Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Trắc nghiêm hình 12

.DOC
5
766
52

Mô tả:

45 CÂU HỎI TRẮC NGHIÊÊM ÔN TÂP CI: KHỐI ĐA DIÊÊN Câu 1: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác vuông tại A, AB = 2a, AC = a 3 . Hình chiếu của S lên mă ăt phẳng (ABC) là trung điểm H của cạnh AB. Cạnh bên SC hợp với đáy (ABC) mô ăt góc bằng 600. Khoảng cách từ A đến mă ăt phẳng (SBC) là: 4a 4 29a 87 a 4 87 a A. B. C. D. 29 29 29 29 Câu 2: Hai khối chóp lần lượt có diê ăn tích đáy, chiều cao và thể tích là B1 , h1 ,V1 và B2 , h2 , V2 . Biết V B1  B2 và h1  2h2 . Khi đó 1 bằng: V2 1 1 1 A. 2 B. C. D. 3 2 6 Câu 3: Khối lăng trụ đứng có đáy là tam giác đều cạnh 2 3a và đường chéo mă ăt bên bằng 4a có thể tích bằng: A. 12a 3 B. 4a3 C. 6 3a D. 6 3a 3 Câu 4: Trong hình tứ diê ăn đều ABCD, gọi O là trọng tâm của tam giác BCD. Mê nă h đề nào sau đây SAI: A. Điểm O cách đều các mă ăt phẳng (ABC), (ACD), (ADB) a 6 B. Đô ă dài đoạn AO bằng 3 C. Điểm O cách đều các đường thẳng BC, CD và DB D. OA vuông góc với mă ăt phẳng (BCD) Câu 5: Khối chóp S.ABC có đáy ABC vuông cân tại A, AB = a . Mă ăt bên SBC vuông cân tại S và nằm trong mă ăt phẳng vuông góc với đáy. Thể tích khối chóp S.ABC bằng: a3 2 a2 2 a3 2 A. B. C. D. Kết quả khác. 12 6 4 Câu 6: Khối hô ăp đứng có diê ăn tích xung quanh bằng 12a2, đáy ABCD là hình thoi có chu vi bằng 8a � D  600 . Chiều cao và thể tích khối hô ăp lần lượt là: và góc BA a 3a 2a 2 3a 3 A. và 3a 3 B. và 3 3a 3 C. và D. 3a và 9a3 2 2 3 3 Câu 7: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA là đường cao và cạnh SC hợp với đáy góc 450 . Thể tích của khối chóp là: a3 2 a3 2 a3 2 A. a 3 2 B. C. D. 3 2 6 Câu 8: Cho khối chóp tứ giác 15a3 A. Kết quả khác. B. 4 3 3 C. 5a D. ABCD có thể tích bằng 15a . Trên các cạnh SB, SC, SD lần lượt lấy các điểm B’, C’, D’ sao cho SB’ = 2BB’, SC’ = C’C, SD’ = 2D’D. Thể tích khối chóp S.AB’C’D’ bằng 10a3 A. 3 Câu 9: Khối chóp tam giác đều có cạnh đáy bằng a và cạnh bên bằng a 3 có thể tích bằng: a3 a3 2 a3 2 a3 6 A. B. C. D. 3 6 2 2 Trang 1/5 Câu 10: Khối chóp S.ABC có thể tích V  8a3 . Gọi M, N là các điểm lần lượt lấy trên cạnh SA, SB sao cho 2SM=3MA; 2SN=NB. Thể tích khối chóp S.MNC bằng: 4a3 8a3 16a3 A. B. 2a3 C. D. 5 5 15 Câu 11: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA vuông góc với mă ăt phẳng đáy và SA = a 2 a 6 a2 3 A. B. C. D. Khoảng cách giữa hai đường thẳng BD và SC là: 3 3 2 a 6 A. 6 Câu 12: Khối đa diê ăn là: A. Cách gọi khác của mô ăt hình đa diê ăn. B. Phần không gian được giới hạn bởi mô ăt hình đa diê ăn. C. Phần không gian được giới hạn bởi mô ăt hình đa diê ăn, kể cả hình đa diê ăn đó. D. Các khối chóp, khối lăng trụ. Câu 13: Có thể phân chia khối lăng trụ tam giác ABC.A’B’C’ thành các khối tứ diê ăn như: A. AA’B’C’ ; ACB’C ; A.B’CC’ B. AA’B’D’ ; ABB’C ; A.B’CC’ C. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’DC’ D. AA’B’C’ ; ABB’C ; A.B’CC’ Câu 14: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhâ ăt và có AB = a, AD = 2a; SA vuông góc đáy; biết góc giữa SB và đáy bằng 450 . Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: 2 2a 3 a3 6 3a 3 A. B. C. D. Kết quả khác 3 18 3 Câu 15: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có thể tích V. Gọi M, N lần lượt là trung điểm của AB và AC. Khi đó thể tích của khối chóp C’AMN là: V V V V A. B. C. D. 6 4 12 3 2 Câu 16: Khối chóp có diê ăn tích đáy 4m và chiều cao 1,5m có thể tích là: A. 6 m3 B. 4.5m3 C. 4m3 D. 2 m3 Câu 17: Khối tứ diê ăn đều có tính chất: A. Mỗi mă ăt của nó là mô ăt tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mă ăt. B. Mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mă ăt C. Mỗi mă ăt của nó là mô ăt tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mă ăt. D. Mỗi mă ăt của nó là mô ăt tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mă ăt. Câu 18: Khối bát diê ăn đều có tính chất: A. Mỗi mă ăt của nó là mô ăt tứ giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 3 mă ăt. B. Mỗi mă ăt của nó là mô ăt tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 6 mă ăt. C. Mỗi mă ăt của nó là mô ăt lục giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 8 mă ăt D. Mỗi mă ăt của nó là mô ăt tam giác đều và mỗi đỉnh của nó là đỉnh chung của 4 mă ăt. Câu 19: Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A. 2 2a 2 B. 4a2 C. Biết diê ăn tích mă ăt bên BCC’B’ bằng 16a2 và thể tích khối lăng trụ bằng 8 2a 3 . Diê ăn tích đáy của lăng trụ bằng A. 2a2 D. 4 2a 2 Trang 2/5 Câu 20: Cho hình lăng trụ ABC.A’B’C’ có đáy là tam giác vuông cân ở C. Cạnh BB’ = a và tạo với đáy mô ăt góc bằng 600. Hình chiếu vuông góc hạ từ B’ lên đáy trùng với trọng tâm của tam giác ABC. Thể tích khối lăng trụ ABC.A’B’C’ là: 9a 3 3 3a 3 9 3a 3 3a 3 A. B. C. D. 80 80 80 80 Câu 21: Khối chóp tứ giác đều có cạnh đáy bằng a 2 và chiều cao bằng 2a thì diê nă tích xung quanh bằng: A. 24a2 B. 6a2 C. 12a2 D. Kết quả khác. Câu 22: Có thể phân chia khối lâ pă phương thành: Chọn mê nă h đề SAI. A. Hai khối chóp tứ giác đều. B. Sáu khối tứ diê ăn bằng nhau. C. Hai khối lăng trụ đứng. D. Năm khối tứ diê ăn. Câu 23: Cho khối đa diê ăn có các mă ăt là tam giác, tổng số các mă ăt của nó có thể là: A. 5; 8 ; 12. B. 4; 8; 12. C. 4; 5; 6 D. 4; 6; 8. Câu 24: Khối chóp S.ABCD có đáy là hình vuông cạnh a và chiều cao SA bằng 3a. Thể tích khối chóp S.ABCD bằng: a3 3 3 A. 3a B. a C. D. 2a3 2 Câu 25: Khối chóp tứ giác đều có thể tích V  2a3 , cạnh đáy bằng a 6 thì chiều cao khối chóp bằng: a a 6 A. a. B. a 6 C. D. 3 3 2a3 và chiều cao a 3 thì diê ăn tích đáy của khối chóp bằng: 3 2 3a 2 2 3a 2 A. B. 2 3a 2 C. 3a 2 D. 3 9 Câu 27: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a, SA vuông góc đáy và SA = a; khi đó khoảng cách giữa AB và SC bằng: a 14 a 21 2a 21 2a 21 A. B. C. D. 7 7 14 7 Câu 26: Khối chóp tam giác có thể tích Câu 28: Cho hình chóp tam giác đều S.ABC có cạnh đáy bằng 2 6cm và đường cao SO  1cm . Gọi M, N lần lượt trung điểm của các cạnh AC, AB. Thể tích khối chóp S.AMN tính bằng cm3 là: 3 3 3 3 2 B. C. 1 D. 2 2 2 Câu 29: Cho hình chóp S.ABC có đáy là tam giác vuông tại B. Cạnh SA vuông góc với đáy. Từ A ke các đoạn thẳng AD vuông góc SB và AE vuông góc SC. Biết AB = a, BC = SA = 2a. Khi đó khoảng cách từ E đến mă ăt phẳng (SAB) là: 3a 4a a 3 A. a 3 B. C. D. 4 3 2 A. Câu 30: Cho hình chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhâ ăt tâm I và có AB = a, BC = a 3 . Gọi H là trung điểm của AI, biết SH vuông góc với đáy và tam giác SAC vuông tại S. Khi đó khoảng cách từ điểm C đến mă ăt phẳng (SBD) bằng: a 15 3a 15 a 15 A. B. C. a 15 D. 15 5 5 2 Câu 31: Khối lăng trụ đứng có diê nă tích đáy 2a3 và đô ă dài cạnh bên a có thể tích bằng: 3 Trang 3/5 A. 4a3 B. 4a3 6 C. 4a3 3 D. 4a3 9 Câu 32: Khối chóp S.ABCD có đáy ABCD là hình chữ nhâ ăt, AB = a, AD = a 3 , đường cao SA = 2BD. Thể tích của khối chóp bằng: 4a 3 4 3a 3 4 3a 3 A. B. C. D. 4 3a 3 3 3 6 Câu 33: Khối lăng trụ đứng đáy là tam giác đều, đường chéo mă ăt bên bằng 4a . Biết thể tích khối lăng trụ bằng 6 3a 3 . Cạnh đáy của khối lăng trụ bằng: A. 4a B. Kết quả khác. C. 3a D. 2 3a Câu 34: Cho khối chóp D.ABC có DC vuông góc mă ăt phẳng (ABC), DC = a; tam giác ABC vuông cân ở A và AB = A. Mă ăt phẳng qua C và vuông góc với BD, cắt BD tại F và cắt AD tại E. Thể tích khối tứ diê ăn CDEF bằng: 2a3 a3 a3 2 3a 3 A. B. C. D. 13 24 36 24 Câu 35: Trong hình lâ ăp phương cạnh A. 2a B. Đô ă dài mỗi đường chéo bằng: A. a 2 C. 3a D. a 3 Câu 36: Khối chóp tứ giác S.ABCD có đáy ABCD là hình vuông cạnh a, SA là đường cao và cạnh SC hợp với đáy góc 450 . Diê ăn tích xung quanh của khối chóp là: 2 A. a  2 3  B. 2   2  3 a2 C. 4 2a 2 D. 4 3a 2 Câu 37: Hình mười hai mă ăt đều có số đỉnh, cố cạnh, số mă ăt lần lượt là: A. 20; 30; 12 B. 20; 12; 30 C. 12; 30; 20 D. 30; 20; 12 Câu 38: Khối hô ăp chữ nhât. ABCD.A’B’C’D’ có AB = a, AC = 2a và AA’ = 2a. Thể tích khối hô ăp là: A. 2 3a 3 B. 2a3 C. a 3 3 D. 4a3 Câu 39: Khối lăng trụ đứng có thể tích bằng 4a 3. Biết rằng đáy là tam giác vuông cân có cạnh huyền bằng 2a. Đô ă dài cạnh bên của lăng trụ là: A. 2a B. 4a C. 3a D. a 3 Câu 40: Phát biểu nào sau đây là tính chất của hình đa điê ăn: A. Hai đa giác phân biê ăt chỉ có thể hoă ăc không có điểm chung, hoă ăc chỉ có mô ăt đỉnh chung, hoă ăc chỉ có mô ăt cạnh chung. B. Mỗi cạnh của đa giác nào cũng là cạnh chung của đúng hai đa giác. C. Hai đa giác phân biê ăt chỉ có thể có mô ăt đỉnh chung. D. Cả A và B Câu 41: Trong hình bát diê ăn diê ăn đều, các đoạn thẳng nối hai đỉnh đối diê ăn có tính chất: A. bằng nhau và đôi mô ăt vuông góc. B. bằng nhau. C. bằng nhau; đôi mô ăt vuông góc và đồng quy tại trung điểm mỗi đường. D. song song với nhau. Câu 42: Hai khối chóp có cùng chiều cao và diê ăn tích đáy thì: A. bằng nhau B. có cùng chu vi đáy. C. có thể tích bằng nhau D. Cả A, B và C. Câu 43: Trong các mê nă h đề sau, mê nă h đề nào SAI: A. Khối lăng trụ, khối chóp là các khối đa diê ăn. Trang 4/5 B. Hình đa diê nă là hình được tạo bởi mô tă số hữu hạn các đa giác. C. Hai đa diê ăn được gọi là bằng nhau nếu có mô ăt phép dời hình biến đa diê ăn này thành đa diê ăn kia. D. Mô ăt khối đa diê ăn bất kỳ luôn có thể phân chia được thành những khối tứ diê ăn. Câu 44: Khối lăng trụ đứng ABC.A’B’C’ có đáy ABC là tam giác vuông cân tại A, diê ăn tích đáy bằng 4a2 và diê ăn tích mă ăt bên BCC’B’ bằng 8a2. Thể tích khối lăng trụ bằng: 8 2a 3 A. 8 2a 3 B. C. 4a 3 D. 8a2 3 Câu 45: Cho hình chóp S.ABC có đáy ABC là tam giác đều cạnh a và cạnh bên SA vuông góc với đáy. a 6 Biết SA  ; khi đó khoảng cách từ A đến mă ăt phẳng (SBC) là 2 a a 2 a 2 A. a B. C. D. 2 2 3 Trang 5/5
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan