Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Trắc nghiệm chương 1 giải tích 12

.DOC
7
398
85

Mô tả:

CHUYÊN ĐỀ CỰC TRỊ RẮC NGHIỆM Câu 1: Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai: A. Hàm số B. Hàm số C. Hàm số D. Hàm số y  x3  6x 2  9x  12 đạt cực đại tại M  1; 8  y   x3  3x 2 -3x  1 đạt cực tiểu tại N  1; 2  1  23  y  x3 +2x 2  3x+9 đạt cực tiểu tại M  1;  3  3  y  x 2  2x+1 đạt cực tiểu tại x  1; y  0 Câu 2: Hàm số y  x 4  8x 3  432 có bao nhiêu điểm cực trị A. Có 3 B. Có 2 Câu 3: Hàm số A. A  2;2  Câu 4: Hàm số x 2  2x  2 y x 1 B. B. 1 y x B  0; 2  A. 2 A. xCD    k 2 6 C. xCD    k 3 C. sin 2x  x A. -1 B. D. A. m 2 D. -1;1 là y  x2 x2  2 xCD  1 xCD  2 x 2 + mx  m y xm đạt cực đại tại x  2 thì m bằng C. 1 D. 3 B. -3 Câu 9 : Tìm m để hàm số x2 + x  m x 1 m2 y B. Câu 10 : Với giá trị nào của m thì hàm số A. m5 Câu 11: Hàm số kiện của a là: A. a  0 D  2; 2    x   k CD  6 B.   x     k  CT 6  D. xCD    k 3 xCT  1 xCT  0 Câu 8: Hàm số D. D. 2 C. -1 Câu 7: Tìm các điểm cực trị của hàm số A. C  0;2  đạt cực trị tại điểm có hoành độ là B. 1 Câu 6: Cực trị của hàm số C. đạt cực trị tại điểm có hoành độ là C. -1 1 x D. Không có đạt cực trị tại điểm y  x4  2 x2  3 A. 0 Câu 5: Hàm số C. Có 1 B. m  5 đạt cực tiểu và cực đại C. m  2 y  sin 3x  m sin x C. m  6 D. m  2 đạt cực đại tại điểm D. x m6  3 y  ax3  ax 2  1 trong đó a là giá thị tham số lấy mọi giá trị thực, có cực tiểu tại x  B. a0 C. a0 D. 2 3 . Thế thì điều a2 Trang 1/7 - Mã đề thi 002 Câu 12: Tìm m, n để các trực trị của hàm số 5 y  m 2 x3  2mx 2  9 x  n 3 đều là những số dương và x0  5 9 là điểm cực đại A. 9  m    5   n  36  5 Câu 13 : Hàm số A. B. y  C. Cả A và B  x 2  m m2  1 x  m4  1 m0 Câu 14 : Cho hàm số 81  m    25   n  400  243 B. m0 xm C. D. m, n luôn có cực tiểu và cực đại thì điều kiện của m là: m D. m 1 y  2 x3  3  m  1 x 2  6  m  2  x  1 .Xác định m để hàm số có cực đại và cực tiểu nằm trong  2;3 A. m   1;3   3;4  B. m   1;3 Câu 15 : Cho hàm số y  f  x   x 3  mx 2  1 m  0  khoảng A. x3 y 2 B. x3 y   1 2 C. m   3;4  có đồ thị C. D. m   1;4   Cm  . Tập hợp các điểm cực tiểu của  Cm  là: y  x3 D. y  x2  1 1 y  x3   m  2  x 2  mx  1 .Khẳng định nào sau đây sai: 3 A. Hàm số có cực đại, cực tiểu khi m    ; 4    1;   B. Hàm số có cực đại tại x  0 khi m  0 4 C. Hàm số có cực tiểu tại x  2 khi m   5 D. Hàm số luôn có cực đại cực tiểu m Câu 16 : Cho hàm số Câu 17 : Cho hàm số y  x3   m  2  x 2  3mx  m .Hàm số có cực đại, cực tiểu khi   7  3 5   7  3 5 m    ;  ;     2 2      7  3 5 7  3 5  B. m   ;  2 2   A.   7  3 5   7  3 5 m    ; ;     2 2      7  3 5 7  3 5  D. m   ;  2 2   C. Câu 18 : Cho hàm số y  x3   m  2  x 2  3mx  m .Hàm số có cực đại, cực tiểu x1; x2 thỏa 1 1   2x1x2 x1 x2 khi A. m 1  13 6 B.  1  13 m  6   1  13 m  6  Trang 2/7 - Mã đề thi 002 C. m 1  13 6 y  x3   m  2  x 2  3mx  m .Hàm số có cực đại, cực tiểu tại các điểm có hoành độ đều lớn hơn Câu 19 : Cho hàm số 2 khi m D. A. m   8; 5 C. m    ; 8    5;   B. m   8; 5  D.  7  3 5  m   8;  2   A. y  x3   m  2  x 2  3mx  m .Tìm m để hoành độ của điểm cực đại của hàm số nhỏ hơn 1 m   8; 5 B. m   8; 5  C. m    ; 8    5;  Câu 20 : Cho hàm số Câu 21 : Cho hàm số x1  x2  2   3    1  m  3; 1  3 C. m  3; 1  A. C. m3 m3 3;1 D.  m   1  m  1  3; 1  3  x1; x2 thỏa  3;1   y   x3   2m  1 x 2  m 2  3m  2 x  4 .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục tung C. B. m để hàm số có cực đại, cực tiểu y  x3  3x 2  mx  m  2 .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm 2 phía trục hoành B. m  3 D. m  3 Câu 23 : Cho hàm số A.  7  3 5  m   8;  2   D. y  x3  3  m  1 x 2  9 x  m .Tìm A. Câu 22 : Cho hàm số  m   1;2  m    ;1   2;  m   1;2 D. m    ;1   2;  B.   1 y  x 3  mx 2   2m  1 x  3 .Tìm m để hàm số có cực đại, cực tiểu nằm cùng phía trục tung 3 1  m    ;  B. m  1 2  1 1   m    ;  \  1 D. m    ; 2 2    Câu 24 : Cho hàm số A. C. Câu 25 : Cho hàm số y   x3  3mx 2  3  1  m  x  m3  m2 .Phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực đại, cực tiểu là: A. y  2 x  m2 B. y  2 x  m2 C. y  2 x  m2  m D. y  2 x  m2  m y  x3  3x 2  mx  2 .Tìm m để hàm số có 2 cực trị và phương trình đường thẳng đi qua các điểm cực trị song song với đường thẳng y  4 x  3 A. m  3 B. m  3 C. m  3 D. m  3 Câu 26 : Cho hàm số Trang 3/7 - Mã đề thi 002 Câu 27 : Cho hàm số x  2y  5  0 A. m  3 C. m  1 y  x3  3x 2  mx .Tìm m để hàm số có 2 cực trị và các điểm này đối xứng với nhau qua đường thẳng B. D. m2 m0 y  x 4  2mx 2  3m  1 .Khẳng định nào sau đây sai A. Hàm số có 1 cực trị khi m  0 B. Hàm số có 3 cực trị khi m  0 C. Hàm số có 1 cực trị khi m  0 D. Hàm số có ít nhất 1 cực trị Câu 28 : Cho hàm số y  x 4  2mx 2  3m  1 .Khẳng định nào sau đây sai A. Hàm số có 1 cực trị khi m  0 B. Hàm số có 3 cực trị khi m  0 C. Hàm số có 1 cực trị khi m  0 D. Hàm số có ít nhất 1 cực trị Câu 29 : Cho hàm số 4 2 Câu 30. Cho hàm số y = − x + 8x − 4. Chọn phát biểu đúng trong các phát biểu sau: A, Hàm số có cực đại nhưng không có cực tiểu B. Đồ thị hàm số cắt trục hoành tại 2 điểm phânbiệt C. Hàm số đạt cực tiểu tại x =0 D. A và B đều đúng CHUYÊN ĐỀ TƯƠNG GIAO HÀM SỐ TRẮC NGHIỆM Câu 1. Đồ thị hàm số y= x 4  x 2  1 cắt đường thẳng (d):y= -1. Tại các giao điểm có hoành độ dương là : A.  0; 1 ,  1;1 ,  1;1 B.  0; 1 ,  1; 1 C.  0; 1 ,  1; 1 D.  1; 1 ,  1; 1 Câu 2. Tìm m để đường thẳng d : y   x  m cắt đồ thị hàm số A. m    ;1  (1;  ) C. m   2; 2  y 2x 1 tại 2 điểm phân biê êt. x 1   D. m    ;3  2 3    3  2 B. m  3  2 3;3  2 3 3;   Câu 3. Tìm m để đường thẳng ( d ) : y  mx  2m  4 cắt đồ thị (C) của hàm số y  x3  6 x 2  9 x  6 tại ba điểm phân biê êt A. m  3 B. m 1 C. m  3 D. m 1 Câu 4. Cho hàm số y x3 (C). Tìm m để đường thẳng d : y  2 x  m cắt (C) tại 2 điểm M, N sao cho đô ê dài MN nhỏ nhất x 1 A. m 1 B. m2 C. m3 D. m  1 Câu 5. Tìm m để phương trình 2 x 3  3 x 2  12 x  13  m có đúng 2 nghiê êm. A. m  20; m  7 B. m  13; m  4 C. m  0; m  13 D. m  20; m  5 Câu 6. Cho hàm số y A. M ( 5; 2) x 1 (C). Đồ thị (C) đi qua điểm nào? x 1 B. M (0; 1) Trang 4/7 - Mã đề thi 002   C. M  4; 7  2 D. M  3; 4  Câu 7. Số giao điểm của đồ thị hàm số y  ( x  3)( x 2  x  4) với trục hoành là: A. 2 B. 3 C.0 D.1 Câu 8. Đồ thị hàm số y  x  1 x 1 A. Cắt đường thẳng y  1 tại hai điểm B. cắt đường thẳng y  4 tại hai điểm C. Tiếp xúc với đường thẳng y  0 D. không cắt đường thẳng y  2 Câu 9. Số giao điểm của hai đường cong y  x 3  x 2  2 x  3 và A. 0 B. 1 C. 3 D. 2 Câu 10. Các đồ thị của hai hàm số y  3  1 và y  4 x 2 tiếp xúc với nhau tại điểm M có hoành đô ê là. x A. x  1 B. x 1 C. x2 D. x Câu 11: Đường thẳng y = m cắt đồ thị hàm số A. y  x2  x  1 0 m4 B. m4 1 2 y  x 3  3 x  2 tại 3 điểm phân biệt khi : C. 0  m  4 D. 0  m  4 Câu 12: Cho hàm số y=x3-3x2+1.Đồ thị hàm số cắt đường thẳng y=m tại 3 điểm phân biệt khi A. -31 D. m<-3 Câu 13. Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y  x 3  3x 2  m  2016 cắt trục ox tại ba điểm phân biê êt . A. 2016  m  2017 B. 2012  m  2017 C. 2012  m  2016 D. m  2016 Câu 14. Tìm m để đồ thị (Cm) của hàm số y  x 4  2 x 2  m  2017 có 3 giao điểm với trục hoành.. A. m  2017 B. m  2017 C. 2015  m  2016 D. m  2017 Câu 15. Giá trị m làm đồ thị hàm số y  ( x  1)( x 2  x  m ) cắt trục tung tại A có tung độ bằng 5 A. 2 B. 3 C.5 D.4 CHUYÊN ĐỀ TIẾP TUYẾN ĐƯỜNG CONG TRẮC NGHIỆM Caâu1:Cho (Cm):y= x 3 3  mx 2  1 .Goïi A (Cm) coù hoaønh ñoä laø -1. Tìm m ñeå tieáp tuyeán taïi A song song vôùi (d):y= 2 5x ? a.m= -4 b.m=4 c.m=5 d.m= -1 y  3 x  m Câu 2. Đường thẳng là tiếp tuyến của đường cong y  x 3  2 khi m bằng A. 1 hoă êc -1 B. 4 hoă êc 0 C. 2 hoă êc -2 D. 3 hoă êc -3 Câu 3. Tiếp tuyến của parabol y  4  x 2 tại điểm  1;3  tạo với hai trục tọa đô ê mô êt tam giác vuông. Diê ên tích tam giác vuông đó là Trang 5/7 - Mã đề thi 002 A. 25 5 4 B. 4 C. 25 2 Câu 4. Hai tiếp tuyến của parabol y  x 2 đi qua điểm A. 2 hoă êc 6 D. B. 1 hoă êc 4  2;3 5 2 có các hê ê số góc là C. 0 hoă êc 3 D. -1 hoă êc 5 Câu 5. Cho hàm số y   x  3 x  1 . Phương trình tiếp tuyến tại điểm A(3;1) 3 2 A. y  9 x  20 Câu 6. Cho hàm số y B. 9 x  y  28  0 C. y  9 x  20 D. 9 x  y  28  0 2x  3 có đồ thị (C). Tìm trên (C) những điểm M sao cho tiếp tuyến tại M của (C) cắt hai tiê m ê câ nê của x2 (C) tại A, B sao cho AB ngắn nhất. A.  3  0;  ,  1; 1  2 B.  5  1;  ;(3;3)  3 C. D.  5 ;  4;   3;3  2 (3;3), (1;1) 1 y  x3  2 x 2  3x  1 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó song song với 3 đường thẳng y  3 x  1 Câu 7. Cho hàm số A. y  3 x  1 B. y  3x  29 3 C. y  3 x  20 D. Câu A và B đúng Câu 8. Cho hàm số y  x 3  3 x  2 (C). Tìm phương trình tiếp tuyến của đồ thị (C), biết tiếp tuyến đó đi qua A(1; 2) A. y  9 x  7; y  2 B. y  2 x; y  2 x  4 C. y  x  1; y  3 x  2 D. y  3 x  1; y  4 x  2 x 1 tại giao điểm của đồ thị hàm số với trục tung bằng. x 1 Câu 9. Hê ê số góc của tiếp tuyến của đồ thì hàm số y  A. -2 B. 2 C. 1 D. -1 Câu 10. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của đồ thị hàm số A. song song với đường thẳng y 1 3 x  2 x 2  3x  5 3 x 1 B. song song với trục hoành C. Có hê ê số góc dương Câu 11: Cho hàm số y  A. y  x  1 3 Câu 12: Cho hàm số A. y  0 D. Có hê ê số góc bằng -1 1 3 x  2 x 2  3x  1 .Tiếp tuyến tại điểm uốn của đồ thị hàm số ,có phương trình là 3 11 1 11 B. y  x  C. y   x  D. y   x  3 3 3 y  x 3  3x 2  2 ( C ). Đường thẳng nào sau đây là tiếp tuyến của ( C ) và có hệ số góc nhỏ nhất : B. y  3 x  3 C. y  3 x D. y  3 x  3 Câu 13: Tiếp tuyến của đồ thi hàm số A. y-16= -9(x +3) y x3  3 x 2  2 có hệ số góc K= -9 ,có phương trình là: 3 B. y-16= -9(x – 3) Câu 14: Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số x0 = - 1 bằng: A. -2 Câu 15: Cho đồ thi hàm số B. 2 C. y+16 = -9(x + 3) y 4 x x   1 tại điểm có hoành độ 4 2 C. 0 y  x  2 x  2 x ( C ) . Gọi x1 , x2 3 2 D. y = -9(x + 3) 2 D. Đáp số khác là hoành độ các điểm M ,N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2016 . Khi đó x1  x2 là: Trang 6/7 - Mã đề thi 002 A. 4 3 B. 4 3 C. 1 3 D. -1 ----------------------------------------------- Trang 7/7 - Mã đề thi 002
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan