Giáo án lớp 1 đầy đủ các môn. Môn Tiếng Việt CGD soạn đầy đủ
Trường Tiểu học Đồng Quang
TUẦN 16
Ngày soạn: 18/12/2015
Ngày giảng: Thứ hai ngày 21 tháng 12 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Chào cờ
TẬP TRUNG TOÀN TRƯỜNG
======================================
Tiết 2:
Tự nhiên và Xã hội
Tiết 16: HOẠT ĐỘNG Ở LỚP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Nắm được các hoạt động học tập ở lớp
- Thấy được mối quan hệ giữa GV và HS, giữa HS với HS trong từng hoạt động,
học tập.
2. Kỹ năng:
- Biết tham gia tích cực vào các hoạt động ở lớp
- Biết giúp đỡ, chia xẻ với các bạn trong lớp.
3. Thái độ: Có ý thức tham gia tích cực vào các HĐ ở lớp
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Các hình ở bài 16 SGK, bút, giấy, màu vẽ
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK Tự nhiên và Xã hội
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Tổ chức lớp: (2’) HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (2’)
- GV gọi HS trả lời các câu hỏi:
* Giờ trước chúng ta học bài gì ?
* Trong lớp học có những gì ?
- GV nhận xét
3. Dạy - học bài mới:
* Giới thiệu bài: (1’)
+ Khởi động: Cho HS chơi 1 trò chơi (đọc, viết) (6’)
+ Cách chơi: HS đếm theo TT 1,2,1,2 HS số 1 đóng vai đọc, HS số 2 đóng vai viết.
GV hô "một" tất cả HS số 1 đứng lên cầm sách làm động tác như đọc GV hô "hai"
tất cả HS số 2 cúi xuống làm động tác như viết.
+ GV giới thiệu bài
99
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động
1: Làm việc
với
SGK
(10’)
+ Cách làm:
- GV nêu yêu cầu: quan sát các
hình ở bài 16 trong SGK và trả
lời các câu hỏi sau:
* Trong từng tranh GV làm gì ?
HS làm gì ?
* Hoạt động nào đợc tổ chức
trong lớp? hoạt động nào được
tổ chức ngoài trời trong mô
hình đó?
* Kể tên các hoạt động ở lớp?
- GV gọi đại diện một số nhóm
đứng lên trình bày .
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS làm việc theo nhóm 4
quan sát tranh, thảo luận và trả
lời các câu hỏi của GV.
- Các nhóm cử đại diện lên
trình bày phần thảo luận của
nhóm mình.
- GVKL: Ở lớp học có nhiều - HS khác nghe và bổ sung
các hoạt động khác nhau, có
hoạt động đợc tổ chức trong
lớp, có hoạt động được tổ chức
ngoài trời .
Hoạt động + Cách làm:
2:
Thảo - GV nêu Y/c giới thiệu cho bạn - HS thảo luận theo cặp
luận theo về các hoạt động của lớp mình
cặp (10’)
và nói cho bạn biết trong các
hoạt động đó em thích hoạt
động nào khác ? Vì sao
- GV gọi một số HS lên trình - 1 số cặp trình bày
bày trước lớp
* Trong tất cả các hoạt động thì - Không có hoạt động nào mà
có hoạt động nào các em làm có thể làm việc một mình được.
một mình mà không hợp tác với
các bạn và cô giáo không?
- HS làm việc cá nhân
GVKL: Trong bất kỳ hoạt động - HS thực hiện
nào các em cũng phải biết hợp
tác giúp đỡ nhau để hoàn thành
tốt nhiệm vụ, để chơi vui hơn.
4. Củng cố: (4’)
- Vẽ tranh: Về một hoạt động của lớp mình mà em thích.
100
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Chọn một số tranh đẹp để biểu dương.
5. Dặn dò: (1’)
- Nhận xét chung giờ học, khen các em làm việc tốt, tích cực tham gia các hoạt
động của giờ học này.
- Chuẩn bị tiết 17.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3 + 4:
Tiếng Việt
TIẾT 137+138: VẦN /AI/
(Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 2- trang 96)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
Viêcê 0(2’)
- T yêu cầu H vẽ mô hình theo - HS vẽ.
mẫu /an/;
- GT bài.
Viêcê 1: học 1a. Thay âm cuối
vần /ai/
- T từ mô hình vần /an/ thay âm a - Vần /ai/
(15’)
bằng i thì được vần gì?
- T phát âm mẫu
- H phát âm lại cá nhân, nhóm,
lớp
1b. Phân tích vần /ai/
- H phân tích cá nhân, nhóm,
lớp
1c. Vẽ mô hình vần /ai/
- H vẽ mô hình
- Nhận xét
- H đọc đồng thanh, cá nhân,
nhóm
1d. Tìm tiếng có vần /ai/
- H tìm: lai, rai, chai, mai,
nai…
Viêcê 2: Viết 2a. Viết bảng con
(15’)
- T hướng dẫn viết vần /ai/
- H viết bảng con
- Thi viết tiếng từ có vần /ai/
- H thi viết
- Nhận xét
2b. Viết vở Em tập viết
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
- H viết vở Em tập viết
Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc trên bảng lớp
- H đọc vá nhân, nhóm, lớp
(15’)
3b. Đọc sách Tiếng Việt – CNG
101
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
lớp 1 – tập 2
- H đọc cá nhân, nhóm, tổ
- Nhận xét
Việc 4: viết 4a. Viết bảng con: con nai, hoa - H viết bảng con
chính tả
mai….
- H viết vở theo quy trình
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : Hoa mai vàng….
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Buổi chiều
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
====================================================
Ngày soạn: 19/12/2015
Ngày giảng: Thứ ba ngày 22 tháng 12 năm 2015
Buổi sáng
ĐỒNG CHÍ DUYÊN DẠY
======================================
Buổi chiều
Tiết 1:
Tiếng Việt 2
LUYỆN VIẾT VẦN: AY, ÂY
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS viết được các vầ ay, ây và các tiếng có vần ay, ây đúng độ cao,
đúng cỡ chữ
2. Kĩ năng: HS viết chính tả theo đúng quy trình
3. Thái độ: Giáo dục HS tính cẩn thận
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Viết sẵn nội dung luyện viết
2. Chuẩn bị của học sinh: Vở ô ly, vở em tập viết, bảng con, ...
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn định: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
- GV đọc cho HS viết bảng con các từ: chênh chếch, tanh tách, bình bịch.
- GV nhận xét
3. Ôn tập
102
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
* Giới thiệu bài (1phút)
NỘI DUNG
Luyện
(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
viết a. Viết vở tập viết (10’)
ay, ây, cây mây
- GV nêu nhiệm vụ, nhắc HS
chỉnh sửa lại tư thế ngồi viết
- GV nhận xét các bài
b. Viết chính tả (20’)
- Viết bảng con: cây cảng, ghế
mây, giày vải..
- GV nhắc lại quy trình viết
chính tả
- GV đọc nội dung cần viết
- GV đọc từng tiếng
- GV đọc lại nội dung vừa viết
để HS soát
- GV nhận xét giờ học
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS viết vào vở tập viết theo
mẫu
- HS nhắc lại tiếng
- HS viết vào bảng con
- HS đọc lại tiếng vừa viết
- HS đánh vần nhẩm
- HS viết vào vở
- HS đọc lại nội dung bài vừa
viết
4. Củng cố (2’)
- GV cho HS thi viết các từ có vần ay, ây
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò (1’)
- Về luyện viết và chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
Toán 2
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố bảng cộng, trừ và thực hiện phép cộng, trừ trong phạm vi 10.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Rèn kĩ năng thực hiện phép tính
2. Kĩ năng: Rèn kĩ năng thực hiện phép tính.
3. Thái độ: GD HS tính toán cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Tranh VBT, bảng phụ cho các bài tập.
103
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
2. Chuẩn bị của HS: VBT, bộ đồ dùng học Toán, bảng con.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY - HỌC CHỦ YẾU:
1. Ổn định tổ chức: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- KT đọc bảng trừ trong phạm vi 10.- 1 HS đọc
- 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con
6 + 4 = 10
4+2-4=2
7 + 3 = 10
8+2-3=7
3. Bài mới:
*Giới thiệu bài (1’)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hướng
dẫn
HS
làm
bài
trong VBT
(Trang
65): (28’)
Bài 1: Tính
* Bài y/c gì ?
- HD & giao việc.
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 1HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở bài tập
- a) 5 HS lên bảng (Mỗi HS làm 2
phép tính)
- b) 2 HS lên bảng (Mỗi HS làm 3
phép tính)
- GV nhận xét, sửa sai
Bài 2: Điền số
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, sửa sai.
- 1HS nêu yêu cầu
- Cả lớp làm vào vở bài tập, 4 HS
lên bảng:
- HS nêu kết quả
8+2=10
10–4=6
10–7=3
10–2=8
6+4=10
10–3=7
10–8=2
10–6=4
3+7=10
Bài 3: Viết số thích hợp vào
chỗ trống
- HD & giao việc.
- Cả lớp làm vào vở bài tập, 1 HS
lên bảng
5
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4: > , < , =
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc
104
+
5
=
10
- 2 HS lên bảng – Cả lớp làm vào
vở bài tập
3 + 7 = 10
10 – 1 < 9 + 1
3+4< 8
8–3> 7–4
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
10 – 4 > 5
5 + 5 = 10 – 0
4. Củng cố: (2’)
- HS đọc lại bảng cộng trong phạm vi 9.
- HS nối tiếp nhau đọc bài.
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò: (1’)
- Học bài và chuẩn bị bài
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Âm nhạc
ĐỒNG CHÍ SIÊM DẠY
====================================================
Ngày soạn: 20/12/2014
Ngày giảng: Thứ tư ngày 23 tháng 12 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1:
Toán.
Tiết 60: BẢNG CỘNG VÀ BẢNG TRỪ TRONG PHẠM VI 10
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Củng cố ghi sâu bảng cộng và trừ trong phạm vi 10 và vận dụng hai bảng tính
này để làm tính.
- Khắc sâu mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
- Nắm vững cấu tạo của các số (7, 8, 9, 10).
- Tiếp tục rèn kỹ năng xem tranh vẽ, đọc đề và ghi phép tính tương ứng.
2. Kĩ năng:
- Viết được phép tính thích hợp với hình vẽ.
3. Thái độ:
- GD HS tính toán cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên:
- Tranh phóng to hình vẽ trong SGK
- Các vật mẫu trong bộ đồ dùng học toán lớp 1.
105
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK Toán, bảng con, vở ô ly.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
- GV yêu cầu HS làm bài: 1 HS làm, cả lớp làm bảng con
9 – 2 + 3 = .....
9 + 1 – 5 = ....
- GV nhận xét và chữa bài
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (1’)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hoạt động
1: Ôn lại
bảng cộng
và bảng trừ
(12’)
- HS chữa bài tập
- GV treo tranh đã phóng to
trong SGK lên bảng.
- GV chia lớp ra làm 2 đội sau
đó tổ chức cho hai đội thi tiếp
sức, lập lại bảng cộng và bảng
trừ trong phạm vi 10 tương ứng
tranh vẽ
- GV nhận xét
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS quan sát tranh
- HS chia 2 đội thi tiếp sức, 1
đội lập bảng cộng, một đội lập
bảng trừ.
- Tính và viết kq' của phép tính
theo cột ngang.
Hoạt động Bài 1: a
2:
Thực - Cho HS nêu Y/c của bài
- HS nêu
hành. (18’) - HD HS vận dụng bảng cộng - HS làm bài trong SGK, lần lvà trừ đã học để làm.
ượt từng em đứng lên đọc kq'
3 + 7 = 10
4+5=9
6+3=9
10 - 5 = 5
b. (Bảng con):
- GV đọc phép tính, Y/c HS viết - HS làm theo tổ
phép tính và tính kq' theo cột
dọc
Bài 2:
- Cho HS quan sát bài toán và - HS quan sát
hỏi HS có biết cách làm không?
- Ta làm NTN ?
- Điền số vào ô trống sao cho
khi lấy số ở cột bên trái cộng
với số tương ứng ở cột bên phải
thì được kq' là số ghi ở trên đầu
106
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
mỗi bảng.
Chẳng hạn: 1 + 9 = 10 nên điền
9 vào ô trống
- Số 10 được tạo thành từ - 10 gồm 1 và 9
những số nào ?
10 gồm 8 và 2 …
Bài 3: a
- HD HS xem tranh, đặt đề toán - HS quan sát tranh và đặt đề
và ghi phép tính thích hợp:
toán:
- Hàng trên có 4 chiếc thuyền
- Hàng dưới có 3 chiếc thuyển
Hỏi cả 2 hàng có tất cả mấy cái
thuyền ?
- GV chữa bài
4+3=7
Bài 3b:
- GV ghi tóm tắt lên bảng
- HS đặt đề toán và viết phép
có: 10 quả bóng
tính
cho: 3 quả bóng
10 - 3 = 7
còn: ………. Quả bóng ?
- Cho HS đọc TT, đặt đề toán
rồi ghi phép tính thích hợp.
- GV đưa ra một số phép tính
- HS nêu miệng kq
10 - 5 =
7+3=
10 - 5 = 5
7 + 3 = 10
9+1=
10 - 6 =
9 + 1 = 10
10 - 6 = 4
- Gọi một số HSTB nói ngay
kq' của các phép tính trên.
4. Củng cố (3’)
- Cho HS chơi trò chơi: Ai nhanh ai đúng?
- GV nhận xét, khen ngợi
- NX chung giờ học
5. Dặn dò: (1’)
: Ôn lại các bảng +, - trong phạm vi 10
- Chuẩn bị tiết 61
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
107
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Tiết 2:
Đạo đức.
Tiết 16: TRẬT TỰ TRONG TRƯỜNG HỌC (Tiết 1)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức:
- Trường là nơi thầy cô giáo dạy và HS học tập, giữ trật tự giúp cho việc học tập,
rèn luyện của HS được thuận lợi, có nền nếp.
- Để giữ trật tự trong giờ học các em cần thực hiện tốt nội quy nhà trường, quy
định của lớp mà không được gây ồn ào, chen lấn, xô đẩy.
2. Kỹ năng: Biết giữ trật tự không gây ồn ào chen lấn, xô đẩy, đánh lộn … trong
trường học.
3. Thái độ: Hứng thú , tích cực trong giờ học
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- Vở BT đạo đức 1. Một số cờ thi đua, màu đỏ, vàng.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Vở bài tập đạo đức.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY HỌC CHỦ YẾU
1. Tổ chức lớp: (1’) HS hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
- Vì sao phải đi học đúng giờ.
- Làm thế nào để đi học đúng giờ?
- Giáo viên nhận xét.
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (linh hoạt ) (1’)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
Hoạt động - GV hướng dẫn các cặp học - Từng cặp học sinh thảo luận.
1:
Thảo sinh quan sát 2 tranh ở BT1 và
luận
cặp thảo luận.
đôi
BT1 - Yêu cầu học sinh nêu kết quả - HS báo cáo kết quả
(8’)
thảo luận.
- Các nhóm khác theo dõi, nhận
xét bổ sung.
- GVKL: Xếp hàng ra vào lớp
là biết giữ trật tự, các em không
được làm gì trong giờ học chen
lấn xô đẩy gây mất trật tự có
khi ngã.
Hoạt động - GV nêu yêu cầu thảo luận.
- HS thảo luận, Nêu bổ sung ý
108
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
2:
Thảo * Để giữ trât tự các em có biết
luận toàn nhà trường, cô giáo quy định
lớp (8’)
những điều gì?
* Để tránh mất trật tự các em
không được làm gì trong giờ
học, khi nào ra lớp, trong giờ ra
chơi?
* Việc giữ trật tự ở lớp ở trường
có lợi ích gì cho việc học tập,
rèn luỵên của các em?
* Việc gây mất trật tự có hại gì
cho vịêc học, của các em?
+ Giáo viên kết luận : Để giữ
trật tự trong trường học các em
cần thực hiện các quy định như
trong lớp, thực hiện các yêu
cầu của cô giáo , xếp hàng vào
lớp, ra vào lớp nhẹ nhàng nói
khẽ…..mà không được làm việc
riêng chêu nhau trong lớp….
- Việc giữ trật tự giúp các em
tập rèn luyện thành những trò
ngoan. Nếu gây mất trật tự
trong lớp sẽ gây ảnh hưởng đến
việc học tập của bản thân và
của mọi người và bị mọi người
chê cười.
Hoạt động - GV hướng dẫn học sinh từ
3: HS liên liên hệ việc các bạn trong lớp
hệ thực tế. đã biết giữ trật tự trong giờ học
(8’)
chưa.
* Bạn nào luôn chăm chú, thực
hiện các yêu cầu của cô giáo
trong giờ học?
* Bạn nào còn chưa trật tự
trong giờ học? Vì sao?
* Tổ nào thường xuyên thực
hiện tốt nề nếp việc xếp hàng ra
109
kiến cho nhau theo từng nội
dung.
- HS chú ý lắng nghe và ghi
nhớ.
- HS tự liên hệ thực tế và bản
thân để trả lời.
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
vào lớp ? Tổ nào chưa thực hiện
tốt?
- GVKL: Khen ngợi những tổ, - HS chú ý lắng nghe và ghi
cá nhân biết giữ trật tự. Nhắc nhớ.
nhở những tổ cá nhân còn vi
phạm trật tự trong giờ học.
4. Củng cố: (2’)
- Vì sao phải giữ trật tự trong giờ học?- Mất trật tự trong lớp học có tác hại gì?
- GV phát động thi đua giữ trật tự.
5. Dặn dò: (1’)
- Nhận xét chung giờ học.
- Chuẩn bị tiết 17
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3 + 4:
Tiếng Việt
TIẾT 141+142: VẦN /AO/
(Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 2- trang 101)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Viêcê 0(2’)
- T đọc cho H viết bảng con: ai,
ay, ây
- Những vần này thuộc kiểu vần
gì?
- GT bài.
Viêcê 1: Học 1a. Thay âm cuối
vần /ai/
- T từ mô hình vần /ai/ thay âm i
(15’)
bằng o thì được vần gì?
- T phát âm mẫu
1b. Phân tích vần /ao/
- Nhận xét
1c. Tìm tiếng có vần /ao/
110
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- HS viết.
- Vần có âm chính và âm cuối
- Vần /ao/
- H phát âm lại cá nhân, nhóm,
lớp
- H phân tích cá nhân, nhóm,
lớp
- H đọc đồng thanh, cá nhân,
nhóm
- H tìm: sao, lao, nao, mao….
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Thêm thanh để được tiếng mới
Viêcê 2: Viết 2a. Viết bảng con
(15’)
- T hướng dẫn viết vần /ao/
- Thi viết tiếng từ có vần /ao/
- Nhận xét
2b. Viết vở Em tập viết
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
Viêcê 3: Đọc 3a. Đọc trên bảng lớp
(15’)
3b. Đọc sách Tiếng Việt – CNG
lớp 1 – tập 2
- Nhận xét
Việc 4: viết 4a. Viết bảng con: nao, cờ sao..
chính tả
4b. Viết vở chính tả.
(15’)
- T đọc : lao xao, táo bạo, chào
mào, bảo hoa, giao ca……
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
- mao, mào, máo, mảo, mão,
mạo…
- H viết bảng con
- H thi viết
- H viết vở Em tập viết
- H đọc vá nhân, nhóm, lớp
- H đọc cá nhân, nhóm, tổ
- H viết bảng con
- H viết vở theo quy trình
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Buổi chiều
Tiết 1:
Tiếng Việt 2:
LUYỆN ĐỌC VẦN AO
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức: HS nhớ và đánh vần được vần ao. HS nhận biết được a là âm chính,
o là âm cuối.
2. Kĩ năng: HS đọc được các từ có vần ao
- Đọc được bài trong SGK
3. Thái độ: Yêu thích học Tiếng Việt
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên: Nội dung luyện đọc
2. Chuẩn bị của học sinh: SGK Tiếng Việt, bảng con, …
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY- HỌC
1. Ổn đinh: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ: (3’)
111
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- GV yêu cầu HS đọc lại bài các vần có âm cuối đã học
- GV nhận xét
3. Luyện đọc
* Giới thiệu bài (1 phút)
NỘI DUNG
Luyện
(30’)
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
đọc a. Phân tích, đánh vần( 20’)
ao, lao đao, lào xào, chao đảo,
giao pha, giao việc
- GV hỏi về vị trí của các âm - HS yếu đánh vần lại vần ao:
trong từng vần? Âm chính là cá nhân
nguyên âm hay phụ âm?
- GV viết các từ: ao, lao đao,
lào xào, chao đảo, giao pha,
giao việc lên bảng
- GV hướng dẫn HS yếu đánh
vần, phân tích
- GV cho HS thi đua tìm và - HS khá giỏi đọc trơn các từ.
nêu các tiếng có vần ao
b. Đọc bài trong SGK (10’)
- Đánh vần
- HS đánh vần các từ khó đọc ở
cả 2 trang trong SGK
- Đọc trơn
- HS đánh vần bài
- GV đọc mẫu
- HS đọc thầm toàn bài
- HS đọc trơn toàn bài theo lớp,
cá nhân
4. Củng cố: (3’)
- GV cho HS đọc lại cả bài
- GV nhận xét tiết học
5. Dặn dò: (1’)
- Chuẩn bị bài sau
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 2:
112
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
Toán 2
LUYỆN TẬP
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố bảng cộng và bảng trừ trong phạm vi 10.
- Biết mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ.
2. Kĩ năng
- Rèn kĩ năng thực hiện phép tính và viết phép tính thích hợp
3. Thái độ
- GD HS tính toán cẩn thận.
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
- KT đọc bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
- 2 HS lên bảng. Lớp làm bảng con
6 + 4 = 10
4 + 2 + 4 = 10
7 + 3 = 10
5 + 2 + 3 = 10
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hướng dẫn Bài 1: Tính
HS làm bài * Bài y/c gì ?
trong VBT - HD & giao việc.
(Trang 66):
(28’)
- GV chữa bài
Bài 2: Điền số
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc.
- Gv nhận xét, sửa sai.
Bài 3: Tính
- HD & giao việc.
113
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- 5 HS lên bảng (Mỗi HS làm 2
phép tính)
- Cả lớp làm vào vở bài tập
5 + 5 = 10
3+5= 8
7+2=9
6 + 4 = 10
9–2=7
6–4=2
8+1=9
10 – 4 = 6
9–1=8
6 + 4 = 10
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm
vào vở bài tập
- HS nêu kết quả
- 3 HS lên bảng – Cả lớp làm
vào vở bài tập
3+4+2=9
3+7–6=4
10 – 8 + 7 = 9 4 + 3 + 3 = 10
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Gv nhận xét, chỉnh sửa
Bài 4: Viết phép tính thích hợp
- Cho Hs nêu y/c bài toán.
- HD & giao việc
5+4–8=1
9–6+5=8
4+5–7=2 3+5–6=2
9–4–3 =2
- 2 HS lên bảng – Cả lớp làm
vào vở bài tập
a) 4
+
4
=
8
b) 10
-
6
=
4
- GV chữa bài
4. Củng cố: (2’)
- HS đọc lại bảng cộng, trừ trong phạm vi 10.
5. Dặn dò: (1’)
- Nhận xét tiết học
- Hướng dẫn chuẩn bị tiết 61.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Tiết đọc thư viện
Tiết 12: Emtập nói lại những gì em được nghe kể ở nhà (CTTG)
I. MỤC TIÊU:
1. Kiến thức:
- Bé thích nghe đọc sách.
- Bé yêu thích truyện cổ tích thế giới.
- Bé biết giới thiệu ngắn gọn về câu chuyện mà tuần trước bé mượn về nhà.
- Bé rút ra được bài học cho bản thân.
2. Kĩ năng: Phát triển khả năng cảm thụ Tiếng Việt cho HS.
3. Thái độ: Yêu thích những câu chuyện có ý nghĩa giáo dục sâu sắc.
II. CHUẨN BỊ:
1. Chuẩn bị của GV: Nội dung trò chuyện.
2. Chuẩn bị của HS: Nắm nội dung chính các câu chuyện HS mượn.
- Địa điểm dạy: trong lớp.
III. TIẾN TRÌNH TIẾT SINH HOẠT:
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GV
114
HOẠT ĐỘNG CỦA HS
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
HĐ
1:
Trước khi - Tiết sinh hoạt trươc các em được
bé
giới nghe gì?
thiệu
truyện (5 - Cô giao việc gì sau tiết sinh hoạt ?
phút)
HĐ
2:
Trong khi
bé
giới
thiệu
truyện (15
phút)
HĐ 3: Bé
giới thiệu
truyện
trước lớp
(10 phút)
* Cả lớp
- Nghe kể chuyện cổ tích
thế giới: Nàng Bạch
Tuyết và Bảy Chú lùn.
- Mượn sách về nhờ cha
mẹ, anh chị đọc cho
nghe…
- Nêu yêu cầu cho HS tập nói:
+ Giới thiệu tên truyện.
- Nghe.
+ Trong truyện có mấy nhân vật?
+ Tên các nhân vật?
+ Được nghe đọc mấy lần? Vào lúc
nào?
+ Có thể nói thêm một vài chi tiết hấp
dẫn trong câu chuyện.
* Nhóm
- Giao việc.
- Tập nói theo yêu cầu
- Đến trò chuyện với HS các nhóm.
của GV:
+ Giới thiệu tên truyện.
- HS nói theo nhóm
+ Trong truyện có mấy nhân vật?
+ Tên các nhân vật?
+ Được nghe đọc mấy lần? Vào lúc
nào?
+ Có thể nói thêm một vài chi tiết hấp
dẫn trong câu chuyện.
* Cá nhân
- Tổ chức lớp.
- Giới thiệu truyện mình
- Đặt câu hỏi gợi ý.
mượn trước lớp theo yêu
- Giúp HS rút ra bài học đúng đắn.
cầu trên.
- Giáo dục chung: nghe hoặc đoc một - Nêu bài học rút ra từ
câu truyện là các em có thêm một bài câu chuyện.
học cho bản thân, giúp các em sống tốt
hơn.
- Chọn sách nói về xã
- Giới thiệu để HS chọn sách để xem.
hội.
4. Củng cố (2’)
- GV cùng HS hệ thống bài học
5. Dặn dò (1’)
115
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- Về nhà nhờ người thân đọc truyện mình đã chọn và nhớ nội dung.
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
====================================================
Ngày soạn: 21/12/2015
Ngày giảng: Thứ năm ngày 24 tháng 12 năm 2015
Buổi sáng
Tiết 1 + 2:
Tiếng Việt
Tiết 143+144: VẦN /AU/; /ÂU/
( Theo Thiết kế Tiếng Việt – CGD lớp 1, Tập 2- trang 103)
NÔÔI DUNG
HOẠT ĐÔÔNG CỦA GIÁO VIÊN
Viêcê 0(2’)
- T. Chúng ta đang học kiểu
vần gì?
- Vẽ mô hình vần /ao/
GT bài.
Viêcê 1: Học Học vần /au/, /âu/
vần
/ay/; * Vần /au/
/ây/
1a. Thay âm cuối trong vần
(15’)
/ao/
- Phát âm mẫu /au/
1b. Phân tích vần /au/
- Vần /au/ gồm những âm nào?
1c. Tìm tiếng có vần /au
* Vần /ây/
- Thực hiện tương tự
Viêcê 2 : 2a. Viết bảng con
Viết (15’)
- Hướng dẫn viết vần au, âu
Viêcê 3: Đọc
(15’)
HOẠT ĐÔÔNG CỦA HỌC SINH
- Vần có âm chính và âm cuối
- H vẽ mô hình, đọc, phân tích
- H thay âm cuối vào mô hình
- H phát âm cá nhân, nhóm, lớp
- H phân tích
- Âm chính a, âm cuối u
- H tìm: mau, cau, chau, bau….
- H quan sát, lắng nghe T hướng
dẫn.
- H viết bảng con: au, âu, màu
nâu….
2b. Hướng dẫn viết vở “ Em - H thực hành viết.
tâ âp viết – CGD lớp 1” , tâ âp
hai.
- Lắng nghe T nhâ nâ xét.
- Nhâ nâ xét bài viết của H.
3a. Đọc chữ trên bảng lớp
- Thực hiê ân cá nhân, nhóm, ĐT.
- GV viết bảng: lau nhau, làu
116
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
nhàu, sáo sậu, cá sấu…
3b. Đọc sách “ Tiếng Viê ât –
CGD lớp 1. Tâ pâ hai”
Viêcê 4: Viết 4a. Viết bảng con: du lịch, xì - Thực hiê ân cá nhân
chính tả.
xào, cá sấu…
(15’)
4b. Viết vở chính tả.
- T đọc : cá sấu sợ cá mập….
- H viết chính tả
- T theo dõi, nhận xét 1 vài bài
Rút kinh nghiệm:
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
.....................................................................................................................................
======================================
Tiết 3:
Toán.
Tiết 61: LUYỆN TẬP (trang 88)
I. MỤC TIÊU
1. Kiến thức
- Củng cố và rèn kỹ năng thực hiện các phép tính cộng, trừ trong phạm vi 10
- Củng cố các kỹ năng về so sánh số.
2. Kĩ năng
- Rèn luyện các kỹ năng ban đầu của việc giải toán có lời văn.
3. Thái độ: GD HS tính toán cẩn thận.
II. CHUẨN BỊ
1. Chuẩn bị của giáo viên
- 1 số hình tròn = bìa, 1 hình ngôi sao, 1 bông hoa, số và các mũi tên nh tropng bài
2 SGK trang 88.
- Phấn màu, thước kẻ, bảng phụ.
2. Chuẩn bị của học sinh
- Bảng con, SGK, vở ô li, vở bài tập
III. CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY – HỌC CHỦ YẾU
1. Ổn định tổ chức: (1’) Hát
2. Kiểm tra bài cũ (3’)
- Gọi 2 HS lên bảng làm BT
3+4=7
9-5=4
5+4=9
3+6=9
- Gọi một số HS dưới lớp đọc thuộc lòng bảng cộng, bảng trừ trong phạm vi 10
117
Giáo viên: Chử Thị Yến
Trường Tiểu học Đồng Quang
- GV nhận xét
3. Bài mới:
* Giới thiệu bài (trực tiếp)
NỘI DUNG
HOẠT ĐỘNG CỦA GIÁO VIÊN
Hướng dẫn
HS lần lượt
làm các bài
tập trong
SGK tr.88
( 28’)
Bài 1:
- Bài yêu cầu gì ?
- GV HD và giao việc
- Trong khi HS làm bài GV viết
phần cuối lên bảng.
5+5=
10 + 0 =
10 - 5 =
10 - 0 =
- Cho HS nêu kq 2 phép tính
đầu
- Các số trong 2 phép tính đó là
giống nhau. Nhưng chúng có
đứng ở vị trí giống nhau không?
GV nhấn mạnh: Đó chính là
mối quan hệ giữa phép cộng và
phép trừ.
- Cho HS nêu kq' của 2 phép
tính tiếp
HOẠT ĐỘNG CỦA HỌC SINH
- HS nêu yêu cầu
- 2 hs lên bảng, lớp làm bc
3+4=7
9-5=4
5+4= 9
3+6=9
- 1 vài HS.
- Tính
- HS làm trong SGK rồi lên
bảng chữa
5 + 5 = 10
10 - 5 = 5
- Em có NX gì về kq' của hai - Chúng đứng ở vị trí khác
phép tính
nhau
10 + 0 = 10
10 - 0 = 10
- Em có NX gì khi lấy một số - Kq' giống nhau
cộng với 0 hay một số trừ đi 0 ? - 1 số trừ đi 0 hay 1 số cộng với
0 cũng bằng chính số đó.
Bài 2:
- Nhìn vào bài ta phải làm gì ?
- Điền số
- Cho HS làm trong SGK
- HS khác theo dõi kq' rút ra
- GV dán đề bài đã chuẩn bị cho nhận xét.
HS lên chữa
- GV nhận xét
Bài 3: Gọi HS đọc Y/c bài toán - Điền dấu > , < , = vào ô trống
118
Giáo viên: Chử Thị Yến
- Xem thêm -