên điện trở R t ng 2 lần và dòng điện trong hai trường hợp này vuông pha nhau. Hệ ố công uất của đoạn mạch ban đầu bằng A. 2 / 2. B. 3 / 2. C. 1 / 3. D. 1 / 5. Câu 28: Chùm ánh sáng hẹp truyền qua một l ng k nh A. nếu không bị tán ắc thì chùm tia tới là ánh áng đơn ắc. B. chắc chắn ẽ bị tán ắc. C. ẽ không bị tán ắc nếu góc chiết quang của l ng k nh rất nhỏ. D. ẽ không bị tán ắc nếu chùm tia tới không phải là ánh áng trắng. Câu 29: Một khung dây dẫn quay đều quanh trục xx' với tốc độ 150 vòng/phút trong một t trường đều có cảm ứng t B vuông góc với trục quay xx' của khung. Ở một thời điểm nào đó t thông g i qua khung dây là 4Wb thì uất điện động cảm ứng trong khung dây bằng 15 (V ). thông cực đại g i qua khung dây bằng A. 5Wb. B. 6Wb. C. 6Wb. D. 5Wb. Câu 30: Khi nói về óng âm, điều nào au đây là Sai? A. Khi một nhạc cụ phát ra âm cơ bản có tần số f0, thì sẽ đồng thời phát ra các họa âm có tần số 2f0; 3f0; 4f0…. B. Có thể chuyển dao động âm thành dao động điện và dùng dao động k điện t để khảo át dao động âm. C. Trong chất rắn, sóng âm có thể là sóng ngang hoặc sóng dọc. D. Độ to của âm tỉ lệ thuận với cường độ âm. Câu 31: ại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng cách nhau 14,5cm có hai nguồn phát óng kết hợp dao động theo phương trình u1  a cos(40t ) cm và u1  a cos(40t   ) cm. ốc độ truyền óng trên bề mặt chất lỏng là 40cm / s. Gọi E, F, G là ba điểm trên đoạn AB sao cho AE = EF = FG = GB. Số điểm dao động với biên độ cực đại trên AG là A. 11. B. 12. C. 10. D. 9. Câu 32: rong th nghiệm Y-âng về giao thoa ánh áng, nếu hai nguồn kết hợp lệch pha nhau thì vân áng trung tâm ẽ A. không còn vì không có giao thoa. B. dịch về ph a nguồn ớm pha. C. không thay đổi vị tr . D. dịch về ph a nguồn trễ pha. Câu 33: Con lắc đơn có quả cầu t ch điện âm dao động điều hòa trong điện trường đều có véc tơ cường độ điện trường thẳng đứng. Độ lớn lực điện bằng một phần n m trọng lực. Khi điện trường hướng uống chu kỳ dao động của con lắc là T1 . Khi điện trường hướng lên thì chu kỳ dao động của con lắc là A. T2  T1 3 / 5 . B. T2  T1 3 / 2 . C. T2  T1 2 / 3. D. T2  T1 5 / 3. 12 Câu 34: Cho mạch điện oay chiều AB gồm hai đoạn AM và MB mắc nối tiếp, đoạn AM gồm biến trở R và tụ điện có điện dung C, đoạn MB chỉ có cuộn cảm thuần có độ tự cảm thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch AB một điện áp oay chiều ổn định u  U 2 cost (V ). Ban đầu, giữ L  L1 , thay đổi giá trị của biến trở R ta thấy điện áp hiệu dụng giữa hai đầu đoạn mạch AM luôn không đổi với mọi giá trị của biến trở. Sau đó, giữ R  Z L1 thay đổi L để điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn cảm cực đại, giá trị điện áp hiệu dụng cực đại trên cuộn cảm bằng A. 2U / 2(V ). B. U / 2(V ). C. 3U / 2(V ). D. 5U / 2(V ). Câu 35: Đặt điện áp u  U 0 cos(100t   / 6)(V ) vào cuộn cảm thuần có độ tự cảm 1/ 2 ( H ). Ở thời điểm khi điện áp giữa hai đầu cuộn cảm thuần là 150V thì cường độ dòng điện trong mạch là 4A. Biểu thức của cường độ dòng điện trong mạch là A. i `5 cos(100t  5 / 6) ( A). B. i  6 cos(100t   / 3) ( A). C. i  5 cos(100t   / 3) ( A). D. i  6 cos(100t  5 / 6) ( A). Câu 36: rong dao động điều hòa của con lắc lò o, lực phục hồi tác dụng lên vật A. có giá trị đồng biến với li độ và luôn hướng về vị tr cân bằng. B. độ lớn tỉ lệ thuận với độ biến dạng của lò o. C. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng về vị tr cân bằng. D. có giá trị nghịch biến với li độ và luôn hướng ra a vị tr cân bằng. Câu 37: Một vật dao động điều hoà dọc theo trục O nằm ngang, gốc O và mốc thế n ng ở vị tr cân bằng. Cứ au 0,5s thì động n ng lại bằng thế n ng và trong thời gian 0,5s vật đi được đoạn đường dài nhất bằng 4 2 cm. Chọn t = 0 lúc vật qua vị tr cân bằng theo chiều dương. Phương trình dao động của vật là A. x  4 cos(t   / 2)(cm). B. x  2 cos(t   / 2)(cm). C. x  4 cos(2t   / 2)(cm). D. x  2 cos(2t   / 2)(cm). Câu 38: rên mặt nước có hai nguồn kết hợp A, B dao động theo phương thẳng đứng có phương trình u A  uB  acos20 t (cm ) . Biết tốc độ truyền óng trên mặt nước là 30cm/s. M1, M2 là hai điểm trên cùng một elip nhận A, B làm tiêu điểm. Biết AM 1  BM 1  1cm; AM 2  BM 2  3,5cm. ại thời điểm li độ của M1 là  3cm thì li độ của M2 là A.  3 3 cm. B. 3 3 cm. C. 3 cm. D.  3 cm. Câu 39: Khi tổng hợp hai dao động điều hoà cùng phương cùng tần ố có biên độ thành phần a và 2a được dao động tổng hợp có biên độ là 3a. Hai dao động thành phần đó A. lệch pha 2 / 3. B. cùng pha với nhau. C. vuông pha với nhau. D. lệch pha 5 / 6. Câu 40: h nghiệm giao thoa Yâng trong không kh , khoảng cách hai khe a  1,2mm, được chiếu bức ạ đơn ắc. Nếu nhúng toàn bộ th nghiệm vào trong nước có chiết uất n  4 3 , để khoảng vân vẫn như trong không kh thì khoảng cách hai khe là A. 1,6mm. B. 1,5mm. C. 0,8mm. D. 0,9mm. Câu 41: Một chất điểm dao động điều hòa với chu kỳ T , cơ n ng W. hời gian ngắn nhất để động n ng của vật giảm t giá trị W đến giá trị W / 4 là A. T / 6. B. T / 4. C. T / 2. D. T / 3. Câu 42: Một óng ngang truyền theo chiều t P đến Q nằm trên cùng một phương truyền óng. Hai điểm đó cách nhau một khoảng bằng 5 / 4 thì A. khi P có vận tốc cực đại dương, Q ở li độ cực đại dương. B. khi P có thế n ng cực đại, thì Q có động n ng cực tiểu. C. li độ dao động của P và Q luôn luôn bằng nhau về độ lớn nhưng ngược dấu. D. khi P ở li độ cực đại dương, Q có vận tốc cực đại dương. Câu 43: Đặt vào hai đầu đoạn mạch oay chiều điện áp u  180cos(100t   / 6)(V ) thì cường độ dòng điện qua mạch i  2 sin(100t   / 6)( A). Công uất tiêu thụ trên đoạn mạch bằng A. 90 3W. B. 90W. C. 360W. D. 180W. 2 Câu 44: Cho mạch điện oay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Biết L  4CR . Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp oay chiều ổn định, mạch có cùng hệ ố công uất với hai giá trị của tần ố góc 1  50 rad / s và 2  200 rad / s. Hệ ố công uất của đoạn mạch bằng A. 1/ 13. B. 1/ 10. C. 2 / 13. D. 2 / 10. Câu 45: Với một vật dao động điều hòa thì A. giá trị gia tốc của vật nhỏ nhất khi tốc độ lớn nhất. C. gia tốc của vật ớm pha hơn li độ  / 2. B. véc tơ vận tốc và gia tốc cùng chiều khi vật đi t biên âm về vị tr cân bằng. D. tốc độ của vật lớn nhất khi li độ lớn nhất. Câu 46: Đặt điện áp u  240 2 cos100t (V ) vào hai đầu đoạn mạch RLC mắc nối tiếp. Biết R  60, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L  1,2 /  ( H ) và tụ điện có điện dung C  103 / 6 ( F ). Khi điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn cảm bằng 240V thì độ lớn của điện áp tức thời giữa hai đầu điện trở và giữa hai bản tụ điện lần lượt bằng A. 240V và 0V . B. 120 2V và 120 3V . C. 120 3V và 120V . D. 120V và 120 3V . Câu 47: Một ợi dây c ng giữa hai điểm cố định, người ta tạo óng d ng trên dây. Hai tần ố gần nhau nhất có tạo ra óng d ng trên dây là 150Hz và 200Hz. ần ố nhỏ nhất tạo ra óng d ng trên ợi dây đó là 13 A. 50Hz. B. 125Hz. C. 100Hz. D. 75Hz. Câu 48: Đặt điện áp oay chiều u  U 0 cos 2ft (V ) (trong đó U 0 không đổi, f thay đổi được) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R và tụ điện. Khi tần ố bằng 20Hz thì công uất tiêu thụ của đoạn mạch là 20W; khi tần ố bằng 40Hz thì công uất tiêu thụ của đoạn mạch là 32W. Khi tần ố bằng 60Hz thì công uất tiêu thụ của đoạn mạch là A. 48W. B. 44W. C. 36W. D. 64W. Câu 49: rong th nghiệm Y-âng về giao thoa ánh áng, khi chiếu hai khe bằng ánh áng đơn ắc có bước óng   0,5m thì khoảng cách lớn nhất giữa vân tối thứ tư và vân áng bậc n m bằng 5mm. Khoảng cách t hai khe đến màn quan át bằng 2m. Khoảng cách giữa hai khe bằng A. 1,5mm. B. 0,3mm. C. 1,2mm. D. 1,7 mm. Câu 50: Phát biểu nào au đây là Sai về óng điện t ? A. Có thể truyền qua nhiều loại vật liệu. B. ần ố lớn nhất khi truyền trong chân không. C. Có thể bị phản ạ khi gặp các bề mặt. D. ốc độ truyền trong các môi trường khác nhau thì khác nhau. Đáp án: 1A;2B;3B;4D;5D;6C;7B;8B;9D;10A;11A;12B;13B;14C;15D;16A;17B;18C;19D;20D;21C;22B;23A;24C;25C;26B;27C;28A;29A;30D;3 1A;32D;33C;34D;35C;36C;37A;38B;39A;40D;41A;42D;43A;44B;45B;46C;47A;48C;49D;50B. ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (ĐH Vinh L3 - 2012) Ngày:..…………….