Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 12 đề luyện thi đại học quốc gia môn vật lý năm 2015 có đáp án lời giải chi tiết...

Tài liệu 12 đề luyện thi đại học quốc gia môn vật lý năm 2015 có đáp án lời giải chi tiết

.PDF
139
210
139

Mô tả:

GỬI ĐẾN CÁC TRÒ THÂN YÊU!!! LỜI GIẢI CHI TIẾT 12 ĐỀ LUYỆN THI ĐẠI HỌC MÔN VẬT LÝ NĂM 2015 Với vai trò là người anh, người thầy đi trước. Thầy có vài lời khuyên nho nhỏ dành cho mấy trò của thầy nek. Còn có mấy ngày nữa các em lên đường thi rồi. Những ngày này các em nên giải Đề và hệ thống lại kiến thức của 7 chương Vật Lý 12 nhé! Những phần nào quên các em nên hệ thống ghi ra vở và ôn lại. Đừng tập trung vào câu quá khó, để câu Dễ + Lý thuyết ta không làm được hoặc làm sai để rồi ta không chiến thắng. Các em muốn chiến thắng các em phải có chiến lược rõ ràng. Áp dụng 7 nốt nhạc sau nghe mấy em. 1. Ăn uống điều độ: uống sữa, ăn bổ vào, bù ngủ là đi ngủ, nhưng ngủ <6h thôi nghe mấy em. 2. Buổi sáng sớm học lý thuyết. 3. Buổi trưa + chiều giải đề. 4. Buổi tối giải đề + ôn luyện. 5. Trước khi đi ngủ nên nhẩm lại những cái gì trong ngày học hay quên nhất. 6. Gần ngày thi mấy trò nên ngồi nhẩm, đọc lại lý thuyết, cách giải cho dạng toán đó thôi. Đừng ngồi cắm vào giải chi nữa. Sẽ làm não ta căng thẳng đó.hjx 7. Trước ngày đi thi, tối đó ngủ một giấc thật ngon, thật sâu để sáng mai làm bài cho tốt. Không nên học hay xem gì cả. Có học là bữa ni lo học đi, đến ngày đó em nào thức khuya ôn lại bài là không hiệu quả. Mấy em yên tâm những cái gì đã học, vào phòng thi yên tĩnh các em sẽ nhớ lại hết đó!!! Một ngày mấy trò nên chia đều học các môn ra nhé!! Đừng tập trung vào một môn để rồi môn kia ta quên mất cách giải, không đạt điểm cao cho môn đó. Đặc biệt môn Vật Lý lý thuyết nhiều, mấy em nên ôn kĩ cuốn: “Siêu Lý Thuyết” của thầy nhé!!! Mấy em cố gắng giải hết rồi đã xem Đáp án nha. Nếu chưa giải được thì tham khảo đáp án của Thầy, sau đó giải lại tìm cách giải nhanh cho câu đó nha. Các em nên tự giải đi giải lại. Sao cho một đề mấy em giải còn có 70 phút là ok. Chúc mấy em Thành Công nhé!!! KHÔNG CÓ SỰ THÀNH CÔNG NÀO MÀ KHÔNG ĐỔ MỒ HÔI, NƯỚC MẮT HẾT MẤY EM!!! CHÚC MẤY TRÒ THI ĐIỂM CAO NHẤT VÀ ĐẠT ĐƯỢC ƯỚC MƠ CỦA MÌNH NHÉ! Trong quá trình biên soạn đáp án chi tiết sẽ không tránh khỏi thiếu sót, cho dù thầy đã cố gắng hết sức. Kiệt sức rồi mấy em ơi!!! Huhu. Mong sự phản hồi góp ý chân thành từ mấy em thân yêu và đồng nghiệp khi đọc tài liệu này! Xin chân thành cảm ơn!!! Thầy Huỳnh Cường Mọi địa chỉ xin gửi về: SDT: 0905 423 715 Gmail: [email protected] Facebook: https://www.facebook.com/daigia.phonui8 TRANG 1 ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 1. Năm học 2014 – 2015 (Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1: Vật dao động điều hòa có vận tốc cực đại bằng 3m/s và gia tốc cực đại bằng 30 (m/s2). Thời điểm ban đầu vật có vận tốc 1,5m/s và thế năng đang tăng. Hỏi vào thời điểm nào gần nhất sau đây vật có gia tốc bằng 15 (m/s2): A. 0,10s; B. 0,15s; C. 0,20s D. 0,05s;    A c o s4 t . Thời điểm chất điểm Câu 2: Vật nặng trong con lắc lò xo dao động điều hòa với phương trình x  6  đi qua vị trí có động năng bằng thế năng lần 2014 và 2015 lần lượt là bao nhiêu? A. 12079 s 48 B. 12085 s 48 C. 1007 s 12 D. 12079 s 24 Câu 3: Hai chất điểm dao động điều hoà trên hai trục tọa độ Ox và Oy vuông góc với nhau (O là vị trí cần bằng của cả hai chất điểm). Biết phương trình dao động của hai chất điểm là: x = 2cos(5πt +π/2)cm và y =4cos(5πt – π/6)cm. Khi chất điểm thứ nhất có li độ x =  3 cm và đang đi theo chiều âm thì khoảng cách giữa hai chất điểm là A. 3 3 cm. B. 7 cm. C. 2 3 cm. D. 15 cm. Câu 4:Một con lắc lo xo treo thẳng đứng và 1 con lắc đơn tich điện q có cùng khối lượng m, khi không có điện trường chúng dao động điều hòa với chu kì T1=T2. Khi đặt cả 2 con lắc trong cùng điện trường đều có vec to cuong do điện trường nằm ngang thì độ giãn của con lắc lò xo tăng 1,44 lần, con lắc đơn dao động với T=5/6 s. Chu kì của con lắc lo xo trong điện trường bằng bao nhiêu? A.1s. B.1,2s C.1,44s. B.2s Câu 5. Hai con lắc đơn thực hiện dao động điều hòa tại cùng 1 địa điểm trên mặt đất (cùng khối lượng và cùng năng lượng) con lăc 1 có chiều dài l1=1m và biên độ góc là α01,của con lắc 2 là l2=1,44m,α02 .Tỉ số biên độ góc của con lắc1/con lắc 2 là A. 0,69 B. 1,44 C. 1,2 D. 0,83 Câu 6: Hai điểm sáng M và N dao động điều hòa trên trục Ox (gốc O là vị trí cân bằng của chúng) với phương trình lần lượt là x1=5 cos(4 t+ /2)cm; x2 =10cos(4 t + /3) cm. Khoảng cách cực đại giữa hai điểm sáng là A. 5 cm. B. 8,5cm. C. 5cm. D. 15,7cm. Câu 7: Một con lắc lò xo treo thẳng đứng, đầu dưới của lò xo treo một vật nhỏ có khối lượng m. Từ vị trí cân bằng O, kéo vật thẳng đứng xuống dưới đến vị trí B rồi thả không vận tốc ban đầu. Gọi M là một vị trí nằm trên OB, thời gian ngắn nhất để vật đi từ B đến M và từ O đến M gấp hai lần nhau. Biết tốc độ trung bình của vật trên các quãng đường này chênh lệch nhau 60 cm/s. Tốc độ cực đại của vật có giá trị xấp xỉ bằng bao nhiêu : A,62,8 cm/s B.40 cm/s C.20 cm/s D. 125,7 cm/s. Câu 8: Con lắc lò xo gồm vật nhỏ có khối lượng m = 100 g, lò xo có độ cứng k dao động cưỡng bức dưới tác dụng của ngoại lực biến thiên tuần hoàn. Khi tần số của ngoại lực là f1 = 3 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A1. Khi tần số của ngoại lực là f2 = 7 Hz thì biên độ ổn định của con lắc là A2 = A1. Lấy pi2 = 10. Độ cứng của lò xo có thể là A. k = 200 (N/m). B. k = 20 (N/m). C. k = 100 (N/m). D. k = 10 (N/m). Câu 9: Tại hai điểm A, B trên mặt chất lỏng có hai nguồn phát sóng dao động điều hòa theo phương trình u1=u2=acos(100t)(mm). AB=13cm, một điểm C trên mặt chất lỏng cách điểm B một khoảng BC=13cm và hợp với AB một góc 1200, tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 1m/s. Trên cạnh AC có số điểm dao động với biên độ cực đại là A. 11 B. 13 C. 9 D. 10 Câu 10: Trên sợi dây có ba điểm M,N và P, khi sóng chưa lan truyền thì N là trung điểm của đoạn MP. Khi sóng truyền từ M đến P với biên độ không đổi thì vào thời điểm t1 M và P là hai điểm gần nhau nhất mà các phần tử tại đó có li độ tương ứng là -6mm: +6mm vào thời điểm kế tiếp gần nhất t2 = t1 + 0,75s thì li độ của các phần tử tại M và P đều là +2,5mm. Tốc độ dao động của phần tử N vàp thời điểm t1 có giá trị gần đúng nhất A. 4cm/s B. 2,8cm/s C. 1,4cm/s D. 8cm/s Câu 11: Sóng dừng trên một sợi dây đàn hồi AB với hai đầu là nút sóng có dạng: y = 2sin π x.cos200t cm. Trong đó 4 x tính bằng cm, t tính bằng s. Điểm gần A nhất dao động với biên độ 1cm cách A là A. 1cm B. 4 cm 3 C. 2 cm 3 D. 2cm Câu 12: Hai nguồn sóng S1; S2 dao động cung pha và cách nhau 8 cm. Về một phía của S1S2 lấy thêm hai điểm S3, S4 sao cho S3S4 = 4 cm và hợp thành hình thang cân S1S2S3S4. Biết bước sóng của sóng trên mặt nước là  = 1cm. Hỏi đường cao của hình thang lớn nhất là bao nhiêu để trên đoạn S3S4 có 5 điểm dao động cực đại. A: 6 2 cm B: 3 2 cm C: 3 5 cm D: 4 cm Câu 13: Hai nguồn phát sóng kết hợp A, B với AB  16 cm trên mặt thoáng chất lỏng, dao động theo phương trình uA  5cos(30 t ) mm; uB  5cos(30 t   / 2) mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v  60 cm / s. Gọi O là trung điểm của AB, điểm đứng yên trên đoạn AB gần O nhất và xa O nhất cách O một đoạn tương ứng là TRANG 2 A. 1cm; 8 cm. B. 0,25 cm; 7,75 cm. C. 1 cm; 6,5 cm. D. 0,5 cm; 7,5 cm. Câu 14: Mạch điện xoay chiều gồm RLC ghép nối tiếp trong đó tụ điện có điện dung C thay đổi đựơc, rL = 0. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có biểu thức u = 200cos100πt (V).Khi C = C1 = 10-4/π (F) và khi C = C2 = 10-4/5π (F) thì cường độ dòng điện tức thời tương ứng i1 và i2 đều lệch pha với u một góc là π/3 . R,L có giá trị là: A: R = 115,5Ω; L = 3/π H. B: R = 15,5Ω; L = 3/2π H.C: R = 115,5Ω; L = 1,5/π H.D: R = 115,5Ω; L = 2/π H. Câu 15: Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi 150 V vào đoạn mạch AMB gồm đoạn AM chỉ chứa điện trở R, đoạn mạch MB chứa tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp với một cuộn cảm thuần có độ tự cảm L thay đổi được. Biết sau khi thay đổi độ tự cảm L thì điện áp hiệu dụng hai đầu mạch MB tăng 2 2 lần và dòng điện trong mạch trước và sau khi thay đổi lệch pha nhau /2. Tìm điện áp cực đại giữa hai đầu mạch AM khi chưa thay đổi L? A. 100 V. B. 100 3 V. C. 100 2 V. D. 200 V Câu 16: Nối hai cực của một máy phát điện xoay chiều một pha vào hai đầu đoạn mạch ngoài RLC nối tiếp. Bỏ qua điện trở dây nối, coi từ thông cực đại gửi qua các cuộn dây của máy phát không đổi. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n1 = 30 vòng/phút và n2 = 40 vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài có cùng một giá trị. Khi rôto của máy phát quay với tốc độ n vòng/phút thì công suất tiêu thụ ở mạch ngoài đạt cực đại?. Hỏi n có gần giá trị nào nhất sau đây? A. 50 vòng/phút. B. 30 vòng/phút. C. 40vòng/phút. D. 24 vòng/phú Câu 17: Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u=U0cos(100πt) vào hai đầu đoạn mạch RLC nối tiếp. Tại thời điểm cường độ dòng điện trong mạch có độ lớn cực đại thì điện áp hai đầu đoạn mạch có độ lớn U/ 2 . Khoảng thời gian ngắn nhất giữa hai thời điểm mà công suất tức thời bằng không là: A. 1/100s . B. 1/300s. C. 1/ 600s. D. 1/150s Câu 18: Đặt một điện áp xoay chiều ổn định có giá trị hiệu dụng U =120V vào hai đầu đoạn mạch nối tiếp gồm điện trở R, tụ điện C và cuộn cảm thuần L. Ở hai đầu cuộn cảm có mắc một khóa K. Khi K mở dòng điện qua mạch là: i=4 cos(100 t- /6)(A), mA ,khi K đóng thì dòng điện qua mạch là: i= 4cos(100 t+ /12) (A). Độ tự cảm L và điện dung C có giá trị A. 1/ H và 1/(3 ) mF. B. 3/(10 )H và 1/(3 ) mF. C. 3/ H và 10-4/ F. D. 3/(10 )H và 10-4 / F. Câu 19: Điện năng được truyền từ nơi phát đến một khu dân cư bằng đường dây một pha với điện năng hao phí trên đường dây là 10%. Biết hiệu suất truyền tải điện năng lớn hơn 80% .Nếu công suất sử dụng điện của khu dân cư này tăng 20% và giữ nguyên điện áp ở nơi phát thì điện năng hao phí trên chính đường dây đó là A. 14,2%. B. 10,8%. C. 7,2%. D. 12,3%. Câu 20: Một động cơ điện xoay chiều một pha có điện áp hiệu dụng định mức bằng 90V, hệ số công suất của động cơ bằng 0,8 và công suất tiêu thụ điện định mức của nó bằng 80W. Để động cơ có thể hoạt động bình thường ở lưới điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng 110V, người ta mắc nối tiếp động cơ này với một điện trở thuần R rồi mới mắc vào lưới điện. Điện trở R có giá trị gần nhất với giá trị nào sau đây? A. 25 Ω. B. 19 Ω. C. 22 Ω. D. 26 Ω. Câu 21:Một máy biến thế có số vòng cuộn sơ cấp gấp 10 lần cuộn thứ cấp.hai đầu cuộn sơ cấp mắc vào nguồn U=220.điện trở cuộn sơ cấp r1=0 và cuộn thứ cấp r2=2.mạch từ khép kín,bỏ qua hao phí do dòng fuco và bức xạ.khi hai đầu cuộn thứ cấp mắc với điên trở R=20 thì điện áp hd hai đầu cuộn thứ cấp là bn? A.18V B.22V C.20V D.24V Câu 22: Cho đoạn mạch nối tiếp theo thứ tự gồm điện trở thuần R, tụ có dung kháng ZC và cuộn cảm thuần có cảm kháng ZL . Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U thì điện áp hiệu dụng của các đoạn mạch là U U RC  ; U L  U 2. Khi đó ta có hệ thức 2 Z  ZC 2 A. 8R  ZL  ZL  ZC  B. R 2  7ZL .ZC C. 5R  7  ZL  ZC  D. 7R  L 2 8 Câu 23: Một mạch dao động LC với chu kỳ dao động là 2μs, Ban đầu tích cho tụ một điện tích Q0  .109 , sau đó  cho mạch dao động tự do. Do mạch có điện trở nhỏ nên dao động điện từ trong mạch tắt dần chậm (chu kỳ dao động của mạch xem như không đổi), nhưng biên độ của cường độ dòng qua cuộn giảm theo thời gian và cứ sau 0,5 s dao động biên độ đó giảm đi một nửa. Tại thời điểm t = 2s thì biên độ của cường độ dòng qua cuộn dây là: A. 2 (mA). B. 8 (mA). C. 0,8 (mA). D. 0,5 (mA). Câu 24: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch TRANG 3 dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V? A. 10 6 s 6 B. 10 6 s 3 C. 10 6 s 2 D. 10 6 s 12 Câu 25: Một anten parabol đặt tại điểm O trên mặt đất, phát ra một sóng truyền theo phương làm với mặt phẳng ngang một góc 450 hướng lên cao. Sóng này phản xạ trên tầng điện li, rồi trở lại gặp mặt đất ở điểm M. Cho bán kính Trái Đất R = 6400 km. Tâng điện li coi như một lớp cầu ở độ cao 100 km trên mặt đất. Cho 1 phút = 3.10-4 rad. Độ dài cung OM. A. 201,6 km B. 301,6 km C. 100 km D. 200 km Câu 26: Mạch dao động ở lối vào của một máy thu thanh gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L0 và một tụ điện có điện dung C0 khi đó máy thu được sóng điện từ có bước sóng  0 . Nếu dùng n tụ điện giống nhau cùng điện dung C0 mắc nối tiếp với nhau rồi mắc song song với tụ C0 của mạch dao động, khi đó máy thu được sóng có bước sóng A. 0 (n  1) / n . B. 0 / n . C. 0 n . D. 0 n /(n  1) . Câu 27: Một mạch dao động LC lý tưởng đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Ký hiệu A, B lần lượt là hai bản của tụ. Tại thời điểm t1 bản A tích điện dương và tụ đang được tích điện. Đến thời điểm t2= 3T / 4 thì điện tích của bản A và chiều dòng điện qua cuộn dây là A. tích điện dương, từ A đến B. B. tích điện dương, từ B đến A. C. tích điện âm, từ B đến A. D. tích điện âm, từ A đến B. Câu 28. Một chùm tia sáng song song chiếu gồm hai thành phần đơn sắc chiếu vào tấm thủy tinh dày L=8mm, chiết suất của các thành phần đối với thủy tinh lần lượt là n1= 2 và n2= 3 dưới góc tới i = 600 . Để màu của 2 chùm tia ló giống hệt nhau thì độ rộng của chùm tới có giá trị lớn nhất bằng : A. 4( 3 1 ) mm 5 3 B. 5( 3 1 ) mm 5 3 C. 4( 3 1 ) mm 7 3 D. 4( 8 1 ) mm 5 3 Câu 29: Trong thí nghiệm về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m. Ánh sáng chiếu đến hai khe gồm hai ánh sáng đơn sắc trong vùng ánh sáng khả kiến có bước sóng λ1 và λ2 = λ1 + 0,1μm. Khoảng cách gần nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân trung tâm là 7,5mm. Xác định λ1. A. 0,4 μm. B. 0,6 μm. C. 0,5 μm. D. 0,3μm. Câu 30: Trong TN Y âng về GTAS , khoảng cách giữa 2 khe là 0,8mm, khoảng cách từ 2 khe đến màn là 2m. Nguồn chiếu đồng thời 2 bức xạ đơn sắc có bước sóng 750nm và 500nm. Hỏi trong vùng giao thoa có độ rộng 10mm ( Đối xứng nhau qua VSTT) có bao nhiêu vân sáng có màu giống màu của VSTT? A. 6 B. 4 C. 3 D. 5 Câu 31: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng  từ 0,4  m đến 0,7 m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có những bức xạ nào cho vân sáng A.có 1 bức xạ B.có 3 bức xạ C.có 8 bức xạ D.có 4 bức xạ Câu 32: Trong thí nghiệm I - âng về giao thoa ánh sáng . Chiếu hai khe ánh sáng đơn sắc có bước sóng λ1 = 0,6μm thì trên màn quan sát, ta thấy có 6 vân sáng liên tiếp cách nhau 9mm. Nếu chiếu hai khe đồng thời hai bức xạ λ1 và λ2 thì người ta thấy tại M cách vân trung tâm 10,8mm vân có màu giống vân trung tâm, trong khoảng giữa M và vân sáng trung tâm còn có 2 vị trí vân sáng giống màu vân trung tâm. Bước sóng của bức xạ λ2 là A.0,4 μm. B. 0,38 μm. C. 0,65 μm. D. 0,76 μm. Câu 33: Một lăng kính thủy tinh có góc chiết quang A = 70, chiết suất của lăng kính đối với tia tím là nt = 1,6042. Chiếu vào lăng kính một tia sáng trắng dưới góc tới nhỏ, góc lệch giữa tia ló màu đỏ và tia tím là D = 0,0045rad. Chiết suất của lăng kính đối với ánh sáng màu đỏ là: A. nđ = 1,6005 B. nđ = 1,5872 C. nđ = 1,5798 D. nđ = 1,5672 Câu 34. Trong thí nghiệm Young, ánh sáng có bước sóng 500nm. H là chân đường cao hạ vuông góc từ S1 tới màn M. Lúc đầu người ta thấy H là 1 cực đại giao thoa. Dịch Màn M ra xa hai khe S1 và S2 đến khi tại H bị triệt tiêu năng lượng sáng lần thứ 1 thì độ dịch là 1/7 m. Để năng lượng tại H lại triệt tiêu thì phải dịch màn xa thêm ít nhất là 16/35 m. Khoảng cách hai khe S1 và S2 là : A. 1,8mm. B. 2mm. C. 1mm. D. 0,5mm. Câu 35: Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng có bứơc sóng  từ 0,4  m đến 0,7 m. Khoảng cách giữa hai nguồn kết hợp là a = 2mm, từ hai nguồn đến màn là D = 1,2m tại điểm M cách vân sáng trung tâm một khoảng xM = 1,95 mm có những bức xạ nào cho vân sáng A.có 1 bức xạ B.có 3 bức xạ C.có 8 bức xạ D.có 4 bức xạ Câu 36: Chiếu lần lượt hai bức xạ có bước sóng 1 = 600nm và 2 = 0,3 m vào một tấm kim loại thì nhận được các quang e có vân tốc cực đại lần lượt là v1 = 2.105 m/s và v2 = 4.105 m/s.Chiếu bằng bức xạ có bước sóng 3 = 0,2  m thì vận tốc cực đại của quang điện tử là A. 5.105 m/s B . 2 7 .105 m/s C. 6 .105 m/s TRANG 4 D.6.105 m/s Câu 37: Lần lượt chiếu vào catôt của một tế bào quang điện hai bức xạ đơn sắc có bước sóng 1  0,6m và 2  0,5m thì hiệu điện thế hãm để dòng quang điện triệt tiêu khác nhau ba lần. Giới hạn quang điện của kim loại làm catôt là: A. 0,745( m). B. 0,723( m). C. 0,667( m). D. 0,689(m). Câu 38: Chất lỏng fluorexein hấp thụ ánh sáng kích thích có bước sóng λ = 0,48μm và phát ra ánh có bước sóng λ’ = 0,64μm. Biết hiệu suất của sự phát quang này là 90% (hiệu suất của sự phát quang là tỉ số giữa năng lượng của ánh sáng phát quang và năng lượng của ánh sáng kích thích trong một đơn vị thời gian), số phôtôn của ánh sáng kích thích chiếu đến trong 1s là 2012.1010 hạt. Số phôtôn của chùm sáng phát quang phát ra trong 1s là A. 2,6827.1012 B. 2,4144.1013 C. 1,3581.1013 D. 2,9807.1011 Câu 39: Chiếu lần lượt 3 bức xạ đơn sắc có bước sóng theo tỉ lệ 1 : 2 : 3  1 : 2 : 1,5 vào catôt của một tế bao quang điện thì nhận được các electron quang điện có vận tốc ban đầu cực đại tương ứng và có tỉ lệ v1 : v2 : v3  2 : 1 : k , với k bằng: A. 3 B. 1 / 3 C. 2 D. 1 / 2 Câu 40: Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f =1,5.1015 Hz vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là Vmax. Để quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25Vmax thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn xấp xỉ bằng A. 0,176μm B. 0,283μm C. 0,183μm D. 0,128μm Câu 41: Laze A phát ra chùm bức xạ có bước sóng 400nm với công suất 0,6W. Laze B phát ra chùm bức xạ có bước sóng λ với công suất 0,2W. Trong cùng một đơn vị thời gian số photon do laze A phát ra gấp 2 lần số photon do laze B phát ra. Một chất phát quang có khả năng phát ánh sáng màu đỏ và lục. Nếu dùng laze B kích thích chất phát quang trên thì nó phát ra ánh sáng màu A. tím. B. đỏ. C. vàng. D. lục. Câu 42: Các mức năng lượng của các trạng thái dừng của nguyên tử hiđrô được xác định bằng biểu thức En   13,6 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Nếu nguyên tử hiđrô hấp thụ một phôtôn có năng lượng 2,55 eV thì bước sóng lớn n2 nhất của bức xạ mà nguyên tử hiđrô đó có thể phát ra là A. 9,74.10-8 m. B. 1,22.10-6 m. C. 4,87.10-6m. D. 1,88.10-6m. Câu 43: Mức năng lượng của nguyên tử hiđrô ở trạng thái dừng được xác định theo biểu thức En   13, 6 eV (n = 1, n2 2, 3, ...). Cho các nguyên tử hiđrô hấp thụ các photon thích hợp để chuyển lên trạng thái kích thích, khi đó số bức xạ có bước sóng khác nhau nhiều nhất mà các nguyên tử có thể phát ra là 10. Bước sóng ngắn nhất trong số các bức xạ đó là: A. 0,0951µm. B. 4,059µm. C. 0,1217µm. D. 0,1027µm. 10 Câu 44: Hạt nhân 4 Be có khối lượng 10,0135u. Khối lượng của nơtrôn (nơtron) mn = 1,0087u, khối lượng của prôtôn (prôton) mP = 1,0073u, 1u = 931 MeV/c2. Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân là 104 Be A. 0,632 MeV. B. 63,215MeV. C. 6,325 MeV. D. 632,153 MeV. Câu 45: Một gam chất phóng xạ trong một giây phát ra 4,2.1013 hạt -. Khối lượng nguyên tử của chất này phóng xạ này là 58,933u; 1u = 1,66.10-27kg. Chu kỳ bán rã của chất phóng xạ này là: A. 1,97.108 giây; B. 1,69.108 giây; C. 1,86.108 giây; D. 1,78.108 giây Câu 46: Ban đầu có 2g Radon (222Rn) là chất phóng xạ chu kỳ bán rã T. Số nguyên tử Radon còn lại sau t = 4T: A. 3,39.1020 nguyên tử B. 5,42.1020 nguyên tử 20 C. 3,49.10 nguyên tử D. 5,08.1020 nguyên tử Câu 47: Một chất phóng xạ có chu kì bán rã là 20 phút. Ban đầu một mẫu chất đó có khối lượng là 2g. Sau 1h40phút, lượng chất đã phân rã có giá trị nào sau đây: A: 1,9375 g B: 0,0625g C: 1,25 g D: một đáp án khác 232 208 4 0 – Câu 48: Xét phản ứng: 90 Th → 82 Pb + x 2 He + y 1 β . Chất phóng xạ Th có chu kỳ bán rã là T. Sau thời gian t = 2T thì tỷ số số hạt  và số hạt  là: A. 2 . 3 Câu 49: 56 Mn B. 3 Cho chùm nơtron bắn phá đồng vị bền C. 3 . 2 55 25 Mn D. ta thu được đồng vị phóng xạ có chu trì bán rã T = 2,5h và phát xạ ra tia  -. Sau quá trình bắn phá thấy trong mẫu trên tỉ số giữa số nguyên tử giữa nguyên tử của hai loại hạt trên là: A. 1,25.10-11 B. 3,125.10-12 56 Mn 1 3 và số lượng nguyên tử C. 6,25.10-12 TRANG 5 55 55 Mn Mn 56 25 Mn . Đồng vị phóng xạ bằng nơtron kết thúc người ta = 10-10. Sau 10 giờ tiếp đó thì tỉ số D. 2,5.10-11 Câu 50: Ban đầu có một mẫu chất phóng xạ nguyên chất X với chu kì bán rã T. Cứ một hạt nhân X sau khi phóng xạ tạo thành một hạt nhân Y. Nếu hiện nay trong mẫu chất đó tỉ lệ số nguyên tử của chất Y và chất X là k thì tuổi của mẫu chất là : ln 1  k  ln 1  k  ln 2 2ln 2 A. t  T . B. t  T . C. t  T . D. t  T . ln 2 ln 2 ln 1  k  ln 1  k  ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 2. Năm học 2014 – 2015 (Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1: Một chất điểm dao động điều hoà không ma sát dọc theo trục Ox. Biết rằng trong quá trình khảo sát chất điểm chưa đổi chiều chuyển động. Khi vừa rời khỏi vị trí cân bằng một đoạn s thì động năng của chất điểm là 13,95 mJ. Đi tiếp một đoạn s nữa thì động năng của chất điểm chỉ còn 12,60 mJ. Nếu chất điểm đi thêm một đoạn s nữa thì động năng của nó khi đó là: A. 11,25 mJ. B. 8,95 mJ. C. 10,35 mJ. D. 6,68 mJ. Câu 2: Một vật dao động điều hòa theo phương trình x = 2cos(2πt + /6) (cm), trong đó t được tính theo đơn vị giây (s). Động năng của vật vào thời điểm t = 0,5 (s) A. đang tăng lên. B. có độ lớn cực đại. C. đang giảm đi. D. có độ lớn cực tiểu. Câu 3: Hãy chỉ ra phát biểu đúng trong số những phát biểu sau. A. Dao động của con lắc lò xo dưới tác dụng của ngoại lực tuần hoàn gọi là sự tự dao động. B. Dao động tự do là dao động có chu kì chỉ phụ thuộc vào các đặc tính của hệ không phụ thuộc vào các yếu tố bên ngoài. C. Chu kì dao động là khoảng thời gian ngắn nhất mà vị trí của vật lặp lại như cũ. D. Chu kì riêng của con lắc lò xo tỉ lệ thuận với khối lượng của vật nặng. Câu 4: Một con lắc lò xo, gồm lò xo có độ cứng 50 (N/m) và vật nặng có khối lượng M = 0,5 (kg) dao động điều hoà với biên độ A0 dọc theo trục Ox nằm ngang trùng với trục của lò xo. Khi vật M có tốc độ bằng không thì một vật nhỏ có khối lượng m = 0,5/3 (kg) chuyển động theo phương Ox với tốc độ 1 (m/s) đến va chạm đàn hồi xuyên âm với M. Sau va chạm vật M dao động điều hoà với biên độ 10 cm. Giá trị của A0 là B. 10 cm. C. 15 cm. A. 5 3 cm. D. 5 2 cm. Câu 5: Một vật nhỏ dao động điều hòa với chu kì T và biên độ 8 cm. Biết trong một chu kì, khoảng thời gian để vật nhỏ có tốc độ lớn hơn 16 cm/s là T/2. Tần số góc dao động của vật là B. 3 rad/s. C. 2 rad/s. D. 5 rad/s. A. 2 2 rad/s. Câu 6: Một vật thực hiện đồng thời hai dao động cùng phương, cùng tần số 4 Hz và cùng biên độ 2 cm. Khi qua vị trí cân bằng vật đạt tốc độ 16 3 (cm/s). Độ lệch pha giữa hai dao động thành phần bằng A. /6. B. /2. C. /3. D. 2/3. Câu 7: Một con lắc lò xo gồm vật nhỏ khối lượng 0,1 kg và lò xo có độ cứng 10 N/m. Vật nhỏ được đặt trên giá đỡ cố định nằm ngang dọc theo trục lò xo. Hệ số ma sát trượt giữa giá đỡ và vật nhỏ là 0,15. Ban đầu giữ vật ở vị trí lò xo bị nén 7 cm rồi buông nhẹ để con lắc dao động tắt dần. Lấy g = 10 m/s2. Khi vật dừng lại thì lò xo A. bị nén 1,5 cm. B. bị dãn 1,5 cm. C. bị nén 1 cm. D. bị dãn 1 cm. Câu 8: Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Người ta đo được chu kì dao động của ghế khi không có người là T 0 = 1 s còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là A. 80 kg. B. 63 kg. C. 75 kg. D. 70 kg. Câu 9: Trên bề mặt chất lỏng có hai nguồn kết hợp AB cách nhau 40cm dao động cùng pha. Biết sóng do mỗi nguồn phát ra có tần số f=10(Hz), vận tốc truyền sóng 2(m/s). Gọi M là một điểm nằm trên đường vuông góc với AB tại đó A dao đông với biên độ cực đại. Đoạn AM có giá trị lớn nhất là : A. 20cm B. 30cm C. 40cm D.50cm Câu 10: Một nguồn sóng O trên mặt nước dao động với phương trình u0 = 5cos(2t + /4) (cm) (t đo bằng giây). Tốc độ truyền sóng trên mặt nước 10 cm/s, coi biên độ sóng truyền đi không đổi. Tại thời điểm t = 1,5 s, điểm M trên mặt nước cách nguồn 20 cm có li độ bằng B. -2,5 cm. C. 0. D. 2,5 cm. A. -2,5 2 cm. Câu 11: Sóng cơ lan truyền qua điểm M rồi đến điểm N cùng nằm trên một phương truyền sóng cách nhau một phần ba bước sóng. Coi biên độ sóng không đổi bằng A. Tại thời điểm t1 = 0 có uM = +a và uN = -a. Thời điểm t2 liền sau đó để uM = +A là A. 11T/12. B. T/12. C. T/6. D. T/3. Câu 12: M, N, P là 3 điểm liên tiếp nhau trên một sợi dây mang sóng dừng có cùng biên độ 4 cm, dao động tại N cùng pha với dao động tại M. Biết MN = 2NP = 20 cm. Bước sóng và biên độ tại điểm bụng lần lượt là A. 4 cm, 40 cm. B. 4 cm, 60 cm. C. 8 cm, 40 cm. D. 8 cm, 60 cm. TRANG 6 Câu 13: Trên mặt một chất lỏng có hai nguồn sóng kết hợp cùng pha có biên độ a và 2a dao động vuông góc với mặt thoáng chất lỏng. Nếu cho rằng sóng truyền đi với biên độ không thay đổi thì tại điểm M cách hai nguồn những khoảng d1 = 12,75 và d2 = 7,25 sẽ có biên độ dao động a0 như thế nào? A. a0 = a. C. a0 = 2a. D. a0 = 3a. B. a < a0< 3a. Câu 14: Một cái loa đặt trong không khí phát sóng âm đều về mọi phía. Bỏ qua sự hấp thụ âm của không khí và sự phản xạ âm. Mức cường độ âm tại điểm A cách loa 1 m là 70 dB. Mức cường độ âm do loa đó phát ra tại điểm B nằm trên đường thẳng qua A và loa, sau A và cách loa 5 m là A. 56 dB. B. 57 dB. C. 30 dB. D. 40 dB. Câu 15: Một nguồn âm (coi như nguồn điểm) phát sóng âm đều về mọi phía. Tại một điểm trên phương truyền sóng có biên độ 0,12 mm thì cường độ âm bằng tại đó bằng 1,8 W/m2. Cường độ âm tại điểm đó sẽ bằng bao nhiêu nếu biên độ âm tại điểm đó bây giờ là 0,36 mm. A. 0,6 W/m2. B. 2,7 W/m2. C. 5,4 W/m2. D. 16,2 W/m2. Câu 16: Cho đoạn mạch AB được ghép bởi các đoạn mạch nối tiếp nhau: Đoạn AM chứa điện trở R1 = R, đoạn MN chứa cuộn cảm thuần L, đoạn NB chứa tụ điện C. Đặt vào AB một điện áp xoay chiều ổn định, khi đó U AM = UAB. Mắc thêm một điện trở R2 = R nối tiếp vào mạch thì thấy trong số các điện áp hiệu dụng UAM, UMN, UNB có một điện áp tăng, hai điện áp còn lại giảm. Giá trị R và vị trí mắc R2 vào mạch là A. R bất kì, mắc vào đoạn AM. B. R > 2 ZL, mắc vào đoạn MN. C. R > 3 ZL, mắc vào đoạn MB. D. R > 2 ZL, mắc vào đoạn MB. Câu 17: Một cuộn dây không thuần cảm có điện trở 10Ω được nối với một điện trở R. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u = 40 cos100πt (V) thì cường độ dòng điện i trong mạch chậm pha hơn u một góc và công suất trên R là 50W. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch là: A. 5A hoặc 3A B. 2A hoặc 4A C. 2A hoặc 5A D. 1A hoặc 5A Câu 18: Cho đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm tụ điện C, biến trở R, cuộn dây không thuần cảm có r = 40  và L = 0, 2 H . Điện áp hai đầu mạch có biểu thức u  200cos100t (V) . Thay đổi biến trở R để công suất trên biến trở đạt  cực đại, lúc đó điện áp hiệu dụng hai đầu biến trở là A. 1 mF . 3 B. 1 mF . 5 100 5 V . Điện dung C của tụ điện là 3 3 1 C. D. mF . mF .  7 Câu 19: Cho đoạn mạch AB gồm hai đoạn mạch nối tiếp: Đoạn AM gồm cuộn dây không thuần cảm có điện trở trong r = 20  và cảm kháng ZL = 20  ; Đoạn MB gồm hai trong ba phần tử: Điện trở R1, cuộn dây thuần cảm L1, tụ điện C1. Đặt vào hai đầu AB điện áp xoay chiều có tần số 50 Hz. Sau thời gian ít nhất 7 s kể từ khi điện áp trên đoạn AM 1200 đạt cực đại thì điện áp trên đoạn MB đạt cực đại. Đoạn MB chứa các phần tử là A. L1 và R1 thỏa mãn Z L1  3. R1 B. C1 và R1 thỏa mãn Z C1  3. R1 C. C1 và R1 thỏa mãn R1  3. Z C1 D. L1 và R1 thỏa mãn R1  3. Z L1 Câu 20: Đoạn mạch AB gồm đoạn AM (chứa tụ điện C nối tiếp điện trở R) và đoạn MB (chứa cuộn dây). Đặt vào hai đầu mạch một điện áp xoay chiều ổn định. Đồ thị theo thời gian của uAM và uMB như hình vẽ. Lúc t = 0, dòng điện 1 mF , công suất tiêu thụ đang có giá trị i = +I0/ 2 và đang giảm. Biết C = 5 u(V) 200 u AM 10 O t(ms) u MB của mạch là 200 A. 200 W. B. 100 W. C. 400 W. D. 50 W. Câu 21: Cho mạch điện xoay chiều không phân nhánh RLC có tần số thay đổi được.Gọi f0 ;f1 ;f2 lần lượt các giá trị tần số làm cho hiệu điện thế hiệu dung hai đầu điện trở cực đại,hiệu điện thế hiệu dung hai đầu cuộn cảm cực đại,hiệu điện thế hiệu dung hai đầu tụ điện cực đại.Ta có : A.f0 = f1 f2 B. f0 = f2 f1 C.f1.f2 = f02 D. f0 = f1 + f2 TRANG 7 Câu 22: Đặt vào hai đầu mạch điện RLC nối tiếp một hiệu điện thế xoay chiều có giá trị hiệu dụng không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng trên các phần tử R, L và C đều bằng nhau và bằng 20V. Khi tụ bị nối tắt thì điện áp dụng hai đầu điện trở R bằng: B. 10 2 V. A. 10V. D. 20 2 V. C. 20V. Câu 23: Đặt điện áp xoay chiều u  U 2 cos(100t) V vào đoạn mạch RLC. Biết R  100 2  , tụ điện có điện dung thay đổi được. Khi điện dung tụ điện lần lượt là C1  25  (µF) và C 2  125 (µF) thì điện áp hiệu dụng trên tụ có cùng giá 3 trị. Để điện áp hiệu dụng trên điện trở R đạt cực đại thì giá trị của C có thể là: A. C  50  (µF). B. C  200 20 (µF)., C. C  (µF). 3  D. C  100 (µF) 3 Câu 24: Một mạch điện xoay chiều gồm AM nồi tiếp MB. Biết AM gồm điện trở thuần R1, tụ điện C1, cuộn dây thuần cảm L1 mắc nối tiếp. Đoạn MB có hộp X, biết trong hộp X cũng có các phần tử là điện trở thuần, cuộn cảm, tụ điện mắc nối tiếp nhau. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu mạch AB có tần số 50Hz và giá trị hiệu dụng là 200V thì thấy dòng điện trong mạch có giá trị hiệu dụng 2A. Biết R1 = 20 và nếu ở thời điểm t (s), uAB = 200 2 V thì ở thời điểm ( t+1/600)s dòng điện iAB = 0(A ) và đang giảm. Công suất của đoạn mạch MB là: A. 266,4W B. 120W C. 320W D. 400W Câu 25: Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu đoạn mạch gồm một cuộn dây mắc nối tiếp với một tụ điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu cuộn dây bằng giá trị điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện. Dòng điện tức thời trong đoạn mạch chậm pha  so với điện áp tức thời giữa hai đầu cuộn dây. Hệ số công suất của đoạn mạch là 6 A. 0,707. B. 0,866. C. 0,924. D. 0,999. Câu 26. Stato của một động cơ không đồng bộ ba pha gồm 9 cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha tần số 50Hz vào động cơ. Rôto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 1000vòng/min. B. 900vòng/min. C. 3000vòng/min. D. 1500vòng/min. Câu 27. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 (mA) và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 3T / 4 thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2.109 C. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5 s. D. 0,25 s. Câu 28: Đặt một điện áp u = U 2 cos(110πt – π/3) (V) vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm điện trở R (không đổi), cuộn dây thuần cảm có L = 0,3 H và một tụ điện có điện dung C thay đổi được. Cần phải điều chỉnh điện dung của tụ đến giá trị nào để điện tích trên bản tụ điện dao động với biên độ lớn nhất? A. 26,9 µF. B. 27,9 µF. C. 33,77 µF. D. 23,5 µF Câu 29. Trong mạch dao động lý tưởng đang dao động điện từ tự do với chu kỳ T, điện tích cực đại của tụ điện là qo. Tại thời điểm t = 0 bản tụ A tích điện qA = –0,5qo, bản tụ B tích điện dương và dòng điện qua cuộn cảm có chiều từ A sang B. Sau thời gian T/3 thì dòng điện qua cuộn cảm có chiều là A. từ A đến B và điện tích qA = –0,5qo. B. từ A đến B và điện tích qA = 0,5qo. C. từ B đến A và điện tích qA = 0,5qo. D. từ B đến A và điện tích qA = –0,5qo. Câu 30: Mạch chọn sóng của một máy thu vô tuyến có tổng điện trở trong mạch là R = 103 , hệ số tự cảm của ống dây là L = 20H, điện dung của tụ điện đang là C = 1000pF. Khi mạch bắt được sóng điện từ của một đài phát, sóng duy trì trong mạch một suất điện động có giá trị hiệu dụng E = 1V. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong mạch lúc đó là: A. 104 B. 104 A A 2 C. 103 A D. 108 A 2 Câu 31: Cho hai mạch dao động lí tưởng L1C1 và L2C2 với C1 = C2 = 0,1μF, L1 = L2 = 1 μH. Ban đầu tích điện cho tụ C1 đến hiệu điện thế 6V và tụ C2 đến hiệu điện thế 12V rồi cho mạch dao động. Thời gian ngắn nhất kể từ khi hai mạch dao động bắt đầu dao động thì hiệu điện thế trên 2 tụ C1 và C2 chênh lệch nhau 3V? A. 10 6 s 6 B. 10 6 s 3 C. 10 6 s 2 D. 10 6 s 12 Câu 32. Đặt một nguồn điện xoay chiều có điện áp hiệu dụng U = 120V, tần số f = 50Hz vào hai đầu mạch điện gồm R, L, C mắc nối tiếp, trong đó R = 30Ω, cuộn dây thuần cảm có L = 1/π (H), tụ điện có điện dung C biến đổi từ 0 đến vô cực. Biết hiệu điện thế đánh thủng của tụ điện là U0 = 240V, và nếu sử dụng mạng điện trên thì tụ bị đánh thủng. Điện dung C có giá trị A. 0 < C < 9,51μF B. 9,51μF < C < 48,92μF C. 48,92μF < C < 154,68μF D.154,68μF TRANG 8 Câu 33: Chiếu một chùm ánh sáng trắng song song, hẹp tới mặt nước của một bể nước với góc tới i = 300. Biết chiết suất của nước với màu đỏ là đ = 1,329 ; với màu tím là t = 1,343. Bể nướcsâu 2m. Bề rộng tối thiểu của chùm tia tới để vệt sáng ở đáy bể có một vạch sáng màu trắng là A. 0,426 cm. B. 1,816 cm. C. 2,632 cm. D. 0,851 cm. Câu 34. Trong thí nghiệm giao thoa ánh sáng của I-âng khoảng cách giữa hai khe a=2mm, kính ảnh đặt cách hai khe D = 0,5m. Một người có mắt bình thường quan sát hệ vân giao thoa qua kính lúp có tiêu cự f = 5cm trong thái không điều tiết thì thấy góc trông khoảng vân là 10’. Bước sóng  của ánh sáng là: A. 0,55 μm B. 0,45μm C. 0,65 μm D. 0,60 μm Câu 35.Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,5mm và i2 = 0,3mm. Trên bề rộng giao thoa trường có độ dài 5mm hỏi có bao nhiêu vân tối là kết quả trùng nhau của vân tối của 2 vân? A. 4 B. 5 C. 2 D. 3 Câu 36. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa ánh sáng, chiếu tới 2 khe chùm sáng hẹp gồm 2 bức xạ đơn sắc thu được khoảng vân trên màn lần lượt là i1 = 0,3mm và i2 = 0,4mm. Trên bề rộng giao thoa trường xét 2 điểm M, N cùng phía với vân trung tâm cách vân trung tâm lần lượt những khoảng 0,225cm và 0,675cm. Hỏi trong khoảng MN quan sát được bao nhiêu vị trí mà tại đó vân sáng của i1 trùng với vân tối của i2? A. 1 B. 2 C. 4 D. 5 Câu 37: Nói về đặc điểm và tính chất của tia Rơnghen, chọn câu phát biểu sai: A. Tính chất nổi bật nhất của tia Rơnghen là khả năng đâm xuyên. B. Dựa vào khả năng đâm xuyên mạnh, người ta ứng dụng tính chất này để chế tạo các máy đo liều lượng tia Rơnghen. C. Tia Rơnghen tác dụng lên kính ảnh D. Nhờ khả năng đâm xuyên mạnh, mà tia Rơnghen được được dùng trong y học để chiếu điện, chụp điện. Câu 38: Theo chiều tăng dần của bước sóng các loại sóng điện từ thì ta có sự sắp xếp sau A. tia  , tia tử ngoại, tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. B. tia  , tia X, tia tử ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến. C. tia X, ánh sáng nhìn thấy, tia hồng ngoại, sóng vô tuyến, tia tử ngoại, tia  . D. sóng vô tuyến, tia hồng ngoại, ánh sáng nhìn thấy, tia tử ngoại, tia X, tia  Câu 39: Khi chiếu một bức xạ điện từ có bước sóng vào catôt của một tế bào quang điện thì xảy ra hiện tượng quang điện và hiệu điện thế hãm lúc đó là 2V. Nếu đặt vào giữa anôt và catôt của tế bào quang điện trên một hiệu điện thế và chiếu vào catôt một bức xạ điện từ khác có bước sóng của electron quang điện ngay trước khi tới anôt bằng: thì động năng cực đại A. B. C. D. Câu 40: Hiệu điện thế hãm của một tế bào quang điện là 1,5 V. Đặt vào hai đầu anot (A) và catot (K) của tế bào quang điện trên một điện áp xoay chiều: uAK = 3 cos ( 100t   3 ) (V). Khoảng thời gian dòng điện chạy trong tế bào này trong 2 phút đầu tiên là: A. 60s. B. 70s. C. 80s. D. 90s. Câu 41: Một nguyên tử hiđrô có mức năng lượng thứ n tuân theo công thức En = –13,6/n² eV. Nguyên tử đang ở trạng thái kích thích thứ nhất. Kích thích nguyên tử để bán kính quỹ đạo electron tăng 9 lần. Tìm tỉ số bước sóng nhìn thấy nhỏ nhất và bước sóng hồng ngoại lớn nhất mà nguyên tử này có thể phát ra. A. 7 / 32 B. 3 / 8. C. 7 / 20. D. 11 / 200 Câu 42: Công thoát của kim loại A là 3,86 eV; của kim loại B là 4,34 eV. Chiếu một bức xạ có tần số f =1,5.1015 Hz vào quả cầu kim loại làm bằng hợp kim AB đặt cô lập thì quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là Vmax. Để quả cầu tích điện đến điện thế cực đại là 1,25V thì bước sóng của bức xạ điện từ chiếu vào quả cầu có độ lớn là: A. 0,176μm B. 0,283μm C. 0,183μm D. 0,128μm Câu 43: Một bộ pin quang điện gồm nhiều pin mắc nối tiếp. Diện tích tổng cộng của các pin là 0,4 m2. Dòng ánh sáng chiếu vào bộ pin có cường độ 1000 W/m2. Khi cường độ dòng điện mà bộ pin cung cấp cho mạch ngoài là 2,85A thì điện áp đo được hai cực của bộ pin là 20 V. Hiệu suất của bộ pin là A. 43,6% B. 14,25% C. 12,5% D. 28,5% Câu 44: Trong chân không, người ta đặt một nguồn sáng điểm tại A có công suất phát sáng không đổi. Lần lượt thay đổi nguồn sáng tại A là ánh sáng tím có λ1=380nm và ánh sáng lục λ2=547,2nm. Dùng một may dò ánh sáng có độ nhạy không đổi chỉ phụ thuộc vào số hạt photon đến máy trong một đơn vị thời gian, dịch chuyển máy ra xa A từ từ. Khoảng cách xa nhất mà máy còn dò được ánh sáng ứng với nguồn màu tím và nguồn màu lục lần lượt là r1 và r2. Biết . Giá trị r1 là: A.180km B.210 km C.150km D.120km. TRANG 9 Câu 45: Dùng màn chắn tách ra một chùm hẹp các electron quang điện có vận tốc 7,31.105 (m/s) và hướng nó vào một từ trường đều có cảm ứng từ 9,1.10-5 (T) theo hướng vuông góc với từ trường. Xác định bán kính quỹ đạo các electron đi trong từ trường. A. 6 cm B. 4,5 cm C. 5,7 cm D. 4,6 cm Câu 47: Một hỗn hợp gồm hai chất phóng xạ X và Y ban đầu số hạt phóng xạ của hai chất là như nhau. Biết chu kì phóng xạ của hai chất lần lượt là T1 và T2 với T2 = 2T1. Sau thời gian bao lâu thì hỗn hợp trên còn lại một phần hai số hạt ban đầu? A. 1,5T2 B. 2T2 C. 3T2 D. 0,69T2 Câu 48: Để cho chu kì bán rã T của một chất phóng xạ, người ta dùng máy đếm xung. Trong t1 giờ đầu tiên máy đếm được n1 xung; trong t2 = 2t1 giờ tiếp theo máy đếm được n2 = 9 n1 xung. Chu kì bán rã T có giá trị là bao nhiêu? 64 A. T = t1/2 B. T = t1/3 C. T = t1/4 D. T = t1/6 Câu 49 . Một khối chất phóng xạ hỗn hợp gồm hai đồng vị với số lượng hạt nhân ban đầu như nhau. Đồng vị thứ nhất có chu kì T1 = 2,4 ngày. Đồng vị thứ hai có T2 = 40 ngày. Sau thời gian t1 thì có 87,5% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã,sau thời gian t2 có 75% số hạt nhân của hỗn hợp bị phân rã.Tỉ số t1 là. t2 A. t1 = 1,5 t2. B. t2 = 1,5 t1 C. t1 = 2,5 t2 D. t2 = 2,5 t1 Câu 50. Một nhà máy thủy điện cung cấp điện cho một thành phố cách nó 80 km bằng đường dây tải điện một pha, hệ số công suất của đường dây bằng 1. Đường dây tải làm tiêu hao 5% công suất cần tải và ở thành phố còn nhận được công suất 47500 kW với điện áp hiệu dụng 190 kV. Đường dây làm bằng đồng có điện trở suất 1,6.10–8 Ω.m và khối lượng riêng là 8800 kg/m³. Khối lượng đồng dùng làm đường dây này bằng A. 190 tấn. B. 90 tấn. C. 180 tấn. D. 80 tấn. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 3. Năm học 2014 – 2015 (Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1. Mạch điện AM chứa C, MN chứa L, NB chứa R ghép nối tiếp . Biểu thức điện áp hai đầu đoạn mạch u  100 2cos  t   / 4  V . Cho R = 100 , Tụ điện có điện dung C = 104 / (F) F., cuộn cảm thuần có độ tự cảm L = 9 / 2 H. Điều chỉnh  để điện áp hiệu dụng của cuộn cảm lớn nhất. Độ lệch pha giữa uAM và uMB. là: A. 0,37rad. B. 0,42rad. C. 0,56rad. D. 0,92rad. Câu 2. Khi êlectron ở quỹ đạo dừng thứ n thì năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En   13, 6 n2 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Khi êlectron trong nguyên tử hiđrô chuyển từ quỹ đạo dừng n = 3 sang quỹ đạo dừng n = 2 thì nguyên tử hiđrô phát ra phôtôn ứng với bức xạ có bước sóng bằng A. 0,4861 m. B. 0,4102 m. C. 0,4350 m. D. 0,6576m.   Câu 3. Hạt proton có động năng Kp = 2 MeV, bắn vào hạt nhân 37 Li đứng yên, sinh ra hai hạt nhân X có cùng động năng, theo phản ứng hạt nhân sau: p 37 Li  X  X . Cho mp = 1,0073u; mLi = 7,0744u; mX = 4,0015u; 1u  931 MeV .Để tạo thành 1,5g chất X theo phản ứng hạt nhân nói trên thì năng lượng tỏa ra bằng: c2 A. 1,154.1025MeV. B. 0,827.1025MeV. C. 1,454.1025MeV. D. 1,954.1025MeV. 210 Câu 4. Lúc đầu một mẫu Pôlôni 84 Po nguyên chất phóng xạ này phát ra hạt  và biến thành hạt nhân X. Tại thời điểm khảo sát, người ta biết được tỉ số giữa khối lượng X và khối lượng Pôlôni còn lại trong mẫu vật là 0,6. Cho biết chu kì bán rã của Pôlôni là T=138 ngày. Tuổi của mẫu vật là: A. 95,19 ngày. B. 93,27 ngày. C. 151,13 ngày. D. 123,23 ngày. -11 Câu 5. Bán kính quỹ đạo Bo thứ nhất là r1 = 5,3.10 m. Động năng của êlectron trên quỹ đạo Bo thứ nhất là : A. 14,3eV . B. 17,7eV C. 13,6eV D. 27, 2eV Câu 6. Dòng quang điện tồn tại trong tế bào quang điện khi A. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có cường độ lớn và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của TBQĐ là UAK> 0. B. Chiếu vào catốt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng dài. C. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp. D. Chiếu vào catôt của tế bào quang điện một chùm bức xạ có bước sóng ngắn thích hợp và hiệu điện thế giữa anôt và catôt của tế bào quang điện là UAK phải lớn hơn hiệu điện thế hãm Uh Câu 7. Khung dây gồm N = 250 vòng quay đều trong từ trường đều có cảm ứng từ B = 2.10-2T. Vectơ cảm ứng từ B vuông góc với trục quay của khung. Diện tích của mỗi vòng dây là S =400cm2. Biên độ của suất điện động cảm ứng TRANG 10 trong khung là E0 = 4  V=12,56V. Chọn gốc thời gian (t =0) lúc pháp tuyến của khung song song và cùng chiều với B . Giá trị của suất điện động cảm ứng ở thời điểm t = 1/40s là: A. 12,96V. B. 12,26V. C. 12,76V. D. 12,56V. 2  Câu 8. Một chất điểm dao động điều hòa theo phương trình : x  6cos( .t  )cm . Tính từ thời điểm t=0, khoảng 3 3 thời gian để chất điểm đi qua VT có động năng bằng thế năng lần thứ 2013 là : A. 1006,625(s) B. 2012,125(s) C. 1509,125(s) D. 2012,625(s) Câu 9. Stato của động cơ không đồng bộ ba pha gồm ba cuộn dây, cho dòng điện xoay chiều ba pha có tần số f=50Hz vào động cơ. Roto lồng sóc của động cơ có thể quay với tốc độ nào sau đây? A. 150(vòng/s) B. 50(vòng/s) C. 100(vòng/s) D. 45(vòng/s) Câu 10. Cho mạch điện AN chứa bóng đèn sợi đốt nối với tụ C,NB chứa cuộn dây L. C L Biết L = 1/10 H, C  103 / 4(F) và đèn ghi (40V- 40W). Đặt vào 2 điểm A và N B A một điện áp u AN  120 2cos 100t  V . Các dụng cụ đo không làm ảnh hưởng đến mạch điện. Biểu thức cường điện áp toàn mạch là: A. u AB  150cos 100t   /10  C. u AB  150cos 100t   / 5 N B. u AB  150cos 100t   /15 D. u AB  150cos 100t   / 20  Câu 11.Kim loại làm catốt của một tế bào quang điện có giới hạn quang điện λ0. Lần lượt chiếu tới bê mặt catốt hai bức xạ có bước sóng 1  0, 4m và  2  0,5m thì vận tốc ban đầu cực đại của electron bắn ra khỏi bề mặt catốt khác nhau 2 lần. Giá trị của λ0 A. 0,515μm. B. 0,545μm. C. 0,595μm. D. 0,585μm. Câu 12. Một chất điểm dao động điều hoà với phương trình: x = 10cos  5t   / 3 cm. Xác định quãng đường vật đi được sau khoảng thời gian t = 2,5s kể từ khi vật bắt đầu dao động là: A. 276,43cm B. 246,36cm C. 240,66cm Câu 13. Năng lượng của nguyên tử hiđrô được tính theo công thức En   D. 256,26cm 13, 6 (eV) (n = 1, 2, 3,…). Trong quang n2 phổ của hiđrô tỉ số giữa bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 2 về n = 1 và bước sóng của vạch quang phổ ứng với dịch chuyển từ n = 3 về n = 2 là A. 5 . 48 B. 5 . 27 C. 1 . 3 D. 3 . Câu 14. Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về ánh sáng đơn sắc. A. Chiết suất của một môi trường trong suốt đối với ánh sáng đỏ lớn hơn chiết suất của môi trường đó đối với ánh sáng tím. B. Ánh sáng đơn sắc là ánh sáng không bị tán sắc khi đi qua lăng kính. C. Trong cùng một môi trường truyền, vận tốc ánh sáng tím nhỏ hơn vận tốc ánh sáng đỏ. D. Trong chân không, các ánh sáng đơn sắc khác nhau truyền đi với cùng vận tốc. Câu 15. Một vật dao động điều hòa với phương trình x=6cos  20t   / 3 cm. Tốc độ trung bình của vật trong khoảng thời gian t  13 / 60(s) s, kể từ khi bắt đầu dao động. là : A. 71,37m/s. B. 77,37m/s. C. 79,33m/s. D. 75,37m/s. Câu 16.Trong thí nghiệm giao thoa Y-âng, Chiếu vào hai khe đồng thời hai bức xạ : Bức xạ đỏ có bước sóng λ1= 640 nm và bức xạ lục có bước sóng λ2= 560 nm. Giữa vân trung tâm và vân sáng cùng màu kề nó có: A. 7 vân đỏ và 6 vân lục B. 8 vân đỏ và 7 vân lục C. 6 vân đỏ và 7 vân lục D. 7 vân đỏ và 8 vân lục Câu 17. Trên mạch điện AM chứa C,MN chứa biến trở R,NB chứa L, điện áp 2 đầu mạch là u AB  Uo sin 10t  5 /12  V, với Uo được giữ không đổi, cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L, tụ điện có điện dung C, điện trở R thay đổi được, khi R = 200  thì công xuất tiêu thụ của mạch đạt giá trị cực đại Pmax=100W và điện áp hiệu dụng giữa M và B là UMB = 200V. Điện áp hiệu dụng giữa hai điểm A và N là: A. 336,2V. B. 376,2V. C. 356,2V. D. 316,2V. Câu 18. Quang phổ liên tục được phát ra khi nào. A. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí. B. Khi nung nóng chất rắn, chất lỏng, chất khí có khối lượng riêng lớn. C. Khi nung nóng chất rắn và chất lỏng. D. Khi nung nóng chất rắn. TRANG 11 Câu 19. Cho một mạch dao động điện từ gồm một tụ điện có điện dung C  5F , một cuộn thần cảm có độ tự cảm L=50mH. biết hiệu điện thế cực đại trên tụ điện là 6V. khi hiệu điện thế trên tụ là 4V. Cường độ dòng điện tại thời điểm đó: A. 4,67.10-2A. B. 4,47.10-2A. C. 4,77.10-2A. D. 4,87.10-2A. Câu 20. Phát biểu nào sau đây là đúng. A. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng chuyển động ngược chiều nhau. B. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai dao động cùng chiều, cùng pha gặp nhau. C. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai nguồn dao động cùng pha, cùng biên độ. D. Hiện tượng giao thoa sóng xảy ra khi có hai sóng xuất phát từ hai tâm dao động cùng tần số, cùng pha. Câu 21. Trên mặt nước có hai nguồn kết hợp A,B cách nhau 10cm dao động theo các phương trình : u1  0, 2.cos  50t   cm và u1  0, 2.cos  50t   / 2  cm . Biết vận tốc truyền sóng trên mặt nước là 0,5m/s. Số điểm cực đại trên đoạn AB là: A. 10. B. 12. C. 14. D. 16 -10 Câu 22. Một ống Rơnghen phát ra bức xạ có bước sóng nhỏ nhất là 6.10 m. Dòng điện trong ống là I = 4mA. Biết vận tốc của electron khi bức ra khỏi catốt là 2.105m/s. Coi rằng chỉ có 10% số e đập vào đối catốt tạo ra tia X., cho khối lượng của đối catốt là m  150g và nhiệt dung riêng là 1200J/kgđộ. Sau một phút hoạt động thì đối catốt nóng thêm: A. 2,480C. B. 3,260C C. 4,730C D. 5,490C Câu 23. Khi một vật dao động điều hòa thì A. thế năng và động năng vuông pha. B. li độ và vận tốc đồng pha. C. li độ và gia tốc ngược pha nhau. D. Gia tốc và vận tốc ngược pha nhau. Câu 24. Mạch dao động L-C đang có dao động tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó cuwòng độ dòng điện trong mạch có cường độ 4 mA , sau đó khoảng thời gian 3T/4 thì điện tích trên tụ có độ lớn 10-9C. Chu kỳ dao động của mạch là : A. 0, 25 s B. 0,5ms C. 0,5  s D. 0,25ms Câu 25. Một dây treo lơ lửng, đầu A gắn gắn vào âm thoa dao động với tần số f = 100 Hz, đầu B lơ lửng. Biết khoảng cách từ A đến nút thứ 3 là 5 cm. Chiều dài của dây là 21cm. Số nút quan sát được trên dây là: A. 11. B. 12. C. 13. D. 14 Câu 26. Phát biểu nào sau đây sai. Đối với dao động tắt dần thì A. cơ năng giảm dần theo thời gian. B. biên độ dao động giảm dần theo thời gian. C. tần số giảm dần theo thời gian. D. ma sát và lực cản càng lớn thì dao động tắt dần càng nhanh Câu 27. Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp cưa một máy biến áp lí tượng một điện áp xoay chiều có giá trị không đổi thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là 100V. Ở cuộn sơ cấp ,khi ta giảm bớt n vòng dây thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là U; nếu tăng n vòng dây ở cuộn sơ cấp thì hiệu điện thế hiệu dụng giữa hai đầu mạch thứ cấp khi để hở là A. 170V. B. 150V. U . Giá trị của U là: 2 C. 190V. D. 120V. A Câu 28. Hạt nhân Pôlôni 210 84 Po đứng yên, phóng xạ α chuyển thành hạt nhân Z X . Chu kì bán rã của Pôlôni là T = 138 ngày. Một mẫu Pôlôni nguyên chất có khối lượng ban đầu m0 = 2g. Thể tích khí He sinh ra ở điều kiện tiêu chuẩn sau thời gian 276 ngày là : A. 0,16 l. B. 0,32 l. C. 0,48 l. D. 0,64 l. Câu 29. Một con lắc lò xo ngang gồm lò xo có độ cứng k = 100N/m và vật m = 100g, dao động trên mặt phẳng ngang, hệ số ma sát giữa vật và mặt ngang là μ = 0,02. Kéo vật lệch khỏi vị trí cân bằng một đoạn 10cm rồi thả nhẹ cho vật dao động. Thời gian kể từ lúc bắt đầu dao động cho đến khi dừng hẳn là: A. 39,15s. B. 39,55s. C. 39,75s. D. 39,25s. Câu 30. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếpAM chưa L,MN chứa R,NB chứa C: Biểu thức hiệu điện thế hai đầu đoạn mạch u  200 2cos  2ft  V , R = 100 3 Ω, cuộn dây thuần cảm L = 2 / (H) , C = 31,8μF, tần số f của dòng điện thay đổi được. Thay đổi giá trị của f để điện áp hai đầu tụ điện cực đại. Biểu thức điện áp giữa hai điểm A và N là: A. u AN  175,8cos  203,3t  0,765 V B. u AN  348,6cos  203,3t  0,765 V C. u AN  348,6cos 112,6t  0, 265 V D. u AN  175,8cos 112,6t  0, 265 V Câu 31.Phát biểu nào sau đây là sai khi nói về năng lượng dao động điện từ tự do (dao động riêng) trong mạch dao động điện từ LC không điện trở thuần. A. Khi năng lượng điện trường giảm thì năng lượng từ trường tăng. B. Năng lượng điện từ của mạch dao động bằng tổng năng lượng điện trường tập trung ở tụ điện và năng lượng từ trường tập trung ở cuộn cảm. TRANG 12 C. Năng lượng từ trường cực đại bằng năng lượng điện từ của mạch dao động. D. Năng lượng điện trường và năng lượng từ trường biến thiên điều hòa với tần số bằng một nửa tần số của cường độ dòng điện trong mạch. Câu 32.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng. Khoảng cách giữa hai khe là 1mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là 2,5m.Thực hiện giao thoa với ánh sáng trắng (0,40 m    0,76 m) tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6mm . Bước sóng của bức xạ cho vân sáng là: A. 0,45μm. B. 0,54μm. C. 0,6μm. D. 0,67μm. Câu 33. Cho mạch điện xoay AE chứa R1 , C1 ,EB chứa L, R2 , C2 chiều như hình. R1 = 4, C1  102 F , R2 = 100 , L  1/ (H) H , f=50Hz. Biết rằng điện áp uAE và 8 uEB đồng pha. điện dung C2 có giá trị: A. 104 . 2 B. 104 . 3 C. 2.104 .  D. 3.104 .  Câu 34. Một hạt A có năng lượng nghỉ 498MeV đang đứng yên thì vỡ thành hai hạt B giống nhau, năng lượng nghỉ của mỗi hạt B là 135MeV. Động năng của mỗi hạt B là: A. 118MeV. B. 124MeV. C. 114MeV. D. 108MeV. Câu 35. Một chất điểm dao động điều hòa với phương trình x  Acos( 2  .t  )cm . Tính từ thời điểm t=0 đến thời T 2 T tỷ số giữa ba quãng đường liên tiếp mà chất điểm đi được trong cùng một khoảng thời gian là : 4 A. 3 :1: (2  3) B. ( 3  1) : 2 : ( 3  1) C. ( 3  1) : 2 : (2  3) D. ( 3) :1: ( 3 1) điểm Câu 36. Cho mạch RLC , với L thay đổi được. Điện áp hai đầu mạch là u  100 2 cos(100t) V, R  100 , C 104 F . Biết hệ số công suất của đoạn mạch là 0,8 giá trị của L là: 2 A. 0,447H. B. 0,398H. C. 0,9838H. D. 0,157H. Câu 37.Trong thí nghiệm Young về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là 2mm, khoảng cách từ hai khe đến màn là 2m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa là: A. 3,8mm. B. 3,2mm. C. 3,4mm. D. 3,6mm. Câu 38. Năng lượng phôtôn của: A. tia hồng ngoại lớn hơn của tia tử ngoại. B. tia X lớn hơn của tia tử ngoại. C. tia tử ngoại nhá hơn của ánh sáng nhìn thấy D. tia X nhá hơn của ánh sáng thấy được. Câu 39. Tại thời điểm cường độ dòng điện qua cuộn dây trong một mạch dao động có độ lớn là 0,1A thì hiệu điện thế giữa hai bản tụ điện của mạch là 3V. Tần số dao động riêng của mạch là 1000Hz, điện dung của tụ điện 10μF. Giá trị cực đại hiệu điện thế hai đầu tụ điện và cường độ dòng điện qua cuộn dây lần lượt là: A. 8,4V; 0,51A. B. 7,4V; 0,51A. C. 4,4V; 0,31A. D. 3,4V; 0,21A. Câu 40. Một nguồn âm là nguồn điểm phát âm đẳng hướng trong không gian. Giả sử không có sự hấp thụ và phản xạ âm. Tại một điểm cách nguồn âm 10m thì mức cường độ âm là 80dB. Tại điểm cách nguồn âm 1m thì mức cường độ âm bằng A. 100dB. B. 125dB. C. 130sB. D. 140dB Câu 41.Khi chiếu vào ca tốt của một tế bào quang điện bức xạ  = 0,1854m thì hiệu điện thế UAK = -2V vừa đủ triệt tiêu dòng quang điện.Nếu chiếu ca tôt bức xạ '   / 2 mà vẫn duy trì hiệu điện thế ở trên. Động năng cực đại của các electron khi bay sang đến anốt là: A. 1,612.10 - 19J. B. 1,812.10 - 19J. C. 1,312.10 - 19J. D. 1,712.10 - 19J. Câu 42. Một vật dao động điều hòa phải mất 0,25s để đi từ điểm có vận tốc bằng không tới điểm tiếp theo cũng như vậy. khoảng cách giữa hai điểm là 36cm., chọn gốc thời gian t = 0 lúc vật qua vị trí biên âm. Vận tốc trung bình từ thời điểm ban đầu đến thời điểm vật có ly độ x = 9cm và đang chuyển động theo chiều âm là: A. 133cm/s. B. 135cm/s. C. 137cm/s. D. 139cm/s. Câu 43. Năng lượng của trạng thái dừng của nguyên tử H2 xác định bằng công thức En   E0 (n  1, 2,3..) . Biết tỷ số n2 giữa bước sóng ngắn nhất và dài nhất tương ứng trong dãy Laiman và Banlme là a và b. Tỷ số a/b là : A. 36 20 B. 20 27 C. TRANG 13 20 36 D. 27 20 Câu 44. Giới hạn quang điện của mỗi kim loại dùng làm catod trong tế bào quang điện phụ thuộc vào yếu tố nào trong các yếu tố sau: A. bước sóng ánh sáng kích thích B. năng lượng liên kết riêng của hạt nhân nguyên tử C. năng lượng liên kết của electron lớp ngoài cùng với hạt nhân nguyên tử D. cấu trúc tinh thể của kim loại dùng làm catod Câu 45. Mạch dao động của một máy thu vô tuyến điện có độ tự cảm L = 10H và điện dung C biến thiên từ 10pF đến 250pF . Biết các bản tụ di động có thể xoay từ 100 đến 1800. Các bản tụ di động xoay một góc 1100 kể từ vị trí điện dung có giá trị cực tiểu, thì mạch có thể bắt được sóng điện từ có bước sóng bằng: A. 72,6m B. 73,6m C. 74,6m D. 76,6m Câu 46. Điện năng ở một trạm phát điện được truyền đi dưới điện áp 2kV, hiệu suất trong quá trình truyền tải là H = 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến 95% thì ta phải tăng điện áp đến giá trị: A. 4kV. B. 5kV. C. 6kV. D. 7kV. Z Câu 47. Hạt nhân 210 84 Po đứng yên phóng xạ ra một hạt , biến đổi thành hạt nhân A Pb có kèm theo một photon. Biết rằng m Po  209,9828u ; m He  4,0015u ; m Pb  205,9744u ; 1u  931 A. 10.10-12m. B. 12.10-12m. Biết: UAM  5V ; UMB  25V ; UAB  20 2V . Hệ số công suất của mạch là: 1 2 234 Câu 49.Hạt nhân phóng xạ 92 U phát ra hạt  . Cho m u  233,9904u; 3 2 u  931 B. 2 2 c2 . Bước sóng của bức xạ là: C. 14.10-12m. Câu 48.Cho mạch điện AM chứa R,MB chưa cuộn dây có L,r. A. MeV C. D. 16.10-12m. R A r, L M B 5 2 mx  229,9737u; m  4,0015u; D. MeV Động năng của hạt nhân con là: C2 A. 0,24MeV. B. 0,44MeV. C. 0,64MeV. D. 0,84MeV. Câu 50. Trong thí nghiệm giao thoa sóng mặt nước, hai nguồn kết hợp A, B cách nhau 8cm dao động cùng pha với tần số f  20Hz . Tại điểm M trên mặt nước cách AB lần lượt những khoảng d1 = 25cm, d2 = 20,5cm dao động với biên độ cực đại, giữa M và đường trung trực của AB có hai dãy cực đại kháC. Điểm C cách A khoảng L thỏa mãn CA vuông góc với AB. Tính giá trị cực đại của L để điểm C dao động với biên độ cực đại. A. 24,9cm. B. 23,7cm. C. 17,3cm. D. 20,6cm. ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 4. Năm học 2014 – 2015 (Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút) Câu 1. Một sợi dây đàn hồi dài l  60 cm được treo lơ lửng trên một cần rung. Cần rung có thể dao động theo phương ngang với tần số thay đổi từ 60 Hz đến 180 Hz . Biết tốc độ truyền sóng trên dây là v  8 m s . Trong quá trình thay đổi tần số thì có bao nhiêu giá trị của tần số có thể tạo ra sóng dừng trên dây? A. 15 B. 16 C. 17 D. 18 234 Câu 2. Tìm năng lượng tỏa ra khi một hạt nhân 92 U phóng xạ tia α và tạo thành đồng vị Thôri 23090Th . Cho các năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,1 MeV, của 234U là 7,63 MeV, của 230Th là 7,7 MeV. A. 10,82 MeV. B. 13,98 MeV. C. 11,51 MeV. D. 17,24 MeV. Câu 3. Biết công thoát êlectron của các kim loại: bạc , canxi, kali, và đồng lần lượt là: 4,78 eV ; 2,89 eV; 2,26eV; và 4,14 eV. Chiếu ánh sáng có bước sóng 0,33  m vào bề mặt các kim loại trên. Hiện tượng quang điện xảy ra với các kim loại nào sau đây? A. Kali và canxi B. Kali và đồng C. Canxi và bạc D. Bạc và đồng Câu 4. Nguồn sáng thứ nhất có công suất P1 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 1  450nm . Nguồn sáng thứ hai có công suất P2 phát ra ánh sáng đơn sắc có bước sóng 2  0,60 m . Trong cùng một khoảng thời gian, tỉ số giữa số photon mà nguồn thứ nhất phát ra so với số photon mà nguồn thứ hai phát ra là 3:1. Tỉ số P1 và P2 là: A. 4. B. 9/4 C. 4/3. D. 3. Câu 5. TN GTAS với ánh sáng đơn sắc có bước sóng  , khoảng cách giữa hai khe hẹp là a, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe hẹp đến màn quan sát là 2m. Tại điểm M cách vân sáng trung tâm 6 mm, có vân sáng bậc 5. Khi TRANG 14 thay đổi khoảng cách giữa hai khe một đoạn 0,2 mm sao cho vị trí vân sáng trung tâm không thay đổi thì tại M có vân sáng bậc 6. Giá trị của  bằng A. 0,60 m B. 0,50  m C. 0,45  m D. 0,55  m Câu 6. Hạt nhân urani U234 đứng yên, phân rã  và biến thành hạt nhân thôri (Th230). Động năng của hạt  bay ra chiếm khoảng bao nhiêu phần trăm năng lượng phân rã? Coi khối lượng xấp xỉ bằng số khối. A. 1,68% B. 98,3% C. 16,8% D. 96,7% Câu 7. Cho đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp u  120 2 cost V  . Khi   1  100 rad s thì dòng điện sớm pha hơn điện áp góc  6 và có giá trị hiệu dụng là 1 A. Khi   1  100 rad s và   2  400 rad s thì dòng điện trong mạch có cùng giá trị hiệu dụng. Giá trị của L là A. 0,2/ H B. 0,3  H C. 0, 4  H D. 0,6  H Câu 8. Dùng proton có động năng 5,45 MeV bắn phá hạt nhân Be9 đứng yên tạo ra hai hạt nhân mới là hạt nhân Li6 hạt nhân X. Biết động năng của hạt X là 5,06 MeV. Cho khối lượng của các hạt nhân: mBe = 9,01219u; mP = 1,0073u; mLi = 6,01513u; mX = 4,0015u; 1uc2 = 931 MeV. Tính động năng của hạt nhân Li. A. 5,05 MeV B. 3,1 MeV C. 3,0 MeV D. 5,08 MeV Câu 9. Cho mạch điện RLC mắc nối tiếp, R thay đổi được, cuộn dây thuần cảm. Khi R  20  và R  80  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch như nhau. Khi R  R1  50  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P1. Khi R  R2  15  thì công suất tiêu thụ điện của đoạn mạch là P2. Chọn đáp án đúng? A. P2  P1  P B. P2 < P < P1 C. P  P1  P2 D. P  P2  P1 Câu 10. Ban đầu có một mẫu Po210 nguyên chất, sau một thời gian nó phóng xạ  và chuyển thành hạt nhân chì Pb206 bền với chu kì bán rã 138 ngày. Xác định tuổi của mẫu chất trên biết rằng thời điểm khảo sát thì tỉ số giữa khối lượng của Pb và Po có trong mẫu là 0,4. A. 67 ngày B. 68 ngày C. 69 ngày D. 70 ngày Câu 11. Hai dao động điều hòa cùng phương, cùng tần số, biết phương trình x1 = A1cos(ωt – π/6) cm và x2 = A2cos(ωt – π) cm có phương trình dao động tổng hợp là x = 9cos(ωt + φ). Để biên độ A2 có giá trị cực đại thì A1 có giá trị: A. 18 3 cm B. 7cm C. 15 3 cm D. 9 3 cm Câu 12. Cho phản ứng hạt nhân : D  Li  n  X . Biết động năng của các hạt D, Li, n, X tương ứng là: 4MeV; 0; 12MeV; và 6MeV. A. Phản ứng thu năng lượng là 13MeV B. Phản ứng toả năng lượng 14MeV. C. Phản ứng thu năng lượng 14MeV. D. Phản ứng toả năng lượng 13MeV. Câu 13. Cho biết bước sóng dài nhất trong ba dãy Laiman, Banme, Pasen trong quang phổ của hidro lần lượt là 1 , 2 và 3 . Bước sóng ngắn nhất có thể tìm được từ ba bức xạ này là 1  2  3 123 123  12  23  31 123 1  2  3   1 3 1  3 A. min  B. min  C. min D. min Câu 14. Cho đoạn mạch R,L có cảm kháng bằng 3 lần điện trở R mắc nối tiếp có hệ số công suất là cosφ1. Nếu mắc thêm tụ điện có dung kháng bằng 2 lần điện trở và mạch thì ta có hệ số công suất mới là cosφ2. Tỉ số giữa hệ số công suất cosφ2/cosφ1 là: 1 A. 2 B. 5 C. D. 3 2 Câu 15. Một vật có khối lượng không đổi, thực hiện đồng thời hai dao động điều hòa có phương trình dao động lần lượt là x1 = 10cos( 2 t + φ) cm và x2 = A2cos( 2 t   2 ) cm thì dao động tổng hợp là x = Acos( 2 t   3 ) cm. Khi năng lượng dao động của vật cực đại thì biên độ dao động A2 có giá trị là: A. 20 / 3 cm B. 10 3 cm C. 10 / 3 cm D. 20cm Câu 16. TN GTAS, a=2 mm, D= 2 m. Dùng nguồn sáng phát ra ba bức xạ đơn sắc 1 = 0,4 m, 2 = 0,45 m và 3 = 0,6 m. Xác định vị trí các vân sáng trùng nhau và khoảng cách ngắn nhất giữa hai vân sáng cùng màu với vân sáng chính giữa. A. 3,6mm B. 2,4mm C. 2mm D. 1.5mm Câu 17. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C có hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch và tần số không thay đổi. Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu các linh kiện R,L,C lần lượt là 45V, 90V và 150 V. Nếu nối tắt hai bản tụ của tụ điện bằng một dây dẫn thì hiệu điện thế hiệu dụng trên điện trở R là: TRANG 15 A. 45 V. B. 25 5V C. 15 5 V D. 30V. Câu 18. Một vật dao động điều hòa với biên độ A, chu kì T. Quãng đường lớn nhất vật đi được trong khoảng thời gian t  3T 4 là A. 3A B. A(2 + 2) C. 3 A 2  D. A 2  3  Câu 19. Một máy biến thế có tỉ số vòng của cuộn sơ cấp so với cuộn thứ cấp là N1 N 2  5 , hiệu suất 96 %, nhận một công suất 10 kW ở cuộn sơ cấp và điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn sơ cấp là 1 kV. Hệ số công suất của mạch thứ cấp là 0,8. Các cuộn dây được quấn trên một lõi sắt kín, bỏ qua điện trở của các cuộn dây. Cường độ dòng điện hiệu dụng trong cuộn thứ cấp bằng A. 30 A B. 40 A C. 50 A D. 60A Câu 20. Cho mạch gồm cuộn dây không thuần cảm mắc nối tiếp với điện tụ điện có dung kháng là 80  . Biết hiệu điện thế hai đầu cuộn dây nhanh pha hơn cường độ dòng điện là  , toàn mạch có tính cảm kháng và hệ số công suất là 4 0,8. Điện trở thuần của cuộn dây là A. 40  B. 120  C. 160  D. 320  2 Câu 21.Một con lắc đơn dao động điều hòa tại nơi có gia tốc trọng trường g  9,8 m s với phương trình của li độ dài s  2,0cos 7t  cm  , t tính bằng s. Khi con lắc qua vị trí cân bằng thì tỉ số giữa lực căng dây và trọng lượng bằng A. 1,01 B. 0,95 C. 1, 08 D. 1, 05 Câu 22. Trong thí nghiệm Y  âng về giao thoa ánh sáng, khoảng cách giữa hai khe là a  0,5 mm , khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe đến màn quan sát là D  1 m . Nguồn S phát đồng thời 3 bức xạ có bước sóng 1  0, 4  m , 2  0,5  m và 3  0,6  m . Trên khoảng từ M đến N với MN  6 cm có bao nhiêu vân cùng màu với vân trung tâm biết rằng tại M và N là hai vân cùng màu với vân trung tâm? A. 2 B. 3 C. 4 D. 5 Câu 23. Cho đoạn mạch RLC không phân nhánh, cuộn dây thuần cảm. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số góc  thay đổi được. Khi   1  50  rad s  thì hệ số công suất của mạch bằng 1. Khi   1  150  rad s  thì hệ số công suất của mạch là 1 3 . Khi   3  100  rad s  thì hệ số công suất của mạch là A. 0,689 B. 0,783 C. 0,874 D. 0,866 Câu 24. Giao thoa khe Iang với ánh sáng tạp có bước sóng từ 0, 4m    0,53m , khoảng cách 2 khe là a=1mm và khoảng cách từ 2 khe đến màn là D=1m. Tìm vị trí đầu tiên cho vân sáng trùng nhau. A. 0,8mm B. 1,2mm C. 21,2mm D. 2mm Câu 25. Hiện tượng tán sắc A. Là hiện tia sáng bị lệch khi tuyền từ môi trường này sang môi trường khác. B. Có nguyên nhân là do môi trường có chiết suất phụ thuộc của vào bản chất của nó. C. Chỉ xảy ra với ánh sáng trắng. D. Không xảy ra với ánh sáng đơn sắc. Câu 26. Dòng điện qua một đoạn mạch có biểu thức i  2cos100 t  A . Điện lượng chuyển qua một tiết diện thẳng của đoạn mạch trong thời gian 0,005 s kể từ t = 0 là A. 1 25  C  B. 1 50  C  C. 0  C  D. 1 100  C  Câu 27. Cho lăng kính có góc chiết quang A đặt trong không khí. Chiếu chùm tia sáng đơn sắc màu lục theo phương vuông góc với mặt bên thứ nhất thì tia ló ra khỏi lăng kính nằm sát mặt bên thứ hai. Nếu chiếu đồng thời 3 ánh sáng đơn sắc màu cam, chàm, tím theo phương như trên thì các tia ló ra khỏi mặt bên thứ hai A. gồm tia chàm và tia tím. B. chỉ có tia tím. C. chỉ có tia cam. D. gồm tia cam và tia tím. Câu 28. Cho hai nguồn sóng kết hợp dao động ngược pha với bước sóng 4cm, cách nhau 19cm. Trên đoạn thẳng nối hai nguồn có: A. 8 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu. B. 10 điểm dao động cực đại, 9 điểm dao động cực tiểu. C. 9 điểm dao động cực đại, 10 điểm dao động cực tiểu. D. 9 điểm dao động cực đại, 8 điểm dao động cực tiểu. Câu 29. Một vật dao động điều hòa x  10cos10 t  cm  . Vận tốc của vật có độ lớn bằng 50  cm s  lần thứ 2012 kể từ t  0 tại thời điểm A. 2413 12 s B. 1207/12 s C. 1205 12 s TRANG 16 D. 2415 12 s Câu 30. Đặt điện áp xoay chiều có biểu thức u  120 2 cos 100 t   2  (V ) vào hai đầu đoạn mạch gồm biến trở R, cuộn cảm thuần có độ tự cảm L và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp. Điều chỉnh biến trở R đến giá trị R0 thì công suất điện của mạch đạt cực đại, giá trị đó bằng 144 W và điện áp hiệu dụng giữa hai bản tụ điện có giá trị 30 2 V . Biểu thức cường độ dòng điện tức thời trong mạch khi đó là A. i  1, 2 2 cos 100 t   4  ( A) B. i = 2,4cos(100t + /4) A C. i  2, 4cos 100 t  3 4  ( A) D. i  1, 2 2 cos 100 t  3 4  ( A) Câu 31. Con lắc lò xo dao động điều hòa có tần số f. Cơ năng của con lắc có tần số: A. Bằng 0 B. Bằng f C. Bằng 2f D. Bằng f/2 Câu 32. Một vật dao động điều hòa có dạng x  A cos(t   ) , vị trí ban đầu được chọn có trạng thái thỏa mãn: tốc độ bằng ´ giá trị cực đại, đang giảm và gia tốc đang có giá trị âm. Pha ban đầu bằng: 5  2  A. B. C. D. 3 6 6 6 Câu 33. Hai nguồn sóng kết hợp A, B trên mặt thoáng chất lỏng cách nhau 10 cm , dao động theo phương trình u A  5cos(40 t ) mm và uB  5cos(40 t   ) mm . Coi biên độ sóng không đổi, tốc độ sóng v  40 cm / s . Số điểm có bd dao động bằng 5 mm trên đoạn AB là A. 10 B. 21 C. 20 D. 11 Câu 34. Cho đoạn mạch xoay chiều RLC mắc nối tiếp, cuộn dây thuần cảm, tụ điện có điện dung thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng và tần số không đổi. Khi C  C1 thì công suất tiêu thụ của mạch đạt cực đại Pmax  400 W . Khi C  C2 thì hệ số công suất của mạch là mạch khi đó là 3 2 và công suất tiêu thụ của A. 200 W B. 100 3 W C. 100 W D. 300 W Câu 35. Cho mạch điện xoay chiều R,L,C trong đó R,C, Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch, tần số của hiệu điện thế không đổi, giá trị của L thay đổi được. Khi L=L0 thì công suất trong mạch đạt giá trị cực đại và bằng 200W thì khi đó hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây bằng hai lần hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện. Khi điều chỉnh L đến giá trị để hiệu điện thế hiệu dụng trên cuộn dây có giá trị lớn nhất thì công suất khi đó là: A. 180 W B. 160W C. 150W D. 120W Câu 36. Trong mạch điện xoay chiều gồm R và C mắc nối tiếp có R= 3 ZC. Tại một thời điểm hiệu điện thế tức thời trên điện trở và trên tụ điện lần lượt là 60 6V và 80 2V . Hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu mạch điện là: A. 160 V B. 200 2 V C. 160 2 V D. 200V Câu 37. Trong mạch dao động LC lí tưởng đang có dao động điện từ tự do với chu kì dao động riêng T. Tại thời điểm t1, dòng điện qua cuộn cảm là i  5 mA . Sau đó T 4 thì hiệu điện thế giữa 2 bản tụ là u  10 V . Biết điện dung của tụ điện là C  2 nF . Độ tự cảm L của cuộn dây bằng A. 50 mH B. 40  H C. 8 mH D. 2,5 F Câu 38. Một sóng dừng xãy ra trên sợi dây hai đầu cố định với tần số f. Nếu tăng tần số lên 2f thì: A. Vẫn có sóng dừng, các nút sóng ban đầu trở thành bụng sóng. B. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu trở thành nút sóng. C. Không có sóng dừng nữa. D. Vẫn có sóng dừng, các bụng sóng ban đầu lúc này vẫn là bụng sóng. Câu 39. Một mạch dao động không lý tưởng có tần số riêng là 1000Hz, điện trở là 0,2  . Để duy trì dao động với giá trị cực đại của dòng điện là 4mA thì mỗi chu kỳ dao động cần cung cấp năng lượng là: A. 1,6.10-19 J B. 0,8.109 J C. 3, 2.109 J D. 2, 4.109 J Câu 40. Trong một môi trường vật chất đàn hồi có 2 nguồn kết hợp A và B cách nhau 10 cm , dao động cùng tần số và ngược pha. Khi đó tại vùng giữa 2 nguồn quan sát thấy xuất hiện 10 dãy dao động cực đại và chia đoạn AB thành 11 đoạn mà hai đoạn gần các nguồn chỉ dài bằng một nửa các đoạn còn lại. Biết tốc độ truyền sóng trong môi trường này là v  60 cm s . Tần số dao động của hai nguồn là A. 15 Hz B. 25 Hz C. 30 Hz D. 40 Hz Câu 41.Cho mạch dao động điện từ LC dùng để chọn sóng, bước sóng chọn được là  . Để chọn được bước sóng  '  2 người ta mắc song song vào C tụ C1. Đề chọn được bước sóng 0,5  thì cần mắc: A. Song song vào C tụ C2= C1/3 B. Song song vào C tụ C2= C1/ 9 C. Nối tiếp vào C tụ C2= C1/3 D. Nối tiếp vào C tụ C2= C1/9 TRANG 17 Câu 42. Kích thích cho các nguyên tử Hidro chuyển từ trạng thái cơ bản lên trạng thái kích thích sao cho bán kính quỹ đạo dừng tăng 25 lần. Trong quang phổ phát xạ của Hidro sau đó, tỉ số giữa bước sóng dài nhất và bước sóng ngắn nhất bằng A. 742 5 B. 384/9 C. 423 8 D. 529 3 Câu 43. Cho mạch dao động điện từ LC có tần số f. Khoảng thời gian ngắn nhất từ thời điểm dòng điện có giá trị cực đại đến thời điểm năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường là: 1 1 1 1 A. B. C. D. 6 3f 12 f 8f Câu 44. Thực hiện thí nghiệm Y-âng về giao thoa với ánh sáng đơn sắc màu lam ta quan sát được hệ vân giao thoa trên màn. Nếu thay ánh sáng đơn sắc màu lam bằng ánh sáng đơn sắc màu vàng và các điều kiện khác của thí nghiệm được giữ nguyên thì A. khoảng vân không thay đổi B. khoảng vân giảm xuống C. vị trí vân trung tâm thay đổi D. khoảng vân tăng lên Câu 45. Trong thí nghiệm Y-âng về giao thoa sóng ánh sáng đơn sắc, khoảng cách giữa hai khe sáng là 1,2mm, khoảng cách từ mặt phẳng chứa hai khe sáng đến màn quan sát là 2,5m. Trên màn quan sát, khoảng cách lớn nhất từ vân sáng bậc 2 đến vân tối thứ 4 là 6,875mm. Bước sóng của ánh sáng đơn sắc trong thí nghiệm là A. 550nm B. 480nm C. 750nm D. 600nm Câu 46. Tính chất nào dưới đây không phải của tia Rơnghen. A. Có tính chất lệch hướng trong điện trường. B. Có khả năng đâm xuyên mạnh C. Có tác dụng làm phát quang một số chất. D. Có tác dụng sinh lý như huỷ diệt tế bào. Câu 47. Electron trong nguyên tử hidro chuyển từ quỹ đạo dừng có mức năng lượng lớn về quỹ đạo dừng có mức năng lượng nhỏ hơn thì vận tốc của nó tăng 4 lần. Electron đã chuyển từ quỹ đạo A. N về L. B. N về K. C. N về M. D. M về L. Câu 48. Môt đám nguyên tử Hydro nhận năng lượng kích thích và electron chuyển từ quỹ đạo K lên quỹ đạo M. Khi chuyển về trạng thái cơ bản, đám nguyên tử Hydro phát ra bao nhiêu vạch, thuộc dãy nào? A. 3 vạch, trong đó có 1 vạch thuộc dãy Banme, 2 vạch thuộc dãy laiman. B. Hai vạch trong đó có 1 vạch dãy Banme, 1 vạch của dãy Laiman. C. Hai vạch dãy Banme. D. Hai vạch của dãy Laimanan. Câu 49. Đặt điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U không đổi, tần số f  50 Hz vào hai đầu đoạn mạch gồm điện trở thuần R, cuộn dây thuần cảm có L thay đổi được, tụ điện có C  104  F . Khi L  L1  2  H thì i  I1 2 cos 100 t   12  A . Khi L  L2  4  H thì i  I 2 2 cos 100 t   4  A . Giá trị của R là A. 100 3 Ω B. 100  C. 100 2  D. 200  Câu 50. Một mạch dao động LC lí tưởng. Ban đầu nối hai đầu cuộn cảm thuần với nguồn điện có suất điện động  , điện trở trong r  2  . Sau khi dòng điện qua mạch ổn định thì ngắt cuộn dây khỏi nguồn rồi nối nó với tụ điện thành mạch kín thì điện tích cực đại trên một bản tụ là 4.106 C. Biết khoảng thời gian ngắn nhất kể từ khi năng lượng điện trường cực đại đến khi năng lượng trên tụ bằng 3 lần năng lượng trên cuộn cảm là A. 2 V B. 4 V C. 6 V  6 .10 s. Giá trị của  là 6 D. 8V ĐỀ THI THỬ THPT QUỐC GIA SỐ 5. Năm học 2014 – 2015 (Môn Vật Lý. Thời gian làm bài: 90 phút) 6 Câu 1. Điện áp trên tụ điện và cường độ dòng điện trong mạch dao động LC có biểu thức tương ứng là: u = 2cos(10 t) 6 (V) và i = 4cos(10 t + /2) (mA). Hệ số tự cảm L và điện dung C của tụ điện lần lượt là A. L = 0,5 H và C = 2 F. B. L = 0,5 mH và C = 2 nF. C. L = 5 mH và C = 0,2 nF. D. L = 2 mH và C = 0,5 nF. Câu 2. Dụng cụ đo khối lượng trong một con tàu vũ trụ có cấu tạo gồm một chiếc ghế có khối lượng m được gắn vào đầu của một chiếc lò xo có độ cứng k = 480 N/m. Để đo khối lượng của nhà du hành thì nhà du hành phải ngồi vào ghế rồi cho chiếc ghế dao động. Chu kì dao động đo được của ghế khi không có người là T 0 = 1,0 s còn khi có nhà du hành là T = 2,5 s. Khối lượng nhà du hành là A. 27 kg. B. 64 kg. C. 75 kg. D. 12 kg. Câu 3. Sóng điện từ không có tính chất nào sau đây? A. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm luôn đồng pha với nhau. B. Sóng điện từ là sóng ngang. C. Sóng điện từ lan truyền được trong chân không và mang năng lượng. D. Trong sóng điện từ thì dao động của điện trường và từ trường tại một điểm lệch pha /2. TRANG 18 Câu 4. Một vật dao động điều hòa với biên độ A = 5cm, biết khoảng thời gian ngắn nhất để vật đi được quảng đường 25 cm là 7/3 s . Độ lớn gia tốc của khi đi qua vi tri có động năng bằng ba lần thế năng là: A. 0,25 m/s2 B. 0,5 m/s2 C. 1m/s2 D. 2m/s2 Câu 5. Trên sợi dây hai đầu cố định, chiều dài 1,2 m xuất hiện sóng dừng với 4 nút sóng (kể cả hai nút ở hai đầu). Điều nào sau đây là SAI? A. Bước sóng là 0,8 m. B. Các điểm nằm giữa hai nút liên tiếp dao động cùng pha. C. Khoảng cách giữa một nút và một bụng cạnh nó là 0,8 m. D. Các điểm nằm ở hai bên một nút của hai bó sóng liền kề dao động ngược pha. Câu 6. Hai điểm M, N nằm trong miền giao thoa nằm cách các nguồn sóng những đoạn bằng d1M = 10 cm; d2M = 35 cm và d1N = 30 cm; d2N = 20 cm. Các nguồn phát sóng đồng pha với bước sóng  = 3 cm. Trên đoạn MN có bao nhiêu điểm dao động với biên độ cực đại? A. 10. B. 11. C. 9. D. 12. Câu 7. Mạch dao động LC đang thực hiện dao động điện từ tự do với chu kỳ T. Tại thời điểm nào đó dòng điện trong mạch có cường độ 8 mA và đang tăng, sau đó khoảng thời gian 0,75T thì điện tích trên bản tụ có độ lớn 2nC. Chu kỳ dao động điện từ của mạch bằng A. 0,5ms. B. 0,25ms. C. 0,5 s D. 0,25 s. Câu 8. Cho đoạn mạch RLC nối tiếp, cuộn dây thuần cảm và điện trở R thay đổi được. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng U = 200V. Khi R = R1 và R = R2 thì mạch có cùng công suất. Biết R1 + R2 = 100. Công suất của đoạn mạch khi R = R1 bằng A. 400W. B. 220W. C. 440W D. 880W Câu 9. Vec tơ vận tốc của vật A. luôn đổi chiều khi đi qua gốc tọa độ. B. luôn cùng chiều với vectơ gia tốc. C. luôn đổi chiều khi vật chuyển động đến vị trí biên. D. luôn ngược chiều với vectơ gia tốc. Câu 10. Một vật dao động điều hòa theo phương trình: x = 2cos(2πt + /6) (cm), trong đó t được tính theo đơn vị giây (s). Động năng của vật vào thời điểm t = 0,5 (s) A. đang tăng lên. B. có độ lớn cực đại. C. đang giảm đi. D. có độ lớn cực tiểu. Câu 11. Dao động duy trì là dao động mà người ta đã A. làm mất lực cản của môi trường. B. tác dụng ngoại lực biến đổi tuyến tính theo thời gian và vật dao động. C. kích thích lại dao động sau khi dao động đã bị tắt hẳn. D. truyền năng lượng cho vật dao động theo một quy luật phù hợp. Câu 12. Mạch dao động điện từ tự do LC. Một nửa năng lượng điện trường cực đại trong tụ chuyển thành năng lượng từ trong cuộn cảm mất thời gian ngắn nhất là t0. Chu kì dao động điện từ trong mạch là A. 2t0. B. 4t0. C. 8t0. D. 0,5t0. Câu 13. Một mạch điện xoay chiều gồm một tụ điện C nối tiếp với một cuộn dây. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một hiệu điện thế u = 100 2 cost(V) thì hiệu điện thế hiệu dụng hai đầu tụ điện C và hai đầu cuộn dây lần lượt là 100 2 (V) và 100 V. Cường độ hiệu dụng trong mạch I = 2 A. Tính tần số góc , biết rằng tần số dao động riêng của mạch 0 =100 2 π ( rad/s). A. 100π ( rad/s). B. 50π ( rad/s). C. 60π ( rad/s). D. 50 2 π ( rad/s). Mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần R và tụ xoay có điện dung thay đổi C. Điện áp giữa hai đầu đoạn mạch: u = 30 cos100t (V). Điều chỉnh C để điện áp hiệu dụng trên tụ điện đạt giá trị cực đại và bằng 50 V. Khi đó điện áp hiệu dụng trên cuộn dây là A. 20 V. B. 40 V. C. 100 V. D. 30 V. Câu 15. Chọn phát biểu đúng? Một trong những ưu điểm của máy biến thế trong sử dụng là A. không bức xạ sóng điện từ. B. không tiêu thụ điện năng. C. có thể tạo ra các hiệu điện thế theo yêu cầu sử dụng. D. không có sự hao phí nhiệt do dòng điện Phucô. Câu 16. Một vật dao động theo phương trình li độ x = 4cos(4t/3 + 5/6) (cm, s). Tính từ lúc t = 0 vật đi qua li độ x = 2 cm lần thứ 7 vào thời điểm nào? A. t = 6,375 s. B. t = 4,875 s. C. t = 5,875 s. D. t = 7,375 s. Câu 17. Một vật dao động điều hoà với biên độ 4 cm, cứ sau một khoảng thời gian 1/4 giây thì động năng lại bằng thế năng. Quãng đường lớn nhất mà vật đi được trong khoảng thời gian 1/6 giây là A. 8 cm. B. 6 cm. C. 2 cm. D. 4 cm. Câu 18. Một con lắc đơn mang điện tích dương khi không có điện trường nó dao động điều hòa với chu kỳ T. Khi có điện trường hướng thẳng đứng xuống thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T 1=3s. Khi có điện trường hướng thẳng đứng lên thì chu kì dao động điều hòa của con lắc là T2=4s . Chu kỳ T dao động điều hòa của con lắc khi không có điện trường là: A. 5s B. 2,4s C. 7s. D. 2,4 2 s Câu 14. TRANG 19 Câu 19. Hai điểm M và N nằm ở cùng 1 phía của nguồn âm , trên cùng 1 phương truyền âm có L M = 30 dB, LN= 10 dB. Nếu nguồn âm đó dặt tại M thì mức cường độ âm tại N khi đó là A. 12 B. 7 C. 9 D. 11 Câu 20. Đoạn mạch xoay chiều nối tiếp gồm điện trở thuần R, tụ điện C và cuộn cảm L,r. Đặt vào hai đầu đoạn mạch một điện áp xoay chiều 120 V – 50 Hz thì điện áp giữa hai đầu đoạn R-C và điện áp giữa đầu đoạn C-Lr và có cùng một giá trị hiệu dụng 90 V và trong mạch đang có cộng hưởng điện. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là A. 30 V. B. 60 2 V. C. 30 V. D. 30 V. Câu 21. Đặt điện áp xoay chiều ổn định vào hai đầu đoạn mạch mắc nối tiếp gồm cuộn dây có điện trở thuần R, có cảm kháng 350  và tụ điện có điện dung C thay đổi được. Khi dung kháng ZC1 = 50  và ZC2 = 250  thì dòng điện trong mạch có pha ban đầu hơn kém nhau /6. Điện trở R bằng A. 50 . B. 100 . C. 100 3 . D. 121 . Câu 22. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, B, C và D. Giữa hai điểm A và B chỉ có tụ điện, giữa hai điểm B và C chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm C và D chỉ có cuộn dây thuần cảm. Điện áp hiệu dụng hai điểm A và D là 100 V. Điện áp tức thời trên đoạn AC và trên đoạn BD lệch pha nhau 600 nhưng giá trị hiệu dụng thì bằng nhau. Điện áp hiệu dụng hai điểm C và D là A. 220 V. B. 220/ V. C. 100 V. D. 110 V. Câu 23. Đặt một điện áp xoay chiều có giá trị hiệu dụng 200 V vào hai đầu đoạn mạch AB gồm cuộn cảm thuần có độ tự cảm L, điện trở thuần R và tụ điện có điện dung C mắc nối tiếp theo thứ tự trên. Điện áp hiệu dụng trên L là 200 V và trên đoạn chứa RC là 200 V. Điện áp hiệu dụng giữa hai đầu tụ điện là A. 80 V. B. 60 V. C. 100 2 V. D. 100 V. Câu 24. Cho mạch điện nối tiếp gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L thay đổi được, tụ điện C và điện trở R. Điện áp đặt vào hai đầu đoạn mạch u = 100 .cos100t (V). Khi điện áp hiệu dụng trên cuộn dây đạt giá trị cực đại U LMax thì điện áp hiệu dụng trên tụ là 200 V. Giá trị ULMax là A. 100 V. B. 150 V. C. 300 V. D. 200 V. Câu 25. Đặt điện áp xoay chiều vào hai đầu một đoạn mạch AB nối tiếp gồm biến trở R, cuộn cảm thuần và tụ điện. Thay đổi R thì mạch tiêu thụ cùng một công suất ứng với hai giá trị của biến trở là R 1 = 90  và R2 = 160 . Hệ số công suất của mạch AB ứng với R1 và R2 lần lượt là A. 0,6 và 0,75. B. 0,6 và 0,8. C. 0,8 và 0,6. D. 0,75 và 0,6. Câu 26. Trên đoạn mạch xoay chiều không phân nhánh có bốn điểm theo đúng thứ tự A, M, N và B. Giữa hai điểm A và M chỉ có cuộn cảm thuần, giữa hai điểm M và N chỉ có điện trở thuần, giữa 2 điểm N và B chỉ có tụ điện. Điện áp trên đoạn AN có hiệu dụng là 100 V và lệch pha với điện áp trên NB là 5π/6. Biểu thức điện áp trên đoạn NB là uNB = 50 cos(100πt - 2π/3) V. Điện áp tức thời trên đoạn MB là A. uMB = 100 cos(100πt - 5π/12) V. B. uMB = 100 2cos(100πt - π/2) V. C. uMB = 50 cos(100πt - 5π/12) V. D. uMB = 50 cos(100πt - π/2) V. Nếu tốc độ quay của roto tăng thêm 1 vòng/s thì tần số của dòng điện do máy phát ra tăng từ 60 Hz đến 70 Hz và suất điện động hiệu dụng do máy phát ra thay đổi 40 V so với ban đầu. Hỏi nếu tiếp tục tăng tốc độ của roto thêm 1 vòng/s nữa thì suất điện động hiệu dụng do máy phát ra là bao nhiêu? A. 320 V. B. 240 V. C. 280 V. D. 400 V. Câu 28. Cho một mạch dao động LC lí tưởng. Điện tích trên một bản 1 của tụ điện biến thiên theo thời gian với phương trình: q = q0cos(t + ). Lúc t = 0 năng lượng điện trường bằng 3 lần năng lượng từ trường, đồng thời điện tích trên bản 1 đang giảm (về độ lớn) và có giá trị dương. Giá trị  có thể bằng A. /6. B. -/6. C. -5/6. D. 5/6. Câu 29. Tại một điểm nghe được đồng thời hai âm: am truyền tới có mức cường độ âm là 65dB, âm phản xạ có mức cường độ âm là 60dB. Mức cường độ âm toàn phần tại điểm đó là? A. 5dB B. 125dB C. 66,19dB D. 62,5dB Câu 30. Một sợi dây đàn hồi với chiều dài 50cm, có tốc độ truyền sóng trên dây là 8m/s. Khi tạo sóng dừng trên dây thì có một đầu cố định, đầu còn lại tự do. Khi tần số trên dây thay đổi từ 19Hz đến 80Hz thì trên dây có số lần xảy ra sóng dừng có số nút sóng lẻ là A. 8 lần. B. 5 lần. C. 4 lần. D. 6 lần. Câu 31. Trong máy quang phổ lăng kính ống chuẩn trực có tác dụng A. Tạo ra chùm tia song song của các tia sáng chiếu vào khe hẹp F ở một đầu của ống. B. Phân tích chùm tia chiếu vào ống thành nhiều chùng tia đơn sắc song song. C. Hội tụ các chùm tia song song đơn sắc thành các vạch đơn sắc trên kính K của ống. D. Tạo ra quang phổ chuẩn của nguồn f. Câu 32. Chọn phát biểu SAI. Câu 27. TRANG 20
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan