CHUYÊN ĐỀ:
SINH TRƯỞNG VÀ SINH SẢN CỦA VI SINH VẬT
I.
Nội dung chuyên đề
1. Mô tả chuyên đề
Chuyên đề này gồm các bài trong chương 2, thuộc Phần 3. Sinh học Vi
sinh vật – Sinh học 10 THPT.
Bài 25. Sinh trưởng của vi sinh vật
Bài 26. Sinh sản của vi sinh vật
Bài 27. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh truởng của vsv
Bài 24. Thực hành: Lên men êtylic và lactic
Tìm hiểu một số ứng dụng của vi sinh vật trong đời sống.
2. Mạch kiến thức của chuyên đề:
2.1. Sinh trưỏng của vsv
2.1.1. Khái niệm sinh trưởng của vsv
2.1.2. Sự sinh truởng của quần thể vi khuẩn
2.1.2.1 Nuôi cấy không liên tục
2.1.2.2 Nuôi cấy liên tục
2.2. Sinh sản của vi sinh vật
2.2.1 Sinh sản của vsv nhân sơ
2.2.2 Sinh sản của vsv nhân thực
2.3. Các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vsv
2.3.1 Chất hóa học
2.3.2. Các yếu tố vật lý
2.4. Một số ứng dụng của vsv
2.4.1. Tìm hiểu một số các sản phẩm lên men
2.4.2. Tìm hiểu ứng dụng của vsv trong bảo vệ môi trường
2.4.3. Tìm hiểu ứng dụng của vsv trong bảo quản thực phẩm
3. Thời lượng
Số tiết học trên lớp: 3 tiết
Thời gian học ở nhà: 1 tuần làm dự án
II.
Tổ chức dạy học chuyên đề
1.
Mục tiêu chuyên đề
1.1 Kiến thức
- Trình bày được khái niệm sinh trưởng của vi sinh vật
- Liệt kê đặc điểm các pha của nuôi cấy liên tục và không liên tục.
- Giải thích được sự sinh trưởng của chúng trong điều kiện nuôi cấy liên
tục và không liên tục.
- Phân biệt được các kiểu sinh sản ở vi sinh vật
- Trình bày được những yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh
vật và ứng dụng của chúng
1.2 Kỹ năng
Rèn luyện được các kĩ năng sau:
Kĩ năng khoa học:
+/ Nêu được các dấu hiệu trong định nghĩa sinh trưởng của vsv từ đó
phân biệt được các dấu hiệu đặc trưng của sinh trưởng quần thể vsv với
động vật và thực vật.
+/ quan sát và so sánh đồ thị sinh trưởng của QT VSV trong môi
trường nuôi cấy liên tục và không liên tục
+/ phân loại các hình thức sinh sản của vsv
+/ Xác định các yếu tố ngoại cảnh ảnh hưởng đến sinh trưởng và sinh
sản của vsv.
Kĩ năng học tập:
+/ tự học, tự nghiên cứu thông qua họat động thực hiện dự án
+/ hợp tác; giao tiếp thông qua họat động nhóm, tìm hiểu dự án
Kĩ năng sử dụng CNTT thông qua tra cứu tài liệu để thực hiện dự
án.
Kĩ năng tư duy
Kĩ năng giải quyết vấn đề thông qua việc giải quyết các tình
huống trong bài.
1.3 Thái độ
Tích cực tìm hiểu các ứng dụng của vsv trong đời sống ở nhiều
lĩnh vực như: thực phẩm, bảo vệ môi trường, y học,....
Tạo hứng thú cho học sinh tích cực làm một số sản phẩm thông
dụng về ứng dụng của vsv trong đời sống hàng ngày như: muối dưa, cà;
sữa chua…
Tích cực tìm hiểu tác hại và ứng dụng của vsv trong bảo quản
thực phẩm, y học,…
1.4 Định hướng các NL được hình thành
STT TÊN NL
CÁC KĨ NĂNG THÀNH PHẦN
1.
NL tự học
Lập kế hoạch và thực hiện đề án
2.
NL giải quyết vấn đề Vận dụng kiến thức về sinh trưởng và
sinh sản của vsv trong việc tạo ra các
sản phẩm lên men.
3.
NL giao tiếp
Họat động nhóm, quá trình thực hiện
dự án
4.
NL khoa học
Định nghĩa môi trường nuôi cấy không
liên tục và liên tục, đặc điểm mỗi pha
trong nuôi cấy.
Phân loại các hình thức sinh sản của 2
đối tượng vsv
2. Bảng mô tả các mức độ mục tiêu của chuyên đề
Nội dung Các mức độ nhận thức
Nhận
biết
1.Sinh
trưởng
Thông
hiểu
Trình bày
được khái
niệm sinh
trưởng ở vi
sinh vật.
Giải thích
được sự
sinh
trưởng của
chúng
trong điều
Liệt kê đặc kiện nuôi
điểm các
cấy liên
pha trong tục và
đường
không liên
cong sinh tục.
trưởng ở
môi trường
nuôi cấy
liên tục và
không liên
tục.
2. Sinh sản Kể tên các
của vsv
hình thức
sinh
sản
của vsv
Phân biệt
được các
hình thức
sinh sản ở
vi sinh vật
Phân biệt
nội bào tử
và ngoại
bào tử
Vận
dụng
thấp
Vận
dụng cao
Làm được
các dạng
bài toán về
mối quan
hệ giữa số
lượng tế
bào
với
thời gian
thế hệ…
trong QT
VSV
Tạo một
số
sản
phẩm lên
men của
vsv trong
đời sống
như muối
dưa
cà,
làm
sữa
chua, làm
tương…
Vận dụng
tốc độ sinh
sản nhanh
của
vsv
trong đời
sống.
Các kĩ năng/
NL
cần
hướng tới
NL giải quyết
vấn đề: Vận
dụng kiến thức
về sinh trưởng
và sinh sản của
vsv trong việc
tạo ra các sản
phẩm lên men.
NL giao tiếp:
Họat
động
nhóm, quá trình
thực hiện dự án
NL khoa học:
Định nghĩa môi
trường nuôi cấy
không liên tục
và liên tục, đặc
điểm mỗi pha
trong nuôi cấy.
NL khoa học:
Phân loại các
hình thức sinh
sản của 2 đối
tượng vsv
3.Ảnh
hưởng của
các yếu tố
ngoại cảnh
đến sinh
trưởng của
vsv
Trình bày
được
những yếu
tố ảnh
hưởng đến
sinh
trưởng của
vi sinh vật
và ứng
dụng của
chúng
4. Một số Kể tên một
ứng dụng số
ứng
của vsv
dụng của
vsv trong
đời sống,
bảo vệ môi
trường,
bảo quản
thực phẩm
Giải thích
được
cơ
chế
tác
động của 1
số yếu tố
ngoại cảnh
đến sinh
trưởng và
sinh
sản
của vsv
Giải thích
được các
yếu tố bổ
sung vào
môi trường
lên
men
của
vsv
như
quá
trình muối
dưa,
cà,
sữa
chua…
NL nghiên cứu
khoa học
NL giải quyết
vấn đề
NL giao tiếp
Vận dụng
các chất ức
chế sinh
trưởng của
vsv trong
vệ sinh cá
nhân, bảo
vệ
môi
trường,
bảo quản
thực phẩm.
Vận dụng
sinh
trưởng của
vsv trong
việc tạo 1
số
sản
phẩm từ
lên men,
chế phẩm
sinh học
trong xử lý
ô
nhiễm
MT…
3.Chuẩn bị của GV và HS
Chuẩn bị của GV
Sơ đồ đường cong sinh trưởng của quần thể vi khuẩn trong nuôi
cấy không liên tục.
Tranh hình 26.1, 26.2, 26.3
Phiếu học tập 1……………………….
Thiết kế dự án tìm hiểu một số ứng dụng của vsv.
Chuẩn bị của HS
Các phương tiện để thực hiện dự án Một số ứng dụng của vsv:
máy ảnh; máy tính; các loại phiếu phỏng vấn,...
Sản phẩm dưa muối để dự thi
4.
Tiến trình tổ chức thực hiện
4.1 Tình huống của chuyên đề?
Trước buổi học 2 ngày, thầy trò chúng ta đã tổ chức 1 cuộc thi trên
phòng thí nghiệm về muối dưa chua. Bây giờ chúng ta cùng nhau theo
dõi kết quả của 4 nhóm. Thầy thấy rằng nhóm 1 và nhóm 4 có bổ sung
thêm nước dưa cũ, trong khi hai nhóm còn lại thì không.
Em hãy so sánh màu sắc, độ chua của các sản phẩm trên?
Vậy theo các em, vì sao có sự khác nhau này?
Để có cơ sở khoa học cho quá trình muối dưa cà, chúng ra cùng nhau
tìm hiểu 1 chuyên đề có liên quan đến tình huống trên, đó là: Sinh
trưởng và sinh sản của vsv.
4.2 Tiến trình tổ chức hoạt động học tập
Hoạt động 1: Tìm hiểu sinh trưởng của vsv ( Tiết 1)
HOẠT ĐỘNG
MỤC TIÊU
Hoạt động 1.1: Tìm hiểu về sinh trưởng của vsv
- HS phát biểu
* GV sử dụng bảng trang 99 SGK trả lời câu hỏi khái niệm sinh
lệnh
trưởng của vsv
- Sau thời gian thế hệ, số tế bào trong quần thể thay - Nhận biết các
đổi như thế nào?
dấu hiệu đặc
- Theo em thế nào là sinh trưởng vsv?
trưng của sinh
* GV sử dụng 25.1 SGK để hình thành kiến thức trưởng quần thể
trong nuôi cấy không liên tục có 4 pha và đặc điểm vsv so với động
từng pha?
vât, thực vật
* Phân biệt giữa nuôi cấy liên tục và nuôi cấy không - Phân biệt nuôi
liên tục? Ứng dụng?
cấy liên tục và
nuôi cấy không
liên tục
* Hoạt động 1.2: Tìm hiểu về sinh sản của vsv
- GV yêu cầu HS dựa vào kiến thức cũ về phân bào,
HS phân biệt hình thức bào của sinh vật nhân sơ và
sinh vật nhân thực.
từ đó nhấn mạnh bản chất của hai hình thức sinh sản
ở vsv nhân thực và vsv nhân sơ.
- Kể tên một số hình thức sinh sản ở vsv vật nhân
thực và vsv nhân sơ.
* Hoạt động 1.3: Hoạt động chuyển giao nhiệm
vụ (dự án) cho các nhóm.
- Giáo viên phân chia lớp thành 4 nhóm
- Giao nhiệm vụ cho các nhóm:
+ Tìm hiểu làm sữa chua
+ Tìm hiểu làm rượu
+ Tìm hiểu ứng dụng vsv trong bảo vệ môi trường
+ Tìm hiểu ựng dụng vsv trong bảo quản thực
phẩm
- Phân biệt hình
thức sinh sản ở
vsv nhân sơ và
vsv nhân thực?
- Rèn kỹ năng
quan sát, phân
tích số liệu, so
sánh
Hoạt động 2: Tìm hiểu các yếu tố ảnh hưởng đến sinh trưỏng của vsv ( Tiết 2)
HOẠT ĐỘNG
MỤC TIÊU
Hoạt động 2.1: Tổ chức hoạt động nhóm
- Trình bày được
* GV chia lớp thành 4 nhóm và chuyển giao nhiệm những yếu tố ảnh
vụ:
hưởng đến sinh
- Nhóm 1 và nhóm 3: Tìm hiểu ảnh hưởng của các trưởng của vi
chất hóa học đến sinh trưởng của vsv (các chất dinh sinh vật và ứng
dưỡng, các chất ức chế sinh trưởng)
dụng của chúng
- Nhóm 2 và nhóm 4: Tìm hiểu ảnh hưởng của các - Giải thích được
yếu tố vật lý đến sinh trưởng của vsv ( Nhiệt độ, độ cơ chế tác động
ẩm, pH, Ánh sáng, áp suất thẩm thấu).
của 1 số yếu tố
GV nhấn mạnh: Các nhóm trả lời các lệnh trong sgk ngoại cảnh đến
liên quan đến phần nhóm nghiên cứu
sinh trưởng và
GV cho các nhóm báo cáo, nhận xét cho nhau
sinh sản của vsv
GV cho cả lớp hoàn thành các câu hỏi kiểm tra theo
PHT, và chấm chéo lẫn nhau.
( Câu hỏi: II.1.1; II.1.4; II.1.5 và II.2.1)
GV đánh giá và kết luận.
Hoạt động 2.2: Kiểm tra tiến độ thực hiện dự án
Hoạt động 3: Tìm hiểu một số ứng dụng của vsv trong thực tiễn
(Tiết
3)
HOẠT ĐỘNG
Hoạt động 3.1: Tổ chức hoạt động
nhóm
- Các nhóm báo cáo kết quả dự án
tìm hiểu về một trong các quá trình
lên men như muối dưa, sữa chua…,
tìm hiểu về vai trò của vsv trong bảo
vệ môi trường, bảo quản thực
phẩm…
- Các nhóm nhận xét và bổ sung cho
nhau.
- GV nhận xét kết quả các nhóm.
MỤC TIÊU
- Kể tên một số ứng dụng của
vsv trong đời sống, bảo vệ
môi trường, bảo quản thực
phẩm
- Giải thích được tác dụng của
từng yếu tố bổ sung vào môi
trường lên men của vsv như
quá trình muối dưa, cà, làm
sữa chua…
- Vận dụng kiến thức về các
chất ức chế sinh trưởng của
vsv trong vệ sinh cá nhân, bảo
vệ môi trường, bảo quản thực
phẩm.
- Vận dụng kiến thức sinh
trưởng của vsv trong việc tạo
1 số sản phẩm từ lên men, chế
phẩm sinh học trong xử lý ô
nhiễm MT…
- Kỹ năng: làm việc nhóm
5. Hệ thống câu hỏi và bài tập
Nội dung
Các mức độ nhận thức
1.Sinh trưởng
Nhận biết
Thông hiểu
Vận
thấp
Trình bày được
khái niệm sinh
trưởng ở vi
sinh vật.
(I.1.1;
I.1.2;
I.1.3)
Giải thích được
sự sinh trưởng
của chúng
trong điều kiện
nuôi cấy liên
tục và không
liên tục.
(I.2.1;
I.2.2;
I.2.3)
Làm được các
dạng bài toán
về mối quan hệ
giữa số lượng
tế bào với thời
gian thế hệ…
trong QT VSV
( I.3.1)
2. Sinh sản của Kể tên các hình
vsv
thức sinh sản
của vsv
(I2.1.)
Phân biệt được
các kiểu sinh
sản ở vi sinh
vật
(I2.2)
3.Ảnh hưởng
của các yếu tố
ngoại cảnh đến
sinh trưởng của
vsv
Giải thích được
cơ chế tác động II.3.1
của 1 số yếu tố
ngoại cảnh đến
sinh trưởng và
sinh sản của
vsv
Trình bày được
những yếu tố
ảnh hưởng đến
sinh trưởng của
vi sinh vật và
ứng dụng của
chúng
II.1.1, II.1.2,
II.1.3; II.1.4;
4. Một số ứng Kể tên một số
dụng của vsv
ứng dụng của
vsv trong đời
sống, bảo vệ
môi
trường,
bảo quản thực
phẩm
II.2.1; II.2.2
Giải thích được
các yếu tố bổ
sung vào môi
trường lên men
của vsv như
quá trình muối
dưa, cà, sữa
chua…
dụng Vận
cao
dụng
Tạo một số sản
phẩm lên men
của vsv trong
đời sống
(I.4.1)
I2.3.1; I2.3.2
Vận dụng các
chất ức chế
sinh trưởng của
vsv trong vệ
sinh cá nhân,
bảo vệ môi
trường,
bảo
quản
thực
phẩm.
Vận dụng sinh
trưởng của vsv
trong việc tạo 1
số sản phẩm từ
lên men, chế
phẩm sinh học
trong xử lý ô
nhiễm MT…
I.1 Liệt kê các dấu hiệu về sinh trưởng của vsv?
I.2 Nêu đặc điểm 4 pha của quần thể vi khuẩn?
I.3 Đặc điểm nào sau đây là của pha sinh trưởng?
A.
Tăng kích thước tế bào
B.
Tăng nhanh số lượng tế bào
C.
Tích lũy các sản phẩm bậc hai.
D.
Môi trường chất dinh dưỡng bị cạn kiệt.
I.2.1 Phân biệt sinh trưởng của quần thể của VSV với ST động vật và
TV?
I.2.2. Vì sao trong quá trình sinh trưởng của vi sinh vật trong nuôi cấy
không liên tục có pha tiềm phát còn nuôi cấy liên tục thì không có pha
này?
I.2.3 Vì sao trong nuôi cấy không liên tục, vi sinh vật tự phân hủy ở pha
suy vong còn trong nuôi cấy liên tục thì hiện tượng này không xảy ra
I.2.4. Hình dưới đây, mô tả các pha sinh trưởng của quần thể vsv trong
môi trường nuôi cấy không liên tục, em hãy chú thích các pha tương
ứng với các số 1,2,3,4 để hòan thành sơ đồ trên.
1.:……………………………… 2. …………………………………..
3. ……………………………… 4. ………………………………….
4. Có một tế bào vi sinh vật có thời gian của một thế hệ là 30 phút. Số
tế bào tạo ra từ tế bào nói trên sau 3 giờ là bao nhiêu?
A. 64
B. 32
C. 16
D. 8
12. Thời gian tính từ lúcvi khuẩn được nuôi cấy đến khi chúng bắt đầu
sinh trưởng được gọi là:
A. Pha tiềm phát
C. Pha cân bằng động
B. Pha luỹ thừa
D. Pha suy vong
19. Biểu hiện sinh trưởng của vi sinh vât ở pha suy vong là:
A. Số lượng sinh ra cân bằng với số lượng chết đi
b Số chết đi ít hơn số được sinh ra
C. Số lượng sinh ra ít hơn số lượng chết đi
D. Không có chết, chỉ có sinh.
I.3.1 Trong các môi trường dinh dưỡng thích hợp, thời gian thế hệ của
vi khuẩn E. Coli là 20 phút, VK Lactic là 100 phút, VK Lao là 1000
phút. Tính kích thước của quần thể vsv trong thời gian nuôi cấy 24g,
biết số tế bào ban đầu của mỗi QT là 105.
I.4.1 Giải thích vì sao khi muối dưa, cà ta thường bổ sung một ít nước
dưa cũ?
I. 2.1. Các hình thức nào sau đây không phải là sinh sản của vi khuẩn
1.Ngoại bào tử, 2. Nội bào tử
3. Phân đôi
4. Nảy chồi
5. Bào tử trần.
Đáp án đúng là: ..........................
I.2.2. Phát biểu sau đây đúng khi nói về sự sinh sản của vi khuẩn là:
A. Có sự hình thành thoi phân bào
B. Chủ yếu bằng hình thức giảm phân
C. Phổ biến theo lối nguyên phân
D. Không có sự hình thành thoi phân bào
I.2.3. Trong các hình thức sinh sản sau đây thì hình thức sinh sản đơn
giản nhất là:
A. Nguyên phân
C. Phân đôi
B. Giảm phân
D. Nẩy chồi
I.2.4. Vi sinh vật nào sau đây có thể sinh sản bằng bào tử vô tính và bào
tử hữu tính?
A. Vi khuẩn hình que
B. Vi khuẩn hình cầu
C. Nấm mốc
D. Vi khuẩn hình sợi
I.2.5. Trong một lần vào phòng bộ môn sinh học của nhà trường, An đã
chụp được một số hình ảnh về sinh sản ở vi sinh vật.
H1
H2
H3
H4
a. Hãy chú thích tên hình thức sinh sản cho mỗi hình ảnh đó?
b. Phân biệt các hình thức sinh sản trên?
I. 2.6. Giải thích vì sao nội bào tử không phải là hình thức sinh sản của
VK?
I. 2.6 Pha sinh trưởng của quần thể vk số lượng tế bào tăng lên theo lũy
thừa, sinh sản theo hình thức phân đôi của quần thể vk cũng làm tăng
số lượng tế bào, sự khác nhau của hai quá trình này là gì?
CÂU HỎI KIỂM TRA ĐÁNH GIÁ HĐ II
II.1.1 Liệt kê một số chất ức chế sinh trưởng vi sinh vật?
II.1.2. . Chất sau đây có nguồn gốc từ hoạt động của vi sinh vật và có
tác dụng ức chế hoạt động của vi sinh vật khác là:
A. Chất kháng sinh
B. Alđêhit
C. Các hợp chất cacbonhidrat
D. Axit amin
II.1.3. Chất nào sau đây có tác dụng diệt khuẩn có tính chọn lọc?
A. Các chất phênol
B. Chất kháng sinh
C. Phoocmalđêhit
D. Rượu
II.1.4. Vì sao trong sữa chua hầu như không có vi sinh vật gây bệnh?
II.1.5. Để phòng ngừa sự lây lan của các vi sinh vật gây bệnh, em cần
làm gì?
II.2.1. Kể tên các yếu tố vật lý ảnh hưởng đến sinh trưởng của vi sinh
vật?
II.2.2. Dựa trên nhiệt độ tối ưu của sự sinh trưởng mà vi sinh vật được
chia làm các nhóm nào sau đây?
A. Nhóm ưa nhiệt và nhóm kị nhiệt
B. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa ấm và nhóm ưa nhiệt
C. Nhóm ưa lạnh, nhóm ưa nóng
D. Nhóm ưa nóng, nhóm ưa ấm
II.2.3. Mức nhiệt độ tối ưu cho sinh trưởng vi sinh vật là mức nhiệt độ
mà ở đó:
A. Vi sinh vật bắt đầu sinh trưởng
B. Vi sinh vật bắt đầu giảm sinh trưởng
C. Vi sinh vật dừng sinh trưởng
D. Vi sinh vật sinh trưởng mạnh nhất
- Xem thêm -