…………………. Họ và tên: Nguyễn Thế Hiệp – Lớp 12 Toán – THPT Chuyên Bắc Giang Câu 1: Cho một chùm áng trắng hẹp chiếu t không kh tới mặt trên của một tấm thủy tinh theo phương iên. Hiện tượng nào au đây không ảy ra ở bề mặt : A. Phản ạ. B. Khúc ạ. C. Phản ạ toàn phần. D. án ắc. Câu 2: Một tia áng trắng chiếu tới bản hai mặt ong ong với góc tới i = 600. Biết chiết uất của bản mặt đối với tia t m và tia đỏ lần lượt là 1,732 và 1,70. Bề dày của bản mặt e = 2 cm. Độ rộng của chùm tia khi ra khỏi bản mặt là A. 0,146 cm. B. 0,0146 m. C. 0,0146 cm. D. 0,292 cm. Câu 3: Đặt điện áp oay chiều có giá trị hiệu dụng 60V vào đoạn mạch nối tiếp gồm cuộn dây có r  20 ; Z L  50 , tụ điện ZC  65  và biến trở R. Điều chỉnh R thay đổi t 0   thì thấy công uất toàn mạch đạt cực đại là A. 120 W. B. 115,2 W. C. 40 W. D. 105,7 W. Câu 4: ia nào au đây có bản chất khác với các tia còn lại A. Tia gamma. B. Tia X. C. ia t ngoại. D. Tia catôt. Câu 5: Một ợi dây đàn hồi c ng ngang, đang có óng d ng ổn định. rên dây, A là một điểm nút, B là điểm bụng gần A nhất với AB = 18 cm, M là một điểm trên dây cách B một khoảng 12 cm. Biết rằng trong một chu kỳ óng, khoảng thời gian mà độ lớn vận tốc dao động của phần t B nhỏ hơn vận tốc cực đại của phần t M là 0,1 . ốc độ truyền óng trên dây là A. 3,2 m/s. B. 5,6 m/s. C. 4,8 m/s. D. 2,4 m/s. 23 Câu 6: Dùng hạt prôtôn có động n ng K p  5, 58 MeV bắn vào hạt nhân 11 Na đứng yên, ta thu được hạt  và hạt X có động n ng tương ứng là K  6,6 MeV ; K X  2,64 MeV . Coi rằng phản ứng không kèm theo bức ạ gamma, lấy khối lượng hạt nhân t nh theo u ấp ỉ bằng ố khối của nó. Góc giữa vectơ vận tốc của hạt α và hạt X là A. 1700. B. 1500. C. 700. D. 300. Câu 7: rong hệ Mặt rời hai hành tinh có quỹ đạo a nhau nhất là A. hủy tinh và hiên vương tinh. B. hủy tinh và Hải vương tinh. C. Kim tinh và Hải vương tinh. D. Kim tinh và hiên vương tinh. Câu 8: Một con lắc lò o đặt trên mặt phẳng nằm ngang gồm lò o nhẹ, độ cứng k  50 N / m , một đầu cố định, đầu kia gắn với vật nhỏ khối lượng m1  100 g . Ban đầu giữ vật m1 tại vị tr lò o bị nén 10 cm, đặt một vật nhỏ khác khối lượng m2  400 g át vật m1 rồi thả nhẹ cho hai vật bắt đầu chuyển động dọc theo phương của trục lò o. Hệ ố ma át trượt giữa các vật với mặt phẳng ngang   0,05. Lấy g  10m / s 2 . hời gian t khi thả đến khi vật m2 d ng lại là A. 2,16 s. B. 0,31 s. C. 2,21 s. D. 2,06 s. Câu 9: rong th nghiệm Y-âng về giao thoa ánh áng, màn quan át E cách mặt phẳng chứa hai khe S1S2 một khoảng D  1, 2 m. Đặt giữa màn và mặt phẳng hai khe một thấu k nh hội tụ, người ta tìm được hai vị tr của thấu k nh cách nhau 72 cm cho ảnh rõ nét của hai khe trên màn, ở vị tr ảnh lớn hơn thì khoảng cách giữa hai khe ảnh S1' S 2'  4 mm. Bỏ thấu k nh đi, rồi chiếu áng hai khe bằng nguồn điểm S phát bức ạ đơn ắc   750nm thì khoảng vân thu được trên màn là A. 0,225 mm. B. 1,25 mm. C. 3,6 mm. D. 0,9 mm. 14 Câu 10: rong mạch dao động lý tưởng có dao động điện t tự do với điện t ch cực đại của một bản tụ là q 0 và dòng điện cực đại qua cuộn cảm là I0. Khi dòng điện qua cuộn cảm bằng I 0 / n (với n > 1) thì điện t ch của tụ có độ lớn A. q0 1  1/ n2 . B. q0 / 1  1/ n2 . C. q0 1  2 / n2 . D. q0 / 1  2 / n2 . Câu 11: Một khối chất phóng ạ Rađôn, au thời gian một ngày đêm thì ố hạt nhân ban đầu giảm đi 18,2%. Hằng ố phóng ạ của Rađôn là A. 0,2 (s-1). B. 2,33.10-6 (s-1). C. 2,33.10-6 (ngày-1). D. 3 (giờ-1). Câu 12: Cho đoạn mạch RLC với L / C  R 2 , đặt vào hai đầu đoạn mạch trên điện áp oay chiều u  U 2 cos t , (với U không đổi,  thay đổi được). Khi   1 và   2  91 thì mạch có cùng hệ ố công uất, giá trị hệ ố công uất đó là A. 3 / 73. B. 2 / 13. C. 2 / 21. D. 4 / 67. Câu 13: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 và một tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được óng điện t có bước óng 0 . Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc ong ong với tụ C0 của mạch dao động, khi đó máy thu được óng có bước óng A. 0 (n  1) / n . B. 0 n /(n  1). C. 0 / n . D. 0 n . Câu 14: Cho mạch điện gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với biến trở R. Đặt vào đoạn mạch trên điện áp oay chiều ổn định u  U 0 cos t. Khi R  R0 thì thấy điện áp hiệu dụng trên biến trở và trên cuộn dây bằng nhau. Sau đó t ng R t giá trị R0 thì A. công uất toàn mạch t ng rồi giảm. B. công uất trên biến trở t ng rồi giảm. C. công suất trên biến trở giảm. D. cường độ dòng điện t ng rồi giảm. Câu 15: Một ợi dây đàn hồi AB hai đầu cố định được k ch th ch dao động với tần ố 20Hz thì trên dây có óng d ng ổn định với 3 nút óng (không t nh hai nút ở A và B). Để trên dây có óng d ng với 2 bụng óng thì tần ố dao động của ợi dây là A. 10 Hz. B. 12 Hz. C. 40 Hz. D. 50 Hz. Câu 16: Khi elêctrôn ở quỹ đạo d ng thứ n thì n ng lượng của nguyên t hiđrô được ác định bởi En  13, 6 / n 2 (eV), với n  N *. Một đám kh hiđrô hấp thụ n ng lượng chuyển lên trạng thái d ng có n ng lượng cao nhất là E3 (ứng với quỹ đạo M). ỉ ố giữa bước óng dài nhất và ngắn nhất mà đám kh trên có thể phát