Đăng ký Đăng nhập
Trang chủ Giáo dục - Đào tạo Vật lý 10 bài tập chuyển động ném xiên góc file word có lời giải chi tiết...

Tài liệu 10 bài tập chuyển động ném xiên góc file word có lời giải chi tiết

.DOC
4
1
114

Mô tả:

Chuyển động ném xiên góc Câu 1: Một súng cối đặt trên mặt đất, bắn viên đạn bay ra theo phương hợp với phương ngang một góc α = 300, bắn một mục tiêu cách nó một khoảng 100 m. Vận tốc ban đầu v 0 của viên đạn bằng bao nhiêu ? Lấy g = 10 m/s2. A. 25,5 m/s. B. 34 m/s. C. 56,5 m/s. D. 18,9 m/s. Câu 2: Từ độ cao 7,5 m người ta ném một quả cầu với vận tốc ban đầu 10 m/s, ném xiên góc 450 so với phương ngang. Vật chạm đất tại vị trí cách vị trí ban đầu A. 5 m. B. 15 m. C. 9 m. D. 18 m. Câu 3: Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vec-tơ vận tốc đầu 20 m/s hợp với phương nằm ngang một góc 300. Độ cao lớn nhất (so với mặt đất) mà vật đạt được. A. 4 m. B. 5 m. C. 19,5 m. D. 20 m. Câu 4: Từ độ cao 15 m so với mặt đất, một vật được ném chếch lên với vận tốc đầu 20 m/s hợp với phương nằm ngang một góc 300. Tầm bay xa của vật, lấy g = 10 m/s2. A. 63 m. B. 52 m. C. 26 m. D. 45 m. Câu 5: Từ một đỉnh tháp cao 12m so với mặt đất, người ta ném một hòn đá với vận tốc ban đầu v0 = 15 m/s, theo phương hợp với phương nằm ngang một góc α = 45 0. Khi chạm đất, hòn đá có vận tốc bằng bao nhiêu ? lấy g = 9,8 m/s2. A. 18,6 m/s. B. 24,2 m/s. C. 28,8 m/s. D. 21,4 m/s. Câu 6: Một người đứng trên mặt đất, ném một hòn đá với vận tốc ban đầu v0, theo phương hợp với phương nằm ngang một góc α. Góc lệch α có giá trị bằng bao nhiêu để có thể ném vật ra xa nhất so với vị trí ném. A. 900. B. 450. C. 150. D. 300. Câu 7: Một vật được ném lên từ mặt đất theo phương xiên góc với tại điểm cao nhất của quỹ đạo có vận tốc bằng một nửa vận tốc ban đầu và độ cao h 0 = 15 m. Lấy g = 10 m/s 2, tính độ lớn của vận tốc. A. 20 m/s. B. 18 m/s. C. 21,5 m/s. D. 24 m/s. Câu 8: Em bé ngồi trên sàn nhà ném một viên bi lên bàn cao 1 m với vận tốc v0 = 2√10 m/s. Để hòn bi có thể rơi xuống mặt bàn ở B cách xa mép bàn A nhất thì vec-tơ vận tốc v 0 phải nghiêng với phương ngang một góc α bằng bao nhiêu ? A. 450. B. 900. C. 600. D. 350. Trang 1 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải Câu 9: Một hòn đá ném từ độ cao 2,1 m so với mặt đất với góc ném 45 o so với mặt phẳng nằm ngang. Hòn đá rơi đến đất cách chỗ ném theo phương ngang một khoảng 42 m. Tìm vận tốc của hòn đá khi ném ? A. 20 m/s. B. 12 m/s. C. 18 m/s. D. 30 m/s. Câu 10: Một vật ném xiên lên cao từ mặt đất với vận tốc v 0 hợp với phương ngang một góc 45o , độ lớn vận tốc là 5m/s. Bỏ qua mọi lực cản. Lấy g = 10m/s2. Độ cao cực đại của vật là: A. 2,5 m. B. 1,25 m C. 0,625 m D. 0,5 m Đáp án 1-B 2-B 3-D 4-B 5-D 6-B 7-A 8-C 9-A LỜI GIẢI CHI TIẾT Câu 1: Đáp án B v02 .sin 2 Ta có tầm xa L 100m  g  v02  L.g 100.10  1154, 7  v0 34  m / s  sin 2 sin 600 Câu 2: Đáp án B Chọn hệ trục như hình. Gốc thời gian là lúc ném vật. Ta có y v0 sin  t  gt 2 2 Khi vật chạm đất thì y  7, 5m 10.t 2   7,5 10.sin 45 .t   t 2,12s 2 0 0 Tầm xa mà vật đạt được là L  x  t  v0 cos  t 10.cos 45 .2,12 15  m  Câu 3: Đáp án D Độ cao mà vật đạt được là  v.sin   H 2g 2 0 2  20.sin 30   2.10 5  m  Độ cao lớn nhất so với mặt đất mà vật đạt được là h 15  H 20m Câu 4: Đáp án B Chọn gốc tọa độ là vị trí ném vật, Oy hướng lên. Gốc thời gian là lúc ném vật. Ta có y v0 sin  t  gt 2 2 Trang 2 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải 10-C Khi vật chạm đất y  15m . 10.t 2  t 3s 2   15 20.sin 300.t  0 Tầm xa mà vật đạt được là L x  t  v0 cos  t 20.cos 30 .3 30 3 52  m  Câu 5: Đáp án D Chọn gốc tọa độ tại đỉnh tháp, Oy hướng lên. Gốc thời gian là lúc ném vật. Vận tốc vx v0 cos  7,5 2; v y v0 sin   gt 7,5 2  9,8t Có y v0 sin  t  gt 2 7,5 2  4,9t 2 2 Tại mặt đất thì y  12m  7,5 2t  4,9t 2  12  t 2,985s  v y 7,5 2  9,8t  18, 6  m / s   v  vx2  v y2 21, 4  m / s  Câu 6: Đáp án B Tầm bay xa L  v02 .sin 2  Lmax   sin 2  max   450 g Câu 7: Đáp án A Khi vật đạt độ cao cực đại thì vx v0 cos x; v y 0 2 Mà v 2 vx2  v y2  v0 cos    v v0 cos  Tại vị trí cao nhất v  v0  cos  0,5   600 . 2 Độ cao cực đại vật đạt được h0   v02  v02 sin 2  15 2g 2 gh0 400  v0 20  m / s  sin 2  Câu 8: Đáp án C Để viên bi có thể rơi xa mép bàn A nhất thì quỹ đạo của viên bi phải sát A. Gọi vận tốc viên bi tại A là v m/s. ABmax  1 450 ( 1 là góc hợp bởi AB và vận tốc tại A). Do theo phương Ox viên bi chuyển động đều nên các vận tốc thành phần bằng nhau: Trang 3 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải v0 cos  v.cos 1  cos   v .cos 1 v0 Lại có: v 2  v02 2 gh  v  v02  2 gh  40  20 2 5  m / s   cos   2 5 2 . 0,5   600 2 10 2 Câu 9: Đáp án A Chọn gốc tọa độ tại mặt đất, Ox nằm ngang, Oy hướng thẳng đứng lên trên. Gốc thời gian là lúc ném hòn đá. t là thời gian hòn đá chuyển động. 0 Ta có x v0 .cos  t v0 .cos 45 .t y H  v0 .sin  .t  gt 2 10t 2 2,1  v0 .sin 450.t  2 2 Khi chạm đất thì y 0 và x L 42m  42  2 2 v0 .t; 0 2,1  v0 .t  5t 2 2 2 2  42 2  42 2  t  5.    42  2,1 0  v0 20  m / s  v0 v 0   Câu 10: Đáp án C Độ cao cực đại của vật là  v .sin   H 0 2g 2 0 2  5.sin 45   2.10 0, 625m Trang 4 http://dethithpt.com – Website chuyên đề thi thử file word có lời giải
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan