Báo cáo thực tập tốt nghiệp
MỤC LỤC
LỜI NÓI ĐẦU.......................................................................................................
CHƯƠNG I: TỔNG QUAN VỀ TÀI LIỆU NGHIÊN CỨU............................
1.1. Khái niệm, đặc điểm, nhiệm vụ và yêu cầu quản lý Nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ trong quá trình sản xuất kinh doanh..........................
1.1.1. Khái niệm...............................................................................................
1.1.2. Đặc điểm ................................................................................................
1.1.3 . Nhiệm vụ...............................................................................................
1.1.4 Yêu cầu của công tác quản lý Nguyên vật liệu , công cụ dụng cụ..........
1. 2. Phân loại và đánh giá nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ.......................
1.2.1 Phân loại nguyên vật liệu , công cụ dụng cụ...........................................
1.2.2. Đánh giá nguyên vật liệu , công cụ dụng cụ.........................................
1.3. Hạch toán ban đầu.....................................................................................
1.3.1. Hạch toán chi tiết NVL,CCDC..............................................................
1.3.1.1. Phương pháp thẻ song song............................................................
1.3.1.2. Phương pháp sổ đối chiếu luân chuyển ........................................
1.3.1.3. Phương pháp sổ số d......................................................................
1.3.2. Kế toán tổng hợp nguyên vật liệu, công cụ dụng................................
1.3.2.1. Phương pháp kê khai thường x yên (KKTX...................................
1.3.2.2. Kế toán tổng hợp NVL, CCDC theo phương pháp kiểm kê
định kỳ (KK.................................................................................................
1.4. Hình thức kế.................................................................................................
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
1.4.1. Hình thức kế toán nhật ký chu.............................................................
1.4.2. Hình thức kế toán nhật ký sổ c..............................................................
1.4.3. Trình tự ghi sổ theo hình thức nhật ký chứng t.....................................
1.4.4. Trình tự ghi sổ theo hình thức chứng từ ghi sổ.....................................
CHƯƠNG I : ĐẶC ĐIỂM ĐỊA BÀN VÀ PHƯƠNG PHÁP NGHIÊN CỨU
TẠI CÔNG TY CỔ PHẨN XÂY DỰNG ĐÊ KÈ THỦY LỢI HƯNG YÊ............
2.1 Đặc điểm của công ty, vị trí, điều kiện kinh tế của công ty CPXD
đê kè thủy lợi Hưng Yê.....................................................................................
2.1.
Quá trình hình thành và phát triển của côn.............................................
2.1
2 Đặc điểm tổ chức sản xuất kinh doanh của công t................................
2.1.3 Đặc điểm quy trình công nghệ sản xuất của Công ty...........................
2.1.4 Đặc điểm tổ chức bộ máy quản lý........................................................
2.2. Đặc điểm tổ chức công tác kế toán tại Công ty Cổ Phần Xây Dựng
Đê Kè Hưng Yên..............................................................................................
2.2.1. Mô hình tổ chức.................................................................................
2.2.2. Hình thức kế toán áp dụng..................................................................
2.2.3 Tổ chức kế toán NVL, CCDC .............................................................
2.2.3.1 Thủ tục nhập - xuất vật tư...............................................................
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
2.2.3.2 Quy trình hạch toán tại công ty CPXD Đê Kè Thủy Lợi Hưng Yên.
28
CHƯƠNG III: THỰC TRẠNG CÔNG TÁC KẾ TOÁN NGUYÊN VẬT
LIỆU, CÔNG CỤ DỤNG CỤ TẠI CÔNG TY CỔ PHẦN XÂY DỰNG
ĐÊ KÈ THỦY LỢI HƯNG YÊN.......................................................................
4.1. Một số biện pháp nhằm hoàn thiện công tác hạch toán kế toán
NVL,CCDC tại công ty CPXD Đê kè Thủy Lợi Hưng Yên.........................
4.1.1. Những ưu khuyết điểm của công ty trong công tác hạch toán kế
toán NVL,CCDC............................................................................................
4.1.2. Một số ý kiến đóng góp nhằm góp phần hoàn thiện công tác kế
toán NLV,CCDC............................................................................................
KẾT LUẬN..........................................................................................................
DANH MỤC CHỮ VIẾT TẮT
Nội dung
Viết tắt
Nguyên vật liệu
NVL
Công cụ dụng cụ
CCDC
Nguyên liệu vật liệu
NLVL
Xây dựng cơ bản
XDCB
Doanh nghiệp
DN
Công ty cổ phần xây dựng
CPXD
Kê khai thường xuyên
KKTX
Kiểm kê định kỳ
KKĐK
Thuế giá trị gia tăng
GTGT
ủy ban nhân dân
UBND
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Nông nghiệp và phát triển nông thôn
NN&PTNT
Doanh nghiệp nhà nước
DNNN
Sản xuất kinh doanh
SXKD
Hội đồng quản trị
HĐQT
Bảo hiểm xã hội
BHXH
DANH MỤC SƠ ĐỒ
Sơ đồ 1: Sơ đồ trình tự kế toán chi tiết VL theo phương pháp thẻ song song
.......................................................................................................
Sơ đồ 2: Sơ đồ trình tự kế toán chi tiết vật tư theo phương pháp sổ đối chiếu
luân chuyển ...................................................................................
Sơ đồ 3 : Sơ đồ trình tự kế toán chi tiết vật tư theo phương pháp sổ số ..............
Sơ đồ 4:S ơ đồ kế toán tổng hợp NVL theo phương pháp K..........................
Sơ đồ 5: Sơ đồ kế toán tổng hợp CCDC theo phương pháp .........................
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
14
Sơ đồ 6: Kế toán tổng hợp NVL, CCDC theo phương pháp kiểm k........
16
Sơđồ 7 : T rình tư ghi sổ theo hình thức nhật ............................................
17
Sơồ 8: T ình tự kế toán ghi sổ theo hình thức nhật k..................................
18
Sơ ồ 9: T rình tự ghi sổ theo hình thức kế toán nhật ký h..........................
19
Sơ đ 10: G hi sổ kế toán theo hình thức chứng...........................................
20
Sơ đồ 11 : Quy trình...................................................................................
24
Sơ đồ 12 : Cơ cấu tổ chức quản lý của .......................................................
25
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Sơ đồ 14. Trình tự ghi sổ kế toán tại Công ty cổ phần xây dựng đê kè
thủy lợi Hư...................................................................................
27
Sơ đồ 15. Sơ đồ kế toán chi tiết NVL theo phương pháp ghi thẻ s...................
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
DANH MỤC BẢ
Biểu số 1: Dự trù mua v..................................................................................
Biểu số 2: Phiếu ........................................................................................... 3
Biểu số 3 : Hóa đơn giá trị gia tăn................................................................ 3
Biểu số 4 : Phiếu nhập kh............................................................................. 3
Biểu số 5: Phiếu xuất kh............................................................................... 3
Biểu số 6 : thẻ kh......................................................................................... 3
Biểu số 7: Phiếu th........................................................................................ 3
Biểu số 8 : Phiếu nhập kh............................................................................. 3
Biểu số 9 : Phiếu nhập kh............................................................................. 3
Biểu số 10 : Phiếu nhập kh........................................................................... 3
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Biểu số 11 : Phiếu nhập kh........................................................................... 4
Biểu số 12 : Phiếu xuất kh............................................................................ 4
Biểu số 13 : Phiếu xuất kh........................................................................... 4
Biểu số 14: Bảng tổng hợp nhập – xuất – tồn............................................... 4
Biểu số 15: Sổ chi tiết vật t........................................................................... 4
Biểu số 16: Sổ chi tiết vật t........................................................................... 4
Biểu số 17: Sổ nhật ký chun......................................................................... 4
Biểu số 18: sổ cá........................................................................................... 4
Biểu số 19: sổ cá........................................................................................... 4
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViệtNam
Độc lập - Tự do - Hạnh phú
-------o0o------
LỜI CẢM Ơ
Trong thời gian thực tập tại công ty CPXD Đê Kè Thủy Lợi Hưng Yên
em đã nhận được sự giúp đỡ tận tình của các co,chú,anh,chị trong công ty đặc
biệt là các anh chị trong phòng kế toán của công ty . Thời gian thực tập tại công
ty em đã đị sâu tìm hiểu về công tác hạch toán kế toán nguyên vật liệu, công cụ
dụng cụ để làm đề tài trong báo cáo của mình . Báo cáo thực tập là kết quả của
quá trình nghiên cứu dưới sụ hướng dẫn tận tình của các thầy cô giáo trong khoa
kế toán và đặc biệt là cơ Mẫn Thị Mai và các anh ,chị trong phòng kế toán của
công ty
Do thời gian thực tập và trình độ chuyên môn còn hạn chế nên báo cáo
thực tập của em không thể tránh khỏi những thiếu sót. Em rất mong sẽ nhận
được sự đánh giá và góp ý của các thầy cô giáo và các anh, chị làm công tác kế
toán tại công ty CPXD Đê Kè Thủy Lợi Hưng Yên để em có thể hoàn thành bài
báo cáo của mình một cách tốt nhất và hiểu sâu sắc hơn về công tác kề toán
trong thực
ế
Em xin chân thành cảm ơ
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Ngày 10 thán0 5 năm 2
1
Sinh v
n
Nguyễn Thị Ngọc
Cộng hòa xã hội chủ nghĩa ViNam
Độc lập - Tự do - Hạnh p
c
-------o0o----
LCAMỜI Đ
Em xin cam đoan những số thông tin và những số liệu thực tế trong bài báo
cáo của em là hoàn toàn chính xác , không coa số liệu sai, không sao chép của
người khác . Các thông tin trích dẫn trong bài đều ghi rõ nguồn gốc, ngày,
tháng, năm đúng thời điểm thực tế của côn
ty .
Nếu bài có sai xót , em xin chịu trách nhiệm hoàn toàn về những số liệu và
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
thông tin mà trong bài em đã đ
ra.
Xin chân thành c
n!
Ngày 10 tháng 05 nă
2011
Sin
ên
Nguyễn Thị Ng
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Lời nói đầu
LỜI NÓI
Những năm qua cùng với quá trình phát triển kinh tế, cùng với sự thay đổi
sâu sắc của cơ chế kinh tế, hệ thống kế toán Việt Nam đã không ngừng hoàn
thiện và phát triển góp phần tích cực vào việc tăng cường và nâng cao chất
lượng quản lý tài chính quốc gia, quản lý doanh nghi
.
Trong nền kinh tế thị trường tất cả mọi doanh nghiệp đều quan tâm đến vấn
đề là sản xuất và kinh doanh có hiệu quả, bảo toàn và phát triển vốn để tạo tiền
đề cho tái sản xuất cả chiều rộng lẫn chiều s
.
Kế toán là bộ phận quan trọng có vai trò tích cực trong việc quản lý, điều
hành và kiểm soát các hoạt động tài chính doanh nghiệp tăng lợi nhuận cho
doanh nghiệp và đời sống người lao động không ngừng được cải thiện. Trong
quá trình sản xuất các doanh nghiệp phải chi ra cho các chi phí bao gồm chi phí
NVL, CCDC chi phí khấu hao máy móc thiết bị, chi phí tiền lương. Mà NVL là
một trong ba yếu tố cơ bản của quá trình sản xuất thể hiện dưới dạng vật hóa, nó
là cơ sở vật chất cấu thành nên thực thể của sản phẩm, hơn nữa chi phí NVL
thường chiếm tỷ trọng lớn trong tổng chi phí sản xuất vì vậy việc quản lý NVL
làcông tỏ c không thể thiếu được trong khâu quản lý sản xuất kinh doanh của các
doanh nghiệp sản xuất ở tất cả các khâu, từ khâu thu mua, bảo quản, dự trữ đến
khâu s
dụng.
Cùng với sự phát triển chung của nền knh tế n gành XDCB là một ngành sản
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
1
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Lời nói đầu
xuất vật chất độc lập , có chức năng tái sản xuất tài sản cố định cho tất cả các
ngành trong nền kinh tế quốc dân , nó tạo nên cơ sở vật chất cho xã hội . Tăng
tiềm lực kinh tế và quốc phòng của đất nước . Vì vậy một bộ phận lớn của thu
nhập quốc dân nói chung và tích lũy nói riêng cùng với vốn đầu tư từ nước ngoài
được sử dụng trong lĩnh vực đầu tư XDCB . Bên cạnh đó đầu tư XDCB luôn là “
lỗ hổng “ lớn làm thất thoát nguồn vốn đầu tư của nhà nước . Vì vậy , quản lý vốn
đầu tư XDCB đang là một vấn đề cấp bách nhất trong giai đoạ
hiện nay .
Với sự đổi mới cơ chế quản lý kinh tế nhằm đáp ứng yêu cầu của nền kinh
tế thị trường của nền kinh tế mở đã buộc các DN mà đặc biệt là DN XDCB phải
tìm ra con đường đúng đắn và phương án sản xuất kinh doanh tối ưu để có thể
đứng vững trong nền kinh tế thị trường , dành lợi nhuận tối đa , cơ chế hạch toán
đòi hỏi các DN XDCB phải trang trải được các chi phí bỏ ra và có lãi . Mặt khác
công trình XDCB hiện nay đang tổ chức theo phương thức đấu thầu . Do vậy giá
trị dự toán được tính toán một cách chính xác và sát sao . Điều này không cho
phép các DN XDCB có thể sử dụng lãn
phí vốn đầu tư .
Đáp ứng các yêu cầu trên , các DN trong quá trình sản xuất phải tính toán
ược các chi phí sả n xuất bỏ ra một cách chính xá, đầy đủ, kịp thời . Hạch toán
chính xác chi phí là cơ sở để tính đúng, tính đủ giá thàn . Từ đó giúp cho DN tìm
mọi cách hạ thấp chi phí sản xuất tời mức tối đa. Hạ thấp giá thành sản phẩm là
biện pháp tốt nhất
ể tăng lợi nhuận .
Trong DN sản xuất vật chất , khoản mục chi phí VL chiếm tỷ trọng l ớn
trong oàn bộ chi phí của DN , chỉ cần một biến động nhỏ về chi phí NVL cũng
làm ảnh hưởng đáng kể đến giá thành sản phẩm , ảnh hưởn đến thu nhập của
DN . Vì vậy bên cạnh vấn đề trọng tâm là kế toán tập hợp chi phí và tính giá
thành thì tổ chức tốt công tác kế toán NVL cũng là một vấn đề đáng được các
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
2
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Lời nói đầu
DN quan tâm tro
điều kiện hiện nay .
Nhận thức được tầm quan trọng của vật liệu đối với quá trình hoạt động sản
xuấ kinh doanh của đơn vị , đồng thời qua nghiên cứu thực tế công tác kế toán tại
công ty CPXD Đê Kè Thủy Lợi Hưng Yên được sự giúp đỡ tận tìnhca ban giám
đốc công t y , các cán bộ phòng kế toán công ty em nhận thấy kế toán NVL ở công
ty giữ một vai trò rất quan trọng vì vậy em đã chọn và đ sâu vào tìm hiểu đề tài “
Tổ chức công tác kế toán nguyên vật liệu, công cụ dụng cụ tại công ty CPXD
Đê Kè Thủy Lợi Hưng Yên” trong
cào tốt nghiệp của mình.
* Mục
iêu nghiên cứu của đề tài .
Trong thời gian thực tập tại công ty CPXD Đê kè Thủy Lợi Hưng Yên em
đã tập trung nghiên cứu công tác thu chi , nhập xuất tại kho NVL, CCDC và các
phương pháp hạch toán k
toán NVL, CCDC tại công ty .
Cụ thể là các hóa đơn , chứng từ mua bán hàng hóa : Hóa đơn GTGT , thẻ
kho , phiếu nhập kho , xuất kho … và các phương pháp được áp dụng để hạch
toán công t
kế toán NVL, CCDC tại công ty.
Mục đích nghiên cứu của đề tài là tìm hiểu thực trạng công tác hạch toán kế
toán NVL , CCDC từ khâu thu mua, quản lý , sử dụng đến quá trình luân chuyển
, hạch toán , ghi chép các chứng từ … tại công ty CPXD Đê Kè Thủy Lợi Hưng
Yên . Qua đó đánh giá một cách tương đối tình hình công tác kế toán NVL,
CCDC để thấy được ưu điểm và những hạn chế cần khắc phục . Từ đó đưa ra
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
3
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Lời nói đầu
các giải pháp hoàn thiện nhằm nâng cao hiệu quả công tác kế toán NVL , CCDC
tại
ông ty CPXD Đê Kè Thủy Lợi Hưng Yên
* Đối tượng và phạm vi nghiên cứu .
Chuyên đề nghiên cứu của em tập trung nghiên cứu các loại vật liệu trong
công ty CPXD Đê Kè Thủy Lợi Hưng Yên : các chứng từ , sổ sách ghi chép về
quá trình nhập , x
t và các chi phí vật liệu phát sinh.
Các số liệu được sử dụng và phân tích trong báo cáo được thu thập tại
ng ty CPXD Đê Kè Thủy Lợi Hưng Yên .
Thời gian thu thập số liệu tại công ty CPXD Đê Kè
ủy Lợi Hưng Yên là tháng 1 năm 2011.
Thời gian thực tập tại công ty CPXD Đê Kè Thủy Lợi Hưng Yên từ ngày
10 tháng 3
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chương I: Tổng quan về tài liệu nghiân cứu
1 đến ngà
5 tháng 5 năm 2011.
CHƯƠN
TNGQUAN VỀ TÀILIỆU NGHIÊ CỨU
1 .1 . Khái niệm , đặc điểm , nhiệm vụ và yêu cầu quản lý Nguyên vật
liệu, công cụ dụng cụ
og qu trình sản x
t kinh doanh.
1 .1.1 . Khái niệm.
Vậy NVL là đối tượng lao động thể hiện dưới dạng vật hóa , NVL chỉ tham
gia vào một chu kỳ sản xuất kinh doanh nhất định và toàn bộ giá trị vật liệu
được chuyển hết một lần vào chi phí sản xuất kinh doanh trong kỳ . Hay cũng có
thể phát biểu là NVL là tài sản lưu động được mua sắm , dự trữ để phục vụ cho
quá trình sản xuấ
kinh doanh bằng nguồn vốn lưu động.
Khác với NVL, CCDC là tư liệu lao động không đủ tiêu chuẩn về giá trị và
thời gian sử dụng quy định để xếp vào tài sản cố định ,CCDC thường có giá
ịnhỏhoặc thời gia
sử dụng ngắn .
1 .1. 2. Đặc điểm .
NVL là đối tượng lao động , là một trong ba yếu tố cơ bản của quá trình sản
xuất là cơ sở vật chất cấu thành nên thực thể của sản phẩm . Đặc điểm nổi bật của
NVL là khi tham gia vào quá trình sản xuất kinh doanh, NVL chỉ tham gia vào
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
4
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chương I: Tổng quan về tài liệu nghiân cứu
một chu kỳ sản xuất kinh doanh và bị tiêu hao toàn bộ vào trong quá trình sản
xuất kinh doanh, không giữ lại nguyên hình dạng vật chất ban đầu , giá trị của
chúng được chuyển toàn bộ một lần vào chi phí sản xuất kinh doanh . NVL được
hình thành từ nhiều nguồn khác nhau như mua ngoài , tự sản xuất , vốn góp của
các thành viên tham gia
ng ty… trong đó chủ yếu là do DN mua ngoài .
CCDC mang đầy đủ đặc điểm như tài sản cố định hữu hình như tham gia
vào nhiều chu kỳ sản xuất kinh doanh , giá trị bị hao mòn dần trong quá trình sử
dụng, giữ nguyên hình thái vật chất ban đầu cho đến lúc hư hỏng . CCDC trong
DN được sử dụng để phục vụ cho hoạt động sản xuất hay hoạt động bán hàng ,
hoạt động quản lý DN . Cũng giống như NVL thì CCDC được hình thành từ
nhiều nguồn khác nhau như mua ngoài , tự sản xuất , nhận vốn góp , n
nbiếtặng … trong
chủ yếu là do DN mua ngoài .
1 .1.
. Nhiệm vụ.
Nhiệm vụ của kế toán NVL,CCDC như sau:
Ghi chép phản ánh đầy đủ , kịp thời số hiện có và tình hình luân chuyển của
NVL về giá cả và hiện vật. Tính toán đúng đắn giá trị vốn ( hoặc giá thành )
thực tế của NVL , CCDC nhập kho, xuất kho nhằm cung cấp thông tin kịp thời
chính xá
phục vụ cho yêu cầu lập báo cáo tài chính và quản lý DN.
Kiểm tra tình hình thực hiện các chỉ tiêu kế hoạch, phương pháp kỹ thuật về
hạch toán NVL, CCDC. Đồng thời hướng dẫn các bộ phận, các đơn vị trong DN
thực hiện đầy đủ các chế độ hạch toán ban đầu về NVL, CCDC phải hạch toán
đúng chế độ, phương pháp quy đị
để đảm bảo sự thống nhất trong công tác kế toán NVL, CCDC.
Kiểm tra việc chấp hành chế độ bảo quản, dự trữ và sử dụng NVL, CCDC
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
5
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chương I: Tổng quan về tài liệu nghiân cứu
từ đó phát hiện, ngăn ngừa và đề xuất những biện pháp xử lý NVL thừa, ứ
đọng , kém hoặc mất phẩm chất, giúp cho việc hạch toán xác định chính x
số lượng và giá trị NVL thực tế đưa vào sản xuất sản phẩm .
Tổ chức kế toán phù hợp với phương pháp kế toán hàng tồn kho, cung cấp
thông tin
1.1.4 ho việc lập báo cáo tài chính và phân tích hoạt động kinh doanh
Yêu cầu của công tác quản lý Nguyên vật liệu , công cụ dụng cụ
Để quá trình sản xuất kinh doanh diễn ra một cách liên tục thì phải đảm bảo
cung cấp NVL , CCDC kịp thời về mặt số lượng, chất lượng cung như chủng
loại vật liệu do nhu cầu sản xuất ngày càng phát triển đòi hỏi vật liệu ngày càng
nhiều để đáp ứng cho nhu cầu sản xuất sản phẩm và kinh doanh có lãi là mục
tiêu mà các DN hướng tới . Vì vậy , quản lý tốt ở khâu thu mua , dự trữ và sử
dụng NVL, CCDC là điều kiện cần thiết để đảm bảo chất lượng sản
hẩm , tiết kiệm chi phí , giảm giá thành tăng lợi nhuận cho DN .
+ Ở khâu thu mua: Đảm bảo cung cấp đầy đủ NVL, CCDC cho sản xuất về
mặt s lượng, chủng loại, chất lượng,
á cả hợp lý phản ánh đầy đủ chí nh xác giá thực tế của vật liệu.
+Ở khâu bảo quản : DN phải tổ chức hệ thống kho tàng hợp lý đúng chế độ
bảo quản với từng loại vật liệu, CCDC để tránh hư hỏng,
ất thoát, hao hụt, mất phẩm chất ảnh hưởng đến chất lượng sản phẩm.
+Ở khâu dự trữ : DN phải dự trữ NVL , CCDC đúng định mức tối đa , tối
thiểu đảm bảo cho sản xuất liên tục bình thường
ông gây ứ đọng ( do khâu dự trữ quá lớn ) tăng nhanh vòng quay vốn.
+Trong khâu sử dụng : sử dụng NVL , CCDC theo đúng định mức tiêu hao.
Sử dụng đúng chủng loại nhằm phát huy hiệu quả sử dụng NVL, CCDC nâng
cao chất lượng sản phẩm , chi phí vật liệu trong giá thành sản phẩm vì vậy đòi
hỏi tổ c
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
6
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chương I: Tổng quan về tài liệu nghiân cứu
c tốt việc gh chép , theo dõi phản ánh tình hình xuất NVL, CCDC .
1.2.1
1. 2 . Phân loại và đánh giá nguyên vật
iệu, công cụ dụng
Phân loại nguyên vật liệu , công cụ dụng cụ.
a, Nguyên vật liệu
*P
n loại theo vai trò và tác dụng của NVL trong sản xuất kinh doanh
- Nguyên vật liệu chí
: là những đối tượng chủ yếu cấu thành nên thực thể của sản phẩm.
- Nguyên vật liệu phụ: bao gồm
dầu, mỡ bôi trơn máy móc trong sản xuất , thuốc
huộm , dầu sơn …
- Nhiên liệu: xăng , dầu , hơi đốt , than củi …
- Phụ tùng thay thế: là những chi tiết, phụ tùng máy móc thiết bị phục vụ
cho việc sửa chữa hoặc thay thế những b
phận hoặc chi tiết máy móc thiết bị : vòng bi, săm lốp, đèn pha …
- Thiết bị XDCB: bao gồm các thiết bị, phương tiện lắp ráp vào các công
trình XDCB của DN bao gồm cả thiết bị cần lắp và không cần lắp, c
g cụ , khí cụ và vật kết cấu dựng để lắp đặt các công trình XDCB.
- Phế liệu: sắt thép đầu mẩu, vỏ bao xi măn
và những phế liệu thu hồi trong quá trì
thanh lý tái
n cố định.
* Căn cứ vào nguốn gốc nguyên vậ
liệu.
- NVL mua ngoài
- NVL tự chế hoặc thuê ngoài gia công chế biến
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
7
Báo cáo thực tập tốt nghiệp
Chương I: Tổng quan về tài liệu nghiân cứu
- NVL
hận vốn góp liên doanh của các đơn vị khác hoăc được
ấp phát, biếu tặng
*Phân loại theo mục đích
à nội dung nguyên vật liệu
- NVL trực tiếp dựng vào sản xuất kinh doanh
- NVL dùng cho nhu cầu khác phục v
ở quản lý phân xưởng, tổ đội
ản xuất, cho nhu cầu bán hàng, qu
lý DN.
b, Phân loại công cụ dụng cụ
*Phâ
loại theo nội dung kinh tế
- Dụng cụ đố ngh
chuyên dùng cho sản xuất
- Công cụ , dụng cụ
ùng cho công tác qu
lý
- Quần áo bảo hộ lao động
- Kh
n mẫu đúc sẵn
- Lán
rại tạm thời
- Các loại bao bì
ng để chứa đựng
Các loại CCDC khác
Nguyễn Thị Ngọc Lan - B3KT6
8
- Xem thêm -