ra là A. 27/8. B. 32/5. C. 32/27. D. 32/3. Câu 17: Độ bền vững của hạt nhân phụ thuộc vào A. khối lượng hạt nhân. B. n ng lượng liên kết. C. độ hụt khối. D. tỉ ố giữa độ hụt khối và ố khối. Câu 18: rong quá trình truyền óng, khi gặp vật cản thì óng bị phản ạ. ại điểm phản ạ thì óng tới và óng phản ạ ẽ A. luôn cùng pha. B. không cùng loại. C. luôn ngược pha. D. cùng tần ố. Câu 19: Chất kh ở áp uất thấp, khi được k ch th ch ở nhiệt độ thấp hơn o với khi phát quang phổ vạch ẽ phát ạ A. quang phổ vạch. B. quang phổ đám. C. quang phổ liên tục. D. quang phổ vạch hấp thụ. Câu 20: Đặt vào hai đầu cuộn ơ cấp của máy biến áp l tưởng điện áp oay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi. Nếu quấn thêm vào cuộn thứ cấp 90 vòng thì điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp để hở thay đổi 30% o với lúc đầu. Số vòng dây ban đầu ở cuộn thứ cấp là A. 1200 vòng. B. 300 vòng. C. 900 vòng. D. 600 vòng. Câu 21: rong một máy phát điện oay chiều một pha, nếu tốc độ quay của rôto t ng thêm 60 vòng/phút thì tần ố của dòng điện oay chiều do máy phát ra t ng t 50 Hz đến 60 Hz và uất điện động hiệu dụng của máy thay đổi 40 V o với ban đầu. Nếu tiếp tục t ng tốc độ quay của rôto thêm 60 vòng/phút nữa thì uất điện động hiệu dụng do máy phát ra khi đó là A. 280V. B. 320V. C. 240V. D. 400V Câu 22: Giả công uất cung cấp cho động cơ không đồng bộ ba pha không đổi. Khi rôto của động cơ quay với tốc độ góc 1 hoặc  2 (với 1  2 ) thì dòng điện cảm ứng trong khung dây của rôto lần lượt là I1 hoặc I 2 , ta có mối quan hệ A. I1  I 2  0. B. I1  I 2  0. C. I1  I 2 . D. I1  I 2 . Câu 23: Khi phân t ch th nghiệm về hiện tượng cảm ứng điện t , người ta phát hiện ra A. điện trường oáy. B. t trường oáy. C. điện t trường. D. điện trường. Câu 24: Một con lắc lò o treo thẳng đứng. Nâng vật lên để lò o không biến dạng rồi thả nhẹ thì vật dao động điều hòa theo phương thẳng đứng quanh vị tr cân bằng O. Khi vật đi qua vị tr có tọa độ x  2,5 2 cm thì có vận tốc 50 cm/ . Lấy g  10m / s 2 . nh t lúc thả vật, thời gian vật đi được quãng đường 27,5 cm là A. 5,5s. B. 5s. C. 2 2 /15 s. D.  2 /12 s. Câu 25: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào au đây ai A. Biên độ dao động phụ thuộc vào tần ố của ngoại lực. B. ần ố ngoại lực t ng thì biên độ dao động t ng. 15 C. ần ố dao động bằng tần ố của ngoại lực. D. Dao động theo quy luật hàm in của thời gian. Câu 26: Một vật dao động điều hòa với chu kỳ thì pha của dao động A. không đổi theo thời gian. B. biến thiên điều hòa theo thời gian. C. tỉ lệ bậc nhất với thời gian. D. là hàm bậc hai của thời gian. 210 Câu 27: Hạt nhân 84 Po đang đứng yên thì phóng ạ α, ngay au phóng ạ đó, động n ng của hạt  A. bằng động n ng của hạt nhân con. B. nhỏ hơn động n ng của hạt nhân con. C. bằng không. D. lớn hơn động n ng của hạt nhân con. Câu 28: Hai con lắc lò o treo thẳng đứng, vật treo có khối lượng lần lượt là 2m và m. ại thời điểm ban đầu đưa các vật về vị tr để lò o không biến dạng rồi thả nhẹ cho hai vật dao động điều hòa. Biết tỉ ố cơ n ng dao động của hai con lắc bằng 4. ỉ ố độ cứng của hai lò o là A. 4. B. 2. C. 8. D. 1. Câu 29: Khi t ng hiệu điện thế của một ống tia X thêm 40 % thì bước óng ngắn nhất của tia X mà ống phát ra giảm đi A. 12,5 %. B. 28,6 %. C. 32,2 %. D. 15,7 %. Câu 30: ất cả các phôtôn truyền trong chân không có cùng A. tần ố. B. bước óng. C. tốc độ. D. n ng lượng. Câu 31: Một con lắc đơn dao động điều hoà với biên độ góc 0  0,1rad tại nơi có g = 10m/ 2. ại thời điểm ban đầu vật đi qua vị tr có li độ dài s  8 3 cm với vận tốc v = 20 cm/ . Độ lớn gia tốc của vật khi nó đi qua vị tr có li độ 8 cm là A. 0,075m/s2. B. 0,506 m/s2. C. 0,5 m/s2. D. 0,07 m/s2. Câu 32: rong quang phổ của nguyên t hiđrô, nếu biết được ba bước óng dài nhất của các vạch trong dãy Laiman thì có thể t nh được bao nhiêu giá trị bước óng của các vạch trong dãy Banme? A. 2. B. 1. C. 3. D. 4. Câu 33: Một óng cơ học lan truyền trên mặt thoáng chất lỏng nằm ngang với tần ố 10 Hz, tốc độ truyền óng 1,2 m/ . Hai điểm M và N thuộc mặt thoáng, trên cùng một phương truyền óng, cách nhau 26 cm (M nằm gần nguồn óng hơn). ại thời điểm t, điểm N hạ uống thấp nhất. Khoảng thời gian ngắn nhất au đó điểm M hạ uống thấp nhất là A. 11/120s. B. 1/ 60s. C. 1/120s. D. 1/12s. Câu 34: Phản ứng phân hạch được thực hiện trong lò phản ứng hạt nhân. Để đảm bảo hệ ố nhân nơtrôn k = 1, người ta dùng các thanh điều khiển. Những thanh điều khiển có chứa A. urani và plutôni. B. nước nặng. C. bo và cađimi. D. kim loại nặng. Câu 35: Đặt điện áp oay chiều u  U 0 cos t (với U 0 ,  không đổi) vào hai đầu đoạn mạch RLC, trong đó cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi. Khi L  L1 hay L  L2 với L1  L2 thì công uất tiêu thụ của mạch điện tương ứng P1 , P2 với P1  3P2 ; độ lệch pha giữa điện áp hai đầu mạch điện với cường độ dòng điện trong mạch tương ứng 1 , 2 với 1  2   / 2. Độ lớn của 1 và  2 là: A.  / 3 ;  / 6. B.  / 6 ;  / 3. C. 5 /12 ;  /12. D.  /12 ; 5 /12. Câu 36: Một tên l a bắt đầu bay lên theo phương thẳng đứng với gia tốc a = 3g. rong tên l a có treo một con lắc đơn dài l  1m, khi bắt đầu bay thì đồng thời k ch th ch cho con lắc thực hiện dao động nhỏ. Bỏ qua ự thay đổi gia tốc rơi tự do theo độ cao. Lấy g  10m / s 2 ;  2  10. Đến khi đạt độ cao h  1500 m thì con lắc đã thực hiện được ố dao động là A. 20. B. 14. C. 10. D. 18. Câu 37: heo thuyết tương đối, một hạt có n ng lượng nghỉ gấp 4 lần động n ng của nó, thì hạt chuyển động với tốc độ A. 1,8.105 km/s. B. 2,4.105 km/s. C. 5,0.105 m/s. D. 5,0.108 m/s Câu 38: Cho mạch điện RLC, tụ điện có điện dung C thay đổi. Điều chỉnh điện dung ao cho điện áp hiệu dụng của tụ đạt giá trị cực đại, khi đó điện áp hiệu dụng trên R là 75 V. Khi điện áp tức thời hai đầu mạch là 75 6 V thì điện áp tức thời của đoạn mạch RL là 25 6 V . Điện áp hiệu dụng của đoạn mạch là A. 75 6 V . B. 75 3 V . C. 150 V. D. 150 2 V . Câu 39: Hai nguồn phát óng kết hợp A, B với AB  16 cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình u A  5cos(30 t ) mm; uB  5cos(30 t   / 2) mm . Coi biên độ óng không đổi, tốc độ óng v  60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và a O nhất cách O một đoạn tương ứng là A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. Câu 40: rong mạch điện oay chiều RLC, các phần t R, L, C nhận được n ng lượng cung cấp t nguồn điện oay chiều. N ng lượng t phần t nào không được hoàn trả trở về nguồn điện? A. Điện trở thuần. B. ụ điện và cuộn cảm thuần. C. ụ điện. D. Cuộn cảm thuần. 16 Câu 41: Hai vật A và B dán liền nhau mB  2mA  200 g , treo vào một lò o có độ cứng k = 50 N/m. Nâng hai vật lên đến vị tr lò o có chiều dài tự nhiên l0  30 cm thì thả nhẹ. Hai vật dao động điều hoà theo phương thẳng đứng, đến vị tr lực đàn hồi của lò o có độ lớn lớn nhất thì vật B bị tách ra. Chiều dài ngắn nhất của lò o au đó là A. 26 cm. B. 24 cm. C. 30 cm. D. 22 cm. Câu 42: Dựa vào tác dụng nào của tia t ngoại mà người ta có thể tìm được vết nứt trên bề mặt ản phẩm bằng kim loại? A. kích thích phát quang. B. nhiệt. C. hủy diệt tế bào. D. gây ra hiện tượng quang điện. Câu 43: Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện t tự do với chu kỳ . ại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang t ng, au đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện t ch trên bản tụ có độ lớn 2.109 C. Chu kỳ dao động điện t của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0, 25ms. C. 0,5 s. D. 0, 25 s. Câu 44: Pin quang điện là nguồn điện, trong đó có ự biến đổi A. hóa n ng thành điện n ng. B. n ng lượng điện t thành điện n ng. C. cơ n ng thành điện n ng. D. nhiệt n ng thành điện n ng. Câu 45: Mạch điện RCL nối tiếp có C thay đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch u  150 2cos100 t (V). Khi C  C1  62,5/  ( F ) thì mạch tiêu thụ công uất cực đại Pmax = 93,75 W. Khi C  C2  1/(9 ) (mF ) thì điện áp hai đầu đoạn mạch RC và cuộn dây vuông pha với nhau, điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây khi đó là A. 90 V. B. 120 V. C. 75 V D. 75 2 V. Câu 46: Hai nguồn óng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng dao động theo phương trình u A  uB  4cos(10 t ) mm. Coi biên độ óng không đổi, tốc độ óng v  15cm / s . Hai điểm M1 , M 2 cùng nằm trên một elip nhận A, B làm tiêu điểm có AM1  BM1  1cm và AM 2  BM 2  3,5 cm. ại thời điểm li độ của M1 là 3 mm thì li độ của M2 tại thời điểm đó là A. 3 mm. B. 3 mm. C.  3 mm. D. 3 3 mm. Câu 47: Phát biểu ai khi nói về thuyết điện t của Mắc – xoen: A. Dòng điện dịch gây ra biến thiên điện trường trong tụ điện. B. Không có ự tồn tại riêng biệt của điện trường và t trường. C. trường biến thiên càng nhanh thì cường độ điện trường oáy càng lớn. D. Điện trường biến thiên theo thời gian làm uất hiện t trường. Câu 48: Cho phản ứng hạt nhân + D   + n. Biết n ng lượng liên kết riêng của hai hạt nhân và  lần lượt là 2,823 MeV; 7,076 MeV và độ hụt khối của hạt nhân D là 0,0024u. Lấy 1u = 931,5 (MeV/c2). N ng lượng mà phản ứng tỏa ra là A. 17,599 MeV. B. 17,499 MeV. C. 17,799 MeV. D. 17,699 MeV. Câu 49: rong th nghiệm giao thoa Y-âng, nguồn S phát ánh áng đơn ắc có bước óng  người ta đặt màn quan át cách mặt phẳng hai khe một khoảng D thì khoảng vân là 1mm. Khi khoảng cách t màn quan át đến mặt phẳng hai khe lần lượt là D  D hoặc D  D thì khoảng vân thu được trên màn tương ứng là 2i và i. Nếu khoảng cách t màn quan át đến mặt phẳng hai khe là D  3D thì khoảng vân trên màn là A. 3 mm. B. 2,5 mm. C. 2 mm. D. 4 mm. Câu 50: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở R, tụ điện có điện dung C và cuộn dây có độ tự cảm L, điện trở r. Biết L  CR2  Cr 2 . Đặt vào đoạn mạch điện áp oay chiều u  U 2 cos t (V ) thì điện áp hiệu dụng của đoạn mạch RC gấp 3 lần điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây. Hệ ố công uất của đoạn mạch là A. 0,866. B. 0,657. C. 0,785. D. 0,5. Đáp án: 1C; 2C; 3B; 4D; 5D; 6A; 7B; 8D; 9D; 10A; 11B; 12A; 13A; 14C; 15A; 16B; 17D; 18D; 19B; 20B; 21A; 22C; 23A; 24A; 25B; 26C; 27D; 28D; 29B; 30C; 31B; 32A; 33B; 34C; 35B; 36C; 37A; 38C; 39D; 40A; 41D; 42A; 43C; 44B; 45B; 46D; 47A; 48A; 49C; 50A Hướng dẫn 8. Vật m2 ẽ rời khỏi m1 khi chúng đi qua vị tr mà lò o không biến dạng(1/4 chu kỳ =  / 20(s) ). Vận tốc m2: ½mv2=kA2/20, 9 . iếp au đó m2 chuyển động chậm dần đều với gia tốc a  g  0,5m / s 2 . μmgA, nên v Vậy thời gian cần tìm t = ¼ + v/a = 2,06 . 12 Z L ZC 2 9 1 L /C Z 'L R2 9Z L ; Z 'C ZL 1 Z ; cos 9 C 1 R; ZC 3 3R cos ' Z R2 Z LC Z 'LC (Z L ZC )2 ZC R ZL 73 9 9Z L cos 1 Z 9 C R /Z v2 31. Gia tốc pháp tuyến at =  s  0,5m / s . Gia tốc pháp tuyến an   a  at2  an2  0,506 m / s 2 l 2 2 17 ZL 3 73 1 Z 9 C 35. Công uất P1  3P2  I1 I2  3 3 cos  2 cos  1 ; L1  L 2   1 ;  2 ..saocho : 3 sin  1 cos  1  3 tan  1   1   / 6;  2   / 3 . 2 38. Điều chỉnh điện dung để UC cực đại thì uLR vuông pha với u nên u  U 0 cos ; u LR  U 0 LR sin   mà 1  U 02R 1 U 02 45 ZC 1 U RC 2 1 2 ) : (1  nên U 02  (u 2  u LR U 02LR 160 ; ZC 2 U Lr ZC 2 2.4 cos uM 2 cos d2 / uM 1 cos d2 / 50 L CR 2 Z L ZC 90 ; I 1 r ZL R 3cmu M 1 46 R2  Cr 2 ZL R2 R 3 ; ZC Rr d1 Pmax Z L ZC 2 cos( t I2 d1 d2 3 uM 2 /6 /3 r2 Z LZC ;U RC Z R 14400 cos cos 3R 2 U u LR )  72 .25 2  U  0  150V . 2 U 0R 2 0, 625A U u 2 u LR  1 U 02 U 02LR ); u M 2 3U Lr (R r )2 U I1 r U Z' 240 ; Z L 0, 6A 3u M 1 2 Z RC 160 I 2Z Lr 120V d '1 cos( t d '2 ); d1 d2 d '1 d '2 3 3cm 2 3Z Lr 4R 2 Z LC U Lr d2 2.4 cos ZC 1 3 ÔN THI ĐH MÔN VẬT LÍ (Thầy Bùi Bá Đạo – HN – L1/2013) R2 cos ZC2 3(Z L2 R r Z R2 ) 3 2 3Z L2 ZC2 2R 2 ; 0, 866 Ngày:..…………….…………………. Họ và tên: Nguyễn Thế Hiệp – Lớp 12 Toán – THPT Chuyên Bắc Giang Câu 1: Một ợi dây đàn hồi dài l  60 cm được treo lơ l ng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần ố thay đổi t 60 Hz đến 180 Hz . Biết tốc độ truyền óng trên dây là v  8 m s . rong quá trình thay đổi tần ố thì có bao nhiêu giá trị của tần ố có thể tạo ra óng d ng trên dây? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 Câu 2: rong th nghiệm Y  âng về giao thoa ánh áng, khoảng cách giữa hai khe là a  1 mm , khoảng cách t mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan át là D  2 m . Nguồn S phát đồng thời 2 bức ạ có bước óng 1  0, 48  m và 2 . Trong khoảng rộng trên màn dài L  19, 2 mm , ch nh giữa là vân trung tâm, đếm được 35 vân áng trong đó có 3 vân áng là kết quả trùng nhau của hệ hai bức ạ. nh 2 biết hai trong ba vân áng trùng nhau đó nằm ở ngoài cùng của bề rộng L? A. 0, 75  m B. 0,50  m C. 0, 60  m D. 0, 40  m Câu 3: Một ống Rơn ghen phát ra tia X có bước óng ngắn nhất là 5.10 10 m . Bỏ qua vận tốc ban đầu của các electron khi bứt ra khỏi catot. Giả 100 % động n ng của các electron biến thành nhiệt làm nóng đối catot và cường độ dòng điện chạy qua ống là I  2 mA . Nhiệt lượng tỏa ra trên đối catot trong 1 phút là A. 298,125 J B. 29,813 J C. 928,125 J D. 92,813 J Câu 4: rong dao động điều hòa của con lắc lò o thẳng đứng thì phát biểu nào au đây là đúng? Hợp lực tác dụng lên vật có độ lớn bằng nhau khi vật ở vị tr lò o có chiều dài ngắn nhất hoặc dài nhất. Lực đàn hồi luôn cùng chiều với chiều chuyển động khi vật đi về vị tr cân bằng. Với mọi giá trị của biên độ, lực đàn hồi luôn ngược chiều với trọng lực. Lực đàn hồi đổi chiều tác dụng khi vận tốc bằng không. Câu 5: rong th nghiệm Y  âng về giao thoa ánh áng, nguồn S phát bức ạ có bước óng   600 nm , khoảng cách giữa hai khe là a  1,5 mm , khoảng cách t mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan át là D  2, 4 m . Dịch chuyển một mối hàn của cặp nhiệt điện trên màn E theo đường ong ong với mặt phẳng chứa hai khe thì cứ au một khoảng bằng bao nhiêu, kim điện kế lại lệch nhiều nhất? A. 0,80 mm B. 0,96 mm C. 0,48 mm D. 0,60 mm Câu 6: Một con lắc lò o nằm ngang gồm vật nhỏ khối lượng m  200 g , lò o có độ cứng k  10 N m , hệ ố ma át giữa vật và mặt phẳng ngang là   0,1 . Ban đầu vật được giữ ở vị tr lò o dãn 10 cm. Sau đó thả nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g  10 m s 2 . rong thời gian kể t lúc thả cho tới khi tốc độ của vật bắt đầu giảm thì công của lực đàn hồi bằng A. 48 mJ B. 20 mJ C. 50 mJ D. 42 mJ 18 Câu 7: Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  120 2 cost V  . Khi   1  100 rad s thì dòng điện ớm pha hơn điện áp góc  6 và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi   1  100 rad s và   2  400 rad s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là A. 0, 2  H B. 0,3  H C. 0, 4  H D. 0, 6  H Câu 8: rong hiện tượng giao thoa óng trên mặt nước, cho hai nguồn kết hợp A, B dao động cùng pha. Gọi I là trung điểm của AB. Điểm M nằm trên đoạn AB cách I 2 cm . Bước óng là   24 cm . Khi I có li độ  6 mm thì li độ của M là A.  3 3 mm B. 3 3 mm C. 3 mm D.  3 mm Câu 9: Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R  20  và R  80  thì công uất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R  R1  50  thì công uất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R  R2  15  thì công uất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng? A. P2  P1  P B. P2  P  P1 C. P  P1  P2 D. P  P2  P1 Câu 10: Cho hai con lắc lò o giống hệt nhau. K ch th ch cho hai con lắc dao động điều hòa với biên độ lần lượt là 2A và A và dao động cùng pha. Chọn gốc thế n ng tại vị tr cân bằng của hai con lắc. Khi động n ng của con lắc thứ nhất là 0,6 J thì thế n ng của con lắc thứ hai là 0,05 J. Hỏi khi thế n ng của con lắc thứ nhất là 0,4 J thì động n ng của con lắc thứ hai là bao nhiêu? A. 0,1 J B. 0, 2 J C. 0, 4 J D. 0, 6 J Câu 11: Hạt nhân X phóng ạ biến thành hạt nhân bền Y. Ban đầu có một mẫu chất X tinh khiết. ại thời điểm t nào đó, tỉ ố của ố hạt nhân Y o với ố hạt nhân X là 3 1 thì au đó 110 phút, tỉ ố đó là 127 1. Chu kì bán rã của X bằng A. 11 phút B. 22 phút C. 27,5 phút D. 55 phút Câu 12: Một chất điểm dao động điều hòa dọc theo trục O với chu kì T  1 s . ại thời điểm t1 nào đó, li độ của chất điểm là  2 cm . ại thời điểm t2  t1  0, 25  s  thì vận tốc của vật có giá trị bằng A. 4 cm s B.  2 cm s C. 2 cm s D.  4 cm s Câu 13: Cho biết bước óng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pa en trong quang phổ của hidro lần lượt là 1 , 2 và 3 . Bước óng ngắn nhất có thể tìm được t ba bức ạ này là   2  3 12 3 12 3  A. min  1 B. min  C. min  D. min  1 3 12 3 1  2  3 12  2 3  31 1  3 Câu 14: Cho đoạn mạch điện oay chiều gồm hai phần t X và Y mắc nối tiếp. Khi đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp oay chiều có giá trị hiệu dụng là U thì điện áp hiệu dụng giữa hai đầu phần t X và Y lần lượt là U 3 và 2U . Phần t X và Y tương ứng là A. tụ điện và cuộn dây không thuần cảm. B. tụ điện và cuộn dây thuần cảm. C. cuộn dây và điện trở thuần. D. tụ điện và điện trở thuần. Câu 15: Một con lắc đơn gồm vật nặng khối lượng m gắn với dây treo có chiều dài l. vị tr cân bằng kéo vật ao cho góc 2 0 lệch của ợi dây o với phương thẳng đứng là  0  60 rồi thả nhẹ. Lấy g  10 m s . Bỏ qua mọi ma át. Độ lớn gia tốc của vật khi độ lớn lực c ng dây bằng trọng lượng là 2 2 2 2 A. 0 m s B. 10 5 3 m s C. 10 3 m s D. 10 6 3 m s Câu 16: Một máy phát điện oay chiều ba pha mắc hình ao có điện áp pha 220 V , tải tiêu thụ mắc hình ao gồm điện trở R  220  ở pha 1 và pha 2, tụ điện có dung kháng Z C  220  ở pha 3. Dòng điện trong dây trung hòa có giá trị hiệu dụng bằng A. 1 A B. 0 A C. 2 A D. 2 A Câu 17: Con lắc lò o treo thẳng đứng. Khi vật ở vị tr cân bằng thì lò o dãn l . K ch th ch cho con lắc dao động điều hòa theo phương thẳng đứng với chu kì thì thấy thời gian độ lớn gia tốc của con lắc không lớn hơn gia tốc rơi tự do g nơi đặt con lắc là T 3 . Biên độ dao động A của con lắc bằng A. 2 l B. 3 l C. l 2 D. 2 l Câu 18: Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì . Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t  3T 4 là A. 3A  B. A 2  2  C. 3 A 2 19  D. A 2  3  Câu 19: Một máy biến thế có tỉ ố vòng của cuộn ơ cấp o với cuộn thứ cấp là N1 N 2  5 , hiệu uất 96 %, nhận một công uất 10 kW ở cuộn ơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn ơ cấp là 1 kV. Hệ ố công uất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi ắt k n, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng A. 30 A B. 40 A C. 50 A D. 60 A Câu 20: Một động cơ điện oay chiều hoạt động liên tục trong một ngày đêm tiêu thụ lượng điện n ng là 12 kWh. Biết hệ ố công uất của động cơ là 0,83. Động cơ tiêu thụ điện n ng với công uất tức thời cực đại bằng A. 0, 71 kW B. 1, 0 kW C. 1,1 kW D. 0, 6 kW Câu 21: Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m s 2 với phương trình của li độ dài s  2, 0 cos 7t  cm  , t t nh bằng . Khi con lắc qua vị tr cân bằng thì tỉ ố giữa lực c ng dây và trọng lượng bằng A. 1, 01 B. 0,95 C. 1, 08 D. 1, 05 Câu 22: rong th nghiệm Y  âng về giao thoa ánh áng, khoảng cách giữa hai khe là a  0,5 mm , khoảng cách t mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan át là D  1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức ạ có bước óng 1  0, 4  m , 2  0, 5  m và 3  0, 6  m . rên khoảng t M đến N với MN  6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23: Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp oay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần ố góc  thay đổi được. Khi   1  50  rad s  thì hệ ố công uất của mạch bằng 1. Khi   1  150  rad s  thì hệ ố công uất của mạch là 1 3 . Khi   3  100  rad s  thì hệ ố công uất của mạch là A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866 Câu 24: Điện n ng được truyền tải t trạm t ng áp tới trạm hạ áp bằng đường dây tải điện một pha có điện trở R  50  . Biết điện áp hiệu dụng ở hai đầu cuộn ơ cấp và thứ cấp của máy hạ áp lần lượt là 3000 V và 300 V. Cường độ dòng điện hiệu dụng chạy trong cuộn thứ cấp của máy hạ áp là I  200 A . Bỏ qua hao tốn n ng lượng ở các máy biến áp. Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn thứ cấp của máy t ng áp là A. 2000 V B. 3000 V C. 4000 V D. 6000 V Câu 25: Dùng proton bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên để gây ra phản ứng p  37 Li  2 Biết phản ứng trên là phản ứng tỏa n ng lượng và hai hạt  tạo thành có cùng động n ng. Lấy khối lượng các hạt nhân theo đơn vị u gần đúng bằng ố khối của chúng. Góc  giữa hướng chuyển động của các hạt  bay ra có thể A. có giá trị bất kì. B. bằng 600. C. bằng 1200. D. bằng 1600. Câu 26: Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i  2 cos100 t  A  . Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 kể t t = 0 là A. 1 25  C  B. 1 50  C  C. 0  C  D. 1 100  C  Câu 27: Cho l ng k nh có góc chiết quang A đặt trong không kh . Chiếu chùm tia áng đơn ắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi l ng k nh nằm át mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 3 ánh áng đơn ắc màu cam, chàm, t m theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai A. gồm tia chàm và tia t m. B. chỉ có tia t m. C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia t m. Câu 28: Mạch chọn óng của một máy thu vô tuyến điện gồm cuộn dây thuần cảm và một bộ tụ điện có điện dung C 0 không đổi mắc ong ong với tụ oay có điện dung biến thiên t 10 pF đến 250 pF thì góc oay biến thiên t 00 đến 1200. Điện dung của tụ điện tỉ lệ với góc oay theo hàm bậc nhất. Mạch này thu được óng điện t có bước óng t 10 m đến 30 m. Người ta mắc nối tiếp thêm vào mạch một cuộn cảm thuần giống hệt cuộn cảm thuần trước thì cần oay góc của tụ oay bằng bao nhiêu ( kể t vị tr có điện dung cực tiểu ) để thu được óng điện t có bước óng 20 m? A. 10 0 B. 150 C. 300 D. 450 Câu 29: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x  10 cos10 t  cm  . Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50  cm s  lần thứ 2012 tại thời điểm A. 2413 12 s B. 1207 12 s C. 1205 12 s D. 2415 12 s Câu 30: Đặt điện áp oay chiều có biểu thức u  120 2 cos 100 t   2  (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R 0 thì công uất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan