Đăng ký Đăng nhập

Tài liệu Tn giai tich 12

.DOC
11
241
118

Mô tả:

80 CÂU TRẮC NGHIỆM MÔN TOÁN ÔN KIỂM TRA CHƯƠNG I x 1 Câu 1 :Cho hàm số y  . Chọn phương án đúng trong các phương án sau 2x 1 A. min y   1;2 1 2 y0 B. max  1;0 C. min y   3;5 11 4 D. max y   1;1 1 2 1 3 2 Câu 2: Cho hàm số y   x  4 x  5 x  17 . Phương trình y '  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó tổng 3 bằng ? A. 5 B. 8 C. 5 D. 8 . 3 Câu 3: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  3x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 . A. M  40; m  41 ; B. M  15; m  41 ; C. M  40; m  8 ; D. M  40; m  8. Câu 4 Các khoảng đồng biến của hàm số y   x 3  3x 2  1 là: A.   ;0  ;  2;   C.  0; 2 B.  0; 2  D. Câu 5. Điểm cực đại của đồ thị hàm số y  x 3  x 2  2 là:  2 50   50 3  A.  2;0  B.  ;  C.  0; 2  D.  ;  .  3 27   27 2  3x  1 Câu 6: Cho hàm số y  . Khẳng định nào sau đây đúng? 1 2x A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y = 3; B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x  1 ; C. 3 Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là y   D. Đồ thị hàm số không có tiệm cận. 2 Câu 7: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x 2 ? A. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; B. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. 1 y  x3  m x 2   2m  1 x  1 3 Câu 8: Cho hàm số . Mệnh đề nào sau đây là sai?  m  1  m  1 thì hàm số có cực đại và cực tiểu; A. thì hàm số có hai điểm cực trị; B. C. Hàm số luôn có cực đại và cực tiểu. D. m  1 thì hàm số có cực trị; Câu 9: Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2x 1 y ( I ) , y   x 4  x 2  2( II ) , y  x 3  3x  5 ( III ) x 1 A. ( I ) và ( II ) B. Chỉ ( I ) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III)     ;  Câu 10 Cho hàm số y=3sinx-4sin3x. Giá trị lớn nhất của hàm số trên khoảng  2 2  bằng A. 7 B. 3 C. 1 Câu 11: Khoảng nghịch biến của hàm số y  D. -1 1 3 x  x 2  3x là: Chọn 1 câu đúng. 3 1 A.    ;  1    ;  1   3 ;    C.  3 ;    B. (-1 ; 3) Câu 12: Khoảng nghịch biến của hàm số y  A.    ;  3  0; 3     3;0    3;   B.  0;    Câu 13: Khoảng đồng biến của hàm số A.    ;1 B. (0 ; 1) y 1 4 x  3 x 2  3 là: Chọn 1 câu đúng. 2 3 2   3      2 ;      C. 3;   D. là: Chọn 1 câu đúng. C. (1 ; 2 ) D. 1;    2x  x 2 Câu 14. Kết luận nào sau đây về tính đơn điệu của hàm số y  A. Hàm số luôn đồng biến trên R. B. Hàm số luôn nghịch biến trên D. 2x  1 là đúng? Chọn 1 câu đúng. x 1 R \ {1} C. Hàm số đồng biến trên các khoảng    ;  1 và   1;    D. Hàm số nghịch biến trên các khoảng    ;  1 và   1;    Câu 15. Trong các hàm số sau , hàm số nào sau đây đồng biến trên khoảng (1 ; 3) ? Chọn 1 câu đúng A. y  x3 x 1 B. y  x 2  4x  8 x2 C. y  2 x 2  x 4 D. y  x 2  4 x  5 Câu1 6: Cho hàm số f ( x)  x 3  3 x  2 . Trong các mệnh đề sau, tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai A. f(x) giảm trên khoảng ( - 1 ; 1) C. f(x) tăng trên khoảng (1 ; 3) Câu 17: Tìm m để hàm số y  1   2  1  C. f(x) giảm trên khoảng  ; 3  2  B. f(x) giảm trên khoảng   1; mx  4 đồng biến trên từng khoảng xác định. xm Điền vào chỗ trống:…………… Câu 18: Tìm giá trị nhỏ nhất của m để hàm số y  1 3 x  mx 2  mx  m đồng biến trên R. 3 Điền vào chỗ trống:…………… Câu 19: Tìm m để hàm số y  x 3  6 x 2  mx  1 đồng biến trên khoảng  0 ;    . Điền vào chỗ trống:…………… Câu 20: Giá trị của m để hàm số y  mx 4  2 x 2  1 có ba điểm cực trị là. Chọn 1 câu đúng. A. m  0 B. m  0 C. m  0 D. m  0 4 2 y  x  2mx Câu 21: Tìm m để hàm số có ba điểm cực trị là ba đỉnh của một tam giác vuông. Điền vào chỗ trống:…………… Câu 22: Trên khoảng  0 ;    . Kết luận nào đúng cho hàm số y  x  1 . Chọn 1 câu đúng. x A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 23: Trên nữa khoảng (0 ; 3] . Kết luận nào đúng cho hàm số y  x  1 . Chọn 1 câu đúng. x A. Có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. B. Có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất. C. Có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất. D. Không có giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất. Câu 24: Giá trị lớn nhất của hàm số y  A. 1 5 B. 1 3 x trên nữa khoảng ( -2; 4 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. x2 2 4 C. D. 3 3 Câu 25: Giá trị lớn nhất của hàm số y  x 3  3x 2  9 x  35 trên đoạn [-4 ; 4] bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 40 B. 8 C. – 41 D. 15 Câu 26: Giá trị lớn nhất của hàm số y  5  4 x trên đoạn [-1 ; 1 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. 2 A. 9 B. 3 C. 1 D. 0 1 Câu 27: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  2 x  1  trên đoạn [1 ; 2] bằng . Chọn 1 câu đúng. 2x  1 26 10 14 24 A. B. C. D. 5 3 3 5 x 2  3x Câu 28: Giá trị lớn nhất của hàm số y  trên đoạn [ 0 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. x 1 A. 0 B. 1 C. 2 A. 0 B. – 2 C. 1 D. 3 2x  1 Câu 29: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  trên đoạn [ 2 ; 3 ] bằng. Chọn 1 câu đúng. 1 x D. – 5     Câu 30: Giá trị nhỏ nhất của hàm số y  sin 3 x  cos 2 x  sin x  2 trên khoảng   ;  bằng.  2 2 Chọn 1 câu đúng. A. 23 27 B. 1 27 Câu 31: Giá trị lớn nhất của hàm số A. B. 2 C. 5 y  x 2 cos x 3 D. 1   trên đoạn 0 ;  bằng. Chọn 1 câu đúng. 2    1 C. D. 4 2 Câu 32: Giá trị lớn nhất của hàm số y  | x  4 x  5 | trên đoạn [-2 ; 6] bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 7 B. 8 C. 9 D. 10 2 Câu 33. Giá trị lớn nhất của hàm số y  x  1  x bằng. Chọn 1 câu đúng. 5 A. B. C. 2 D. Số khác 2 2 Câu 34: Tìm các giá trị của tham số m để giá trị nhỏ nhất của hàm số f ( x )  [0 ; 1] bằng – 2. Điền vào chỗ trống:…………… Câu 35: Số đường tiệm cận của hàm số y  x  m2  m trên đoạn x 1 1 x là. Chọn 1 câu đúng. 1 x A. 1 B. 2 C. 0 D. 3 Câu 36: Đường thẳng x = 1 là tiệm cận đứng của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. A. y  1 x 1 x B. y  2x  2 x2 C. y  1 x2 1 x D. y  2 x 2  3x  2 2 x Câu 37: Đường thẳng y = 2 là tiệm cận ngang của đồ thị hàm số nào sao đây? Chọn 1 câu đúng. 1 x 1  2x 2x  2 x2 x 2  2x  2 2x 2  3 D. y  1 x 2 x 2x  1 Câu 38: Giá trị của m để tiệm cận đứng của đồ thị hàm số y  đi qua điểm M(2 ; 3) là. xm A. y  Chọn 1 câu đúng. A. 2 B. y  B. – 2 C. 3 Câu 39: Số đường tiệm cận của hàm số y  A. 1 Câu 40: Cho hàm số y  C. y  B. 2 x  2x là. Chọn 1 câu đúng. x2 D. 0 2 C. 0 D. 3 x 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x2 A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = 2. C. Tâm đối xứng là điểm I(2 ; 1) Câu 41: Cho hàm số y  x  1  B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận ngang y = 1 D. Các câu A, B, C đều sai. 1 . Trong các mệnh đề sau, mệnh đề nào sai. Chọn 1 câu sai. x 1 A. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận đứng x = -1 . B. Đồ thị hàm số trên có tiệm cận xiên y = x+1 3 C. Tâm đối xứng là giao điểm của hai tiệm cận. D. Các câu A, B, C đều sai. Câu 42: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.  X y’ y  0 -  2 0 + 0 - 3  -1 A. y  x 3  3 x 2  1 B. y   x 3  3 x 2  1 C. y  x 3  3 x 2  1 Câu 43: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng.  X y’ y  1 + 0 +  1  A. y  x 3  3x 2  3x B. y   x 3  3 x 2  3 x D. y   x 3  3x 2  1 C. y  x 3  3x 2  3x D. y   x  3x  3x 3 2 Câu 44: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. X y’ y  -1 0 -  0 + 0 -3 - -4 0 +  -4 1 4 4 2 B. y   x  3x  3 A. y  x 4  3 x 2  3  1 C. y  x 4  2 x 2  3 D. y  x 4  2 x 2  3 Câu 45: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. X y’ y   A. y  x 4  3x 2  1 0 0 - +   1 B. y   x 4  3 x 2  1 C. y  x 4  3 x 2  1 Câu 46: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x y’ y  2 -1 + +   2  4 D. y   x 4  3 x 2  1 2x  1 x 1 A. y  B. y  x 1 2x  1 C. y  2x  1 x 1 D. y  Câu 47: Bảng biến thiên sau đây là của hàm số nào? Chọn 1 câu đúng. x y’ y   2 - -  1  2x  1 x2 A. y  B. y  x2 1 x 1 x 1 2x  1 C. y  Câu 48: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. y x 1 x2 D. y  x3 2 x 3 2 1 1 -1 O -1 A. y  x 3  3x  1 B. y   x 3  3 x 2  1 C. y  x 3  3x  1 Câu 49: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. -1 1 O 2 D. y   x 3  3x 2  1 3 -2 -4 A. y  x 3  3x  4 B. y   x 3  3x 2  4 C. y  x 3  3x  4 D. y   x 3  3x 2  4 Câu 50: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 2 1 O A. y  x 3  3x 2  3 x  1 B. y   x 3  3 x 2  1 y   x  3x  1 3 2 5 1 C. y  x 3  3x  1 D. Câu 51: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. -1 1 O -2 -3 -4 A. y  x 4  3 x 2  3 1 4 B. y   x 4  3x 2  3 C. y  x 4  2 x 2  3 D. y  x 4  2 x 2  3 Câu 52: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 4 2 -2 A. y  x  3x 4 2 2 - 2 O 2 -2 1 B. y   x 4  3 x 2 4 C. y   x 4  2x 2 D. y   x 4  4x 2 Câu 53: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. 2 -1 1 O -1 -2 A. y  x 4  3 x 2  1 1 4 4 2 B. y   x  3x  1 C. y  x 4  2 x 2  1 Câu 54: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. y  2x  1 x 1 B. y  x 1 x 1 C. y  6 x2 x 1 D. y  x 4  2 x 2  1 D. y  x3 1 x 4 2 1 O -1 2 Câu 55: Đồ thị sau đây là của hàm số nào ? Chọn 1 câu đúng. A. y  2x  1 x 1 B. y  x2 x 1 C. y  x 1 x 1 D. y  x2 1 x 4 2 1 1 O -2 -2 Câu 56: Đồ thị sau đây là của hàm số y  x 3  3x  1 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 3  3 x  m  0 có ba nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. y 3 2 1 1 -1 O -1 A.  1  m  3 B.  2  m  2 C.  2  m  2 D.  2  m  3 Câu 57 : Đồ thị sau đây là của hàm số y   x 3  3x 2  4 . Với giá trị nào của m thì phương trình x 3  3 x 2  m  0 có hai nghiệm phân biệt. Chọn 1 câu đúng. 7 -1 1 O 3 2 -2 -4 A. m  4  m  0 B. m  4  m  0 C. m  4  m  4 D. Một kết quả khác 4 2 y  x  3 x  3 Câu 58: Đồ thị sau đây là của hàm số . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4  3x 2  m  0 có ba nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. -1 1 O -2 -3 -4 A. m = -3 B. m = - 4 C. m = 0 D. m = 4 4 2 Câu 59: Đồ thị sau đây là của hàm số y   x  4x . Với giá trị nào của m thì phương trình x 4  4 x 2  m  2  0 có bốn nghiệm phân biệt. ? Chọn 1 câu đúng. 4 2 -2 2 - 2 O 2 -2 A. 0  m  4 B. 0  m  4 C. 2  m  6 D. 0  m  6 Câu 60. Cho hàm số y  x 4  2 x 2  4 . Tìm m để phương trình: x 2 ( x 2  2)  3  m có hai nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng. A. m  3  m  2 B. m  3 C. m  3  m  2 D. m  2 3 2 Câu 61. Cho hàm số y  x  6 x  9 x  1 . Tìm m để phương trình: x( x  3) 2  m  1 có ba nghiệm phân biệt? Chọn 1 câu đúng. A. m  1 B. 1  m  5 C. m  3  m  2 D. m  5 3 y  x  8 x Câu 62. Cho hàm số . Số giao điểm của đồ thị hàm số cới trục hoành là: Chọn 1 câu đúng A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 63. Số giao điểm của đường cong y  x 3  2 x 2  x  1 và đường thẳng y = 1 – 2x là: Chọn 1 câu đúng 8 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 7x  6 Câu 64. Gọi M và N là giao điểm của đường cong y  và đường thẳng y = x + 2 . Khi đó x2 hoành độ trung điểm I của đoạn MN bằng: Chọn 1 câu đúng A. 7 C.  B. 3 7 2 D. 7 2 Câu 65. Giá trị của m để đường cong y  ( x  1)( x 2  x  m) cắt trục hoành tại ba điểm phân biệt là: Điền vào chổ trống:………………. Câu 66. Giá trị của m để đường thẳng y = m – 2x cắt đường cong y  là: Điền vào chổ trống:………………. 2x  4 tại hai điểm phân biệt x 1 Câu 67. Giá trị của m để đường thẳng y = 2x + m cắt đường cong y  A, B sao cho đoạn AB ngắn nhất là: Điền vào chổ trống:………………. Câu 68. Giá trị của m để đồ thị (C) của hàm số y  x 1 tại hai điểm phân biệt x 1 mx 2  x  m cắt trục hoành tại hai điểm phân biệt x 1 có hoành độ dương là: Điền vào chổ trống:………………. Câu 69. Cho hàm số y  1 3 x  x 2  2. Phương trình tiếp tuyến tại điểm có hoành độ là nghiêm của 3 phương trình y’’ = 0 là: Chọn 1 câu đúng A. y   x  7 3 B. y  x  7 3 C. y   x  7 3 D. y  7 x 3 Câu 70. Cho đường cong y  x 3  3 x 2  3 x  1 có đồ thị (C). Phương trình tiếp tuyến của (C) tại giao điểm của (C) với trục tung là: Chọn 1 câu đúng A. y  8 x  1 B. y  3 x  1 C. y  8 x  1 D. y  3x  1 2x 1 y x  2 với trục Oy. Phương trình tiếp tuyến với đồ Câu 71. Gọi M là giao điểm của đồ thị hàm số thị trên tại điểm M là: Chọn 1 câu đúng 3 1 3 1 3 1 3 1 y   x y  x y   x y  x 2 2 2 2 2 2 2 2 A. B. C. D. y x4 x2  1 4 2 tại điểm có hoành độ x0 = - 1 Câu 72. Hệ số góc của tiếp tuyến của đồ thị hàm số bằng: Chọn 1 câu đúng A. -2 B. 2 C. 0 D. Đáp số khác 4 y x  1 tại điểm có hoành đo x = - 1 có phương trình là: Câu 73. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số 0 Chọn 1 câu đúng A. y = - x - 3 B. y = - x + 2 C. y = x -1 D. y = x + 2 3 2 Câu 74. Cho đồ thị hàm số y  x  2 x  2 x có đồ thị ( C ) . Gọi x1 , x2 là hoành độ các điểm M, N trên ( C ), mà tại đó tiếp tuyến của ( C ) vuông góc với đường thẳng y = - x + 2007 . Khi đó x1  x 2 bằng : Chọn 1 câu đúng 4 4 1 A. 3 B. 3 C. 3 D. -1 3 Câu 75. Hoành độ tiếp điểm của tiếp tuyến song song với trục hoành của đồ thị hàm số y  x  3 x  2 bằng: Chọn 1 câu đúng A. -1 B. 1 C. A và B đều đúng D. Đáp số khác 3 x y   3x2  2 3 Câu 76. Tiếp tuyến của đồ thị hàm số có hệ số góc k = - 9 ,có phương trình là: 9 Chọn 1 câu đúng A. y +16 = - 9(x + 3) B. y – 16 = - 9(x – 3) C. y – 16 = - 9(x +3) D. y = - 9(x + 3) 3 Câu 77. Số tiếp tuyến đi qua điểm A ( 1 ; - 6) của đồ thị hàm số y  x  3 x  1 là: Chọn 1 câu đúng A. 1 B. 0 C. 2 D. 3 Câu 78. Tiếp tuyến tại điểm cực tiểu của hàm số y  1 3 x  2 x 2  3 x  5 . Chọn 1 câu đúng 3 A. Song song với đường thẳng x = 1 . B. Song song với trục hoành C. Có hệ số góc dương D. Có hệ số góc bằng – 1 Câu 79. Cho hàm số y   x 3  3 x 2  3 có đồ thị (C). Số tiếp tuyến của (C) vuông góc với đường thẳng y  1 x  2017 là: Chọn 1 câu đúng 9 A. 1 B. 2 C. 3 D. 0 Câu 80. Số đường thẳng đi qua điểm A(2 ; 0) và tiếp xúc với đồ thị của hàm số y   x 4  2x 2 là: Chọn 1 câu đúng. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 Câu 81: Trong các khẳng định sau về hàm số y  x2 . Hãy tìm khẳng định đúng. Chọn 1 câu đúng. x 1 A. Hàm số có một điểm cực đại và một điểm cực tiểu. B. Hàm số có một điểm cực trị. C. Hàm số đồng biến trên từng khoảng xác định. D. Hàm số nghịch biến trên từng khoảng xác định. 1 4 4 Câu 82: Trong các khẳng định sau về hàm số y   x  1 2 x  3 . Khẳng định nào là đúng. Chọn 1 2 câu đúng. A. Hàm số có hai điểm cực đại là x  1 B. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0 C. Cả A và B đều đúng D. Chỉ có A đúng Câu 83: Trong các mệnh đề sau hãy tìm mệnh đề sai. Chọn 1 câu sai A. Hàm số y   x 3  3 x 2  1 có cực đại và cực tiểu. B. Hàm số y  x 3  3 x  2 có cực trị C. Hàm số y  2 x  1  D. Hàm số y  x  1  1 không có cực trị x2 1 có hai cực trị x 1 Câu 84: Hàm số y  2 x 3  9 x 2  12 x  5 có mấy điểm cực trị?. Chọn 1 câu đúng. A. 1 B. 2 C. 3 D. 4 Câu 85: Hàm số y  x 4  x 2 có điểm cực trị bằng. Chọn 1 câu đúng. A. 0 B. 1 C. 2 D. 3 3 2 y  x  x  mx  5 Câu 86: Giá trị của m để hàm số có cực trị là. Chọn 1 câu đúng. A. m  1 3 B. m  1 3 C. m  1 3 D. m  1 3 x 2  mx  2m  1 có cực trị là. Chọn 1 câu đúng. x 1 1 1 B. m  C. m  D. m  2 2 2 Câu 87: Giá trị của m để hàm số y  A. m  1 2 Câu8 8: Giá trị của m để hàm số y   x 3  2 x 2  mx đạt cực tiểu tại x = - 1 là . Chọn 1 câu đúng. A. m  1 B. m  1 C. m  1 D. m  1 Câu 89: Tìm m để hàm số y  x 2  mx  1 đạt cực đại tại x = 2. xm Điền vào chỗ trống:…………… Câu 90: Cho hàm số y   x 3  3 x 2  3 x  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? Chọn 1 câu đúng. A. Hàm số luôn nghịch biến. B. Hàm số luôn đồng biến. C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1. C. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 . Câu 91: Cho hàm số y   x 3  3x 2  3x  1 . Mệnh đề nào sau đây là đúng? 10 A. Hàm số luôn nghịch biến; B. Hàm số luôn đồng biến; C. Hàm số đạt cực đại tại x = 1; D. Hàm số đạt cực tiểu tại x = 1; 1 3 2 Câu 92: Cho hàm số y   x  4 x  5 x  17 . Phương trình y '  0 có hai nghiệm x1 , x2 . Khi đó 3 x1.x2  ? A. 5 B. 8 C. 5 D. 8 . 1 4 1 2 Câu 93: Câu 5: Trong các khẳng định sau về hàm số y   x  x  3 , khẳng định nào đúng? 4 2 A. Hàm số có điểm cực tiểu là x = 0; B . Hàm số có cực tiểu là x=1 và x=-1 C. Hàm số có điểm cực đại là x = 0 D. Hàm số có cực tiểu là x=0 và x= 3 2 Câu 94: Hàm số y  x  3 x  mx đạt cực tiểu tại x = 2 khi: A. m  0 B. 0  m  4 C. 0  m  4 D. m  4 Câu 95: Kết luận nào là đúng về giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x  x 2 ? A. Hàm số có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất; B. Hàm số có giá trị nhỏ nhất và không có giá trị lớn nhất; C. Hàm số có giá trị lớn nhất và không có giá trị nhỏ nhất; D. Hàm số không có giá trị lớn nhất và có giá trị nhỏ nhất. Câu 96: Tìm M và m lần lượt là giá trị lớn nhất và giá trị nhỏ nhất của hàm số y  x3  3 x 2  9 x  35 trên đoạn  4; 4 . A. M  40; m  41 ; B. M  15; m  41 ; C. M  40; m  8 ; D. M  40; m  8. 3 2 Câu 97: Hàm số: y  x  3x  4 nghịch biến khi x thuộc khoảng nào sau đây: A. ( 2; 0) B. (3;0) C. (  ; 2) D. (0;  ) Câu 98 Trong các hàm số sau, những hàm số nào luôn đồng biến trên từng khoảng xác định của nó: 2x 1 y ( I ) , y   x 4  x 2  2( II ) , y  x 3  3x  5 ( III ) x 1 A. Chỉ ( I ) b. ( I ) và ( II) C. ( II ) và ( III ) D. ( I ) và ( III . 3x  1 y 2 x  1 . Khẳng định nào sau đây đúng? Câu 99: Cho hàm số 3 3 y x 2 2 A. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là B. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là 1 y 2 C. Đồ thị hàm số có tiệm cận đứng là x= 1 D. Đồ thị hàm số có tiệm cận ngang là x3 x 2   2 x  1 có GTLN trên đoạn [0;2] là: 3 2 B. -13/6 C. -1 D. 0 Câu 100 : Hàm số y  A. -1/3 11
- Xem thêm -

Tài liệu liên quan