Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN
Mèi quan hÖ gi÷a hidrocacbon vµ dÉn xuÊt
(100)
Phenyl axetat
● Natri axetat
● Propan
● Butan
(38)
Metan
Axetilen
(12)
Etan
(24)
(94)
Vinyl clorua
(13)
Etyl bromua
CH2=CH-CN
(NH4)2CO3
(93)
Axit axetic
(69)
(X)
Br2/Fe
● Isoheptan
t
0
(73)
(Y)
Toluen
(70)
+NaOHđặc
p,t0
(74)
+NaOHđặc
p,t0
(54)
Br2/as
(77)
(98)
(A)
+NaOHdd
t0 (78)
(B)
(82)
(83)
(A1)
(101)
3-clopropen
Metyl metacrilat
(102)
(84)
+Cl2
+H2O
(A2)
(30)
Glucozơ
N
(65)
(62)
(67)
(55)
(58)
Axit poliacrylic
Anlylacrilat
acrilat
Metyl
(56b)
Buta-1,3-dien
(59)
Polibutadien
(P)
Vinyl axetat
Poli cloropren
+H2O
(75)
+CO2
(Q)
(103)
(61)
(71)
+CO2
+H2O
+CuO
(H)
(K)
(72)
+ dd Br2
(85)
+NaOH
t
0
(104)
Poli(vinyl axetat)
(105)
Poli (ancol vinylic)
Magie etylbromua
(N)
Cumen
(80)
Poli(metyl acrilat)
Cao su buna-N
(25c)
(M)
(76)
+ dd Br2
?
(D)
t0 (79)
● Tinh bột
(66)
CH3CH(OH)COOH
Axit acrilic
Axit axetic
(64)
CH3CH(OH)CN
(E)
(107)
(25d)
+ CO2
X
(25e)
?
+ HCl
Axeton + phenol
benzyl bezoat
(81)
(99)
Axit benzoic
● Propan
CH3CH2-C
(59a)
(97)
Kali benzoat
Etanal
(29)
(35)
(34)
(34)
(33)
(63)
Poli vinyl clorua (pVC)
2-clo buta-1,3-dien
…?
P2O5
(68)
(25b)
(60)
Metyl fomiat
Etyl axetat
(52)
Vinyl axetilen
(106)
(17)
CO2
(92)
Etanol
(56)
(57)
Axit fomic
(14b)
(28)
(25a)
Etilen glycol
(15)
(16)
Poli stiren
(32)
(27)
(95)
(49)
Tơ olon
(Tơ nitron)
(53a)
Andehit fomic
Poli(butadien-stiren)
Poli etilen
(26)
CH3CH2-COOH
(51)
(53)
(47)
Stiren
(31)
(25)
(50)
(20)
(14)
Etilen
1,2-diclo etan
Methanol
(46)
Oxit etilen
(23)
(48)
(10)
(6)
(22)
(18)
(19)
(?) Xianohidrin
+
+Br2/H2O,H
(96)
(9)
(11)
(91)
(87)
(45)
Etyl benzen
(44b)
(36)
(21)
(90)
X
Axeton
(44d)
Benzen
Metyl clorua
CO
(44)
Phenyl bromua
(2)
● Al4C3 (4)
(44c)
(37)
(5)
xiclohexanon
(88) (89)
Phenyl fomat
1-brom-1-phenyl etan (R)
Natri phenolat
(1)
(3)
2
1-brom
2,4,6-tri nitro phenol
(38b)
(38)
(8)
Xiclo hexan
(40)
Phenol
(7)
Hexan
Xiclohexanon
(41)
(39)
2,4,6-tribrom phenol
(43)
(42)
Xiclohexanol
Thầy Trần Thiếu Lượng
Glixerol
+Cu(OH)2
?
(86)
Thủy tinh hữu cơ
(tặng các em học sinh 12 sắp LTĐH & học sinh 11 ôn tập HK II, chuẩn bị lên 12. Cố lên nhé)
Phương pháp công nghiệp
xt, to
● CH4 + H2O
CO + 2H2
→
CO + H2
ZnO
0
→
CH3OH (ancol metylic)
400 , 200 atm
Cu
● CH4 + ½ O2
→
0
200 , 100 atm
xt, t
● CH3OH + ½ O2
● CH4 + O2
CH3OH (ancol metylic)
xt, t
o
→ HCHO + H2O
● CH2=CH2 + HOH
H2SO4, t
● (C6H10O5)n + nH2O
men
C6H12O6
men
→
→
● CH3CH2OH + O2
HCHO (andehit fomic) + H2O
men giấm
→
CH3COOH + H2O
● (CH3)2CH-C6H5
o
CH3CH2OH (ancol etylic)
→ nC6H12O6 (glucozơ)
2C2H5OH + 2CO2
● CH2=CH2 + ½ O2
o
→
PdCl2, CuCl2
→
men
● CH3CHO + ½ O2
→
xt, t
CH3CHO (andehit axetic)
CH3OCH3 + C6H5OH (phenol)
o
→
CH3COOH (axit axetic)
xt, to
● CH3OH + CO → CH3COOH (axit axetic)
Thầy Trần Thiếu lượng
1
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN
Hoµn thµnh chuçi ph¶n øng
CaO, to
1. CH3COONa + NaOH → CH4 + Na2CO3
xt, t
o
2. C3H8 → CH4 + C2H4
25a. CH3CH2-Br + KCN → CH3CH2-CN + KBr
+
H
25b. CH3CH2CN + 2H2O →
CH3CH2COOH + NH3
25c. CH3CH2Br + Mg → CH3CH2MgBr
xt, to
3. C4H10 → CH4 + C3H8
25d. CH3CH2MgBr + CO2 → CH3CH2COOMgBr
4. Al4C3 + 12H2O → 3CH4 + Al(OH)3
25e. CH3CH2COOMgBr + HCl→CH3CH2COOH (?)
xt, to
5. CH4 + H2O → CO + 3H2
xt, to, p
→
6. CO + 2H2
xt, t
7. C6H14 →
8.
CH3OH
o
(C6H12)
+ 4H2
(C6H6)
xt, to
→
(C6H6)
+ 4H2
as
9. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
t0
10. CH3Cl + NaOH → CH3OH + NaCl
11. CH3OH + HCl đặc → CH3Cl + HOH
0
t
12. CH3OH + CuO →
HCHO + Cu + H2O
Ni, t
o
13. HCHO + H2 → CH3OH
14. HCHO + 4[Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3
+ 4Ag + 3NH3 + 2H2O
14b.(NH4)2CO3 + 2HCl →CO2 + NH4Cl + H2O
xt, t
o
15. HCHO + ½ O2 → HCOOH
(hay: HCHO + Br2 + H2O → HCOOH + 2HBr)
16. HCOOH + 2[Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3
+ 2Ag + 2NH3 + H2O
17. HCOOH + CH3OH
H2SO4 đ
⇌
HCOOCH3 + H2O
t
o
+ ½ MgCl2 + ½ MgBr2
0
t
26. C2H5Br + NaOH →
C2H5OH + NaBr
27. C2H5OH + HBr đặc → C2H5Br + H2O
o
t
28. CH3CH2OH + CuO →
CH3CHO + Cu + H2O
Ni, t
29. CH3CHO + H2 → CH3CH2OH
xt, to
30. CH3CHO + ½ O2 → CH3COOH
(hay: CH3CHO + Br2 + H2O → CH3COOH + 2HBr)
31. CH2=CH2 + HBr → CH3CH2Br
+
H,t
Cu,
→
19. CH4 + ½ O2
o
200 , 100at
xt, to
-CuCl
33. CH2=CH2 + ½ O2PdCl→
CH3CHO
2
21. 2CH4
1500o
→
34. nCH2=CH2 →
Pd, t
22. C2H2 + H2 → C2H4
Ni, t
–(CH2–CH2–)n
36. 3C2H2
→
Thầy Trần Thiếu lượng
HCOOCH3 + H2O
Br
+ Br2 →
(C H Br) + HBr
6
5
p, to
38a. C6H5Br + NaOHđặc →
ONa
(C6H5ONa)
+ HBr
OH
38. C6H5ONa + CO2 + H2O →
↓
+ NaHCO3
38b. (HCO)2O +C6H5OH → HCOO-C6H5 + HCOOH
OH
OH
Br
Br
+ 3Br2 →
39.
OH
+ 3HBr
OH
Br O2N
SO4 đ
+ 3HNO3 H2→
o
40.
t
OH
41.
OH
Ni, to
+ 3H2 →
NO2
+ 3H2O
↓
NO2
(C6H11OH)
OH
42.
xt, to
as
to
(C6H6)
Fe, to
37.
24. C2H6 → C2H4 + H2
25. C2H6 + Br2 → C2H5Br + HBr
⇌
xt, to
O
o
23. C2H4 + H2 → C2H6
H2SO4 đ
35. CH3COOH + C2H5OH
C2H2 + 3H2
o
2
t0
p, xt, to
CH3OH
20. CH4 + O2 → HCHO
o
32. CH2=CH2 + H2O → CH3CH2OH
as
18. CH4 + Cl2 → CH3Cl + HCl
o
t0
+ CuO →
Br
O
43.
0
t
+ Br2 →
+ Cu + H2O
O
+ HBr
2
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN
C2H5
men
62. (C6H10O5)n + nH2O →
nC6H12O6
(H ,t )
+ NaBr (H%kém)
men
63. C6H12O6 rượu
→ 2C2H5-OH + 2CO2
C2H5
44b. C6H6 + CH2=CH2 xt,
→t
64. C2H5-OH + O2 men
→ CH3COOH + H2O
giấm
CH2CH3
as
CH-CH3 + HBr
44c.
+ Br2 →
Br
65. CH3CH=O + HCN → CH3–CH(OH)CN
CH=CH2
CH-CH3 + KOH C H→OH, t
44d.
H
+ KBr + H2O 66. CH3–CH–CN + H2O →
CH3–CH COOH
Br
45.
OH
OH
C2H5
SO
CH=CH2
67. CH3-CH-COOH H→
CH2=CH-COOH + H2O
xt, t
180
→
+ H2
OH
CH3
CH=CH
xt, t
2
46. nCH2=CH-CH=CH2 + n
→
p
68. (CH3)2CHCH2CH2CH2CH3 xt,
→t
+ 4H2
+ o
44. C6H5Br + C2H5Br + 2Na →
o
0
2
5
+
2
o
4
o
o
0
47.
–(CH–CH2–)n
CH=CH2
n
(C6H5-CH3)
(C7H16)
–(CH2CH=CH-CH2-CH-CH2–)n
CH3
Br
69-73.
CH3
xt, to
→
p
(X)
Fe, to
+ Br2
+ HBr
CH3
1:1
as
48. CH2=CH2 + Cl2 → CH2Cl–CH2Cl
70. CH3
(Y) + HBr
Br
to
49. CH2Cl-CH2Cl + 2NaOH →
CH3 Br
ONa
p,t0
+ 2NaOH đặc →
CH2OH-CH2OH + 2NaCl
500o
50. CH2Cl-CH2Cl → CH2=CH-Cl + HCl
71.
(P)
CH3
ONa
+ NaBr + H2O
CH3
OH ↓ + NaHCO3
+ CO2 + H2O →
(H)
xt
51. CH≡CH + HCl → CH2=CH-Cl
xt, to
→
p
–(CH2–CH–)n
Cl
53. CH≡CH + HCN → CH2=CH-CN
52. nCH2=CH-Cl
72.
CH3
OH
+ 2Br2 →
Br
CH3
CH3
o
xt, t
→
p
–(CH2–CH–)n
CN
H
54. CH2=CH-CN + H2O →
t0
+ 2NaOH đặc →
(Q)
74.
+
Br
CH2=CH-COOH + NH3
CH3 ONa
76.
o
CH3
+ 2Br2 →
↓(N)
Br
o
t
56b. nCH2=CH-COO-CH3 xt,
→
p –(CH2–CH–)n
COO-CH3
xt, t
57. 2CH≡CH → CH2=CH-C≡CH
OH
OH CH3
CH2=CH-COO-CH3 + H2O
+ NaBr + H2O
+ CO2 + H2O →
(K)
75.
4
(M) + 2HBr
trắng
ONa CH3
CH3
o
t
55. nCH2=CH-COOH xt,
→
–(CH2–CH–)n
p
COOH
SO đ
56. CH2=CHCOOH + CH3OH H ⇌
t
2
↓
Br
xt
53a. nCH2=CH-CN
CH3
OH
77.
+ NaHCO3
OH
+ 2HBr
Br trắng
CH2Br
as
→
+ Br2
↓
(A) + HBr
1:1
o
Pd, to
58. CH2=CH-C≡CH + H2 → CH2=CH-CH=CH2
59.
CH2Br
78.
to
nCH2=CH-CH=CH2 xt,
→
p
CH2OH
t0
+ NaOH →
CH2OH
–(CH2CH=CH-CH2–)n
79.
t
59a. nCH2=CH-CH=CH2 + n CH2=CH-CN xt,p→
(B) + NaBr
CHO
t0
+ CuO →
(D) + Cu + H2O
o
–(CH2CH=CH-CH2-CH2–CH–)n
o
CN
xt, t
60. CH2=CH-C≡CH + HCl →
CH2=CH-C=CH2
CHO
80.
COOH
xt, t
+ ½ O2 →
o
(E)
(hay C6H5-CHO + Br2 + H2O → C6H5-COOH + HBr)
o
t
61. CH2=CH-C=CH2 xt,
→
–(CH2-CH=C-CH2–)n
p
Cl
Thầy Trần Thiếu lượng
Cl
3
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN
81. C6H5-COOH + C6H5-CH2OH
94. 3CH2=CH2 + 2KMnO4 + 4H2O →
⇌
t
H2SO4 đ
o
3CH2OH-CH2OH + 2MnO2 + 2KOH
C6H5-COO-CH2-C6H5 + H2O
xt, t
95. CH3-CH2Br + KOH Ancol
→
CH2=CH2 + KCl + H2O
t
o
82. C3H8 → CH3CH=CH2 (A1) + H2
o
Ag, to
o
500
83. CH3CH=CH2 +Cl2 → ClCH2CH=CH2 + HCl
84. ClCH2CH=CH2 + Cl2 + H2O →
96. CH2=CH2 + ½ O2 → CH2 – CH2
O
98. CH3
COOK
+ 2KMnO4 + H2O →
(A2) ClCH2-CHOH-CH2Cl + HCl
to
85. ClCH2CH=CH2 + NaOH →
99. COOK
CH2OH-CHOH-CH2OH + NaCl
86. 2C3H8O3+ Cu(OH)2 → (C3H7O3)2Cu +2H2O
87.
88.
(R)
H+, to
CH=CH2 + H2O →
CH–CH3
o
t
OH + CuO →
C–CH3
Ni, t
+ H2 →
O
o
+ HCl →
+ KCl CH3COO
100. (CH3CO)2O + C6H5-OH →
+ CH3COOH
CH3
H2O
Phenyl metyl xeton
89.
COOH
⇌t
H2SO4 đặc
101. CH2=C –COOH + CH3OH
CH–CH3
OH
C–CH3
+ Cu +
O
+ MnO2 + 2KOH
CH–CH3
(R)
OH
90.
0
CH2=C(CH3)-COO-CH3 + H2O
102. nCH2=C-COO-CH3
xt, to
→
p
CH3
COO-CH3
–(CH2– C –)n
CH3
103. CH3COOH + CH≡CH → CH3COOCH=CH2
104. nCH3COOCH=CH2
xt, to
→
p
–(CH–CH2–)n
CH3COO
o
o
+
t ,H
C–CH3 + Br
→
2
(CH3COOH)
O
91.
C–CH3
+ HCN →
O
C–CH2Br + HBr
O (?)
CN
C–CH3
OH
xt, to
92. CH3OH + CO → CH3COOH
P2O5, t
o
93. 2CH3COOH →
(CH3CO)2O + H2O
t
105. –(CH–CH2–)n + nNaOH →
CH3COO
nCH3COONa + –(CH–CH2–)n
OH
106.
xt, t
0
+ CH3-CH=CH2 → C6H5–CH(CH3 )2
107. C6H5–CH(CH3 )2
1) + O2
→
2) H2SO4 20%
CH3COCH3 +
C6H5-OH
Dựa theo sơ đồ ở trang 1. Bạn có thể
1) Căn cứ vào tên cho sẵn, qua phần minh họa để biết được công thức cấu tạo.
2) Biết chất đầu và chất cuối, bạn tìm sẽ được các chất và các phản ứng trung
gian và viết các phản ứng đó. Đối chiếu với minh họa để kiểm tra phản ứng
đúng hay sai.
Biết chất trung gian, bạn cũng có thể xác định chất đầu hoặc chất cuối (nếu
biết loại đồng đẳng của chất đầu hoặc đặc điểm của chất cuối).
3) Tìm số phản ứng trung gian và xem còn có phản ứng nào khác không ?
4) Bạn có thể tự đặt ra câu hỏi và định hướng câu trả lời một cách đa dạng …
Thầy Trần Thiếu lượng
4
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN
Để làm ví dụ cụ thể, sau đây là một số câu liên quan trong Bộ Đề thi ĐH
và CĐ của các năm gần và mới đây: (đáp án có gạch dưới và chữ nghiêng)
Câu 1: (CĐ)(Cho sơ đồ chuyển hóa sau (mỗi mũi tên là một phương trình phản
ứng): Tinh bột → X → Y → Z → metyl axetat.
Các chất Y, Z trong sơ đồ trên lần lượt là:
A. C2H5OH, CH3COOH.
B. CH3COOH, CH3OH.
C. CH3COOH, C2H5OH.
D. C2H4, CH3COOH.
Hướng : Phản ứng 62-63-64-35 (thay etyl axetat bằng metyl axetat)
Câu 2: (2010-K.B)
Cho sơ đồ0 chuyển hoá
sau: + Z
+H2, t0
C2H2 xt,→t
X Pd,→
Y p, →
xt, t0 Cao su buna-N.
PdCO3
Các chất X, Y, Z lần lượt là:
A. axetanđehit; ancol etylic; buta-1,3-đien.
B. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; stiren.
C. vinylaxetilen; buta-1,3-đien; acrilonitrin.
D. benzen; xiclohexan; amoniac.
Hướng : Phản ứng 57-58-59a và kiểm tra lại bài giải.
Câu 3: (CĐ 2011) Sản phẩm chủ yếu trong hỗn hợp thu được khi cho toluen phản ứng
với brom theo tỉ lệ số mol 1:1 (có mặt bột sắt) là
A. p-bromtoluen và m-bromtoluen. B. o-bromtoluen và m-bromtoluen.
C. benzyl bromua.
D. o-bromtoluen và p-bromtoluen.
Hướng : Các em có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 69-73 và kiểm tra dựa trên
bài giải nhé.
Câu 4: (CĐ 2011) Cho sơ đồ chuyển hóa: CH3CH2Cl
+ KCN
→
X
H3O+, t0
→
Y.
Trong sơ đồ trên, X và Y lần lượt là
A. CH3CH2CN và CH3CH2CHO.
B. CH3CH2CN và CH3CH2COOH.
C. CH3CH2NH2 và CH3CH2COOH. D. CH3CH2CN và CH3CH2OH.
Hướng : Các em có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 25a và 25b (thay Br bằng
Cl) và kiểm tra dựa trên lại bài giải của sơ đồ.
Câu 5: (ĐH A 2011) Cho sơ đồ phản ứng:
CH≡CH
+ HCN
→
X; X
Trùng hợp
→
polime Y; X + CH2=CH-CH=CH2
→ polime Z.
Y và Z lần lượt dùng để chế tạo polime nào sau đây ?
A. Tơ olon và cao su buna-N.
B. Tơ nilon-6,6 và cao su cloropren.
C. Tơ nitron và cao su buna-S.
D. Tơ capron và cao su buna.
Thầy Trần Thiếu lượng
5
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN
Hướng : Có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 53-53a-59a và kiểm tra lại trên bài
giải.
Câu 6: (ĐH A 2011) Cho dãy chuyển hoá sau:
Benzen
+ C2H4
→
xt, t0
X
+ Br2, as
→
tỷ lệ mol 1:1
Y
KOH/C2H5OH
→0
t
Z (trong đó X, Y, Z là sản phẩm chính).
Tên gọi của Y, Z lần lượt là
A. benzylbromua và toluen.
B. 2-brom-1-phenylbenzen và stiren.
C. 1-brom-2-phenyletan và stiren.
D. 1-brom-1-phenyletan và stiren.
Hướng : Có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 44c-44d và kiểm tra bài giải.
Câu 7: (ĐH B 2011) Cho sơ đồ phản ứng :
(1) X + O2
(2) X + H2
0
xt , t
→
xt , t
→
axit cacboxylic Y1
0
0
xt , t
(3) Y1 + Y2 ⇌
ancol Y2
Y3 + H2O
Biết Y3 có công thức phân tử C6H10O2. Tên gọi của X là:
A. anđehit acrylic
B. anđehit propionic
C. anđehit metacrylic
D. andehit axetic
Câu 8: (ĐH B 2011) Cho sơ đồ phản ứng:
CH3CHO
C2H5Br
+ HCN
→
+ Mg
→
ete
X1
+ H2O
→
0
X2
Y1
→
Y2 →
t
+ CO2
+ HCl
Y3
Các chất hữu cơ X1, X2, Y1, Y2, Y3 là các sản phẩm chính. Hai chất X2, Y3 lần lượt là
A. axit 3-hiđrôxipropanoic và ancol propylic.
B. axit axetic và ancol propylic.
C. axit 2-hiđrôxipropanoic và axit propanoic.
D. axit axetic và axit propanoic.
Hướng : Có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 65-66 và 25c-25d-25e, kiểm tra lại
bài giải.
Câu 9: Cho sơ đồ phản ứng:
Stiren
H2O
→
H+, t0
(X)
CuO
→0
t
+Br2
(Y) → + (Z)
H
Trong đó X, Y, Z đều là các sản phẩm chính. Công thức của X, Y, Z lần lượt là
A.C6H5CH2CH2OH,C6H5CH2CHO, m-BrC6H4CH2COOH
B. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, C6H5COCH2Br.
C. C6H5CH2CH2OH, C6H5CH2CHO, C6H5CH2COOH.
Thầy Trần Thiếu lượng
6
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN
D. C6H5CHOHCH3, C6H5COCH3, m-BrC6H4COCH3.
Hướng : Có thể theo dõi trên sơ đồ phản ứng số 87-88-90 và kiểm tra lại trên bài
giải.
Câu 10: (ĐH A 2012) Cho sơ đồ phản ứng :
(a) X + H2O
Y
(b) Y + AgNO3 + NH3 + H2O amoni gluconat + Ag + NH4NO3
xuctac
xuctac
E+Z
anh sang
(d) Z + H2O
chat diepluc
(c) Y
X+G
X, Y, Z lần lượt là:
A. Tinh bột, glucozơ, etanol.
C. Xenlulozơ, saccarozơ, cacbon đioxit.
B. Tinh bột, glucozơ, cacbon đioxit.
D. Xenlulozơ, fructozơ, cacbon đioxit.
Hướng : Phản ứng a (số 62)-c (số 63)- d: 6nCO2 + 5nH2O →
(C6H10O5)n + 6nO2↑
Câu 11: (ĐH A 2012) Hợp chất X có công thức C8H14O4. Từ X thực hiện các phản ứng
(theo đúng tỉ lệ mol):
(a) X + 2NaOH X1 + X2 + H2O
(b) X1 + H2SO4 X3 + Na2SO4
(c) nX3 + nX4 nilon-6,6 + 2nH2O
(d) 2X2 + X3 X5 + 2H2O
Phân tử khối của X5 là
A. 198.
B. 202.
C. 216.
D. 174.
Giải :
K = 2 → có 2 liên kết , vì tạo H2O và X2 tác dụng lại X3 tỉ lệ 2: 1. Chứng tỏ :
X có 1 nhóm este, còn lại 1 nhóm –COOH (tạo nước). X3 tạo nilong-6,6
→ X3 là axit adipic:
a) HOOC-[CH2]4-COO-C2H5 + 2NaOH → NaOOC-[CH2]4-COONa + C2H5OH + H2O
(X)
(X1)
b) NaOOC-[CH2]4-COONa + H2SO4 → HOOC-[CH2]4-COOH + Na2SO4
(X1) nat
(X3) axit adipic
c) nHOOC-[CH2]4-COOH+ nH2N-[CH2]6-NH2→(‒OC-[CH2]4-CO-NH-[CH2]6-NH‒)n+ 2nH2O
(X3)
(X4)
nilong-6,6
d) 2C2H5OH + nHOOC-[CH2]4-COOH ⇌ C2H5 OOC-[CH2]4 COOC2H5 + 2H2O
2(X2)
(X3) axit adipic
(X5 ; M = 202)
Câu 12: (ĐH A 2012) Cho sơ đồ chuyển hóa sau:
(a) C3H4O2 + NaOH X + Y
(b) X + H2SO4 (loãng) Z + T
(c) Z + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) E + Ag + NH4NO3
(d) Y + dung dịch AgNO3/NH3 (dư) F + Ag +NH4NO3
Chất E và chất F theo thứ tự là
A. (NH4)2CO3 và CH3COOH
B. HCOONH4 và CH3COONH4
C. (NH4)2CO3 và CH3COONH4
D. HCOONH4 và CH3CHO
Giải : C3H4O2 → HCOO-CH=CH2
a) HCOO-CH=CH2 + NaOH → HCOONa + CH3CHO
(X)
(Y)
b) HCOONa + H2SO4 loãng → HCOOH + Na2SO4
(X)
(Z)
(T)
Thầy Trần Thiếu lượng
7
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN
c) HCOOH (Z) + 2[Ag(NH3)2]OH → (NH4)2CO3 (E) + 2Ag + 2NH3 + H2O
d) CH3CHO (Y) + 2[Ag(NH3)2]OH → CH3COONH4 (F) + 2Ag + 2NH3 + H2O
Câu 13. (ĐH A 2012) Cho sơ đồ chuyển hóa : CH3Cl
Công thức cấu tạo X, Y lần lượt là:
A. CH3NH2, CH3COOH
C. CH3CN, CH3COOH
Giải : CH3Cl + KCN → CH3CN (X) + KCN
KCN
X
H 3O
t0
Y
B. CH3NH2, CH3COONH4
D. CH3CN, CH3CHO
CH3CN (X) + 2H2O
H 3O
CH3COOH (Y) + NH3
t0
Câu 14: (ĐH B 2012) Cho dãy chuyển hóa sau:
CaC2 →
X→
Y→
Z.
Tên gọi của X và Z lần lượt là
A. axetilen và ancol etylic. B. axetilen và etylen glicol.
C. etan và etanal
D. etilen và ancol etylic.
Giải
CaC2 + H2O → C2H2 (axetilen) + Ca(OH)2
C2H2 + H2 (xt Pd/PbCO3) → C2H4
C2H4 + H2O (xt HgSO4) → C2H5OH (ancol etylic).
Câu 15: (ĐH B 2012) Cho phương trình hóa học :
2X + 2NaOH → 2CH4 + K2CO3 + Na2CO3
Chất X là
A. CH2(COOK)2
B. CH2(COONa)2
C. CH3COOK
D. CH3COONa
Giải
Loại B và D vì sau phản ứng có K nên X phải chứa K
Sau phản ứng có 2K mà trước phản ứng có 2X => mỗi X có chứa 1Kali => Chọn C
(nếu để ý 1 chút, bảo toàn C có (2 + 1 + 1): 2 = 2 => X có 2C)
Câu 16: Cho sơ đồ phản ứng:
Este X (C4HnO2)
NaOH
t0
Y
AgNO3 / NH3
t0
Z
NaOH
t0
C2H3O2Na.
Công thức cấu tạo của X thỏa mãn sơ đồ đã cho là
A. CH2=CHCOOCH3.
B. CH3COOCH2CH3.
C. HCOOCH2CH2CH3.
D. CH3COOCH=CH2.
Giải
Vì C2H3O2Na có công thức cấu tạo là CH3‒COONa → Z là CH3COOH → Y là CH3CHO
Vậy : C4HnO2 = CH3COOCH=CH2.
Câu 17: Cho các phản ứng sau
X + 2NaOH → 2Y + H2O
(1)
Y + HCl (loãng) → Z + NaCl
(2)
Biết X là chất hữu cơ có công thức phân tử C6H10O5. Khi cho 0,1 mol Z tác dụng
hết với Na (dư) thì số mol H2 thu được là
A. 0,20
B. 0,15
C. 0,10
D. 0,05
Giải :
K = 2 → có 2 liên kết , vì tạo H2O và X tác dụng lại NaOH tỉ lệ 1: 2. Chứng tỏ :
Thầy Trần Thiếu lượng
8
Sơ đồ tư duy HÓA HỌC HỮU CƠ 11 & 12-ban KHTN & CƠ BẢN
X có 1 nhóm este, còn lại 1 nhóm –COOH. Mạch cacbon trong gốc axit với ancol
bằng nhau (vì tạo thành 2 chất Y): HO‒CH2‒CH2‒COO‒CH2‒CH2‒COOH (X)
HO‒CH2‒CH2‒COO‒CH2‒CH2‒COOH + 2NaOH → 2HO‒CH2‒CH2‒COONa + H2O
(X)
2(Y)
HO‒CH2‒CH2‒COONa + HCl → HO‒CH2‒CH2‒COOH + NaCl
(Y)
(Z)
HO‒CH2‒CH2‒COOH + 2Na → NaO‒CH2‒CH2‒COONa + H2 ↑
0,1 mol …………………………………………….> 0,1 mol.
Câu 18: (ĐH B 2013) (tự cập nhật tháng 7/2013)
………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………
Chúc thành công
Thầy Trần Thiếu lượng
9
- Xem thêm -